Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu Dai so 8- tiet 45 den 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.82 KB, 8 trang )

Trần Văn Đồng Trờng THCS Thạch Kim Lộc Hà - Hà Tĩnh
Tiết 45 - Phơng trình tích
Ngày soạn: 22 - 01 - 2011
Ngày dạy: 24 - 01 - 2011
I- Mục tiêu:
- Nắm vững cách tìm nghiệm của phơng tích: A. B = 0

A = 0 hoặc B = 0.
- Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng giải pt tích.
- Tiếp tục rèn luyện kỷ năng giải Pt cho HS
II- Chuẩn bị:
GV: đọc kỹ chuẩn kiến thức - kỹ năng, SGK, SGV
HS: Đọc trớc nội dung bài học, ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số
ổn định tổ chức
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
1, giải PT: 8x - 3 = 5x + 12
2, GiảI PT :
x
1 x 2
2
+ =
= 0
GV gọi 2HS lên giải
Hoạt động 3: Phơng trình tích và cách
giải
Ví dụ 1: Giải pt : (2x -3)(x + 1) = 0
Tích a.b = 0 khi nào?


Tơng tự đối với pt thì :(2x -3)(x + 1) = 0
khi nào ?
Pt đã cho có mấy nghiệm?
pt ta vừa xét là pt tích.
Vậy thế nào là một pt tích?
Ta có : A(x).B(x) = 0


A(x) = 0
B(x) = 0



Vậy muốn giải pt A(x).B(x) = 0 ta giải
A(x) = 0 và B(x) = 0 rồi lấy tất cả các
nghiệm của chúng.
Hoạt động 4: áp dụng
* Ví dụ 2: Giải pt
a) (x + 1)(x + 4) = (2 x)(x + 2) (1)
Làm thế nào để đa pt về dạng pt tích?
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ choc
2HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét bài làm của bạn
1. Phơng trình tích và cách giải
1HS trả lời: a.b = 0


a = 0
b = 0




Hs: (2x -3)(x + 1) = 0


2x - 3 = 0 1,5
x + 1 = 0 1
x
x
=



=

Tập nghiệm của pt : S =
{ -1; 1,5 }
Pt tích là một pt có một vế là tích các biểu thức
của ẩn, vế kia bằng 0
HS ghi nhớ
Hs: Nghe để áp dụng
2. áp dụng
Hs: Ta chuyển tất cả các hạng tử sang vế trái,
phân tích vế trái thành nhân tử.
Giáo án: Đại số 8 Năm học: 2010 - 2011
1
Trần Văn Đồng Trờng THCS Thạch Kim Lộc Hà - Hà Tĩnh
Hớng dẫn học sinh biến đổi pt.
Các bớc giải Pt đa về dạng pt tích?

b) (x 1)(x
2
+ 3x -2) (x
3
1) = 0 (2)
Gv: Hãy phát hiện hằng đẳng thức trong
pt rồi phân tích vế trái thành nhân tử.
c) 2x
3
= x
2
+ 2x - 1 (3)
Ta biến đổi pt nh thế nào?
d) (x
3
+ x
2
) + (x
2
+ x) = 0 (4)
Cho HS nhận xét bài của bạn
Nhận xét, cũng cố.
Hoạt động 5: Luyện tập
y/c h/s làm tại lớp bài 21b, c và bài 22 a
Sgk
Cho HS cả lớp thực hiện theo 3 nhóm
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
Cho 3HS khác nhận xét bài làm của 3 bạn
GV nhận xét , cho điểm
Hoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà.

Học bài: nắm chắc cách giải Pt tích
Làm bài tập 21a, d; 22 Sgk
Ôn tập tốt để tiết sau luyện tập
HS Biến đổi.
(1)

(x + 1)(x + 4) - (2 x)(x + 2) = 0



x(2x + 5) = 0
x 0 x 0
2x 5 0 x 2,5
= =



+ = =

Tập nghiệm S =
{ -2,5; 0 }
HS phát biểu
(2)



(x - 1)(2x - 3) = 0


x - 1 = 0 x = 1


2x - 3 = 0 x = 1,5




Tập nghiệm S =
{ 1; 1,5 }
Cả lớp giải pt
2x
3
= x
2
+ 2x - 1

2x
3
- x
2
- 2x + 1 = 0

x
2
(2x - 1) - (2x - 1) = 0

(2x - 1)(x
2
- 1) = 0



(4)



x(x + 1)
2
= 0



Nhận xét bài bạn
3. Bài tập
Làm vào vở nháp
3Hs: Trình bày bảng
21b,(2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
2,3x 6,9 0
....
0,1x 2 0
=



+ =

x 3
x 20
=


=


21c,
2
(4 2)( 1) 0x x
+ + =
2
4x 2 0
1
4x 2 0 x
2
x 1 0
+ =

+ = =

+ =

22a, 2x(x - 3) + 5(x - 3)

(x - 3)(2x + 5) = 0
x 3
....
5
x
2
=





=

HS Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị để tiết sau luyện tập
Tiết 46 - Luyện tập
Giáo án: Đại số 8 Năm học: 2010 - 2011
2
Trần Văn Đồng Trờng THCS Thạch Kim Lộc Hà - Hà Tĩnh
Ngày soạn: 23 - 01 - 2011
Ngày dạy: 26 - 01 - 2011
I- Mục tiêu:
- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải pt tích.
- Hs biết cách giải quyết hai dạng bài tập khác nhau của giải pt:
+ Biết một nghiệm tìm hệ số bằng chử của pt.
+ Biết hệ số bằng chử giải pt.
II- Chuẩn bị.
GV: Đọc kỹ chuẩn kiến thức - kỹ năng
HS : Làm các bài tập đã ra trong tiết trớc
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Giải Pt:
a) x
2
- x - (3x - 3)
b) x

2
- x = 2 - 2x
Gv: Gọi h/s nhận xét sau đó chốt lại
Hoạt động 3: Luyện tập
1. Bài 1: Giải các pt:
a) x(2x - 9) = 3x(x - 5) (1)
Ta giải pt này theo cách nào?
Chuyển vế, triển khai, thu gọn và giảI pt
tích
b) (x
2
2x + 1) 4 = 0 (2)
Vế trái của phơng trình có gì đặc biệt?
Gv : y/c h/s giải pt.
c) x
2
5x + x - 5 = 0 (3)
Làm thế nào để phân tích vế trái thành nhân
tử ?
Hãy nêu cụ thể ?
d) 2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x (4)
Giải Pt này nh thế nào?
Gọi HS lên bảng giải
HS báo cáo sỹ số

HS ổn định tổ chức
2HS lên bảng giải
HS1: câu a
HS2: câu b
HS nêu nhận xét
a) (1)

3x(x - 5) - x(2x - 9) = 0

3x
2
- 15x - 2x
2
+ 9x = 0

x
2
- 6x = 0

x(x - 6) = 0
x 0 x 0
x 6 0 x 6
= =



= =

b) (2)


(x 1)
2
- 4 = 0

(x 1 2)(x 1 + 2) = 0

(x 3)(x + 1) = 0


3
1
x
x
=



=

Vậy S =
{ -1; 3 }
HS trả lời
c) (3)

x(x - 5) + (x - 5)
5
...
1
=




=

x
x

Vậy : S =
{ }
1;5

d) (4)

2x
3
+ 6x
2
- x
2
- 3x = 0

2x
3
+ 5x
2


- 3x = 0

x[(2x

2
+ 6x) - (x + 3)] = 0



Giáo án: Đại số 8 Năm học: 2010 - 2011
3
Trần Văn Đồng Trờng THCS Thạch Kim Lộc Hà - Hà Tĩnh
e) (3x 1)(x
2
+ 2) = (3x 1)(7x 10)
(5)
Gọi HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét sau đó kiểm tra lại
2. Bài 2:
Cho pt: x
3
+ ax
2
4x 4 = 0
Biết x = - 2 là một trong nghiệm của pt :
a, Xác định giá trị a
b, Với a vừa tìm đợc ở câu a tìm các
nghiệm còn lại của pt đã cho.
Giải
Làm thế nào để xác định đợc giá trị của a?
Thay a = 1 vào rồi biến đổi vế trái thành
tích .
Nhận xét cũng cố.
3. Bài 3 ( 8A): Giải Pt

(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24 (5)
Vế trái có gì đặc biệt?
Phân tích vế trái thành nhân tử nh thế nào?
(Thực hiện nhân thừa số đầu và cuối, hai
thừa số giữa với nhau)
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
Học bài: Nắm chắc cách giải Pt tích
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Ôn điều kiện để giá trị của phân thức xác
định.
Chuẩn bị bài mới : đọc trớc bài Phơng trình
chứa ẩn ở mẫu
e) (5)

(3x - 1)(x
2
+ 2) - (3x - 1)(7x 10) =
0

(3x 1)(x
2
+ 2 - 7x + 10) = 0

(3x - 1)(x
2
- 7x + 12) = 0

(3x - 1)(x - 3)9x - 4) = 0




HS nhận xét
HS ghi đề bài
Suy nghĩ tìm cách giải
Thay x = -2 vào pt ta có
(-2)
3
+ a(-2)
2
4(-2) 4 = 0

-8 + 4a +8 4 = 0

4a = 4

a =1
Thay a = 1 vào pt ta đợc
x
3
+ x
2
4x 4 = 0

x
2
(x + 1) 4(x + 1) = 0

(x + 1)( x
2
4) = 0


(x + 1)(x + 2)(x 2) = 0




HS Nhận xét bài giải của bạn
Vế trái là tích của 4 số liên tiếp
(5)

(x
2
+ 5x + 4)(x
2
+ 5x + 6) - 24 = 0 (6)
Đặt x
2
+ 5x + 4 = y ta có:
(6)

y(y + 2) - 24 = 0

(y + 1)
2
- 25 = 0

(x
2
+ 5x + 5)
2

- 25 = 0

(x
2
+ 5x )(x
2
+ 5x + 10) = 0

x
2
+ 5x = 0 (Vì x
2
+ 5x + 10 > 0 với

x)

x(x + 5) = 0

0
5
x
x
=


=

HS ghi nhớ để học bài và nắm chắc bài học
HS ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để ôn tập

Ghi nhớ để chuẩn bị
Tiết 47 - Phơng trình chứa ẩn ở mẩu thức (tiết 1)
Giáo án: Đại số 8 Năm học: 2010 - 2011
4
Trần Văn Đồng Trờng THCS Thạch Kim Lộc Hà - Hà Tĩnh
Ngày soạn: - - 2011
Ngày dạy: - - 2011
I- Mục tiêu.
* HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của một phơng trình,
* HS tìm đợc ĐKXĐ của một phơng trình chứa ẩn ở mẫu; nắm vững quy tắc giải pt chứa
ẩn ở mẫu
* Cẩn thận, chính xác khi tìm ĐKXĐ của pt
II-Chuẩn bị.
GV: Đọc kỹ chuẩn kiến thức - kỹ năng, SGK
HS: Đọc trớc bài học ở nhà
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa hai pt tơng đơng?
Giải pt: x
3
+ 1 = x(x + 1)
GọắnH nhận xét sau đó cho điểm.
Hoạt động 3: Ví dụ mở đầu.
Đặt vấn đề nh sgk
Gv đa ra pt: x +
1

1

x
= 1 +
1
1

x
(*)
Hãy giải pt bằng phơng pháp đã biết?
x = 1 có phải là nghiệm của pt hay không?
vì sao?
Phơng trình đã cho và phơng trình
x = 1 có tơng đơng không?
Vậy khi biến đổi từ pt chứa ẩn ở mẩu đến
pt không chứa ẩn ở mẩu thì có thể nhận đợc
pt mới không tơng đơng với pt đã cho.
Bởi vậy, khi giải pt chứa ẩn ở mẩu ta phải
chú ý đến Đkxđ của pt.
Hoạt động 4: Tìm điều Đkxđ của pt.
Phân thức xác định khi nào?
Tơng tự nh vậy, khi giải pt chứa ẩn ở mẫu
ta củng tìm điều kiện của ẩn để cho tất cả
các mẫu khác 0 và gọi đó là điều kiện xác
định (ĐKXĐ) của pt
Ví dụ1. Tìm Đkxđ của mỗi pt sau:
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
Hs: Trả lời.
Giải: x

3
+ 1 = x(x + 1)
Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế:
(*)

x +
1
1

x
-
1
1

x
= 1



x = 1
x = 1 không phải là nghiệm của pt.
Vì tại x = 1 thì
Pt đã cho và pt x = 1 không tơng đơng với
nhau vì không có cùng tập nghiệm.
HS ghi nhớ
HS : Phân thức xác định khi mẩu khác 0
HS theo dõi và ghi nhớ
Giáo án: Đại số 8 Năm học: 2010 - 2011
5

×