Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu BAI TAP HAT NHAN DU DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.47 KB, 3 trang )

C©u 1 : Cho phản ứng hạt nhân:
2 2 3 1
1 1 2 0
D D He n+ → +
. Biết độ hụt khối của
2
1
D
là ∆m
D
= 0,0024u,
∆ mx = 0,0305u

1u = 931MeV/c
2
. Nước trong tự nhiên có chứa 0,015% D
2
O, nếu toàn bộ
2
1
D
được tách ra từ 1m
3
nước làm nhiên liệu dùng cho
phản ứng trên thì toả ra năng lượng là
A.
865.10
8
Kj B. 86,5.10
8
Kj


C.
8,65.10
8
Kj D. 8,65.10
9
Kj
C©u 2 : Cho phản ứng hạt nhân:
2 3 4 1
1 1 2 0
D T He n+ → +
. Biết độ hụt khối của
2
1
D
là ∆m
D
= 0,0024u,
∆ mx = 0,0305u
,
∆ = 0,0087
T
m u
và 1u = 931MeV/c
2
. Tính năng lượng toả ra của phản ứng.
A.
3,25Mev B. 17Mev.
C.
18,06Mev. D. 32,5Mev
C©u 3 : Dưới tác dụng của tia

γ
hạt
12
6
C
có thể tách ra thành ba hạt X giống nhau. Biết m
x
= 4,0026u ; m
c
= 12u ; 1u =
1,66055.10
-27
Kg ; hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js. Xác định bước sóng lớn nhất của các lượng tử gama để phản ứng xẩy ra
A.
1,7.10
-13
m B. 1,7.10
-5
m
µ
C.
0,17.10
-13
m D. 1,7.10
-6
m
µ
C©u 3 : Cho phản ứng hạt nhân:

2 2 3 1
1 1 2 0
3,25D D He n MeV+ → + +
Biết độ hụt khối của
2
1
D

∆m
D
= 0,0024u và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
He
4
2
là:
A.
77, 188MeV B. 7,7188MeV
C.
7,7188eV D. 771, 88MeV
C©u 4 : Dùng Prôtôn có động năng 1,2Mev bắn vào
7
3
Li
đứng yên thu được hai hạt giống nhau cùng vận tốc. Biết m
li7
= 7,014u;
m
x

= 4,0015u; m
p
= 1,0073u. Cho 1u = 931Mev/c
2
. Động năng của mỗi hạt X là
A.
0,6Mev B. 7,24Mev
C.
8,52Mev D. 9,12Mev
C©u5 : Tính năng lượng liên kết riêng của
12
6
C
. Biết khối lượng của nơtrôn là 939,6Mev/c
2
, của Prôtôn là 938,3Mev/c
2
, của e là
0,512Mev/c
2
. Khối lượng nghỉ của C12 là 12u ; 1u = 931,5Mev/c
2
.
A.
6,7Mev B. 9,7Mev
C.
8,7Mev D. 7,7Mev
C©u 6 : Cho phản ứng
+ →
2 3 1

1 1 0
X + D T n
Biết năng lượng liên kết của các hạt là
∆ = ∆ = ∆ =
2
T X
2,2344 , E 8,0997 , E 28,3955 , 1u = 931Mev/c
D
E Mev Mev Mev
. Tính năng lượng toả ra của phản
ứng.
A.
28,9.10
-12
J. B. 19Mev.
C.
2,89.10
-12
J. D. 3,25Mev.
C©u 7 : Tính năng lượng liên kết của nguyên tử
37
17
Cl
. Biết m
Cl
= 36,9659u ; m
p
= 1,00728u ;
m
n

= 1,00867u ; m
e
= 0,00055u ; cho 1u = 931,5Mev/c
2
.
A.
325,212Mev B. 315,315Mev
C.
320,442Mev D. 317,278Mev
C©u 8 : Bắn hạt
α
vào hạt
27
13
Al
tạo thành hạt X và
1
0
n
. Biết khối lượng các hạt m
Al
= 26,974u ;
m
x
= 29,97u ;
α
m
= 4,0013u ; m
n
= 1,0087u ; 1u = 931Mev/c

2
. Động năng tối thiểu của hạt
α
để xẩy ra phản ứng là
A.
2,35Mev B. 6,21Mev
C.
5,23Mev D. 3,17Mev
C©u 9 : Cho phản ứng hạt nhân:
3 2
1 1
T D n
α
+ → +
Biết m
T
= 3,01605u; m
D
= 2,01411u; m
α
= 4,00260u; m
n
= 1,00867u; 1u =
931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra khi 10 hạt α được hình thành là:
A.
23,4MeV B. 16,7MeV
C.
11,04MeV D. 176MeV

C©u 10 : Cho phản ứng hạt nhân:
3 2
1 1
T D n
α
+ → +
Biết m
T
= 3,01605u; m
D
= 2,01411u; m
α
= 4,00260u; m
n
= 1,00867u; 1u =
931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là:
A.
16,7MeV B. 17,6MeV
C.
11,04MeV D. 23,4MeV
C©u 11 : Dưới tác dụng của tia
γ
hạt
12
6
C
có thể tách ra thành ba hạt X giống nhau. Biết m
x

= 4,0026u ; m
c
= 12u ; 1u =
1,66055.10
-27
Kg ; hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js. Xác định tần số tối thiểu của các lượng tử gama để phản ứng xẩy ra
A.
1,762.10
21
Hz B. 0,1762.10
21
Hz
C.
17,62.10
21
Hz D. 176,2.10
21
Hz
C©u 12 : Cho năng lượng liên kết riêng của hạt
α
là 7,1Mev; của U234 là 7,63Mev; của Th230 là 7,7Mev. Năng lượng toả ra
khi U234 phóng xạ
α
tạo thành Th230 là
A.
12Mev B. 13Mev
C.
14Mev D. 15Mev

C©u 13 : Cho phản ứng
+ →
2 3 1
1 1 0
X + D T n
Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt lần lượt là : 1,1172Mev,
2,6999Mev, 7,0988Mev. Tính năng lượng toả ra của phản ứng.
A.
28,9.10
-12
J. B. 19Mev.
C.
2,89.10
-12
J. D. 3,25Mev.
C©u 14 : Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt
12
6
C
thành ba hạt X giống nhau là bao nhiêu. Biết m
c
= 11,9967u ; m
x
=
4,0015u ; 1u = 931Mev/c
2
.
A.
7,2618Mev B. 1,16189.10
-19

J
C.
7,2618J D. 1,16189.10
-13
Mev
C©u15 : Cho phản ứng
α
+ → + +
3 2
1 1
17,6H H n Mev
biết N
A
= 6,02.10
23
. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli
A.
423,808.10
9
J B. 423,808.10
3
J
C.
503,272.10
3
J D. 503,272.10
9
J
C©u 16 :
Cho khối lượng m

p
= 1,00814u; m
n
= 1,00899u; m
li7
= 7,01823u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt
7
3
Li
A.
13,10Mev B. 39,3Mev
C.
5,61Mev D. Đáp án khác
C©u 17 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri
2
1
D
, biết các khối lượng m
D
= 2,0136u; m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u
và 1u = 931MeV/c
2
.
A.
2,2344MeV B. 1,1172MeV
C.

4,1046 MeV D. 3,2013MeV
Cõu 1: Mt con lc lũ xo treo thng ng khi cõn bng lũ xo gión 3 (cm). B qua mi lc cn. Kớch thớch cho vt dao ng iu ho theo phng thng
ng thỡ thy thi gian lũ xo b nộn trong mt chu kỡ l T/3( T l chu kỡ dao ng ca vt). Biờn dao ng ca vt bng:
A. 9 (cm) B. 3(cm) C.
( )
cm23
D.
( )
2 3 cm
Cõu 2: Mt vt cú khi lng m=100(g) dao ng iu ho trờn trc ngang Ox vi tn s f =2Hz, biờn 5cm. Ly gc thi gian ti thi im vt cú li x
0
=-
5(cm), sau ú 1,25(s) thỡ vt cú th nng:A. 4,93mJ B. 20(mJ)C. 7,2(mJ) D. 0
Cõu 3: Mt con lc lũ xo dao ng iu ho. Vn tc cú ln cc i bng 60cm/s. Chn gc to v trớ cõn bng, gc thi gian l lỳc vt qua v
trớ x = 3
2
cm theo chiu õm v ti ú ng nng bng th nng. Phng trỡnh dao ng ca vt cú dng
Cõu 4: Mt lũ xo chiu di t nhiờn l
0
= 45cm cng K
0
= 12N/m c ct thnh 2 lũ xo cú chiu di ln lt l 18cm v 27cm, sau ú ghộp chỳng
song song vi nhau mt u c nh cũn u kia gn vt m = 100g thỡ chu k dao ng ca h l:
A. 5,5 (s) B. 0,28 (s) C. 25,5 (s) D. 55

(s)
Cõu 5: Mt cht im dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 3cos(5t /3) (x tớnh bng cm, t tớnh bng s). Trong mt giõy u tiờn k t lỳc t = 0,
cht im qua v trớ cú li x = + 1 cm bao nhiờu ln?A. 5 ln B. 4 ln C. 6 ln D. 7 ln
Cõu 6: Mt vt dao ng iu ho cú tn s 2Hz, biờn 4cm. mt thi im no ú vt chuyn ng theo chiu õm qua v trớ cú li 2cm thỡ sau
thi im ú 1/12 s vt chuyn ng theoA. chiu õm qua v trớ cõn bng. B. chiu dng qua v trớ cú li -2cm.

C. chiu õm qua v trớ cú li
2 3cm

. D. chiu õm qua v trớ cú li -2cm.
Cõu 7: Mt vt dao ng iu ho khi qua v trớ cõn bng vt cú vn tc v = 20 cm/s. Gia tc cc i ca vt l a
max
= 2m/s
2
. Chn t = 0 l lỳc vt qua v
trớ cõn bng theo chiu õm ca trc to . Phng trỡnh dao ng ca vt l :
A. x =2cos(10t) cm. B. x =2cos(10t + ) cm. C. x =2cos(10t /2) cm. D. x =2cos(10t + /2) cm.
Cõu 8: Mt cht im dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 4cos ( 6t +
3

) (x tớnh bng cm v t tớnh bng giõy). Trong mt giõy u tiờn t
thi im t = 0, cht im i qua v trớ cú li x = + 3 cmA. 5 ln. B. 6 ln. C. 7 ln. D. 4 ln.
Cõu 9: Mt con lc lũ xo gm vt cú m = 100 g, lũ xo cú cng k = 50 N/m dao ng iu ho theo phng thng ng vi biờn 4 cm. Ly g = 10
m/s
2
. Khong thi gian lũ xo b gión trong mt chu kỡ l:A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s.
Cõu 10: Trong dao ng iu hũa ca mt con lc lũ xo, nu gim khi lng ca vt nng 20% thỡ s ln dao ng ca con lc trong mt n v thi
gian: A. tng
2
5
ln. B. tng
5
ln. C. gim
2
5
ln. D. gim

5
ln
Cõu 16: Mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k cú cng k = 100N/m. Mt u treo vo mt im c nh, u cũn li treo mt vt nng khi lng
500g. T v trớ cõn bng kộo vt xung di theo phng thng ng mt on 10cm ri buụng cho vt dao ng iu hũa. Ly g = 10m/s
2
, khong thi
gian m lũ xo b nộn mt chu k l
Cõu 17: Mt vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 5cos(2t)cm. Nu ti mt thi im no ú vt ang cú li x = 3cm v ang chuyn ng
theo chiu dng thỡ sau ú 0,25 s vt cú li l: A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
Cõu 18: Mt qu cu nh khi lng 100g, treo vo u mt lũ xo cú cng 50N/m. T v trớ cõn cõn bng truyn cho qu cu mt nng lng E =
0,0225J cho qu nng dao ng iu hũa theo phng thng ng, xung quanh v trớ cõn bng. Ly g = 10m/s
2
Khi lc n hi lũ xo cú ln nh nht
thỡ qu nng cỏch v trớ cõn bng mt on. A.3cm. B. 0 C. 2cm. D.5cm
Cõu 19: Mt vt dao ng iu ho dc theo trc OX vn tc ca vt khi qua v trớ cõn bng l 62,8 cm/s v gia tc cc i l 2 m/s
2
. Ly

2
=10.
Biờn v chu k dao ng ca vt l:A. A=20 cm; T=2 s; B. A=2 cm; T=0,2 s C. A=1cm; T=0,1 s; D. A=10 cm; T=1 s
Cõu 20: Chn cõu tr li ỳng Mt con lc lũ xo gm vt nng cú khi lng m= 0,4kg v lũ xo cú cng k=100 N/m.Kộo vt ra khi v trớ cõn
bng 2 cm ri truyn cho vt vn tc u 15
5

cm/s. Ly

2
=10. Nng lng dao ng ca vt l:
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J

Cõu 21: Mt con lc lũ xo dao ng iu ho theo phng thng ng, lũ xo cú khi lng khụng ỏng k v cú cng 40N/m, vt nng cú khi
lng 200g. Kộo vt t v trớ cõn bng hng xung di mt on 5 cm ri buụng nh cho vt dao ng. Ly g = 10m/s
2
. Giỏ tr cc i, cc tiu ca
lc n hi nhn giỏ tr no sau õy?A. 4N; 2N B. 4N; 0N C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N
Cõu 22: Chn cõu tr li ỳng Mt con lc lũ xo gm vt nng cú khi lng m= 200g v lũ xo cú cng k=20 N/m ang dao ng iu ho vi
biờn A= 6 cm. Vn tc ca vt khi qua v trớ cú th nng bng 3 ln ng nng cú ln bng:A. 1,8 m/s B. 0,3 m/ s C. 0,18 m/s
D. 3 m/s
Cõu 23: Mụt chõt iờm dao ụng iờu hoa vi tõn 10Hz quanh vi tri cõn bng O,chiờu dai qui ao la 12cm.Luc t=0 chõt iờm qua vi tri co li ụ bng
3cm theo chiờu dng cua truc toa ụ. Sau thi gian t = 11/60(s) chõt iờm qua vi tri cõn bng mõy lõn? A..3 lõn B .2 lõn
C. 4 lõn D. 5 lõn
Cõu 24: Mụt chõt iờm dao ụng iờu hoa vi tõn 10Hz quanh vi tri cõn bng O,chiờu dai qui ao la 12cm.Luc t = 0 chõt iờm qua vi tri co li ụ bng -
3 cm theo chiờu dng cua truc toa ụ.Phng trinh dao ụng cua chõt iờm la:
Cõu 26. Mt con lc lũ xo m qu cu nh cú khi lng 500 g dao ng iu ho vi c nng 10 (mJ). Khi qu cu cú vn tc 0,1 m/s thỡ gia tc ca
nú l -3 m/s
2
. cng ca lũ xo l:A 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
Cõu .27 .Cho con lắc đơn có chiều dài l=l
1
+l
2
thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l
1
thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con
lắc có chiều dài l' =l
1
-l
2
thì dao động bé với chu kỳ là:A). 0,6 giây B). 0,2
7

giây. C). 0,4 giây D). 0,5 giây
Cõu 28. .Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phơng trình:
)cm(t10cos34x
1
=

)cm(t10sin4x
1
=
. Vận
tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu? A. 125cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s D. 125,7 cm/s
Cõu 29. .Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là
6/5

. Tính từ lúc t = 0,
vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào: A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s
Cõu 30. .Mt con lc lũ xo gm lũ xo cú cng 20 N/m v viờn bi cú khi lng 0,2 kg dao ng iu hũa.Ti thi im t, vn tc v gia tc ca
viờn bi ln lt l 20 cm/s v 2
3
m/s
2
. Biờn dao ng ca viờn bi l : A. 4 cm.. B. 16cm. C. 4
3
cm. D. 10
3
cm.
Cõu 31. .Cho dao ng iu ho cú phng trỡnh dao ng:
)(
3
8cos.4 cmtx







+=


trong ú, t o bng s. Sau 3/8s
tớnh t thi im ban u, vt qua v trớ cú li x=-1cm bao nhiờu ln?A. 3 ln B. 4 ln C. 2 lnD. 1 ln
Câu 32. .Biết rằng gia tốc rơi tự do trên trái đất lớn gấp 5,0625 lần so với gia tốc rơi tự do trên mặt trăng, giả sử nhiệt độ
trên mặt trăng và trên trái đất là như nhau. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kỳ dao động bằng 2s) từ trái đất lên
mặt trăng thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay chậm đi thời gian bao nhiêu?
A. Chậm đi 180 phút B. Nhanh thêm 800 phút C. Chậm đi 800 phút D. Nhanh thêm 180 phút

×