Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 36 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 8
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Bản Luốc
2. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Bon Phặng
3. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Duyên Hải
4. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Hồng Hoa Thám
5. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Minh Tân
6. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du
7. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Phạm Trấn
8. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Phương Trung
9. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS&THPT Quài Tở


PHỊNG GD & ĐT HỒNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2017- 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8


Thời gian : 45 Phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:…………………..
Giám thị 1
Giám thị 2
Lớp 8 ………………………
………………….....
…………………..
...................................................................................................................................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2

ĐỀ BÀI.
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:
Câu 1 ( 0,5 điểm): Có mấy nguyên nhân thường xảy ra tai nạn điện ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2 ( 0,5 điểm): Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với loại dây trần có điện áp 35
kV là:
A. 3 mét.
B. 4 mét.
C. 5 mét.
D. 6 mét.
Câu 3 ( 0,5 điểm): Đèn sợi đốt có bao nhiêu bộ phận chính:
A. 1.

B. 2
C. 3.
D. 4
Câu 4 ( 0,5 điểm): Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Không cần chấn lưu.
B. Tuổi thọ thấp.
C. Ánh sáng phát ra liên tục.
D. Hiệu suất phát quang cao.
Câu 5 ( 0,5 điểm): Aptomat có chức năng nào sau đây khi xảy ra ngắn mạch hoặc quá tải ?
A. tự động cắt mạch điện.
B. của cầu dao.
C. tự động đóng mạch điện.
D. của cầu chì.
Câu 6 ( 0,5 điểm): Trên đèn huỳnh quang ghi 110V- 45W, để đèn hoạt động bình thường
cần mắc vào nguồn điện có điện áp là:
A. 110V.
B. 127V.
C. 220V.
D. 2500V.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm):Trình bày cấu tạo, đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà ?
Câu 8 (3,0 điểm): Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày của gia đình bạn
An như sau:
Tên đồ dùng điện

Công suất điện
P(W)

Số
lượng


Điện năng sử dụng trong một ngày
A(Wh)

Đèn huỳnh quang
45
3
480
Nồi cơm điện
630
1
800
Quạt bàn
65
2
480
Ti vi
70
1
350
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn An.
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 30 ngày. (Giả sử điện năng tiêu
thụ các ngày là như nhau).
c.Tính số tiền của gia đình bạn An phải trả trong 30 ngày, biết 1 KWh giá tiền 2000 đồng.


Câu 9: (1,0 điểm). Máy biến áp 1 pha có điện áp sơ cấp là 110 vơn; Số vịng dây cuộn sơ
cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.Tính điện áp hai đầu cuộn thứ cấp. Máy biến áp trên
là máy biến áp tăng áp hay máy biến áp giảm áp?


BÀI LÀM.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỒNG SU PHÌ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

Năm học: 2017- 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8

I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).

Câu

1

2

3


4

5

6

Đáp án

B

A

C

D

A

A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu
Nội dung đáp án
Câu 7:
- Cấu tạo của mạng điện trong nhà:
(3,0 điểm)
+ Cơng tơ điện.
+ Dây dẫn điện.
+ Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện.
+ Đồ dùng điện.

- Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
+ Mạng điện trong nhà có cấp điện áp là 220V.
+ Đồ dùng điện rất đa dạng.
+ Công suất điện của đồ dùng điện rất khác nhau.
+ Có sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện
áp của mạng điện.
- Yêu cầu:
+ Đảm bảo cung cấp đủ điện.
+ Đảm bảo an tồn cho người và ngơi nhà.
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp.
+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
Câu 8:
a. Tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày là:
(3,0 điểm) A = A1 + A2 + A3 + A4 = 480 + 800 + 480 + 350
= 2110Wh = 2,110 (KWh).
b. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:
A = 2,110.30 = 63,3 (KWh).
c. Số tiền gia đình bạn An phải trả trong 30 ngày là:
63,3 .2000 = 126600 đồng.
U1.N 2 110
Câu 9:

 27,5 V.
Từ tỉ số = => U 2 
(1,0 điểm)
N1
4
Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp vì U2
( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)


Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
1

1
1
0,5
0,5


UBND HUYỆN THUẬN CHÂU

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS BON PHẶNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ CHÍNH THỨC

1. MA TRẬN
Cấp độ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Công nghệ - Lớp 8
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề )
Nhận biết

Thông hiểu

TNKQ

TL

TNKQ

Nhược
điểm của
đèn huỳnh
quang.
Đồ dùng
loại điện cơ

Cấu tạo
động cơ
điện


Cấu tạo
đèn sợi đốt
và cách
nhận biết
động cơ
điện một
pha

3
1,5

1
3

2
1

TL

Vận dụng
TL

Tổng

Chủ đề

1. Đồ
dùng điện


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Mạng
điện trong
nhà
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T số câu
T số điểm
Tỉ lệ %
2. ĐỀ BÀI

Điện áp của
mạng điện
trong nhà

1
0,5
4
2
20%

1
3
30%

2
1

10%

6
5,5
55%
Cấu tạo
ngun lí
làm việc
cách mắc
cơng tác
điện
1
2

Tính tốn
điện năng
tiêu thụ
trong gia
đình

1
2
20%

1
2
20%

1
2


3
4,5
45%
9
10
100%


UBND HUYỆN THUẬN CHÂU

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS BON PHẶNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Cơng nghệ - Lớp 8
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề )

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu:
A. vonfram.
B. Vonfram phủ bari- oxit. C. Niken-crom. D. Fero- crom.
Câu 2. Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là:

A. Khơng cần chấn lưu.
C. Ánh sáng không liên tục.
B. Tiết kiệm điện năng.
D. Tuổi thọ cao.
Câu 3. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện – cơ:
A. Bàn là, quạt điện, bếp điện.
B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.
C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện.
D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện,
Câu 4. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp
định mức của mạng điện trong nhà (220V)?
A. Bàn là điện 110V- 1000W.
B. Quạt điện 110V- 80W.
C. Công tắc điện 250V- 5A.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
A. rôto và stato đều quay
B. Rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên
D. Stato đứng yên , rôto quay
Câu 6. Yêu cầu của mạng điện trong nhà
A. Có điện áp định mức 220V , đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng.
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị điện, đồ dùng điện.
C. Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện
D. Đảm bảo cung cấp đủ điện; đảm bảo an tồn cho người và ngơi nhà, sử dụng thuận tiện,
chắc, đẹp; dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 7. (3 điểm) Nêu cấu tạo động cơ điện một pha?
Câu 8. (2 điểm) Nêu cấu tạo, ngun lí làm việc và cách mắc cơng tắc điện?
Câu 9. (2 điểm) Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng điện sau: 2

bóng đèn sợi đốt 220V – 40W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 2 giờ; 3 đèn ống huỳnh
quang 220V – 20W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 4giờ; 1 máy bơm nước 220V – 330W,
trung bình mỗi ngày dùng 1 giờ; 1 nồi cơm điện 220V – 630W, trung bình mỗi ngày dùng 1
giờ; 1 tivi 220V – 70W, trung bình mỗi ngày dùng 3 giờ; 2 quạt bàn 220V – 50W, trung bình
mỗi ngày dùng mỗi quạt 2 giờ.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (30
ngày)?


ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
A
C
B
C
D

6
B

B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Đáp án
a. Stato (phần đứng yên)
Gồm lõi thép và dây quấn
Lõi thép làm bằng lá thép kỹ thuật điện ghép lại thành hình trụ

rỗng.
Dây quấn làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép.
b. Rô to (phần quay)
Câu 7 Gồm Lõi thép và dây quấn.
- Lõi thép: Làm bằng lá thép kỹ thuật điện ghép lại thành khối
trụ, mặt ngồi có rãnh.
- Dây quấn rơto kiểu lống sóc, gồm các thanh dẫn (Al,Cu) đặt
trong rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai
đầu.
Cấu tạo:
Gồm: Vỏ, cực động và cực tĩnh
Ngun lí làm việc
Câu 8 Khi đóng cơng tắc, cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch.
Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện.
Cách mắc: Mắc sau cầu chì hoặc sau Aptomat mắc ở dây pha

Điểm
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 9 (2 điểm)


TT

Tên đồ dùng điện

t (h)

Tiêu thụ
điện năng
trong ngày
A(Wh)

2

2

160

Công suất
điện P (W)

Số lượng

40

Thời gian sử
dụng trong ngày

1


Đèn sợi đốt

2

Đèn ống huỳnh quang

20

3

4

240

3

Máy bơm nước

330

1

1

330

4

Nồi cơm điện


630

1

1

630

5

Ti vi

70

1

3

210

6

Quạt bàn

50

2

4


400


- Điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày là:
160 + 240 + 330 + 630 + 210 + 400 = 1970 (Wh)
- Điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng ( 30 ngày)là:
1970 x 30 = 59100 (Wh)
= 59,1 (kwh)
Kẻ bảng, tính được tiêu thụ điện năng trong ngày của mỗi dụng cụ.
(Mỗi dụng cụ tính đúng 0,25đ x 6 = 1,5 đ)
- Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày (0,25đ).
- Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (0,25đ)

TỔ CM DUYỆT

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Minh Huệ

Phạm Văn Trình
BGH DUYỆT


MA TRẬN THI HỌC KÌ II (NH:2017 - 2018)
MƠN: CƠNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
1/ Ma trận đề:
Vận dụng

Cấp độ

Nhận biết

Cấp độ thấp

Tên
chủ đề
ng đ n
gađn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
M ng đ n
trong n

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Cộng

Thơng hiểu

Nêu
được
lợi ích việc
tiết

kiệm
điện và sử
dụng hợp lí
điện năng.
1

10%
Nhận
iế
đượ
nh
hiế
ế
h điện

1

20%
2

30%

Cấp độ cao

Nêu đượ
u Vận dụng
ngu ên công thức
iệ
A = P.t
n i

để nh điện
điện
năng iêu hụ.
1

20%
Nêu đượ đặc
điểm, công
dụng c a
đ ngu ên
đ
đặ
1

20%
2

40%

1

30%

3

60%

1

30%


2

40%
5
10đ
100%


TRƯỜNG THCS DUYÊN HẢI
Ề THI HỌC KÌ II (NH: 2017 - 2018)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: (2đ)

nh

hiế

i Điện- Nhiệ , h
iệ

Câu 4: (2đ)

nh ng ư

n i

điện


nêu ngu ên

iệ

n i

ử ụng hợ

iế

Câu 3: (1đ). Nêu
iế

h điện g

u

Câu 2: (2đ) Nêu



ế

iện h

n

?

ngu ên


hung

đ

ng

điện.
iệ

điện năng

h

i

điện năng
h

nêu đặ điể

ng ụng

đ ngu ên ,

đ

đặ .
Câu 5: (3 điể ) Mộ hộ gi đ nh ử ụng
điện


ng điện 220V

ng

đ

ng

u:
ng đ n

Công suất p

Số

T ờ g an sử

(W)

lượng

ụng t ( )

n

35

1


2

2

Đèn ợi đố

40

2

4

3

Ti vi

70

1

3

650

1

1

Stt


1

4

Qu

N i

điện

)

nh điện năng iêu hụ

gi đ nh đ

ng 1 ng

)

nh điện năng iêu hụ

gi đ nh đ

ng 1 h ng (30 ng )

c) Tính ti n điện phải trả trong 1 tháng, biết rằng giá ti n 1 Wh điện là 1100đ
Hết



ÁP ÁN HỌC KÌ II (NH: 2017 - 2018)
MƠN: CƠNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
3/ áp án v b ểu đ ểm:
Câu
Nộ ung
hiế ế
h điện g
ư :
1 - nh
+ X đ nh
h điện ng để
g.
+ Đư
hư ng n hiế ế ( ẽ đ ngu ên
h điện)
h n nh ng
hư ng n h h hợ .
+ h n hiế
đ
ng điện h h hợ h
h điện.
+
hử
iể
h điện
iệ h đ ng êu u hiế ế h ng.
* u :N i
điện 3 ộ hận h nh
n i,

ng
đố n ng.
+V n ig
h i
, gi h i
ng h
inh để
h nhiệt
+ S ng đượ
ằng hợ i nh , phía trong đượ h

n đặ iệ
để
h ng
nh i
ng.
2
+
đố n ng đượ
ằng hợ i ni n-crom, g
đố n ng h nh
ố n ng hụ.
* Ngu ên
iệ :
ên
ụng nhiệ
ng điện h
ng
đố
nung n ng, iến đổi điện năng h nh nhiệ năng.

+ iả
iêu hụ điện năng ng gi
điể .
+ ử ụng đ
ng điện hiệu u
để iế iệ điện năng.
3 + h ng ử ụng ng h điện năng.
+V ụ: Khi
h i nh
điện
h ng,
điện ộ ố đèn h ng n
hiế ,......
đ
+ Đặ điể : hỉ nêu ên ối iên hệ điện
h n ử.
+ ng ụng: ng để
hiểu ngu ên
iệ
h điện.
4
đ
đ
+ Đặ điể : iểu h
,
h
đặ
h n ử.
+ ng ụng:
ậ iệu,

đặ ử h
h điện.
a/ Điện năng iêu hụ
gi đ nh ng 1 ng .
Angày = (P1. t1) + (P2 .t2) + (P3 .t3 ) + (P4 .t4 ) =
= 35.2 + 40.2.4 + 70.3 + 650.1 = 1250 (Wh)
5

b/ Điện năng gi đ nh ử ụng

ng h ng, iế h ng đ

Atháng= Angày.30= 1250 .30 = 37500 (Wh) = 37,5 (kWh)
/ i n điện hải ả

ng 1 h ng

= 37,5 .1100 = 41250 đ

ểm
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,25

0,25
0,25
0,25

0,5
0,5
0,5
0,5

1,0
30 ng y:
1,0

:
1,0


TRƯỜNG THSC HỒNG HOA THÁM KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đồ dùng điện thuộc nhóm Điện – Cơ là:
A. Ấm đun nước.
Đ n s i đ t.
C áy sư i ấm.
D áy ơm nước
Câu 2: Trong động cơ điện rơto cịn gọi là ?

A. ộ phận điều khiển B Phần quay C ộ phận ị điều khiển D. Phần đứng yên
Câu 3: Tu i thọ c a đ n hu nh quang khoảng ao nhiêu giờ ?
A Tu i thọ cao khoảng 8000 giờ
B. Tu i thọ cao khoảng 9000 giờ
C. Tu i thọ cao khoảng 10000 giờ
D Tu i thọ cao khoảng 11000 giờ
Câu 4. ộ phận quan trọng nhất c a cầu chì là:
A Vỏ
B Dây chảy
C Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy
D Như nhau
Câu 5. Các đồ dùng điện trong gia đình như đun nước nóng, nồi cơm, máy sấy,
sư i ấm… là các đồ dùng loại điện:
A. Điện cơ
B Điện nhiệt
C Điện quang
D. Điện cơ và điện nhiệt
Câu 6. Ưu điểm c a đ n s i đ t là:
A. Tiết kiệm điện năng
Tu i thọ cao C. Ánh sáng liên tục
D Hiệu
suất phát quang
Câu 7. Cấu tạo công tắc điện gồm:
A Vỏ
C Cực tĩnh

Cực động, cực tĩnh
D Cả A và

Câu 8. uạt điện có những ộ phận ch nh nào

A Công tắc, cánh quạt
Cánh quạt, trục động cơ
C Động cơ điện, cánh quạt D Động cơ điện, vỏ quạt
Câu 9. Cầu chì thuộc loại thiết ị điện nào
A Thiết ị lấy điện
B Thiết ị ảo vệ
C Thiết ị đóng- cắt
D Cả a loại thiết ị trên
Câu 10. Dây đ t nóng c a àn là điện đư c làm bằng h p kim gì:
A. Nhơm.
B. Bạc.
C. Niken-crom.
D. Thiết
Câu 11. Sơ đồ điện là:
A. Hình biểu diễn quy ước c a một mạch điện.
B. Hình biểu diễn quy ước c a một mạng điện.
C. Hình biểu diễn quy ước c a một hệ th ng điện.


D. Đáp án khác
Câu 12 ạng điện trong nhà c a nước ta ngày nay có điện áp là:
A. 110V
B.127V
C. 220V
D. 320V
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (2điểm) Trình bày đặc điểm và công dụng c a sơ đồ nguyên l và sơ đồ
lắp đặt.
Câu 14: (2điểm) Trình tự thiết kế mạch điện gồm những ước nào
Câu 15: (3điểm) Em hãy nêu cấu tạo và nguyên l làm việc động cơ điện một pha



ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ 2
Năm học: 2017 – 2018
ôn: Công Nghệ
I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

11

12

Đề

C

D


C

D

B

A

B

B

C

D

C

B

II. Tự luận (7 điểm).
Câu
Nội dung
13 - Sơ đồ nguyên l :
Đặc điểm: Ch nêu lên m i liên hệ về điện c a các phần t
Công dụng: Dùng để tìm hiểu nguyên l làm việc c a các mạch điện
- Sơ đồ lắp đặt:
Đặc điểm: iểu thị r vị tr , cách lắp đặt c a các phần t
Công dụng: Dự trù vật liệu, lắp đặt s a chữa mạch điện
- Trình tự thiết kế mạch điện gồm có các ước:

ác định nhu cầu s dụng c a mạch điện
14 + Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn những phương án th ch h p
Chọn thiết ị và đồ dùng điện th ch h p cho mạch điện
ắp th và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng u cầu thiết kế khơng

15

- ồm hai ộ phận ch nh là stato (phần đứng n) và rơto (phần quay)
+ Stato: gồm có l i th p và dây quấn Lõi thép làm ằng các lá th p kĩ thuật điện
gh p thành trụ r ng, mặt trong có cực hoặc các rãnh để quấn dây điện t Dây
quấn làm ằng dây điện t đặt cách điện với l i th p
+ Rơto: gồm có l i th p và dây quấn Lõi thép là các lá th p kĩ thuật điện gh p lại
thành kh i trụ, mặt ngồi có các rãnh Dây quấn rơto kiểu lồng sóc gồm các thanh
dẫn ằng (đồng, nhơm) đặt trong rãnh c a l i th p, n i với nhau ằng vòng ngắn
mạch hai đầu
Khi mắc động cơ vào mạng điện oay chiều và cho dòng
điện oay chiều vào cuộn dây stato c a động cơ, trong stato s uất hiện t trường
quay T trường quay do stato gây ra s làm cho rôto quay trên trục Chuyển động
quay c a rôto đư c trục rôto truyền ra ngoài và đư c s dụng để vận hành các máy
công cụ như quạt, máy ơm nước hoặc các cơ cấu chuyển động khác

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


1,0

1,0

1,0


MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học: 2017 - 2018
ôn: Công nghệ
Nhận i

Th ng hiểu

Vận d ng

Cộng

Tên ch
đề
TNKQ

TL

TNKQ

TL

C p độ h p

TNKQ
TL

C p độ c o
TNKQ
TL

Câu 6: Hiểu đư c Câu 3. Hiểu đư c
ưu điểm c a đ n s i tu i thọ c a đ n
đ t
huynh quang.
Đồ dùng
loại
điệnquang

1

1

2

0,25

0.25

05

Tỉ

Đồ dùng

loại
điệnnhiệ

Tỉ
Đồ dùng
loại
điện-cơ

2,5%

2,5%

5%

Câu 5 Nhận iết Câu 10: iết đư c
đư c các đồ dùng dây đ t nóng c a
điện gia đình là đồ àn là điện
dùng điện- nhiệt

1

1

2

0.25

0,25

0.5


2,5%

2,5%

Câu 2 Nhận iết
đư c động cơ điện
1 pha phần rôto.
Câu 1 Nhận iết
các đồ dùng loại
điện nhiệt.
Câu 8: iết về các
ộ phận ch nh c a
quạt điện
3

Câu 15 Hiểu đư c
cấu tạo và nguyên
l làm việc c a
động cơ điện 1
pha.

1

5%

4


0,75


3

3,75

7,5%

30%

37,5%

Câu 9: Nhận iết
cầu chì là loại thiết
ảo vệ mạng điện
Câu 4: iết đư c ộ
phận quan trọng
nhất c a cầu chì

Câu 7: Hiểu đư c
cấu tạo c a cơng
tắc điện
Câu 12: iết đư c
điện áp mạng điện
trong nhà.

Tỉ
Mạng
điện
trong
nhàhi


đóng
cắ - l y
điện
trong
nhàhi

ảo vệ

Tỉ
Thi k
mạch
điện

2

2

4

0,5

0,5

1,0

5%

5%


10%

Câu 11: iết đư c
khái niệm sơ đồ
điện

1

Tỉ

Câu 13: Nêu đư c
đặc điểm, công
dụng c a sơ đồ
nguyên l và sơ đồ
lắp đặt
1

Câu 14: Trình tự
thiết kế mạch điện

1

3

0,25

2

2


4,25

2,5%

20%

20%

42,5%

T

8

6

1

15

T

2,0

6.0

2.0

10


20%

60%

20%

100%

Tỉ


Ma trận đề thi học kì II mơn cơng nghệ lớp 8 năm học 2017 - 2018
Nhận biết
Tên chủ
đề
1.
Truyền
và biến
đổi
chuyển
động
(2 Tiết)

TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ


TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL

Cộng
Cấp độ cao
TNKQ

TL

1. Biết được cấu tạo
cơ cấu của tay quay
con trượt

Số câu

C1-3
0,25

Số điểm
Tỉ lệ%

2. Biết cấu tạo, chức
năng một số đồ đùng
điện như: bàn là
điện, quạt điện, máy
bơm nước, máy biến

2.Kĩ
áp 1 pha
thuật
3.Sử dụng điện năng
điện
hợp lí.
(18 Tiết)
4. Đặc điểm cấu tạo,
chức năng 1 số phần
tử mạng điện trong
nhà

Số câu

1
C4-1

Số điểm
Tỉ lệ%
TS câu
TS điểm

0,25đ

1
0,25
7. Hiểu được cấu tạo và
nguyên lí làm việc của
đèn huỳnh quang.
5. Hiểu được cấu tạo

8.Giải thích được ý nghĩa
của các bộ phận chính của số liệu KT ghi trên
của đồ dùng loại điện đèn.
nhiệt,điện cơ.
9. Có ý thức tiết kiệm
điện năng.
6. Hiểu được công
10. vận dụng các biện
dụng, cấu tạo và
nguyên lí làm việc của pháp an tồn điện trong
thực tế.
thiết bị đóng, cắt, lấy
11.Hiểu cấu tạo, ngun lí
điện và bảo vệ của
làm việc của động cơ điện
mạng điện nhà.
1 pha tìm được VD động
cơ điện 1 pha trong thực
tế .

2
3
C2-8; C6-4,C6C3-12 2;C6-5
0,5đ
0.75đ
4


2
C5-6;C510

0,5đ

5
1,25đ

2
C8-7;C10-9
0,5đ
4
3.75đ

2
C1111;C7-1
3,25đ

12.Vận dụng kiến
thức về vật lí để
giải thích tác dụng
của cầu chì trong
mạch điện.
13.Tính tốn được
điện năng tiêu thụ
của đồ dùng điện.

2
C12-2
C133


14

9,75

2


15
10


PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
Trường THCS MINH TÂN
Họ tên: ........................
Lớp: 8/.......................................

ĐỀ THI HỌC KỲ II-NH: 2017-2018
Môn : Công nghệ - LỚP: 8
Thời gian : 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Công tắc được cấu tạo gồm:
A. vỏ, cực động, cực tĩnh.
B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
C. vỏ, dây chảy, nút bật.
D. vỏ, cực động, tay cầm.
2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là:
A. cầu dao .
B. ổ điện .
C. áptômat .
D. công tắc.

3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy:
A. đặt xa nhau.
B. tơc độ quay giống nhau.
C. đặt gần nhau.
D. đặt xa nhau tôc độ quay không giống nhau.
4. Động cơ điện được dùng trong gia đình:
A. bàn là điện.
B. nồi cơm điện.
C. quạt điện
D. đèn huỳnh quang.
5. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là:
A. 110V
B.127V
C. 220V
D. 320V
6. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau.
B. đều là những phần quay
C.đều có lõi thép và dây quấn.
D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
7. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết:
A. Uđm =220V ; Iđm =40W
B. Iđm =220V ; Uđm =40W
C. Uđm =220V ; Pđm =40W
D. Pđm =220V ; Uđm =40W
8. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh:
A. kiểm tra điện có rị ra hay khơng.
B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
D. để nơi khơ ráo, thống mát, sạch sẽ.

9. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an tồn nhất:
A. gọi người khác đến cưú
B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện

10. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crơm hoặc Niken- crơm vì:
A. dẫn điện tốt.
B. màu sắc sáng bóng.
C. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. dẫn nhiệt tốt.
11. Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ?
A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lị vi sóng, máy biến áp 1 pha.
B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc.
C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt.
12. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình:
A. cần sử dụng đồ dùng điện có cơng suất lớn.
B. cần chọn đồ dùng điện có cơng suất phù hợp
C. khơng nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
D. không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện.


II. TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang.
(3đ)
Câu 2: Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng
cùng kích thước?
(1đ)

Câu 3: Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện ở bảng:

(3đ)
Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày; 1 tháng (30 ngày); tính số tiền phải trả để mua số
điện năng trên và điền vào ô trống trong bảng. Biết giá tiền trung bình 1 kWh là 1.500 đồng.
Điện năng
Số tiền mua điện
tiêu thụ
năng
A(Wh)/tháng sử dụng cho từng
loại đồ dùng điện

TT

Tên đồ
dùng điện

Công
suất
điện P
(W)

1

Đèn ống
huỳnh
quang

40

4


4

.................... ......................

................................

2

Quạt bàn

55

3

6

.................... ......................

................................

3

Nồi cơm
điện

600

1

2


.................... ......................

................................

4

Ti vi

70

1

4
.................... ......................

................................

5

Bơm điện
Cộng:

1000

Số
lượng

Số giờ sử
dụng/ngày

t (h)

1

0,5

Điện năng
tiêu thụ
A(Wh)/ngày


ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Cơng nghệ 8.
Năm học : 2017 -2018
I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ’
Câu
1
2
3
4
Đ/AN A C D C
II.Tự luận: (7 điểm)

5
C

6
C


7
C

8
B

9
B

10
C

11
B

12
B

Câu 1: a/Cấu tạo: + Ơng thủy tinh:- có chiều dài khác nhau.
(0,25đ)
-mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang
(0,25đ)
-Bên trong được bơm khí trơ hay hơi thủy ngân.
(0,5đ)
+ Điện cực:- bằng dây vonfram có dạng lị xo xoắn
(0,25đ)
-tráng lớp bari-oxit để phát ra điện tử
(0,25đ)
-có 2 điện cực, mỗi điện cực có 2 đầu tiếp điện (chân đèn)
(0,5đ)

b/ Nguyên lí làm việc:
-khi đóng điện có hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực
(0,5đ)
- tạo ra tia tử ngoại
(0,25đ)
- tác dụng lên lớp bột huỳnh quang làm phát sáng
(0,25đ)
Câu 2: Giải thích được:
- Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083OC) cao hơn rất nhiều so với dây Chì (327Oc).
(0,5 đ)
- Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện.
(0,5đ)

Câu 3:
Công
suất
Số giờ sử
Số
điện
dụng/ngày
lượng
P
t (h)
(W)

TT

Tên
đồ
dùng

điện

1

Đèn
ống
huỳnh
quang

40

4

4

2

Quạt
bàn

55

3

6

Nồi
cơm
điện


600

1

2

3
4

Ti vi

70

Điện năng tiêu
thụ A(Wh)/ngày

Bơm
điện

Số tiền mua điện năng
sử dụng cho từng loại đồ
dùng điện

....640................

...19200................... ...28800đ.............................

....990................

...29700................... ..44550đ..............................


...1200................. ...36000................... ..54000đ..............................
1

4
..280..................

5

Điện năng tiêu thụ
A(Wh)/tháng

1000

1

....8400..................

....12600đ............................

0,5
500

15000

22500đ

Cộng:
162450đ



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II
MƠN: Cơng nghệ – Khối lớp 8
Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang
ĐỀ 486

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Gồm 28 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.
Câu 1: Mặt trong bộ phận ống thủy tinh của đèn huỳnh quang có phủ lớp bột huỳnh quang, hợp chất chủ yếu là:
A. Nitơ.
B. Lưu huỳnh.
C. Sắt.
D. Photpho.
Câu 2: Loại đèn ống huỳnh quang thường dùng trong gia đình có cơng suất 36W ; 40W thì chiều dài ống là:
A. 1,2m.
B. 0,6m.
C. 2,4m.
D. 4,8m.
Câu 3: Đặc điểm nhận biết nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt giữa đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
A. Tuổi thọ cao hay thấp.
B. Khả năng tiết kiệm điện năng.
C. Ánh sáng liên tục hay không liên tục.
D. Cần chấn lưu hay không cần.
Câu 4: Xét các phát biểu sau về đèn huỳnh quang:

1. Điện cực trong ống thủy tinh của đèn thủy tinh làm bằng vonfram có dạng thẳng.
2. Ngun lí hoạt động của đèn ống huỳnh quang: khi đóng điện, hiện tượng giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử
ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột bên trong ống thủy tinh nên phát ra ánh sáng.
3. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang là khoảng 8000 giờ.
4. Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang gấp khoảng hai lần đèn sợi đốt.
5. Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta dùng chấn lưu điện cảm và tắc ta, không dùng chấn lưu
điện tử.
Số phát biểu sai là x, số phát biểu đúng là y. Khi đó giá trị biểu thức 15y – 3x bằng:
A. 21.
B. 11.
C. 12.
D. 19.
Câu 5: Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào:
A. Điện trở suất của dây đốt nóng.
B. Chiều dài l của dây đốt nóng.
C. Tiết diện S của dây đốt nóng.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 6: Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện là:
A. Dây đồng.
B. Dây bạc.
C. Dây nhôm.
D. Dây niken-crom.
Câu 7: Xét các phát biểu sau về vỏ bàn là:
1. Vỏ bàn là gồm đế và nắp.
2. Đế được làm bằng đồng, thép mạ crom hoặc nhựa chịu nhiệt.
3. Nắp được làm bằng gang hoặc hợp kim nhơm, được đánh bóng hoặc mạ crom.
4. Trên nắp bàn là có gắn tay cầm bằng nhựa cứng khơng chịu được nhiệt.
5. Bàn là ngồi các bộ phận trên ở phần vỏ cịn có bộ phận tự động điều chỉnh nhiệt độ và hệ thống tự động phun
nước.
Số phát biểu đúng là x, số phát biểu sai là y. Khi đó giá trị biểu thức 30x + y bằng:

A. 60.
B. 63.
C. 66.
D. 69.
Câu 8: Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.
B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.
C. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.
D. Khi ngắt điện không được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.
Câu 9: Xem hình bên về cấu tạo nồi cơm điện. Hãy cho biết vị trí số 7 là:
A. Đèn báo hiệu.
B. Nắp trong.
C. Núm hẹn giờ.
D. Công tắc đóng, ngắt điện.
Câu 10: Vị trí số 2 là soong nồi cơm điện. Vậy soong được làm bằng:
A. Hợp kim nhơm.
B. Hợp kim chì.
C. Hợp kim thép.
D. Hợp kim sắt.
Câu 11: Công suất định mức của nồi cơm điện thường:
A. Từ 400W đến 5000W.
B. Từ 500W đến 4000W.
C. Từ 400W đến 1000W.
D. Từ 100W đến 5000W.
--------------------------------------------------------------------- Trang 1/3 – Mã đề thi 486 ------------------------------------------------------------------


Câu 12: Chọn câu sai khi nói về bộ phận dây đốt nóng của nồi cơm điện.
A. Dây đốt nóng phụ có cơng suất nhỏ gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơm.
B. Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim đồng, gần dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.

C. Dây đốt nóng chính có cơng suất lớn được đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhơm.
D. Dây đốt nóng chính được đặt sát ở đáy nồi, được dùng ở chế độ nấu cơm.
Câu 13: Máy biến áp một pha là:
A. Thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.
B. Thiết bị điện dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.
C. Thiết bị dùng để lắp ghép các thiết bị điện một pha lại với nhau.
D. Thiết bị dùng để biến đổi điện áp trong gia đình thành một dạng năng lượng khác năng lượng điện.
Câu 14: Xét các phát biểu sau về máy biến áp một pha:
1. Cơng suất định mức có đơn vị là VA hoặc kVA.
2. Máy biến áp một pha gồm ba bộ phận chính là lõi thép, dây quấn và núm điều chỉnh.
3. Dây quấn làm bằng dây điện từ, có chức năng giữ điện cho máy biến áp và được đặt cách điện với lõi thép.
4. Dây quấn sơ cấp có N2 vịng dây, dây quấn thứ cấp có N1 vịng dây.
5. Lõi thép được làm bằng các lá thép kĩ thuật điện (dày từ 0,35m đến 0,5m có lớp cách điện bên ngồi) ghép lại
thành một khối.
Số phát biểu sai là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện
áp sơ cấp giảm, U1 = 160V, để giữ U2 = 110V không đổi, nếu số vịng dây N2 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N1
bằng bao nhiêu?
A. 300 vòng.
B. 320 vòng.
C. 325 vòng.
D. 335 vịng.
Câu 16: Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V.
Khi đó, điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp là a. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vịng dây của dây quấn thứ cấp phải
là b. Giá trị a.2b bằng:
A. 6480.

B. 6490.
C. 6500.
D. 6510.
Câu 17: Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Phích cắm điện 250V – 5A.
B. Quạt điện 110V – 30W.
C. Bàn là điện 220V – 1000W.
D. Công tắc điện 500V – 10A.
Câu 18: Cấu tạo nào sau đây không thuộc cấu tạo của mạng điện trong nhà?
A. Đồ dùng điện.
B. Máy biến áp.
C. Công tơ điện.
D. Các thiết bị bảo vệ điện.
Câu 19: Mạng điện trong nhà là loại mạng điện có:
A. Điện áp cao.
B. Công suất cao.
C. Năng lượng thấp.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 20: Yêu cầu nào sau đây không đúng với yêu cầu của mạng điện trong nhà?
A. Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôi nhà.
B. Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa khi gặp rủi ro.
C. Sử dụng phải được thuận tiện, bền chắc ; có thể khơng đẹp.
D. Mạng điện phải được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà.
Câu 21: Cơng dụng của cầu chì là:
A. Thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng khi gặp sự cố.
B. Thiết bị điện ghép nối giữa các đồ dùng cho chất liệu chính là chì lại với nhau.
C. Thiết bị dùng để trang trí trong gia đình.
D. Thiết bị điện dùng để bảo vệ an tồn cho các đồ dùng điện, mạch điện khi quá tải hoặc gặp sự cố.
Câu 22: Xét các phát biểu sau về cầu chì:
1. Dựa theo hình dạng cầu chì, cầu chì có: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút, …

2. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là chì.
3. Vỏ cầu chì thường được làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngồi ghi điện áp và dịng điện định mức.
4. Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ) làm mạch điện hở.
5. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
--------------------------------------------------------------------- Trang 2/3 – Mã đề thi 486 ------------------------------------------------------------------


Câu 23: Aptomat là thiết bị điện hoạt động phối hợp chức năng của:
A. Cầu chì và cơng tắc. B. Cầu chì và cầu dao. C. Cầu dao và dây điện. D. Cầu chì và ampe kế.
Câu 24: Khi mạch điện bị ngắn mạch hoặc quá tải, dòng điện trong mạch điện tăng lên vượt quá định mức, aptomat
có tác động:
A. Tự động cắt mạch điện.
B. Bảo vệ mạch điện, thiết bị và đồ điện khỏi bị hỏng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 25: Sơ đồ điện là:
A. Hình biểu diễn quy ước của một mạch điện.
B. Hình biểu diễn quy ước của một mạng điện.
C. Hình biểu diễn quy ước của một hệ thống điện. D. Đáp án khác.
Câu 26: Xét các phát biểu sau về phân loại sơ đồ điện:
1. Sơ đồ điện được phân thành hai loại là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
2. Sơ đồ nguyên lí là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện, …) của mạch
điện.
3. Sơ đồ đấu cây là sơ đồ nêu lên mối liên hệ điện của các phần từ trong mạch điện.
4. Sơ đồ đấu cây dùng để nghiên cứu sự vận hành của mạch điện, là cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt.

5. Sơ đồ nguyên lí được sử dụng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện.
Số phát biểu sai là m, số phát biểu đúng là (n – 3). Giá trị m – 7n là:
A. –28.
B. –26.
C. –24.
D. –22.
Câu 27: Khi đèn huỳnh quang làm việc, có khoảng 20 – 25% điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành _____ ;
phần còn lại _____. Từ điền vào các chỗ (_____) lần lượt là:
A. Tỏa nhiệt – quang năng.
B. Quang năng – tỏa nhiệt.
C. Quang năng – nhiệt năng.
D. Nhiệt năng – quang năng.
Câu 28: Dây phero-crom có điện trở suất bằng:
A. 1,3.10–6 Ωm.
B. 1,2.10–6 Ωm.
C. 1,1.10–6 Ωm.
D. 1,0.10–6 Ωm.
PHẦN B: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Gồm 3 câu, mỗi câu 1.0 điểm
Câu 1: (1.0 điểm)
Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày 1/4/2018 của gia đình bạn A như sau:
Tên đồ dùng
Công suất
Thời gian sử dụng
STT
Số lượng
điện
điện P (W)
trong ngày t (h)
1

Đèn sợi đốt
60
5
3
2
Quạt bàn
65
2
2
3
Tủ lạnh
120
2
24
4
Bếp điện
1000
1
1
5
Nồi cơm điện
630
1
2
a) Tính tốn tiêu thụ điện năng của từng đồ dùng điện và tổng các đồ dùng điện trong ngày.
b) Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì điện năng trong tháng (30 ngày) là bao nhiêu?
Câu 2: (1.0 điểm)
a) Hãy cho biết các thiết bị đóng – cắt và lấy điện thông dụng của mạng điện trong nhà mà em biết.
b) Nêu công dụng và cấu tạo của cơng tắc điện.
Câu 3: (1.0 điểm)

Vẽ sơ đồ ngun lí cho mạch điện chiếu sáng gồm 1 cầu chì và 2 cơng tắc ba cực điều khiển 1 bóng đèn.
--------------------Hết-------------------Họ và tên thí sinh: .......................................................................... SBD: ...................................................................
Chữ kí giám thị 1: .............................................................. Chữ kí giám thị 2: ............................................................
--------------------------------------------------------------------- Trang 3/3 – Mã đề thi 486 ------------------------------------------------------------------


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU

Bài 39.
Bài 41.
Bài 42.
Bài 46.
Bài 49.
Bài 50.
Bài 51.
Bài 53.
Bài 55.
Bài 56.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II
MƠN: Cơng nghệ – Khối lớp 8
Năm học 2017 – 2018

Bài
Đèn huỳnh quang
Đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện
Nồi cơm điện
Máy biến áp một pha
Thực hành – Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình

Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà
Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà
Sơ đồ điện
Thực hành – Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện

Điểm
1.25
1.25
1
1
1
1
1
1
0.5
1

Trang 1/1 – Ma trận đề thi HKII – Cơng nghệ 8

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU

Bài 39.
Bài 41.
Bài 42.
Bài 46.
Bài 49.
Bài 50.
Bài 51.

Bài 53.
Bài 55.
Bài 56.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II
MƠN: Công nghệ – Khối lớp 8
Năm học 2017 – 2018

Bài
Đèn huỳnh quang
Đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện
Nồi cơm điện
Máy biến áp một pha
Thực hành – Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình
Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà
Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà
Sơ đồ điện
Thực hành – Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện

Điểm
1.25
1.25
1
1
1
1
1
1
0.5

1

Trang 1/1 – Ma trận đề thi HKII – Công nghệ 8


×