Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.78 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017- MƠN TỐN 12
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 023

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
uuu
r
uuu
r
Câu 1: Cho hình bình hành OADB có OA  ( 1;1; 0), OB  (1;1; 0) (O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm

hình bình hành OADB là:
A. (1;1;0)
B. (1; 0;0)

C. (1;0;1)

D. (0;1; 0)

Câu 2: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là:
A. 3
B. 1
C. Đáp án khác


D. 2
Câu 3: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A  1, 2,1 và hai mặt phẳng    : 2x  4 y  6z  5  0 ,

   : x  2y  3z  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.    đi qua A và song song với   
B.    không đi qua A và song song với   
C.    không đi qua A và không song song với   
D.    đi qua A và không song song với   
Câu 4: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình phẳng
giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất.
A. A(

 5 1 3  5
 5 1 3  5
;
); B(
;
)
2
2
2
2

B. A(2; 4); B(2; 4)

C. A(

5 1 3  5
5 1 3  5
;

); B(
;
)
2
2
2
2

D. A(2; 4); B(2; 4)

Câu 5: Cho hàm số y  x 3  4 x  5 (1). Đường thẳng  d  : y  3  x cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm
phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 3 2
B. 5

C. 5 2

D. 3

Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x  log 5 ( x  2)  log 0,2 3
A. T = (-1;2)
B. T= (3;+ � )
C. T= (2;3)
D. T  (�; 1) �(3; �)
Câu 7: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a ?
27a 3 3
9a 3 3
A. 3 3a 3
B.
C. 2 3a 3

D.
4
4
Câu 8: Số nghiệm của phương trình log 2 x.log 3 (2 x  1)  2 log 2 x là.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    3  2x 

1
20
 3  2x   C
2
1
20
f  x  dx   3  2x   C
C. �
40
f  x  dx  
A. �

19

1
20
 3  2x   C
3.20
1
20

f  x  dx   3  2x   C
D. �
40
f  x  dx 
B. �

Trang 1/5 - Mã đề thi 023


Câu 10: Một ống trụ rỗng đường kính 60cm được đặt xun qua tâm hình cầu bán kính 60cm. Tính thể
tích phần cịn lại của hình cầu?

 

3
A. 216 3 m

 

3
B. 108 3 m

 

3
C. 216 m

 

3

D. 108 m

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1) Tọa độ của
r uuur uuuv
x  3 AB  BC là:
r
r
r
r
A. x  (2; 3; 7)
B. x  (2; 3; 7)
C. x  (2;3; 7)
D. x  (4; 9;11)
a

Câu 12: Biết

1

dx  b và a+b=8. Tính S= a-b

3 1
x

a

A. S=4

B. S=-4


C. S=0

D. S=2

x2
tại giao điểm của nó với trục hoành là:
2x  5
C. y  x  2
D. y  x  2

Câu 13: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 
A. y  9 x  18

B. y   x  2

Câu 14: Cho số phức z có mođun bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+i)z -2+i là
đường trịn có bán kính R bằng bao nhiêu?
A. R  5 2

B. R  10

C. R  2 5

Câu 15: Hàm số y  x 4  25x 2  7 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0
B. 3
C. 1

D. R  3
D. 2


Câu 16: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng
4. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ?
64
A. 27
B. 64
C. 8
D.
27
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  

3 x
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2  3

A. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và một tiệm cận ngang là đường
thẳng y  0 .
B. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và khơng có tiệm cận ngang
C. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x  3; x   3 và một tiệm cận ngang là đường
thẳng y  0 .
D. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x  3; x  3 và một tiệm cận ngang là đường
thẳng y  3 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA  a 2 , SA vng góc với mặt
phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( ) đi qua A và M đồng thời song song với BD cắt
SB, SD lần lượt tại E và F. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S, A, E, M, F nhận giá trị nào sau đây ?
a
a 2
A. a 2
B.
C.

D. a
2
2
Câu 19: Cho x, y  0 và x 2  4 y 2  12 xy . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

1
A. log 2 ( x  2 y )  2  (log 2 x  log 2 y )
2

B. log 2 ( x  2 y )  log 2 x  log 2 y  1

C. 4 log 2 ( x  2 y )  log 2 x  log 2 y

D. log 2 (

x  2y
)  log 2 x  log 2 y
4
Trang 2/5 - Mã đề thi 023


Câu 20: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ vào trường đại học Y Hà Nội. Kỳ I của
năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hồn cảnh khơng được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng học phí
cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần mảnh đất
hình chữ nhật có chu vi 70 m, lấy tiền lo cho việc học của Minh cũng như tương lai của em. Mảnh đất
cịn lại sau khi bán là một hình vng cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số
tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m 2 đất khi bán là 1800000 VN đồng.
A. 275625000 VN đồng.

B. 297625000 VN đồng.


C. 1102500000 VN đồng.

D. 551250000 VN đồng.

Câu 21: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn  1  3i  z  5i  5
A. z  2  i
B. z  2  i
C. z  2  i

D. z  2  i
5x  3
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  2
khơng có tiệm
x  mx  1
cận đứng.
A. m  2 hoặc m  2 B. m  2
C. 2  m  2
D. m  2
Câu 23: Số nghiệm của phương trình log 4 (log 2 x)  log 2 (log 4 x )  2 là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 24: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
z.
y
A. Phần thực là 1, phần ảo là 3i
M
1

B. Phần thực là 1, phần ảo là 3
C. Phần thực là 3, phần ảo là 1

O

D. Phần thực là 3, phần ảo là i.

3

x

Câu 25: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là sai?
x

�

-1

�

y’
y

�

-

0

+ 0

4

�

0

 1;2
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên  2;�
C. Hàm số f(x) đồng biến trên  0;4

2

A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng





D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng �;  1

Câu 26: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng?
A. (2  2)3  (2  2) 2

B. ( 5  2) 3  ( 5  2) 2

C. ( 5  1) 4  ( 5  1)5

D. (3  6)7  (3  6)6
Trang 3/5 - Mã đề thi 023





3
Câu 27: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   cos(2x  ) và F(0) 
. Tính F( ) .
3
6
4

� �
�6 �

A. F � � 

3
4

� �
�6 �

� � 3
�6 � 4

C. F � �  3

B. F � �

� � 3
�6 � 2


D. F � �

Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,
tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 8.
8
A. 2
B.
C. 4
D. 1
3
Câu 29: Cho hàm số y  2 x 4  4 x 2  5 và các kết quả sau:
(I): yCT  5 tại x  0
(II): yCD  1 tại x  1
(III): yCD  1 tại x  1
Kết luận nào đúng:
A. Chỉ I

B. Chỉ III

C. Chỉ II

D. Cả I, II, III

Câu 30: Cho hàm số y   x  3mx  3  m  1 x  m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực
tiểu tại x  3
A. m  2
B. m  3
C. m  2 hoặc m  4
D. m  4

Câu 31: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’,
tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 6.
4
A. 3
B.
C. 1
D. 2
3
Câu 32: Cho 0<a, b �1, c > 0. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
log a c
A. a log a b  b
B. log b c 
log a b
C. log a b  log a c � b  c
D. log a b  log a c � b  c
3

2

2

Câu 33: Một hình nón có bán kính đáy là 2, chiều cao là 3 . Thể tích khối nón là bao nhiêu ?
A. 8 
B. 4 
C. 12 
D. 6 
2

Câu 34: Cho phương trình 3x  4 x 5  9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
A. 27

B. 25
C. 28
D. 26
r
Câu 35: Cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (0;0; 1) và song song với giá của hai vectơ a (1; 2;3) và
r
b (3;0;5) . Phương trình mặt phẳng ( ) là:
A. 10x  4y  6z  21  0
B. 5x  2y  3z  21  0
C. 5x  2y  3z  3  0
D. 5x  2y  3z  3  0
Câu 36: Tìm tập nghiệm của bất phương trình : 2
A. T  [0;1)
B. (0;1)

x

 21 x  1
C. T  (8; 0)

D. (1;9)

Câu 37: Tính đến đầu năm 2011, dân số tồn tỉnh A đạt gần 905.300, mức tăng dân số là 1,37% mỗi năm.
Dân số tỉnh A tính đến hết năm 2025 là
A. 1095279
B. 1050761
C. 1078936
D. 1110284
Câu 38: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 3a là ?
A. a 3 3


B.

9a 3 2
4

C.

2a 3 2
3

D.

a3 3
2

Câu 39: Tính mơđun của số phức z thỏa mãn (1  z)  2  i   2z  13  3i là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 023


A. z  13 .

B. z = 5 .

C. z =13.

D. z = 2 2 .

Câu 40: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều diểm I cho trước một khoảng không đổi bằng R


A. Mặt cầu
B. Mặt nón
C. Hình trịn
D. Mặt trụ
Câu 41: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau: y  3x  1 và y=x+1
A. S 

16
9

B. S 

1
18

C. S 





0

0

1
9

D. S  


1
18

f  s inx  dx  4 . Tính I= �
xf  sinx  dx .
Câu 42: Cho �


A. I 
2

C. I  2

B. I = 4

D. I  4

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ?
3a 3
2 3
a3 6
6a 3
A.
B.
C.
D.
a
2
3

6
3
2

Câu 44: Cho
A. I  5

f  x  dx  12


1

3



3

f  x  dx  15 . Tính I  �
f  x  dx .


1

2

B. I  3

C. I  5


D. I  3

1 3
2
Câu 45: Hàm số y  x   m  1 x   m  3 x  1 đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi:
3
A. 2 �m �1
B. m  2 hoặc m  1 C. m �2 hoặc m �1 D. 2  m  1
x 1
Câu 46: Tìm m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng  2; �
xm
A.  2; �
B.  �; 1
C.  2; 1
D.  2; �

Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2 a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
2a 3
a3
2a 3
A.
B. 2 a 3
C.
D.
3
3
3
Câu 48: Tìm TXĐ của hàm số y  ln(4  x 2 )

A. (-2; 2)
B. ( �; 2) �(2; �)

C. [-2;2]

D. (�; 2] �[2; �)

Câu 49: Với giá trị nào của m thì phương trình x  4 x  m  0 có ba nghiệm phân biệt ?
A. m  4
B. m  � 2
C. m  4
D. m  0
4

2

Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao là r 3 . Thể tích khối trụ đó là:
A.

B.

r 3
3

3r 

2r  3
2

3


C.

3
D. r  3
3

-----------------------------------------------

----------------------------------------- Hết ---------------------------------------(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

Trang 5/5 - Mã đề thi 023



×