Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.93 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Nhận biêt

MƠN: HÌNH HỌC
Thơng hiểu

Chủ đề

TNKQ

Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng

Hiểu được khái
Biết dùng kí hiệu
niệm điểm thuộc,
, ; biết vẽ hình
khơng thuộc đường
minh họa.
thẳng.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nắm được khái
Hiểu ba điểm thẳng
niệm điểm thuộc và hàng, điểm nằm giữa


khơng thuộc đường hai điểm và tính chất
thẳng, cách đọc tên đường thẳng đi qua 2
đường thẳng
điểm.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Hiểu được hai tia
Nắm được mỗi điểm
đối nhau, trùng nhau trên đường thẳng là
Nhận biết được các gốc chung của hai tia
tia trên hình vẽ.
đối nhau. Chỉ ra được
hai tia đối nhau.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nhận biết được
Hiểu và kể tên các
đoạn thẳng cắt đoạn
đoạn thẳng, so sánh
thẳng, cắt tia, cắt
hai đoạn thẳng. Vẽ
đường thẳng

hình thành thạo.

Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua
hai điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 3:
Tia

Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng

Số câu hỏi
Số điểm
%

Tổng số câu
Tổng số điểm
%


TL

1
0,5
5%
4
20%

TNKQ

TL

LỚP 6

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ TL

Cộng

2
1,0
10%
Tính được số
đường thẳng đi
qua hai điểm phân
biệt khi biết số

điểm.
1
0,5
5%
Vẽ hình thành thạo
về tia. Biểu diễn
các điểm trên tia.

1

3
1,5
15%

3

1,0
0,5
10%
20%
Vận dụng tính chất
Vận dụng hệ
AM+MB=AB để
thức
xác định điểm nằm AM+MB=AB để
giữa hai điểm cịn tính độ dài đoạn
lại; tính chất trung
thẳng
điểm của đoạn
thẳng.

1
1
1
1
7
2
0,5
1,0
0,5
1,0
4,5
2
5%
10%
5%
10%
55%
20%
5
5
1
15
2
3
4
1
10
30%
40%
10%

100%


Trường THCS Lê Lợi
KIỂM TRA CHƯƠNG I .
Họ và tên :……………………………
MƠN : Hình học . LỚP 6
Lớp
: ……………
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê của giáo viên

ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm

C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Khơng có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
7cm.
Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
MN
IM  IN 
A.
IM = IN
B.
2
C.
IM + IN = MN

D.
IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy B  Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B khơng? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB khơng? Vì sao?
d) Lấy N  Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1

C

2
A

3
B

4
5
D
B
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)

6
A

7
B

8
B

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Câu

Vẽ hình đúng được
A


a
b

c

d

Điểm
x

M

B

Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB
 MB = AB – AM
MB = 8 – 4 = 4 cm
Vậy AM = MB.
Theo câu a và b ta có.
AM + MB = AB và MA = MB
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm )
nên B nằm giữa A và M.
Ta có: AB + BN = AN.
 BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.
Vậy MB = BN = 4 cm.


N

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5



×