Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tài liệu TOÁN-KHOA-ÔN TOÁN-ĐẠO ĐỨC L4-T18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.9 KB, 15 trang )

Giáo án lớp 4C GV : Nguyễn Trung Kiên Tr ờng TH Bình Sơn
Tuần 22
Toán
Thứ hai, ngày 24 tháng 1 năm 2011
Tiết 106: luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về phân số, rút gọn và quy đồng phân số.
- Rèn kĩ năng nhận biết phân số gồm 2 phần: Mẫu số và tử số, cách rút gọn phân
số và quy đồng phân số.
II-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: (3p)
- HS thực hiện: BT1, 2 tiết 105
B- Bài mới:
1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2- Luyện tập: (30p)
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Chữa bài và nhận xét.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3: HS đọc bài.
- Cho HS thực hiện giải bài ra vở và chữa bài
trên bảng:
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm.
- Trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét.
Bài 4: HS đọc bài.
- Cho HS thực hiện quan sát tranh và trả lời
miệng.


- Yêu cầu HS thực hiện theo cá nhân.
- Trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét.
3 - Củng cố- Dặn dò: (2p)
- Gọi HS nhắc cách rứt gọn phân số.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- 2 HS làm bảng, dới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện rút gọn phân số.

30
12
=
6:30
6:12
=
5
2
-
45
20
=
5:45
5:20
=
9
4
- Phân số nào bằng phân số
9
2

Phân số bằng phân số
9
2

27
6
,
54
14
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS thảo luận và nêu ý kiến của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
Quy đồng mẫu số các phân số
4
3

8
5
4
3
=
24
23
x
x
=
8
6
; Phân số
8

5
giữ nguyên.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên
bảng.
Giáo án lớp 4C GV : Nguyễn Trung Kiên Tr ờng TH Bình Sơn
Thứ ba, ngày 25 tháng 1 năm 2011
TOáN
Tiết 107: so sánh hai phân sốcùng mâu số
I- Mục tiêu:
- Giúp HS biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Củng cố về nhận biết về một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
II-Đồ dùng dạy học:
- Giấy vở ô li.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: (3p)
- HS thực hiện: BT1, 2 tiết 106.
B- Bài mới:
1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-HD so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
(11p)
- GV giới thiệu hình vẽ và nêu câu hỏi để HS
nhận ra độ dài đoạn AC =
5
2
độ dài đoạn
AB; độ dài đoạn AD=
5
3

đoạn AB.
- Hỏi: Muốn so sánh hai phân số có cùng
mẫu số ta làm thế nào?
3-Luyện tập: (19p)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Chữa bài và nhận xét.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3: HS đọc bài.
- Cho HS thực hiện giải bài ra vở và chữa bài
trên bảng:
- Yêu cầu HS vẽ hình ra vở.
- Trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- 2 HS làm bảng, dới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.

- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS thảo luận và nêu ý kiến của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
5
2
<
5
3
;
5

3
>
5
2
- HS nêu quy tắc SGK.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên
bảng.
7
3
<
7
5
vì hai phân số này có cùng mẫu số
bằng 7, mà tử số 3 < 5.
5
2
<
5
5
tức là
5
2
< 1 ( vì
5
5
= 1)
Nhận biết: Nếu tử số bé hơn mẫu số thì
phân số bé hơn 1; nếu tử số lớn hơn mẫu
số thì phân số lớn hơn 1.
b- Kết quả là:

2
1
< 1;
5
4
< 1;
3
4
>1...
HS thực hiện làm bài và chữa bài:

5
1
,
5
2
,
5
3
,
5
4
Giáo án lớp 4C GV : Nguyễn Trung Kiên Tr ờng TH Bình Sơn
3 - Củng cố- Dặn dò: (2p)
- Gọi HS nhắc cách rứt gọn phân số.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.


Thứ t, ngày 26 tháng 1 năm 2011
TOáN

Tiết 108: luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: (3p)
- HS thực hiện: BT1, 2 tiết 107
B- Bài mới:
1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Luyện tập: (30p)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Chữa bài và nhận xét.
- GV chốt lại bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS thực hiện bài và chữa bài.
- GV chốt lại ND .
- 2 HS làm bảng, dới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện và chữa bài
a-
5
3
>

5
2
b-
10
9
<
10
11
c-
17
13
<
17
15
d-
19
25
>
19
22

- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết quả là:
4
1
< 1;
7
3
< 1;

5
9
>1,

15
14
< 1;
3
7
> 1;
11
14
>1,

16
16
= 1
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên
bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
a- Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên ta có:

5
1
,
5
3
,
5

4
Giáo án lớp 4C GV : Nguyễn Trung Kiên Tr ờng TH Bình Sơn
3 - Củng cố- Dặn dò: (2p)
- Gọi HS nhắc cách quy đồng phân số.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
b- Vì 5 < 6 và 6 < 8 nên ta có:

7
5
,
7
6
,
7
8


Thứ năm, ngày 27 tháng 1 năm 2011
TOáN
Tiết 109: so sánh hai phân số khác mâu số
I- Mục tiêu:
- Giúp HS biết so sánh hai phân số có khác mẫu số.
- Củng cố về nhận biết về một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
II-Đồ dùng dạy học
- Giấy vở ô li.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: (3p)
- HS thực hiện: BT1, 2 tiết 107.
B- Bài mới:

1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-HD so sánh hai phân số khác mẫu số.
(12p)
- GV giới thiệu hình vẽ và nêu câu hỏi để HS
nhận ra độ dài đoạn AC = độ dài đoạn AB;
độ dài đoạn AD đoạn AB.
- Hỏi: Muốn so sánh hai phân số khác cùng
mẫu số ta làm thế nào?
3-Luyện tập: (18p)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Chữa bài và nhận xét.
- 2 HS làm bảng, dới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.

- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS thảo luận và nêu ý kiến của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nêu quy tắc SGK.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên
bảng.
vì hai phân số này khác cùng mẫu số bằng
7, mà tử số 3 < 5.
Giáo án lớp 4C GV : Nguyễn Trung Kiên Tr ờng TH Bình Sơn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3: HS đọc bài.
- Cho HS thực hiện giải bài ra vở và chữa bài

trên bảng:
- Yêu cầu HS vẽ hình ra vở.
- Trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét.
3 - Củng cố- Dặn dò: (2p)
- Gọi HS nhắc cách rứt gọn phân số.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
5
2
<
5
5
tức là
5
2
< 1 ( vì
5
5
= 1)
Nhận biết: Nếu tử số bé hơn mẫu số thì
phân số bé hơn 1; nếu tử số lớn hơn mẫu
số thì phân số lớn hơn 1
HS thực hiện làm bài và chữa bài:

5
1
,
5
2
,

5
3
,
5
4

Thứ sáu, ngày 28 tháng 1 năm 2011
TOáN
Tiết 110: luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố quy đồng mẫu số hai phân số.
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
II-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: (3p)
- HS thực hiện: BT1, 2 tiết 109.
B- Bài mới:
1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Luyện tập: (30p)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Chữa bài và nhận xét.
- 2 HS làm bảng, dới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện so sánh hai phân số:

25
15

5

4

Rút gọn phân số:
25
15
=
5:25
5:15
=
5
3

5
3
<
5
4
nên
25
15
<
5
4

Giáo án lớp 4C GV : Nguyễn Trung Kiên Tr ờng TH Bình Sơn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách thực hiện So sánh hai phân
số bằng hai cách khác nhau.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa.
- Nhận xét, bổ sung.

Bài 3:
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Gọi HS thực hiện bài trong vở và chữa.
- Nhận xét, bổ sung.
- kết luận: Hai phân số có cùng tử số, phân số
nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn.
- HD HS thực hiện quy đồng mẫu số các
phân số và sắp xếp.
3 - Củng cố- Dặn dò: (3p)
- Gọi HS nhắc cách quy đồng phân số.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- HS thực hiện SS hai phân số:
7
8

8
7
Cách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số
Cách 2: Ta có
8
7
< 1 hay 1 >
8
7
;
7
8
> 1

hay 1 <
7
8
ta có
7
8
>
8
7
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên
bảng.
So sành hai phân số:
7
4

5
4
7
4
=
57
54
x
x
=
35
20
;
5

4
=
57
74
x
x
=
35
28
Ta có:
35
28
>
35
20
vậy
5
4
>
7
4
3
2
;
6
5

4
3
. Vì 12 chia hết cho 3, 4, 6

nên ta chọn 12 là mẫu số chung.
3
2
=
43
42
x
x
=
12
8
;
6
5
=
26
25
x
x
=
12
10
4
3
=
34
33
x
x
=

12
9
; Ta có:
12
8
,
12
9
,
12
10
.
Tuần 22

×