Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GAL4 tuan6CKTKN 2bngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.93 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 6:


Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009


Chào cờ.




---Tp c



Tiết 11<b>:</b> <b>Nỗi dằn vặt của an - đrây- ca</b>


I-Mục tiêu:


- <b>c rnh mch, trụi chy; bit c với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bớc đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện. </b>
- <b>Đọc thành tiếng, đọc đúng các từ: An-đrây-ca, hoảng hốt, nấc lên, nức nở...</b>


- <b>HiĨu c¸c tõ : d»n vặt, nức nở, nấc lên.... </b>


- <b>Ni dung: Ni dn vặt của An- đrây- ca đáng quý, thể hiện tình cảm yêu thơng, ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung </b>
<b>thực, sự nghiêm khắc với nỗi lầm của bn thõn.</b>


- <b>Giáo dục HS biết trung thực và thơng yêu mọi ngời.</b>


II- Đồ dùng dạy học: <b>- GV: tranh SGK + b¶ng phơ.</b>
<b> - HS: SGK</b>


<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A-KiĨm tra bµi cị:</b>



- <b>GV kiểm tra HS đọc bài Gà Trống và Cáo và trả lời câu </b>“


<b>hái vỊ néi dung bµi.</b>


- <b>NhËn xét và cho điểm. </b>
<b> B-Bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>2-Luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a-Luyện đọc:</b>


- <b>Gọi HS đọc to toàn bài.</b>


- <b>Hớng dẫn HS chia đoạn: Bài chia làm mấy đoạn?</b>
- <b>Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.</b>


<b>Gọi 1 HS đọc phần chú giải.</b>
- <b>Luyện đọc theo cặp.</b>


- <b>Hớng dẫn đọc: Toàn bài đọc với giọng trầm buồn, xúc </b>
<b>động.</b>


- <b>GV đọc diễn cảm tồn bài.</b>
<b>b- Tìm hiểu nội dung:10</b>’


- <b>Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:</b>


<b>+An- đrây- ca mấy tuổi? Hoàn cảnh của gia đình em nh thế </b>
<b>nào?</b>



<b>+ Khi mẹ bảo đi mua thuốc thái độ của cậu nh thế nào?</b>
<b>+ Trên đờng đi mua thuốc cho ơng cậu làm gì?</b>


<b>HS rót ra ý đoạn 1.</b>


<b>Gi HS c on 2 tr li cỏc câu hỏi để tốt lên ý của đoạn.</b>
<b>+Chuyện gì xảy ra khi cậu mang thuốc về?</b>


<b>+ Lúc đó cậu bé nh th no?</b>
<b>+ Cu vt nh th no? </b>


<b>Yêu cầu HS nêu ý của bài của đoạn 2: Nỗi dằn vặt của An- </b>
<b>đrây- ca.</b>


<b> - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài.</b>
<b>c- Đọc diễn cảm: 12</b>’


- <b>Gọi 1 HS đọc toàn bài.</b>


<b> -2 HS đọc bài- lớp nhận xét.</b>


<b>- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.</b>
<b>- HS trả lời: bài chia làm 2 on.</b>
<b>on 1: T u n </b> mang v nh


<b>Đoạn 2: còn lại</b>


<b>- 2 HS c, lp nhn xột, sa sai.</b>



<b>- 2 HS đọc: Mỗi hS đọc 1 đoạn kết hợp giải nghĩa từ.</b>
<b> </b>


<b>- HS nghe</b>


<b>- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi</b>
<b>- An- đrây- ca 9 tuổi sống với mẹ và ông bị ốm.</b>
<b>- Nhanh nhẹn đi ngay.</b>


<b>- Gặp bạn rủ đi đá bóng, quên cả vic ca mỡnh nờn ng ý </b>
<b>ngay.</b>


<b>+ Mải chơi quên lêi mĐ dỈn</b>


- <b>1 HS đọc to, lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.</b>
<b>+ Mẹ nấc lên, ông đã qua đời.</b>


<b>+ ân hận , dằn vặt kể cho mẹ nghe</b>
<b>+ khóc cả đêm dới gốc cây.</b>


<b> - HS trả lời đến đúng thì thơi.</b>
<b> - HS đọc nội dung</b>


<b> - 2 HS đọc nối tiếp - cả lớp theo dõi.</b>
<b> - HS luyện đọc </b>


<b> - Thi đọc diễn cảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV treo b¶ng phơ cã viÕt sẵn đoạn: B</b> <b>ớc vào phòng...vừa ra </b>
<b>khỏi nhà</b>



- <b>HS đọc cá nhân.</b>
- <b>Đọc diễn cảm.</b>
<b> 3- Củng cố- Dặn dò: 3</b>’


<b> - 1 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: Qua bài giáo dc cỏc em </b>
<b>iu gỡ?</b>


- <b>Về nhà học thuộc lòng bài thơ.</b>


Toán



Tiết 26 :<b>Luyện tập</b>


I Mục tiêu<b> :</b>


<b>- c đợc một số thông tin trên biểu đồ.</b>


<b>-Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột .</b>
<b>-Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột .</b>


<b>-Gi¸o dục HS chăm học .</b>


II - dựng dy học<b> . -Biểu đồ , bảng phụ .</b>
<b>III Hoạt động dạy học .</b>–


Hoạt động dạy Hoạt động học


A Kiểm tra bài cũ :



<b>-Gọi HS chữa bài tập 2 (32).</b>
<b>-KiĨm tra vë BT cđa HS .</b>
<b>-NhËn xÐt cho ®iĨm .</b>


B – Bµi míi<b> :</b>


1 – Giíi thiƯu bµi<b> : Ghi b¶ng .</b>


2 – HD lun tËp<b> :</b>


<b>*Bài 1 (33) Yêu cầu HS đọc đề nêu yêu cầu của bài .</b>
<b>+Đây là biểu đồ biểu diễn gì ?</b>


<b>-Yêu cầu HS đọc kỹ biểu đồ tự làm bài , chữa bài .</b>
<b>*Bài 2 (34)</b>


<b>-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ SGK +Biểu đồ biểu diễn gì ?</b>
<b>+Các tháng nào đợc biu din ?</b>


<b>-Yêu cầu HS làm bài .</b>


<b>-Gọi HS làm bài NX cho điểm .</b>


<b>*Bi 3 (34)( Dnh cho HS khá, giỏi)</b>
<b>-Yêu cầu HS nêu tên biểu đồ .</b>
<b>+Biểu đồ còn cha biểu diễn số cá </b>
<b>của các tháng nào ?</b>


<b>+Nêu số cá bắt đợc của tháng 2 và tháng 3 ?</b>



<b>Yêu cầu HS chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2 .</b>
<b>-GV nêu vị trí đúng .</b>


<b>+Nêu bề rộng , chiều cao của cột .</b>
<b>-Gọi HS vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2 .</b>
<b>-GV nhn xột cỏch v ỳng .</b>


<b>-GV chữa bài .</b>


C Củng cố Dặn dò :


<b>-GV tổng kết giờ học .</b>


<b>-HS chữa bài .</b>


<b>-HS nhận xét, bổ sung .</b>


<b>-HS đọc nêu yêu cầu .</b>


<b>+Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9 .</b>
<b>-HS làm bài vào SGK .</b>


<b>KQ : S -§ - S - § - S .</b>


<b>+Biểu đồ biểu diễn số ngày có ma trong 3 tháng của năm 2004.</b>
<b>+Tháng 7, 8 , 9 .</b>


<b>-HS lµm bµi vµo vë BT .</b>
<b>a) Tháng 7 có 18 ngày ma .</b>
<b>b) Tháng 8 có 15 ngày ma .</b>


<b> Tháng 9 có 3 ngày ma .</b>


<b>Số ngày ma của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là :</b>
<b> 15- 3 = 12 (ngµy )</b>


<b>c)Sè ngµy ma TB của các tháng :</b>
<b>(18+15+3) : 3 = 12 (ngày )</b>
<b>-HS nhận xét bài của bạn .</b>


<b>-Biu :S cỏ tu Thắng Lợi bắt đợc .</b>


<b>-Cha biểu diễn số cá bắt đợc của tháng 2 và tháng 3 .</b>
<b>-Tháng 2 :2 tấn , tháng 3 : 6 tấn .</b>


<b> HS chØ chỗ vẽ .</b>


<b>-Ct rng 1 ụ , cao bng vch số 2 </b>
<b>vì tháng 2 bắt đợc 2 tấn cá .</b>
<b>-HS vẽ , GV quan sát, nhận xét .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bµi sau .</b> <b>-HS vÏ </b>


<b>-HS líp vÏ vµo SGK .</b>


KĨ chun



Tiết 6 : <b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I </b>– Mơc tiªu:



- <b>Dựa vào gợi (SGK) biết chọn và kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lòng tự trọng.</b>
<b> - Hiểu đợc câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.</b>


<b> - Biết kể kèm theo cử chỉ, nét mặt. Biết đánh giá lời kể của bạn.</b>


<b> - GD HS có ý thức rèn luyện mình trở thành ngời có lịng tự trọng và thói quen ham đọc sách</b>
<b>II </b>- Đồ dùng dạy học<b> : </b>


- <b>GV : Bảng lớp viết sẵn đề bài.</b>


- <b>GV và HS chuẩn bị những câu chuyện, tập truyện ngắn nói về lịng tự trọng.</b>
<b>III </b>– Các hoạt động trên lớp


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A KiĨm tra bµi cị : Gäi HS kể lại câu chuyện về tính </b>


<b>trung thực, nói ý nghÜa cđa chun.</b>
<b>B Bµi míi :</b>–


<b> 1, Giới thiệu bài : Ghi đầu bài</b>
<b> 2, Hớng dẫn kể chuyện</b>
<b> a, Tìm hiểu đề bài:</b>
<b> - Gọi HS đọc và phân tích đề</b>


<b> - Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý </b>
<b> Hỏi: Thế nào là lịng tự trọng?</b>


<b> - Những câu chuyện nào nói về lịng tự trọng? Em đọc câu </b>
<b>chuyện đó ở đâu?</b>



<b> b , KÓ trong nhãm</b>
<b> - Chia nhãm 4</b>
<b> c , Thi kĨ tríc líp</b>
<b> - Cho điểm</b>


<b> - Bình chọn ngời có câu chuyện hay nhất, bạ kể chuyện hấp</b>
<b>dẫn nhất.</b>


<b>3, Củng cố dặn dò.</b>


<b> - nhận xét tiết häc</b>


<b> - Khuyến khích HS nên đọc truyện</b>


<b> - Dặn HS về kể lại cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.</b>


<b>- HS lên kể và nêu ý nghĩa</b>


<b>- 1 HS c</b>
<b>- 4 HS đọc</b>


<b>- HS nèi tiÕp tr¶ lêi</b>


<b>- HS kể trong nhóm và đặt câu hỏi cho nhau, nêu ý nghĩa câu </b>
<b>chuyn.</b>


<b>- 4 hoặc 5 HS thi kể</b>
<b>- HS khác nhận xÐt</b>



Đạo đức


Bµi 3 : <b>BiÕt bµy tá ý kiÕn (tiÕt 2)</b>


I. Mơc tiªu:


<b>1. Nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến và quyền bày tỏ ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.</b>
<b>2. Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình và nhà trờng.</b>


<b>3. Biết tôn trọng ý kiến ngời khác.</b>


II Đồ dùng dạy - häc


<b>- SGK đạo đức 4.</b>
<b>- 1 số tranh và đồ vật.</b>
<b>- Bìa màu đỏ, xanh, trắng.</b>


III .Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>A. </b>KiĨm tra bµi cị :


<b>-Tại sao các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bầy ý kiến của </b>
<b>mình về những vấn đề có liên quan n tr em ?</b>


<b>+Nêu ghi nhớ SGK ?</b>


<b>- Đánh giá nhận xét cho điểm .</b>
<b>B .</b>Bài mới<b>:</b>



<b>- HS trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. </b><i>Giới thiệu bài</i><b>: Ghi bảng</b>
<b>2. </b><i>Tìm hiểu bµi</i><b>:</b>


*HĐ1: <b>Tiểu phẩm một buổi tối trong gia đình bạn Hoa</b>
<b>- Cả lớp xem tiểu phẩm do một số bạn trong lớp đóng</b>
<b>- Cả lớp thảo luận:</b>


<b>- Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ, bố Hoa về học tập của Hoa</b>
<b>- Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế nào? ý kiến của bạn Hoa có </b>
<b>phù hợp khơng</b>


<b>- NÕu lµ Hoa em sÏ giải quyết nh thế nào?</b>
<b>- HS trình bầy, nhận xét GV chốt lại</b>
<b>.</b>*HĐ2<b>: Trò chơi phóng viên.</b>


<b>- Mt s HS đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn theo cõu hi </b>
<b>bi tp 3 </b>


<b>- Trình bầy, nhận xét GV chốt lại</b>


HĐ3<b>: HS trình bầy các bài viết, tranh vẽ ( bài tập 4ấpH trình bầy, </b>
<b>nhận xét GV chốt lại</b>


C .Củng cố - dặn dò


<b>- Hệ thống nội dung bài. Về ôn bài.CB bài sau.</b>



<b>- Ghi tên bài lên bảng</b>


<b>- Nhng suy ngh, lo lng ca b, mẹ về học tập của Hoa</b>
<b>- Một buổi đi học, một buổi phụ giúp mẹ làm bánh.</b>
<b>- Các em cần bầy tỏ ý kiến một cách lễ độ</b>


<b>- Trẻ em có quyền có ý kiến và trình bầy ý kiến v </b>
<b>nhng vn cú liờn quan n tr em</b>


Ôn Toán


Luyện tập



<b>I-Mục tiêu:</b>


<b>- Cng c cỏch c, vit cỏc s có nhiều chữ số.</b>
<b>- Rèn kĩ năng giải tốn về tìm số trung bình cộng.</b>
<b>- GD HS say mê học toán.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III- Các hoạt đông dạy học:</b>


<b> Hot ng dy</b>


<b>1-Kiểm tra: Nêu cách tìm sổtung bình cộng cđa nhiỊu sè?</b>
<b>2- Bµi míi:</b>


<b>- Bài 1: Củng cố cách đọc, viết số có nhiều chữ số.</b>
<b>a, Đọc các số sau: 13 746 970; 142 356 218;</b>
<b> 9 765 804; 76 500 843.</b>



<b>b, Nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở trên?</b>


<b>- GV yờu cu HS nờu lại cách đọc, viết số có nhiều chữ số.</b>
<b>- Bài 2: Viết số có nhiều chữ số.</b>


<b>GV yêu cầu HS tự viết 5 số có tữ 7 đến 9 chữ số.</b>
<b>-Bài 3: Tìm số trung bình cộng của các số sau:</b>


<b>a, 54; 48 vµ 42. b, 68; 72; 41vµ 31.</b>
<b>- Bµi 4: ( Dµnh cho HS kh¸, giái)</b>


<b>Số trung bình cộng của hai số bằng 142.Biết một trong hai số </b>
<b>đó bằng 78, tìm số kia?</b>


<b>3- Củng cố- Dặn dò:</b>
<b>- Nhấn mạnh ND ôn tập.</b>
<b>- về ôn bài, làm BT.</b>


<b> Hoạt động học</b>


<b>-3 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.</b>


<b>-5 HS đọc, các em khác lắng nghe, nhận xét, sửa sai.</b>
<b>- 3 HS nêu miệng, nhận xét, sửa sai.</b>


<b>- 2 HS nªu.</b>


<b>-HS viết bảng con, đố bạn đọc đợc các số mình vừa viết.</b>
<b>- HS tự làm vở.</b>



<b>-2 HS lµm bảng, nhận xét, nêu lại cách tìm số TBC.</b>
<b>- HS làm vở, GV quan sát, chấm bài.</b>


<b> ________________________________</b>


Ôn Tiếng Việt


Rèn đọc, viết.


I-

<b>Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc đúng , đọc diễn cảm bài : Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca.</b>
<b>- Viết đúng, đẹp đoạn một của bài đọc.</b>


<b>- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, nhanh.</b>


<b>II- Đồ ding dạy học: SGK, vở luyện viết ở nhà.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>


<b>1-Rèn đọc bài: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca.</b>
<b>- GV hớng dẫn HS đọc đúng, đọc diễn cảm.</b>


<b> Hoạt động học</b>
<b>-HS luyện đọc theo nhóm 2.</b>


<b>- HS thi đọc giữa các nhóm, nhận xét, đánh giá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-GV cho HS thi đọc diễn cảm cả bài trớc lớp.</b>
<b>2- Luyện viết:</b>



<b>- GV đọc đoạn viết, nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn viết.</b>
<b>- GV đọc chậm. rõ từng cụm từ, từng câu cho HS viết bài.</b>
<b> GV yêu cầu HS viết đúng tốc độ, viết đúng và đẹp.</b>
<b> GV quan sát , nhắc nhở HS khi viết bài.</b>


<b>-GV chÊm. nhanh mét sè vë, nhËn xÐt.</b>
<b>3 Củng cố- Dặn dò:</b>


<b>- Nhn xột chung gi hc, tuyờn dơng HS có tiến bộ về đọc, viết.</b>
<b>- Về đọc các bàI trong SGK và đọc thêm sách, báo.</b>


<b>- 3 HS thi đọc, HS khác lắng nghe, nhận xét.</b>
<b>-HS trả li, nhn xột, b sung.</b>


<b>- HS lắng nghe và viÕt bµi vµo vë.</b>


<b> ___________________________________</b>


ThĨ dục



Bài 13 :<b> Tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số .</b>
<b>Trò chơi : Kết bạn .</b>


I Mơc tiªu :


<b> - Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình.</b>


<b>- Trị chơi : Kết bạn : u cầu tập trung chú ý , phản xạ nhanh , quan sát nhanh , chơi đúng luật chơi , thành thạo , hào hứng,</b>
<b>nhiệt tình trong khi chơi .</b>



<b>- RÌn t¸c phong nhanh nhẹn cho HS.</b>


II - Địa điểm , phơng tiện .


<b>- Sân trờng : sạch sẽ và vệ sinh .</b>
<b>- Còi .</b>


III Nội dung và phơng pháp lên lớp .


Nội dung Phơng pháp tổ chức


1 Phần mở đầu :


<b>- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học .</b>
<b>- Trò chơi : Làm theo hiệu lệnh .</b>


<b>- Hát và vỗ tay .</b>


2 Phần cơ bản :


<b>a - Đội hình đội ngũ </b>


<b>- Ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng, điểm số .</b>
<b>b Trũ chi vn ng : </b>


<b>- Trò chơi : Kết bạn .</b>


<b>- GV quan sát , nhận xét , xử lý các tình huống xảy ra .</b>
<b>- GV tổng kết trò chơi .</b>



3 Phần kết thúc :


<b>- Hát và vỗ tay theo nhịp .</b>
<b>- Hệ thống bài .</b>


<b>- Đánh giá nhận xét .</b>


<b>- Lớp tập trung nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .</b>
<b>- HS chơi trò chơi .</b>


<b>- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay bài : Lớp chúng mình đoàn kết .</b>
<b>- GV ®iỊu khiĨn HS tËp .</b>


<b>+ Chia tỉ lun tËp :</b>


<b>- Lần 1 : Lớp trởng điều khiển .</b>


<b>- Lần 2...lần lợt từng em lên điều khiển tổ tập 1lần </b>
<b>- GVquan sát nhận xét sửa chữa .</b>


<b>+C lp tp do GV điều khiển để củng cố .</b>


<b>- HS tập hợp theo đội hình chơi , nêu tên trị chơi, cách chi,</b>
<b>lut chi ri chi th </b>


<b>.--Cả lớp cùng chơi.</b>


<b>- Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.</b>
<b>- HS nhắc lại nội dung bài .</b>



<b>- GV nhn xột , ỏnh giỏ kt qu gi hc .</b>


Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009


Toán



Tiết 27 : <b> Luyện tập chung</b>


I – Mơc tiªu<b> :</b>


<b>-Viết , đọc, so sánh các số tự nhiên ; Nêu đợc giá trị của chữ số trong mỗi số.</b>
<b>- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột.</b>


<b>- Xác định đợc một năm thuộc thế kỉ nào.</b>
<b>- GD HS say mê học toán.</b>


II - Đồ dùng dạy – học<b> .</b>
<b>-Biểu đồ , bảng phụ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III – Hoạt động dạy – học .


Hoạt động dạy Hoạt động học


A – KiĨm tra bµi cị<b> :</b>
<b>-Gäi HS chữa bài tập 2 (34)</b>
<b>-Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS </b>
<b>-GV nhận xét cho điểm .</b>


B – Bµi míi :


1 – Giíi thiƯu bµi<b> : Ghi bảng .</b>



2 HD luyện tập<b> :</b>
<b>*Bài 1 (35) </b>


<b>-Yờu cu HS c v t lm bi.</b>


<b>-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trớc , sè </b>
<b>liỊn sau</b>


<b>cđa mét sè tù nhiªn .</b>


<b>*Bài 2 (35)( Làm phần a, c)</b>
<b>-Yêu cầu HS đọc đề và ND </b>
<b>-Yờu cu HS t lm bi .</b>


<b>-GV chữa bài , yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý</b>
<b>.</b>


<b>*Bài 3 (35)( Làm phần a, b, c)Phần d dành cho HS giỏi.</b>
<b>-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ :</b>


<b>+Biểu đồ biểu diễn gì ?</b>
<b>-Yêu cầu HS tự làm bài .</b>
<b>- Chữa bài :</b>


<b>+Khèi líp 3 cã ? líp ? Là những lớp nào?</b>
<b>+Nêu số HS giỏi toán của từng líp ?</b>


<b>+Trong khèi 3 , líp nµo cã nhiỊu HS giỏi toán nhất ? Lớp </b>
<b>nào có ít HS giỏi toán nhất </b>



<b>+Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu HS giỏi toán ?</b>
<b>*Bài 4 (36) </b>


<b>-GV yêu cầu HS tù lµm bµi vµo vë </b>


<b>-GV gọi HS nêu ý kiến của mình sau đó nhận xét và cho </b>
<b>điểm .</b>


<b>*Bài 5 (36)( Dành cho HS khá, giỏi)</b>


<b>-Yờu cu HS đọc đề bài , gọi HS kể các số tròn trm t 500 </b>
<b>n 800 .</b>


<b>+Trong các số trên , những số nào lớn hơn 540 và bé hơn </b>
<b>870 ?</b>


<b>+Vậy x có thể là những số nào ?</b>


C Củng cố Dặn dò<b> :</b>
<b>-GV tổng kết giờ học .</b>


<b>-HS chữa bài .</b>


<b>-HS nhận xét, bổ sung .</b>


<b>-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở bài tập </b>
<b>a) 2835918</b>


<b>b) 2835916</b>



<b>c) Giá trị của chữ số 2 trong các số:</b>
<b> 82360945 là 2000000</b>


<b>7283096 l 200000</b>
<b>1547238 l 200</b>
<b>-HS c .</b>


<b>-1 HS làm bảng lớp làm vở .</b>


<b>- 4 HS trả lời về cách ®iỊn sè .</b>


<b>+BiĨu diƠn sè HS giái to¸n khèi líp 3 trờng Lê Quý Đôn .</b>
<b>-HS làm bài .</b>


<b>+Khối 3 cã 3 líp : 3A , 3B , 3C .</b>


<b>+3A cã 18 HS ; 3B cã 27 HS ; 3C cã 21 HS giái to¸n .</b>
<b>+3B cã nhiỊu HS giái to¸n nhÊt ;</b>


<b>3A cã Ýt HS giái tãan nhÊt .</b>


<b>+Trung bình mỗi lớp 3 có số HS giỏi toán là :</b>
<b>(18 +27 +21 ) : 3 =22 (HS)</b>


<b>-HS làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau .</b>
<b>a) Năm 2000 thuộc thế kỷ XX .</b>


<b>b) Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI .</b>
<b>-HS kể các số: 500 ;600 ;700 ;800</b>


<b>-Đó là các số 600; 700; 800 .</b>
<b>-X = 600; 700;800 .</b>


<b>-Dặn dò HS làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau .</b>


__________________________________


Luyện từ và câu



Tiết11: <b>Danh từ chung và danh tõ riªng</b>


I-Mơc tiªu:


<b>- Hiểu đợc khái niệm danh từ chung, danh từ riêng( ND ghi nhớ</b>)


- <b>Nhận biết đợc danh từ riêng, danh từ chung dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng(BT1, mục III); nắm đợc qui tắc </b>
<b>viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dụng qui tắc vào thực tế(BT2).</b>


<b>- RÌn kĩ năng nhận biết DTC, DTR.</b>
<b>- Giáo dục ý thức học tập.</b>


II-Đồ dùng dạy học:


- <b>GV: Bìa có viết sẵn nội dung +Giấy khổ to kẻ 2 cét bót d¹.</b>
- <b>HS: SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> III-Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>



- <b>GVgọi HS trả lời: Danh từ là gì?Cho VD.</b>
<b> - Nhận xét ghi điểm. </b>


<b>B-Bài mới:</b>


<b> 1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b> 2- Tìm hiểu ví dụ:</b>


<b>Bài 1. </b>


<b>Yờu cầu HS đọc bài 1: </b>


<b>Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi. </b>
<b>.- GV kết lun cỏc t ỳng.</b>


<b>Bài 2: </b>


<b>- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập 2.</b>
<b>- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời.</b>


<b>- Chữa bài và kết luận.</b>
<b>Bài 3: </b>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</b>


<b>- Gäi HS trình bày, nhận xét bổ sung.</b>
- <b>GV hỏi về DTR.</b>


<b> 3-Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:Yêu cầu đọc bài.</b>


<b>Hớng dẫn HS thực hiện trên giấy bìa sau đó dán lên bảng.</b>
<b>Tơng tự cho HS làm bài 2.</b>


<b> 4- Cđng cè- dỈn dò:</b>
- <b>Nhận xét giờ học.</b>


- <b>Yêu cầu HS về nhà tìm 10 danh từ chung, 10 danh từ riêng.</b>


<b>-2HS trả lêi- Díi líp theo dâi.</b>
<b>.</b>


<b>- 2 HS đọc thành tiếng.</b>
<b>- các nhóm thảo luận và nêu.</b>
<b>- HS nhận xét bổ sung</b>–


<b>- 2 HS đọc yêu cầu.</b>
<b>- HS hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>- HS giải nghĩa, lớp nhận xét, bổ sung</b>
<b>- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.</b>
<b>- HS thảo luận nhóm đơi.</b>


<b>- HS lên bảng làm.</b>
<b>- Lớp nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- 1 HS đọc bài.</b>


<b>- HS hoạt động nhóm.</b>
<b>- HS về nhà làm bài tập.</b>






Khoa học



Bài 11: <b>Một số cách bảo quản thức ¨n</b>


I – Mơc tiªu :


<b>- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn : làm khô, ớp lạnh, ớp mặn, đóng hộp.</b>
<b>- Thực hiện một số biện pháp bảo quản một số loại thức ăn hàng ngàyở nhà.</b>


<b>- GDHS thực hiện những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản, cách sử dụng thức ăn đã đợc bảo quản .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II - Đồ dùng dạy học.<b>- Tranh minh hoạ SGK .</b>
<b> - Một vài loại rau thËt .</b>
<b> - PhiÕu häc tËp .</b>


III – Các hoạt động dạy – học.


Hoạt động dạy Hoạt động học


A – KiĨm tra bµi cị.


<b>- Gọi 3 HS trả lời :</b>


<b>+ Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?</b>


<b>+ Chỳng ta cn lm gỡ để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm ? </b>


<b>+ Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín ?</b>


<b>- Nhận xét và cho điểm .</b>


B Bài mới .


<b>1 Giới thiệu bài: Ghi bảng .</b>


<b>2 T×m hiĨu néi dung .</b>–


<b>* Hoạt động 1: Các cách bảo quản thức ăn .</b>
<b>+ Mục tiêu : Kể tên các cách bảo quản thức ăn.</b>
<b>+ Cách tiến hnh :</b>


<b>- Hớng dẫn HS quan sát và thảo luận .</b>
<b>- HÃy kể tên các cách bảo quản thức ăn?</b>


<b>- Gia đình em thờng sử dụng những cách nào để bảo quản thức ăn?</b>
<b>- Các cách bảo quản thức ăn đó có lợi ích gì? </b>


<b>- NhËn xÐt , kÕt luËn.</b>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức</b>
<b>ăn.</b>


<b>+ Mục tiêu: Giải thích đợc cơ sở khoa học của các cách bảo quản thc</b>
<b>n.</b>


<b>+ Cách tiến hành: </b>



<b>Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn .</b>


<b>Bớc 2: HS thảo luận nhóm , trả lời câu hỏi.</b>


<b>- Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là gì ?</b>
<b>- HS trả lời .</b>


<b>- GV kt lun: Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là: Làm</b>
<b>cho các vi sinh vật khơng có mơi trờng hoạt động hoặc ngăn không</b>
<b>cho các vi sinh vật xâm nhập vo thc n .</b>


<b>Bớc 3: Yêu cầu HS làm bài tËp .</b>


<b>- Cách bảo quản nào làm cho vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt</b>
<b>động? Cách nào ngăn khơng cho vi sinh vật xâm nhập vào thực</b>


<b>- 3 HS trả lời.</b>


<b>- HS nhận xét, bổ sung.</b>


<b>- Tiến hành thảo luận nhóm .</b>
<b>- Đại diện các nhóm trình bày .</b>


<b>+ Cách bảo quản : Phơi khơ, đóng hộp, ngâm nớc mắm, </b>
<b>-ớp lạnh bằng tủ lạnh.</b>


<b>+ Bảo quản thức ăn phơi khơ , ớp muối, đóng hộp , làm</b>
<b>mứt...</b>


<b>+ Các cách bảo quản thức ăn đó giúp cho thức ăn để đợc</b>


<b>lâu không bị mất chất dinh dỡng và ôi thiu.</b>


<b>- C¸c nhãm kh¸c nghe , nhËn xÐt .</b>
<b>- HS nhắc lại( 25 ).</b>


<b>- HS thảo luận nhóm.</b>
<b>- Đại diện nhóm trình bày.</b>


<b>+ Lm cho thc n khụ cỏc vi sinh vật không phát triển</b>
<b>đợc .</b>


<b>- NhËn xÐt , bỉ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>phÈm? </b>


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn ở nhà.</b>


<b>+ Mục tiêu: HS liên hệ thực tế về cách bảo quản một số thức ăn mà</b>
<b>gia đình áp dụng.</b>


<b>+ C¸ch tiến hành: </b>


<b>Bớc 1: GV phát phiếu học tập .</b>
<b>- Yêu cầu HS làm bài tập .</b>
<b>Bớc 2: Làm việc cả lớp .</b>
<b>- Một số HS trình bày .</b>
<b>- Nhận xÐt bæ sung</b>


<b>- GV kÕt luËn : SGK :Trang 25.</b>



C Củng cố, dặn dò.


<b>- Tóm tắt nội dung bài häc.</b>
<b>- NhËn xÐt tiÕt häc .</b>


<b>- HS lµm bµi tËp.</b>


<b>+ Làm chi vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt động : Phơi</b>
<b>khô, nớng, sấy, ớp muối, ngâm nớc mắm, p lnh, cụ c</b>
<b>vi ng.</b>


<b>+ Ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm</b>
<b>: Đóng hộp.</b>


<b>- HS làm vào phiếu học tập .</b>


<b>Tên thức ăn</b> <b>Cách bảo quản</b>


<b>1- Cá</b>
<b>2- Thịt</b>
<b>3- Cà</b>
<b>4- Hạt sen</b>
<b>5- Thịt bò</b>


<b>- ớp lạnh, phơi khô... </b>
<b>- Hun khói, ớp lạnh...</b>
<b>- Muối...</b>


<b>- Lm mt, phơi khơ...</b>
<b>- Đóng hộp, ớp lạnh...</b>


<b>- HS đọc mục bạn cần biết </b>


<b> _______________________________________</b>


TËp lµm văn



Tiết 11 : <b>Trả bài văn viết th</b>


I-Mục tiêu:


- <b>Biết rút kinh nghiện về bài TLV viết th( đúng , bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, ); tự sửa đ…</b> <b>ợc các lỗi đã mắc </b>
<b>trong bài theo sự hớng dẫn của GV.</b>


- <b>Hiểu đợc lỗi cô sửa trong bài..</b>


-<b>Hiểu và biết đợc những lời hay, ý đẹp.</b>
<b>- GD HS biết tụn trng ngi nhn th.</b>


II-Đồ dùng dạy học:


- <b>GV: Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài.</b>
<b> -HS: vở TLV.</b>


<b> III-Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>A-Kiểm tra: Nêu bố cục của bài văn viết th?</b>
<b>B-Bài mới:</b>



<b>1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>2- Trả bài:</b>


<b>- Gi HS c bi.</b>
- <b>Tr bi.</b>


- <b>Nhận xét, nêu tên những bài viết tốt.</b>
- <b>Nêu hạn chế của bài..</b>


<b>3-Hớng dẫn Chữa bài.</b>


<i><b> Gọi HS đọc nội dung yêu cầu.</b></i>


<i><b> </b><b> - Phát phiếu- HS nh hng cỏch sa.</b></i>


<b>Yêu cầu HS làm bài cá nhân- trình bày- nhận xét, bổ </b>
<b>sung.</b>


<b> 4-Củng cố- Dặn dò:</b>
<b> GV nhận xét tiết häc.</b>


<b>- 2 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.</b>


<b>- 1HS tr¶ lêi- Líp nhËn xÐt, bỉ sung. </b>


<b>- 1 HS đọc</b>


<b>- Các nhóm hoạt động</b>


<b>-2 HS nªu líp nhËn xÐt, bỉ sung.</b>–



<b> </b><i><b>Về nhà viết lại ra vở.</b></i>


<b> _________________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Địa lý</b>


<b>Bài 5 : tây nghuyên</b>
I. Mục tiêu:


- Nờu c một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hu ca Tõy Nguyờn:


+Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau :Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.


-+ KhÝ hËu cã hai mïa râ rÖt: mïa ma, mïa kh«.


- Chỉ đợc các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ.( lợc đồ) tự nhiên VN: Kon Tum, Plây Ku, đắk Lắk, Lâm
Viên, Di linh.


- GDHS yêu quí các vùng đất của Tổ quốc.


II. Đồ dùng dạy học -Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnh và t liệu các cao nguyên


II. Hot ng dy – học.


A.Kiểm tra bài cũ:- -Mô tả đợc vùng trung du
Bc B.



Nhận xét cho điểm.


B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
<i>- 2. Nội dung </i>


*H1: Hot ng nhúm.


B1:HS tìm vị trí Tây Ngun,các cao ngun
trên lựơc đồ,bản đồ VN và dựa vốn hiểu biết,
mục 1 trả lời :


-Trình bày đặc điểm của Tây Nguyên ,các cao
nguyên?


-Dựa vào bảng số liệu mục1 xếp các cao nguyên
theo thứ tự thấp đến cao


B2:HS trình bầy, nhận xét ,GV chốt lại
*HĐ2: Hoạt động cá nhân


B1:Dùa vµo mục 2,bảng số liệu,vốn hiểu biết
,thảo luận:


-ở Buôn Ma Thuột mùa ma vào những tháng
nào?


-Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa? Là những
mùa nào? mô tả cảnh mùa ma và mùa khô ở
Tây Nguyên ?



B2: HS trình bầy, nhận xét ,GV chốt lại
C.Tổng kết - dặn dò


- GV tổng kết tiết học.
- Liên hệ thực tế.


- Dặn dò: Về nhà học bài.


- HS trả lời


- HS kh¸c nhËn xÐt


Hoạt động nhóm. HS trình bầy, nhận xét


1.Tây ngun –xứ xở của các cao nguyên xếp tầng.
-Tây Nguyên là vùng đất cao rộng lớn,gồm các cao
nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.


Hoạt động cá nhân HS trình bầy, nhận xét


2.Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt :mùa ma và mùa khô
-Mùa khô:tháng 11đến tháng 4


-Mùa ma :tháng 5 đến tháng 10


-Có hai mùa rõ rệt mùa ma và mùa khơ.Mùa ma
th-ờng có những ngày ma kéo dài liên miên...Mùa khô
trời nắng gay gắt,đất khô vụn bở.


<b>Tù häc</b>




<b>Ôn văn viết th</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I</b>-Mơc tiªu:


- Cđng cè bè cơc cđa mét bøc th.


- Rèn kĩ năng viết th đúng bố cục, có nội dung đúng yêu cầu và hay.
II- Đồ dùng dạy học: Một bức th làm mẫu.


III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV


1-KiÓm tra: Một bức th gồm có mấy phần?
Là những phần nào?


2- Bi mi: GV ra bi:


Em hóy vit một bức th cho bạn thân ở xa
để hỏi thăm và kể lại việc học tập của em
trong tháng vừa qua.


- GV đọc cho HS nghe bức th mẫu .
- GV yêu cầu HS viết bài.


GV quan sát, gợi cho HS yếu.


-GV thu mt s v chấm., nhận xét, tuyên
d-ơng HS viết đúng, hay.



3- Cñng cố dặn dò:
-Nhận xét chung giờ học.
- Về tập viết th gưi cho b¹n.


Hoạt động của HS


-2 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc, phân tích u cầu cụ thể của đề bài.
- HS lắng nghe, nhận xét bố cục bức th, ND
bức th.


- HS viÕt bµi vµo vë.


- HS nhắc lại bố cục của bài văn viết th.


<b>Th T ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>
<b> Tập đọc</b>


<b>TiÕt12 : ChÞ em tôi</b>


I-Mục tiêu:


- c rnh mch trụi chy; bit đọc với giọng kể nhẹ nhàng,bớc đầu diễn tả c ND cõu chuyn.


- Hiểu các từ : tặc lỡi, yên vị, giả bộ, im nh phỗng, cuồng phong, ráng...


- HiĨu


nghĩa :Khun HS khơng nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lịng tin, sự tơn trọng của mọi ngời đối với mình.



- GDHS phải thật thà.


II- Đồ dùng dạy học:- GV: tranh SGK + b¶ng phơ.
- HS: SGK


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra HS đọc bài: “ Nỗi dằn vặt của An-
đrây-ca ”và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- NhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
B-Bµi míi:


1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2-Luyện đọc và tìm hiểu bài
a-Luyện đọc:


- Gọi 1 HS đọc to toàn bài.


- Hớng dẫn HS chia đoạn: Bài chia làm mấy ®o¹n?


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.


-2 HS đọc bài- lớp nhận xét.



- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- HS trả lời: bài chia làm 3 đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu n tc l i cho qua.
on 2: Tip....nờn ngi


Đoạn 3: Phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gi 1 HS c phn chú giải.


- Luyện đọc theo cặp.


- Hớng dẫn đọc: Toàn bài đọc với giọng kể, nhẹ
nhàng, hóm hỉnh.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b- Tìm hiểu nội dung:


- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+Cô chị xin phép cha đi đâu?


+ Cơ chị nói dối cha nh vậy đã nhiều lần cha?Vì sao
cơ lại nói dối đợc nhiều lần nh vậy?


+ Thái độ của cơ sau mỗi lần nói dối ?
HS rút ra ý đoạn 1.


Gọi HS đọc đoạn 2 trả lời các câu hỏi để tốt lên ý của
đoạn.


+Cơ em đã làm gì để co chị thơi khơng nói dối?


+ Cơ chị nghĩ ba sẽ làm gì khi biết mình nói dối?
+Thái độ của ba lúc đó nh thế nào?


Yêu cầu HS nêu ý của đoạn 2.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
Gọi HS nêu ý đoạn 3.


HS nªu nội dung của bài.
c- Đọc diễn cảm:


- Gi 1 HS đọc toàn bài.


GV tổ chức cho HS thi đọc phõn vai.


- HS c cỏ nhõn.


- Đọc diễn cảm.
3- Củng cố- Dặn dò:


- 1 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: Qua bài giáo dục
các em điều gì?


- Về nhà học và kể lại cho ngời khác nghe.


- 2 HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.


- 2 HS đọc: Mỗi HS đọc 1 đoạn kết hợp giải nghĩa từ.



.


- HS nghe


- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.


- HS trả lời đến đúng thì thơi.


- HS đọc nội dung


- 2 HS đọc nối tiếp - cả lớp theo dõi.


- HS luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm.
- HS trả lời, nhận xét.


<b> ______________________________________</b>
<b> </b>


<b> To¸n</b>


TiÕt 28 :<b>Lun tËp chung</b>


I – Mơc tiªu<b> : </b>


- Viết , đọc, so sánh đợc các số tự nhiên; nêu đợc giá trị của mỗi chữ số trong một số.
- Cnuyển đổi đợc đơn vị đo khối lợng, thời gian.


- Đọc đợc thơng tin trên biểu đồ cột.


- Tìm đợc số trung bình cộng.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, đúng.
-GDHS u thích học tốn.


II - Đồ dùng dạy – học . Bảng phụ . vở bài tập .
III – Hoạt động dạy – học .


Hoạt động dạy Hoạt động học


A Kiểm tra bài cũ :


-Gọi HS chữa bài tập làm thêm
T-27 .


-GV nhận xét cho điểm .
B Bài mới :


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .


-HS chữa bài .


-HS nhận xét ,bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 – Híng dÉn lun tËp :
* Bµi 1 (36)


-Tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài .


*Bµi 2 (36)



-Tỉ chøc cho HS tù lµm bµi råi chữa bài .
-Gọi HS trình bày .


-GV KL .


*Bi 3 (36) ( Dành cho HS khá, giỏi)
-Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài .
-Gọi HS chữa bài nhận xét .


C Củng cố Dặn dò :
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò HS chuẩn bị giờ sau .


-HS tự lµm bµi .


KQ :a) Khoanh vµo D
b) Khoanh vµo B
c) Khoanh vµo C
d) Khoanh vµo C
e) Khoanh vµo C
-HS lµm bµi .


KQ :a) Hiền đọc 33 quyển sách .
b) Hoà đọc 40 quyển sách .


c) Hoà đọc nhiều hơn Thục 15 quyển sách .
d) Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển


e)Hồ đọc nhiều sách nhất .


g) Trung đọc ít sách nhất .


h)Trung bình mỗi bạn đã đọc đợc là :
(33+40+22+25):4 = 30(quyển )
-HS đọc yêu cầu – giải :


Số mét vải bán đợc trong ngày thứ 2 là : 120 :2 = 60 (m)
Số mét vải bán trong ngày thứ 3 là:


120 x 2 = 240 (m )


Trung bình 1 ngày bán đợc số mét vải là :
(120+60+240) : 3 = 140 (m)


Đáp số :140m


___________________________________


<b>ChÝnh t¶ ( Nghe viết)</b>


<b>Tiết 6 :Ngời viết truyện thật thà</b>


I-Mục tiêu:


- Viết không mắc quá 5 lỗi trong bài viết ; viết với tốc độ: 75 chữ/ 15 phút.


-HS nghe viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.
- Làm đúng BT2( CT chung), BTCT phơng ngữ( 3 phần a).


- Giáo dục HS ý thức rèn viết cẩn thận, tỉ mỉ.
II-Đồ dùng dạy học: - GV: 2 tờ phiếu khổ to


- HS: Vở chính tả.
III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc cho HS viết bảng.
- GV nhận xét HS viết bng.
B-Bi mi:


1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2-Hớng dẫn HS viÕt:


- GV đọc truyện cần viết chính tả + hỏi ND
- Nhà văn Ban-dắc có tài gì?


-Trong cc sèng ông là ngời nh thế nào?
- Yêu cầu HS viết tõ khã, dÔ lÉn.


- HS viÕt : lÉn lén, nøc nở, nồng nàn, lo lắng, làm nên,
nên non...


- Lớp nhận xÐt, bỉ sung.


- HS chó ý theo dâi.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.


- HS tr¶ lêi c©u hái- líp nhËn xÐt, bỉ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm đợc- 1 HS viết bảng.
Lu ý cách trình bày , ngồi viết đúng t thế, cách để vở,
cầm bút.


- GV nhắc nhở HS gấp SGK. GV đọc từng câu, cụm từ
cho HS viết. Mỗi câu đọc 2 lợt.


- GV đọc soát lỗi.


- GV thu 1/3 số bài chấm , còn những HS khác đổi vở
cho nhau để chữa.


GV nhËn xÐt chung bµi viÕt.
3-Híng dÉn lµm bµi tËp:


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cho HS tự làm bài tập theo nhóm.
HS ghi lỗi và chữa bài .


- Híng dÉn HS nhËn xÐt, sưa sai.


Bµi tËp 2:Chia líp thµnh 3 nhóm, Giao nhiệm vụ cho
từng nhóm.


3-Củng cố- Dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS còn viết sai nhớ
sửa để khơng cịn viết sai những từ đã ôn luyện.
- Yêu cầu về nhà làm BT 2 r a v.



- Các từ khó: Ban- dắc, truyện dài, truyện ngắn...
- HS nghe và tiếp thu.


- HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ theo đúng tốc độ.
- HS dùng bút chì chấm lỗi


HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự
sửa cho nhau.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1


- HS lµm bµi ra vë- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
Lớp nhận xét, sửa sai.


- HS thực hiện ra bìa. Dán bài lên bảng Lớp nhËn
xÐt.


- HS nghe vµ vỊ nhµ thùc hiƯn.


<b>______________________________________________________________________________________________________</b>

<b>Thø năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Toán</b>



Tiết 29 :<b> PhÐp céng</b>


I – Mơc tiªu<b> :</b>


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ khơng q 3 lt v
khụng liờn tip.



-Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính .
- Rèn tính cẩn thận khi làm toán.


II - dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở bài tập .
III – Hoạt động dạy – học .


Hoạt động dạy Hoạt động học


A – KiĨm tra bµi cị :
-Gäi HS chữa bài tập .
-GV nhận xét cho điểm .
B – Bµi míi :


1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2 Nội dung bài :


a) Củng cố kỹ năng làm tính cộng
- GV nêu phép cộng 48352+21026
và 367859+541728


Yờu cu HS t tớnh ri tớnh .


-HS chữa bài


-HS nhận xét, bổ sung .


-HS làm bảng .



-HS kiểm tra bài của bạn , nêu nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu cầu HS nêu cách tính .
-GV nhận xét .


+Muốn thùc hiƯn phÐp céng ta lµm nh thÕ nµo ?


b) Thùc hµnh :
* Bµi 1 (39)


-GV yêu cầu HS tự đặt phép tính
và thực hiện phép tính , sau đó chữa bài .
-Yêu cầu HS nêu cách tớnh ?


-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 2 (39)


-GV yờu cầu HSTự làm bài vào vở
-Gọi HS đọc kết quả .


(Giảm tải phép tính :6094+8566
và 514625+82398)
-GV theo dõi giúp đỡ HS kém .
*Bài 3 (39)


-Gọi HS đọc đề bài .
-Yêu cầu HS tự lm bi .
Túm tt :


Cây lấy gỗ : 325164 cây


Cây ăn quả : 60830 cây
Tất cả : ? c©y .
-GV chÊm bµi nhËn xÐt .


*Bµi 4 (39)( Dµnh cho HS khá, giỏi.
-Yêu cầu HS tự làm bài .


-Yêu cầu HS giải thích cách tìm X của mình .
-GV nhận xét .


C - Củng cố Dặn dò :
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau


xét .


+t tớnh : Vit số hạng này dớisố hạng kia sao cho
các hàng đơn vị thẳng cột với nhau , viết dấu + và
kẻ gạch ngang .


+TÝnh : Céng theo thø tù từ phải sang trái .
-HS nhắc lại .


-2 HS làm bảng , lớp làm vở .
4682 5247 2968 3917


+


2305 +<sub> 2741</sub><sub> </sub>+<sub> 6524</sub><sub> </sub>+<sub> 5267</sub><sub> </sub>



6987 7988 9492 9184
-HS lµm bµi và kiểm tra bài của bạn .
4685 57696 186954 793575


+


2347 +<sub> 814 </sub>+<sub> 247436</sub><sub> </sub>+<sub> 6425 </sub>


7032 58510 434390 800000


-HS đọc đề tóm tắt .
Bài giải :


Số cây huyện đó trồng đợc là :
325164 + 60830 = 3 85994(cây)
Đáp số : 385994 cây .
-HS làm bài vào vở.
- HS làm vở .


X – 363 =975
X = 975 +363
X =1338
207 +X =815
X = 815 – 207
X = 608


_____________________________


<b> Lun tõ &c©u</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Trung </b>

<b>thùc</b>

<b>- Tự trọng</b>


I-Mục tiêu:


-Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực- Tự trọng (BT1, BT2); bước đầu biết xếp các từ Hán
Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4).


- Rèn kĩ năng tìm và đặt câu với từ vừa tìm đợc thuộc chủ đề: Trung thực- tự trọng.
- GDHS phải biết trung thực- Tự trọng.


II-Đồ dùng dạy học :-Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 .
III-Hoạt động dạy v hà ọc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1-Kiểm tra bài cũ:


-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
1)Viết 5 danh từ chung .


2) Viết 5 danh từ riêng.
-Nhận xét , ghi điểm .
2 Bài mới :


a, Giới thiệu:


Trong tiêt học hôm nay, chúng ta cùng mở rộng và hệ
thống hoá các từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực -
Tự trọng .



b,-Hướng dẫn HS làm bài tập :


<i>Bài 1</i> :


-Y/c HSđọc y/c bài tập


- Y/c HS thảo luận theo nhóm đơi và làm bài.
-Gọi HSđọc bài đã hồn chỉnh .


Bài 2 :


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Y/c HS hoạt động trong nhóm


- Các em có thể dùng từ điển để hiểu đúng nghĩa
-Tổ chức thi giữa 2 nhóm thảo luận xong trước dưới
hình thức .


+Nhóm1 : đưa ra từ.


+Nhóm 2: tìm nghĩa của từ.
Sau đó đổi lại .


-Kết luận lời giải đúng.
Bài 3:


-Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho lớp hoạt động nhóm 4.



-Các nhóm khác nhận xét., bổ sung.
--Kết luận về lời giải đúng


-Gọi 2 HS đọc lại 2 nhóm từ.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-Lớp lắng nghe.


- HS đọc


-Thảo luận theo nhóm đơi.


- Thứ tự cần điền: <i>tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự </i>
<i>hào</i>


-HS làm bài , nhận xét , bổ sung.
-2 HS đọc lại đề bài .


-Thảo luận trong nhóm.
-HS 2 nhóm thi.


+Trung thành: Một lịng một dạ gắn bó với lí tưởng hay
với người nào đó .


+Trung kiên: Trước sau như một khơng gì lay chuyển
nổi .


+Trung nghĩa: Một lịng một dạ vì việc nghĩa



+ Trung hậu: Ăn ở nhân hậu , thành thật , trước sau như
một


+Trung thực:Ngay thẳng , thật thà
-1 HS đọc thành tiếng .


- Thảo luận theo nhóm 4.
- Trình bày


+ Trung có nghĩa là “ở giữa”: <i>trung thu, trung bình </i>
<i>,trung tâm </i>


+Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” <i>trung thành, </i>
<i>trung nghĩa, trung kiên, trung thực, trung hậu</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 4 :


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Gọi HS đặt câu . GV nhắc nhở , sửa chữa các lỗi về
câu sử dụng từ cho từng HS .


-Nhận xét ,tuyên dương những HS đặt câu hay.
3- Củng cố và dặn dò:


-Nhận xét tiết học


- Về nhà viết lại BT 1, BT 4 vào vở.


-Chuẩn bị bài sau:Cách viết hoa tên người ,tên địa lí


Việt Nam.


- 1 HS đọc đề .


-HS tiếp nối nhau đặt câu.
Ví dụ:


+Lớp em khơng có học sinh trung bình.
+Đêm trung thu thật vui và lí thú.


+Hà Nội là trung tâm kinh tế , chính trị của cả nước.
+Các chiến sĩ công an luôn trung thành bảo vệ Tổ quốc.
+Bạn Minh là người trung thực.


+Phụ nữ Việt Nam rất trung hậu , đảm đang .
+Trần Bình Trọng là người trung nghĩa.


+Bộ đội ta rất trung kiên với lí tưởng cách mạng.


_____________________________________



<b>Khoa häc</b>


<b>Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.</b>



I .Mục tiêu:


<b>- </b>Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé.



+ Cung cấp đủ chất dinh dưõng và năng lợng.


-Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.


- GD HS tự biết chăm sóc sức khoẻ cho bản th©n.


II. Đồ dùng dạy học: +Tranh ảnh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài cũ:


- Hãy nêu các cách để bảo quản thức ăn?
GV nhận xét


2 .Bài mới:
*Giới thiệu bài


Nếu hàng ngày em chỉ ăn cơm với rau thì sẽ thiếu chất


-2HS lên bảng trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dinh dưỡng. Điều đó khơng chỉ gây cho em cảm giác
mệt mỏi mà còn là nguyên nhân gây nên rất nhiều căn
bệnh khác.Bài học hôm nay giúp các em hiểu điều đó.
1.Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ và trả lời câu hỏi
+Người trong hình bị bệnh gì? +Những dấu hiệu nào
cho em biết bệnh mà người đó mắc phải?



2.Thảo luận về nguyên nhân và cách phịng bệnh do ăn
thiếu chất dinh dưỡng


- Ngồi các bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ
các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng?


- Nêu cách đề phòng bệnh.


3.Trò chơi: Em tập làm bác sĩ.


-2HS tham gia trị chơi.1 em đóng vai bác sĩ. 1 em vai
bệnh nhân. Bạn đóng vai người bệnh nói về triệu
chứng của bệnh, bạn đóng vai bác sĩ phải nói tên bệnh
và cách phịng bệnh


Gọi HS xung phong đóng vai,
3.Củng cố, dặn dị:


- Làm thế nào để biết trẻ có suy dinh dưỡng hay
khơng?


- Vì sao trẻ nhỏ lúc 3 tuổi thường bị suy dinh dưỡng?
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nh lu«n nhà ắc nhở các em nhỏ phải ăn


đủ chất, phịng v chèng c¸c bà ệnh do ăn thiếu chất
dinh dưỡng



+Em bé ở hình 1 bị bệnh suy dinh dưỡng.Cơ thể
em bé rất gầy, chân tay rất nhỏ.


+Cơ ở hình 2 bị bệnh bướu cổ,cổ của cô bị lồi
to.


- . Bệnh quáng g , khô mà ắt do thiéu vi-ta-min A
. Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B


. Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vi-ta-min C
- Ăn đủ lượng, đủ chất.Trẻ em cần được theo
dõi cân nặng thường xuyên, để kịp thời phát
hiện bệnh m àđiều chỉnh thức ăn cho hợp lí.
-HS tham gia chơi


Ví dụ:


BN: Cháu ch o bác! Cà ổ cháu có1 cục thịt nổi lên ,
cháu thấy khó thở v mà ệt.


BS:Cháu bị bệnh bướu cổ,vì ăn thiếu i-ốt.Cháu
phải chữa trị v àđặc biệt h ng ng y phà à ải sử
dụng muối i-ốt khi nấu ăn.


- Cần theo dõi cân nặng thường xuyên của
trẻ.Nếu thấy 2,3 tháng liền trẻ khơng tăng cân
nên đưa trẻđi khám để tìm hiểu nguyên nhân.
- Do cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng
lượng v chà ất đạm cũng như các chất khác



__________________________________


Ôn Toán



Luyện tập : Phép cộng


I-

Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Củng cố và khắc sâu cách đặt và tính phép cộng các số có từ sáu chữ số trở lên
- Biết tính và giải các bài tốn có liên quan .


- Rèn kĩ năng làm đúng và nhanh .
II- Đồ dùng dạy học: Bảng con, VBT
III- Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy
1- Kiểm tra:


- GV gọi 2 HS lên bảng đặt và thực hiện phép tính:
24 569 + 13 692 ; 153 549 308+ 28 316 725
2- Bi mi:


- Bài 1: Đặt rối thực hiÖn phÐp tÝnh.


134 526 305 + 36 723 598; 156 082 + 243 789
416 782 079 + 35 486 900; 3 690 593 + 437 938
GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt và thực hiện phép tính.
- Bài 2: Mẹ mua một hộp bút hết 47 000 đồng, một
mảnh vải hết 82 000 đồng, một cái thau hết 25 000
đồng. Hỏi mẹ mua hết tất cả bao nhiêu tiền?



- Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi:


Mt ca hng ngy đầu bán đợc 13 740 lít xăng, ngày
thứ hai bán đợc nhiều hơn ngày đầu 648 lít xăng, ngày
thứ ba bán đợc số xăng bàng TBC của hai ngày đầu. Hỏi
ngày thữ ba cửa hàng bán đợc bao nhiêu lít xăng?
-GV nhận xét, chấm. nhanh một số vở của HS..
3- Củng cố- dặn dị:


- NhÊn m¹nh ND «n tËp.
- NhËn xÐt chung giê häc.
- VỊ «n bµi lµm tèt BTVN,


Hoạt ng hc


-2 HS làm bảng lớp, dới lớp làm bảng con, nhËn xÐt, sưa
sai.


- HS lµm vë, 2 HS làm bảng, nhận xét, sửa sai.
-2 HS nªu.


- HS đọc kĩ bài tốn, tự giải vở, một em giải bảng, nhận
xét.


- HS đọc kĩ bài toán, giải vở, một HS nêu miệng bài giải,
nhận xét.


<b>_____________________________</b>


<b>Ôn Tiếng Việt</b>




<b>Ôn : Tập làm văn- Luyện từ và câu</b>



I-Mục tiêu:


- Củng cố về đoạn văn trong bài văn kể chuyện.


- Bit dựa vào cốt truyện để viết đợc một đoạn vă đúng cốt truyện.
- Rèn kĩ năng tìm đúng DTR và DTC trong câu cho trớc.


- Biết đặt câu có DTR , DTC.


II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.giấy nháp.
III- Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV
1-Kiểm tra:


- ThÕ nµo lµ DTC? DTR?
LÊy VD?


2- Bµi míi:


-Bµi 1: Cđng cố về đoạn văn trong bài văn kể
chuyện.


+ GV treo bảng phụ có ghi cốt truyện của
câu chuyện: Một nhà thơ chân chính.
Yêu cầu HS viết một đoạn văn kể lại một
trong các cốt truyện của câu chuyện.
+ GV lắng nghe, đánh giá, ghi điểm.


-Bài 2: Củng cố về danh từ chung, danh từ
riêng.


Hoạt động của HS


- 4 HS trả lời, nhận xét, bổ sung.


HS viết đoạn văn vào vở, GV quan sát, giúp HS yếu.
- HS trình bµy tríc líp , nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS lµm vở, một em làm bảng, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gạch chân dới DTC trong các câu sau:
-Mẹ em đi chợ về mua rất nhiều mì tơm.
- Hơm nay học sinh đợc nghỉ học chiều.
- Bài 3:Đặt 2 câu trong đó có DTR.
3-Củng cố- Dặn dị:


- GV nhÊn m¹nh ND «n tËp.
- NhËn xÐt chung giê häc.
- VỊ «n lại bài, xem trớc bài sau.


- 2 em làm bảng, lớp làm vở, nhận xét.


__________________________________________________________


<b>ThĨ dơc</b>



Bài 12<b> : Đi đều vòng phải , vòng trái , đứng lại.</b>
<b> Trị chơi : Ném bóng trúng đích .</b>



I – Mơc tiªu :


<b>- </b>Biết cách đi đều vòng phải , vòng trái đúng hớng và đứng lại .


- Trị chơi : Ném bóng trúng đích : u cầu tập trung chú ý , bình tĩnh khéo léo , ném chính xác vào đích .
- Rốn k nng quan sỏt cho HS


II - Địa điểm, phơng tiện .
- Sân trờng : sạch sẽ , vƯ sinh .


- 1 cịi , 4-6 quả bóng và vật làm đích , kẻ sân chơi .
III – Nội dung v phng phỏp lờn lp .


Nội dung Phơng pháp tổ chức


1 Phần mở đầu :


- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- Xoay các khớp cổ chân , cổ tay , đầu gối, hông ,
vai ...


- Chạy 100-200m.


- Trò chơi : Thi đua xếp hàng .
2 Phần cơ bản :


a - Đội hình đội ngũ :


- Ơn đi đều vòng phải , vòng trái , đứng lại .



b – Trị chơi vận động :
- Ném trúng đích


3 – PhÇn kÕt thóc :


- Tập 1 số động tác thả lỏng .
- Hát và vỗ tay theo nhp .


- Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
- Hệ thống bài .


- Đánh giá nhận xét .


- Lớp tập hợp thành 3 hàng dọc, nghe phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học .


- HS luyÖn tËp .


-HS chạy theo 1 hàng dọc, đi đều , thở sâu (2-3’)
- HS chơi, lớp trởng điều khiển .


+ GV ®iỊu khiĨn líp tËp (1-2’)


+ Chia tổ luyện tập , tổ trởng điều khiển .
- GVquan sát , nhận xét sửa chữa sai sót (2-3’)
+ Tập cả lớp , cho từng tổ thi đua biểu diễn .
- GV quan sát , nhận xét biểu dơng thi đua.
+ Tập cả lớp do GV điều khiển để củng cố .



+ GV cho HS tập hợp theo đội hình hàng dọc , nêu tên trị
chơi , giải thích cách chơi , cho 1tổ chơi thử .


- C¶ líp cïng ch¬i .


- GV quan sát nhận xét , biểu dơng thi đua giữa các tổ .
_ Cho HS tập 1s ng tỏc th lng .


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát bài : Lớp chúng mình đoàn kết .
- HS chơi, lớp trởng điều khiển (2)


- HS nhắc lại nội dung bài .


<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 30 : Phép trừ</b>


I Mục tiêu :


-Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ khơng q 3 lợt và khơng
liên tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ .
- GDHS cần cẩn then khi làm toán.


II - dựng dy hc .
-Bng phụ , vở bài tập .
III – Hoạt động dạy – học .



Hoạt động dạy Hoạt động học


A – KiÓm tra bài cũ :


-Gọi HS chữa bài tập luyện tập tiết 29 .
-Nhận xét cho điểm .


B Bài mới :


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Nội dung bài :


a)Củng cố kỹ năng làm tính trừ .
-GV viÕt 2 phÐp tÝnh :


865279- 450237
và 647253- 285749
Yêu cầu HS đặt tính rồi tính .


865279 647253



450237 -<sub> 285749</sub><sub> </sub>


415042 361504


-Nhận xét bài .
+Nêu cách thực hiện phép trừ ?
b) Thực hành .
*Bài 1 (40)


-GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính .
-Yêu cầu HS chữa bài .
-HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bìa 2 (40)
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi 1 HS đọc kết quả .
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
*Bài 3 (40)
-Gọi HS đọc đề .
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK nêu cách tìm quãng
đờng đi từ Nha Trang đến TP HCM ?
- Chữa nhận xét bài .
Bài 4 (40) Dành cho HS khá giỏi.
-HS chữa bài .
-HS nhận xét ,bổ sung .
-HS đọc phép tính .
- 2HS lên bảng thực hiện phép tính .
-Kiểm tra và nhận xét bài của bạn .
-HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính :
+Đặt tính : Viết số trừ dới số bị trừ sao cho các chữ số ở
cùng 1 hàng viết thẳng cột với nhau , viết dấu -, và kẻ
gạch ngang .
+Tính theo thứ tự từ phải sang trái .
-HS nêu lại cách tính .
-4 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
987864 969696


<sub> 783251</sub>- <sub> </sub>-<sub> 656565</sub><sub> </sub>



204613 313131



839084 628450


<sub> 246937</sub>- <sub> </sub>-<sub> 35813</sub><sub> </sub>


592147 592637


-HS lµm bµi vµ kiĨm tra bµi cđa b¹n
KQ :
48600 65102



-<sub> 9455</sub><sub> </sub>-<sub> 13859</sub><sub> </sub>


39145 51243


80000 941302


-<sub> 48765</sub><sub> -298764 </sub>


31235 642538


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C – Cñng cè – Dặn dò ;
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò học ở nhà và chuẩn bị bài sau .


Đáp số : 415 km .



-HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tớnh .


_____________________________________


<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 12: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


I-Mục tiêu:


- Da vo 6 tranh minh hoạ và lời gợi ý, xây dựng đợc cốt truyện Ba lỡi rìu.(BT1)


- Biết phát triển nêu dới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT2)


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện.
II-Đồ dùng dạy học:


- GV: Tranh minh hoạ cho truyện. Bảng lớp kẻ sẵn các cét.
- HS: vë TLV.


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trò


A-KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ giờ học trớc.


- Gäi HS kĨ chun :Hai mẹ con và bà tiên.
B-Bài mới:



1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bµi.
2- Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1:


- Gọi HS đọc bài.


- Dán tranh lên bảng. Yêu cầu HS đọc phần lời dới mỗi
bức tranh và trả lời các câu hỏi:


+ TruyÖn có những nhân vật nào?
+ Câu chuyện kể lại truyện g×?
+ Trun cã ý nghÜa g×?


- u cầu HS đọc lời gợi ý dới mỗi bức tranh.


- Yªu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ kể lại cốt trun.
Bµi 2:


- Gọi HS đọc u cầu bài.


- Híng dÉn HS phát triển ý thành đoạn văn.


- GV làm mẫu đoạn 1.


- GV ghi nhanh câu trả lời.


- T chc cho HS hoạt động nhóm 5 tranh cịn lại.


- Gäi các nhóm trình bày. Lớp nhận xét.



- Gọi HS kể toàn bộ câu truyện.
C- Củng cố- Dặn dò:


- Câu truyện nói lên điều gì?


- Về nhà viết lại ra vở.


- 1HS tr¶ lêi- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS đọc


- HS nªu – líp nhËn xÐt, bæ sung.


- 6 HS liên tiếp đọc nội dung dới mỗi bức tranh.


- 3-5 HS kĨ l¹i cèt trun. Líp nhËn xÐt ,bỉ sung.


- 2 HS đọc.


- C¶ líp nghe.


- Gọi HS đọc thầm ý dới tranh và trả lời cỏc cõu hi.


- HS thi kể.


Lịch sử



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 4 : Khëi nghÜa hai Bà Trng



I Mục tiêu :


- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trng( chú nguyên nhân khởi nghĩa, ngời lãnh đạo, ý nghĩa):
+ Nguyên nhân khởi nghĩa do căm thù quân xâm lợc, Thi Sách bị Tô Định giết hại( trả nợ nớc, thù nhà).


+ Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát,n HBT phất cờ khởi nghĩa Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm…
Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu, trung tâm của chính quyền đơ hộ.


+ nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nợc ta bị triều đại PKphơng Bắc đô hộ; thể
hiện tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.


- Sử dụng lợc đồ để kể lại nét chính về cuộc khởi nghĩa.
- GDHS yêu quí và giữ gìn lịch sử dân tộc.


II - §å dïng dạy học .
-Hình minh hoạ SGK .


-Lc khi nghĩa Hai Bà Trng .
- Phiếu học tập của HS .


III – Hoạt động dạy – học .


Hoạt động dạy Hoạt động học


A – KiĨm tra bµi cị :(3’)
- Gäi HS lên trả lời câu hỏi :


+Khi ụ h nc ta , các triều đại PK phơng Bắc đã làm
những gì ?



+Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?
- Nhận xét cho điểm .


B – Bµi míi :(29’)


1 – Giíi thiệu bài : Ghi bảng .
2 Tìm hiểu bài :


*HĐ 1 Nguyên nhân của khởi nghĩa Hai Bà Trng .
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm :


- GV giải thích :Quận Giao Chỉ , Thái thú .
+Nguyên nhân của khởi nghĩa Hai Bà Trng ?
- Gọi HS trình bµy .


-KL : n hận ách đơ hộ của nhà Hán, Hai Bà đã phất
cờ khởi nghĩa và đợc nhân dân ủng hộ ...


*H§ 2 : DiƠn biÕn cđa cuộc khởi nghĩa .
- Làm việc cá nhân .


- GV treo lợc đồ , giới thiệu ...


- Yều cầu HS đọc SGK và lợc đồ để thuật lại diễn biến
của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng ?


GV nhËn xét , khen ngợi 1 số em trình bày tốt .


*HĐ 3 Kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trng .



- HS làm việc cả lớp .


- GV yêu cầu HS đọc SGK trả lời.


+Khởi nghĩa Hai Bà Trng đã đạt đợc kết quả nh thế
no ?


+Khởi nghĩa thắng lợi có ý nghĩa nh thế nào ?


+Sự thắng lợi của cuộc khởi nghĩa ...nói lên điều gì về


-2 HS trả lời .


- HS nhận xÐt, bæ sung .


- HS đọc SGK thảo luận , trả lời .
+1 HS nêu .


-HS theo dâi bæ sung .


+Do nhân dân ta căm thù giặc , việc Thi Sách
chồng Bà bị giết là cái cớ để cuộc khởi nghĩa nổ ra .


- HS tù têng thuËt .
-2-3 HS trình bày .


+Cuc khi ngha n ra vo mùa xuân năm 40 trên
cửa sông Hát Môn, tỉnh Hà Tây ngày nay .Từ đây
đoàn quân tiến lên Mê Linh và làm chủ Mê Linh ,


nghĩa quân tiến xuống đánh chiếm Cổ Loa , đánh
chiếm Luy Lâu . Bị đòn bất ngờ , quân Hán thua b
chy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tinh thần yêu nớc của nhân d©n ta ?


C – Củng cố – Dặn dò :(3’)
-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK .
- GV tng kt gi hc


- HS tìm thông tin trong SGK trả lời


+Trong vòng cha đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa hoàn
toàn thắng lợi .


+Sau hn 2 thế kỷ bị phong kiến nớc ngồi đơ hộ ,
lần đầu tiên nớc ta giành đợc độc lập .


+Nh©n dân ta rất yêu nớc và có truyền thống bất
khuất chống giặc ngoại xâm .


- HS c SGK (20)


__________________________________________


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm tuần 6</b>
i- Mơc tiªu



- HS nắm đợc u ,khuyết điểm trong tuần để có phơng hớng phấn đấu cho tuần tiếp theo.
- Nắm đợc phơng hớng, nhiệm vụ tuần tới.


ii- Các hoạt động dạy học.


1. Líp trëng cho líp sinh ho¹t.


2. GV nhận xét các hoạt động trong tuần.
* Nề nếp :


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Không có HS bỏ giờ, bỏ tiết.
- Các em ngoan ngỗn, lễ phép.


- Thực hiện tốt các nội quy của trờng, lớp.
- Khơng có hiện tợng đánh nhau, chửi bậy.
* Học tập :


- Sách vở, đồ dùng đầy đủ.


- C¸c em chăm chỉ học tập, hăng hái xây dựng bài.
- Một sè em tÝch cã kÕt qu¶ häc tËp tèt.


- Mét sè em cha cè g¾ng.


- Chữ viết cịn cha đẹp, cần rèn nhiều.
* Vệ sinh :


- Trực nhật sạch sẽ, đúng giờ.
- Khăn quàng, guốc dép đầy đủ.


- Đồng phục đúng quy định.


- Thể dục giữa giờ còn cha đều đẹp.
3. Phơng hớng, nhiệm vụ tuần tới.


- Thùc hiÖn tèt các nội quy, nề nếp.
- Tập trung vào việc học tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Kü ThuËt



TiÕt 6: <b>bµi 4 Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thêng(tiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- HS biết cách khâu ghép hai mảnh bằng mũi khâu thờng.</b>
<b>- Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng.</b>


<b>- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


<b>- Mẫu đờng khâu ghép 2 mảnh vải bằng các mũi khâu thờng có kích thớc đủ lớn để HS quan sát.</b>
<b>- Vật liệu dụng cụ cần thiết.</b>


<b>+ 2 m¶nh v¶i hoa cã kÝch thíc 20 cm x 30 cm.</b>
<b>+ Len( sợi), chỉ khâu</b>


<b>+ Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo thớc, phấn vạch</b>


<b>II. Hot ng dạy - học:</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


A. KiÓm tra bài cũ:


<b>- Nêu cách vạch dấu trên vải và những lu ý khi vạch dấu?</b>
<b>- Nhận xét cho điểm.</b>


B. Bài míi:


<i><b>1 - Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<b>- GV giới thiệu bài và nêu mục đích của bài học.</b>


<i><b>2 - Các hot ng</b></i><b>:</b>


*HĐ1<b>: GV hớng dẫn HS quan sát, nhận xét.</b>


<b>- GV giới thiệu mũi khâu thờng và giải thích: Khâu thờng</b>
<b>còn gọi là khâu tới, khâu luôn.</b>


<b>- Quan sỏt hỡnh 3a, 3b(SGK) để nhận xét.</b>


<b>- GV bổ sung và kết luận của đờng khâu mũi thờng.</b>
<b>+ Đờng khâu ở mặt phải và mặt trái giống nhau và cách</b>
<b>đều nhau.</b>


<b>- Thế nào là khâu thờng?</b>
<b>- GV kết luận:</b>


*HĐ2<b>: GV hớng dÉn thao t¸c kÜ tht.</b>



<b>- GV híng dÉn HS thùc hiện một số thao tác khâu, thêu cơ</b>
<b>bản.</b>


<b>Hớng dẫn cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim.</b>


<b>- 2 HS trả lời .</b>
<b>-HS nhận xét .</b>


<b>- HS quan sát nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- HS thực hành các thao tác mà GV hớng dẫn.</b>
<b>- GV hớng dẫn thao tác kĩ thuËt.</b>


<b>- GV treo tranh quy trình, hớng dẫn HS quan sát tranh để</b>
<b>nêu các bớc.</b>


<b>- GV hớng dẫn các thao tác kĩ thuật: Vạch dấu, cách khâu</b>
<b>thờng và nút chỉ đờng khâu cuối.</b>


<b>- HS nhËn xÐt.</b>


<b>- Gọi HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.</b>


<b>- HS tập khâu mũi thờng, cách đều nhau một ô trên giấy</b>
<b>kẻ ô li</b>


<b>- NhËn xét.</b>


C. Tổng kết - dặn dò



<b>- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc.</b>


<b>- Dặn dò: Chuẩn bị giờ sau thực hành trên vải.</b>


<b>- HS c mc 1 phn ghi nh.</b>
<b>- HS nghe</b>


<b>- HS quan sát hình 1, 2a, 2b SGK.</b>
<b>- 3- 5 HS </b>


<b>- HS nghe.</b>
<b>- HS đọc SGK.</b>
<b>- Trả lời câu hỏi.</b>
<b>- 3 HS </b>


<b>- HS thùc hµnh trên giấy.</b>


Sinh hoạt


<b>Kiểm điểm tuần 6</b>


<b>i- Mục tiêu </b>


<b>- HS nắm đợc u khuyết điểm trong tuần để có phơng hớng phấn đấu cho tuần tiếp theo.</b>
<b>- Nắm đợc phơng hớng, nhiệm vụ tuần tới.</b>


<b>ii- Các hoạt động dạy học.</b>


1. Líp trëng cho líp sinh ho¹t.



2. GV nhận xét các hoạt động trong tuần.


<b>* </b><i><b>NÒ nÕp :</b></i>


<b>- Đi học đầy đủ, đúng giờ.</b>
<b>- Khơng có HS bỏ giờ, bỏ tiết.</b>
<b>- Các em ngoan ngoãn, lễ phép.</b>


<b>- Thực hiện tốt các nội quy của trờng, lớp.</b>
<b>- Khơng có hiện tợng đánh nhau, chửi bậy.</b>
<b>* </b><i><b>Học tập :</b></i>


<b>- Sách vở, đồ dựng y .</b>


<b>- Các em chăm chỉ học tập, hăng hái xây dựng bài.</b>
<b>- Một số em tích có kết quả học tập tốt.</b>


<b>- Một số em cha cố gắng.</b>


<b>- Chữ viết còn cha đẹp, cần rèn nhiều.</b>
<b>* </b><i><b>Vệ sinh :</b></i>


<b>- Trực nhật sạch sẽ, đúng giờ.</b>
<b>- Khăn quàng, guốc dép đầy đủ.</b>
<b>- Đồng phục đúng quy định.</b>
<b>- Thể dục giữa giờ cịn cha đều đẹp.</b>


3. Ph¬ng híng, nhiƯm vơ tuần tới.


<b>- Thực hiện tốt các nội quy, nề nếp.</b>


<b>- TËp trung vµo viƯc häc tËp.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×