Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.77 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiÓm tra:
Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3 4 . 3 5 ; 5 <sub>8 </sub> : 5 <sub>2</sub>
Trả lời: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a.
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x kí hiệu xn là tích
của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)
Công thức: xn = x . x. x…x
n thừa số
(với x Q; n N, n > 1)
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ
<b>Quy ước: x 1 = x</b>
Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng <i>a</i> <i>a b</i>, <i>Z b</i>; 0
<i>b</i>
thì xn =
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
có thể tính như thế nào?
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
n
n
n
n
x n = . ... . ...
. ...
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a a a a a a a</i>
<i>b</i> <i>b b b b b b b</i>
n thừa số
?1 TÝnh:
5
3
3
4
2
2
7
,
9
2
16
9
4
3
2
2
L u ý:
- L th a bËc ch½n cđa số
âm là một số d ơng
<i><b>2) </b><b>Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:</b></i>
Cho <i>a</i> <i>N</i>; <i>m</i>,<i>n</i> <i>N</i>,<i>a</i> 0; <i>m</i> <i>n</i>
?
:
?
.
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Th×
an . am = an+m ; am : an = am-n
?2 ViÕt c¸c tÝch sau d íi d¹ng mét luü thõa:
2
3
5
3
2
2
1
1
:
2
1
1
.
25
,
0
:
25
,
0
.
3
.
3
.
?3 TÝnh và so sánh:
Và Và
a, (22)3 = 26
10
5
2
2
1
2
1
, <sub></sub>
VËy
?4 §iỊn sè thích hợp vào ô vuông
2
3
Bài tập: Đúng hay sai?
b, 52 . 53 = (52)3
Trả lời: a, Sai vì 23 . 24 = 27 cịn (23)4 = 212
b, Sai vì 52 . 53 = 55 cịn (52)3 = 56
4.Lun tËp
Bµi1.TÝnh:
= 0,09 NhËn xÐt:
-Luỹ thừa cùng bậc chẵn của hai
số đối nhau thì bằng nhau
-Luỹ thừa cùng bậc lẻ của hai số
đối nhau thì đối nhau