Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 55 On tap chuong III dai so 8 HK2ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.98 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TrngTHCSTThanhOai</b>
<b>TrngTHCSTThanhOai</b>


Nhiệt liệt chào mừng các



Nhiệt liệt chào mừng các



thy cụ giỏo n d gi hc



thy cơ giáo đến dự giờ học



<b>Bộ mơn: đại số</b>



<b>Líp 8A1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đại số : Tiết 55



ôn tập ch ơng iii (tiếp)



Đại số : Tiết 55



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b>


<b>Nêu các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình?</b>


<b>Các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình:</b>
<b>*B ớc1:</b> Lập ph ơng trình


- Chn n v t iu kiện thích hợp cho ẩn.


- Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn và các đại l ợng đã


biết.


- Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại l ng.


<b>*B ớc2 :</b> Giải ph ơng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I/ <b>Dạng I: Toán chuyển động</b>


<b>1.Bài 1: Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh khởi </b>
hành cùng một lúc.Cô Liên đạp xe với vận tốc trung bình 12
km/h, bác Hiệp đạp xe với vận tốc lớn hơn vận tốc xe của cô
Liên là 3 km/ h nên bác Hiệp đã đến tỉnh tr ớc cơ Liên nửa
giờ. Tính quãng đ ờng từ làng lên tỉnh?


<b>Hoạt động 2: </b>

<b>Luyện</b>

<b> tập</b>



<b>Yêu cầu:</b> Hãy điền vào chỗ trống (…) để phân tích
bài tốn:


a. Các đối t ợng tham gia bài toán là: ………
b. Các đại l ợng tham gia bài toán là: ………
c. Mối quan hệ của các đại l ng:.
...


?


Bác Hiệp và cô Liên
v(km/ h), t(h), S(km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>v (km/h)</b></i> <i><b>t (h)</b></i> <i><b>s</b><b> (km)</b></i>



<i><b>Bác Hiệp</b></i>


<i><b>Cô Liên</b></i> <b><sub>12</sub></b>


<b>12+ 3=15</b> <b><sub>x</sub></b>


<b>x (x> 0 )</b>


12


x



15



<i>x</i>



Ph ơng trình:


2


1


15



12


x




<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vì bác Hiệp đến tỉnh tr ớc cơ Liên nửa giờ nên ta có ph ơng
trình:



12
x


15


<i>x</i>


2
1
15


12
x




 <i>x</i>


VËn tèc cđa bác Hiệp là: 12 +3 = 15 (km/h)


Thi gian bỏc Hiệp đi từ làng lên tỉnh là : <sub>(</sub><b><sub>h)</sub></b>
Gọi quãng đ ờng từ làng đến tỉnh là x (km), x>0.


Thêi gian cô Liên đi từ làng lên tỉnh là : (h)


<b>Gi¶i:</b>


5x – 4x = 30
x = 30






(Thoả mÃn điều kiện của ẩn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Bµi 2:</b>


Một ca nơ đi từ bến A đến bến B, nghỉ 40 phút ở bến B rồi
quay lại bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm khoảng cách giữa hai
bến sơng A và B ? Biết vận tốc của ca nô khi n ớc yên lặng là
12 km/h, biết rằng vận tốc của n ớc chảy là 3km / h.


?


*<b>Hoạt động nhóm:</b> 2 HS trong cùng bàn l mt
nhúm.


<b>*Yêu cầu</b>: Lập bảng số liệu và ph ơng trình cho
bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ã Chỳ ý:

Với loại toán chuyển động


liên quan tới vận tốc dịng n ớc:



v

<sub>xu«i </sub>

= v

<sub>thùc </sub>

+ v

<sub>n íc</sub>

v

<sub>ng ỵc </sub>

= v

<sub>thùc </sub>

- v

<sub>n íc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ph©n tÝch bài toán:</b>



<i><b>v (km/h)</b></i> <i><b>t (h)</b></i> <i><b>S (km)</b></i>


<i><b>Lúc đi </b></i>
<i><b>xuôi dòng</b></i>
<i><b>Lúc đi ng ợc </b></i>


<i><b>dòng</b></i>
Đổi 40 phút =


12 + 3 = 15
12 – 3 = 9


<i>h</i>


3
2


15


<i>x</i>


6


3



2


9



15



<i>x</i>



<i>x</i>



x(x>0)


x


Ph ơng trình:


9



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phân tích bài toán:


<b>II/ Dạng II: Toán năng suất:</b>


<b>1.Bài 1</b>


Một máy bơm muốn bơm đầy n ớc vào một bể chứa khơng có n ớc
trong một thời gian quy định thì mỗi giờ phải bơm đ ợc 10 m3<sub>. Sau khi </sub>


bơm đ ợc một phần ba thể tích của bể chứa, ng ời công nhân vận hành cho
máy chạy với công suất lớn hơn, nên mỗi giờ bơm đ ợc 15 m3<sub>. Do vậy bể </sub>


chứa đ ợc bơm đầy tr ớc 48 phút so với thời gian quy định. Tính thể tích
của bể chứa?


?


<b>*Hoạt động nhóm:</b> 2 bàn cạnh nhau là mt nhúm.


<b>*Yêu cầu</b>:



- Xỏc nh cỏc i t ng tham gia bài toán.


- Xác định các đại l ợng tham gia bài toán, mối quan hệ giữa
các đại l ợng.


- LËp bảng số liệu và ph ơng trình cho bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phân tích bài toán:</b>


NS


(m3<sub>/ngày)</sub> t (ngày) Thể tÝch bÓ(m3)


Dự định


Thực tế


Lúc


đầu


Lúc


sau



x (x> 0)


5


4


)


45


2


30


(




10



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



Ph ơng trình:
10
10
<i>x</i>
10
3
<i>x</i>
30
10
:
3
<i>x</i>
<i>x</i>

3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


45


2
15


:
3


2<i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3


<i>x</i>

10


<i>x</i>


30
10
:
3
<i>x</i>
<i>x</i>


Thi gian để bơm một phần ba bể là: (h).


<b>Bài giải:</b>


Gọi thĨ tÝch cđa bĨ chøa lµ x (m3<sub>), x > 0.</sub>


Thời gian ng ời công nhân dự định bơm đầy bể là: ( h).
thể tích bể bơm đ ợc lúc đầu là: (m3<sub>)</sub>



3
1


Theo đầu bài ta có ph ơng trình:


<i>h</i>



5


4





Thời gian để bơm đầy nốt phần bể còn lại là: (h).
Thể tích bể bơm đ ợc lúc sau là: (m3<sub>)</sub>


3


2


3



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



45


2


15



:


3




2

<i>x</i>

<i>x</i>




5


4


)


45


2


30


(



10



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(Thoả mÃn điều kiện của ẩn)


Vậy thĨ tÝch cđa bĨ chøa lµ 36 m

3

<sub>.</sub>









9

<sub>x – (3x + 4x) = 72</sub>




2x = 72


x = 72: 2



x = 36



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập về nhà: </b>
<b>- ô</b>n tập lý thuyết ch ơng III.


- ôn lại các dạng ph ơng trình và cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bui hc đến đây kết thúc !


Xin cảm ơn các thầy cô



</div>

<!--links-->

×