Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.59 KB, 14 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN : TIN HỌC 11
§1. KHÁI NIỆM LẬP TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH
1. Khái niệm lập trình và ngơn ngữ lập trình:
a. Lập trình là việc sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mơ tả dữ liệu và
diễn đạt các thao tác của thuật tốn.
b. Ngơn ngữ lập trình:
- Ngơn ngữ máy: Các lệnh được mã hóa bằng các kí hiệu 0 – 1. Chương trình được viết trên ngơn ngữ máy có
thể nạp vào bộ nhớ và thực hiện ngay.
- Ngôn ngữ bậc cao: Các lệnh được mã hóa bằng một ngơn ngữ gần với ngơn ngữ tiếng Anh. Chương trình
viết trên ngơn ngữ bậc cao cần phải chuyển đổi sang ngơn ngữ máy mới có thể thực hiện được.
2. Chương trình dịch
- K/n:
- Có 2 loại: Biên dịch và thông dịch
+ Biên dịch (Compiler): Thực hiện các bước sau:
 Duyệt, kiểm tra, phát hiện lỗi và kiểm tra tính đúng đắn của các câu lệnh trong chương trình nguồn.
 Dịch tồn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích (ngơn ngữ máy) để có thể thực hiện trên
máy và có thể lưu trữ để sử dụng lại khi cần.
+ Thông dịch (Interpreter): Dịch lần lượt từng câu lệnh và thực hiện ngay câu lệnh ấy.
Thông dịch được thực hiện bằng cách lặp lại dãy các bước sau:
 Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn
 Chuyển đổi các câu lệnh đó thành một hay nhiều câu lệnh trong ngơn ngữ máy.
 Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được
§2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH
1. Các thành phần cơ bản:
a) Bảng chữ cái:
Là tập hợp các kí tự được dùng để viết chương trình. Trong Pascal bảng chữ cái gồm các kí tự sau:
- Bảng chữ cái thường và bảng chữ cái hoa của bảng chữ cái tiếng Anh.
- Các chữ số trong hệ đếm thập phân.
- Các kí tự đặc biệt: +, -, *, /, =, <, >, {, }, [, ], …


b) Cú pháp: Là bộ quy tắc để viết chương trình.
c) Ngữ nghĩa: Xác định ý nghĩa của thao tác cần thực hiện, ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh đó.
2. Tên:
- Mọi đối tượng trong chương trình đều được đặt tên.
- Trong ngôn ngữ Pascal, tên là một dãy liên tiếp khơng q 127 kí tự bao gồm chữ số, chữ cái hoặc dấu gạch
dưới và bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
Ví dụ:
Tên đúng:
AB,_A,A23
Tên sai:
12A, A B,A#B
* Nhiều ngơn ngữ lập trình trong đó có Pascal phân biệt 3 loại tên sau:
- Tên dành riêng,
- Tên chuẩn,
1


- Tên do người lập trình đặt
Tên dành riêng: (Từ khóa)
Tên dành riêng là những tên được ngơn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình
khơng được dùng nó với ý nghĩa khác.
Tên chuẩn: Là tên được ngơn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa nhất định nào đó; người lập trình có thể định
nghĩa lại để dùng nó với ý nghĩa khác.
Tên do người lập trình đặt: là tên được dùng theo ý nghĩa riêng của người lập trình, tên này phải được khai
báo trước khi sử dụng và nó khơng được trùng với tên dành riêng
3. Hằng, biến và chú thích:
a) Hằng: Là đại lượng có giá trị khơng đổi trong q trình thực hiện chương trình.
Có ba loại hằng thường dùng: hằng số học, hằng xâu và hằng logic.
+ Hằng số học là các số nguyên và số thực.
+ Hằng xâu: Là một chuỗi kí tự bất kì. Khi viết, chuỗi kí tự này được đặt trong dấu nháy đơn.

+ Hằng logic là giá trị đúng (True) hoặc sai (False).
b) Biến:
Là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình.
Các biến dùng trong chương trình sẽ được khai báo.
c) Chú thích:
Trong ngơn ngữ Pascal, chú thích được đặt giữa cặp dấu {} hoặc (* *) dùng để giải thích cho chương trình rõ
ràng và dễ hiểu.
Ví dụ một lời chú thích trong chương trình: {Lenh xuat du lieu}
CHƯƠNG II:
CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
§3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
I. Cấu trúc chương trình:
1. Cấu trúc chung:
- Cấu trúc chương trình gồm có 2 phần:
[] và < phần thân chương trình>
* Phần khai báo: Khai báo tên chương trình, khai báo thư viện sử dụng, khai báo hằng, khai báo biến, khai
báo chương trình con.
* Phần thân chương trình: bao gồm dãy các lệnh được đặt trong dấu mở đầu và kết thúc.
2. Các thành phần của chương trình:
a) Phần khai báo:
- Khai báo tên chương trình:
Trong ngơn ngữ Pascal có cách khai báo sau:
Program Ten_Chuong_trinh
VD: Program Tinh_tong;
- Khai báo thư viện:
Mỗi ngơn ngữ lập trình thường có những thư viện cung cấp chương trình thơng dụng đã được lập trình sẵn.
Cách khai báo thư viện trong chương trình:
- Trong ngơn ngữ Pascal:
Uses crt;

- Trong C++
#include <studio.h>
#include <conio.h>
-Khai báo hằng:
Khai báo hằng thường được sử dụng cho những giá trị xuất hiện nhiều lần trong chương trình.
Ví dụ:
- Trong Pascal: const MaxN = 1000;
- Trong C++: const int MaxN = 1000;
2


- Khai báo biến:
Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ và
xử lí.
b) Phần thân chương trình:
Phần thân chương trình bao gồm các dãy lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp dấu hiệu mở đầu và kết
thúc.
Ví dụ: Phần thân trong chương trình Pascal:
begin
[<Dãy lệnh>]
end.
3. Ví dụ chương trình đơn giản:
Xét một vài ví dụ về chương trình đơn giản:
Ví dụ 1: Chương trình sau thực hiện việc đưa ra màn hình thơng báo “Xin chao cac ban!!”
Trong Pascal
Trong C++
program
#include
Vi_du;
<stdio.h>

begin
void main()
{
writeln(‘Xin
printf(‘Xin
chao
cac chao
cac
ban!’);
ban!’);
end.
}
Ví dụ 2: Chương trình Pascal đưa ra thơng báo “Xin chao cac ban!” và “Moi cac ban lam quen voi Pascal!”
begin
writeln(‘Xin chao cac ban!’);
writeln(‘Moi cac ban lam quen voi Pascal’);
end.
§4. MỘT S KIU D LIU CHUN
Đ5. khai báo biến
I. Mt s kiểu dữ liệu chuẩn:
Trong ngơn ngữ Pascal, có một số kiểu dữ liệu thường dùng cho biến đơn như sau:
1. Kiểu nguyên:
Kiểu
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị.
Phạm vi giá trị
Byte
1 byte
0  255
Integer
2 byte

-215  215 -1
Word
2 byte
0  216 – 1
Longint
4 byte
-231231 – 1
2. Kiểu thực:
Real: 2.9E-39 .. 1.7E+38; 6 byte
Extended: 3.4E-4932 .. 1.1E+4932
3. Kiểu kí tự:
Là các kí tự thuộc bảng mã ASCII, gồm 256 kí tự được đánh số từ 0 đến 255. Bộ nhớ để lưu trữ một kí tự là 1
byte.
4. Kiểu Logic:
Là tập hợp gồm hai giá trị là True và False, là kết quả của phép so sánh. Bộ nhớ để lưu tr mt kớ t l 1 byte.
Đ5. khai báo biến
II. Khai báo biến:
Cấu trúc chung của khai báo biến trong ngôn ngữ Pascal là:
Var <danh sách biến>: <Kiểu dữ liệu>
Var
3


Tên_biến_1: Kiểu_dữ_liệu_1;
Tên_biến_2: Kiểu_dữ_liệu_2;
Tên_biến_3: Kiểu_dữ_liệu_3;
…………
Tên_biến_n: Kiểu_dữ_liệu_n;
Ví dụ:
Var x: word;

y: char;
Chú ý:
- Nếu có nhiều biến có cùng kiểu dữ liệu. có thể khai báo ghép, khi đó các biến phân cách nhau bằng dấu
phẩy. Kiểu_dữ_liệu là một trong các kiểu dữ liệu chuẩn của Pascal.
- Đặt tên biến sao cho gợi nhớ, khơng đặt tên biến q ngắn hay q dài.
§6 PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
1. Phép tốn:
Tương tự như tốn học, trong ngơn ngữ lập trình đều có những phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên các đại
lượng thực, các phép toán chia nguyên và lấy phần dư, các phép tốn quan hệ,…
Trong ngơn ngữ Pascal có những phép toán sau:
- Các phép toán số học: + - * / div mod
- Các phép toán quan hệ: <, <=, >, >=, =, <>, dùng để so sánh hai đại lượng, kết quả của phép toán này là
True hoặc False.
- Các phép toán Logic: NOT, OR, AND, thường dùng để tạo các biểu thức logic từ các biểu thức quan hệ đơn
giản.
2. Biểu thức số học:
- Biểu thức số học là biểu thức nhận được từ các hằng số, biến số và hàm số liên kết với nhau bằng phép toán
số học.
- Thứ tự thực hiện biểu thức số học: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Trong dãy các phép tốn khơng chứa
ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự của các phép toán: nhân, chia, chia lấy nguyên, chia lấy dư
thực hiện trước và các phép toán cộng trừ thực hiện sau.
3. Hàm số học chuẩn:
Hàm
Bd tốn học
Bd trong Pascal
Kiểu đối số
Kiểu kết quả
Theo
kiểu của
Bình phương

x2
Spr(x)
Thực hoặc nguyên
đối số
Căn bậc hai
Sqrt(x)
Thực hoặc nguyên
Thực
x
Theo kiểu của
Giá trị tuyệt đối
|x|
Abs(x)
Thực hoặc nguyên
đối số
Logarit tự nhiên
Lnx
Ln(x)
Thực
Thực
Lũy thừa của số e
ex
Exp(x)
Thực
Thực
Sin
sinx
Sin(x)
Thực
Thực

Cos
cosx
Cos(x)
Thực
Thực
4. Biểu thức quan hệ:
Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta một biểu thức quan hệ.
Biểu thức quan hệ có dạng:
<biểu thức 1> <biểu thức 2>
- Thứ tự thực hiện
+ Tính giá trị các biểu thức,
+ Thực hiện các phép toán quan hệ
5. Biểu thức logic:
Các phép toán: not, and, or:
Phép not được viết trước biểu thức cần phủ định.
Ví dụ Not (x>2)
4


Các phép toán and,or dùng để kết hợp nhiều biểu thức logic hoặc quan hệ thành một biểu thức, thường được
dùng để diễn tả các điều kiện phức tạp.
Thứ tự thực hiện biểu thức logic:
+ Thực hiện các biểu thức quan hệ
+ Thực hiện phép toán logic
6. Lệnh gán:
Lệnh gán dùng để tính giá trị một biểu thức và chuyển
giá trị đó vào một biến.
<Tên biến>:=<biểu thức>;
Thứ tự thực hiện:
+Tính giá trị của biểu thức

+ Đặt giá trị vào <tên biến>.
§7 CÁC THỦ TỤC VÀO/RA ĐƠN GIẢN
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím:
Việc nhập thơng tin từ bàn phím được thực hiện bằng các thủ tục chuẩn READ/READLN.
Các lệnh nhập cú dạng:
READ(<Danh sách biến vào>);
hoặc
READLN(<Danh sách biến vào>);
trong đó Danh sỏch biến vào là một hoặc nhiều tên biến đơn. Trong trường hợp nhiều biến thì các tên biến cách
nhau bởi dấu phẩy.
Ví dụ:
read(N);
Readln(a,b,c);
2. Đưa dữ liệu ra màn hình:
Để đưa thơng tin ra màn hình từ vị trí con trỏ TP cung cấp các thủ tục chuẩn WRITE và WRITELN
Các lệnh đưa thơng tin ra màn hình cú dạng :
WRITE(<Danh sách kết quả ra>);
hoặc
WRITELN(<Danh sách kết quả ra>);
trong đó Danh sách kết quả ra có thể là tên biến đơn, biểu thức hoặc hằng.
Ví dụ: Một chương trình hồn chỉnh có sử dụng các lệnh vào, ra: (SGK)
§8 SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
1. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình:
Để có thể làm việc với TP 7.0, tối thiểu phải có các tệp :
- TURBO.EXE
- TURBO.TPL
- Soạn thảo: Các thao tác soạn thảo chương trình về cơ bản giống như trong soạn thảo văn bản: Gõ các lệnh của
chương trình sửa các lỗi chính tả, ghi tệp chương trình vào đĩa.
Biên dịch: Gõ đồng thời hai phím Alt + F9. Nếu chương trình có lỗi, sẽ có một thơng báo chuẩn, báo lỗi trên
nền đỏ. Gõ phím Enter hoặc phím Esc, thơng báo sẽ biến mất và vị trí con trỏ nằm gần chỗ lỗi được chẩn đoán.

Sau khi sửa lỗi, lặp lại quá trình trên cho tới khi chương trình khơng cịn lỗi cú pháp.
- Thực hiện (Chạy) : Gõ đồng thời hai phím Ctrl + F9.
- Đóng cửa sổ chương trình: Nhấn tổ hợp phím: Alt + F3.
- Thốt khỏi phần mềm: Nhấn tổ hợp phím: Alt + X.
5


Chương III CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
§9. CẤU TRÚC R NHNH
1. R nhỏnh

Nhập a,

:=b*b-

Sa
i

Thông báo
nghiệm, rồi

kết thúc

>=0
?

Đúng

Tính và đ-a ra
thùc, råi

nghiƯm
kÕt thóc

2. Câu lệnh If – then
Turbo Pascal dùng câu lệnh if - then để mô tả bước giải thuật có dạng :
Nếu . . . thì . . .
hoặc Nếu . . . thì . . . nếu khơng thì . .
Tương ứng, câu lệnh if –then có hai dạng :
a) Dạng thiếu:
if <điều kiện> then <câu lệnh>; (1)
b) Dạng đủ:
if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
(2)
trong đó :
*) Điều kiện : Một biểu thức quan hệ hoặc lơ gíc.
*) Câu lệnh, câu lệnh 1, câu lệnh 2 : là một câu lệnh nào đó của Turbo Pascal.
 Ở dạng (1) điều kiện sẽ được tính và kiểm tra. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh sẽ được thực hiện, nếu điều
kiện sai thì câu lệnh sẽ bị bỏ qua
 Ở dạng (2) điều kiện cũng được tính và kiểm tra. Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh 1 sẽ được thực hiện, nếu
điều kiện sai thì câu lệnh 2 sẽ được thực hiện

Sai
C©u lệnh 2

Đ iều kiện

Đ úng

Câu lệnh 1


3. Cõu lnh ghộp
Cõu lệnh ghép trong Pascal có dạng:
Begin
<các câu lệnh>;
End;
4. Các ví dụ:
Ví dụ 1:
Viết chương trình nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.
6


Program Tinhdientich;
uses crt;
var CD,CR CV DT: real;
begin
clrscr;
writeln(‘Nhap vao chieu dai và chieu rong’);
readln(CD, CR);
CV:=(CD+CR)*2;
DT:=CD*CR;
writeln(‘Dien tich hinh chu nhat, DT:6:2);
writeln(‘Chu vi hinh chu nhat, CV:6:2);
readln;
end.
Ví dụ 2: Tìm nghiệm của phương trình bậc 2
PROGRAM VI_DU_1;
USES CRT;
VAR
A,B,C : REAL;
DELTA, X1, X2 : REAL;

BEGIN
CLRSCR;
WRITE(' A, B, C : ');
READLN(A, B, C);
DELTA := B*B – 4*A*C;
IF DELTA < 0 THEN WRITELN(' Phuong trinh vo nghiem.')
ELSE
BEGIN
X1 := (-B – SQRT(DELTA))/(2*A);
X2 := -B/A – X1;
WRITELN(' X1 = ', X1: 8:3,' X2 = ', X2:8:3)
END;
READLN
END.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu 1: Cho biểu thức trong Pascal: abs(x+1) - 3. Biểu thức tương ứng trong Toán học là:
A. x  1  3

B. 3  x  1

C. 3  x  1

D. x  1  3

Câu 2: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C đều lớn hơn không
ta viết câu lệnh If...then... thế nào cho đúng?
A. if A > 0 and B > 0 and C > 0 then....
B. if A, B, C > 0 then...
C. if (A > 0) or (B > 0) or (C > 0) then....
D. if (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then....

Câu 3: Trong Pascal, để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng thủ tục:
A. read(<danh sách biến vào >);
B. readln(<danh sách biến vào >);
C. readlnn(<danh sách biến vào >);
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:
7


A. 10pro

B. Bai tap_1

C. Baitap

D. ngay sinh

Câu 5: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.)
D. dấu hai chấm (:)
Câu 6: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố CONST dùng để
A. khai báo tên chương trình.
B. khai báo hằng.
C. khai báo biến.
D. khai báo thư viện.
Câu 7: Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp
án nào đúng
A. b=1.
B. a=3;

C. b=5;
D. a=4;
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
If(a<>1) then x:=9 div a Else x:= -2013;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a = 1 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu?
A. x = -2012.
B. x = -2013;
C. x = 9;
D. x = 10;
Câu 9: Trong Pascal, biểu thức (27 mod 4) bằng:
A. 2
B. 0
C. 1

D. 3

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con.
B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến.
C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến.
D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.
Câu 11: Trong pascal, câu lệnh gán nào sau đây là sai:
A. c-1:=d;
B. c:=x+y;
C. a:=b+c;
Câu 12: Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b;
Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:
A. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b;
C. Tính giá trị b;


D. a:=b;

B. Tính giá trị a;
D. Tính giá trị của a và b.

Câu 13: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
A. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;
B. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
C. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;
D. Var <danh sách biến>;
Câu 14: Trong Pascal, biểu thức (57 div 13) bằng:
A. 3
B. 5
C. 4
Câu 15: Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin
a:=102;
write(‘b=’); readln(b);
if aend.

D. 6

Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A. 99
B. 101
C. 103
D. 100

8


Câu 16: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để?
A. Khai báo hằng
B. Khai báo thư viện
C. Khai báo biến
D. Khai báo tên chương trình
Câu 17: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố PROGRAM dùng để
A. khai báo biến.
B. khai báo tên chương trình.
C. khai báo thư viện.
D. khai báo hằng.
Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau
với a=9 và b=20?
M := a;
If a < b then M := b;
A. M = 9;
C. M không nhận giá trị nào;

B. M nhận cả hai giá trị trên;
D. M = 20;

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao thành
chương trình thực hiện được trên máy tính được gọi là chương trình dịch.
B. Trong biên dịch khơng có chương trình đích để lưu trữ và sử dụng lại khi cần.
C. Chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao phải được chuyển đổi thành chương trình trên ngơn
ngữ máy mới có thể thực hiện được;
D. Chương trình dịch có hai loại: thơng dịch và biên dịch.

Câu 20: Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:
A. writeln(<danh sách kết quả ra >);
B. Rewrite(<danh sách các biến >);
C. write(<danh sách các giá trị >)
D. cả A,B và C đều đúng.
Câu 21: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh >;
B. If <điều kiện> ;then <câu lệnh>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> ;esle <câu lệnh 2>;
Câu 22: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?
A. Hằng và biến là hai đại lương mà giá trị đều có thể thay đổi được trong q trình thực hiện chương
trình.
B. Hằng khơng cần khai báo còn biến phải khai báo.
C. Hằng là đại lượng có giá trị khơng thể thay đổi trong q trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng
có giá trị có thể thay đổi trong q trình thực hiện chương trình.
D. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
Câu 23: Hãy cho biết những biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal?
A. 4.07E-15
B. ‘3.1416’
C. 120
D. ‘thpt
Câu 24: Xác định giá trị của biểu thức:
A. S = 9;
B. S = 6;
Câu 25: Xét chương trình sau:
Var a, b: integer;
Begin

S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10

C. S = 7;
D. S = 8.

9


a:=575; b:=678;
if aif a=b then write(0);
if a>b then write(2);
end.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 102
Câu 26: Cho biểu thức dạng toán học sau:
A. 1/4* sqrt(a*a-b*b)
C. 1/4 - sprt(a*a-b*b)

C. 0

D. 2

1 2
a  b 2 ; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
4
B. 1/4 + sqrt(a*a-b*b)
D. 1/4 - sqrt(a*a-b*b)

Câu 27: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X;

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + E;
Câu 28: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh ghép được sử dụng khi
A. Cần một lệnh đơn thực hiện một công việc; B. Ghép nhiều câu lệnh thành một câu lệnh;
C. Cả ba trường hợp trên.
D. Cần nhiều câu lệnh thực hiện một cơng việc;
Câu 29: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
VAR M, N, P : Integer;
A, B: Real;
A. 20 byte.

C: Longint;
B. 24 byte.

C. 22 byte.

D. 18 byte.

Câu 30: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố USES dùng để
A. Khai báo tên chương trình.
B. Khai báo hằng.
C. Khai báo biến.
D. Khai báo thư viện.
Câu 31: Cho a:=3; b:=2. Câu lệnh IF a > b Then x:=a - b Else y:=b – a;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng
A. x= -1
B. y= -1
C. x= 1


D. y= 1

Câu 32: Trong một ngơn ngữ lập trình, bảng chữ cái là:
A. Tập các kí tự trong bảng mã ASCII.
B. Tập các kí tự được dùng để viết chương trình.
C. Tập các kí tự khơng được phép dùng để viết chương trình.
D. Tập các kí tự trong ngơn ngữ tự nhiên.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong một chương trình, phần khai báo bắt buộc phải có.
B. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc khơng.
C. Trong một chương trình, phần thân chương trình nhất thiết phải có.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 34: Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;
B. Nhấn phím Ctrl + F9;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7;
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;
10


Câu 35: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai
báo biến x ?
A. Byte
B. Integer
C. Word
D. Real
Câu 36: Một ngơn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Cú pháp và ngữ nghĩa.

D. Bảng chữ cái
Câu 37 : Để đưa thơng tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
A. Read
B. Real
C. Readln
D. Writeln
Câu 38 : Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngơn ngữ lập trình?
A. Biến là đại lượng có giá trị khơng đổi
B. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng
C. Tên biến được đặt tùy ý
D. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
Câu 39 : Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?
A. Writeln(a,b);
B. Readln(a,b); C. Write(a;b);
D. Readln(a;b);
Câu 40 : Hãy chọn phát biểu đúng về hằng?
A. Không cần khai báo khi dùng
B. Đại lượng khơng đổi trong q trình thực
hiện chương trình
C. Đại lượng có thể thay đổi
D. Khai báo bằng từ khóa VAR
Câu 41 : Đâu là câu lệnh gán đúng?
A. X:Y;
B. X=Y;
C. X;=Y;
D. X:=Y;
Câu 42 : Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn các phím?
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. F9

D. Alt + F3
Câu 43 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phần tên chương trình khơng nhất
B. Phần khai báo có thể có hoặc khơng
thiết phải có
C. Phần thân chương trình có thể có hoặc
D. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không
không
Câu 44 : Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 45 : Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
A. CONST Max=1000;
B. CONST pi=3.1416;
C. CONST Lop=”Lop 11”;
D. CONST Lop=’Lop 11’;
Câu 46 : Tên trong ngơn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp khơng q bao nhiêu kí tự?
A. 16
B. 127
C. 255
D. 64
Câu 47 : Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc
bằng…?
BEGIN…
BEGIN…
A. BEGIN…END;
B.
C.

D. BEGIN… END.
END
END,
Câu 48 : Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngơn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì?
A. True/False
B. 0/1
C. Đúng/Sai
D. Yes/No
Câu 49 : Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?
A. AB_234
B. 100ngan
C. Bai tap
D. ‘*****’
Câu 50 : Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 4) ) là?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 8
11


Câu 51 :
A.
Câu 52 :
A.
Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :
A.

Câu 55 :
A.
Câu 56 :
A.
Câu 57 :

Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
Byte
B. Word
C. Longint
D. Integer
Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
BEGIN
B. VAR
C. CONST
D. USES
Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể
nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
Var M,N :Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
Var M, N: Longint;
D. Var M: Word; N: Real;
Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngơn ngữ lập trình Pascal?
Baitap
B. Program
C. Real
D. Vidu
Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai?
57,15
B. 1.03E-15

C. 3+9
D. ’TIN HOC’
Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5
và có 2 chữ số phần thập phân ?
Write(M:5);
B. Writeln(M:2); C. Writeln(M:2:5); D. Write(M:5:2);
Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;
9 byte
B. 10 byte
C. 11 byte
D. 12 byte
Khai báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong Pascal?
VAR A; B; C: Byte;
B. VAR A; B; C Byte
VAR A, B, C: Byte;
D. VAR A B C : Byte;

A.
Câu 58 :
A.
C.
Câu 59 : Để biểu diễn x 3 , ta có thể viết?
A. SQRT(x*x)*x
B. SQR(x*x*x) C. SQR(SQRT(X)*X)
D. SQRT(x*x*x)
Câu 60 : Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức
A. Số học
B. Quan hệ
C. Logic

D. Quan hệ hoặc Logic
Câu 61 : Mỗi ngơn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là.
A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.

B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.

C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.
D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.
Câu 62: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -231 đến 231 -1
Câu 63: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai
A. X:= x;
B. X:= 12345;
C. X:= 123,456;
D. X:= pi*100;
Câu 64: Trong NN lập trình Pascal, phép tốn MOD với số ngun có tác dụng gì
A. Chia lấy phần nguyên
B. Chia lấy phần dư
C. Làm tròn số
D. Thực hiện phép chia
Câu 65 :Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End.
A. Hoán đổi giá trị y và t
B. Hoán đổi giá trị x và y
C. Hoán đổi giá trị x và t
D. Một công việc khác
Câu 66 :Câu lệnh X := y ; có nghĩa

A. Gán giá trị X cho Y
B. Gán giá trị y cho biến X
C. So sánh xem y có bằng X hay khơng
D. Ý nghĩa khác
12


Câu 67: Làm cho giá trị bằng bình phương của x là
A. sqrt(x);
B. sqr(x);
C. abs(x);
Câu 68 :Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa USES dùng để

D. exp(x);

A. Khai báo biến C. Khai báo hằng B. Khai báo tên chương trình D. Khai báo thư viện
Câu 69 : Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 khơng

B. Kiểm tra xem n có là một số dương khơng

C. Kiểm tra xem n có là số dương chẵn khơng D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không
Cauhoi Dapan cauhoi dapan cauhoi dapan
D
C
B
1
31
61
D

B
B
2
32
62
D
A
C
3
33
63
C
B
B
4
34
64
B
B
B
5
35
65
B
B
B
6
36
66
A

D
B
7
37
67
C
B
D
8
38
68
D
B
C
9
39
69
D
B
C
10
40
70
A
D
11
41
A
A
12

42
B
C
13
43
C
C
14
44
C
C
15
45
C
B
16
46
B
D
17
47
D
A
18
48
B
A
19
49
A

C
20
50
A
C
21
51
C
B
22
52
D
D
23
53
C
B
24
54
A
A
25
55
A
D
26
56
A
A
27

57
D
C
28
58
C
D
29
59
D
D
30
60

13


Bài 1 :
Nhập 3 số a , b , c bất kì . Hãy kiểm tra xem ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay khơng ?
Thơng báo lên màn hình ‘ Thỏa mãn ‘, ‘ Không thỏa mãn trong từng trường hợp tương ứng
Bài 2 :
Nhập bốn số a , b , c , d . Hãy tìm giá trị lớn nhất của chúng và gán giá trị lớn nhất đó cho biến Max
Bài 3 :
Viết chương trình :
Nhâp số báo danh
Nhập điểm văn , tốn , ngoại ngữ
In ra màn hình dưới dạng :
_ Phiếu điểm :
_ Số báo danh :
_ Điểm văn :

_ Điểm toán :
_ Điểm ngoại ngữ :
_ Tổng số điểm :
Bạn đã trúng tuyển ( hoặc Bạn đã không trúng tuyển ) với điều kiện Tổng số điểm >= 15 hay ngược lại.
Bài 4 :
Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số (được nhập từ bàn phím).
Bài 5 :
Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay khơng khi biết ba cạnh của tam giác.
Bài 6 :
Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác vng hay không khi biết ba cạnh của tam giác.

14