Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.91 KB, 3 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 3 trang, 40 câu

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: SINH HỌC 10
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 102

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Câu 1: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
A. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
C. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 2: Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là
A. 10
B. 20
C. 13
D. 15
Câu 3: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào cơ tim
D. Tế bào xương
Câu 4: Đường đơn cịn được gọi là
A. Frutơzơ
B. Pentơzơ
C. Mantơzơ
D. Mơnơsaccarit
Câu 5: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng
A. 0,5 micrômet


B. 5 ăngstron
C. 5 micrômet
D. 50 micrômet
Câu 6: Một gen có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ A/G = 1/2, số nucleotit mỗi loại của gen là
A. A = T = 1200, G = X = 600
B. A = T = 600, G = X = 1200
C. A = T = 400, G = X = 800
D. A = T = 800, G = X = 400
Câu 7: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Chất nhiễm sắc
B. Lưới nội chất
C. Khung tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 8: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?
A. ADN, ARN và Photpholipit
B. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc
C. Prôtêin và photpholipit
D. Photpholipit và pôlisaccarit
Câu 9: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là
A. Tạo ra Enzim - cơ chất
B. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
C. Tạo các sản phẩm trung gian
D. Tạo sản phẩm cuối cùng
Câu 10: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa
vào yếu tố sau đây
A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
B. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D. Cấu trúc của plasmit
Câu 11: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là

A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển
B. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán
C. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
Câu 12: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và lipit
B. ARN và Prôtêin C. Prôtêin và AND D. ADN và ARN
Câu 13: Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
A. ít hơn một nguyên tử oxi
B. ít hơn một nguyên tử các bon
C. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi
D. Nhiều hơn một nguyên tử các bon
Câu 14: Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là
A. Saccaraza
B. Lactaza
C. Urêaza
D. Enterôkinaza
Trang 1/3 - Mã đề thi 102


Câu 15: Một mạch của phân tử AND xoắn kép có tỉ lệ A+T/G+X = 0,4 thì trên mạch bổ sung
tỉ lệ đó là
A. 0,60
B. 0,52
C. 2,5
D. 0,32
Câu 16: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hố học của các chất hữu cơ trong tế bào được
gọi là
A. Động năng
B. Điện năng

C. Nhiệt năng
D. Hoá năng
Câu 17: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn
lại là
A. Bộ
B. Lớp
C. Loài
D. Họ
Câu 18: Bộ khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất cho tế bào
B. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào
chất
C. Tham gia q trình tổng hợp Prơtêin
D. Tiêu huỷ các tế bào già
Câu 19: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:
A. Liên kết peptit
B. Liên kết este
C. Liên kết hidrô
D. Liên kết hoá trị
Câu 20: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
A. Virut
B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Vi khuẩn
Câu 21: Loại Prơtêin sau đây có chức năng điều hồ các quá trình trao đổi chất trong tế bào
và cơ thể là
A. Prôtêin kháng thể B. Prôtêin vận động C. Prôtêin cấu trúc D. Prôtêin hoomôn
Câu 22: Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hoá là do :
A. Có hệ thống mạng lưới nội chất
B. Có các ti thể
C. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
D. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất

Câu 23: Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là
A. A xit Nitơric
B. A xit photphoric C. A xit sunfuric
D. A xit clohidric
Câu 24: Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
A. Màng trong của lục lạp
B. Chất nền của lục lạp
C. Màng ngoài của lục lạp
D. Enzim quang hợp của lục lạp
Câu 25: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
A. Nguyên sinh, khởi sinh , động vật
B. Thực vật, nguyên sinh , khởi sinh
C. Thực vật, nấm, động vật
D. Nấm, khởi sinh, thực vật
Câu 26: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :
A. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
B. Lipit, ADN và ARN
C. Prôtêin, ARN
D. ADN, ARN và prôtêin
Câu 27: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizơxơm nhất là :
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ
D. Tế bào bạch cầu
Câu 28: Thành tế bào thực vật có thành phần hố học chủ yếu bằng chất:
A. Xenlulôzơ
B. Côlesteron
C. Phôtpholipit
D. Axit nucleic
Câu 29: Enzim Prơtêaza có tác dụng xúc tác q trình nào sau đây ?
A. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
B. Phân giải protein

C. Phân giải đường lactôzơ
D. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
Câu 30: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm ngun tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. H,Na,P,Cl
B. C,Na,Mg,N
C. C,H,O,N
D. C,H,Mg,Na
Câu 31: Thế năng là
Trang 2/3 - Mã đề thi 102


A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng cơ học
D. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
Câu 32: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Galactôzơ và tinh bột
B. Xenlucôzơ và galactôzơ
C. Tinh bột và mantơzơ
D. Glucơzơ và Fructơzơ
Câu 33: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Nhân con
B. Không bào
C. Trung thể
D. Ti thể
Câu 34: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là
A. Sinh quyển
B. Thạch quyển
C. Khí quyển
D. Thuỷ quyển

Câu 35: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là
A. Nước
B. Chất vô cơ
C. Chất hữu cơ
D. Vitamin
0
Câu 36: Gen dài 5100 A và có A = 1,5G sẽ có số liên kết hidro là
A. 3600
B. 3900
C. 4500
D. 7200
Câu 37: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
A. Chất nguyên sinh B. Màng tế bào
C. Nhiễm sắc thể
D. Nhân tế bào
Câu 38: Giữa các nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện liên kết
hoá học nối giữa:
A. Đường và axít
B. Bazơ và đường
C. axít và bazơ
D. Đường và đường
Câu 39: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là
A. Tích cực
B. Thực bào
C. Thụ động
D. Khuyếch tán
Câu 40: Photpholipit có chức năng chủ yếu là
A. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào B. Là thành phần của máu ở động vật
C. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
D. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 102



×