Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn de thi HKI mon sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.59 KB, 3 trang )

Trường THCS Ba Trinh THI HỌC KÌ I
Lớp: 9A. . . . Mơn: Sinh học
Họ và tên:……………………… TG: 45’
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM:
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (2đ)
Câu 1: Thế nào là giống thuần chủng?
A. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F
1
.
B. Giống có đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau.
C. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định.Các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
D. Giống có biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất.
Câu 2: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội ở đời F
1
?
A. Aa và Aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. aa, aa
Câu 3: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hồn tồn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải
có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt
xanh.
A. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)
B. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
C. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (AA)
D. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
Câu 4: Nhiễm sắc thể ở người có 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảm phân II có?
A. 23 nhiễm sắc thể đơn B. 92 crơmatit
C. 92 nhiễm sắc thể đơn D. 46 nhiễm sắc thể đơn
Câu 5: Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng.
B. Hợp tử. D. Tế bào mầm.
Câu 6: Một phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 1.200.000, biết loại T = 200.000. Vậy số nuclêơtit loại X


là bao nhiêu?
A. X = 1.000.000 B. X = 500.000 C. X = 400.000 D. X = 800.000
Câu 7: Nếu gọi x là số lần nhân đơi của một gen, thì số gen con được tạo ra sau khi kết thúc q trình
tự nhân đơi bằng:
A. 2x B. 2
x
C. x/2 D.2/x
Câu 8: Đột biến có các dạng nào sau đây?
A. Đột biến gen B. Đột biến NST; C. Biến dị tổ hợp D. Đột biến gen và đột biến NST.
II.( 1.0 đ): Sắp xếp các đặc điểm của NST tương ứng với từng loại NST:
Các loạI NST Đặc điểm của NST Trả lời
1. NST thường. a. Chủ yếu mang gen qui định giới tính của cơ thể
1……………………………
2. NST giới tính. b. Chỉ mang gen qui định tính trạng thường của cơ thể.
c. Ln ln tồn tại thành từng cặp tương đồng
2……………………………
………………………………
………………
d. Thường tồn tại một cặp trong tế bào lưỡng bội.
e. Thường tồn tại với một số cặp lớn hơn 1 trong tế bào
lưỡng bội
III. Điền các từ vào các chỗ trống cho thích hợp (1.0đ)
Nghiên cứu trẻ………(1)…………giúp người ta hiểu rõ vai trò của ……(2)………và vai trò ……(3)
………đối với sự hình thành tính trạng , sự ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với tính
trạng………(4)…………và tính trạng chất lượng.
B. Tự luận: (6.0đ)
1. Nêu diển biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua nguyên phân? (2đ)
2. Đột biến gen là gì? Hãy tìm một ví dụ đột biến gen có hại cho sinh vật và một đột biến gen có lợi cho sinh
vật? (1.5đ)
3. Chiều dài gen là 4080A

0
, số nu G nhiều hơn A là 240. (2.5đ)
a.Tìm khối lượng phân tử và số vòng xoắn.
b. Số lượng A, T, G, X
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phần Câu Đáp án Điểm
A
I 1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
D
A
C
B
D

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
II 1
2
b, c, e
a, d
0.5đ
0.5đ
III 1
2
3
4
Trẻ đồng sinh
Kiểu gen
Môi trường
Số lượng
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
B
1
Diển biến của Nhiễm sắc thể qua nguyên phân
* Kì đầu:+Nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt

+ Các nhiễm sắc thể kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm
động.
* Kì giữa:+ Các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại.
+ Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.
* Kì sau: Từng nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể
đơn phân li về hai cực của tế bào.
* Kì cuối: Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành
nhiễm sắc chất.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
- Các dạng đột biến gen: mất, thêm ,thay thế một cặp nucleotit
VD đột biến gen có hại: Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở
cây mạ
VD đột biến gen có lợi:đột biến gen ở lúa làm cây cứng và nhiều bông hơn.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
a.- Số lượng nucleotit: N= 2*L/ 3.4 = (2* 4080)/ 3.4= 2400 nu
- Khối lượng phân tử nucleôtit: 2400* 300 = 720000 đ.v.c
- số vòng xoắn: N/ 20 = 2400 / 20 = 120 vòng
b.Tính số lượng A,T,G,X
Theo đề ta có: G- A = 240  G = 240 + A (1)
Theo NTBS ta có: 2G + 2A = 2400 (2)
Thay (1) vào (2) ta được: 2 ( 240+ A) + 2A = 2400

 A= T = 480 nu
 G= X= 720 nu
0.5đ
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×