Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Bài soạn LOP 2.TUAN 23.CKTKN-KI NANG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.71 KB, 56 trang )

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
Đạo đức(T1)
TIẾT 23 LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI
A. Mục tiêu :
- Nêu được một số u cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại . VD: Biết
chào hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn ; nhấc và đặt
điện thoại nhẹ nhàng .
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện
thoại .
* Biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn
minh .
*Thực hiện nhận và gọi điện thoại lòch sự.
*Kó năng sống:Kó năng giao tiếp lòch sự khi nhận và gọi điện thoại.
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs Phân hoá
1.Khởi động:
2.KTBC:
Thực hành
- Yêu cầu HS bày tỏ thái độ
đồng tình hoặc không đồng
tình.
+ Với bạn bè người thân chúng
ta không cần nói lời đề nghò,
yêu cầu vì như thế là khách
sáo.
+ Nói lời đề nghò, yêu cầu làm
ta mất thời gian.


+ Khi nào cần nhờ người khác
một việc quan trọng thì mới cần
nói lời đề nghò yêu cầu.
+ Biết nói lời yêu cầu, đề nghò
lòch sự là tự trọng và tôn trọng
người khác.
- GV nhận xét.
3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa
- HS hát.
- HS bày tỏ thái độ đồng
tình hoặc không đồng tình:
- Sai
- Sai
- Sai
- Đúng
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
1
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu hành
vi
-Yêâu cầu HS đóng vai diễn lại
kòch bản có mẫu hành vi đã chuẩn
bò.
-Yêu cầu HS nhận xét về đoạn hội
thoại

+Khi điện thoại reo, bạn Vinh làm
gì và nói gì?
+Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện
thoại như thế nào?
+Em có thích cách nói chuyện của
hai bạn qua điện thoại không?Vì
sao?
+Em học được điều gì qua đoạn
hội thoại trên?
Kết luận:Khi nhận và gọi điện
thoại, em cần có thái độ lòch sự,
nói năng rõ ràng khiêm tốn.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
-Phát phiếu thảo luận và yêu cầu
HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
4 em.
-Yêu cầu đại diện các nhóm trình
bày kết quả
-Thảo luận, các nhóm khác theo
dõi nhận xét và bổ sung.
*GV kết luận về cách sắp xếp đúng
nhất.
3/) Củng cố dặn dò :
- HS đóng vai diễn lại kòch
bản có mẫu hành vi đã
chuẩn bò.
-Nhấc điện thoại và nói:A lô,tôi
xin nghe.
-Chân bạn hết đau chưa.
-HS trả lời.

-HS trả lời.
-Kó năng sống.
-HS nhận phiếu thảo luận và làm
việc theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả
Thứ tự:
-A lô,tôi xin nghe.
-Cháu chào bác ạ.Cháu là
Mai.Cháu xin phép được nói
chuyện với bạn Ngọc.
-Cháu cầm máy chờ một chút
nhé!
-Dạ,cháu cảm ơn bác.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
2
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò tiết sau
Tập đọc
Tiết :67,68 BÁC SĨ SÓI
I/ Mục tiêu :
- Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ
- Hiểu ND : Sói gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , khơng ngờ bị ngựa
thơng minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )
*HS khá , giỏi biết tả cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4)

-Kó năng sống:ứng phó với căng thẳng.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
Cò và Cuốc.
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu
đọc và trả lời câu hỏi bài tập
đọc Cò và Cuốc.
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Bác só Sói
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1, chú ý
giọng đọc:
+ Giọng kể: vui vẻ, tinh
nghòch.
+ Giọng Sói: giả nhân, giả
nghóa.
+ Giọng Ngựa: giả vờ lễ
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.
- HS dưới lớp lắng nghe và
nhận xét bài đọc, nhận xét

câu trả lời của bạn.
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
HS TB-Y
HS TB-Y
3
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
phép và rất bình tónh.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc

-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1.
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: toan, mũ,
khoan thai, phát hiện, cuống lên,
bình tónh, giở trò, giả giọng, chữa
giúp
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
Nó bèn kiếm một cặp kính đeo
lên mắt,/ một ống nghe cặp vào
cổ,/ một áo choàng khoác lên
người,/ một chiếc mũ thêu chữ
thập đỏ chụp lên đầu.//
- khoan thai,phát hiện,bình tónh,làm
phúc, đá một cú trời giáng. (SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K

4
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
Tiết 2
H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
Câu 1 : Từ ngữ nào tả sự thèm
thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
*Ý 1:Sói lập mưu lừa ngựa
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp
đoạn 2 của bài.
Câu 2: - Sói đã làm gì để lừa
ngựa?
*Ý 2:Ngựa bình tónh chống lại
Sói.
Câu 3: Ngựa đã bình tónh giả
đau như thế nào?
*Ý 3:Ngựa cho Sói một bài học
đích đáng.
Câu 4: Tả lại cảnh ngựa bò Sói
Đá?
Câu 5: Chọn một tên khác
cho chuyện ?
- Lớp đọc thầm đoạn 1
- Sói thèm rỏ dãi.
Nó giả làm bác só khám bệnh cho
ngựa.
-Khi phát hiện ra Sói đang đến gần.

Ngựa biết là cuống lên thì chết bèn
giả đau, lễ phép nhờ “bác só Sói”
khám cho cái chân sau đang bò đau.-
Kó năng sống.
-Nghe Ngựa rên rỉ kêu đau và nhờ
khám bệnh, Sói tưởng đã lừa được
Ngựa thì mừng lắm. Nó bèn mon
men lại phía sau Ngựa đònh lựa
miếng đớp sâu vào đùi Ngựa, chẳng
ngờ đâu Ngựa đã chuẩn bò sẵn sàng
nên khi vừa thấy Sói cúi xuống
đúng tầm, Ngựa liền tung một cú đá
trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn
cẳng h giữa trời, kính vỡ tan, mũ
văng ra.
+ Chọn tên là Lừa người lại bò
người lừa vì tên này thể hiện nội
dung chính của truyện.
+ Chọn tên là Chú Ngựa thông
minh vì câu chuyện ca ngợi sự
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
5
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011

Toán
TIẾT 111 SỐ BỊ CHIA,SỐ CHIA,THƯƠNG
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết đđược số bị chia - số chia – thương .
- Biết cách tìm kết quả của phép chia .
*HS khá giỏi:bài 3.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
-SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra: Luyện tập.
- Sửa bài 3
Bài giải
Số lá cờ của mỗi tổ là:
18 : 2 = 9 (lá
cờ) Đáp số: 9 lá
cờ
- GV nhận xét
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Số bò chia,số
chia,thương
 Hoạt động 2: Giới thiệu tên
gọi của thành phần và kết quả
phép chia.
GV nêu phép chia 6 : 2
HS tìm kết quả của phép chia?
GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai

bằng ba”.
- 2 HS lên bảng sửa bài 3.
- Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- 6 : 2 = 3.
- HS đọc: “Sáu chia hai bằng
ba”.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
6
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
GV chỉ vào từng số trong phép
chia (từ trái sang phải) và nêu
tên gọi:
6 : 2 = 3
Số bò chia Số chia
Thương
GV nêu rõ thuật ngữ “thương”
Kết quả của phép tính chia (3)
gọi là thương.
GV có thể ghi lên bảng:
Số bò chia Số chia Thương
6 : 2 = 3
Thương
HS nêu ví dụ về phép chia, gọi
tên từng số trong phép chia đó.
GV nhận xét

 Hoạt động 3:Luyện tập – thực
hành:
Bài 1: HS thực hiện chia
nhẩm rồi viết vào vở (theo
mẫu ở SGK)
Bài 2:
Ở mỗi cặp phép nhân và chia,
- HS lập lại.
- HS lập lại.
- HS lập lại.
- HS nêu ví dụ về phép chia,
gọi tên từng số trong phép
chia. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện chia nhẩm rồi
viết vào vở
- HS làm bài. Sửa bài
Phép
chia
Số bò
chia
Số chia Thương
8:2=4 8 2 4
10:2=5 10 2 5
14:2=7 14 2 7
18:2=9 18 2 9
20:2=10 20 2 10
- HS quan sát mẫu.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G

HS TB-Y
HS K-G
7
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
HS tìm kết quả của phép tính
rồi viết vào vở. Chẳng hạn:
2 x 6 = 3
6 : 2 = 3
Bài 3:
Qua ví dụ (mẫu) ở SGK cần
nêu lại:
8 : 2 = 4
2 x 4 = 8
8 : 4 = 2
- Từ một phép nhân (2 x 4 =
8) có thể lặp lại hai phép
chia tương ứng ( 8 : 2 = 4
và 8 : 4 = 2).
- HS làm tiếp theo mẫu.
- GV nhận xét.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
2x4=8 2x5=10 2x6=12
8:2=4 10:2=5 12:2=6
- HS làm bài. Sửa bài
Phép
nhân
Phép

chia
Số

chia
Số
chia
thương
2x4=8 8:2=4 8 2 4
8:4=2 8 4 2
2x6=12 12:2=6 12 2 6
12:6=2 12 6 2
2x9=18 18:2=9 18 2 9
18:9=2 18 9 2
HS TB-Y
HS K-G
Luyện Toán
TIẾT SỐ BỊ CHIA,SỐ CHIA,THƯƠNG
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết đđược số bị chia - số chia – thương .
- Biết cách tìm kết quả của phép chia .
B/ Chuẩn bò :
-VBT
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra:
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Số bò chia,số
-Vài em nhắc lại tựa bài.

HS TB-Y
8
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
chia,thương
 Hoạt động 2:Luyện tập – thực
hành:
Bài 1: HS thực hiện chia
nhẩm rồi viết vào vở (theo
mẫu ở VBT)
Bài 2:
Ở mỗi cặp phép nhân và
chia, HS tìm kết quả của
phép tính rồi viết vào vở.
Chẳng hạn:
2 x 7 = 14
14:2=7
Bài 3:
Qua ví dụ (mẫu) ở SGK cần
nêu lại:
6 : 2 = 3
2 x 3 = 6
6 : 3 = 2
- Từ một phép nhân (2 x 3 =
6) có thể lặp lại hai phép
chia tương ứng ( 6 : 2 = 3
và 6 : 3 = 2).
- HS làm tiếp theo mẫu.
- GV nhận xét.

3) Củng cố - Dặn dò:
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
- HS thực hiện chia nhẩm rồi
viết vào vở
- HS làm bài. Sửa bài
Phép
chia
Số bò
chia
Số chia Thương
6:2=3 6 2 3
12:2=6 12 2 6
18:2=9 18 2 9
10:2=5 10 2 5
20:2=10 20 2 10
- HS quan sát mẫu.
2x8=16 2x9=18 2x10=20
16:2=8 18:2=9 20:2=10
- HS làm bài. Sửa bài
Phép
nhân
Phép
chia
Số

chia
Số
chia
thương
2x3=6 6:2=3 6 2 3

6:3=2 6 3 2
2x4=8 8:2=4 8 2 4
8:4=2 8 4 2
2x5=10 10:2=5 10 2 5
10:5=2 10 5 2
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
9
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
Luyện đọc Tập đọc
Tiết BÁC SĨ SÓI
I/ Mục tiêu :
- Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Bác só Sói
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1, chú ý

giọng đọc:
+ Giọng kể: vui vẻ, tinh
nghòch.
+ Giọng Sói: giả nhân, giả
nghóa.
+ Giọng Ngựa: giả vờ lễ
phép và rất bình tónh.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: toan, mũ,
khoan thai, phát hiện, cuống lên,
bình tónh, giở trò, giả giọng, chữa
HS TB-Y
HS TB-K
10
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó

ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .

H§4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
giúp
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
Nó bèn kiếm một cặp kính đeo
lên mắt,/ một ống nghe cặp vào
cổ,/ một áo choàng khoác lên
người,/ một chiếc mũ thêu chữ
thập đỏ chụp lên đầu.//

-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- HS Luyện đọc
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y

11
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
thĨ dơc
Bµi 45: §i theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay
chèng h«ng -
Trß ch¬i “KÕt b¹n”
I. Mơc tiªu:
-BiÕt c¸ch ®i thêng theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng h«ng.
-Bíc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn ®i nhanh chun sang ch¹y.
-BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i dỵc.
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n trêng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph¬ng tiƯn: kỴ v¹ch th¼ng ®Ĩ tËp bµi RLTTCB.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn Néi dung
§Þnh lỵng

Ph¬ng ph¸p tỉ chøc

lÇn
thêi
gian

®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê
häc vµ kØ lt lun tËp.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, xoay vai, ®Çu gèi,
h«ng, cỉ ch©n.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa
h×nh tù nhiªn 70 - 80m råi chun thµnh
vßng trßn hÝt thë s©u.
- ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc, mçi
®éng t¸c 2 × 8 nhÞp
2phót
1phót
2phót
5phót

● ●
● ●
● ☺ ●
● ●
● ●
● ●

b¶n
* ¤n ®i kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng.

* §i theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng h«ng.
- Cho häc sinh tËp ®i theo nhiỊu ®ỵt, mçi ®ỵt
3 - 6 em.
* Trß ch¬i “KÕt b¹n”:
- GV nªu trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i kÕt
hỵp 1 tỉ ch¬i mÉu theo ®éi h×nh hµng däc.
- Cho häc sinh ch¬i nhng cha yªu cÇu ®äc
vÇn ®iƯu.
2
3-4
2phót
6phót
7phót


● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ●

KÕt
thóc
- §i ®Ịu theo 3 hµng däc vµ h¸t
- Nh¶y th¶ láng
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
5- 6
2phót
1phót
2phót

1phót

● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
Kể chuyện
12
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
TIẾT 23 BÁC SĨ SÓI
A/ Mục tiêu :
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
*HS khá , giỏi biết phân biệt phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)
-Yêu thích môn học.
B / Chuẩn bò:
-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu nối
tiếp nhau kể lại câu chuyện Một
trí khôn hơn trăm trí khôn.
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Trong tiết kể chuyện này,
các con sẽ cùng nhau kể lại
câu chuyện Bác só Sói
- Ghi tên bài lên bảng.

b)Híng dÉn kĨ chun
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể
từng đoạn truyện
- GV treo tranh 1 và hỏi:
Bức tranh minh hoạ điều
gì?
- Hãy quan sát bức tranh 2
và cho biết Sói lúc này ăn
mặc như thế nào?
- HS 1 kể đoạn 1, 2 HS 2 kể
đoạn 3, 4.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 em nhắc tựa bài.
- Bức tranh vẽ một chú Ngựa
đang ăn cỏ và một con Sói
đang thèm thòt Ngựa đến rỏ
dãi.
- Sói mặc áo khoác trắng, đầu
đội một chiếc mũ có thêu
chữ thập đỏ, mắt đeo kính,
cổ đeo ống nghe. Sói đang
đóng giả làm bác só.
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
13
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011

- Bức tranh 3 vẽ cảnh gì?
- Bức tranh 4 minh hoạ điều
gì?
- Chia HS thành các nhóm
nhỏ, mỗi nhóm 4 HS, yêu
cầu các em thực hiện kể
lại từng đoạn truyện trong
nhóm của mình.
- Yêu cầu HS kể lại từng
đoạn truyện trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm
HS.
 Hoạt động 2: Phân vai dựng
lại câu chuyện.
- Hỏi: Để dựng lại câu
chuyện này chúng ta cần
mấy vai diễn, đó là những
vai nào?
- Khi nhập vào các vai,
chúng ta cần thể hiện
giọng ntn?
- Chia nhóm và yêu cầu HS
cùng nhau dựng lại câu
chuyện trong nhóm theo
hình thức phân vai.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Sói mon men lại gần Ngựa,
dỗ dành Ngựa để nó khám
bệnh cho. Ngựa bình tónh đối
phó với Sói.

- Ngựa tung vó đá cho Sói
một cú trời giáng. Sói bò hất
tung về phía sau, mũ văng
ra, kính vỡ tan, …
- Thực hành kể chuyện trong
nhóm.
- Một số nhóm nối tiếp nhau
kể lại câu chuyện trước lớp.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Cần 3 vai diễn: người dẫn
chuyện, Sói, Ngựa.
- Giọng người dẫn chuyện vui
và dí dỏm; Giọng Ngựa giả
vờ lễ phép; Giọng Sói giả
nhân, giả nghóa.
- Các nhóm dựng lại câu
chuyện. Sau đó một số
nhóm trình bày trước lớp.
HS K-G
HSTB-Y
HS K-G

14
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
3) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Dặn về nhà kể lại cho nhiều
người cùng nghe

Toán
TIẾT 112 BẢNG CHIA 3
A/ Mục tiêu:
- Lập được bảng chia 3 .
- Nhớ được bảng chia 3 .
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 3 )
*HS khá giỏi:bài 3
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
B/ Chuẩn bò :
- SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra
Số bò chia – Số chia – Thương.
- Từ 1 phép nhân, viết 2
phép chia tương ứng và
nêu tên gọi của chúng.
- 2 x 4 = 8
- 4 x 3 = 12
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
a) H§1/ Giới thiệu phép chia
* Ôn tập phép nhân 3
- Yêu cầu HS lấy các tấm bìa
có 3 chấm tròn
- GV gắn 1 tấm bìa: Mỗi tấm
bìa có mấy chấm tròn?
- GV gắn 4 tấm bìa lên bảng,
mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn và

- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
- 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3

- HS lấy các tấm bìa có 3 chấm
tròn
- Có 3 chấm tròn
- 4 tấm bìa có 12 chấm tròn

HS TB-Y
HS TB-K
15
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
nêu: mỗi tấm bìa có 3 chấm
tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả
bao nhiêu chấm tròn?
- Em làm như thế nào?
- Viết phép tính thích hơp để
tìm số chấm tròn có trong 4 tấm
bìa.
* Hình thành phép chia
- GV nêu: Trên các tấm bìa có
tất cả12 chấm tròn. Mỗi tấm có
3 chấm. Hỏi tất cả có bao nhiêu
tấm bìa?
- Em làm như thế nào?
- Đọc phép tính thích hợp để
tìm số tấm bìa?

- GV ghi bảng: 12 : 3 = 4
* Nhận xét: Từ phép nhân 3 là
3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là
12 : 3 = 4
- Yêu cầu HS nhắc lại
b) H§2: Lập bảng chia 3:
- GV xây dựng phép chia 3
bằng cách nêu phép nhân và
yêu cầu HS viết phép chia 3
dựa vào phép nhân đã cho.
- HD HS lập bảng chia 3 trên
các tấm bìa và nêu kết kết quả
- GV ghi bảng bảng chia 3
- Nhìn bảng đọc bảng chia 3.
- Các phép chia có điểm gì
chung ?
- Em có nhận xét gì về kết quả
của các phép chia trong bảng
chia 3?
- Lấy 3 x 4 = 12
- HS viết bảng con
3 x 4 = 12
- Có 4 tấm bìa
- Lấy 12 : 3 = 4
- Phép tính 12 : 3 = 4
- HS đọc cá nhân 12 : 3 = 4
- HS thực hiện phép chia trên tấm
bìa
- HS tiếp nối nêu miệng kết quả
- HS nhìn bảng đọc bảng chia 3.

- Số chia đều là 3 là 3
- HS trả lời
- Đọc cá nhân.
- HS thi đọc thuộc

HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
16
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lòng bảng chia 3
c)HĐ 3: Luyện tập
Bài 1 :
-HS tính nhẩm.
-Có thể gắn phép chia với phép
nhân tương ứng (nhất là khi HS
chưa thuộc bảng chia).
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc bài tóm tắt bài.
- Có tất cả bao nhiêu HS ?
- 24 HS chia đều cho mấy tô’?
- Muốn biết được mỗi tổ nhận
được bao nhiêu bạn HS, chúng
ta làm như thế nào?

- Gọi 1 HS làm bài bảng, lớp
làm vào vở
- GV nhận xét và sửa chữa.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Để tìm được thương ta làm
như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Yêu cầu HS chữa bài theo
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả
6:3=2 3:3=1 15:3=5
9:3=3 12:3=4 30:3=10
18:3=6 21:3=7 24:3=8
27:3=9
- 1 HS đọc đề bài.
- Có tất cả 24 HS
- 24 HS chia đều thành 3 tổ
- Thực hiện phép chia:
24 : 8 = 3
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng
- HS nhận xét bài của bạn
Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học
- Điền số thích hợp vào bảng.
- Lấy số bò chia, chia cho số chia
- HS làm SGK
- HS chữa bài theo cách tiếp sức

Số bò 12 21 27 3 3 15 24 18
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
17
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
cách tiếp sức
- GV nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
chia 0
Số chia
3 3 3 3 3 3 3 3
Thương
4 7 9 10 1 5 8 6
Chính tả
TIẾT 45 BÁC SĨ SÓI
A/ Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói .
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phân hoá
1. Kiểm tra:

- GV đọc HS viết . lớp viết vào
giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
HĐ1/ Giới thiệu
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Bác só Sói”
HĐ2/Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
-HS lên bảng viết: riêng lẻ,
của riêng, tháng giêng
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
18
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
-Đoạn văn tóm tắt nội dung bài
tập đọc nào?
-Nội dung của câu chuyện đó

thế nào?
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
-Đoạn văn có mấy câu?
-Chữ đầu đoạn văn ta viết ntn?
-Lời của Sói nói với Ngựa được
viết sau các dấu câu nào?
-Trong bài còn có các dấu câu
nào nữa?
-Những chữ nào trong bài cần
phải viết hoa?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc HS viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
cho HS .
*Viết bài : - GV đọc
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh
dò bài , tự bắt lỗi
HĐ4/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ
6 – 8 bài .
-Bài Bác só Sói.
-Sói đóng giả làm bác só để lừa
Ngựa. Ngựa bình tónh đối phó với
Sói. Sói bò Ngựa đá cho một cú
trời giáng.
-Đoạn văn có 3 câu.

-Chữ đầu đoạn văn ta viết lùi vào
một ô vuông và viết hoa chữ cái
đầu tiên.
-Viết sau dấu hai chấm và nằm
trong dấu ngoặc kép.
-Dấu chấm, dấu phẩy.
-Viết hoa tên riêng của Sói. Ngựa
và các chữ đầu câu.
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- 2 em thực hành viết trên bảng.
giả làm, chữa giúp, chân sau, trời
giáng,…
-HS nhìn bảng viết vào vở
-Sửa lỗi.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
19
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
H§5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :
-Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào
Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm

của bạn trên bảng lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 :
-Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy, 1
bút dạ màu và yêu cầu HS thảo
luận cùng nhau tìm từ theo yêu
cầu. Sau 5 phút, đội nào tìm
được nhiều từ hơn là đội thắng
cuộc.Tổng kết cuộc thi và
tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài
-Bài tập yêu cầu chúng ta chọn từ
thích hợp trong ngoặc đơn để điền
vào ô trống.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
Đáp án:
a)nối liền, lối đi;
ngọn lửa, một nửa.
b)ước mong, khăn ướt;
lần lượt, cái lược
HS nhận xét bài của bạn và chữa
bài nếu sai
-Một số đáp án:
a)lá cây, lành lặn, lưng, lẫn, lầm,
làm, la hét, la liệt, lung lay, lăng

Bác, làng quê, lạc đà, lai giống,…
nam nữ, nữ tính, nàng tiên, nâng
niu, náo động, nức nở, nạo vét,
nảy lộc, nội dung,…
b)ước mơ, tước vỏ, trầy xước, nước
khoáng, ngước mắt, bắt chước, cái
lược, bước chân, khước từ,…; ướt
áo, lướt ván, trượt ngã, vượt sông,
tóc mượt, thướt tha,…
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
20
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
xem trước bài mới

Tự nhiên và xã hội
TIẾT 23 ÔN TẬP:XÃ HỘI
A/ Mục tiêu :
- Kể được về gia đình , trường học của em , nghề nghiệp chính của người
dân nơi em sinh sống
-*HS khá giỏi:So sánh về cảnh quan thiên nhiên , nghề nghiệp , cách sinh
hoạt của người dân vùng nơng thơn và thành thị
B/ Chuẩn bò :
- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs

Phân hoá
1. KiĨm tra :
Cuộc sống xung quanh
- Kể tên một số ngành nghề ở
thành phố mà em biết?
- Người dân nơi bạn sống
thường làm nghề gì? Bạn có
thể mô tả lại ngành nghề đó
cho các bạn trong lớp biết
được không?
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các
em học bài “ Ôn tập:xã hội”
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1:
Nói về gia đình, nhà trường và
cuộc sống xung quanh
-Yêu cầu: Bằng những tranh, ảnh
đã sưu tầm được, kết hợp với việc
nghiên cứu SGK và huy động vốn
- Cá nhân HS phát biểu ý
kiến. Bạn nhận xét.
- Vài em nhắc lại tên bài
-Các nhóm HS thảo luận, sau
đó cử đại diện trình bày.
-Các thành viên khác trong
nhóm có thể bổ sung kiến thức
nếu cần thiết và giúp bạn minh
HS TB-Y

HS TB-Y
HS TB-Y
21
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
kiến thức đã được học, các nhóm
hãy thảo luận để nói về các nội
dung đã được học.
-Nhóm 1 – Nói về gia đình.
-Nhóm 2 – Nói về nhà trường.
-Nhóm 3 – Nói về cuộc sống xung
quanh.
-GV nhận xét .
 Hoạt động 2: Hãy kể tên:
-Hai ngành nghề ở vùng nông
thôn:
-Hai ngành nghề ở thành phố:
-Ngành nghề ở đòa phương bạn:
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giờ giờ học .
-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học
vào cuộc sống .
họa bằng tranh ảnh.
Chẳng hạn:
+ Nhóm 1: Nói về gia đình.
1. Những công việc hằng ngày
của các thành viên trong gia
đình là: Ôâng bà nghỉ ngơi, bố
mẹ đi làm, em đi học, …

-Vào những lúc nghỉ ngơi, mọi
người trong gia đình đều vui vẻ:
Bố đọc báo, mẹ và ông bà chơi
với em…
3.Đồ dùng trong gia đình có
nhiều loại. Về đồ sứ có: bát,
đóa, …; về đồ nhựa có xô, chậu,
bát, rổ rá, … Để giữ cho đồ
dùng bền đẹp, khi sử dụng ta
phải chú ý cẩn thận, sắp xếp
ngăn nắp.
4.Cần phải giữ sạch môi trường
xung quanh nhà ở và có các
biện pháp phòng tránh ngộ độc
khi ở nhà.
- HS kể. Bạn nhận xét.
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
22
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
Tập Đọc
TIẾT 69 NỘI QUI ĐẢO KHỈ
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng , rành đoạn được từng điều trong bản
nội qui
- Hiểu và có ý thức tn theo nội qui . ( trả lời được CH 1,2)

*GDBVMT:HS đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện(nội
qui)khi đến tham quan du lòch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý
thức BVMT.
B/Chua å n bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.Kiểm tra:
Bác só Sói.
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm
tra bài Bác só Sói.
- Theo dõi HS đọc bài, trả
lời câu hỏi và cho điểm.
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Nội qui đảo khỉ.
- Ghi tên bài lên bảng.
H§2/H íng dÉ nLuyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :
Giáo viên đọc với giọng đọc
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả
lời câu hỏi 1, 2 của bài.
- HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả
lời câu hỏi 3, 4 của bài.

-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến
hết bài.
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
23
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
-GV giải nghĩa từ Du lòch,nội
quy, bảo tồn, tham quan, quản
lí,khoái chí.
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
H§3/Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm

H§4/Thi đọc:

H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả
lời câu hỏi :
Câu 1: Nội quy Đảo Khỉ có
mấy điều?
Câu 2: Con hiểu những điều
quy đònh nói trên ntn?
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : tham
quan, khành khạch, khoái chí,…
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
-Có bốn điều
+ Điều 1: Mua vé tham quan
trước khi lên đảo. Mọi quý
khách khi lên đảo tham quan
đều phải mua vé vì Đảo Khỉ
cần có tiền để chăm sóc đàn
khỉ, trả công cho cán bộ công
nhân làm việc trên đảo.
+ Điều 2: Không trêu chọc thú
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y

HS K-G
24
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…./…./2011
NGÀY DẠY:……/……/2011
Câu 3: Vì sao đọc xong nội
quy, Khỉ Nâu lại khoái chí?
*GV rút nội dung
H§6/) Luyện đọc lại
GV cho học sinh luyện đọc lại
3) Củng cố - Dặn dò:
*GDBVMT
-Nhận xét tiết học.
nuôi trong chuồng: Nếu thú
nuôi trong chuồng bò trêu
chọc, chúng sẽ tức giận, có thể
gây nguy hiểm cho người trêu
chọc nên không được trêu
chọc thú nuôi trong chuồng.
+ Điều 3: Không cho thú ăn
các loại thức ăn lạ: Khi cho
thú ăn các loại thức ăn lạ có
thể làm chúng bò mắc bệnh, vì
thế khách tham quan không
được cho thú ăn các loại thức
ăn lạ.
+ Điều 4: Giữ vệ sinh chung
trên đảo: Khách tham quan
không được vứt rác, khạc nhổ,
đi vệ sinh bừa bãi vì như thế

sẽ làm ô nhiễm môi trường
trên đảo, ảnh hưởng đến sức
khoẻ của thú nuôi trên đảo và
đến chính khách tham quan.
-Đọc xong nội quy Khỉ Nâu khoái
chí vì nó thấy Đảo Khỉ và họ
hàng của nó được bảo vệ, chăm
sóc tử tế và không bò làm phiền,
khi mọi người đến thăm Đảo Khỉ
đều phải tuân theo nội quy của
Đảo.
HS TB-Y
25

×