Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

GDCD 8 co long ghep MT cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.71 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:17/08/2009</b></i>
<i><b>Ngày giản</b></i>


<i><b>Tiết 1 </b></i>


Tôn trọng lẽ phải


I.Mục tiêu bài học .


<b>1.Kiến thức .</b>


-Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng lẽ phải .Những biểu hiện của tôn trọng
lẽ phải.


-Hc sinh nhn thc c vỡ sao trong cuộc sống mọi ngời cần phải tôn
trọng l phi .


<b>2.Kỹ năng .</b>


-Rốn luyn cho hc sinh cú thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình
để rèn luyện bản thân trở thành ngời biết tơn trng l phi .


<b>3.Thỏi .</b>


-Học sinh biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải và
không tôn trọng lẽ phải trong cuộc sống hằng ngày .


-Học tập gơng của những ngời biết tôn trọng lẽ phải và phê phán những
hành vi thiếu tôn trọng lẽ phải .


II.Tài liệu và ph ơng tiện .
-SGK .SGV GDCD 8.



-Một số câu chuyện , đoạn thơ nói về việc tôn trọng lẽ phải .
III.Ph ơng pháp .


- Phơng pháp nêu vấn đề .
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


Sử dụng kết hợp phơng pháp đàm thoại với giảng giải .
IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu .


<b>1.ổn nh t chc.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh 5 phút .</b>
<b>3.Giới thiệu bài mới.</b>


<b>4.Dạy bµi míi .</b>


<i><b>Hoạt động 1 . Giáo viên giúp học sinh </b></i>
tìm hiểu phần đặt vấn đề .


Giáo viên chia lớp làm 3 nhóm thảo
luận 3 vấn đề sau .


<i><b>Nhãm 1 : Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc </b></i>
làm của quan tuần phủ Nguyễn Quang
Bích trong câu chun trªn .


Nhóm 2 :Trong các cuộc tranh ln có
bạn đa ra ý kiến nhng bị đa số các bạn
phản đối .Nếu thấy ý kiến đó đúng thì


em xử sự nh thế nào ?


Nhóm 3 :Nếu biết bạn mình quay cóp
trong giờ kiểm tra , em sẽ làm gì ?
*Các nhóm cử nhóm trởng và th kí ghi
chép lại các ý kiến cử đại diện lên
trình bày.


C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ xung lÉn nhau
giáo viên kết luận cho điểm .


*Theo em trong nhng trờng hợp trên
tr-ờng hợp nào đợc coi là đúng đắn phù
hơp với đạo lí và lợi ích chung ca xó
hi.


*Vậy lẽ phải là gì ?


Hot ng 2 :Tìm hiểu nội dung bài


I.Đặt vấn đề .
Nhóm 1:


-Việc làm của quan tuần phủ chứng tỏ
ông là ngời dũng cảm , trung thực dám
đáu tranh để bảo vệ lẽ phải không chấp
nhận những điều sai trái.


Nhãm 2:



-Nếu thấy ý kiến đó đúng em cần ủng
hộ bạn và bảo vệ ý kiến của bạn bằng
cách phân tích cho bạn khác thấy
những điểm mà em cho là đúng là hợp
lí .


Nhãm 3:


-Bày tỏ thái độ khơng đồng tình .Phân
tích cho bạn thấy tác hại của việc làm
sai trái đó , khuyên bạn lân sau không
nên làm nh vậy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

häc.


*Qua ví dụ trên em cho biết thế nào là
tôn träng lÏ ph¶i .


*Đối với những việc làm nh :
-Vi phạm luật giao thông đờng bộ .
-Vi phạm nội quy ở trờng lớp.


-Làm trái các qui định của pháp luật .
*Đó có phải là lẽ phải khơng ?


*Với những việc làm đó ta cần bày tỏ
thái độ hành động gỡ ?


*Vậy tôn trọng lẽ phải có ý nghĩa nh
thÕ nµo ?



*Là học sinh em phải làm gì để trở
thành ngời biết tôn trọng lẽ phải.
Hoạt động 3:


<b>II.Néi dung bµi häc .</b>


1.Lẽ phải là những điều đợc coi là
đúng đắn phù hợp với đạo lí và lợi ớch
chung ca xó hi.


2.Tôn trọng lẽ phải ( Sgk )


Không chấp nhận và không làm
những việc sai trái .


3.Tơn trọng lẽ phải giúp mọi ngời có
cách ứng xử phù hợp làm lành mạnh
các mối quan hệ xã hội , góp phân thúc
đẩy xã hội ổn định v phỏt trin .


Học sinh trả lời.
III.Bài tập .


Bài tập 1.Lựa chọn cách ứng xử c.
Bài tập 2.Lựa chọn cách ứng xử c.
Bài tập 3.Các hành vi biểu hiện sự tôn
trọng lẽ phải : a , e , c


Hoạt động 4:Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài .


-Học các phần nội dung bài học .


-Su tầm một số câu ca dao tục ngữ danh ngôn nói về tôn trọng lẽ
phải


-Chuẩn bị bài cho tiết sau: Liêm khiết.
Ngày soạn:23/08/2009


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
Tiết 2.


Bài 2


Liêm khiết


I.Mục tiêu bài học .


<b>1.Kiến thức .</b>


-Học sinh hiểu thế nào là liêm khiết : Phân biệt hành vi liêm khiết với
không liêm khiết trong cuộc sống hằng ngày .


-Vì sao phải sống liêm khiết .


-Muốn sống liêm khiết thì cần phải làm gì?
<b>2.Kỹ năng</b>


-Hc sinh cú thúi quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện
bản thân có lối sống liêm khiết .


3.Thái độ .



-Có thái đọ đồng tình ủng hộ và học tập tấm gơng của những ngời liêm
khiết , đòng thời phê phán những hành vi thiếu liêm khiết trong cuộc sống .
II.Tài liệu và ph ơng tiện .


-Sgk. Sgv gdcd 8.


-Su tÇm 1 sè trun nãi vỊ phÈm chất này .
III.Phơng pháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

IV.Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức .</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


Theo em muốn trở thành ngời liêm khiết cần rèn luyện những c tớnh
gỡ ?


<b>3.Giới thiệu bài mới .</b>
4.Dạy bài mới .


Hoạt động 1.Hớng dẫn học sinh tìm
hiểu phần đặt vấn đề .


*Phần đặt vấn đề 1 kể về ai ?
*Bà là ngời nh thế nào ?


*Em cã suy nghÜ gì về cách sử xự của
bà Mari Quyri.



*Em có nhận xét gì về cách sử xự của
Dơng Chấn và Bác Hồ .


*Theo em những cách sử xự của Mari ,
Dơng Chấn , Bác Hồ có điểm gì


chung ?Béc lé phÈm chÊt g× ?


*Em thử đốn xem khi bà Mari từ chối
sự giúp đở của Pháp . Sự từ chối đút lót
của Dơng Chấn và cách sống của Bác
Hồ thì họ cảm thấy nh thế nào ?


*Mọi ngời sẽ có thái độ nh thế nào đối
với họ .


Hoạt động 2 .


*Qua phần đặt vấn đề em cho bit liờm
khit l gỡ ?


*Trái với liêm khiết là gì ( nhỏ nhen ,
ích kỷ ).


*Sống liêm khiÕt sÏ cã ý nghÜa nh thÕ
nµo ?


Hoạt động 3:Học sinh thảo luận
nhóm .Chia lớp làm 2 nhóm thảo luân


2 vấn đề


Vấn đề 1: Nêu những biểu hiện trái với
lối sống liêm khiết .


Vấn đề 2: Nêu những biểu hiện sống
liêm khiết


- Cử đại diện lên trình bày – học sinh
nhận xét giáo viên tng kt .


? Theo em là học sinh óc cần phải liêm
khiết không?


? Mun tr thnh ngi liờm khit cn
rèn luyện những đức tính gì?


Hoạt động 4: Cũng cố luyện tập.


<b>I.Đặt vấn đề .</b>
Mari Quyri.


-S¸ng lËp ra häc thuyÕt phóng xạ.
-Phát hiện và tìm ra phơng pháp chiết
ra các nguyên tố hóa học mới .


-Vui lòng sống túng thiếu và sẵn sàng
giữ qui trình chiết tách cho ai cần tới ,
từ chối khoản trợ cấp của chÝnh phđ
Ph¸p.



Sống thanh cao khơng vụ lợi, khơng
hám danh làm việc một cách vơ t có
trách nhiệm khụng ũi hi iu kin
vt cht.


Liêm khiết.


Lơng tâm thanh th¶n .


Mọi ngời q trọng tin cậy của mọi
ngời làm cho xã hội trong lành sạch tốt
đẹp hơn .


<b>II.Néi dung bµi häc</b>


1.Liêm khiết là một phẩm chất đạo đức
của con ngời thể hiện lối sống trong
sạch, không hám danh, không hám lợi
không bận tâm về những toan tính nhỏ
nhen ích kỷ.


2.Sống liêm khiết làm cho con ngời
thanh thản nhận đợc sự quý trọng tin
cậy của mọi ngời , góp phần làm cho
xã hội trong sạch , tốt đẹp hơn .


cã


- Sèng giản dị



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhắc lại nội dung bài học


- Làm các bài tập trong sách giáo
khoa.


Bài tập1: Hành vi thể hiện không liêm
khiết _ a, b, d , e , g.


_ Häc bµi cị chuẩn bị bài mới : Tôn
trọng ngời khác


<i><b>Ngày soạn:06/09/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 09/09/2009</b></i>
Tiết 3:


Bài 3<b>:</b>


Tôn trọng ngời khác


I: Mục tiêu bài học:


1, Kiến thức:


- học sinh hiểu thế nào là tôn trọng ngời khác , biểu hiện của tôn trọng
ngời khác trong cuộc sống hàng ngày.


- Vì sao trong quan hệ xã hội mọi ngời đều cần phải tôn trọng lẫn nhau .
<i><b>* Lồng ghép MT:Các hnh vi bo v MT</b><b></b><b>.</b></i>


2, Kỹ năng:



- học sinh biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng ngời khác và
không tôn trọng ngời khác trong cuộc sèng.


- học sinh rèn luyện thói quen tự kiểm tra đánh giá và điều chỉnh hành vi
của mình cho phù hợp, thể hiện tôn trọng mọi ngời ở mọi nơi mọi lúc.


3, Thái độ:


- Có thái độ đồng tình ủng hộ và học tập những nét ứng sử đẹp, phê phán
những biểu hiện của hành vi thiếu tôn trng ngi khỏc .


II: Phơng tiện và tài liệu:
- Sgk , và sgv- gdcd 8.


- Truyện dân gian Việt Nam .
III: Phơng pháp:


- Phng phỏp ging gi , đàm thoại , nêu gơng.
IV: Các hoạt động chủ yếu:


1. ổn định tổ chức:


2. KiĨm tra bµi cị. Thế nào là cuộc sống liêm khiết ? ý nghĩa của cuộc sống
liêm khiết .


3. Giới thiệu bài mới.
4. Dạy bài mới.


Hot ng1: Tỡm hiu phn t vn I: Đặt vấn đề:


? Học sinh thảo luận nhóm : Chia lớp


làm 3 nhóm thảo luận 3 vấn đề.
1,Nhận xét về cách c sử thái độ việc
làm của Mai


2, Nhận xét về cách ứng sử và thái độ
của Hải.


3, NhËn xÐt vÒ cách c sử việc làm của
Quân và Hùng.


? Theo em những hành vi nào đúng để
cho chúng ta học tập.


? Hành vi đó thể hiện điều gì?
? Vậy tơn trọng ngời khác là gì ?
Hoạt động:


Mai: - Kh«ng kiêu căng
- Lễ phép


- Sống chan hòa, cỡi mở
- Gơng mẫu.


Hải: - Học giỏi , tốt bụng


- Tự hào vê nguồn gốc của mình
Quân và Hùng



- Cời trong giờ học


- Làm việc riêng trong lớp.
Hành vi của Mai và Hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hot ng3: Gii quyt tỡnh hung
Tuấn là ngời chỉ biết làm theo sử thích
của mình khơng cần biết đến mọi ngời
xung quanh?


Theo em Tuấn là ngời nh thế nào ?
? Tôn trọng ngời khác có ý nghĩa nh
thế nào?


<i><b>* Lng ghộp MT: cHS liên hệ các </b></i>
<i><b>hành vi việc làm bảo vệ MT nh: </b></i>
<i><b>không xả rác, đổ nớc thải bừa bãi, </b></i>
<i><b>không hút thuốc lá, không làm mất </b></i>
<i><b>trật tự ở nơi công cộng, không mở ti </b></i>
<i><b>vi bật nhạc quá to trong giờ nghỉ tra, </b></i>
<i><b>nghỉ tối</b><b>…</b></i>


Bµi tËp 1:


Hoạt động4: Cũng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học
- Làm bài tập còn lại trong sgk.
- Học bài cũ chuẩn bị bài mới: giữ


ch÷ tÝn.



1, Tơn trọng ngời khác là sự đánh giá
đúng mức, coi trọng danh dự phẩm giá
và lợi ích của ngời khác thể hiện lối
sống có văn hóa của mỗi ngời .


Häc sinh trả lời.
2, ý nghĩa sgk:


III: Bài tập
Bài tập


Hành vi thể hiện tôn trọng ngời khác :
a , g , i.


Bài tập 2.
ý kiến a sai
ý kiến b ,c, ỳng


( da vo khỏi nim lớ gii.)


<i><b>Ngày soạn:13/09/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 16/09/2009</b></i>
<b>Tiết 4 </b>


<b>Bài 4;</b>


Giữ chữ tín


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>



1. Kiến thức:


- Học sinh hiểu thế nào là giữ chữ tín , những biểu hiện khác nhau của
việc giữ chữ tÝn trong cc sèng hµng ngµy.


- Vì sao trong cuộc sống các mối quan hệ xã hội , mọi ngời đều phải giữ
chữ tín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Häc sinh biết phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín họăc
không giữ chữ tín.


- Hc sinh rốn luyện thói quen để trở thành ngời biết giữ chữ tín trong mọi
việc.


3.Thái độ:


- Häc sinh häc tËp có mong muốn và rèn luyện theo gơng những ngời biết
giữ chữ tín.


<b>B. Tài liệu và phơng tiện:</b>
<b>C. Phơng pháp :</b>


- Phơng pháp giảng giải, đàm thoại nêu gơng, thảo luận nhóm.
<b>D. Các hoạt động chủ yếu :</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : Lµm bµi tËp 4 sgk T10</b></i>
<i>3. Giíi thiƯu bµi míi : </i>



<i>4. Dạy bài mới:</i>
Hoạt động1:


Hoạt ng1: Tho lun cỏc mc phn
I


? Nớc tô bắt nớc Lỗ phải làm gì ?
Kèm theo điều kiện gì ?


? Vì sao Vua tề lại bắt phải do Nhạc
Chính Tư ®a sang?


? Trớc u cầu của vua Tề Vua L ó
lm gỡ?


? Nhạc Chính Tử có làm theo không?
? V× sao


Hồi ở bắc bó có 1 em bé địi bác điều
gì ?? Hơn 2 năm trở về Bác có giữ lời


høa kh«ng?


? Điều đó chứng tỏ Bác là ngời nh th
no?


Giáo viên Ngời nh Nhạc Chính tử Và
Bác Hồ là ngời giữ chữ tín .


? Vy gi ch tớn l gỡ ?


Hot ng:


Giáo viên hớng dẫn học sinh giải quyết
tình huống : Phơng bị ốm . Nga hứa với


cô giáo sẽ sang nhf giúp Phơng học tập
nhng Nga quên mất .


? Theo em Nga có phải là ngờigiữ chữ
tín kh«ng?


Em có thái độ nh thế nào đối với Nga
? Nếu là em em sẽ làm gì ?
? Theo em ngời biết giữ chữ tín sẽ đợc


mäi ngêi nh thÕ nµo ?


? Muốn giữ đợc lịng tin của mọi ngời
đối với mình thì ta phải làm gì?
? Theo em là học sinh có cần phải giữ
chữ tín khơng? Nếu cần phải giữ chữ tín


thì phải làm gì?
Hoạt động 3:


I: đặt vấn đề:


Đem dâng nớc Lỗ cái đỉnh
- Do Nhạc Chính Tử đem sang
 Vì ơng tin vào Nhạc Chính Tử.


 Làm một cái đỉnh giả và sai Nhạc
Chính Tử đa sangnhng ơng khơng đa
sang.


Vì ơng coi trọng lịng tin của mọi ngời
đối với mình coi trọng lời hứa.


2, Em bé đòi mua cho 1 cái vong bạc
Bác mua tng con cỏi vũng


Biết giữ chữ tín , hứa là lµm.


II: Néi dung bµi häc:


1, Gĩ chữ tín là coi trọng lịng tin của
mọi ngời đối với mình , biết trọng lời
hứ a và biết tin tởng nhau


Kh«ng tin tư¬ng
häc sinh tù liƯn hƯ


2, Ngời biết giữ chữ tín sẽ nhận đợc sự
tin cậy tiền nhiệm của ngời khác đối
với mình đồn kết dễ dàng hợp tỏc.


3, Phơng hớng rèn luyện ( sgk)
Học sinh liên hệ bản thân
IV:Bài tập


Bài tập1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hot ng4 :Hng dn hc bi v
chun b bi


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Làm các bài tập còn lại.
- Học bài cũ chuẩn bịi bài pháp


luật và kỷ luật.


chữ tín .


<i><b>Ngày soạn:20/09/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 23/09/2009</b></i>
<b>Tiết 5 </b>


<b>Bài 5</b>



Phỏp lut v kỷ luật


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> 1. KiÕn thức:</b>


- Học sinh hiểu bản chất của pháp luật và kỷ luật , mối quan hệ giữa pháp
luật và kỷ luật, lợi ích và sự cần thiết phải tuân theo pháp luật và kỷ luật.


<b> 2. Về kỹ năng :</b>


- Rèn luyện ý thức và thói quen kû luËt.



- Nhắc nhở mọi ngời thực hiện tốt quy định của nhà trờng và xã hội
3. Thỏi :


Học sinh Có ý thức tôn trọng pháp luật và tự nguyện rèn luyện tính kỷ
năng trân trọng những ngời có tính kỷ luật.


<b>B.Tài liệu và phơng tiện:</b>
- SGV, SGK.


- Nội quy của nhà trờng
<b>C. Phơng pháp :</b>


-Phng pháp thảo luận, đóng vai , giải quyết tình huống.
<b>D.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2, KiÓm tra bài cũ: Thế nào là giữ chữ tín? Lấy ví dụ </b></i>
<i><b>3, Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>4, Dạy bài mới:</b></i>


Hot ng 1: I: Đặt vấn đề
? Em cho cô biết đi dờng nh thế nào là


đúng pháp luật .


? Những quy định này những ai phải
tuân theo.( Tất cả mọi ngời).



? Ai đặt ra( Nhà nớc).
giáo viên đó là pháp luật .


? Hoạt động2: Tìm hiểu phần đặt vấn
đề.


? Tìm những hành vi sai trái của Vũ
Xuân Trờng và đồng bọn.


- §i về bên phải.
- Tránh về bên phải.
- Vợt về bên tr¸i.


- Đi đúng chiều , đúng lối đi…
-bn bán vận chuyển thuốc phiện Ma
túy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?Với những hành động này đã dẫn đến
hậu quả nh thế nào?


? Em có nhận xét gì về những hành vi
sai trái này?


? Vì sao em biết hành vi này là vi
phạm pháp luật .


?Nhng quy nh ny do ai đặt ra.
? Những ai phải tuân theo quy định
này .



Đó là pháp luật.
? Vậy pháp luật là gì?


Giáo viên đa tình huống.


? Theo luật nghĩa vụ quân sự Nam 18
tuổi không mắc một số bệnh nh mù ,
thần kinh Thì phải tham gia nghĩa
vụ qu©n sù.


? Nếu 1 ngời nào đó khơng tham gia
thì Nhà Nớc sẽ làm gì ?


? ở trờng em có nội quy quy địng
khơng?


? Nó là quy định quy ớc của ai?
? Nội dung của nội quy đó?.


? Nhà trờng ban hành nội quy đó nhằm
mục đích gì?


§ã là kỷ luật.


? Vậy kỷ luật là gì ?


? Giữa pháp luật và kỷ luật có gì giống
và khác nhau.


? Những quy dịnh của trơng em có đợc


trái với pháp luật khơng?


Những quy định đó phải tn theo điều
kiện nào.


LÊy vÝ dô:


? Việc thực hiện đúng quy định của
pháp luật và kỷ luật có ý nghĩa nh thế
nào đối với mỗi ngời.


? Việc mặc đồng phục vào thứ 2, thứ 5,
thứ 7 là do em tự giác làm hay phải có
sự nhắc nhở của ngời khác.


? Là học sinh em phải rèn luyện pháp
luật và kû lt nh thÕ nµo?


Hoạt động:


Làm suy thối đạo đức cỏn b gieo rc
cỏi cht trng cho con ngi.


Đó là những hành vi vi phạm pháp
luật .


Vì điều 3 khoản 1 luật phòng chống
Ma túy ghi (...).


Do nh nc t ra



Tất cả mọi ngời Tính bắt buộc chung.
II: Néi dung bµi häc:


1, pháp luật : Là những quy tắc c sử có
do nhà nớc đặt ra có tính bắt buộc
chung.


Gi¸o dơc thut phơc cìng chÕ.


Cộng đồng ( Tp th).


Nêu lên những hành vi (điều) cần tuân
theo.


- Nhằm đảm bảo sự thống nhất chặt
chẽ.


2, kû luËt (sgk).
- Häc sinh lÝ gi¶i.


3, Những quy định của tập thể phải
tuân theo quy định củapl không đợc
trái với pháp luật .


4, ý nghÜa(sgk)


5, Ph¬ng híng rÌn lun sgk.
III: Bµi tËp.



Bài tập1: Pháp luật cần cho tất cả mọi
ngời kể cả ngời có ý thức tự giác thực
hiện pháp luật và kỷ luật, vì đó là
những quy định để tạo ra sự thống nhắt
trong hoạt động tạo ra hiệu quả chất
l-ợng của hoạt động xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vì nó khơng do nhà nớc ban hành Nhà nớc giám sát
Bài tập3: Yêu cầu học sinh đóng vai.


Hà vai đội trởng đang đánh giá cơng tác của chi đội thì thấy Dũng đến Hà nhắc
nhở lần sau khơng làm nh thế vì thế là thiếu tính kỷ luật. Dũng đã cải lại.


Hà: Trong tuần qua chi đội ta đã hoàn thành xuất sắc số việc nh mua sổ số10%
đội viên tham gia.


Dòng: Tôi đi chậm xin phép vào lớp.


H: Ln sau Dng nên đi sớm hơn để khỏi ảnh hởng tới mọi ngời vì nh thế là về
kỷ luật.


Dũng: Vào đội là hoàn toàn tự nguyện tự giác , nên việc tôi đi chậm không thể
coi là thiếu kỷ luật đợc .


? Em đồng ý với ý kiến của ai?


? Nếu là lớp trởng em sẽ giải thích với bạn nh thế nào?
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài.


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Làm bài tập trong sách bài tập.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Xây dựng tình bạn.


<i><b>Ngày soạn:27/09/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:30/09/2009</b></i>
<i><b>Tiết 6</b></i>


Bài 6


Xây dựng tình bạn



trong sáng lành mạnh


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


- Kể đợc một số biểu hiện của tình bạn trong sáng lành mạnh, phân tích
đ-ợc đặc điểm và ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh.


<b> 2.Kỹ năng.</b>


- Bit ỏnh giỏ thỏi hnh vi của bản thân va fngời khác trong quan hệ
với bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Có thái độ q trọngvà có mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng lành
mạnh.


<b>B.Ph¬ng tiện tài liệu.</b>
- SGK, SGVGDCD 8.



- Một số bài hát, bài thơ về tình bạn.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>C. Phơng pháp .</b>


- Phng phỏp tho lun.
- Gii quyt tỡnh huống.
<b>D. Các hoạt động dạy học .</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức.</b>
<b>2.</b> <b>kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới.</b>
<b>4. Dạy bài mới.</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu phần đặt
vấn dề.


Thảo luận nhóm chia lớp làm 3 nhóm
thảo luận 3 vấn đề.


1.Nêu những việc làm mà Ănghen đã
làm cho Mac.


2.Nêu những nhận xét về tình bạn của
Mac và Ănghen.


3.Tình bạn của Mac và Ănghen dựa


trên cơ sở nào?


Thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Nhận xét bổ sung.


Giáo viên kết luận.


<b>Hot ng 2:</b>


*Qua tìm hiểu về tình bạn giữa Mac
và Ănghen em cho biết thế nào là tình
bạn?


<b>Hot ng 3:</b>


Em tán thành với ý kiến nào dới đây
giải thích vì sao?


1-Tỡnh bn là tự nguyện bình đẳng.
2-Tình bạn cần có sự thơng cm ng
cm sõu sc.


3-Tôn trọng tin cậy chân thành.
4-Bao che cho nhau.


5-Quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.


*Vậy tình bạn trong sáng lành mạnh


có đặc điểm gì?


<b>Hoạt động 4:</b>


*Cảm xúc của em nh thế nào khi gia
đình mình gặp khó khăn về kinh tế
không đủ điều kiện đi học nhng em
đ-ợc bạn bè giúp đỡ?


Hoạt động 5:


<b>I-Đặt vấn đề.</b>


1.Ănghen là ngời đồng chí trung kiên
ln sát cánh bên Mac trong sự nghiệp
đấu tranh với hệ t tởng t sản và truyền
bá t tởng vô sản.


-Ngời bạn thân thiết cua rgia đình Mác.
-Ơng ln giúp đỡ Mác trong lúc khó
khăn.


-Ơng đi làm kinh doanh để lấy tiền giúp
đỡ Mác.


2. Tình bạn của Mac và Ănghen thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
-Thơng cảm sâu sắc với nhau.


Đó là tình bạn vĩ đại và cảm động nhất.


3.Tình bạn Mac v nghen da trờn c
s


-Đồng cảm sâu sắc.


-Cú chung xu hớng hoạt động .
-Có chung lí tởng .


<b>II-Néi dung bµi häc.</b>


1.Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai
hay nhiều ngời trên cơ sở tự nguyện,
bình đẳng hợp nhau về sở thích, tính
tình, mục đích, lí tởng .


Đồng ý với ý kiến 1, 2, 3, 5 vì tình bạn
là phải thơng cảm chia sẻ tôn trọng tin
cậy chân thành, quan tâm giúp đỡ nhau,
trung thực, nhân ái, vị tha.


Không đồng ý vi ý kin 4


Đặc điểm về tình bạn trong sáng lành
mạnh (SGK)


<b>2.</b>


<b> nghĩa.ý</b>


Cảm thấy ấm áp tự tin yêu cuộc sống


hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Những câu tục ngữ nào sau đây nói
về tình bạn?


-Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn.
-Thêm bạn bớt thù.


-Học thầy không tày học bạn.
-Uống nớc nhớ nguồn.


-Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ


<b>III-Bài tập.</b>
<b>Bài tập 1.</b>


Tán thành với ý kiến c, đ, g.
Không tán thành a, b, d, e.
<b>Bài tập 2:</b>


Hc sinh liên hệ làm bài tập.
<b>Hoạt động 6: Củng cố dn dũ</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Làm các bài còn lại trong SGK.


- Su tầm một số câu ca dao, tục ngữ nói về tình bạn.


- Chun b bài mới, tích cực tham gia các hoạt động chính tr xó hi.
<i><b>Ngy son: 04/10/2009</b></i>



<i><b>Ngày giảng: 07/10/2009</b></i>
<b>Tiết 7 </b>


<b>Bài 7</b>



Tích cùc tham gia



các hoạt động chính trị

-

xã hội.


<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


- Học sinh hiểu các loại hình hoạt động chính trị - xã hội, sự cần thiết
tham gia các hoạt động chính trị - xã hội vì lợi ích ý nghĩa của nó.


<i><b>* Lồng ghép MT: Hoạt động bảo vệ MT và tài nguyên thiên nhiên là </b></i>
<i><b>một loại HĐ CT XH</b></i>


<b> 2.Kỹ năng.</b>


- Hc sinh cú k nng tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, qua đó
hình thành kỹ năng tự khẳng định bản thân trong cuộc sống cộng đồng.


<b> 3.Thái .</b>


- Hình thành ở học sinh niềm tin yêu cuộc sống tin vào con ngời.


<b>B. Tài liệu phơng tiện</b>.



- SGK, SGVGDCD 8.
- Giấy bút dạ.


<b>C. Phơng pháp</b> .


- Phng phỏp thảo luận kết hợp với giả quyết vấn đề.


<b>D.Các hoạt động dạy học</b> .


<b>1.</b> <b> ổn định tổ chức.</b>


<b>2.</b> <b> kiểm tra bài cũ</b> : Thế nào là tình bạn? Nêu đặc điểm của tình bạn trong
sỏng lnh mnh.


<b>3. Giới thiệu bài mới .</b>
<b>4. Dạy bài mới.</b>


<b>Hot ng 1:</b>


Thảo luận nhóm, 2 quan niệm SGK.
Nhóm 1: Quan niƯm 1.


Nhãm 2: Quan niƯm 2.


Nhóm 3: Hãy kể những hoạt động
chính trị - xã hội mà em đợc biết, em
đã tham gia.


<b>I-Đặt vấn đề.</b>
Nhóm 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*Các nhóm cử nhóm trởng, th kí.
-Trình bày ý kiến các nhóm nhận xét
bổ sung, giáo viên tổng kết.


<b>Hot ng 2:</b>


Từ ý kiến nhóm 3. Điền vào bảng
sauđây những nội dung thích hợp:


ng.
Nhúm 2:


S phỏt trin tồn diện có tình cảm biết
u thơng tất cả mọi ngời, có trách
nhiệm với cộng đồng.


Nhãm 3:


- Học tập văn hóa.
- Hoạt động từ thiện.
- Hoạt động Đòan - Đội.
- Hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
- Tham gia chống tệ nạn xã hội…
- Tham gia sản xuất của cải vật


chÊt


- Tham gia chèng chiÕn tranh.



Hoạt động xây dựng và


bảo vệ tổ quốc Hoạt động trong các tổchức Hoạt động nhân đạo
-Tham gia sản xuất ca


cải vật chất.


-Tham gia chống chiến
tranh khủng bố.


-Giữ gìn trật tự, an tòan
xà hội.


-Tham gia hot ng
Đòan - Đội.


-Hoạt động từ thiện.
-Hoạt động đền ơn đáp
nghĩa.


-Xóa đói giảm nghèo.


*Qua việc làm bài tập đó em cho biết
hoạt động chính trị - xã hội gồm mấy
lĩnh vực?


*Vậy thế nào là hoạt động chính trị -
xã hội ?


Học sinh đọc nội dung bài học 1.


*Khi em tham gia các hoạt động chính
trị - xã hội em thấy có lợi gì cho bản
thân?


<i><b>* Lồng ghép MT: Các HĐBVMT: </b></i>
<i><b>Trồng cây gây rừng ở địa bàn dân </b></i>


<i><b> liờn h a ph</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>ơng</b></i>


<i><b>Tổ chức thu gom rác thải ở nơi công </b></i>
<i><b>cộng</b></i>


<i><b>T chc tng v sinh ng lng, ngõ </b></i>
<i><b>xóm.</b></i>


*Qua những hoạt động này đem lại
cho mọi ngời điều gì?


<i><b>* Lồng ghép MT:Theo em học sinh </b></i>
<i><b>có phải tham gia các hoạt động chính</b></i>
<i><b>trị - xã hội khơng?</b></i>


<i><b>Khi tham gia các hoạt động đó em </b></i>
<i><b>xuất phát từ lí do nào?</b></i>


<b>Hoạt động 3:</b>


Tỉ chøc díi h×nh thøc trò chơi.



3 lĩnh vực.


<b>II-Nội dung bài học.</b>


<b>1.Hat ng chớnh tr - xã hội (sgk)</b>
<b>2.ý nghĩa.</b>


-Thiết lập đợc quan hệ lành mạnh giữa
ngời với ngời.


-Phát huy đợc truyền thống tốt đẹp ca
dõn tc , xõy dng xó hi.


Đem lại cho mọi ngời niềm vui sự an
ủi về tinh thần, giảm bớt khó khăn về
vật chất.


<b>3.Ph ng h ng rốn luyn .</b>
-Hịan thành nhiệm vụ đợc giao.
Tình cảm niềm tin trong sáng.
-Đóng góp trí tuệ.


<b>III-Bµi tËp.</b>
Bµi tËp 1:


Hoạt động a, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n
là hoạt động chính trị - xã hội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhóm 1 tìm biểu hiện không tích cực


b, e, d, ®, h.


-Thêi gian: 3 phót.
-Sè ngêi: 5 em.


-Điều kiện: Mỗi một em tham gia 1 lần
bận làm xong mới đợc lên.


Nhãm 2:


BiĨu hiƯn tÝch cùc a, e, g, i, k, l.


<b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Làm các bài tập trong SGK.


- Su tầm một số gơng ngời tốt việc tốt.
- Chuẩn bị bài: Tôn trọng và học hỏi.


<i><b>Ngày soạn:11/10/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 14/10/2009 </b></i>
<b>Tiết 8 </b>


<b>Bài 8</b>



Tôn trọng và học hỏi


các dân tộc khác.



<b>A.Mục tiêu bài học.</b>
<b> 1.Kiến thức.</b>



-Học sinh hiểu nội dung ý nghĩa và những yêu cầu của việc tôn trọng và
học hỏi các dân tộc khác.


2.Kỹ năng.


- Bit phõn bit hnh vi đúng sai trong việc học hỏi các dân tộc khác .
3.Thái độ.


- Cã lßng tự hào dân tộc và tôn trọng các dân tộc khác có nhu cầu tìm và
học tập ở các dân tộc khác.


<b>B.Tài liệu phơng tiện.</b>
- SGK, SGV 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Th¶o ln líp.


- Làm bài tập cá nhân.
<b>D.Các hoạt động dạy học .</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. kiÓm tra bài cũ: Kể tấm gơng ngời tốt việc tốt.</b></i>
<i><b>3. Giíi thiƯu bµi míi.</b></i>


4. <i><b>Dạy bài mới.</b></i>
Hoạt động 1:


Cả lớp đàm thoại phần đặt vấn đề.
*Vì sao Bác Hồ của chúng ta đợc coi là


danh nhân văn hóa Thế giới?


*Việt Nam đã có đóng góp gì đáng tự
hào vào nền văn hóa thế giới .


*Lý do nµo gióp nỊn kinh tÕ Trung
Qc trỉi dËy m¹nh mÏ .


*Từ trớc đến nay nớc Việt Nam có
mấy bản tun ngơn độc lập ?


*Nội dung của các bản tuyên ngôn độc
lập này ( Để các nớc khác biết Việt
Nam là đất nớc có chủ quyền , toàn
vẹn lãnh thổ có phong tục tp quỏn
riờng ?


*Qua việc phân tich trên em cho biết
thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân
tộc khác.


Hc sinh c ni dung bi tp 1


Hot ng 2 : Thảo luận nhóm .Chia
làm 3 nhóm thực hiện 3 vấn đề ?


Nhãm 1:Chóng ta cần tôn trọng học
hỏi các dân tộc khác không ? Vì sao ?


Nhóm 2:Chúng ta nên học tập tiếp thu


những gì ở các nớc dân tộc khác.


Nhóm 3:Học tập ở các dân tộc khác
nh thế nào ?


I. t vấn đề


* Bác Hồ đợc coi là danh nhân văn
hố thế giới vì:


- Bắc là một kiệt xuất , suốt đời vì sự
nghiệp giải phóng dân tộc thống nhất
đất nớc.


- B¾c là tấm gơng sáng cho các dân
tộc bị áp bức


- Bác là nhà thơ, nhà văn, nhà chính
trị lỗi lạc


* Vit Nam ó úng gúp nhiu các di
tích di sản đợc cơng nhận là di sản văn
hố thế giới


* Trung Qc cã nỊn kinh tÕ ph¸t triển
mạnh mẽ vì nhờ mở rộng quan hệ, tiếp
thu các kiến thức nớc ngaòi về áp dụng
cho nớc nhà. Cử ngời đi du học


<b>II. Nội dung bài học</b>


<i><b> 1. Khái niệm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Các nhóm trình bày ,bổ xung nhận xét
. Giáo viên tổng kết .


*Vậy häc tËp c¸c dân tộc khác có ý
nghÜa nh thÕ nµo ?


Học sinh đọc ghi nhớ 2+3.
Hoạt động 3 .


tơn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn
hố của các dân tộc; Ln tìm hiểu và
tiếp thu những điều tốt đẹp trong nền
kinh té văn hoá xã hội của các dân tộc;
Đồng thời thể hiện lịng tự hào dân tộc
chính đáng của mình.


2. Mỗi dân tộc đề có những thành tựu
nổi bật về kinh tế, KHKT, VHNT
những công trình đặc sắc, những
truyền thống quí báu. Đó là vốn q
của cần đợc tơn trọng, tiếp thu và phát
triển. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc
khác sữ tạo ĐK đẻ nớc ta tiến nhanh
trên con đờng xây dựng đất nớc giầu
mạnh và phát triển bản sắc dân tộc.
3. Chúng ta phải tích cực học tập, tìm
hiểu đời sống và nền văn hố của các
dân tộc, tiếp thu một cách có chọn lọc,


phù hợp với đk hoàn cảnh và truyền
thống của dân tộc.


Gäi HS lµm bµi tËp 4 SGK


Tồn và Hồ tranh luận với nhau. Tồn
nói “ ở những nớc đang phát triển
khơng có gì đáng học tập vì họ lạc hậu
lắm chỉ có ở những nớc phát triển có
KTKH tiên tiến mới có nhiều thành tựu
đáng cho ta học tập” . Trái lại Hoà bảo
“ Ngay ở những nớc đang phát triển
cũng có nhiều mặt ta cần học tập”
Em đồng ý với ý kiến nào? Tại sao?
Em đồng ý với những ý kiến nào sau
đây?


<b>III. Bµi tËp</b>
<i><b> Bµi tËp 4</b></i>


Đồng ý với ý kiến của Hồ vì ngay ở
những nớc đang phát triển cũng có
nhiều mặt mà ta có thể học tập đợc.
Tuy nhiên cần phải biết lựa chọn
những điều tốt đẹp đẻ áp dụng cho nớc
nhà phát triển tốt hơn .


<i><b>Bài tập 5</b></i>
Đồng ý: b,d



Khụng ng ý: a,c,, e, g, h
Hoạt động 4 Củng cố dặn dị


- Nh¾c lại nội dung bài học .
- Làm bài tập trong Sgk.


<i><b>Ngày soạn: 18/10/2009</b></i>
<i><b>Ngày d¹y: /10/2009</b></i>
<b>TiÕt 9 </b>


Kiểm tra


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinhcũng cố hệ thống hóa kiến thức đã học.
- Biết phân biệt hành vi đúng sai.


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức .</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra việc chuẩ bị bài của học sinh</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới.</b></i>


<b>I: Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A: Trắc nghiệm</b>


<b>Cõu1: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? </b>
a: Tình bạn đẹp chỉ có trong sách vở.


b. Tự lập vui vẻ nhau hội bạn bè, ăn chơi đàn đúm mới thân thiết.



c. Tình bạn xây dựng trên sự bình đẳng, tơn trọng tin cậy , chân thành khơng
vụ lợi, có trách nhiệm ln thơng cảm chia sẽ giúp đỡ lẫn nhau tiến bộ. Đó là
tình bạn tốt.


<b>Câu2: Việc làm nào dới đây là việc lm ỳng vỡ sao?</b>


a. Chỉ xem phim nớc ngoài không xem phim ViƯt Nam .
b. T×m hiĨu phong tơc cđa các nớc trên thế giới.


c. Không xem nghệ thuật dân tộc của các nớc khác
d. Không xem nghệ thuật dân téc ViƯt Nam .


đ. Học hỏi cơng nghệ hiện đại để ứng dụng và sản xuất ở Việt Nam
e. Giới thiệu những thành tựu của nớc ta cho thế giới biết.


Câu 3. Điền vào chỗ trống để hồn thiện khái niệm về tình bạn.


Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa………trên
cơ sở hợp nhau về tính tình……….hoặc có chung xu hớng hoạt
động cùng có lí tởng sống.


Tình bạn trong sáng, lành mạnh có những đặc điểm cơ bản sau: Phù hợp


víi quan niƯm sèng……….


Và có trách nhiệm đối với nhau.Thơng cảm, đồng cảm với nhau. Tình bạn trong
sáng lành mạnh có thể giữa những ngời………..
<b>B: Tự lun:</b>



Câu 1:Thế nào là tôn trọng học hỏi các dân tộc khác? Cần tôn trọng học hỏi
các dân tộc khác nh thế nào?


















<b> Cõu 2: Thế nào là tích cực tham gia các hoạt động chính trị- xã hội? Học sinh</b>
cần tham gia các hoạt động chính trị - xã hội để làm gì? Liờn h bn thõn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




<b>I: Đáp án biểu chÊm .</b>


<b>A: Tr¾c nghiƯm :</b>


<b>Câu 1: 3 điểm Mục a, b  sai (lí giải đợc vì sao sai).</b>


Mục c đúng (lí giải đợc vì sao đúng ).
Khơng giải thích đợc vì sao trừ 1/2 số điểm.


Câu a:Khơng đúng vì thực tế có tình bạn đẹp trong sáng nh của Mac - Ănghen.
Câu b:Khơng đúng vì đó là khơng phải là tình bạn trong sáng lành mạnh nó
khơng giúp con ngời sống tốt hơn.


Câu c:Đồng ý vì đó là tình bạn trong sáng lành mạnh giúp nhau cùng tin b.
<b>Cõu 2: 3 im.</b>


- Câu b, 1 điểm.
- Câu c, 1 điểm.
- Câu f, 1 điểm.


L cõu ỳng, khụng giải thích đợc vì sao đúng trừ 0,5 điểm mỗi câu.
<b>Câu 3: 4 điểm.</b>


hai hc nhiỊu ng


… êi…… së thÝch…….


……. Bình đẳng, tơn trọng lẫn nhau; Chân thành, tin cậy
…… cùng giới hoặc khác gii


Tự luận


Câu 1 Thế nào là tôn trọng học hỏi các dân tộc khác? Cần tôn trọng học hỏi các
dân tộc khác nh thế nào?


Cõu 2: Th no l tớch cực tham gia các hoạt động chính trị- xã hội? Học sinh


cần tham gia các hoạt động chính trị - xã hội để làm gì? Liên hệ bản thân học
sinh đã làm đợc những gì? Và tiến tới sẽ tiếp tc rốn luyn nh th no?


III-Thu bài nhận xét


Dặn dò : Về nhà chuẩn bị bài mới.


<i><b>Ngày soạn: 25/10/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10/2009</b></i>
<b>Tiết 10 </b>


<b>Bài 9</b>



Xõy dng np sống văn hóa ở


cộng đồng dân c.



<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>
<b> 1.Kiến thức.</b>


-Học sinh hiểu nội dung, ý nghĩa và những yêu cầu của việc góp phần xây
dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân c.


<b> 2.Kỹ năng.</b>


-Phõn bit c biu hin ỳng và không đúng yêu cầu của việc xây dựng
nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân c, tham gia hoạt động xây dựng nếp sống văn
hóa tại cộng đồng dân c.


<i><b>* Lồng ghép bảo vệ môi trờng:</b></i>



<i><b>Mi ngi trong cng đồng đều có ý thức bảo vệ mơi trờng nơi ở, địa bàn</b></i>
<i><b>dân c. Biểu hiện của nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 3.Thái độ.</b>


-Học sinh có tình cảm gắn bó với cộng đồng nơi ở ham thích các hoạt
động xây dựng nếp sống văn hóa cộng đồng dân c.


<b>B.Ph¬ng tiƯn tµi liƯu.</b>
- SGK, SGVGDCD 8.


- Những mẫu chuyện về đời sống văn hóa ở khu dân c.
<b> C.Phơng pháp .</b>


- Phơng pháp nêu vấn đề kích thích t duy.
- Thảo luận nhóm, thảo luận lớp.


<b> D.Các hoạt động dạy học .</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
2. <i><b>Bài cũ, bài mới.</b></i>
Hoạt động 1:


Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm hiểu
phần đặt vấn đề.


*ở mục 1 đã nêu những hiện tợng tiêu
cực nào?


*Những hiện tợng đó ảnh hởng nh thế
nào đến cuộc sống của ngời dân?



Học sinh đọc vấn dề 2:


*Vì sao làng Hinh đợc công nhận là
làng văn hóa?


*Những thay đổi đó có ảnh hởng nh
thế nào đến cuộc sống ngời dân và cả
cộng đồng?


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


Chia lớp làm 4 nhóm tho lun 4 vn
.


Câu 1: Nêu những biểu hiện của nếp
sống văn hóa ở khu dân c?


Câu 2: Nêu những biện pháp góp phần
xây dựng nếp sống văn hóa ở khu dân
c.


Câu 3: Vì sao cần phải xây dựng nếp
sống văn hóa ở khu dân c.


Câu 4: Học sinh làm gì để góp phần
xây dựng nếp sng vn húa khu dõn


<b>I-t vn .</b>



<i><b>1.Hiện tợng tiêu cực.</b></i>
+Hiện tợng tảo hôn.


+Dng v gả chồng sớm để có ngời
làm.


+Ngời chết hoặc gia súc chết thì mời
thầy mo, thầy cúng phù phép trừ ma.
+uống rợu say, đánh bạc…


<b>*¶nh hëng:</b>


- Các em đi lấy vợ, lấy chồng phải xa
gia đình sớm.


- Trẻ con khơng đợc đi học.


-Nhiều cặp vợ chồng trẻ bỏ nhau cuộc
sống dang dở.


-Sinh ra đói nghèo.


- Nhiều ngời chết vì bị đối xử tồi tệ.
<i><b>2.Làng Hinh.</b></i>


-Vệ sinh sạch sẽ.
-Dùng nớc giếng sạch.
- Con ốm đau đến trạm xá.
- Trẻ em đủ tuổi đợc đến trờng.
- Phổ cập giáo dục xóa mù chữ.


- Đồn kết tơng trợ giúp đỡ nhau.
-An ninh giữ vững xoá bỏ phong tục
tập quán lạc hậu.


Ngêi d©n yên tâm sản xuất làm ăn
kinh tế.


- Nõng cao đời sống văn hóa tinh thần
của nhân dân.


<b>Nhãm 1: </b>


- Các gia đình giúp nhau làm kinh tế .
-Tham gia xóa đói giảm nghèo.


-Động viên con em đến trờng.
- Giữ gìn vệ sinh.


- Phßng chèng tệ nạn xà hội.
- Thực hiện KHHGĐ.


- Có nếp sống văn minh.
<b>Nhóm 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c.


Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
nhện xét bổ sung .


Giáo viên nhận xÐt kÕt luËn.



Hoạt động 3:


*Qua phần phân tích trên em cho cô
biết. Cộng đồng dân c là gì?


*X©y dùng nÕp sống văn hóa nh thÕ
nµo?


<i><b>* Lồng ghép bảo vệ mơi trờng:</b></i>
<i><b>Mọi ngời trong cộng đồng đều</b></i>
<i><b>có ý thức bảo vệ mơi trờng nơi ở, địa</b></i>
<i><b>bàn dân c. Biểu hiện của nếp sống</b></i>
<i><b>văn hoá ở cộng đồng dân c.</b></i>


<i><b>Trách nhiệm của của Hs trong</b></i>
<i><b>việc góp phần xây dựng nếp sống văn</b></i>
<i><b>háo ở cộng đồng dân c. Thực hiện tốt</b></i>
<i><b>và vận động mọi ngời cùng tham gia</b></i>
<i><b>bảo vệ môi trờng là trách nhiệm thiếu</b></i>
<i><b>niên hs.</b></i>


Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh
đọc.


*ViƯc x©y dùng nÕp sống văn hóa ở
khu dân c có ý nghĩa gì?


*Hc sinh cn phi lm?
Hot ng 4:



Đảng.


-Xõy dng i sng vn húa tinh thn.
-Nõng cao dõn trớ


<b>Nhóm 3:</b>


- Cuộc sống bình yên hạnh phúc.


- Bảo vệ phát triĨn trun thèng văn
hóa giữ gìn bản sắc dân tộc.


- i sng nhân dân ổ định phát triển .
<b>Nhóm 4:</b>


- Ngoan ngâan lễ phép.
- Chăm chỉ học tập.


-Tham gia cỏc hot ng chớnh tr - xó
hi .


-Tránh xa các tệ nạn xà héi…
<b>II-Néi dung bµi häc.</b>


1.Cộng đồng dân c.SGK.


<i><b> 2.Xây dựng nếp sống văn hóa ở</b></i>
<i><b>cộng đồng dân c.</b></i>



<i><b> 3.ý nghÜa.</b></i>


- Làm cho cuộc sống bình yên hạnh
phúc.


-Phát huy truyền thống dân tộc.


4.Trách nhiệm của công dân.


<b>III-Bài tập.</b>
Bài tËp 2:


Việc làm đúng a, c, d, đ, g, i, k, o.
Việc làm sai b, c, h, l, n, m.


<b>Hoạt ng 5: cng c </b>


- Nhác lại nội dung bài học.


- Làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bµi “Tù lËp”.
Híng dÉn häc bµi.


<b>KÝ dut</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ngµy soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 11</b>


T lp


<b>A.Mc tiờu cn t.</b>


<b> 1.Kiến thøc.</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của ngời có tính tự lập.
- Giải thích đợc bản chất của tính tự lập.


Phân tích đợc ý nghĩa của tính tự lập đối với bản thân gia đình xã hội.
2.Kỹ năng.


- Biết tự lập trong học tập, lao động và trong sinh họat cá nhân.
<b> 3.Thái độ.</b>


- Thích sống tự lập khơng đồng tình với lối sống dựa dẫm ỷ lại phụ thuộc
vào ngời khác.


<b>B.Ph¬ng tiƯn tài liệu.</b>
- SGK, SGVGDCD 8.


- Một số tấm gơng về học sinh nghèo vợt khó tự lập vơn lên.
<b>C.Phơng pháp .</b>


- Phơng pháp thiết kế đề án.
<b>D.Các hoạt động dạy học .</b>


<i><b>1.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2.kiểm tra bài cũ: Cộng đồng dân c là gì? Xây dựng nếp sống văn hóa ở</b></i>
<i><b>cộng đồng dân c có ý nghĩa gì?</b></i>


<i><b>3.Giíi thiƯu bµi mới.</b></i>


<i><b>4.Dạy bài mới.</b></i>


<b>Hot ng 1;</b>


Giỏo viờn hng dn hc sinh tìm hiểu
phần đặt vấn đề SGK.


*Truyện kể về ai? Về vấn đề gì?


*Hành trang của Bác đi tìm đờng cứu
nớc là gì?


*Vì sao Bác Hồ có thể ra đi tìm ng
cu nc vi 2 bn tay trng?


Giáo viên :Bác Hồ là ngời tự lập.
*Vậy tự lập là gì?


<b>Hot ng 2:</b>


*Tìm những hành vi trái ngợc với tự
lập?


*Tìm câu tục ngữ nói về ngời có hành
vi trên?


<b>I-t vấn đề.</b>


Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc .
Hai bàn tay trắng.



ThĨ hiƯn phÈm chất không sợ khó
khăn gian khổ, tự làm lấy giải qut
cđa c«ng viƯc của mình. Không dựa
dẫm phụ thuộc vào ngời khác.


<b>II-Nội dung bài học.</b>
<i><b>1.Tự lập.</b></i>


Trái với tự lập.
- Nhút nhát.
- Lo sợ.
- Ngại khó.
- ỷ lại dùa dÉm.


- Phơ thc ngêi kh¸c.
H¸ miƯng chê sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Em h·y nªu biĨu hiƯn cđa tÝnh tù lËp?


*HiƯn nay có nhiều học sinh sinh viên
nghèo vợt khã em cã suy nghÜ g× về
việc làm của họ?


*Vậy tự lập có ý nghĩa gì?


Thảo ln c¶ líp:


*Là học sinh em cần phải làm gì để có
tính tự lập?



*Lấy ví dụ cụ thể để chứng minh?
Học sinh tự chứng minh.


<b>Hoạt động 3:</b>


Giáo viên phát biểu có mẵu kế hoạchcả
lớp điền vào kế hoạch của mình lên
bảng trình bày.


Học sinh nhận xét Giáo viên kết luận.
Tổ chức trò chơi tiếp sức (5).


Chia lớp làm 2 nhóm:
Nhóm 1:


Tòm những câu ca dao, tục ngữ nói về
lự lập.


Nhóm 2:


Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về
hành vi không tự lập.


Mỗi nhóm cử từng ngêi 1 lªn bảng
trình bày, ngời này làm xong ngời khác
tiếp tục


-Giáo viªn nhËn xÐt : -VỊ thêi gian.
- Về chữ viết


*Trò chơi thi kể chuyện :


Kề một câu chuyện kể về ngời có tinh
thần tự lập.


-Các em kể chuện phải diễn cảm.


-Nu cõu chuyn hay đơn giản u cầu
học sinh đóng vai.


-Tù tin.
- B¶n lĩnh.


- Vợt khó khăn gian khổ.


- Cú ý chớ n lc phn u kiờn trỡ, bn
b.


Thông cảm chia sẻ.
-Khâm phục ý chí tự lập.
cần tạo điều kiện cho họ.
<i><b>3.</b><b>ý </b><b>nghĩa.</b></i>


Ngi tự lập thờng thành công trong
cuộc sống và họ xứng đáng đợc nhận
sự kính trọng của mọi ngời.


- RÌn lun tõ nhá.
- Trong häc tËp.
- Trong c«ng viƯc.



- Trong sinh họat hằng ngày.


<b>III-Bài tập.</b>
<b>Bài tập 2:</b>


Tán thành với ý kiến: c, d, đ, e.
Không tán thành ý kiến: a, b.
<b>Bµi tËp 5:</b>


 Häc sinh tù lµm.
Nhãm: 1:


- Tù lực cánh sinh.


- Có bụng ăn có bụng lo.
- Có thân phải lập thân.


-


Nhóm 2:


- Há miệng chờ sung.
- Con mèo nằm bếp co ro.
- ít ăn nên mới it lo it lµm.


<b>Hoạt động 4: củng cố dặn dị.</b>
- Nhc li ni dung bi hc.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>TiÕt 12 + 13 </b>


<b>Bµi 11</b>



Lao động tự giác và sáng tạo.


<b>I-Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc các hình thức lao động của con ngời học tập là
hình thức lao động nào?


- Hiểu đợc những biểu hiện của tự giác và sáng tạo trong học tập lao động
.


<b> 2.Kỹ năng.</b>


- rốn luyn k nng lao ng và sáng tạo trong các lĩnh vực hoạt động .
3.Thái độ.


-Hình thành ở học sinh ý thức tự giác, ln tìm tịi cái mới trong học tập
và lao ng .


<b>II-Phơng tiện, tài liệu.</b>
- SGK, SGVGDCD 8.
- Truyện ngời tốt việc tốt.


<b>III-Phơng pháp .</b>


- Thảo luận nhóm.


- Phng pháp giải quyết vấn đề .
- Tổ chức trò chơi.


<b>IV-Các hoạt động dạy học .</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. kiÓm tra bµi cị : Lµm bµi tËp 2.</b></i>
<i><b>3. Giíi thiƯu bµi míi.</b></i>


<i><b>4. Dạy bài mới.</b></i>
Hoạt động 1:


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu phần I, đọc
truyện đọc.


Thảo luận nhóm: Chia lớp làm 3 nhóm,
thảo luận 3 vấn đề :


Nhãm 1:


*Em có suy nghĩ gì về thái độ lao động
của ngời thợ mộc trớc và trong quá
trình làm ngụi nh cui cựng?


Nhóm 2:



*Hậu quả việc làm của ông?


<b>I-t vấn đề.</b>
<b>1.Truyện đọc :</b>


Ngơi nhà khơng hồn hảo.
Nhóm 1: Thỏi trc õy.


- Tận tụy.
- Tự giác.


- Nghiêm túc thùc hiƯn quy tr×nh,
kû tht, kû lt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nhãm 3:


*Nguyên nhân nào dẫn đến hậu quả
đó?


C¸c nhãm th¶o luËn ghi chép, trình
bày, nhận xét.


Giáo viên nhËn xÐt bỉ sung.


Hoạt động 2:


Th¶o ln cả lớp, tình huèng, c¶ 3 ý
kiÕn


*Tại sao nói lao động là điều kiện


ph-ơng tiện để con ngời, xã hội phát triển ?


*Nếu con ngời không lao động thì điều
kiện gì sẽ xảy ra?


*Có mấy hình thức lao động? Đó là
những hình thức gì?


Hoạt động 3:


*Thế nào là lao động tự giác? Lấy ví
dụ?


*Thế nào là lao động sáng tạo?


*LÊy vÝ dô?


*Em hãy nêu biểu hiện ca lao ng t
giỏc sỏng to?


*Tại sao phải tự giác sáng tạo?


*Gia lao ng tự giác và lao động
sáng tạo có mối quan hệ nh thế no?


*Lao ng t giỏc sỏng to cú ý ngha


-Tâm trạng mệt mỏi.


-Không khéo léo, tinh xảo.


-Sử dụng vật liệu cẩu th¶.


-Khơng đảm bảo quy trình kỷ thuật.
Nhóm 2:


HËu qu¶ : Ông phải hổ thẹn.
- Đó là ngôi nhà không hoàn hảo.
Nhóm 3:


Nguyên nhân:
-Thiếu tự giác.


-Khụng cú k lut lao ng .
-Khơng chú ý đến kỷ thuật.
2.Đặt vấn đề tình huống.


Häc sinh thảo luận nêu lên ý kiến của
mình.


Lao ng giỳp con ngời hoàn thiện về
phẩm chất và đạo đức tâm lí tình cảm.
-Con ngời phát triển về năng lực.
-Làm ra của cải cho xã hội đáp ứng
nhu cầu của con ngời.


Con ngời khơng có cái ăn, cái mặc,
cái để ở…khơng có cái gì để vui để
giải trí.


Lao động trí óc và lao động chân tay.


<b>II-Nội dung bài học.</b>


1.Lao động tự giác là chủ động làm
việc không đợi ai nhắc nhở, khơng
phải do áp lực từ bên ngồi.


2.Lao động sáng tạo là trong quá
trình lao động luôn luôn suy nghĩ cải
tiến để tìm tịi cái mới, tìm ra cách
giải quyết tối u nhằm không ngừng
nâng cao chất lợng hiệu quả lao động .
Thực hiện tốt nhiệm vụ đợc giao một
cách chủ động.


-Nhiệt tình tham gia mọi cơng việc.
-Suy nghĩ cải tiến đổi mới các phơng
pháp trao đổi kinh nghiệm.


-Tiếp cận cái mới, cái hiện đại ca
thi i ngy nay.


Không tự giác sáng tạo thì không tiếp
cận với sự tiến bộ của nhân loại.


- xứng đáng là lực lợng lao động
mới của đất nớc.


-Không ngừng đợc hồn thiện nhân
cách.



Chỉ có tự giác mới vui vẻ tự tin và có
hiệu quả, tự giác là điều kiện của sáng
tạo tự giác là phẩm chất đạo đức,
sáng tạo là phẩm chất trí tuệ.


3.<b>ý nghÜa.</b>


- Gióp chóng ta tiếp thu kiến thức kỹ
năng ngày càng thuần thục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nh thÕ nµo?


*Học sinh cần phải làm gì để rèn luyện
tự giác sáng tạo trong học tập trong lao
động ?


*Học sinh tự liên hệ bản thân?
Hoạt động 4:


Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp 1.


*nêu những hậu quả của việc học tập
thiếu sáng tạo, thiếu tự giác?


T chc trũ chơi : Chia lớp làm 2 nhóm
cùng tìm hiểu những câu ca dao, tục
ngữ nói về lao động .


Nhóm nào làm đợc nhiều hơn sẽ thắng.



vµ năng lực cá nhân.


-Cht lng hc tập lao động sẽ đợc
nâng cao.


<b>4.Ph¬ng híng rÌn lun .</b>


- Có kế hoạch rèn luyện tự giác sáng
tạo trong học tp, lao ng .


-Rèn luyện hàng ngày thờng xuyên.
<b>III-Bài tập.</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<i><b>*biểu hiện tự giác sáng tạo:</b></i>
-Tự giác trong học tập làm bài.
-Thực hiện nội qui của trờng.
-Có kế hoạch rèn luyện .


-Có suy nghĩ cải tiến phơng pháp .
-Nghiêm khắc sửa chữa sai trái.
*biểu hiện không tự giác:


-Lối sống tự do cá nhân.
- Cẩu thả ngại khó.


- buông thả lêi nh¸c suy nghÜ.



-Thiếu trách nhiệm với bản thân gia
đình và xã hội.


Bµi tËp 2 + 3:


- Học tập không đạt kết quả cao .
- Chán nản dễ bị lôi kéo vào các tệ nạn
xã hội.


- ảnh hng n bn thõn gia ỡnh xó
hi.


*Tục ngữ:


-Tay làm hàm nhai, tay quai miƯng trƠ.
-Ch©n lÊm tay bïn.


-Làm ruộng ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn
cơm đứng.


*Ca dao:


Cày đồng đang biểu thứcổi ban tra
Mồi hơi thánh thót nh ma ruộng cày.
Ai ơi bng bát cơm đầy.


Dẻo thơm một hạt đắng cay mn
phần.


Hoạt động 5: củng cố dặn dị.


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Là các bài tập trong SGK.
- Chuẩn bị bài mới : Bài 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Quyền và nghĩa vụ của cơng


dân trong gia đình.



I-Mục tiêu cần đạt.
1.Kiến thức.


Học sinh hiểu đợc một số qui định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của
mọi thành viên trong gia đình hiểu ý nghĩa của những qui định đó.


2.Kỹ năng.


-Hc sinh bit ng x phự hp vi cỏc qui định của pháp luật về quyền vầ
nghĩa vụ của bản thân trong gia đình.


-Học sinh biết đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác theo qui
của pháp luật .


3.Thái độ.


-Học sinh có thái độ trân trọng gia đình và tình cảm gia đình có ý thức
xây dựng gia đình hạnh phúc.


-Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ông bà, cha mẹ, anh chị em.
II- Các hoạt động dạy học .


1. ổn định tổ chức.



2. kiểm tra bài cũ : Thế nào là lao động tự giác? Lao động sáng tạo? ý nghĩa
3. Giới thiệu bài mới.


4. Dạy bài mới.
Hoạt động 1:


Gọi học sinh đọc bài ca dao.


*Nội dung của bài ca dao trên là gì?
*Trong gia đình con cái phải có bổn
phận gì? Vì sao?


*Em hãy kể về những việc em đã làm
cho ông bà, cha m, anh ch em?


*Em sẽ cảm thấy thế nào khi không có
tình thơng chăm sóc của ông bà, cha
mẹ?


*Vy theo em gia đình là gì?
Hoạt động 2:


Thảo luận nhóm, chia lớp làm 4 nhóm,
thảo luận 4 vấn đề:


Nhãm 1:


Nêu những việc làm của Tuấn đối với
ông bà (truyện 1).



Nhãm 2:


Em có đồng tình với việc làm của Tuấn
khơng? Vì sao?


Nhãm 3:


Nêu những việc làm của trai cụ Lam
(truyện 2).


Nhóm 4:


Em có đồng tình với cách c xử của con
trai cụ Lam khơng? Vì sao?


Häc sinh tr×nh – nhËn xÐt giáo viên
bổ sung.


<b>I-t vn .</b>


Bi ca dao núi v tỡnh cảm gia đình.
Phải kính trọng có hiếu với cha mẹ, vì
cha mẹ là ngời sinh thành, ni dỡng
chúng ta.


 C¶m thÊy biĨu thøcån tđi, tđi th©n cã
thĨ sÏ h háng phạm pháp.


<b>II-Nội dung bài học.</b>



1.Gia đình là cái nơi ni dỡngmỗi
con ngời là mơi trờng quan trọng hình
thành và giáo dục nhân cách con ngời.
Học sinh thảo luận giáo viên chốt ý
kin.


Nhóm 1:


Tuấn xin mẹ về quê ở với ông bà nội.
-Thơng ông bà Tuấn chấp nhận đi học
xa nhà, xa mẹ, xa em.


-Hằng ngày dậy sớm nấu cơm .
-Cho lợn gà ăn.


-Đun nớc cho ông bà tắm.
-Dắt ông đi dạo thăm bà con.
-Nằm cạnh ông bà tiện chăm sóc.
Nhóm 2:


Đồng tình và khâm phục việc làm của
Tuấn vì Tuấn biết ơn chăm sóc ông bà.
Nhóm 3:


-S dng tin bỏn nh, bán vờn của cha
mẹ để xây nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*Việc làm của con trai cụ Lam có đợc
xã hội, pháp luật đồng tình khơng?


*Vậy pháp luật qui định nh thế nào về
quyền và nghĩa vụ của con cháu trong
gia đình?


Hoạt ng 3:


Giải quyết tình huống ở bài tập 4 và 5
(SGK).


Học sinh đọc bài tập 4 (SGK trang 33).
*Theo em ai là ngời có lỗi trong việc
này?


Học sinh đọc bài tập 5 (SGK trang 33).
*Theo em Lâm đã vi phạm điều gì?
*Theo em bố mẹ Lâm xử sự nh vậy có
đúng khơng? Tại sao?


*Vậy theo em pháp luật qui định nh
thế nào về quyền và nghĩa vụ của cha
mẹ, ông bà?


Hoạt động 4:
Liên hệ bản thân.


*Nếu trong gia đình em cha mẹ và con
cái, anh chị em có sự bất hịa? Trong
trờng hợp đó em xử sự nh thế nào?
*Vậy theo em, anh chị em có bổn phận
gì?



Gọi học sinh nhắc lại những qui định
trên.


*Nhà nớc ban hành những qui định
trên nhằm mục đích gỡ?


Hot ng 5:


-Tầng 1 cho thuê.
-Cụ Lam ở dới bếp.


-Mang cho mẹ bát cơm và ít thức ăn.
-biểu thứcồn tủi quá cụ trở về quê ở với
con thứ.


Nhóm 4:


Khụng ng tình vì anh con trai là đứa
con bất hiếu.


2.Quyền và nghĩa vụ của con cháu:
- Con cháu có bổn phận u q kính
trọng biết ơn cha mẹ, ơng bà, có quyền
và nghĩa vụ chăm sóc ni dỡng cha
mẹ, ông bà, đặc biệt khi ông bà, cha
mẹ ốm đau già yếu. Nghiêm cấm con
cháu có hành vi ngợc đãi, xúc phạm
ơng bà, cha me.



Bµi tËp 4:


Cả Sơn và cha mẹ Sơn đều có lỗi.
-Sơn thì đua đòi ăn chơi.


-Cha mẹ Sơn quá nuông chiều biểu
thứcơng lỏng việc quản lí Sơn, khơng
biết kết hợp giáo dục giữa gia đình với
nhà trờng để có biện pháp giáo dục
Sơn.


Bµi tËp 5:


-Lâm vi phạm luật giao thông đờng bộ
(đi xe ngợc chiều)


Không đúng vì cha mẹ Lâm phải có
trách nhiệm về hành vi của Lâm, phải
bồi thờng thiệt hại do con gây ra cho
ngời khác (vì Lâm mới 13 tuổi)


3.Qun vµ nghÜa vơ của cha mẹ, ông


SGK


Ngăn cản không cho bất hòa nghiêm
trọng hơn.


-Khuyờn 2 bên thật bình tĩnh, giải


thích khuyên nhũ mọi ngời để thấy
đúng sai.


4.Anh chị em có bổn phận thơng u,
chăm sóc, giúp đỡ nhau nếu khơng cịn
cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Học sinh đọc bài tập 3 (SGK trang 33).
*Theo em ai đúng, ai sai trong ttrờng
hợp này? Vì sao?


*NÕu em lµ Chi em sÏ øng xư nh thÕ
nµo?


Điền dấu X vào ý kiến em cho là
đúng.


Tổ chức trò chơi chia lớp làm 2 nhóm
(2 dãy bàn) cử 1 th kí (mỗi nhóm 1
ng-ời) lên bảng ghi chép những câu ca
dao, tục ngữ nói về mối quan hệ tình
cảm trong gia đình.


nghĩa vụ của mình đối với gia đình.
<b>III-Bài tập.</b>


Bµi tËp 1+2: Häc sinh tù lµm.
Bµi tËp 3: SGK


-Bố mẹ Chi đúng, vì họ đã khơng xâm


phạm quyền tự do của con. Vì cha mẹ
có quyền và nghĩa vụ quản lí trơng
nom con.


-Chi sai, vì không tôn trọng ý kiến cha
mẹ.


-Nghe lời cha mẹ, không nên đi chơi
xa nếu không có cô giáo và nhà trờng
quản lý và em sẽ giải thích cho bạn bÌ
hiĨu.


Bµi tËp më réng:
- KÝnh träng lƠ phÐp


- Chăm sóc bố mẹ khi ốm đau
- Nói dối ơng bà để đi chơi
- Phát huy truyền thống gia ỡnh
- Anh em hũa thun


-Tôn trọng lắng nghe ý kiến của ông
bà cha mẹ


- Con dại c¸i mang.


- Một giọt máu đào hơn ao nớc lã.
- Ca chng cụng v.


- Anh em hòa thuận là nhà cã phóc.
- Anh em nh thĨ tay ch©n.



- Con có cha mẹ đẻ chẳng lỗ nẻ chui
lên.


- Khôn ngoan đối đáp ngời ngồi.
- Gà cùng một mẹ chớ hịai đá nhau.
- Cá không ăn muối cá ơn.


- Con cãi cha mẹ trăm đờng con h.
Hoạt động 6: củng cố dặn dũ.


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Làm bài tập 7 SGK.


- Chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập HK I ơn tồn bộ các ND đã học

<b>Kí duyệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>Tiết 17:</b>


ễn tp hc k I


I-Mục tiêu cần đạt.


- Giúp học sinh hệ thống hóa lại kiến thức đã học ở kỳ I.


- củng cố lại kiến thức đã học để học sinh vận dụng làm bài tập tình
huống.


- rèn luyện một số kỹ năng, óc sáng tạo khi làm bài.


II-Các hoạt động dạy học .


1. ổn định tổ chức.


2. kiểm tra bài cũ Dy bi mi.
Hot ng 1:


Giáo viên giúp học sinh nhắc lại một ố
khái niệm : T«n träng lÏ phải, liêm
khiết. Tôn trọng ngời khác, giữ chữ tín,
pháp luật và kỉ luật


Giỳp hc sinh nhc li các quyền của
mỗi thành viên trong gia đình.


Hoạt động 2:


Giáo viên hớng dẫn học sinh vận dụng
những kiến thức đã học để làm một số
bài tập.


1.Theo em hµnh vi nµo sau đây thể
hiện tôn trọng lẽ phải.


Đánh dâu X vào


Bài tập 2:


Em hÃy kể một câu chuyện nói về tính
liêm khiết.



Bài tập 3:


Bi tập tình huống : Lan mợn Trang
cuốn sách và hứa hai hôm sau sẽ trả
nhng vì cha đọc xong nên Lan cho
rằng cứ giữ kại khi nào đọc xong thì
trả lại cho Trang cũng đợc.


I-Cđng cè kiÕn thøc.
 Học sinh nhắc.


II-Luyện tập.


Bài tập 1:


a.Chấp hành tốt mọi nội qui nơi mình
sống, làm việc và học tập.


b.Chỉ làm những việc mà mình thích.
c.Phê phán những việc làm trái .


d.Tránh tham gia những việc không
liên quan đến mỡnh.


đ.Gió chiều nào che chiều ấy, cố gắng
không làm mÊt lßng ai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

*Em cã nhËn xÐt g× vỊ hµnh vi của
Lan?



*Nếu em là Lan em sữ làm gì?


Bài tập 4:


Liên hệ bản thân.


*Bn thõn em cú thc hin tt ni quy
quy nh ca nh trng khụng?


*Đọc thuộc 10 (điều) nội quy cña häc
sinh ë trêng em.


*Theo em có tình bạn trong sáng ở
ngồi đời khơng?


Bµi tËp 5:


Xây dựng đề án.


Em hãy đề xuất một hoạt động chính
trị - xã hội cho lớp.


*Việt Nam có những di sản văn hóa
nào đợc UNESCO cơng nhn l di sn
vn húa th gii?


*HÃy su tầm và chia sẻ với bạn bè về
những tấm g¬ng häc sinh, sinh viên
nghèo vợt khó.



Giáo viên hớng dẫn học sinh lµm bµi
tËp 3 SGK trang 33.


*Gia đình bà Hịa có 2 ngời con 1 trai
1 gái. Con trai đợc nuông chiều đi học,
con gái không đợc đi học. Em có nhận
xét gì về gia đìmh bà Hịa.


*Em thử đóng vai bà Hòa khi đang c
xử với con gái.


 Lan không biết giữ lời hứa.


em sỏch n tr cho bạn có thể hỏi
bạn cho mợn thêm vài ngày nếu bạn
đồng ý.


 Häc sinh tù liªn hÖ.


Cã, VD : Mac - ¡nghen.


 Học sinh tự phác thảo kế hoạch.
- Cố đô Huế.


- Phố cổ Hội An.
- Thánh địa Mỹ Sơn.
- Vịnh Hạ Long.
- Phong Nha Kẻ Bảng.
- Nhã nhạc cung đình Huế.



Bµi tËp 3 SGK trang 33.


Theo em thì Chi sai vì Chi không nên
đi chơi xa nếu không có bố mẹ hoặc
giáo viên chủ nhiệm đi cùng.


Bà Hòa: Cái Lan đâu rồi.
Lan: Dạ, con đây ¹.


Bà Hịa: Mày đang làm gì đấy?
Lan: Tha mẹ con ang hc.


Bà Hòa: Học, suốt ngày chỉ học. Ngày
mai ở nhà phụ giúp tao làm việc nhà.
Con gái học làm gì nhiều.


Hot ng 3 :


- Nhắc lại nội dung bài häc.


- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra häc kú I.


- Chuẩn bị tốt cho bài viết thu hoạch về môi trờng.
+ ý thức trách nhiệm của ngời dân đối với môi trờng.
+ Nguyên nhân gây ra ô nhiễm MT


+ Trên đại bàn Thị trấn Lơng Sơn có các cơ sở nào gây ơ nhiễm MT
+ HS nhà trờng có ý thức bảo vệ và gìn giữ MT nh thế nào?



+ liên hệ bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 17 kiểm tra häc k× I</b>


<b>Theo đề chung của nhà trờng</b>
<b>Thi ngày 24 tháng 12 năm 2008</b>


<b>đề thi học kỳ I</b>


M«n: GDCD Líp 8
Thời gian : 45Phút
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


<b> Câu 1 ( 1 điểm)</b>


Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
a. Chỉ có con nhà nghèo mới phải tự lập.


b. Không thể thành công nếu chỉ dựa trên sự nỗ lực của bản thân.


c. Nhng thnh cụng ch do s giỳp , bao che của ngời khác thì khơng
thể bền vững.


d. Những ngời có tính tự lập thờng gặt hái đợc nhiều thnh cụng trong
cuc sng.


<b> Câu 2 ( 1 điểm)</b>


Ni các câu tục ngữ sau với các biểu hiện hành vi đạo đức



Câu tục ngữ Hành vi đạo đức


a.Qu©n tư nhất ngôn 1. Tôn trọng ngời khác


b.Kớnh trờn, nhng di 2. Lao động tự giỏc, sỏng
to


c.Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 3.Tình bạn, trong sáng lành
mạnh


d.Nuôi lợn ăn cơm nằm


Nuoi tm n cm ng 4. Gi ch tớn


<b>Câu 3( 1 điểm)</b>


Điền các từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phï hỵp .


a.Tình bạn trong sáng, lành mạnh giúp con ngời cảm thấy ấm áp….., yêu
cuộc sống hơn, biết tự hồn thiện mình để sống tốt hơn.


b. §Ĩ xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh cần có. và cố gắng từ
cả hai phía.


<b>II. Phần tự luận ( 7 điểm)</b>
<b> Câu 1 ( 2 điểm)</b>


Hóy cho biết lợi ích của tự giác sáng tạo trong học tập và trong lao động
<b> Câu 2 ( 2,5 im)</b>



Thế nào là tôn trọng học hỏi các dân tộc khác? Vì sao chúng ta cần phải
học hỏi các dân tộc khác trên thế giới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày soạn: 14-12-2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 15-12-2008: 8A1</b></i>


<i><b>16-12-2008: 8A3+8A4</b></i>
<i><b>17-12-2008: 8A5</b></i>
<i><b>23-12-2008: 8A2</b></i>
<b>Tiết: 18</b>


Thực hành ngoại khóa các vấn đề địa phơng.


.

Hoạt động ngoại khố


các vấn đề địa phơng


<b>A. Mục đích u cầu</b>


- Hớng dẫn HS tìm hiểu các nội dung về vấn đề môi trờng. “Môi trờng với
con ngời”. ý thức của con ngời trong việc gìn giữ mơi trờng, và là tác nhân
chính trong việc làm ơ nhiễm mơi trờng xung quanh, ảnh hởng đến sức khoẻ
ngời dân.


- Ngoài ra ở trên địa bàn thị trấn Lơng Sơn nhiều nhà máy xí nghiệp, khu
cơng nghiệp… gây ơ nhiễm mơi trờng quá nặng.


- ở trờng THCS Cửu Long ý thức của HS trong việc gìn giữ và bảo vệ
mơi trờng cha cao cịn vứt rác bừa bãi, ảnh hởng vẻ đẹp mĩ quan trờng học


- BiÖn pháp khắc phục việc con ngời gây ô nhiễm môi trêng
<b>B. Chn bÞ</b>



- GV su tầm các tài liệu có liên quan đến mơi trờng, các bài viết, hình
ảnh. Tìm hiểu cụ thể tren đại bàn thị trấn những ảnh hởng đến ô nhiễm môi
tr-ờng là do đâu.


<b>C. Hoạt ng dy v hc</b>
<b>1. n nh</b>


2. Bài mới


Môi trờng bị ô nhiễm do nhiều
nguyên nhân nhng nguyên nhân
chủ yếu là do ý thức của con
ng-ời gây nên


? Những nguyên nhân nào gây ô
nhiễm MT?


Các loại rác thải là nguyên nhân


<b>1. ý thc v trỏch nhim ca ngi dõn i</b>
<b>vi mụi trng.</b>


- Rác thải -> gây ô nhiễm MT và nguồn nớc
- Nớc thải các nhà máy, xí nghiệp, khu công
nghiệp, bệnh viện -> gây ô nhiễm nguồn
nớc và ô nhiễm nặng môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ch yu gây ơ nhiễm MT. Ngồi
ra lợng phơng tiện giao thơng


tham gia q nhiều, khói các
nhà máy xí nghiệp gây ơ nhiễm
khơng khí MT xung quanh. Con
ngời trong việc sử dụng thuốc
bảo vệ thực vật còn lạm dụng
phun quá đậm đặc, thời gian
cách ly ngắn dẫn đến nhiều ngời
ăn các lọai rau, củ quả bị ngộ
độc. Ngồi ra chiến tranh và các
chất độc hố học vẫn cịn gieo
bao đau thơng tang tóc cho con
ngời…


? Tìm các ví dụ minh hoạ ở địa
bàn Lơng Sơn có những cá nhân
tập thể nào là nguyên nhân gây
ô nhiễm MT?


- Trên địa bàn Huyện LS cịn
nhiều cơ sở cha làm tốt cơng tác
vệ sinh mơi trờng.


- ë trêng THCS Cưu Long HS
cha có ý thức giữ gìn vệ sinh
chung, hiện tợng ăn qùa vặt vứt
rác bừa bÃi


Nu lm tt công tác ruyên
truyền chắc chắn MT sẽ trong
sạch lành mạnh hơn. Sẽ đảm


bảo cho sức khoẻ con ngời
Chúng ta phải có biện pháp
cứng rắn đối với những ngời vi
phạm làm ảnh hởng môi trờng.


xÝ nghiƯp -> « nhiƠm m«i trêng -> thủng
tầng ôzôn


- D lợng thuốc bảo vệ thực vật còn bị lạm
dụng quá nhiỊu, cßn nhiỊu trong rau, cđ,
qu¶…


- Chiến tranh, các chất độc hoá học -> ô
nhiễm nguồn nớc và môi trờng


<b>2. ở địa bàn Lng Sn</b>
- Nh mỏy xi mng Lng Sn


- Rác thải khu dân c, bệnh viện, khu chợ
- Khói các nhà máy xí nghiệp, lò gạch, lò
vôi


- Nớc thải khu sân gôn Lơng Sơn


- Nớc thải nhà máy cồn ở đập Hùng Sơn
- Trại lợn ở tiểu khu 11 Thị trấn LS gây ô
nhiễm nguồn nớc, không khí cho các hộ dân
ở các tiểu khu 10,11,12


<b>3. Trờng THCS Cửu Long</b>



- Hiện tợng cha giữ gìn vệ sinh chung ở nơi
công cộng


- Còn ăn quà vặt quá nhiều, còn vứt r¸c bõa
b·i


<b>4. BiƯn ph¸p và các khắc phục « nhiƠm</b>
<b>MT</b>


- Làm tốt cơng tác tuyên truyền đến mọi
ng-ời dân trong đại bàn khu dõn c.


- Có biện pháp xử lí thật nghiêm minh những
ngời gây ô nhiễm môi trờng.


- Đối víi HS nÕu vi ph¹m ph¹t b»ng hình
thức vệ sinh.


GV củng cố lại toàn bài


Hớng dẫn HS ôn tập tốt kiến thức cho bài thi HKI thi chung cđa trêng.


<b>KÝ dut </b>


<b>ban gi¸m hiƯu nhà trờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Ngày soạn: 05-01-2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 06 - 01-2009/ 8A4</b></i>


<i><b>7-</b></i> <i><b>01-2009/8A5</b></i>
<i><b> 12- 01- 2009/8A5</b></i>


<i><b>13 -01-2009/8A2+8A3</b></i>
<b>TiÕt 19 + 20 </b>


Phòng chống tệ nạn xã hội.


<b>I-Mục tiêu cần đạt.</b>


<b> 1.KiÕn thức.</b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là tệ nạn xà hội và tác hại của nó.


-Mt s quy nh cơ bản của pháp luật nớc ta về phòng chống tệ nạn xã
hội và ý nghĩa của nó.


-Tr¸ch nhiƯm cđa công dân nói chung, của học sinh nói riêng trong phòng
chống tệ nạn xà hội và biện pháp phòng tránh.


<b> 2.Kỹ năng.</b>


-Nhn bit c nhng biu hiện của tệ nạn xã hội. Biết phòng ngừa tệ nạn
xã hội cho bản thân, tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội
ở trờng và ở địa phơng.


3.Thái độ.


- Đồng tình với chủ trơng của nhà nớc và những quy định của pháp luật .
-Xa lánh các tệ nạn xã hội.



<b>II-Tµi liệu và phơng tiện.</b>
- SGK, SGVGDCD 8.
- Tranh ảnh.


<b>III-Phơng pháp .</b>
- Th¶o ln nhãm.


- Giải quyết tình huống, đóng vai.
<b>IV-Các hoạt động dạy học .</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ - bài mới.</b>
Hoạt động 1:


Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề.
*Lúc đầu các bạn 8H chơi tú lơ khơ
làm gì?


Sau đó?


*Trớc hiện tợng đó An đã làm gì?


*Em có đồng tình với ý kiến đó khơng?
Vì sao?


*VËy tƯ n¹n x· héi là gì?
<b>Tiết 2: Tiết 20</b>


<i><b>Ngày soạn: 19-01-2009</b></i>



<i><b>Ngày giảng: 19 - 01-2009/ 8A1</b></i>
<i><b>20-01-2009/8A2+ 8A5</b></i>
<i><b> 12- 01- 2009/8A5</b></i>

<b>TiÕt 19 + 20 </b>



<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>Bµi míi</b>


*H·y kĨ tên một số hiện tợng tệ nạn xÃ


<i><b>I-t vn .</b></i>


<i>- Đánh bài : lúc đầu chỉ là chơi vui ai</i>
<i>thua bị phạt búng tai hoặc nhảy lò cò.</i>
Đánh bài ¨n tiỊn.


<i>An cản ngăn và nói đó là hành vi vi</i>
<i>phạm pháp luật .</i>


 Đồng tình với ý kiến của An. Vì đó là
<i>hành vi sai trái, vi phạm đạo đức và</i>
<i>pháp luật gây ra hậu quả xấu Đó là</i>
<i>tệ nạn xã hội.</i>


<i><b>II-Néi dung bµi häc.</b></i>


<i>1.Tệ nạn xã hội là hiện tợng xã hội</i>
<i>bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn</i>
<i>mực xã hội vi phạm đạo đức và pháp</i>
<i>luật gây hậu quả xấu về mọi mặt đối</i>


<i>với đời sống xã hội.</i>


 TÖ n¹n nguy hiĨm : TƯ n¹n cê b¹c,
<i>ma tóy, m¹i dâm</i>


Cờ bạc, hút thuốc phiện <i> nghiện.</i>
Bị công an bắt và giam giữ.


<i>Nguyên nhân:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hội mà em biÕt (häc sinh tù kÓ)?


*Trong các tệ nạn xã hội đó đâu là tệ
nạn nguy hiểm nhất?


Gọi học sinh đọc phần đặt vấn đề 2.
*P và H đã xa vào tệ nạn xã hội nào?
*Hậu quả của tệ nạn xó hi ú?


*Nguyên nhân nào khiến con ngời sa
vào tệ nạn xà hội?


Giáo viên ghi vào bảng phụ.


*Trong các nguyên nhân đó, nguyên
nhân nào là chính (yêu cầu học sinh
khoanh trịn vào ý đó)


Thảo luận nhóm: 4 vấn đề .
Vấn đề 1:



Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản
thân ngời mắc tệ nạn xã hội.


Vấn đề 2:


Tác hại của tệ nạn xã hội đối với gia
đình ngời mắc tệ nạn.


Vấn đề 3:


Tác hại của tệ nạn xã hội đối với cộng
đồng và toàn xã hội.


Học sinh lên bảng trình bày, học sinh
khác nhận xét, giáo viên chốt vấn đề.
Giáo viên trở lại bài tập vn 1:


*Theo em P + H và bà Tâm có vi phạm
pháp luật không?


Họ phạm tội gì?


Giáo viên hơng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp 5.


Học sinh đọc bài tập 5 .


*Theo em điều gì sẽ xảy ra với Hằng
nếu Hằng đi theo ngời đàn ơng xa lạ


đó.


*NÕu em lµ Hằng em sẽ làm gì ?


*Dựa vào sự hiểu biết về pháp luật em
cho biết :


- Đối víi toµn x· hộipháp luật cấm
những hành vi nào ?


-Đối với pháp luật cấm những hành vi
nào ?


-i vi ngi nghin ma tỳy phỏp lut
quy nh gỡ ?


Giáo viên híng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp 4 .


*Chúng ta cần phải làm gì để khơng sa
vào các tệ nạn xã hi ?


Hot ng 3


<i>+Tiêu cực trong xà hội.</i>
<i>-Do tò mò.</i>


<i>+Hon cảnh gia đình éo le, cha m</i>
<i>buụng lng con cỏi.</i>



<i>+Do bạn bè xấu rủ rê lôi kéo.</i>
<i>+Do bị dụ dỗ, ép buộc, khống chế.</i>
<i>-Do thiếu hiểu biết.</i>


<i><b>2.Tác hại của tệ nạn xà hội .</b></i>


<i>nh hng xu đến sức khỏe tinh thần</i>
<i>và đạo đức con ngời, làm tan vỡ hạnh</i>
<i>phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội,</i>
<i>suy thối giống nịi dân tộc. Là con </i>
<i>đ-ờng ngắn nhất lây truyền HIV/AIDS.</i>


Cả 3 đều vi phạm pháp luật .
- <i>Tội đánh bài .</i>


- <i>Téi sư dơng ma tóy .</i>


- <i>Tội dụ dỗ trỴ em sư dung ma</i>
<i>túy.</i>


- <i>Tội buôn bán ma túy .</i>


Cú th ngời đàn ông này dụ dỗ hoặc
<i>dẫn dắt mại dâm.</i>


Không nghe lời dụ dỗ đó Phải cảnh
<i>giác khơng sa vào các tệ nạn xã hội .</i>
<i>3.Một số quy định của pháp luật </i>
<i> Sgk</i>



<i>4.C¸ch phòng ngừa.</i>


<i>-Sống giản dị , lành mạnh .</i>


<i>-Tuõn thủ những quy định của pháp</i>
<i>luật </i>


<i>-Tích cụă tham gia các hoạt động</i>
<i>phòng chống tệ nạn xã hội ở trờng ở</i>
<i>địa phơng .</i>


<i>III.Bµi tËp</i>
<i>Bµi tËp 6.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bµi tËp 6


Hoạt động4 Cũng cố dặn dò


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Làm các bài tập trong Sgk .


- Chuẩn bị bài mới :Phòng chống nhiễm HIV/ AIDS
<b>Kí duyệt tổ KHXH</b>


<b>Tổ trởng</b>


<b>Đỗ Thị Hạnh</b>



<i><b>Ngày soạn: 19 -01-2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 19 - 01-2009: 8A1</b></i>



<i><b>20 -01-2009: 8A4</b></i>
<i><b>03-02-2009: 8A2+8A3</b></i>
<i><b>04 -02-2009: 8A5</b></i>
<b>TiÕt 21</b>


Phòng chống HIV/AIDS


<b>I.Mục tiêu cần đạt .</b>


<b> 1.KiÕn thøc .</b>


Học sinh hiểu tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS , các biện pháp phòng
tránh nhiểm HIV/AIDS , những quy định của pháp luật về phịng chống nhiễm
HIV/AIDS , trach nhiệm của cơng dõn .


<b> 2.Kỹ năng.</b>


-Hc sinh bit gi mình để khơng bị nhiễm HIV/AIDS .


-Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống nhiễm HIV/AIDS .
<b> 3.Thái độ.</b>


-Học sinh có thái độ ủng hộ những hoạt động phòng chống nhiễm
HIV/AIDS . Không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV/AIDS .


<b>II.Tài liệu và phơng tiện</b>
Sgk . Sgv gdcd 8.
-Băng hình .
<b>III.Phơng pháp.</b>



-Gii quyt tỡnh hung .
-úng vai, tho lun nhóm .
<b>IV.Các hoạt động dạy học .</b>


<b>1.ổn định tổ chức .</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ .Tệ nạn xà hội có tác hại nh thế nào .</b>
<b>3.Giới thiệu bài mới .</b>


4.Dy bi mi .
Hot ng 1


Giáo viên đa 1 sè tranh ¶nh cho häc
sinh nhËn xÐt .


Đó là tranh 1 số ngời nghiện hút .
Nhiểm HIV/AIDS .


*Em biết gì về bệnh HIV/AIDS


*Bệnh này do cái gì gây ra .


Đó là căn bệnh gây chết ngời.


-Làm cho con ngời mất khả năng miễn
dịch .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gọi học sinh đọc bức th .
*Nôi dung của bức th này là gì ?
Học sinh đọc số liệu trang 40 .


*Em có nhân xét gì về số liệu này .
Hoạt động 2


*Qua sù phân tích trên em cho cô biết
HIV/AIDS là gì .


*Em hÃy trình bày tính chất nguy hiểm
của HIV/AIDS .


* phũng chng HIV/AIDS pỏhp lut
nc ta quy nh gỡ ?


*Công dân có trách niệm gì ?


*Pháp luật nghiêm cấm những điều
gì ?


*Tại sao nhà nớc lại có những quy
định nh vậy .


HIV lây qua những con đờng no ?


*Biện pháp phòng tránh.


*Trách nhiệm của công dân .


Bày tỏ tình cảm + Lời nhắn nhũ


Số ngời chÕt v× nhiĨm HIV/AIDS
ngày càng tăng .



<b>II.Nội dung bài học.</b>


- HIV là tên của 1 loại vi rút gây suy
giảm miễn dịch ë ngêi.


- AIDS lµ giai đoạn cuối của nhiễm
HIVthể hiện triệu trứng các bệnh khác
nhau đe dọa tÝnh m¹ng con ngêi .


- HIV/AIDS đang là một đại dịnh của
thế giới , của Việt Nam.Đó là căn bệnh
vơ cùng nguy hỉêm đối với sức khỏe ,
tính mạng con ngời , và tơng lai nòi
giống của dân tộc .ảnh hởng nghiêm
trọng đến kinh tế – xã hội .


<i>2.Những quy định của pháp luật về</i>
<i>phòng chống HIV/AIDS .</i>


Sgk


<i>3.Trách nhiệm của công dân .</i>
-Lây qua đờng máu .


- Lây qua đờng tình dục .
- Lây qua mẹ truyền con.
- Khơng tiêm chích bừa bãi .
- Khơng quan hệ tình dục bừa bãi.
- có hiểu biết để chủ động phịng tránh.


- Khơng phân biệt đối xử với ngời
nhiễm HIV/AIDS.


-Tích cực tham gia các hoạt động
phòng chống HIV/AIDS.


<b>III.Bài tập</b>
Hoạt động 3


Bài tập 3 - HIV lây qua các con đờng :
+Dùng chung bơm, kim tiêm.
+Qua quan hệ tình dục .
+Truyền máu .


+Mẹ truyền sang con .
Bài tập 4 . 4 ý kiến đếu sai


Hoạt động 4
<b> IV . Cũng cố dặn dò</b>


-Nhắc lại nội dung bài học .
-Làm các bài tập còn lại Sgk .
-Chuẩn bị bài mới bài 15


<i><b>Ngày soạn: 02 -02-2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 02 - 02-2009: 8A1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>10- 02-2009: 8A2+8A3</b></i>
<i><b>11 -02-2009: 8A5</b></i>

<b>TiÕt 22</b>




Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy ,


nổ và các chất độc hại.



<b>I.Mục tiêu cần đạt .</b>
<b> 1.Kiến thức.</b>


-Nắm đợc những quy định thơng thờng của pháp luật về phịng ngừa tai
nạn vũ khí cháy , nổ và các chất độc hại .


-Phân tích đợc tính nguy hiểm của vũ khí , các chất dễ cháy , gây nổ và
các chất độc hại khác .


-Phân tích đợc các biện pháp nhằm phòng ngừa các tai nạn trên .


-Nhận biết đợc các hành vi vi phạm các quy định của nhà nớc về phòng
ngừa các tai nạn trên .


2.Kỹ năng.


-Bit cỏch phũng nga v nhc nh ngi khỏc đề phịng tai nạn vũ khí
cháy nổ và các chất độc hại .


3.Thái độ.


-Nghiêm chỉnh chấp hành quy định của pháp luật nhắc nhở mọi ngời cựng
thc hin .


<b>II.Tài liệu phơng tiện .</b>
-Sgk . Sgv.



-Luật phòng cháy và chữa cháy .
<b>III.Phơng pháp .</b>


-Tho lun nhúm .
_Gii quyt cỏc vấn đề .
<b>IV.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1.ổn định tổ chức .</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ . Nêu tính chất nguy hiểm cđa HIV/AIDS.</b>
<b>3.Giíi thiƯu bµi cị .</b>


4.Dạy bài mới.
Hoạt động 1 .


Gọi học sinh đọc thong tin số lợng trên
*Em hãy nêu một số nguyên nhân gây
cháy chủ yếu ?


*Chiên tranh đã kết thúc nhng nó vẫn
cịn để lại những hậu quả gì ?


*Giáo viên đa 1 số thông tin về ngộ
độc thực phẩm .


*Nhà nớc cần làm gì để hạn chế loại
trừ những tai nạn đó .


Hoạt động 2. Giáo viên cho học sinh


một bản quy định chung về phịng
ngừa tai nạn vũ khí , cháy , nổ , độc
hại .


-Yêu cầu học sinh dựa vào đó để làm
bài tập 3.


*Vậy để ngăn ngừa hạn chế các tai nạn


<b>I.Đặt vấn đề.</b>


-Do s¬ suÊt bÊt cÈn .


-Vi phạm quy định về phòng cháy chữa
cháy .


-Sù cè kÜ tht.


Bom mìn cịn ở lòng đất rất
nhiềuNhiều vụ chết ngời .


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


1.Các tai nạn do vũ khí , cháy ,nổ , các
chất độc hại gây ra rất nguy hiểm . Cần
có quy định ca phỏp lut.


Bài tập 3 . Các hành vi a ,b ,d ,e ,g là vi
phạm pháp luật .



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đó . Nhà nớc đả làm gì .


*Em hãy nêu một số quy định chung
của các văn bản đó ?


Hoạt động 3.


Giáo viên đa ra tình huống học sinh
đóng vai .Bài tập 4a


*Em cã nhËn xÐt g× vỊ hµnh vi của
Long.


*Nếu là em em có sử xự giống Long
không.


Vậy nhiệm cụ của công dân - học sinh
là gì ?


quy phạm pháp luật khác .
Học sinh tự nêu .


Hũa : Anh Long ơi !Em nhặt đợc một
cục sắt rất đẹp.


Long : Đa anh xem .Chết rồi đây là đầu
của viên bom bi rất nguy hiểm đó em
đừng nghịch vào .


Hßa : Vậy anh em mình sẽ làm gì với


nó đây.


Long : Để anh đem ra nộp cho mấy chú
công an .


3.Nhiệm vụ của công dân – học sinh :
-Tụ giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm
chỉnh các quy định về phịng ngừa tai
nạn vũ khí cháy ,nổ ,các chất độc hại .
-Tuyên truyền vận động bạn bè và mọi
ngời cùng thực hiện .


-Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc
xúi giục ngời khác vi phạm các quy
định trên .


<b>III.Bµi tËp</b>


-Bµi tËp 2 .Giáo viên hớng dấnh làm
các bài tập trong Sgk.


-Hc sinh nhắc lại nội dung bài học.
-Su tầm một số quy địng về phòng
cháy chữa cháy .


-Giáo viên đa bài tập tình huống cho
học sinh về nhà làm để chuẩn bị cho
tiết sau học bài “ Quyến sở hữu tài sản
và nghĩa vụ tụn trng ti sn ca ngi
khỏc



.


<i><b>Ngày soạn: 09 -02-2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 09 - 02-2009: 8A1</b></i>


<i><b>10 -02-2009: 8A4</b></i>
<i><b>17- 02-2009: 8A2+8A3</b></i>
<i><b>18 -02-2009: 8A5</b></i>

<b>Tiết 23</b>



Quyền sở hữu tài sản



và nghĩa vụ tôn trọng tài sản


của ngời khác .



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Học sinh hiĨu néi dung cđa qun së h÷u , biÕt những tài sản thuộc quyền
sở hữu của công dân .


2.Kỹ năng .


- Hc sinh biết cách tự bảo vệ quyền sở hữu .
<b> 3.Thái độ.</b>


-Hình thành bồi dỡng cho học sinh ý thức tôn trọng tài sản của mọi ngời
và đấu tranh với các hành vi xâm phạm quyền sở hu.


<b>II.Tài liệu phơng tiện .</b>
Sgk . Sgvdgcd 8.
-Hiến pháp 1992.


<b>III.Phơng ph¸p .</b>


-Phơng pháp diễn giải kết hợp với tọa đàm.
<b>IV. Các hoạt động dạy học .</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ . Nêu mọtt số quy định về phòng ngừa các tai nạn</b>
<b>vũ khí cháy ,nổ và các chất độc hại .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hoạt động 1.


*Theo em trong số ngời chủ chiếc xe
máy, ngời đợc giao giữ xe , ngời mợn
xe ai là ngời có quyền .


a, Giữ gìn bảo quản xe .
b,Sử dụng xe để đi .


c,B¸n tặng cho ngời khác mợn .


<b>t vn .</b>


-Ngời chủ chiếc xe có quyền bán , tặng
cho ngời khác mợn.


-Ngi đợc giao giữ xe : Đợc giữ gìn
bảo quản xe ( trong thời gian gửi xe )
-Ngời mợn xe :Quyền sử dụng xe để i
( theo hp ng mn , thuờ xe )



<i><b>Ngày soạn: 16 -02-2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 16 - 02-2009: 8A1</b></i>


<i><b>17 -02-2009: 8A4</b></i>


<i><b>24 - 02-2009: 8A2+8A3</b></i>
<i><b>25 -02-2009: 8A5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

nghÜa vô tôn trọng và bảo vệ tài


sản nhà nớc và lợi ích công cộng



I/ Mục tiêu bài học
<b> 1. Kiến thức</b>


- Hs hiểu tài sản của nhà nớc là tài sản thuộc sở hữu của toàn dân, do nhà
n-ớc chịu trách nhiệm quản lí.


<b> 2. Kĩ năng</b>


- Bit tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nớc và lợi ích cơng cộng, dũng
cảm đấu tranh, ngăn chặn các hành vi xâm phạm tài sản nhà nớc, lợi ớch cụng
cng.


<b>3. Thỏi </b>


- Hình thành và nâng cao cho hs ý thức tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nớc,
lợi ích công cộng.


<b>II/ Phơng pháp</b>



Gv s dng phng pháp K.C về các tấm gơng dũng cảm đấu tranh bảo vệ
tài sản của nhà nớc ...


<b>III/ tµi liƯu vµ phơng tiện </b>


- SGK GDCD 8


- Hiến pháp 1992, bộ luật hình sự, bộ luật dân sự, pháp lệnh xử lí vi phạm
hành chính.


- Một số mẩu chuyện, tấm gơng tiªu biĨu.


<b>IV/ Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- QuyÒn së hữu tài sản là gì ? Công dân phải có nghĩa vụ tôn trọng tài sản
của ngời khác nh thế nµo ?


<b>3. Bµi míi </b>


* Vµo bµi: Ta nhËn thÊy ngoài những tài sản của công dân mà ta cần bảo vệ,
tôn trọng thì còn có các tài sản khác không thuộc quyền sở hữu của công dân vậy
nó thuộc về ai ? ta cần có sự tôn trọng và bảo vệ hay không ?


Hot ng ca gv & hs Nội dung cần đạt


- Gv gọi hs đọc mẩu chuyện trong mục


đặt vấn đề.


- Theo em ý kiến của ai đúng ? Vì
sao ? ở trờng hợp Lan em sẽ xử lí nh
thế nào ?


-> Cho hs th¶o ln -> gv gäi hs tr¶
lêi, nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln.


- HÃy kể tên một số tài sản nhà nớc
mà em biết ?


- Gv giải thích cụm từ " Lợi ích c«ng
céng”.


- Gv cho hs th¶o luËn mét số tình
huống khác.


- Theo em nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ
tài sản nhà nớc, lợi ích công cộng của
công dân thể hiện nh thế nào ?


<b>I/ t vấn đề </b>


- ý kiến của các bạn là đúng vì
rừng là tài sản của nhà nớc và là lợi
ích cơng cộng nên phải bảo vệ.
- ở trờng hợp Lan em sẽ bào ngay
cho các cấp có thẩm quyền giải
quyết.



*Tài sản nhà nớc: Sông hồ, nguồn
nớc , đất đai, rừng núi, tài nguyên
trong lịng đất, biển, phần vốn nhà
nớc đầu t ...


- Lỵi ích công cộng là những lợi ích
chung dành cho mọi ngời và xà hội.


<b>II/ Nội dung bài học</b>


1.


2. Công dân có nghià vụ tôn trọng
và bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích
công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Thảo ln -> rót ra kÕt ln.


- Nhµ níc thùc hiện việc quản lí tài
sản bằng các hình thức, biện pháp nh
thế nào ?


- Gv gọi hs đọc t liệu tham khảo
( Hiến pháp 1992, Bộ luật hình sự).
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1.


- Gäi hs chuÈn bÞ 2’ llµm bµi tËp 2.


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3, 4.



- Khi đợc giao quản lí, sử dụng tài
sản của nhà nớc phải bảo quản, sử
dụng tiết kiệm có hiệu quả.


3. Nhà nớc thực hiện việc quản lí tài
sản bằng cách ban hành các quy
định pháp luật về quản lí và sử dụng
tài sản ...


* T liệu tham khảo


<b>III/ Bài tập </b>


1. Cỏc bn nam lp 8B làm nh vậy
là sai đã không tôn trọng tài sản của
nhà nớc và lợi ích cơng cộng =>
Các bạn cần phải báo cho ngời quản
lí tài sản và bồi thờng thiệt hại do
mình gây ra.


2. - Ông Tám đúng ở chỗ đã bảo vệ
tài sản của nhà nớc


- Sai : Sử dụng sai mục đích vì lợi
ích cá nhân.


<b>4. Cđng cè</b> <b>: Gv kh¸i quát ý chính toàn bài.</b>


<b>5. HDHT: Học bài, làm bài tập 3, 4. Soạn bài mới.</b>




Quyền khiếu nại, tố cáo


của công dân



I/ mục tiêu bài học
<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp hs hiểu và phân biệt nội dung củ quyền khiếu nại và quyền tố cáo của công
dân.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Giỳp hs bit cỏch bo vệ quyền và lợi ích của bản thân hình thành ý thức đấu
tranh chống hành vi vi phạm pháp luật.


<b>3. Về thái độ</b>


- Thấy đợc trách nhiệm của nhà nớc và cơng dân trong việc thực hiện hai quyền
này.


II/ Ph¬ng pháp


Gv dùng phơng pháp diễn giải, thảo luận.
III/ Tài liệu và phơng tiện


- SGK GDCD 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hiến pháp 1992, luật khiếu nại, tố cáo.
IV/ Các hoạt động dạy và học


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> <b>: Kiểm tra sự chuẩn bị cđa hs</b>
<b>3. Bµi míi </b>


+ Giíi thiƯu bµi


Hoạt động của gv & hs Nội dung cần đạt


- Gọi hs đọc các tình huống 1,2,3
trong phần đặt vn .


-> Hs thảo luận, đa ra ý kiến, giáo
viên giải thích, kết luận.


Vậy theo em thế nào là quyền khiếu
nại ? Quyền tố cáo ?


- Quyền tố cáo là gì ?


- Nhà nớc quy định nh thế nào về
việc sử dụng quyền khiếu nại, tố cáo
của cơng dân ?


- Gv nêu ví dụ cụ thể chứng minh.
- Gv gọi hs đọc t liệu tham khảo
( Hiến pháp 1992, luật khiếu nại, tố
cáo 1998)


- Gọi hs đọc bài tập 1 -> chuẩn bị 2’


làm bi tp.


Ông Âu có quyền nếu chị Bình đy
qun cho «ng.


I/ Đặt vấn đề


1. Em sẽ báo cho cơ quan chức năng
biết để họ theo dõi xử lí.


2. Em sẽ báo cho cơ quan công an
biết để giải quyết lấy lại xe cho bạn
An.


3. Cần phải hỏi lại Giám đốc tại sao
lại cho thôi việc.


=> Những việc nh ở trờng hợp 1, 2
ngời ta gọi là quyền tố cáo và ở trờng
hợp 3 là quyền khiếu nại.


II/ Nội dung bài học


<i>1. Quyn khiếu nại: Là quyền của</i>
công dân, đề nghị cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền xem xét lại các quyết
định, các việc làm của cán bộ, công
chức nhà nớc khi thực hiện theo công
vụ của pháp luật ... theo quy định của
pháp luật.



<i>2. Quyền tố cáo: Là quyền của công</i>
dân báo cho cơ quan, tổ chức, cả ngời
có thẩm quyền biết về một vụ, việc vi
phạm pháp luật của bất cứ cơ quan,
tổ chức cá nhân nào gây thiệt hại
hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích
của nh nc ... cú thm quyn.


<i>3. Quyền khiếu nại và tố cáo là hai</i>
quyền cơ bản của công dân. khi thùc
hiƯn hai qun này công dân phải
trung thực, khách quan, thận trọng.
<i>4. Nhà nớc nghiêm cấm việc trả thù</i>
ngời khiếu nại, tố cáo ... hại ngời
khác.


* T liệu tham khảo
III/ Bài tập


1. Khuyên T đừng giao du với bọn
xấu và tố cáo những hành vi của bọn
xấu với cơ quan chức năng và báo
cho nhà trờng biết để giải quyết.
2. Bài tập 2.


<b>4. Cñng cè: GV khái quát nội dung chính bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

**********



Kiểm tra 1 tiết


I/ Mục tiêu cần đạt


Qua tiÕt kiĨm tra gióp cho hs


- Tái hiện một cách chọn lọc kiến thức vào làm bài.
- Hs tập trung cao độ và tự giác làm bài.


- Gv đánh giá kết quả về trình độ tiếp thu kiến thức của hs
II/ Các hoạt động dạy và học


<b>1. ổn định tổ chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> <b>: Không kiểm tra</b>
<b>3. Bài kiểm tra</b>


<i><b>A/ Đề bài </b></i>
<i>Câu 1 : </i>


Em ó v sẽ làm gì để góp phần phịng ngừa tai nạn v khớ, chỏy, n v cỏc cht
c hi ?


<i>Câu 2</i>


Đánh dấu X vào ô trống nguyên nhân thờng gây ra tai nạn sau đây:
- Vũ khí sử dụng trái phép


- Chyên chở chất nổ, chất cháy trên xe khách
- Bình đựng phóng xạ nổ



- Bụơn bán vũ khí, chất cháy, nổ và độc hại trái phép.
<i>Câu 3: </i>


ThÕ nµo là quyền khiếu nại ? Quyền tố cáo ? HÃy nêu 5 trờng hợp cần phải khiếu
nại. 5 trờng hợp cần phải tố cáo ( gần với thực tiễn)


<i>Câu 4</i>


Hóy nêu tên các tệ nạn xã hội mà em biết. Em sẽ làm gì để góp phần phịng,
chống các tệ nn xó hi ?


<i><b>B/ Biểu điểm</b></i>
<i>Câu 1 : 2,5 đ</i>
<i>Câu 2: 1,5 đ</i>
<i>Câu 3: 2,5 đ</i>
<i>Câu 4: 2,5 đ</i>
Trình bày 1 ®


<b>4. Củng cố: Gv thu bài, nhận xét giờ kiểm tra, giải đáp thắc mắc của hs nếu có</b>
<b>5. HDHT: Học bài, chuẩn bị bài mới.</b>


**********


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a/ Mục tiêu cần đạt
<b>1. Kiến thức</b>


Gióp hs hiĨu néi dung, ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận.
<b>2. Kĩ năng</b>


Hs biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật,


phát huy quyền làm chủ của công dân.


<b>3. Thái độ</b>


Nâng cao nhận thức ề tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong hs. Phân biệt đợc
thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để phục vụ mục ớch xu.
b/ Phng phỏp


- Đàm thoại, thảo luận


c/ tài liệu và phơng tiện
- SGK GDCD 8


- Cỏc phng tin t chức đàm thoại.


- Su tầm một số câu chuyện liên quan đến việc sử dụng quyền tự do ngôn luận để
phục vụ mục đích xấu.


d/ hoạt động dạy – học
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


KiĨm tra sù chuẩn bị của hs
<b>3. Bài mới</b>


* Vào bài


- Gv gi hs đọc các việc làm a, b, c, d.
- Theo em việc làm nào thể hiện


quyền tự do ngơn luận ?


- Gv giải thích cụm từ “ Ngơn luận”.
* Gv tổ chức dạy học theo hình thức
đàm thoại.


- Chủ đề của buổi đàm thoại là “
Quyền tự do ngôn luận của công dân”.
- Hai nội dung cần thảo luận là:


+ Thế nào là tự do ngôn luận.


+ Công dân sử dụng quyền tự do ngôn
luận nh thế nào ?


- Gv chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm
chuẩn bị một nội dung.


- Hs thảo luận trong nhóm mình, giải
thích các ý kiến sau đó tổng hợp rút ra
kết luận.


Gv ®a ra thêm các câu hỏi:


- Da trờn c s no phân biệt tự do
ngôn luận và lợi dụng tự do ngơn luận
để phục vụ mục đích xấu ?


- Làm thế nào để sử dụng có hiệu quả
quyền tự do ngơn luận ?



+ Kết thúc đàm thoại.


- Dựa vào biên bản tổng hợp, Gv nêu
tóm tắt các ý kiến đã phát biểu -> Phân
tích rõ ý kiến nào đúng, ý kiến nào sai.
=> Kết luận.


<i><b>Néi dung bµi häc</b></i>


I/ Đặt vấn đề


- Các việc làm a, b, c, d thĨ hiƯn
qun tù do ng«n luËn.


- Ngô luận -> Ngôn ( lời nói), luận
( (Bàn bạc một vấn đề).


- Gọi hs đọc phần nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gv gọi hs đọc nội dung bài tập 1.
chuẩn bị làm bài tập 1.


- Gv gọi hs đọc nội dung bài tập 2.
chuẩn bị làm bài tập 2.


- Gv gọi hs đọc nội dung bài tập 3.
chuẩn bị làm bài tập 3.


<i>Bµi tËp 1</i>


a, b, c, d.
<i>Bµi tËp 2</i>


- Không đợc quyền trực tiếp góp ý
kiến vì cha đủ 18 tuổi.


- Nhê cha mĐ ... gióp.
<i>Bµi tËp 3</i>


- ý kiến ND
- Diễn đàn ND


- Trả lời bạn nghe đài.
- Hộp th truyền hình.
<b>4. Củng cố: Gv khái qt ý chính tiết học</b>


<b>5. Dăn dị: Học bài, su tầm các t liệu liên quan đến bài hc. Chun b trc bi 20.</b>
**********


Hiến pháp nớc cộng hòa x· héi chđ


nghÜa viƯt nam



a/ Mục tiêu cần đạt
<b>1. Kiến thức</b>


Giúp hs nhận biết đợc Hiến pháp là một luật cơ bản của nhà nớc : Hiểu vị trí, vai
trị của hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam : Năm đợc những nội dung
cơ bản của Hiến pháp 1992.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Hs cú np sng v thúi quen "Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp lut".
<b>3. Thỏi </b>


-Hình thành trong học sinh ý thức sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
b/ phơng pháp :


Thuyết trình,giảng giải.


c/ tài liệu và phơng tiện:
-SGK,SGV gdcd8


-Các sơ đồ cơ bản của hiến pháp,tổ chức bộ máy nhà nớc.
-Hiến pháp 1992,luật tổ chức QH,luật tổ chức chính phủ.
d/Các hoạt động dạy và học.


<b>1/ ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>2/kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3/bài mới.</b>


Giíi thiƯu bµi


Hoạt động của gv & hs Nội dung cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Dùng câu hỏi gợi ý.


- Gv giải thích cum tõ "HiÕn ph¸p”.


- Từ khi thành lập nhà nớc đến nay
nhà nớc ta đã ban hành mấy bản hiến


pháp ? Vào những năm nào ?


GV: Hiến pháp Việt Nam là sự thể
chế hóa đờng lối chính trị của Đảng
cộng sản Việt Nam trong từng thời
kỳ, từng giai đoạn cỏch mng Vit
Nam.


Gv gải thích, phân tích bằng phơng
pháp thuyết trình.


G hs c phn 2 ni dung bài học.
- Theo em Hiến pháp do ai xây dựng
nên ?


- Gọi hs đọc t liệu tham khảo.


- Gọi hs đọc yêu cầu Bài tập 1.


- Gọi hs đọc yờu cu v lm bi tp
2.


- Hién pháp và luật cã mèi quan hƯ
chỈt chÏ víi nhau c¸c bé luật phải
tuân thủ theo hiến pháp.


<i><b>II/ Tỡm hiểu hiến pháp Việt Nam </b></i>
- Từ khi thành lập nhà nớc đến nay.
Nhà nớc ta đã ban hành 4 bn hin
phỏp.



- Hiến pháp 1946: Sau khi cách mạng
tháng 8 thành công, nhà nớc ban
hành Hiến pháp của cách mạng dân
tộc dân chủ và nhân dân.


- Hin phỏp 1959: Hiến pháp thời kỳ
xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền
bắc và đấu tranh thống nhất nớc nhà.
- Hiến pháp 1980: Hiến pháp của thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên
phạm vi cả nớc.


- Hiến pháp: Hiến pháp của thời kỳ
đổi mới.


-> Rót ra phần 1. Nội dung bài học.


<i><b>III/ Nội dung Hiến pháp 1992</b></i>


- Hiến pháp 1992 bao gồm 147 điều
chia làm 12 ch¬ng.


+ Các chế định cơ bản của Hiến Pháp
1992


+ Về chế độ chính trị.
+ Về chế độ kinh tế.


+ VỊ chÝnh s¸ch văn hóa giáo dục,


khoa học và công nghệ.


+ Về bảo vệ tổ quốc.


+ Về quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân.


=> Rỳt ra phần 2: Nội dung bài học.
- Hiến pháp do Quốc hội xây dựng
nên theo trình tự thủ tục đặc biệt đợc
quy định trong hiến pháp.


- Mäi c«ng dân phải chấp hành
nghiêm chỉnh hiến pháp, pháp luật.
* T liệu tham khảo


<i><b>VI/Bài tËp</b></i>
<i>- Bµi tËp 1</i>


+ Chế độ chính trị Điều 2
+ Chế độ kinh tế Điều 15, 23
+ VHGD, KHCN Điều 40


+ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân ( Điều 52, 57)


+ Tæ chøc bé máy nhà nớc ( Điều
131, 101).


<i>Bài tập 2</i>



a/ -> Quèc héi: HiÕn ph¸p, lt
doanh nghiƯp, luËt thuÕ, luËt giáo
dục...


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- HS chuẩn bị


- GV nhận xÐt. KÕt luËn.


-> Bộ GD đào tạo -> quy chế tuyển
sinh đại học cao đẳng.


-> Bé tµi chÝnh
-> ChÝnh Phđ
<i>Bµi tập 3</i>


- Quốc Hội, HĐND tỉnh.


- Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa
án nhân dân tỉnh.


- Bộ GDDT, Sở GDDT, Phòng GDDT.


<b>4. Củng cố: GV khái quát kiến thức cơ bản trong tiết dạy.</b>


<b>5. HDHTON: Học bài, tìm hiểu hiến pháp 1992. Chuẩn bị bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ch đề : Tìm hiểu về truyền


thống lịch sử quê hơng




I-Mục tiêu cần đạt .
1.Kiến thức.


- Giúp học sinh hiểu đợc truyền thống lịch sử quê hơng, cần tham gia tìm
hiểu để giữ gìn bảo vệ truyền thống di tích văn hóa lịch sử.


2.Kỹ năng.


- Cú k nng hiu bit v tham gia giữ gìn truyền thống lịch sử quê hơng.
3.Thỏi .


-Tôn trọng, tu bổ, bảo vệ truyền thống di tích văn hóa lịch sử quê hơng .
II-Phơng tiện tài liệu.


-Tranh ảnh, truyệnkể.
III-Phơng pháp .


-Nờu vn , m thoi, quả quyết tình huống, thảo luận.
IV-Các hoạt động dạy học .


1. ổn định tổ chức.


2. kiểm tra bài cũ : Trên địa bàn Thiệu hóa có những di tích lịch sử văn hóa
tiêu biểu nào? ở đâu?


3. Giíi thiƯu bµi.
4. Dạy bài mới.


*K tờn cỏc di tớch vn húa lch s
a phng m em bit?



*Trong các di tích văn hóa lịch sử trên
di tích nào tiêu biểu cho truyền thống
yêu nớc của cha ông ta (mở rộng ở tỉnh
ta).


*Ngụi đền ở chân sông Chu (Minh
Châu) thờ ai?


*Giới thiệu vài nét về ngơi đền đó?
*Hiện tại ngơi đền đó đợc bảo tồn
chăm sóc nh thế nào?


Giáo viên mở rộng : Ngời ta nói mảnh
đất Thanh Hóa là mảnh đất địa linh
nhân kiệt.


*Lµ ngêi con sinh ra trªn quª hơng


Học sinh tự kể


Lăng Bà Triệu Hậu Lộc.
Đền thờ Lê Lợi Thọ Xuân.
Thành Nhà Hồ Vĩnh Lộc.


Đợc bảo vệ chăm sóc, tu sửa hàng
năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Thanh Hãa víi nhiỊu anh hïng em cã
suy nghÜ g×?



*Hiện tại có một số ngời lợi dụng khu
di tích để làm lợi riêng hoặc phá hại
làm ô nhiểm môi trờng ni di tớch em
cú thỏi nh th no?


*Để giữ gìn khu di tích (chùa) bản thân
em phải làm gì?


Giỏo viên đơa ra một số tình huống để
học sinh làm.


«ng.


 Lên án, phê phán.


Nêu rõ trách nhiệm của học sinh .


Giáo viên đa một số tình huống liên quan n ni dung bi hc hc
sinh lm.


Yêu cầu học sinh về nhà viết nhà thu hoạch.
Củng cố dặn dò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×