Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.85 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I). Quy trình giải toán </b>
<b> B−ớc 1</b>: Lựa chọn “ Hệ véc tơ gốc”.-> “Phiên dịch” các giả thiết , kết luận của bài tốn hình học đã cho
ra ngơn ngữ “véc tơ”.
<b>B−ớc 2</b>: Thực hiện các yêu cầu của bài tốn thơng qua việc tiến hành các phép biến đổi các hệ thức véc
tơ theo hệ véc tơ gốc .
<b>B−íc 3</b>: Chun c¸c kết luận véc tơ sang các tính chất hình học tơng ứng .
<b> VD1</b>: (Bài tập 7.Tr27-SGK11) <b>Cho hình tứ diện ABCD .Gọi M,N lần lợt là trung điểm của AB,CD và G là </b>
<b>trung điểm của đoạn th¼ng MN. </b>
<b> a). Chứng minh rằng đ−ờng thẳng AG đi qua trọng tâm A’ của tam giác BCD. Phát biểu kết luận </b>
<b>t−ơng tự đối với các đ−ờng thẳng BG,CG và DG. </b>
<b> b). Chøng minh GA=3GA’</b>.
A <b>BG</b>: Chän hÖ
M là trung điểm của AB 1
2
<i>AM</i> = <i>A</i>
JJJJK JJK
<i>B</i>J
2
<i>AN</i> <i>AD</i>+<i>AC</i>
JJJK JJJK JJJK
⇔ =
.
G là trung điểm đoạn MN
1 1
2 4
<i>AG</i> <i>AM</i> <i>AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AD</i>
⇔JJJK= JJJJK JJJK+ = JJJK JJJK JJJK+ + .(1)
A’ lµ träng tâm tam giác BCD ' 1
3
<i>AA</i> <i>AB</i>+<i>AC</i>+<i>AD</i>
JJJJK= JJJK JJJK JJJK .(2)
(H.1)
A
G
N
M
B
D
2 '
3
<i>AG</i>= <i>A</i>
C
<i>A</i>
JJJK JJJJK
Từ (1),(2) ta dễ dàng giải quyết bài toán trên.
<b>II, Một số tính chất cần ghi nhớ </b>
Để giải quyết một bài toán hình học không gian bằng phơng pháp véc tơ học sinh cần nắm vững các khái
niệm và tính chất sau:
<b>1</b>). Quy tắc 3 điểm: JJJK JJJK JJJK<i>AB</i>+<i>BC</i>= <i>AC</i>, với A,B,C là 3 điểm bất kì trong không gian.
<b>2</b>). Quy tắc hiệu 2 véc tơ chung gốc: JJJK<i>AB</i>là một véc tơ cho trớc thì với mọi điểm O bất kì , ta cã:
JJJK JJJK JJJK<i>AB</i>=<i>OB OA</i> .
<b>3</b>). Quy tắc hình bình hành: Nếu tứ giác OABC là hình bình ta lu«n cã :<i>OB</i>JJJK JJJK JJJK=<i>OA OC</i>+ .
<b>4</b>). Tính chất trung điểm: Nếu M là trung điểm đoạn AB thì: <sub>JJJ</sub> <sub>JJJ</sub> <sub>K</sub>
+ <i>MB</i>K+<i>MA</i>K=0.
,
<i>OB</i> <i>OM</i>
JJJK JJJK JJJJK
<i>GB GC</i>=
JK K JJJK K
<i>OB OC</i>= <i>OG</i>
JJJK JJJK JJJK JJJK
+ <i>OA</i>+ =2 víi mäi ®iĨm O.
<b> 5</b>).Tính chất trọng tâm của tam giác : Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì: <sub>JJ</sub> <sub>JJJ</sub>
+<i>GA</i>+ + 0.
<b> 6</b>). Tích vô hớng của 2 véc tơ: JJJK JJJK<i>AB CD</i>. = JJJK JJJK<i>AB CD</i> cos
<b> 7</b>). Điều kiện để 2 véc tơ cùng ph−ơng : Véc tơ <i>a</i>G cùng ph−ơng với véc tơ <i>b b</i>( ≠0)
:
<i>k</i> <i>R a</i> <i>kb</i>
⇔ ∃ ∈ G= G.
G
<b> 8</b>). Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng. ĐK cần và đủ để 3 điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng là: ∃ ≠<i>k</i> 0 :JJJK<i>AB</i>=<i>k A</i>JJJK<i>C</i>.
<b> 9</b>). Điều kiện để 2 véc tơ vng góc: JJJK<i>AB</i>⊥<i>CD</i>JJJK⇔JJJK JJJK<i>AB CD</i>. =0G.
<b>10</b>). Ba véc tơ đồng phẳng: Ba véc tơ gọi là đồng phẳng nếu 3 đ−ờng thẳng chứa chúng cùng song song với một
mặt phẳng.
<b>11</b>).Công thức về mối liên hệ giữa độ dài và tích vơ h−ớng 2 véc tơ:
+ . 1
2
<i>a b</i>= ⎡<sub>⎢</sub> <i>a b</i>+ −<i>a</i> −<i>b</i> ⎤<sub>⎥</sub>
⎣ ⎦
G G G G G G
+ . 1
2
<i>a b</i>= − ⎡<sub>⎢</sub> <i>a b</i>− −<i>a</i> −<i>b</i> ⎤<sub>⎥</sub>
⎣ ⎦
G G G G G G
<b>12</b>). Nếu <i>a b c</i>, , là 3 véc tơ không đồng phẳng thoả mãn :
G G G
1 1 1 2 2 2
<i>x a</i>G+<i>y b</i>G+<i>z c</i>G=<i>x a</i>G+<i>y b</i>G+<i>z c</i>G th×:
1 2
1 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
=
⎧
⎪ =
⎨
⎪ =
⎩
.
<b>13</b>). Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k1 thì với điểm O bất kì ta có:
1
<i>OA kOB</i>
<i>OM</i>
<i>k</i>
=
JJJK JJJK
JJJJK
.
<b>14</b>). Trong kh«ng gian cho hƯ
th× <i>OD</i>JJJK=α<i>OA</i>JJJK+β<i>OB</i>JJJK+γ<i>OC</i>JJJK ,(α β γ+ + =1; , , <i>R</i>)
*Bi tập hình thnh phơng pháp .
<b>Dng 1 . Bμi tập phân tích một véc tơ theo 3 véc tơ không đồng phẳng</b>
(Xem khái niệm 3 véc tơ đồng phẳng mục <b>A-II-10</b>)
<b>VD2</b>: <b>Cho tứ diện ABCD . Các trung tuyến AA<sub>1</sub> và BB<sub>1</sub> của tam giác ABC cắt nhau tại M . Có thể </b>
<b>biểu diễn véc tơ </b><i>DM</i>JJJJK<b> theo bộ ba véc tơ nào ,trong các bộ ba véc tơ đã cho sau đây? </b>
<b> </b> <b>1). </b><i>DA DC DB</i>JJJK JJJK JJJK, ,
<b> 2). </b><i>D</i>JJJK JJJK JJJK<i>A AA BB</i>, <sub>1</sub>, <sub>1</sub><b>. </b>
D <b>3). </b>JJJK JJJK JJJJK<i>AB DA A B</i>, , <sub>1</sub> <sub>1</sub><b>.</b>
1). 1
3
<i>DM</i> = <i>DA</i>+<i>DB</i>+<i>DC</i>
JJJJK JJJK JJJK JJJK
2). 2 <sub>1</sub> 0. <sub>1</sub>
3
<i>DM</i> =<i>DA</i>+ <i>AA</i> + <i>BB</i>
JJJJK JJJK JJJK JJJK
3). Do A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>//AB nên 3 véc tơ trên là
đồng phẳng , mặt khác véc tơ JJJJK<i>DM</i> không đồng
phẳng với 2 véc tơ nào trong 3 véc tơ trên , do vậy <i>DM</i>JJJJK
không biểu diễn đợc theo các véc tơ:JJJK JJJK JJJJK<i>AB DA A B</i>, , <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<b>VD3: Cho tứ diện ABCD . Điểm M là trọng tâm của tam gi¸c ABC . </b>
<b> HÃy biễu diễn </b><i>DM</i>JJJJK<b>theo các véc tơ:</b><i>DA AC CB</i>JJJK JJJK JJJK, , <b>. </b>
(H.2)
B<sub>1 </sub> <sub>A</sub>
1
M
A
C
HD: (Xem h×nh 2.). M là trọng tâm của tam giác ABC nên: 1
<i>DM</i> = <i>DA</i>+<i>DB</i>+<i>DC</i>
. Vậy để giải quyết bài
toán ta cần biểu diễn <i>DB DC</i>JJJK JJJK, theo 3 véc tơ <i>DA AC CB</i>JJJK JJJK JJJK, , .Ta có:
+JJJK JJJK JJJK JJJK<i>DB</i>=<i>DA</i>+<i>AC CB</i>+ và <i>DC</i>JJJK JJJK JJJK=<i>DA</i>+<i>AC</i> Từ đó suy ra: 1
<i>DM</i> = <i>DA</i>+ <i>AC</i>+<i>CB</i>
JJJJK JJJK JJJK JJJK
.
<b>Bμi tËp tự giải: </b>
1).Cho tứ diện ABCD . M và N là trung điểm DB và DC . HÃy phân tích các véc tơ
, , theo , ,
<i>AM BN MN</i> <i>DA DB DC</i>
JJJJK JJJK JJJJK JJJK JJJK JJJK
.
2). Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O .
a). Hãy phân tích <i>SD</i>JJJK theo <i>SA SB SC</i>JJK JJK J K, , JJ.
b). HÃy phân tích các véc tơ <i>SA SB SC SD</i>JJK JJK JJJK JJJK, , , theo c¸c vÐc t¬ JJJK JJJK JJJK<i>AB AC SO</i>, , .
3).Cho hình lập phơng ABCD.ABCD . Gọi O là tâm của hình lập phơng và I là tâm của mặt CDDC . HÃy
phân tích các véc tơ <i>AO AI</i>K JK, theo <i>AB AD AA</i>JK JJK, , JK'
1 1
1
1 ; 1 ;
JJJ J JJ J JJJ
.
4). Cho h×nh lăng trụ tam giác ABCA B C . <sub>1</sub>
a). Đặt JJJJ<i>AC</i>K =<i>c BA</i>G JJJK=G<i>a CB</i>JJJK =<i>b</i>G. HÃy phân tích véc tơ JJJK<i>AA</i><sub>1</sub> theo , ,<i>a b c</i>G G G.
b). M là trung điểm đoạn B<sub>1</sub>C . HÃy phân tích véc tơ JJJJK<i>AM</i> theo ,JJJK JJJK JJJK<i>AA AB AC</i><sub>1</sub> , .
5). Cho tø diện ABCD . M và N là các điểm chia các đoạn thẳng DB, AC theo tỉ số <i>MD</i> <i>m</i>; <i>NA</i>
<i>MB</i> = <i>NC</i> =<i>n</i>. H·y ph©n
tÝch vÐc t¬ <i>MN</i>JJJJK theo JJJK JJJK JJJK<i>AB DA BC</i>, ,
JJ
.
6). Cho mặt cầu tâm O bán kính R. Từ ®iĨm S vÏ 3 tiÕp tun SA, SB, SC víi mặt cầu (A,B,C là các tiếp điểm ).
HÃy phân tÝch vÐc t¬ <i>SO</i>JJJK theo <i>SA SB SC</i>JJK JJK J K, , biết rằng ba véc tơ này từng cặp tạo với nhau góc 600.
---
<b>Dạng 2: Bμi tËp lùa chän “ hƯ vÐc t¬ gèc ”. </b>
* Việc lựa chọn hệ véc tơ gốc là rất quan trọng khi giải quyết một bài toán bằng phơng pháp véc tơ . Nói chung
việc lựa chọn hệ véc tơ gốc phải thoả mÃn 2 yêu cầu:
+ Hệ véc tơ gốc phải là 3 véc tơ không đồng phẳng .
+ Hệ véc tơ gốc nên là hệ véc tơ mà có thể chuyển những u cầu của bài tốn thành ngơn ngữ véc
tơ một cách đơn giản nhất.
<b>VD4</b>: (Bµi tËp 6- Tr27-SGK11) <b>Cho h×nh tø diƯn ABCD víi P,Q lần lợt là trung điểm của AB và CD . Gọi R </b>
<b>là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BR=2RC và S là giao điểm của cạnh AD với mp(PRQ) . Chøng minh </b>
<b>r»ng AS=2SD</b>.
<b>BG</b>:
A
Chän hÖ
P là trung điểm AB 1
2
<i>AP</i> <i>AB</i>
JJJK JJJK
=
Q là trung điểm CD 1
2
<i>AQ</i> <i>AC</i> <i>AD</i>
⇒JJJK= JJJK JJJK+
R nằm trên BC và BR=2RC 1 2
3 3
<i>AR</i> <i>AB</i> <i>A</i>
⇒JJJK= JJJK+ JJJK<i>C</i>
Yêu cầu bài toán tơng đơng với việc chứng minh : 2 hay 2
3
<i>AS</i> = <i>SD</i> <i>AS</i>= <i>AD</i>
JJJK JJJK JJJK JJJ
B
R
S
P
C
Q
D
Giả sử JJJK<i>AS</i>=<i>k AD</i>JJJK. Điểm S thuộc mp(PQR) do đó tồn tại α β γ, , ∈<i>R</i> sao cho:
JJJK<i>AS</i> =αJJJK<i>AP</i>+βJJJK<i>AQ</i>+γJJJK<i>AR</i> ;(α β γ+ + =1) (Xem mục <b>A-II-14</b>)
Hay 1 1
2 2 3 3
<i>k AD</i>=α <i>AB</i>+β <i>AC</i>+<i>AD</i> +γ <sub>⎜</sub>⎛ <i>AB</i>+ <i>AC</i>⎞<sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2 3 2 3 2
<i>k AD</i> ⎛ α γ⎞<i>AB</i> ⎛ β γ⎞<i>AC</i> β<i>AD</i>
⇔ =<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub> +<sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub> +
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
JJJK JJJK JJJK JJJK
1
1 1
0
2 3
1 2
0
2 3
1
2
<i>k</i>
α β γ
α γ
β γ
β
+ + =
⎧
⎪
⎪ <sub>+</sub> <sub>=</sub>
⎪⎪
⇔ ⎨ <sub>+</sub> <sub>=</sub>
⎪
⎪
⎪ =
⎪⎩
2
3
<i>k</i>
⇒ = (Xem môc <b>A-II-12</b>), suy ra ®pcm.
<b>Bình luận</b> : Với chứng minh trên ta nhận thấy pp véc tơ có thể tránh cho chúng ta phải kẻ thêm nhũng hình phụ
<i>phức tạp, đó cũng chính là điểm yếu của học sinh khi học hình học khơng gian. </i>
Ta sẽ xét sang VD khác , để nhận thấy rõ hơn −u điểm của ph−ơng pháp véc tơ.
<b>VD5</b>:(Bµi tËp 5-Tr86-SGK11) <b>Chøng minh rằng nếu đờng thẳng nối trung điểm hai cạnh AB và CD của tứ </b>
<b>diện ABCD là đờng vuông góc chung của AB và CD thì AC=BD, AD=BC.</b>
<b>BG</b>:
Giả sử M,N là trung điểm của AB, CD.
Chän hÖ
A
M là trung điểm của AB 1
2
<i>AM</i> = <i>AB</i>
JJJJK JJKJ
.
N là trung điểm CD 1( )
2
<i>AN</i> <i>AD</i> <i>A</i>
⇔JJJK= JJJK JJJK+ <i>C</i> .
1
2
<i>MN</i> <i>AN</i> <i>AM</i> <i>AC</i> <i>AD</i> <i>AB</i>
⇒JJJJK JJJK JJJJK= − = JJJK JJJK JJJK+ − .
<i>CD</i>JJJK JJJK JJJK=<i>AD</i>−<i>AC</i>.
+ MN vuông góc với AB nên:
. 0 1
4
<i>MN AB</i> <i>AC</i> <i>AD</i> <i>AB AB</i>
(H.4)
M
N
C
B
D
= ⇔ + − =
JJJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
.
2
0 <i>AB AC</i>. <i>AB AD</i>. <i>AB</i> (1)
⇔ =JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK+
+ MN vuông góc với CD nên:
1
. 0
4
<i>MN CD</i>= ⇔ <i>AC</i>+<i>AD</i>−<i>AB</i> <i>AD</i>−<i>AC</i>
LÊy (2)-(1) theo vế ta đợc: <i>AD</i>2 =
<b>+</b><i>Mặc dù là bài tập SGK ,tuy nhiên bài tốn trên là bài tập khó kể cả với những HSG , vì việc vẽ hình phụ để giải </i>
<i>quyết bài tốn bằng ph−ơng pháp hình học KG thuần tuý là không đơn giản. </i>
<b>Bμi tËp tù gi¶i: </b>
1)(Bài tập 4-Tr41-SGK11).Chứng minh rằng tổng bình ph−ơng tất cả các đ−ờng chéo của hình hộp bằng tổng bình
2)(Bài tập 1-Tr59-SGK11). Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau . Chứng minh rằng :
<i>AC</i>⊥<i>B D</i>' ', AB'⊥<i>CD</i>', AD'⊥<i>CB</i>'.
3)(Bài tập 2-Tr59-SGK11) .Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , gọi M là trung điểm của BC . Tính cosin của góc
n
4)( Bµi tËp 3-Tr59-SGK11). Cho tø diƯn ABCD cã AB=CD=a, AC=BD=b, AD=BC=c.
a). Chứng minh rằng các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vng góc với hai cạnh đó .
b). Tính cosin của góc hợp bởi các đ−ờng thẳng AC và BD.
5)( Bài tập 3-Tr69-SGK11). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA=SC, SB=SD.
Chứng minh rằng :
a). <i>SO</i>⊥<i>mp ABCD</i>( ).
b).<i>AC</i>⊥<i>SD</i>.
6) ( Bài tập 5-Tr69-SGK11). Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu <i>AB</i>⊥<i>CD</i> và <i>AC</i>⊥<i>BD</i> thì <i>AD</i>⊥<i>BC</i>.
7) ( Bài tập 7-Tr69-SGK11). Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc . Kẻ
H n»m trªn mp(ABC) . Chøng minh :
(
<i>OH</i> ⊥<i>mp ABCD</i>)
a) H là trực tâm tam giác ABC
b) 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i>2 .
8) ( Bài tập 8-Tr86-SGK11) Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và SA=SB=SC=SD =<i>a</i> 2.
Gọi I và J lần l−ợt là trung điểm của AD và BC .
a). Chøng minh mp(SIJ) vu«ng gãc với mp(SBC).
b).Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng AD và SB.
---
*bi tập phân theo các dạng toán giải đợc bằng pp véc tơ.
Một câu hỏi th−ờng gặp ở học sinh khi dạy ph−ơng pháp véc tơ là : Những bài tốn có dạng nh− thế nào thì giải
đ−ợc bằng ph−ơng pháp véc tơ ?, dạng toán nào thì ph−ơng pháp véc tơ là −u điểm ? , đ−ờng lối giải quyết nó nh−
thế nào ? Thực ra để trả lời đ−ợc câu hỏi đó là rất khó vì các bài tốn sơ cấp nói chung và hình học khơng gian nói
riêng là khó tìm một ph−ơng pháp nào là có thể giải quyết hết các bài tốn nếu nh− khơng muốn nói là khơng thể.
Tuy nhiên đối với các bài tập SGK chúng ta có thể làm rõ đ−ợc phần nào, ví dụ đối với những hs trung bình có thể
dừng lại ở các bài tốn có giả thiết và kết luận đơn giản nh− trung điểm, trọng tâm , vng góc; đối với những hs
khá có thể nâng cao lên ở những bài tốn khoảng cách , tính góc , thẳng hàng, đẳng thức hình học…; đối với
những hs giỏi có thể thêm những dạng tốn về sự đồng phẳng , đồng quy,bất đẳng thức hình học, quan hệ song
song ,vng góc … ở mức độ khó hơn.
<b>Dạng 1: Bi tập về trọng tâm tam giác , tứ diện. </b>
<b>+ M là trung điểm AB</b> 1
2
<i>OM</i> <i>OA OB</i>
JJJJK= JJJK JJJK+
<b> +G là trọng tâm tam gi¸c ABC </b> 1
<i>OG</i> <i>OA OB OC</i>
⇔JJJK= JJJK JJJK+ +JJJG
<b>(Với mọi điểm O bất kì trong không gian ) </b>
HD: Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së
*Giả thiết:
Mặt phẳng (ABD) cắt đờng chéo AC tại M.
Suy ra:
+ <i>M</i>∈<i>AC</i>'⇒ ∃ ∈<i>k</i> <i>R AM</i>:JJJJK=<i>k AC</i>K'
<i>k AA</i> <i>AB</i>+<i>AB</i>
JJJJK JJJJK JJJK JJJK
JJJJ
hay <i>AM</i> =
( ' )
'
<i>M</i> <i>mp A BD</i>
<i>AM</i> α<i>AA</i> β<i>AB</i> γ<i>AD</i>
∈
⇒JJJJK= JJJJK+ JJJK+ JJJK
*Yêu cầu bài toán tơng đơng với việc chứng
C
(H.5)
M
B
D’
D
B
A
C’
minh: 1
<i>AM</i> = <i>AA</i> +<i>AB</i>+<i>AD</i>
JJJJK JJJJK JJJK JJJK
A’
Với việc lập hệ phơng trình và giải quyết tơng tù VD4 , ta suy ra ®pcm.
<b>Bμi tËp tù gi¶i: </b>
1). Cho hình hộp xiên ABCD.A’B’C’D’ . Gọi P,Q,R là ảnh đối xứng của điểm D’ qua các điểm A, B’, C . Chứng
tỏ rằng B là trọng tâm của tứ diện PQRD’.
2). Cho tø diÖn ABCD . Gọi M,N,P,Q lần lợt là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Chứng minh 2 tam giác ANP và
CMQ cã chung träng t©m.
3). Chøng minh r»ng hai tø diện ABCD và ABCD có cùng trọng tâm khi và chØ khi:
' ' ' '
<i>AA</i> +<i>BB</i> +<i>CC</i> +<i>DD</i> =0G
JJJJK JJJJK JJJJK JJJJK
.
4). Cho tø diÖn ABCD . Gäi A, B, C ,D lần lợt là các điểm trên các cạnh AB,BC,CD,DA sao cho:
' ' ' '
' ' ' '
<i>A A</i> <i>B B</i> <i>CC</i> <i>D D</i>
<i>k</i>
<i>A B</i> = <i>B C</i> =<i>C D</i> = <i>D A</i> = .
Chøng minh hai tø diƯn ABCD vµ A’B’C’D’ có cùng trọng tâm.
5). Cho hình hộp ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub> . Gọi P,R theo thứ tự là trung điểm của AB, A<sub>1</sub>D<sub>1</sub> ; Gäi P<sub>1</sub> ,Q ,Q<sub>1</sub> ,R<sub>1</sub> theo thø tù
là giao điểm của các đờng chéo của các m t (ABCD), (CDDỈ <sub>1</sub>C<sub>1</sub>), (A<sub>1</sub>BB1C1D1),(ADD1A1).
a). Chøng minh r»ng : <i>PP</i>JJJK JJJJK JJJK<sub>1</sub>+<i>QQ</i><sub>1</sub>+<i>RR</i><sub>1</sub>=0G.
b). Chøng minh hai tam giác PRQ và P1R1Q1 có cùng trọng tâm.
---
<b>Dạng 2: bi tập về các điểm thẳng hμng. </b>
Để chứng minh 3 điểm P, M, N thẳng hàng ta chứng minh: JJJK<i>AP</i>=αJJJJK<i>AM</i> +βJJJK<i>AN</i> ( ,α β∈R:α β+ =1)
trong đó A là điểm bất kì (thơng th−ờng A là gốc của hệ cơ sở).
<b>VD7</b>: <b>Cho hình lập ph−ơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Gọi P,Q là các điểm xác định bởi : </b>
<b> </b><i>AP</i>= −<i>AD</i>' , '<i>C Q</i>= −<i>C</i>'<i>D</i><b>; </b>
<b> M lµ trung ®iĨm BB’ . Chøng minh r»ng P, M, Q th¼ng hàng . </b>
<b> HD:</b>
Phân tích bài toán:
* Giải thiết : <i>AP</i>= <i>AD</i>'JJJK<i>AP</i>= JJJJK<i>AD</i>'JJJJK<i>A P</i>' =2<i>a</i>G JG−<i>d</i>
' ' ' ' ' 2
<i>C Q</i>= −<i>C D</i>⇒<i>C Q</i>= −<i>C D</i>⇒<i>A Q</i>= <i>b</i>+ −<i>d</i> <i>a</i>
G JG G
JJJJK JJJJJK JJJJK
M là trung điểm BB’ ' 1
2 2
<i>A M</i> <i>A B</i>+<i>A B</i> = <i>a</i>+<i>b</i>
⇒JJJJJK= JJJJK JJJJJK G G
* Yêu cầu của bài toán t−ơng đ−ơng với việc chứng minh: ∃α β, :J<i>A M</i>JJJJK' =αJJJJK<i>A P</i>' +βJJJJK<i>A Q</i>'
2
α β= = .
<b>Bi tập tự giải : </b>
1). Cho hình hộp ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub> . Gọi P là trung điểm của cạnh B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> . Đờng thẳng d qua P cắt đờng thẳng AB
2).Cho tứ diện OABC . Gọi M,N ,P lần l−ợt là các điểm đối xứng với O đối với trung điểm các cạnh tam giác ABC
. Chứng minh rằng , điểm O và trọng tâm các tam giác ABC , MNP thẳng hàng.
3). Cho tø diÖn OABC . Gäi P, Q,R lần lợt là trọng tâm các tam giác AOB, BOC, COA . Chứng minh rằng điểm
O và trọng tâm các tam giác ABC, PQR thẳng hàng.
4). Chøng minh r»ng trong tø diƯn trùc t©m : trọng tâm , trực tâm, tâm mặt cầu ngoại tiếp cùng nằm trên một
đờng thẳng (đờng thẳng Ơ-le trong tứ diện)
5). Cho hình hộp ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub> . P là điểm trên đờng thẳng CC<sub>1</sub> sao cho : 3 <sub>1</sub>
2
<i>CP</i> . M là điểm trên đờng
thẳng AD, N là điểm trên đờng thẳng BD
<i>CC</i>
=
1 sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng . Tính :
<i>MD</i>
<i>MA</i> .
---
<b>Dạng 3: quan hệ vuông góc giữa đờng thẳng v mặt ph¼ng. </b>
<b>VD8. (</b><i>Bài tập 3-Tr69-SGK11</i><b>) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA=SC, </b>
<b>SB=SD. Chứng minh rằng: </b>
<b> a). </b><i>SO</i>⊥<i>mp ABCD</i>( )<b>. </b>
<b> b). </b><i>AC</i>⊥<i>SD</i><b>. </b>
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së:
a). Ta cã: <i>SA</i>JJK JJJK JJJK=<i>OA OS</i>−
<i>SC</i> =<i>OC</i>−<i>OS</i> = − <i>OA OS</i>+
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
Theo bµi ra : SA=SC
2 2
2 2
<i>SA</i> =<i>SC</i> ⇒ <i>OA OS</i>JJJK JJJK− = <i>OA OS</i>JJJK JJJK+
⇒<i>OA OS</i>JJJK JJJK. =0⇒<i>OA</i>⊥<i>OS</i>.
T−ơng tự ta chứng minh đ−ợc : <i>OB</i>⊥<i>OS</i>, suy ra: <i>SO</i>⊥<i>mp ABCD</i>( )<b>. </b>
b). Ta có :JJJK<i>AC</i>= −2<i>O</i>JJJK<i>A</i>; JJJK JJJ<i>SD</i>=<i>OD OS</i>K JJJK− . Do đó: JJJK JJJK<i>AD SD</i>. = −2<i>OA OD OS</i>JJJG JJJG JJJG.
O
A
D
C
(H.6)
B
<b>HD: </b>Chän hƯ
Ta cã:
. 0 . . 0
. . 0
0 . . 0
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>AB AD</i> <i>AC</i> <i>AB AD</i> <i>AB AC</i>
<i>AC AD</i> <i>AB AD</i>
<i>AC</i> <i>BD</i> <i>AC AD</i> <i>AB</i> <i>AC AD</i> <i>AC AB</i>
⎧ <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>= ⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⎪ <sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⎨
⊥ ⇒ − = ⇒ − =
⎪⎩
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
JJJK JJJK JJJK JJJK
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK (1)
.
Nªn: JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK<i>AD BC</i>. =<i>AD AC</i>
+ §Ĩ chøng minh <i>AB</i>⊥( )α , ta chøng minh AB vu«ng gãc víi 2 đờng thẳng cắt nhau thuộc mp( ) .
+ §Ó chøng minh ( )α ⊥( )β , ta chứng minh 1 đờng thẳng thuộc mặt phẳng này vuông góc với 2 đờng
thẳng thuộc mặt phẳng kia.
<b>Bμi tËp tù gi¶i : </b>
1). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, D là trung điểm BC , vẽ <i>DE</i>⊥<i>AB E</i>
(
<i>SE</i>⊥<i>mp ABC</i>)
Chứng minh :<i>AM</i> <i>mp SEC</i>( ).
2).Cho hình lập phơng ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub>. Gọi M, N lần lợt là trung điểm các cạnh AD và BB<sub>1</sub>. Chứng minh:
1
<i>MN</i> <i>A C</i>.
3). Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC , đáy ABC là tam giác cân (AB=AC) . Vẽ , D là trung
điểm cạnh AB, E là trọng tâm tam giác ADC. Chứng minh :
(
<i>SO</i>⊥<i>mp ABC</i>)
( )
<i>CD</i>⊥<i>mp SOE</i> .
4). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. M và N là các điểm lần l−ợt thuộc
các đ−ờng chéo A’B và B’C. Biết rằng :
3 2
' ' ; '
5 5 '
<i>A M</i> = <i>A B</i> <i>B N</i> = <i>B</i> <i>C</i>.
Chøng minh r»ng : <i>MN</i> ⊥<i>A B</i>' vµ <i>MN</i> ⊥<i>B C</i>' .
5). Tỉng hai gãc ph¼ng cđa gãc tam diƯn b»ng 1800. Chøng minh rằng đờng vuông góc chung của chúng vuông
góc với phân giác của góc phẳng thứ ba.
---
<b>Dạng 4: Tính góc giữa hai đờng thẳng. </b>
2
2 2
. 1
,
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>cos a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
⎡ <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> ⎤
⎢ ⎥
= <sub>= ⎢</sub> <sub>⎥</sub>
⎢ ⎥
⎣ ⎦
G G G G
G G
G G
G G G G
<b> TÝnh cosin cđa gãc</b>
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së
1
2
<i>DM</i> =<i>BM</i>−<i>BD</i>= <i>BC</i>−<i>BD</i>
JJJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG
.
Do đó: <i>cos AB DM</i>
<i>DM AB</i>
=
JJJJG
JJJK
JJJJG
JJJK
JJJJG JJJK
DÔ thÊy : AB=a ; DM= 3
2
<i>a</i>
(H.7)
C
B
M
D
2 2
1 1 1
. . . .
2 2 3 2
2
1
.
3 4
<i>AB DM</i> = −<i>BA</i><sub>⎜</sub>⎛ <i>BC</i>−<i>BD</i>⎞<sub>⎟</sub>=<i>BD BA</i>− <i>BA BC</i>=<i>a cos</i>π − <i>a cos</i>π = <i>a</i>
⎝ ⎠
JJJK JJJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
. Do đó
<i>cos AB DM</i>JJJK JJJJG = 3 0
6 >
6
<i>cos AB DM</i>
⇒ = .
Chó ý : <i>cos a b</i>
1)( Bài tập3-Tr59-SGK11). Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a , AC=BD=b, AD=BC=c.
a). Chứng minh các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vng góc với hai cạnh đó.
b). Tính cosin của góc hợp bởi các đ−ờng thẳng AC và BD.
2)(VÝ dô 1-Tr56-SGK). Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N lần lợt là trung điểm của các cạnh BC và AD. Cho biết
AB=CD=2a vµ MN=<i>a</i> 3. TÝnh gãc
3). Trong hình chóp tam giác ABCD tất cả các cạnh có độ dài bằng nhau . Điểm M là trung điểm cạnh AD, điểm
O là trọng tâm tam giác ABC , điểm N là trung điểm cạnh AB và điểm K là trung điểm cạnh CD. Tìm góc giữa
các đ−ờng thẳng MO và KN.
4). Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> : BC=a; AC=b ; AB=c; AA<sub>1</sub>=h. Tính cosin của góc:
a). Giữa các ng chộo AB<sub>1</sub> v BC<sub>1</sub>.
b). Giữa các cạnh AB và các đờng chéo B<sub>1</sub>C.
5)*. Biết các gãc ph¼ng cđa gãc tam diƯn SABC: <i>BSC</i>n=α; CSAn=β; ASBn =γ . TÝnh cosin của các góc :
a). Giữa cạnh SC và phân giác góc n<i>ASB</i>.
b). Giữa các phân giác góc n<i>ASB</i> và n<i>ASC</i>.
c). Gia cạnh SC và hình chiếu vng góc của nó trên mặt phẳng chứa mặt đối diện.
<HD: Chọn hệ véc tơ cơ sở
JG JJG J
JJJK JJJK JJJK G
<b>D¹ng 5: quan hệ song song giữa đờng thẳng v mặt phẳng. </b>
<b>1).Hai đờng thẳng song song. </b>
Để chứng minh đờng thẳng AB//CD ta chứng minh : JJJK<i>AB</i>=<i>kCD</i>JJJK (kR)
<b>VD11. Cho lăng trụ tam giác ABC.A<sub>1</sub>B</b>B<b>1C1 . Giả sử M, N, E, F lần lợt là trọng tâm </b>
<b> cđa c¸c tam gi¸c AA<sub>1</sub>B ,A<sub>1</sub>B</b>B<b>1C1 ,ABC , BCC1. Chøng minh MN//EF</b>.
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së:
Theo bµi ra ta cã:
M lµ träng tâm tam giác AA<sub>1</sub>BB
1
1
3
<i>AM</i> <i>AA</i> <i>AB</i>
JJJJK= JJJK JJJJK+ .
N là trọng tâm tam giác A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> 1
3 1
<i>AN</i> <i>AA</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
⇒JJJK= JJJK JJJJK JJJJK+ +
E lµ träng tâm tam giác ABC 1
<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
JJJK= JJJK JJJK+
F là trọng tâm tam giác BCC<sub>1</sub> 1
3
<i>AF</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC</i>
⇒ =
B<sub>1 </sub>
N
M
F
E
B
A<sub>1 </sub>
A C
C<sub>1 </sub>
(H.8)
+ +
JJJK JJJK JJJK JJJJK
=
Ta cÇn chøng minh :∃<i>k MN</i>:JJJJK <i>k EF</i>JJJK.
ThËt vËy: 1
3
<i>MN</i>= <i>AN</i>−<i>AM</i> = <i>a</i>G G+<i>c</i>
JJJJK JJJK JJJJK
; 1
3
<i>EF</i> = <i>a</i>G G+<i>c</i>
JJJK
từ đó suy ra: <i>MN</i>JJJJK JJJK=<i>EF</i>⇒MN//EF
<b>2).Đ−ờng thẳng song song với mặt phẳng. </b>
Để chứng minh đ−ờng thẳng d//mp(α) ta lấy trên d một véc tơ <i>a</i>G, và trên (α) hai véc tơ <i>b</i>G,<i>c</i>G
sau đó chứng minh 3 véc tơ trên đồng phẳng, nghĩa là chứng minh ∃<i>k l</i>, ∈<i>R a</i>: =<i>kb lc</i>+
G G G
<b>VD12. Cho hình hộp ABCD.A<sub>1</sub>B</b>B<b>1C1D1. Giả sử M và N lần lợt là trung điểm các cạnh AA1 và B1C1. Chứng </b>
<b>minh rằng MN song song với mặt ph¼ng (DA<sub>1</sub>C<sub>1</sub>). </b>
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së:
G G G
JJJK JJJK JJJJK
Ta cã: <i>MN</i>JJJJK JJJJK JJJJK=<i>DN</i>−<i>DN</i> 1
= JJG G G− + (1)
Ta cÇn chøng minh :
D ∃<i>x y</i>, ∈<i>R MN</i>:JJJJK=<i>xDC</i>JJJJK<sub>1</sub>+<i>yDA</i>JJJJK<sub>1</sub> =<i>x b c</i>
C<sub>1</sub>
N
M
B
D<sub>1 </sub>
A<sub>1 </sub>
B<sub>1 </sub>
(H.9)
Tõ (1) vµ (2) suy ra : x=1;y= 1
2
− . Do đó MN//mp(DA<sub>1</sub>C<sub>1</sub>)
Chú ý: Nếu <i>a b c</i>G G G, , là 3 véc tơ không đồng phẳng thoả mãn :<i>x a</i><sub>1</sub>G+<i>y b</i><sub>1</sub>G+<i>z c</i><sub>1</sub>G=<i>x a</i><sub>2</sub>G+<i>y b</i><sub>2</sub>G+<i>z c</i><sub>2</sub>G thì:
1 2
1 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
=
⎧
⎪ =
⎨
⎪ =
⎩
.
<b>3).Hai mỈt phẳng song song. </b>
Để chứng minh 2 mặt phẳng (P)//(Q), ta lấy trên (P) 2 véc tơ <i>a b</i>,
G G
, và trên (Q) 2 véc
tơ <i>x y</i>,
G JG
. Sau đó chứng minh các bộ 3 véc tơ
<b>VD13. Cho lăng trụ tam giác ABC.A<sub>1</sub>B</b>B<b>1C1. Gọi M, N lần lợt là trung điểm AA1 và CC1; G là trọng tâm </b>
<b>của tam giác A<sub>1</sub>B<sub>1</sub></b>B<b>C1. Chứng minh rằng mp(MGC1)//mp(AB1N). </b>
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së:
G G G
JJJK JJJK JJJK
Ta cần chứng minh tồn tại x,y,x<sub>1</sub>,y<sub>1</sub> sao cho:
1
1 1 1 1
<i>MG</i> <i>x AB</i> <i>y AN</i>
<i>MC</i> <i>x AB</i> <i>y AN</i>
⎧ = +
⎪
⎨
= +
⎪⎩
JJJJK JJJJK JJJK
JJJJK JJJJK JJJK
G1
M
B
C
A
A<sub>1 </sub> C<sub>1 </sub>
B<sub>1 </sub>
(H.10)
N
TÝnh to¸n ta cã:
1 1 1 1
2 3 3 2
<i>MG</i>= <i>a</i>+ <i>b</i>+ <i>c</i>=<sub>⎜</sub>⎛<i>x</i>+ <i>y a</i>⎞<sub>⎟</sub> +<i>xb</i>+<i>yc</i>⇒ = =<i>x</i> <i>y</i>
⎝ ⎠
G G G G G G
JJJJK <sub>1</sub>
3. Tơng tự =<i>x</i>1 0;<i>y</i>1=1, suy ra đpcm.
<b>Bi tập tự giải : </b>
1).Cho hình hộp ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub>. Giả sử E là tâm của mặt ABB<sub>1</sub>A<sub>1</sub>; N, I lần lợt là trung điểm của CC<sub>1</sub> và CD .
Chứng minh EN//AI.
2). Cho lăng trụ tam giác ABC.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> . Giả sử M,N lần lợt là trọng tâm của các tam giác ABA<sub>1</sub> và ABC . Chứng
minh rằng MN//mp(AA1C1).
3). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 . Giả sử M,N,E lần lợt là trung điểm các cạnh BB1, CC1 , AA1 ; G là trọng
tâm tam giác A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> . Chøng minh:
a). mp(MGC<sub>1</sub>)//mp(BA<sub>1</sub>N)
b). mp(A<sub>1</sub>GN)//mp(B<sub>1</sub>CE).
4). Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần l−ợt là trung điểm của SA ,SD.
<b>Dạng 6: bốn điểm hay ba véc tơ đồng phẳng.</b>
+ Cho ba véc tơ <i>a b c</i>, , trong đó
G G G
<i>a</i>G và <i>b</i>G khơng cùng ph−ơng. Khi đó ba véc tơ <i>a b c</i>, ,
G G G
đồng phẳng nếu và chỉ nếu có các số k và l sao cho: <i>c</i>G=<i>k a lb</i>G+ G.
+ Bèn ®iĨm A,B,C,D cïng thc mét mặt phẳng khi và chỉ khi tồn tại các số thùc
,
α β sao cho:<i>OA</i>JJJG=α<i>OB</i>JJJK+β<i>OC</i>JJJG+ − −
<b>VD14. Chứng minh rằng ba véc tơ </b><i>x y z</i>G JG G, , <b> xác định bởi các biểu thức sau đồng phẳng : </b>
<b> </b><i>x</i>= −<i>a b y</i>; ; = −<i>c</i> <i>a z</i>= − + +2<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
G G G JG G G G G G G
<b>. Víi </b><i>a b c</i>, ,
G G G
<b> là ba véc tơ cho tr−ớc khơng đồng phẳng. </b>
<b>HD: </b>Ta có : JG G G G<i>y</i>− = − −<i>x</i> <i>c a</i>
G JG G
đồng phẳng.
<b> </b>2<i>IB</i>+<i>IA</i>=0 ; 2<i>KC</i>+<i>KD</i>=0 ; 2<i>EB</i>+3<i>EC</i>=0 ;2<i>FA</i>+3<i>FD</i>=0<b>. Chøng minh r»ng: </b>
G K G JJJG JJJG G JJJK JJJK G JJJK JJJK G
<b> a). Các véc tơ </b><i>BC IK AD</i>, ,
JJJG JJG JJJG
<b> ng phẳng. </b>
<b> b). Các véc tơ </b><i>BA EF CD</i>, ,
JJJG JJJK JJJG
<b> đồng phẳng. </b>
<b> c). Bốn điểm I, E, K, F cùng thuộc một mặt phẳng. </b>
HD: Chọn hệ
3 3
<i>B</i>+<i>IA</i>= ⇒G <i>AI</i> = <i>AB</i>= <i>x</i>G
JJK JJK JJK JJJK
; 2 0 2 1 2 1
3 3 3 3
<i>KC</i>+<i>KD</i>= ⇒<i>AK</i> = <i>AC</i>+ <i>AD</i>= <i>y</i>+ <i>z</i>
JJJG JJJG G JJJK JJJK JJJK JG G
;
2 3 2 3
2 3 0
5 5 5 5
<i>EB</i>+ <i>EC</i>= ⇒G <i>AE</i>= <i>AB</i>+ <i>AC</i>= <i>x</i>G+ <i>y</i>G
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK J
; 2 3 0 3 3
5 5
<i>FA</i>+ <i>FD</i>= ⇒G <i>AF</i>= <i>AD</i>= <i>z</i>G
JJJK JJJK JJJK JJJK
<Câu a). b). học sinh tự giải .> Ta cần chøng minh tån t¹i α β, sao cho: JJK<i>AI</i> =αJJJK<i>AE</i>+βJJJK<i>AK</i>+ − −
2 2 3 2 1
1
3 5 5 3 3
3
5
<i>x</i>=α<sub>⎜</sub>⎛ <i>x</i>+ <i>y</i><sub>⎟</sub>⎞+β<sub>⎜</sub>⎛ <i>y</i>+ <i>z</i>⎞<sub>⎟</sub>+ − −α
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
G G JG JG G
<i>z</i>
G . áp dụng (<b>A-II-12</b>) ta tìm đợc β, .
<b>VD16. Cho tø diÖn ABCD . Gäi M,N là trung điểm AB và CD ; P, Q là hai điểm theo thứ tự thuộc hai cạnh </b>
<b>AC, BD sao cho: </b> <i>PA</i> <i>QB</i>
<i>PC</i> =<i>QD</i><b>. Chøng minh r»ng 4 điểm M, N ,P,Q cùng thuộc một mặt phẳng. </b>
Đặt <i>PA</i> <i>QB</i> <i>AP</i> <i>BQ</i>: <i>k</i>
<i>PC</i> =<i>QD</i>⇒ <i>AC</i> = <i>BD</i> = <b>. </b>Do P, Q thuộc cạnh AC, BD nên:
A
(1)
(2)
<i>AP</i> <i>k AC</i>
<i>BQ</i> <i>k BD</i>
=
⇒
=
JJJK JJJK
JJJK JJJK
Bốn điểm M,N,P,Q cùng thuộc một mặt phẳng khi
và chỉ khi tồn tại các số thực α β, sao cho:
<i>AQ</i>=α<i>AM</i> +β<i>AN</i>+ − −α β <i>AP</i>
JJJK JJJJK JJJK JJJK
.(3)
Biểu diễn các véc tơ JJJK JJJK JJJJK JJJK<i>AQ AP AM AN</i>, , , theo c¬ së
råi thay vµo (3) suy ra :α =2 1
Q
P
M
B
C
N
<b>Bμi tËp tù gi¶i : </b>
1). Cho hình lập phơng ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D . Các điểm M,N lần lợt thuộc các cạnh AD, BB<sub>1</sub> sao cho AM=BN.
14
1
, ,
1
Chøng minh r»ng ba vÐc t¬ <i>MN AB B D</i>JK K JJJJG
1
K JK JJJJK
JJJ JJJ
đồng phẳng.
2). Cho hai hình bình hành ABCD và A<sub>JJJ JJJ</sub> <sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub> khơng cùng thuộc một mặt phẳng . Chứng minh rằng các véc tơ
3). Cho tø diện ABCD . Gọi A,B,C,D lần lợt là các điểm chia đoạn thẳng AB, BC, CD, DA theo cùng tỉ sè k,
tøc lµ :
' ' ' '
' ' ' '
<i>A A</i> <i>B B</i> <i>C C</i> <i>D D</i>
<i>k</i>
<i>A B</i> = <i>B C</i> =<i>C D</i>= <i>D A</i> = .
Với giá trị nào của k thì 4 điểm A’ , B’, C’, D’ đồng phẳng.
4).(Bµi tËp 7-Tr60-SGK12) Cho tø diƯn ABCD ; P,Q lần lợt là trung điểm của AB và CD . Hai điểm M,N lần
lợt chia hai đoạn thẳng BC vµ AD theo cïng tØ sè k. Chøng minh rằng bốn điểm P, Q, M, N nằm trên cùng một
mặt phẳng.
---
<b>Dng 7: chng minh đẳng thức độ dμi, tính độ dμi đoạn thẳng. </b>
+ . 1
2
<i>a b</i>= ⎡<sub>⎢</sub> <i>a b</i>+ −<i>a</i> −<i>b</i> ⎤<sub>⎥</sub>
⎣ ⎦
G G G G G G
+ . 1
<i>a b</i>= − ⎡<sub>⎢</sub> <i>a b</i>− −<i>a</i> −<i>b</i> ⎤<sub>⎥</sub>
⎣ ⎦
G G G G G G
+ . 1
<i>a b</i>= ⎡<sub>⎢</sub> <i>a b</i>+ − <i>a b</i>− ⎤<sub>⎥</sub>
⎣ ⎦
G G G G G G
<b>VD17. Các cạnh AB và CD của tứ tø diƯn ABCD vu«ng gãc víi nhau. Chøng minh r»ng : </b>
2 2 2 2
<i>AC</i> −<i>AD</i> =<i>BC</i> −<i>BD</i>
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së:
2
2 .
<i>BC</i>=<i>AC</i>−<i>AB</i>⇒<i>BC</i> = <i>AC</i>−<i>AB</i> = <i>AC</i> − <i>AC AB</i>+<i>AB</i>
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
(1)
2
2 .
<i>BD</i>= <i>AD</i>−<i>AB</i>⇒<i>BD</i> = <i>AD</i>−<i>AB</i> = <i>AD</i> − <i>AD AB</i>+<i>AB</i>
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
(2)
Tõ (1),(2) 2 2 2 2
2 2 . 2
<i>BC</i> <i>BD</i> <i>AC</i> <i>AD</i> <i>AB AD</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AD</i> <i>AB CD</i> <i>AC</i> <i>AD</i>
⇒ − = − + JJJK JJJK JJJK− = − + JJJK JJJK= ,đpcm.
<b> VD18.(</b><i>Đề thi HSG Tỉnh11</i><b>).Cho hình chóp SABCD . Đáy ABCD là hình bình hành . Một mặt phẳng (P) </b>
<i>SK</i> +<i>SM</i> = <i>SL</i>+<i>SN</i> <b>. </b>
Chän hÖ vÐc t¬ c¬ së:
(H.12)
A D
N
K
M
C
S
Đặt :<i>SK</i> <i>x</i>,<i>SL</i> <i>y</i>,<i>SM</i> <i>z</i>,<i>SN</i> .
<i>SA</i> = <i>SB</i> = <i>SC</i> = <i>SD</i> =<i>t</i>
G
Từ đó ta có : <i>SK</i>JJJK=<i>xa SL</i>G,JJK= <i>yb SM</i>G,JJJK=<i>z b c a SN</i>
Vì K,L,M,N đồng phẳng nên: ∃α β γ, , ∈<i>R SM</i>:JJJK=αJJJK<i>SK</i>+βJJK<i>SL</i>+γ<i>SN</i>JJJK
Từ đó suy ra:
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>z b c a</i> <i>xa</i> <i>yb</i> <i>tc</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i>
<i>t</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
α
α
α β γ β β
γ
γ
⎧ <sub>= −</sub>
⎪
= − ⎪
⎧
⎪ ⎪
+ − = + + ⇔<sub>⎨</sub> = ⇔<sub>⎨</sub> =
⎪ <sub>=</sub> ⎪
⎩ <sub>⎪</sub>
=
⎪
⎩
G G G G G G
mµ: α β γ+ + =1, nªn ta cã:
1 1 1 1
1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>t</i>
− + + = ⇒ + = + ⇒ <i>SA</i> <i>SC</i> <i>SB</i> <i>SD</i>
<i>SK</i> +<i>SM</i> = <i>SL</i>+<i>SN</i> <b>. </b>®pcm.
Để tính độ dài đoạn thẳng AB, ta biểu diễn véc tơ JJJK<i>AB</i> theo cơ sở sau đó tính: JJJK<i>AB</i>2
<b>VD19. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. E là trung điểm cạnh CD, F là trung điểm đ−ờng cao BL của mặt </b>
<b>ABD. Các điểm M,N lần l−ợt thuộc các đ−ờng thẳng AD và BC. Biết rằng đ−ờng thẳng MN cắt đ−ờng </b>
<b>thẳng EF và MN vng góc với EF . Tính độ dài đoạn thẳng MN. </b>
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së:
⊥ ⇒ =
⇒ = + + − −
Theo gi¶ thiÕt:
α β α β
⎧⎪
⎨
⎪⎩
JJJJK JJJK
JJJK JJJK JJJK JJJK
. 0
, đồn
, , g ph¼ng 1 (1)
<i>EF</i> <i>MN EF</i>
<i>E F</i> <i>BE</i> <i>BF</i> <i>BN</i> <i>BM</i>
<i>MN</i>
<i>M N</i>
V× M,N thuéc BC,AD ta cã thĨ gi¶ sư
+ JJJK<i>BM</i>=<i>k BC</i>JJJK=<i>kc</i>G ;<i>BN</i>JJJK =<i>lBA</i>JJJK+ −
+ JJJK=1
2 2
<i>BE</i> <i>BC</i> <i>BD</i> <i>c</i> <i>d</i>
+ =
D
A
C B
N
E
F
L
M
G
JJJK <sub>1</sub> JJJK <sub>1</sub>JJJK
2 2
1
4
<i>BL</i> <i>BA</i> <i>BD</i> <i>BF</i> <i>BL</i> <i>a</i> <i>d</i>
+ JJJJK<i>MN</i>=JJJG<i>BN</i>−JJJK<i>BM</i>= + −<i>la</i>G
4 2 4
G
<i>EF</i> <i>BF</i> <i>BE</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>d</i>. ⎛<sub>⎜</sub> = = = π = ⎞<sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
GG G G G G
2 1 2
3 2
<i>ac</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>a cos</i> <i>a</i>
* JJJJK JJJK<i>MN EF</i>. = ⇒0 1 2
* Tõ (1) suy ra :
1 1
1 1
2 <i>c</i> <i>d</i> 4 <i>a</i> <i>d</i> <i>la</i> <i>l d</i> <i>kc</i>
α β α β α
⇒ −1 2l=<i>k</i> (3). Tõ (2) vµ (3) suy ra: =1; k =2
6 3
<i>l</i> ⇒ = + −
G G G
JJJJK
6<i>MN</i> <i>a</i> 5<i>d</i> 4<i>c</i>
⇒ 2 = G+ G− G 2 =65 2 ⇒ = 130
36 5 4
2 12
<i>MN</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>MN</i> <i>a</i>.
B<b>μi tËp tù gi¶i : </b>
1).Cho tứ diện ABCD có AB=CD=c , BC=DA=a, CA=BD=b. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để các trung
tuyến của tứ diện (đt kẻ từ đỉnh xuống trọng tâm mặt đối diện) AA<sub>1</sub> và CC<sub>1</sub> vng góc với nhau là: a2+c2=3b2.
2).(Bài tập 5-Tr78-SGK11). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=b, CC’=c. Chứng minh rằng
các đ−ờng chéo của hình hộp đó bằng nhau và bằng <i>a</i>2 +<i>b</i>2+<i>c</i>2 .
3). Cho hình lập ph−ơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi P và Q là các điểm xác định bởi: = =
JJJJG JJJJG
JJJK JJJJK
' , ' '
<i>AP</i> <i>D A C Q</i> <i>DC</i> .
Tính độ dài PQ .
4). Cho tø diƯn ABCD. Các điểm M,N lần lợt là trung điểm các cạnh AB,CD. Các điểm P,Q thuộc các cạnh
AC,BD sao cho: <i>PA</i> =<i>k</i>
<i>PC</i> . BiÕt r»ng MN c¾t PQ . Tính tỉ số
<i>QB</i>
<i>QD</i>.
5).(Đề thi HSG Tỉnh 12 năm 1999-2000) . Cho tứ diện SABC, trên các cạnh SA,SB,SC lần lợt lấy các điểm
D,E,F. Biết rằng các mặt phẳng (ABF),(BCD),(ACE) cắt nhau tại M và đờng thẳng SM cắt mặt phẳng (DEF) tại
N, cắt mặt phẳng (ABC) t¹i P. Chøng minh :<i>NP</i>=3<i>MP</i>
<i>NS</i> <i>MS</i> .
---
<b>D¹ng 7: khoảng cách. </b>
<b>1). Khoảng cách từ một điểm tới một đờng thẳng. </b>
Để tính khoảng cách giữa điểm M và đờng thẳng d, ta lấy trên d hai điểm A,B và thực hiện các b<sub>JJJJ</sub> ớc sau:
+B1: Giả sử N là hình chiếu vuông góc của M trªn d
. 0
OA 1
, , thẳng hàng
<i>MN AB</i>
<i>MN</i> <i>AB</i>
<i>ON</i> <i>OB</i>
<i>N A B</i> α
⎧
⎧ ⊥ ⎪ =
⇒<sub>⎨</sub> ⇒<sub>⎨</sub>
= + −
⎪
⎩ ⎩
K JJJK
JJJJK JJJK
JJJK JJJK JJJK
JJJJK
.
+B2: Thực hiện các phép biến đổi về hệ véc tơ cơ sở (gốc O là gốc của hệ cơ sở)⇒<i>MN</i>=?
+B3: TÝnh <i>MN</i>JJJJK = <i>MN</i>JJJJK2
<b>VD20.(</b><i>Bài tập 1-Tr85-SGK11</i><b>). Cho hình lập ph−ơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Chứng minh rằng khoảng </b>
Chän hƯ vÐc t¬ c¬ së:
Giả sử H là hình chiếu của B lên AC’.
D
D’
B’
B
A
C’
C
Suy ra: JJJJK JJJJK JJJK<i>AC</i>'=<i>BC</i>'−<i>BA</i>= + −<i>b c a</i>G G G .Do <i>BH</i>⊥<i>AC</i>'⇒<i>BH AC</i>JJJK JJJJK. '=0
(Chú ý: <i>a b</i>. =<i>a c</i>. =<i>b c</i>. = ). Do đó ta có:
G G G G G G
0
1 0 2 3
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i>
α α α α
⎡ <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> ⎤ <sub>+ −</sub> <sub>= ⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>= ⇒ =</sub><sub>0</sub>
⎣ ⎦
G G G G G G
Hay 3 2 9 2 6 2 6 .
3
<i>a</i>
<i>BH</i>= <i>a</i>G G G− − ⇒<i>b c</i> <i>BH</i> = <i>a</i> ⇒<i>BH</i> =
JJJK JJJK
<b>Bình luận</b>: Mặc dù bài tập là khơng khó , tuy nhiên chúng ta thấy đ<i>−ợc rõ lợi thế của ph−ơng pháp véc tơ là ta </i>
<i>không cần xác định rõ ràng vị trí của điểm H trên hỡnh v. </i>
<b>2). Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng. </b>
tớnh khong cỏch gia im M v mặt phẳng (ABC) nào đó, ta gọi H là hình chiếu của M trên (ABC).
+B1: Suy ra đẳng thức véc tơ dựa vào sự đồng phẳng của: A,B,C,H.(Nếu chọn gốc trùng với A,B,C việc
tính tốn sẽ dễ dàng hơn).
+B2: Dựa vào sự vng góc của MH với mp(ABC) để tìm các yếu tố biểu diễn <i>HM</i>
JJJJG
qua cơ sở.
+B3: Tính JJJJG<i>HM</i>2 <i>HM</i> .
<b>VD21.Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB=a; BC=b; CC=c. Tính khoảng c¸ch tõ B tíi </b>
<b>mp(DA’C’). </b>
B’
D’ <sub>C’</sub>
A’
D C
B
A
(H.15)
Chän hƯ vÐc t¬:
Do H, D, C’, A’ đồng phẳng nên: <i>BH</i>JJJG=αJJJG<i>BD</i>+βJJJJG<i>BC</i>'+ − −
0 0
. L¹i
cã:
+JJJJG JJJJG JJJG<i>DC</i>'=<i>BC</i>'−<i>BD</i>=
G G G G G G
. ' 0, BH. '
<i>BH DC</i> = <i>DA</i> =
JJJG JJJJG JJJG JJJJG
nªn ta cã hƯ:
1 0
1 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
β β α β
β β α β
⎧⎡<sub>⎣</sub> − + + + ⎤<sub>⎦</sub> − =
⎪
⎨
⎡ − + + + ⎤ − =
⎪⎣ ⎦
⎩
G G G G G
G G G G G
2
2 2
2 2 2
2 2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
β
α
⎧
=
⎪ <sub>+</sub>
⎪
⇒ ⎨ <sub>−</sub>
⎪ =
⎪ <sub>+</sub>
⎩
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
<i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>
<i>BH</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
⇒ = + +
+ + + <i>c</i>
JJJG G G G
2 4 4 2 4 4
2
2 2 2
+
2 2 2 2 2 2 2
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>BH</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
= + +
+ +
JJJG
2 2 2 2 2 2
2 2
<i>ab</i> <i>c b</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<i>BH</i>
<i>c a</i> <i>b</i>
+ +
=
<b>3). Khoảng cách giữa hai đờng thẳng chéo nhau. </b>
* Chú ý: Điểm M<i>AB</i> <i>R OM</i>:JJJJG=<i>OA</i>JJJG+
Để tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng chéo nhau ta thực hiện các bớc sau:
+B1: Gọi HK là đ−ờng vng góc chung , biến đổi JJJJG<i>HK</i> theo cơ sở.(có chứa tham biến)
+B2: Dựa vào tính chất vng góc của HK với 2 đ−ờng thẳng thiết lập hệ pt.
+B3: Gi¶i hƯ pt, tìm biểu thức véc tơ theo cơ sở của <i>HK</i>
JJJJG
, ¸p dơng: JJJJG<i>HK</i> = JJJJG<i>HK</i>2
<b>VD22</b>(Ví dụ 2-Tr84-SGK11). <b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a, SA vng </b>
<b>góc với đáy và SA=a. Tính khoảng cách giữa hai đ−ờng thẳng : </b>
<b> a). SC vµ BD. </b>
<b> b). AC vµ SD. </b>
<b> </b>Chän hÖ vÐc t¬ c¬ së:
Giả sử HK là đờng vuông góc chung của SC vµ BD
<i>K</i>∈<i>BD</i>⇒JJJG<i>AK</i> =βJJJG<i>AB</i>+ −
⇒ JJJJG JJJG JJJJG<i>HK</i> =<i>AK</i>−<i>AH</i> = − +
. L¹i cã:
<i>SC</i>JJJG G JG G= + −<i>b</i> <i>d</i> <i>s</i> ; BDJJJG JG G= −<i>d</i> <i>b</i>
Chó ý: <i>c s</i>. . .
(H.16)
A
K
H
D C
B
S
G
0
<i>c d</i> <i>s d</i>
= = =
G G JG G JG
.
Do HK là đờng vuông góc chung nên: . 0
. 0
<i>HK SC</i>
<i>HK BD</i>
⎧ =
⎪
⎨
=
⎪⎩
JJJJG JJJG
JJJJG JJJG
2
3
1
2
α
β
⎧ =
⎪⎪
⇒ ⎨
⎪ =
⎪⎩
6<i>HK</i> <i>b</i> 2<i>s</i> <i>d</i>
⇒ JJJJG= − +G G JG+
2 <sub>2</sub> 6
36 6
6
<i>a</i>
<i>HK</i> <i>a</i> <i>HK</i>
⇒ JJJJG = ⇒ = .
T−¬ng tù hs giải câu b).
<b>Bi tập tự giải : </b>
1). Giải các bài tập (2->8)-Tr86-SGK11.
2).Cho hỡnh chúp S.ABC ỏy ABC là tam giác vng ở C, cạnh SA vng góc với mặt phẳng đáy , AC=a; BC=b,
SA=h. Gọi M và N lần l−ợt là trung điểm của các cạnh AC và SB.
a). Tính độ dài MN.
b). Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b,h để MN là đ−ờng vng góc chung của AC và SB.
3). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đ−ờng tròn đ−ờng kính AD=2a và có
a). Tính các khoảng cách từ A và B đến mp(SCD).
b). Tính khoảng cách từ đ−ờng thẳng AD đến mặt phẳng (SBC).
<b>D¹ng 7: Góc giữa đờng thẳng ,mặt phẳng v mặt phẳng. </b>
<b>1).Góc giữa đờng thẳng và mặt phẳng. </b>
a M trên (P)
+B1: Gäi N là hình chiếu củ<sub>JJJ</sub>
+B2: Biểu diễn các véc tơ :<i>AM AN a b</i>JG JJJG G G, , , theo cơ sở
+B3: JJJJG<i>MN</i>⊥<i>a MN</i>G JJJJG; ⊥G<i>b</i>, suy ra các đẳng thức véc tơ
+B4: T×m gãc
VD23.Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> : BC=a, AC=b, AB=c, AA<sub>1</sub>=h . Tính cosin góc giữa
G
P) <i><sub>b</sub></i>
M
A
N
G
<i>a</i>
B<sub>1 </sub>
A<sub>1 </sub>
C<sub>1 </sub>
C B