Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.98 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TrngTHCSTThanhOai</b>
<b>TrngTHCSTThanhOai</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b>
<b>Nêu các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình?</b>
<b>Các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình:</b>
<b>*B ớc1:</b> Lập ph ơng trình
- Chn n v t iu kiện thích hợp cho ẩn.
- Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn và các đại l ợng đã
- Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại l ng.
<b>*B ớc2 :</b> Giải ph ơng trình.
I/ <b>Dạng I: Toán chuyển động</b>
<b>1.Bài 1: Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh khởi </b>
hành cùng một lúc.Cô Liên đạp xe với vận tốc trung bình 12
km/h, bác Hiệp đạp xe với vận tốc lớn hơn vận tốc xe của cô
Liên là 3 km/ h nên bác Hiệp đã đến tỉnh tr ớc cơ Liên nửa
giờ. Tính quãng đ ờng từ làng lên tỉnh?
<b>Yêu cầu:</b> Hãy điền vào chỗ trống (…) để phân tích
bài tốn:
a. Các đối t ợng tham gia bài toán là: ………
b. Các đại l ợng tham gia bài toán là: ………
c. Mối quan hệ của các đại l ng:.
...
?
Bác Hiệp và cô Liên
v(km/ h), t(h), S(km)
<i><b>v (km/h)</b></i> <i><b>t (h)</b></i> <i><b>s</b><b> (km)</b></i>
<i><b>Bác Hiệp</b></i>
<i><b>Cô Liên</b></i> <b><sub>12</sub></b>
<b>12+ 3=15</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>x (x> 0 )</b>
Ph ơng trình:
Vì bác Hiệp đến tỉnh tr ớc cơ Liên nửa giờ nên ta có ph ơng
trình:
12
x
15
<i>x</i>
2
1
15
12
x
<i>x</i>
VËn tèc cđa bác Hiệp là: 12 +3 = 15 (km/h)
Thi gian bỏc Hiệp đi từ làng lên tỉnh là : <sub>(</sub><b><sub>h)</sub></b>
Gọi quãng đ ờng từ làng đến tỉnh là x (km), x>0.
Thêi gian cô Liên đi từ làng lên tỉnh là : (h)
<b>Gi¶i:</b>
5x – 4x = 30
x = 30
(Thoả mÃn điều kiện của ẩn)
<b>2.Bµi 2:</b>
Một ca nơ đi từ bến A đến bến B, nghỉ 40 phút ở bến B rồi
quay lại bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm khoảng cách giữa hai
bến sơng A và B ? Biết vận tốc của ca nô khi n ớc yên lặng là
12 km/h, biết rằng vận tốc của n ớc chảy là 3km / h.
?
*<b>Hoạt động nhóm:</b> 2 HS trong cùng bàn l mt
nhúm.
<b>*Yêu cầu</b>: Lập bảng số liệu và ph ơng trình cho
bài toán.
<b>Ph©n tÝch bài toán:</b>
<i><b>v (km/h)</b></i> <i><b>t (h)</b></i> <i><b>S (km)</b></i>
<i><b>Lúc đi </b></i>
<i><b>xuôi dòng</b></i>
<i><b>Lúc đi ng ợc </b></i>
<i><b>dòng</b></i>
Đổi 40 phút =
12 + 3 = 15
12 – 3 = 9
<i>h</i>
3
2
15
<i>x</i>
x(x>0)
x
Ph ơng trình:
Phân tích bài toán:
<b>II/ Dạng II: Toán năng suất:</b>
<b>1.Bài 1</b>
Một máy bơm muốn bơm đầy n ớc vào một bể chứa khơng có n ớc
trong một thời gian quy định thì mỗi giờ phải bơm đ ợc 10 m3<sub>. Sau khi </sub>
bơm đ ợc một phần ba thể tích của bể chứa, ng ời công nhân vận hành cho
máy chạy với công suất lớn hơn, nên mỗi giờ bơm đ ợc 15 m3<sub>. Do vậy bể </sub>
chứa đ ợc bơm đầy tr ớc 48 phút so với thời gian quy định. Tính thể tích
của bể chứa?
?
<b>*Hoạt động nhóm:</b> 2 bàn cạnh nhau là mt nhúm.
<b>*Yêu cầu</b>:
- Xỏc nh cỏc i t ng tham gia bài toán.
- Xác định các đại l ợng tham gia bài toán, mối quan hệ giữa
các đại l ợng.
- LËp bảng số liệu và ph ơng trình cho bài toán.
(m3<sub>/ngày)</sub> t (ngày) Thể tÝch bÓ(m3)
x (x> 0)
Ph ơng trình:
10
10
<i>x</i>
10
3
<i>x</i>
30
10
:
3
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
45
:
3
2<i>x</i> <i>x</i>
Thi gian để bơm một phần ba bể là: (h).
<b>Bài giải:</b>
Gọi thĨ tÝch cđa bĨ chøa lµ x (m3<sub>), x > 0.</sub>
Thời gian ng ời công nhân dự định bơm đầy bể là: ( h).
thể tích bể bơm đ ợc lúc đầu là: (m3<sub>)</sub>
3
1
Theo đầu bài ta có ph ơng trình:
Thời gian để bơm đầy nốt phần bể còn lại là: (h).
Thể tích bể bơm đ ợc lúc sau là: (m3<sub>)</sub>
(Thoả mÃn điều kiện của ẩn)
<b>Bài tập về nhà: </b>
<b>- ô</b>n tập lý thuyết ch ơng III.
- ôn lại các dạng ph ơng trình và cách giải.