Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Huu nghi hop tac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:</b>

Tìm từ đồng âm trong câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b><sub>Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng con:</sub></b>



<i><b>Từ đồng âm là:</b></i>



<b> a. </b>

<b>Những từ giống nhau về âm.</b>


<b> b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009 </b></i>


<i><b> </b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b><sub>Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng </sub></b></i><sub>hữu</sub><sub> cho dưới đây thành hai nhóm a và b:</sub>


a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hợp tình



hợp tác phù hợp


hợp thời



hợp lệ



hợp nhất

hợp lực

hợp pháp



hợp lí thích hợp



Thỏa đáng


với tình cảm.

1



Dưới mỗi ơ số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó
có tiếng <i><b>hợp</b></i>. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số


đó, suy nghĩ và nêu từ.


Đúng lẽ phải,
phù hợp với


lơgích
của sự vật.


2

Phù hợp và đápứng tốt với
yêu cầu.

3



Đúng như
quy định.

4


Đúng lúc, phù


hợp với một
thời điểm
nhất định.


5

Gộp lại thànhmột tổ chức
duy nhất.

6



Cùng góp sức
vào để làm



việc gì.

7



Đúng với
pháp luật.

8


Chung sức,


trợ giúp qua
lại với nhau.

9



Hòa hợp
tương đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009 </b></i>


<i><b> </b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b><sub>Bài tập 1:</sub></b></i>


a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”


<i><b><sub>Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng </sub></b></i><sub>hợp</sub><sub> cho dưới đây thành hai nhóm a và b:</sub>


hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.


hợp tác
hợp nhất


hợp lực



hợp tình, phù hợp
hợp thời, hợp lệ
hợp pháp, hợp lí


thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009 </b></i>


<i><b> </b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b><sub>Bài tập 1:</sub></b></i>
<i><b><sub>Bài tập 2:</sub></b></i>


<i><b><sub>Bài tập 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:</sub></b></i>


a) Bốn biển một nhà.
b) Kề vai sát cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nối các ô chữ cho phù hợp


<b>a) Bốn biển một nhà</b>


<b>b) Kề vai sát cánh</b>
<b>c) Chung lưng đấu sức</b>


<b>Người ở khắp nơi đoàn kết như người</b>
<b>trong một gia đình; thống nhất về </b>


<b>một mối.</b>



<b>Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ</b>
<b>gian nan giữa những người cùng</b>
<b>chung sức gánh vác một công việc</b>


<b>quan trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nối các ô chữ cho phù hợp


<b>a) Bốn biển một nhà</b>


<b>b) Kề vai sát cánh</b>
<b>c) Chung lưng đấu sức</b>


<b>Người ở khắp nơi đồn kết như người</b>
<b>trong một gia đình; thống nhất về </b>


<b>một mối.</b>


<b>Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ</b>
<b>gian nan giữa những người cùng</b>
<b>chung sức gánh vác một công việc</b>


<b>quan trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nối các ô chữ cho phù hợp


<b>a) Bốn biển một nhà</b>


<b>b) Kề vai sát cánh</b>


<b>c) Chung lưng đấu sức</b>



<b>Người ở khắp nơi đoàn kết như người</b>
<b>trong một gia đình; thống nhất về </b>


<b>một mối.</b>


<b>Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ</b>
<b>gian nan giữa những người cùng</b>
<b>chung sức gánh vác một công việc</b>


<b>quan trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nối các ô chữ cho phù hợp


<b>a) Bốn biển một nhà</b>


<b>b) Kề vai sát cánh</b>
<b>c) Chung lưng đấu sức</b>


<b>Người ở khắp nơi đồn kết như người</b>
<b>trong một gia đình; thống nhất về </b>


<b>một mối.</b>


<b>Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ</b>
<b>gian nan giữa những người cùng</b>
<b>chung sức gánh vác một công việc</b>


<b>quan trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nối các ô chữ cho phù hợp



<b>a) Bốn biển một nhà</b>


<b>b) Kề vai sát cánh</b>
<b>c) Chung lưng đấu sức</b>


<b>Người ở khắp nơi đoàn kết như người</b>
<b>trong một gia đình; thống nhất về </b>


<b>một mối.</b>


<b>Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ</b>
<b>gian nan giữa những người cùng</b>
<b>chung sức gánh vác một công việc</b>


<b>quan trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009 </b></i>


<i><b> </b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b><sub>Bài tập 1:</sub></b></i>
<i><b><sub>Bài tập 2:</sub></b></i>


<i><b><sub>Bài tập 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:</sub></b></i>


a) Bốn biển một nhà.
b) Kề vai sát cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×