Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKI môn sinh 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.58 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SINH 10
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008

Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực
A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật
B.Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
C.Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
D.Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
Bào quan nào giữ vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp của tế bào:
A. Ti thể B. Diệp lục C. Không bào D. Bộ máy Gôngi
Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
A. Bảo vệ nhân
B. Là nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
C. Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
Màng sinh chất được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử Prôtêin
B. Các phân tử Lipit
C. Các phân tử Prôtêin và Lipit
D.Các phân tử Lipit và a xit nuclêic
Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động
vật:
A. Màng sinh chất B. Ti thể
C. lạp thể D. Bộ máy gôngi
Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
A. Đường đơn B. Đường đôi C. Đường đa D. Cacbohiđrat
Tế bào nào trong các tế bào sau của cơ thể người có nhiều ti thể nhất:
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào xương D. Tế bào cơ tim
Chất nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử có ở các loài sinh vật
A. Axit đêôxêribônuclêic B. Axit ribônuclêic


C. Axit nuclêic D. Nuclêôtit
Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào:
A. Là dung môi hoà tan các chất
B. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá
C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt
D. Là nguồn dự trữ năng lượng
Các phân tử nào dưới đây được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
A. AND, Prôtêin, Lipit
B. AND, Lipit, Cacbohiđrat
C. Prôtêin, Lipit, Cacbohiđrat
D. AND, Prôtêin, Cacbohiđrat
Các bào quan nào dưới đây được cấu trúc bởi lớp màng kép
A. Ti thể, lục lạp, bộ máy Gôn gi
B. Ti thể, lục lạp, màng sinh chất
C. Lục lạp, bộ máy Gôn gi, màng sinh chất
D. Ti thể, màng sinh chất, bộ máy Gôn gi
Bào quan nào dưới đây không có ở tế bào động vật
A. Ti thể B. Lục lạp C. Bộ máy Gôn gi D. Lưới nội chất
Cấu trúc của phân tử mỡ được hình thành do một phân tử Glyxêrôl liên kết với :
A. Một axit béo C. Ba axit béo
B. Hai axit béo D. Một nhóm phốtphát
Đặc điểm của giới thực vật là:
A. Nhân sơ, đơn bào, sống tự dưỡng
B. Nhân sơ, đa bào, sống tự dưỡng
C.Nhân thực, đa bào, sống tự dưỡng
D.Nhân thực, đơn bào, sống tự dưỡng
Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng
A. O, C, H, N, Ca, Mg
B. H, O, C, N, Ca, Mn
C. O, Mg, Cl, Na, S, Mo

D. O, C, N, Ca, Mg, Cu
Các bazơ nào sau đây có kích thước lớn
A. A và T B. A và X C. A và G D. T và G
Tính đa dạng của Prôtêin được quy định bởi:
A. Nhóm a min của các a xit amin
B. Nhóm R- của các a xit amin
C. Liên kết Peptit
D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các a xit amin trong phân tử Prôtêin
Cấu trúc của Prôtêin có thể bị biến tính bởi
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí o
2

D. Sự có mặt của khí co
2

Nhân được cấu tạo gồm:
A. Màng sinh chất, chất nhiểm sắc và nhân con
B. Màng nhân, nhân con và chất nhiểm sắc
C. Chất nhiểm sắc và Lizôxôm
D. Lizôxôm và nhân con
Hô hấp hiếu khí diễn ra trong:
A. Lizôxôm B. Ti thể C. Lục lạp D. Nhân
Cấu trúc không gian nào của Prôtêin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hiđrô trong
Prôtêin bị phá vỡ
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4
Điều nào dười đây không phải là chức năng của bộ máy Gôngi
A. Gắn thêm đường vào Prôtêin
B. Dự trữ Lipit

C. Bao gói các sản phẩm trước khi tiết ra ngoài tế bào
D. Tạo ra glicôLipit
Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá Năng lượng là:
A.Sắc lạp và bột lạp B.Ti thể và sắc lạp
C.Ti thể và lục lạp D.Ti thể và bột lạp
Trong quang hợp, đặc điểm ngược với hô hấp ở ti thể là:
A.Nước được phân ly B.Nước được tạo thành
C.Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu D.Chuyển electron
Đặc điểm của giai đoạn đường phân là:
A. Thu được mỡ từ glucôzơ
B. Lấy năng lượng từ glucôzơ thành tiểu phần nhỏ
C. Cho phép Cacbohiđrat thâm nhập vào chu trình Crep
D. Phân chia đừng glucôzơ thành tiểu phần nhỏ
Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào sau đây:
A. Chu trình Crep - Đường phân - Chuổi chuyền electron hô hấp
B. Đường phân - Chuổi chuyền electron hô hấp - Chu trình Crep
C. Đường phân - Chu trình Crep - Chuổi chuyền electron hô hấp
D. Chuổi chuyền electron hô hấp - Đường phân - Chu trình Crep
Loại năng lượng không có khả năng sinh công là:
A. Điện năng B. Nhiệt năng C. Hoá năng D. Cơ năng
Điều nào dưới đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
A. Nhiệt độ, độ pH B. Nồng độ cơ chất
C. Nồng độ enzim D. Sự tương tác giữa các enzim khác nhau
Phốtpho lypit có chức năng chính là:
A. Cấu tạo nên các loại màng tế bào
B. Dự trữ năng lượng
C. Vật liệu cấu trúc cho tế bào
D. Cấu tạo nên màng sinh chất
Số lượng axit amin cấu tạo nên cơ thể sống :
A. 15 B.20 C. 22 D.25

Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:
A. Nhân có màng nhân B. Tế bào chất có các bào quan có màng bao bọc
C. kích thước lớn D. Nhân chưa hoàn chỉnh
Ribôxôm được cấu tạo từ:
A. ARN B. Prôtêin C. ADN D. ARN và Prôtêin
Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Péptyđôglycal B. Hai lớp phốtpho lypit
C. Prôtêin D. Glycôprôtêin
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực:
A. Kích thước lớn B. Nhân chưa hoàn chỉnh
C. Tế bào chất chỉ có ribôxôm. D. Cấu thành tế bào
Khi nhuộm màu vi khuẩn Gram dương bắt màu thuốc nhuộm:
A. Màu đỏ B. Màu tím C. Không màu D. Màu hồng
Nhiễm sắc thể nằm trong thành phần nào của nhân:
A.Màng nhân B. Tế bào chất C. Dịch nhân D. Nhân con
Platmit có ở tế bào :
A. Thực vật B. Vi khuẩn C. Động vật D. Nấm
Hai chuỗi polynuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết :
A.Cộng hoá trị B . Hyđrô C. Iôn D. Peptit
Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng:
A. Cấu tạo nên tế bào của cơ thể B. Vận chuyển các chất
C. Bảo vệ cơ thể D. Thu nhận thông tin
Đơn phân cấu tạo nên xenlulôzơ là:
A. Glucôzơ B. Fructôzơ C. Saccarôzơ D. Galactôzơ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×