Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tài liệu Hoán vị tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.75 KB, 12 trang )



CHệễNG 2
TO HễẽP VAỉ XAC SUAT
BI 2: HON V - CHNH HP -
T HP


III. TỔ HỢP
1.Ví dụ 1: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D,sao cho
không có 3 điểm nào thẳng hàng . Hỏi có thể tạo nên bao nhiêu
tam giác mà các đỉnh thuộc tập 4 điểm đã cho ?
Giải:
Mỗi tam giác ứng với một tập con gồm 3 điểm từ tập đã
cho .Vậy ta có bốn tam giác là:ABC,ABD,ACD,BCD.
Mỗi cách lập một tam giác ở trên cho một tổ hợp chập 3 của 4
phần tử
Hãy nêu các tam giác
theo yêu cầu đề bài ?


2.Định nghĩa
Cho tập A gồm n phần tử (1 ≤ n ).
Mỗi kết quả của việc lấy k (1≤k ≤ n) phần tử khác
nhau từ n phần tử của tập hợp A được gọi là
một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
1

n
Hãy nhận xét sự khác nhau giữa
chỉnh hợp chập k của n phần tử


và tổ hợp chập k của n phần tử?
Nhận xét:
Trong một tổ hợp không có thứ tự sắp xếp. 2 tổ hợp trùng nhau
nếu 2 tập hợp con đó trùng nhau.
Như vậy từ 1 tổ hợp chập k của n phần tử, có thể tạo ra k! chỉnh
hợp khác nhau.


Ví dụ: Trên mặt phẳng cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt.
a. Liệt kê tất cả các vectơ khác vectơ - không mà điểm đầu và
điểm cuối của chúng thuộc tập điểm đã cho.
b.Liệt kê tất cả các đoạn thẳng mà hai đầu thuộc 4 điểm đã cho ?
a.Gồm các vectơ sau:
AB AC AD
BA
BC BD
CA
CB
CD
DA
DB
DC
Mỗi vectơ được tạo
thành có thể được
xem là một chỉnh hợp
chập 2 của 4 phần tử
Giải:
b. Các đoạn thẳng: AB, AC, AD, BC, BD, CD.
M i đo n th ng đ c thành l p trên có th ỗ ạ ẳ ượ ậ ở ể
xem là m t t h p ch p 2 c a 4 ph n t . ộ ổ ợ ậ ủ ầ ử



Gọi là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử( 0≤k ≤n ) . Ta có
định lí sau đây:
Định lí:
Các em hãy đọc
SGK để xem phần
chứng minh.
3. Số các tổ hợp
k
n
C
)!(!
!
knk
n
C
k
n

=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×