Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on thi hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGHÈN KIỂM TRA HỌC KỲ 1</b>


NĂM HỌC 2009-2010 MÔN SINH HỌC 10- NÂNG CAO
<b>I.Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là: </b>


A. prôtêin B. kitin C. peptiđôglican D. xenluloze


<b>Câu 2: Hai bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có chức năng giống nhau:</b>
A. ti thể và lục lạp B.lưới nội chất hạt và ribôxôm


C. Bộ máy gôngi và lục lạp D.lizôxôm và lưới nội chất trơn
<b>Câu 3: Trong ADN tương quan nào sau đây là đúng:</b>


A. A% + T% = X% + G% B. A + T = G + X
C. A + G = T + X D.A1 + T1 = G1 +X1


<b>Câu 4: Cấu trúc nào sau đây nằm trong vùng nhân cuả vi khuẩn</b>
A. Màng nhân B. Nhân con


C. ADN Kết hợp Protein histon D.ADN Không kết hợp protein histon


<b>Câu 5: Hình thức vận chuyển các chất nào sau đây có sự biến dạng của màng sinh </b>
chất


A. Khuếch tán B. Thực bào C. Thụ động D. Chủ động
<b>Câu 6: Kì trung gian xảy ra hiện tượng nào sau đây:</b>


A. Thoi phân bào xuất hiện B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp và trao đổi chéo D. Màng nhân biến mất



<b>Câu 7: Qúa trình ngun phân khơng xảy ra ở loại tế bào nào sau đây.</b>
A. Hợp tử C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh dục chín


<b>Câu 8: Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp 6 lần số tế bào </b>
tạo ra sau lần nguyên phân cuối là:


A. 64 B. 128 C. 256 D. 320


<b>Câu 9: Một mạch ADN có tỉ lệ (A + G) : (T + X) = 1/2 tỉ lệ này trên mạch bổ sung </b>
là:


A. 0,2 B. 2 C. 0,5 D. 5


<b>Câu 10: Một phân tử mARN có1 tỷ lệ A : U : G : X = 1: 2 : 3 : 4, tổng số nu của </b>
ADN tổng hợp nên mARN đó là 3000 nu. Số nu loại U trên m ARN là:


A.. 1200 B. 1500 C. 300 D. 150
<b>Câu 11: Loại ARN có liên kết hiđrơ là.</b>


A. tARN B. mARN C. tARN và rARN D. rARN


<b>Câu 12: Tế bào nào sau đây có enzim của lưới nội chất trơn làm nhiệm vụ chuyển </b>
hoá đường.


A. Tế bào tinh hoàn B. Tế bào ruột C. Tế bào gan D. Tế bào xương
<b>Câu 13: Hai bào quan tham gia q trình chuyển hố năng lượng </b>


A. Ti thể và lục lạp B.lưới nội chất hạt và ribôxôm


C. bộ máy gôngi và lục lạp D.lizôxôm và lưới nội chất trơn
<b>Câu 14: ADP có bao nhiêu liên kết cao năng </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 15: Nguồn gốc của O</b>2 trong quang hợp từ


A. CO2 B. H2O C. Cacbonhidrat D. Diệp lục


<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: Phân biệt nguyên phân và giảm phân ? Vì sao NST giản xoắn từ kì sau đến </b>
kì trung gian ?


<b>Câu 2: Trình bày cấu tạo của màng sinh chất ? Ý nghĩa của cấu trúc khảm động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT NGHÈN KIỂM TRA HỌC KỲ 1</b>


NĂM HỌC 2009-2010 MÔN SINH HỌC 10- NÂNG CAO
<b>I.Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Nguồn gốc của O</b>2 trong quang hợp từ


A. CO2 B. H2O C. Cacbonhidrat D. Diệp lục


<b>Câu 2: ADP có bao nhiêu liên kết cao năng </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 3: Trong ADN tương quan nào sau đây là đúng:</b>


A. A% + T% = X% + G% B. A + T = G + X
C. A + G = T + X D.A1 + T1 = G1 +X1


<b>Câu 4: Cấu trúc nào sau đây nằm trong vùng nhân cuả vi khuẩn</b>
A. Màng nhân B. Nhân con


C. ADN Kết hợp Protein histon D.ADN Không kết hợp protein histon


<b>Câu 5: Hình thức vận chuyển các chất nào sau đây có sự biến dạng của màng sinh </b>
chất


A. Khuếch tán B. Thực bào C. Thụ động D. Chủ động
<b>Câu 6: Kì trung gian xảy ra hiện tượng nào sau đây:</b>


A. Thoi phân bào xuất hiện B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp và trao đổi chéo D. Màng nhân biến mất


<b>Câu 7: Qúa trình ngun phân khơng xảy ra ở loại tế bào nào sau đây.</b>
A. Hợp tử C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh dục chín


<b>Câu 8: Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp 6 lần số tế bào </b>
tạo ra sau lần nguyên phân cuối là:


A. 64 B. 128 C. 256 D. 320


<b>Câu 9: Một mạch ADN có tỉ lệ (A + G) : (T + X) = 1/2 tỉ lệ này trên mạch bổ sung </b>
là:


A. 0,2 B. 2 C. 0,5 D. 5



<b>Câu 10: Một phân tử mARN có1 tỷ lệ A : U : G : X = 1: 2 : 3 : 4, tổng số nu của </b>
ADN tổng hợp nên mARN đó là 3000 nu. Số nu loại U trên m ARN là :


A.. 1200 B. 1500 C. 300 D. 150
<b>Câu 11: Loại ARN có liên kết hiđrô là.</b>


A. tARN B. mARN C. tARN và rARN D. rARN


<b>Câu 12: Tế bào nào sau đây có enzim của lưới nội chất trơn làm nhiệm vụ chuyển </b>
hố đường.


A. Tế bào tinh hồn B. Tế bào ruột C. Tế bào gan D. Tế bào xương
<b>Câu 13: Hai bào quan tham gia quá trình chuyển hố năng lượng </b>


A. Ti thể và lục lạp B.lưới nội chất hạt và ribôxôm
C. bộ máy gôngi và lục lạp D.lizôxôm và lưới nội chất trơn


<b>Câu 14: Hai bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có chức năng giống nhau:</b>
A. ti thể và lục lạp B.lưới nội chất hạt và ribôxôm


C. Bộ máy gôngi và lục lạp D.lizôxôm và lưới nội chất trơn
<b>Câu 15: Cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là: </b>


A. prôtêin B. kitin C. peptiđôglican D. xenluloze
<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: Phân biệt đường phân và chu trình Crep ? Qua đường phân và chu trình </b>
Crep năng lượng trong Glucơ đã giãi phóng triệt để chưa ? Nếu chưa triệt để thì
nằm ở đâu ?



<b>Câu 2: Trình bày diễn biến NST trong q trình ngun phân ? NST đóng xoắn và</b>
giãn xoắn ở những kì nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×