Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

2 đề kiểm tra học kì 2 Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.08 KB, 10 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HK II
NĂM HỌC 2009 – 2010
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố:
H =1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; S = 32 ; Cu = 64 ; Br = 80
Câu 1: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 g brom trong dung dịch là
A. 14 gam
B. 0,7 gam
C . 7 gam
D. 1,4 gam.
Câu 2: Số liên kết đơn và liên kết đơi trong phân tử khí etilen là
A. Bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi B. Ba liên kết đơn và hai liên kết đôi
C. Bốn liên kết đơn và một liên kết đôi
D. Hai liên kết đơn và hai liên kết đơi
Câu 3: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu
được sau phản ứng là:
A. 34,6 gam
B. 17,3 gam
C. 4,325 gam
D. 8,65 gam
Câu 4/ Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit?
A. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11
B. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11 ,
C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6
D. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6
Câu 5/ Thành phần chính của xi măng là:
A. nhôm silicat và kali silicat
B. nhôm silicat và canxi silicat
C. canxi silicat và canxi aluminat.
D . canxi silicat và natri silicat.
Câu 6/ Để phân biệt C6H6 , C2H5OH , CH3COOH ta dùng


A. dung dịch NaOH
B. H2O và phenolphtalein.
C. H2O và quỳ tím
D. Natri kim loại
Câu 7/ Trong một chu kỳ( trừ chu ký 1) , đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến
đổi như sau
A.tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần
B.tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần
C.tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
D.tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 8/ trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln có hóa trị là:
A. IV
B.I
C.III
D. II
Câu 9/ Dãy các chất nào sau đây đều là hidrocacbon?
A.C6H6O , C3H8 , C2H2.
B. CH4 , C2H2, C3H7Cl
C. C2H6, C4H10 , C2H4
D. C2H4 , CH4 , C2H5Cl
10/ Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hơp khí metan và
khí cacbonic ?
A.đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
B.Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.
C.Dẫn hỗn hợp qua bìn đựng dung dịch H2SO4
D.Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư.


Câu 11/Rượu etylic và axit axetic có cơng thức phân tử lần lược là:
A, C2H6O2 , C2H4O2

B. C2H6O , C2H4O2
C. C3H6O C2H4O2
D. C2H6O , C3H4O2
Câu 12/ Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau
A. HCl và KHCO3
B. CaCO3 và NaHCO3
C. Na2CO3 và K2CO3
D. K2CO3 và NaCl
Câu 13/ Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư ( có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là
80%. Khối lượng brombenzen thu được là
A. 19,625 gam
B. 15,7 gam
C. 12,56 gam
D 23,8 gam
Câu 14/ 1 mol hidrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch .
Hidrocacbon X là:
A. C2H4
B. CH4
C . C2H2
D. C6H6
Câu 15/ Tính chất vật lý của axit axetic là:
A. Chất lỏng, không màu , vị chua, không tan trong nước.
B. Chất lỏng, màu trắng , vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. Chất lỏng, không màu , vị đắng, tan vô hạn trong nước.
D. Chất lỏng, không màu , vị chua, tan trong nước.
Câu 16/ Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được:
A. glixerol và xà phòng.
B. glixerol và axit béo
C. glixerol và muối của các axit béo
D. glixerol và muối của một axit béo

0
Câu 17/ Cho rượu etylic 90 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là
A. 1
B. 3
C.2
D.4
Câu 18/ Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi
C. Một liên kết ba
D. Hai liên kết đơi
Câu 19/ 6,72 lit hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 ( ở đktc) nặng 7,2 gam. Phần trăm theo thể tích
mỗi khí có trong hỗn hợp là:
A. 33,33% CH4và 66,67% C2H4
B. 77,78% CH4và22,22% C2H4
A. 22,22% CH4và 77,78% C2H4
D. 66,67% CH4và 33,33% C2H4
Câu 20/ Độ rượu là:
A. Số ml nước có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
B. Số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước
C. Số gam rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
D. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
Câu 21. Hợp chất không tan trong nước là:
A. CH3 - CH2 - OH
B. CH3 - CH2 -COOH
C. C6H12O6
D. (C17H33CO)3C3H5
Câu 22/ Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu được
là ( biết hiệu xuất phản ứng 30%)
A. 32,1 gam

B. 36,9 gam


C. 26,4 gam
D. 13,2 gam.
Câu 23 / Trong phân tử metan có
A. 1 liên kết đơi C=H và 3 liên kết đơn C-H
B. 4 liên kết đơn C-H
C. 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H
D. 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H
Câu 24/ Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO , NaCl , C2H5OH , Ca(OH)2 . Số các chất tác dụng
được với dung dịch axit axetic là:
A. 6
B. 4
C .5
D. 3
Câu 25/ Hịa tan hồn tồn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10%. Khối lượng dung
dịch CH3COOH cần dùng là:
A. 320 gam
B. 360 gam
C. 380 gam
D . 340 gam
Câu 26/ Cho 11,2 lít etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu
được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:
A. 40%
B.50%
C.45%
D.55%
Câu 27/ Khi đốt cháy hồn tồn một thể tích hidrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng
thể tích hidrocacbon X kho đem đốt ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hidrocacbon

đó là:
A. CH4
B. C3H6
C. C2H2
D. C2H4
Câu 28/ Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan;
2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là( các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
A. 9,6 lít
B. 19,2 lít
C. 4,8 lít
D. 28,8 lít
Câu 29/ Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là:
A. axit axetic
B. rượu etylic và axit axetic
C. nước
D. rượu etylic
Câu 30. Công thức cấu tạo của hợp chất cho biết
A. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. B.thành phần phân tử
C. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
D.thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 31/ Khí X có tỉ khối so với khơng khí là 0,966. khí X là:
A. axetilen
B. metan
C. etan
D. etilen
Câu 32/ Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4
B. CH3-CH3
C. CH3-CH2-CH3

D. CH2=CH-CH3
Câu 33/ Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm
môi trường là:


A. H2
B. CO
C. C4H10
D. CH4
Câu 34/ Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vịng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi
xen kẻ nhau?
A. Axetilen
B . bebzen
C. propan
D. Xiclohexan
Câu 35/ Đường mía là loại đường nào sau đây?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Mantozơ
B. Saccarozơ
Câu 36/ Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đv C . Vậy A là:
A. C6H6
B. C2H2
C. C6H12
D. C2H4
câu 37/ Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic . Ta có thể dùng
A. Na và dung dịch HCl
B. Na và dung dịch AgNO3/NH3
C. giấy quỳ tím và Na
D. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3

Câu 38/ Este là sản phẩm của phản ứng giữa
A. axit và muối
B. axit và rượu
C. rượu và gluxit
D. rượu và muối
Câu 39/ Có hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung
dịch trên
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Pb(NO3)2
Câu 40/ Một oxit có tỉ khối hơi so với oxi là 2. Trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Cơng
thức oxit đó là:
A. SO2
B. CO
C. NO2
D. CO2


TRƯỜNG THCS PHƯỚC
THIỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC
KỲ II

NHƠN TRẠCH ĐỒNG NAI

MÔN HỐ HỌC
LỚP 9


I . Trắc nghiệm khách quan (5
điểm)
Khoanh trịn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án
chọn đúng.
Câu 1. Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có cơng thức hố
học chung RCl5
cơng thức oxit (cao nhất) nào sau đây là
đúng ?
A. X2O3 ;

B. X2O5 ;

C. XO3 ;

D. X2O7 ;

E. XO2.

Câu 2. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen
lẫn trong metan ? A. Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí ;
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch
brơm dư ; C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua
dung dịch muối ăn ; D. Dẫn hỗn hợp khí
đi qua nước.
Câu 3. Trong cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ thì
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên
kết đơn. B. liên kết đôi bền gấp hai lần
liên kết đơn.
C. Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền hơn

liên kết đơn. D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất
bền vững.


Câu 4. Công thức phân tử của chất hữu cơ
nào cũng
A. chứa nguyên tố
cacbon. B. chứa nguyên
tố oxi.
C. chỉ có một công chức cấu
tạo.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên
tố oxi.
Câu 5. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với
hiđro là 22. Hợp chất A là
A. C2H6.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C4H6.

Câu 6. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2, CH4, C2H4, ta dùng
các thuốc thử là
A. nước vôi trong.
B. dung dịch
brom.
C. nước vôi trong và dung dịch
brom. D. nước và giấy quỳ tím.

Câu 7. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml
rượu 40o là
A. 225 ml.

B. 259 ml.

C. 260 ml.

D. 360 ml.

Câu 8. 14 g khí etilen có thể tích ở
đktc là
A. 11,21it.

B. 5,61it.

C. 2,81it.

D. 1,41it

Câu 9. Benzen không phản ứng với chất nào
sau đây ?
A. Br2/Fe ;

B. O2 ;

C. H2 ;

D. Na.



Câu 10. Rượu etylic có cơng thức cấu
tạo là
A. CH3-O-CH3.
OH.

B. CH3 - CH2 -

C. CH3OH.
OH.

D. CH3 - CH2 - CH2 -

II. Tự
điểm)

luận

(5

Câu 11(2điểm). Hồn thành các phương trình hố học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK
+ ?↑ b) CH3COOH + CaCO3
→ ? + ? + ? c) ? +

ZnO



(CH3COO)2Zn + ? d) ? + KOH

→ CH3COOK + ?
Câu 12(3điểm). Cho 20 ml rượu etylic 96o tác dụng
với Na dư
a) Tìm thể tích và khối lượng rượu ngun chất, biết Dr
= 0,8 g/ml b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc biết
DH2O = 1 g/ml.
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na
= 23).


TRƯỜNG THCS PHƯỚC
THIỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC
KỲ II

NHƠN TRẠCH ĐỒNG NAI

MÔN HỐ HỌC
LỚP 9

I . Trắc nghiệm khách quan (5
điểm)
Khoanh trịn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án
chọn đúng.
Câu 1. Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có cơng thức hố
học chung RCl5
cơng thức oxit (cao nhất) nào sau đây là
đúng ?
A. X2O3 ;


B. X2O5 ;

C. XO3 ;

D. X2O7 ;

E. XO2.

Câu 2. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen
lẫn trong metan ? A. Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí ;
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch
brơm dư ; C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua
dung dịch muối ăn ; D. Dẫn hỗn hợp khí
đi qua nước.
Câu 3. Trong cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ thì
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên
kết đơn. B. liên kết đôi bền gấp hai lần
liên kết đơn.
C. Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền hơn
liên kết đơn. D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất
bền vững.


Câu 4. Công thức phân tử của chất hữu cơ
nào cũng
A. chứa nguyên tố
cacbon. B. chứa nguyên
tố oxi.

C. chỉ có một công chức cấu
tạo.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên
tố oxi.
Câu 5. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với
hiđro là 22. Hợp chất A là
A. C2H6.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C4H6.

Câu 6. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2, CH4, C2H4, ta dùng
các thuốc thử là
A. nước vôi trong.
B. dung dịch
brom.
C. nước vôi trong và dung dịch
brom. D. nước và giấy quỳ tím.
Câu 7. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml
rượu 40o là
A. 225 ml.

B. 259 ml.

C. 260 ml.

D. 360 ml.


Câu 8. 14 g khí etilen có thể tích ở
đktc là
A. 11,21it.

B. 5,61it.

C. 2,81it.

D. 1,41it

Câu 9. Benzen không phản ứng với chất nào
sau đây ?
A. Br2/Fe ;

B. O2 ;

C. H2 ;

D. Na.


Câu 10. Rượu etylic có cơng thức cấu
tạo là
A. CH3-O-CH3.
OH.

B. CH3 - CH2 -

C. CH3OH.

OH.

D. CH3 - CH2 - CH2 -

II. Tự
điểm)

luận

(5

Câu 11(2điểm). Hồn thành các phương trình hố học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK
+ ?↑ b) CH3COOH + CaCO3
→ ? + ? + ? c) ? +

ZnO



(CH3COO)2Zn + ? d) ? + KOH
→ CH3COOK + ?
Câu 12(3điểm). Cho 20 ml rượu etylic 96o tác dụng
với Na dư
a) Tìm thể tích và khối lượng rượu ngun chất, biết Dr
= 0,8 g/ml b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc biết
DH2O = 1 g/ml.
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na
= 23).




×