Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

GIA0 AN 10 NANG CAO TRON BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.25 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:25/ 8</b></i> <b> Tiết 1 -2 -3:</b>
<b>Bài dạy:</b> §1


<b>I.</b> <i><b>Mục đích</b></i>:


 Về kiến thức:


- Hiểu được khái niệm Vectơ, độ dài Vectơ, hai Vectơ cùng phương, hai Vectơ bằng nhau;


- Biết được Vectơ_không cùng phương và cùng hướng với mọi Vectơ.


 Kỹ năng:


- Chứng minh được hai Vectơ bằng nhau;


- Cho trước điểm A và Vectơ <i>a</i>, dựng điểm B sao cho <i>AB</i> <i>a</i>.


 Thái độ: Luôn say mê trong học tập.


<b>II.</b> <i><b>Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Đọc bài mới.


<b>III.</b> <i><b>Phương pháp</b></i>: Thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV.</b> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>:


- Ổn định tổ chức: nắm sĩ số lớp, số học sinh vắng(c,k) phép.


- Kieåm tra bài cũ:



<i><b>Bài mới</b></i>:


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


HÑ 1:


Cho hai điểm A và B có bao nhiêu vectơ có điểm
đầu hoặc điểm cuối là A hoặc B ?


Hd:  Có hai vectơ: <i>AB</i>




và <i>BA</i>




HĐ 2:


Hãy nhận xét vị trí tương đối của các giá của các


vectơ sau: <i>AB</i>




và <i>CD</i>





, <i>PQ</i>




vaø <i>RS</i>



<i>EF</i>




vaø <i>PQ</i>




(H.2)


A B <b>C</b> D


P


F Q S


E R


(H.2)


HĐ 3: khẳng định sau đúng hay sai:


<i>Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai </i>



<i><b> Chương I</b></i>: <b>VECTƠ</b>


<b>§1 </b>

<b>CÁC ĐỊNH NGHĨA.</b>
<b>1. Khái niệm Vectơ</b>:


<b>Đn</b>: <i><b>Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.</b></i>




A B


<i>a</i>




<i>b</i>




<i>x</i>




Kh: <i>AB</i>




, <i>BA a b</i>, , ,...



  


(H. 1)


Với vectơ <i>AB</i>




ta nói A là điểm đầu, B là điểm cuối


<b>2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng</b>:


Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối gọi là giá
của vectơ đo.ù


Đn: <i><b>Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu gía của </b></i>


<i><b>chúng song song hoặc trùng nhau.</b></i>


VD: Từ (H.1) ta thấy hai vectơ: <i>AB</i>




và vectơ <i>a</i> cùng


phương ; <i>b</i> và <i>x</i> cùng phương vơí nhau


<i><b>Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng </b></i>
<i><b>hoặc ngược hướng</b></i>.



Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi


và chỉ khi hai vectơ <i>AB</i>




và <i>AC</i>




cùng phương.


Thật vậy, nếu hai vectơ <i>AB</i>




và <i>AC</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>vectơ AB</i>


<i> và BC</i>


<i> cùng hướng</i>.?


HĐ 4:



Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF. Hãy chỉ


ra các vectơ bằng vectơ <i>OA</i>



.
Hd:


A B
F O C
E D
 <i>DO CB EF</i>, ,


  


ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng


Ngược lại, nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng


thì hai vectơ <i>AB</i>




và <i>AC</i>




có giá trùng nhau nên chúng
cùng phương



<b>3. Hai vectơ bằng nhau</b>:


Mỗi vectơ có một độ dài đó là khoảng cách giữa điểm
đầu và điểm cuối của vectơ.


Độ dài của vectơ <i>AB</i>




k/h: <i>AB</i> . Vaäy <i>AB</i>




= AB.
<i><b>Hai vectơ </b>a</i>




<i><b> và </b>b</i>


<i><b>đgl bằng nhau nếu chúng cùng </b></i>
<i><b>hướng và cùng độ dài</b></i>.


<i>a</i> = <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>


 


va <i>a</i>, <i>b</i> cùng hướng.



<i> Chú ý</i>: khi cho trước vectơ <i>a</i> và điểm O, thì ta ln tìm


được một điểm A duy nhất sao cho <i>OA</i><i>a</i>


 


<b>4. Vectơ_không</b>:


<i><b>Vectơ_khơng là vectơ co ùchung điểm đầu và điểm cuối</b></i>.


Vd: <i>AA BB SS</i>, , ,...


  


Kh: Vectơ_không là 0



.


Vectơ _khơng cùng phương và cùng hướng với mọi


vectơ. Vậy 0<i>AA</i> <i>BB</i>...với mọi điểm A, B,…


HD: 1


A B


D C



Nếu tứ giác ABCD là HBH thì AB = DC và hai


vectơ <i>AB DC</i>,


 


cùng hướng. Vậy <i>AB</i><i>DC</i>


 


Ngược lại, nếu<i>AB</i><i>DC</i>


 


thì AB = DC và
AB // DC. Vạy tứ giác ABCD là HBH.




Goïi 2 hoïc sinh lên giải, hs khác nhận xét kết qủa?
3. Gọi 1 hsinh lên vẽ hình và giải?


<b> BÀI TẬP (Tiết:3) </b>:


1. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là


hình bình hành khi và chỉ khi <i>AB</i><i>DC</i>


 



.
2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm 0.


a. Tìm các vectơ khác 0 và cùng phương vơí <i>OA</i>




b. Tìm các vectơ bằng vectơ <i>AB</i>




HD2.


3. Cho HBH ABCD, tâm 0. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD, BC.


a. Chỉ ra các vectơ cùng phương với vectơ <i>AB</i>



,vectô


cùng hướng với<i>AB</i>




, vectơ ngược hướng với<i>AB</i>



.



b. Chỉ ra các vectơ bằng vectơ<i>MO</i>




và vectơ bằng
A



.


9 <sub>B</sub>


C


E D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vectô <i>OB</i>


.<b> </b>
<b> </b>


<b> Củng cố</b>: Bài vừa dạy.


<i><b>Bài tập về nhà</b></i>: Cho HBH ABCD, tâm 0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.


a. Chỉ ra các vectơ cùng phương với vectơ <i>CD</i>





,vectơ cùng


hướng với<i>CD</i>




, vectơ ngược hướng với<i>CD</i>



.


b. Chỉ ra các vectơ bằng vectơ<i>NO</i>




và vectơ bằng vectơ <i>OC</i>



.


<i><b>Chuẩn bị bài mới</b></i>: TỔNG VAØ HIỆU CỦA HAI VECTƠ.


<b>V</b>. <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


……….
……….
……….
……….
<i><b>Ngày soạn: 2/9</b></i> <b> Tiết 4 -5 -6</b>



<b>Bài dạy:</b> 2
<b>I.</b> <i><b>Muïc đích</b></i>:


 Về kiến thức:


- Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc HBH và các tính


chất của phép cộng vectơ : giao hốn, kết hợp, t/c vectơ_khơng;


- Biết được <i>a</i><i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>.


 Kỹ năng:


- Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc HBH khi lấy tổng 2 vectơ cho trước;


- Vận dụng được quy tắc trừ:<i>OB</i> <i>OC</i><i>CB</i>


  


vao chứng minh các đẳng thức vectơ.


 Thái độ: Luôn say mê trong học tập.


<b>II.</b> <i><b>Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Đọc bài mới.



<b>III.</b> <i><b>Phương pháp</b></i>: Thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV.</b> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>:


- Ổn định tổ chức: nắm sĩ số lớp, số học sinh vắng(c,k) phép.


- Kiểm tra bài cũ: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,


BC, CA. Vẽ hình và tìm các vectơ bằng <i>PQ QR RP</i>. ,


  


.
<i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


HÑ 1:


Áp dụng quy tắc ba điểm đối với M, N, N hoàn
thành các đẳng thức sau:


<i>MN</i><i>NP</i>?


  


<i>, MN</i> ? ?


  


<b>§2 </b>

<b>TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ</b>

<b>I. Tổng của hai vectơ</b> :


<b>1. Đ/n</b>: <i>Cho hai vectơ a</i><i> và b</i><i>. Lấy một điểm A tùy </i>
<i>ý,vẽ AB</i><i>a</i>


 


<i> và BC</i><i>b</i>


 


<i>. Vectơ AC</i>


<i>được gọi là tổng của</i>
<i>hai vectơ a</i><i> và b</i><i>. Kí hiệu tổng hai vectơ a</i><i> và b</i><i> là: a</i>
<i>+ b</i>




<i>. Vaäy AC</i>


<i>=a</i>


<i> + b</i>


<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ 2:


Áp dụng quy tắc HBH hồn thành đẳng thức sau:
Nếu MNPQ là HBH:


<i>MN</i><i>MQ</i>?


  


HÑ 3:


Gọi 1 học sinh lên chứng minh theo cách khác?


HÑ 4:


Cho HBH ABCD nhận xét độ dài và hướng của
,


<i>AB CD</i>
 


B C
A D


vectô.


<i>a</i> A


<i>a</i> <i>b</i>






<i>b</i> B <i>a</i> + <i>b</i> C


Tư định nghĩa trên ta có quy tắc ba điểm như sau:
Với ba điểm A, B, C tùy ý, ta có:


<i>AB</i><i>BC</i><i>AC</i>


  




<b>2. Quy tắc Hình bình hành</b>: Nếu ABCD là HBH
thì:



B C
A D


<b>3. Tính chất của phép cộng các vectơ </b>:


Với ba vectơ <i>a</i>




<i>, b</i>



<i>, c</i>


tùy ý, ta có:


 <i><sub>a</sub></i> + <i><sub>b</sub></i> = <i><sub>b</sub></i> + <i><sub>a</sub></i> (giao hoán)


 (<i>a</i> + <i>b</i>) + <i>c</i> = <i>b</i> + (<i>a</i>+<i>c</i>) (kết hợp)


 <i><sub>a</sub></i> + <sub>0</sub> = <sub>0</sub> + <i><sub>a</sub></i> (t/c vectơ _không)


Vd: Chứng minh rằng với 4 điểm A, B, C, D bất ky,


ta coù: <i>AC</i><i>BD</i><i>AD</i><i>BC</i>


   


Giaûi:


Phân Tích: <i>AC</i><i>AD</i><i>DC</i>


  


. Khi đó:
<i>AC</i><i>BD</i><i>AD</i><i>DC</i><i>BD</i>


    


<i>AD</i> <i>BC</i>



 


 


<b>II. Hiệu của hai vectơ :</b>
<b> 1. Vectơ đối</b>:


Cho vectơ <i>a</i>, vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với


<i>a</i>


được gọi là vectơ đối của vectơ <i>a</i>.


Kí hiệu: -<i>a</i>


Vd: <i>AB</i>




có vectơ đối là -<i>AB</i>




Hay -<i>AB</i>




= <i>BA</i>





Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0


VD: Nếu D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh
BC, CA, AB của tam giác ABC


A


F E
<i>AB</i><i>AD</i><i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B D C


Ta coù: <i>FE</i><i>DC</i><i>CD</i>


  


, <i>DB</i> <i>DC</i>


 


<b>2. Định nghóa</b>:<i> Cho hai vectơ a</i>


<i> và b</i>


<i>.Ta gọi hiệu của </i>


<i>hai vectơ a</i>




<i> và b</i>


<i> là a</i>


<i> + </i>(-)<i>b</i>


<i> . kí hiệu: a</i>


<i>-b</i>

Tư định nghĩa Với ba điểm A, B, C tùy ý, ta có:


<i>AC</i> <i>AB</i><i>BC</i>
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  


Vd: Với 4 điểm A, B, C, D bất ky, ta có:
<i>AB</i><i>CD</i><i>AD</i><i>CB</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


. Thật vậy lấy điểm M túy ý, ta có:


     


<i>AB</i><i>CD</i><i>MB</i> <i>MA</i><i>MD</i> <i>MC</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 


<i>MD</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i>


<i>AD</i> <i>CB</i>


   


 


<b>AÙp duïng</b>:


a. Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB.


<i>Chứng minh rằng</i> : <i>MA</i><i>MB</i> 0



b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
<i> Chứng mihn rằng</i> : <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0


   


Giải:


a. Vì M là trung điểm AB, neân: <i>AM</i><i>MB</i>


 


Ta cũng có: <i>MA</i><i>AM</i>  <i>MM</i>0.


Vaäy: <i>MA</i><i>MB</i>0


  


b. A


D
M


G


B
C


Trọng tâm G nằm trên trung tuyến CM và GC = 2
GM



Để tìm tổng <i>GA</i> <i>GB</i>, ta dựng HBH AGBD bằng cách


lấy D đối xứng vơi G qua M. khi đó: <i>GA</i><i>GB</i>


 


= <i>GD</i>




Tứ đó, suy ra: <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>


  


= <i>GD</i><i>GC</i>


 
<i>CG</i>


<i>GC</i>




(do <i>GD</i><i>CG</i>


 


) . neân:



<i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>


  


= <i>GD</i><i>GC</i>


 
<i>CG</i>


0
<i>GC</i> <i>CC</i>
  
  
.


Vaäy: <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0


   


.


1. Gọi 1 hsinh lên bảng?
| |


A C M B


 Veõ <i>AC</i><i>MB</i>



 


. Khi đó:
<i>MA</i><i>MB</i><i>MA</i><i>AC</i><i>MC</i>


    


|


D A M B


Vẽ   . Khi đó:


<b>BÀI TẬP(tiết 6):</b>


1. Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B


sao cho AM > BM. Vẽ vectơ : <i>MA</i><i>MB MA</i>,  <i>MB</i>


   


Hd: veõ <i>AC</i><i>MB</i>, <i>AD</i><i>BM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>MA</i> <i>MB</i><i>MA</i><i>BM</i><i>MA</i><i>AD</i><i>MD</i>


      


2. Gọi 1 học sinh lên chứng minh?Hs khác nhận xét
kết quả?



, : 0


<i>MA</i> <i>MC</i> <i>MB</i> <i>BA</i> <i>MD</i> <i>DC</i>
<i>MB</i> <i>MD</i> <i>BA</i> <i>DC</i>


<i>MB</i> <i>MD do BA</i> <i>DC</i>


    


   


   


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


   



    


Gọi 1 học sinh lên chứng minh cách khác?
3. Gọi 1 học sinh lên chứng minh?


4. Gọi 1 học sinh lên vẽ hình và chứng minh?
R


J
S A


I
C B


P Q
Ta coù:


( ) ( ) ( ) 0


<i>RJ</i> <i>IQ</i> <i>PS</i> <i>RA</i> <i>AJ</i> <i>IB</i> <i>BQ</i> <i>PC</i> <i>CS</i>
<i>RA</i> <i>CS</i> <i>AJ</i> <i>IB</i> <i>BQ</i> <i>PC</i>


       


      


        


      



5. D
A


a a a
B a C


 Ta có: <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>( quy tắc ba điểm )


Nên: <i>AB</i><i>BC</i> <i>AC</i> <i>AC</i><i>a</i>


  


.


 Vẽ <i>BD</i><i>AB</i>


 


, Khi đó: <i>AB</i> <i>BC</i> <i>BD</i> <i>BC</i> <i>CD</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>CD</i>


   


   


    
    
    
    


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


  


Xét tam giác vuông DBC, ta có:



2 2 2 2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 3 3


<i>AD</i> <i>AC</i> <i>CD</i> <i>CD</i> <i>AD</i> <i>AC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


    


   



Vaäy: <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i> 3


 


6. Gọi 1 học sinh lên chứng minh?


2. Cho HBH ABCD và một điểm M tùy ý. Chứng


minh raèng: <i>MA</i><i>MC</i>  <i>MB</i><i>MD</i>


3. Chứng minh rằng đối với tứ giác bất kỳABCD ta


luôn có: a. <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>DA</i>0


    


b. <i>AB</i> <i>AD</i><i>CB</i> <i>CD</i>


   


4. Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các
HBH ABIJ, BCPQ, CARS.


Chứng minh rằng: <i>RJ</i> <i>IQ</i> <i>PS</i> 0


5. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài các
vectơ


<i>AB</i><i>BC</i> ,  <i>AB</i> <i>BC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



7. Gọi I1 là trung điểm AD và I2 là trung điểm BC.


Ta có:



1 1 2 2 2 2 1 1


1 1 1 2 2 1 2 2


1 2 2 1 2 1 2 0 1 2 0 1 2
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>AI</i> <i>I I</i> <i>I B</i> <i>CI</i> <i>I I</i> <i>I D</i>


<i>AI</i> <i>I D</i> <i>I I</i> <i>I I</i> <i>CI</i> <i>I B</i>


<i>I I</i> <i>I I</i> <i>I I</i> <i>I I</i> <i>I</i> <i>I</i>


      


     


       


       


       


       


       



       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


     


     


Vậy AB và BC trùng nhau.



.
.


.


. 0


<i>a CO OB</i> <i>BA</i>
<i>b AB</i> <i>BC</i> <i>BA</i>
<i>c DA</i> <i>DB</i> <i>OD OC</i>
<i>d DA</i> <i>DB</i> <i>DC</i>


 


 


  


  


  


  


   


   


7. Chứng minh rằng : <i>AB</i><i>CD</i>


 


. Khi và chỉ khi hai


đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.


<b> </b>


<b> Cuûng coá</b>:


<b> </b> 1. Cho 4 ñieåm A, B, C, D. Cmr: <i>AB</i> <i>CD</i>  <i>AD</i><i>CB</i>


<b> </b> 2. Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S tùy ý: Cmr: <i>MP</i><i>NQ</i>  <i>RS</i> <i>MS</i> <i>NP</i><i>RQ</i>


3. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài các vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> ,  <i>AB</i><i>AC</i>


<i>Bài tập về nhà: 10 tr 12</i>


<i>Chuẩn bị bài mới: TÍCH </i>CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ.


<b>V</b>. <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


……….
……….
……….
……….
<i><b>Ngày soạn: 10/ 9</b></i> <b> Tiết 7-8 :</b>


<b>Bài dạy:</b> §3
<b>I.</b> <i><b>Mục đích</b></i>:


 Về kiến thức:


- Biết được định nghĩa tích của vectơ với một số( tích của một số với 1 vectơ ) Hiểu;



- Biết được các tính chất của phép nhân vectơ với một số


Với mọi vectơ <i>a</i> và <i>b</i> và mọi số thực k, m, ta có:


1. k(m<i>a</i>) = (km)<i>a</i>;


2. (k + m)<i>a</i> = k<i>a</i>+ m<i>a</i>;


3. k(<i>a</i>+<i>b</i>) = k<i>a</i>+ k<i>b</i>.


- Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương.


 Kỹ năng:


- Xác định được vectơ <i>a</i> = k<i>b</i> khi cho trước số k và vectơ <i>b</i>;


- Diễn đạt bằng vectơ : Ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm


của tam giác, hai điểm trùng nhau. Và sử dụng các điều đó để giải 1 số bài tốn hình
học.


 Thái độ: Ln say mê trong học tập.


<b>II.</b> <i><b>Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Làm bài tập + Đọc bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kiểm tra bài cũ: Cho 4 điểm M, N, P, Q. Chứng minh rằng: <i>MN</i>  <i>PQ</i>  <i>MQ</i><i>PN</i>.
<i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


HÑ 1:


Cho vectơ <i>a</i>0. Xác định độ dài và hướng của vectơ


<i>a</i>+<i>a</i>.


HÑ 2:


Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB của tam giác ABC.


A


F E
B D C


Hoûi: <i>FE</i>?<i>BC</i> ?<i>CB</i>


  


, <i>AE</i>?<i>CA</i>


<i>DF</i>?<i>AC</i>


 



HĐ 3:


Tìm vectơ đối của các vectơ k<i>a</i> và 3<i>a</i> - 4<i>b</i>



.


HĐ 4: Gọi 2 học sinh lên bảng chứng minh:


a. Ta coù :<i>MA</i><i>MB</i><i>MI</i><i>IA</i><i>MI</i><i>IB</i>2<i>MI</i>


      


<b>(</b>Do <i>IA</i><i>IB</i>0


  


vì I là trung điểm của đthẳng AB)
b. Ta coù :


3 ,


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MG</i> <i>GA</i> <i>MG</i> <i>GB</i> <i>MG</i> <i>GC</i>
<i>MG</i> <i>M</i>


       


 



        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        




<i><b> (</b></i>Do <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>0 vì G là trọng tâm tam giác) .


<b>§3 </b>

<b>TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ</b>


<b>1. Định nghóa</b>: Cho số k  0 và vectơ <i><sub>a</sub></i> 0. Tích của


vectơ <i>a</i>




với số k là một vectơ.
<i> Kh</i>: <b>k</b><i>a</i>



 k<i>a</i> cùng hướng với <i>a</i> nếu k > 0


 k<i>a</i> ngược hướng với <i>a</i> nếu k < 0


Quy ước:

0<i>a</i>0, 0 <i>k</i> 0



Ta cịn gọi tích của vectơ với một số là tích của một
số với một vectơ .


VD: Cho G là trọng tâm tam giác ABC. D, E lần
lượt là A trung điểm của BC, AC.



E
G


B D C


<i>GA</i>  2<i>GD</i> 2<i>DG</i>


<i>AD</i>3<i>GD</i>


 


; 1


2
<i>DE</i> <i>BA</i>
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<b>2. Tính chất</b>: Với hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>




bất kì, với mọi số
h và k, ta có:


 k(<i>a</i>+<i>b</i>) = k<i>a</i>+k<i>b</i>;


 (h + k) <i>a</i> = h<i>a</i>+k<i>a</i>;


 h(k<i>a</i>) = (hk)<i>a</i>;


 1.<i>a</i> = <i>a</i>, (-1).<i>a</i> = -<i>a</i>.


<b>3. Trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác</b>:
<i><b>a. Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì với mọi </b></i>
<i><b>điểm M ta có : </b>MA</i><i>MB</i>2<i>MI</i>



  


<i><b> b. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi </b></i>
<i><b>điểm M ta có : </b>MA</i><i>MB</i><i>MC</i>3<i>MG</i>


   


<b>4. Điều kiện để hai vectơ cùng phương</b>:


<i><b>Điều kiện cần và đủ để hai vectơ </b>a</i><i><b> và </b>b</i><i><b>(</b>b</i>0<i><b>) </b></i>
<i><b>cùng phương là có một số k để : </b>a</i>




<i><b> = k</b>b</i><i><b>.</b></i>


<b> Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng </b>
<i><b>khi và chỉ khi có số k </b></i>0<i><b> để : </b>AB</i><i>k AC</i>


 


<i><b>.</b></i>


<b>5. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng </b>
<b>phương:</b>


<i>Cho hai vectơ a</i><i><b> và </b>b</i>



<i>khơng cùng phương. Khi đó mọi</i>
<i>vectơ x</i><i><b> đều phân tích được một cách duy nhất theo hai</b></i>
<i>vectơ a</i><i><b> và </b>b</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

11


22


<i>x</i>


<i><b> = h</b>a</i>+k<i>b</i>

.


<b>Bài toán</b>: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi I
là trung điểm của đoạn AG và K là điểm trên cạnh AB


sao cho AK = AB1


5 .


a. Hãy phân tích                                           <i>AI AK CI CK</i>, , , theo 



,
<i>a</i> <i>CA</i>
<i>b</i> <i>CB</i>



 


  <i><b>;</b></i>


b. Chứng minh ba điểm C, I, K thẳng hàng.
<b>Giải:</b>


<b> A</b>
K


a I


G


B


C b D


a. Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC. Ta có:


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b>AI = AG = AD = b - a<b></b><b></b>1<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1</i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1</i>


<i>2</i> <i>3</i> <i>6</i> <i>3</i>


Do đó:


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b>AI = AG = AD = b - a1<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1</i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1</i>


<i>2</i> <i>3</i> <i>6</i> <i>3</i>



<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b>AK = AB = (CB -CA) = b - a<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b>1</i> <i><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b>1</i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1</i> <i>1</i>


<i>5</i> <i>5</i> <i>5</i> <i>5</i>


<i><b></b><b></b>CI =CA+ AI = b+ a<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1</i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>2</i>


<i>6</i> <i>3</i>


<i><b></b><b></b>CK =CA+ AK = b+ a<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>1<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i>4</i>


<i>5</i> <i>5</i>


b. Ta coù: <i>CK = CI<b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i> <i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b>6</i>


<i>5</i> . Vậy ba điểm C, I, K thẳng hàng.


Gọi 1 hsinh lên bảng giải? Hsinh khác nhận xét
kết quả?


Hd: Nếu ABCD là HBH thì: <i>AB</i> <i>AD</i> <i>AC</i>


Gọi 1 hsinh lên bảng vẽ hình vàgiải? Hsinh khác
nhận xét kết quả? A




M


G




B K C
Ta coù:


 2 2 2( )


3 3 3


<i>AB</i><i>AG</i><i>GB</i> <i>AK</i> <i>BM</i> <i>u</i> <i>v</i>


      


<b>BÀI TẬP( Tiết 8):</b>
1. Cho HBH ABCD.


<i> Chứng minh rằng</i>: <i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i>2<i>AC</i>


   


2. Cho AK và BM là trung tuyến của tam giác ABC.


Hãy phân tích các vectơ <i>AB BC CA</i>, ,


  


theo hai vectô
,


<i>u</i>      <i>AK v</i> <i>BM</i>


  


  
  
  
  
  
    


.


Hd: <i>AB</i><i>AK</i><i>KB</i><i>AK</i><i>KM</i><i>MB</i>


     


<i><b> </b></i> 1
2


<i>AK</i> <i>AB</i> <i>MB</i>


   


2( )


3


<i>AB</i> <i>AK</i> <i>BM</i>
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

33



44


88


99




2 2( )


2 1 2 4


2( )


3 3 3 3


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>AG</i> <i>GM</i> <i>AB</i>


<i>AK</i> <i>BM</i> <i>AB</i> <i>u</i> <i>v</i>


      


    


       
       
       
       
       


       
       
       
       
       
       
       
       
       


    


 Ta coù: ( ) 4 2


3 3


<i>CA</i><i>AC</i> <i>AB</i><i>BC</i>  <i>u</i> <i>v</i>


     


Goïi 1 hsinh khá lên bảng vẽ hình và giải? Hsinh
khác nhận xét kết quả?


A


B C M
3


2
<i>AM</i><i>AB</i><i>BM</i><i>AB</i> <i>BC</i>



    


A


D


B || M || C


a. 2<i>AD</i><i>DB</i><i>DC</i>2<i>AD</i>2<i>DM</i>0


     


(Do D là trung
điểm của đoạn AM).


b. 2<i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>2<i>OA</i>2<i>OM</i>2.2<i>OD</i>4<i>OD</i>.


      


C P D
N Q


B E
M R
A F
S



Gọi G là trọng tâm <i>MPR</i>và G’ là trọng tâm <i>NQS</i>


Ta có:


- <i>GM</i>  <i>GP</i> <i>GR</i>


1( )


2 <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i> <i>GD</i> <i>GE</i> <i>GF</i> <i>O</i>


          


-<i><b> </b></i><i>GN</i><i>GQ</i> <i>GS</i>


1 / / / / / /


( )


2 <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i> <i>GD</i> <i>GE</i> <i>GF</i> <i>O</i>


      


      


Do đó:


(<i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i><i>GD</i><i>GE</i><i>GF</i>)
     



<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>GA</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>GB</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>GC</sub></i>/<sub></sub><i><sub>GD</sub></i>/<sub></sub><i><sub>GE</sub></i>/<sub></sub><i><sub>GF</sub></i>/<sub>)</sub>


     


/ /


6GG <i>O</i> <i>G</i> <i>G</i>


   


 <sub></sub>


<i>Vậy hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm. </i>
. A


<i><b> </b></i> 1
2


<i>AK</i> <i>BC</i> <i>AB</i>


  


  


 <i>BC</i>2(<i>AK</i> <i>AB</i>)


  


3. Trên đường thẳng BC của <i>ABC</i> lấy 1 điểm M sao



cho <i>MB</i>3<i>MC</i>


 


. Hãy phân tích vectơ <i>AM</i>




theo hai


vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>


  


4. Gọi AM là trung tuyến của <i>ABC</i> và D là trung


điểm của đoạn AM. <i> Chứng minh rằng:</i>


a. 2<i>AD</i><i>DB</i><i>DC</i>0


   


<i><b> </b></i> b. 2<i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>4<i>OD</i>.


   


8. Cho luc giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt


là trung điểm của AB, BC, CD, DE, EF, FA. <i>Chứng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

K4




F K2 E


K6 K5


M


B K1 D K3 C


Qua điểm M kẻ K1K2 // AB, K3K4 // AC, K5K6 // BC


(K1K3<i>BC</i>, K2K5<i>AC</i>, K4K6<i>AB</i>)


Ta coù:<i>MD</i>  <i>ME</i> <i>MF</i>


1 3 2 5 4 6


1


( )


2


1


( )



2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i>


<i>MK</i> <i>MK</i> <i>MK</i> <i>MK</i> <i>MK</i> <i>MK</i>


  


         
  


(Vì MK4AK2, MK5CK3, MK6BK1 Là các HBH)


Mà (<i>MA</i><i>MB</i> <i>MC</i>)


( )


3 3


<i>MO OA</i> <i>MO OB</i> <i>MO OC</i>


<i>MO OA OB</i> <i>OC</i> <i>MO</i>


     


    


     


    



(Do <i>OA OB</i>   <i>OC</i><i>O</i>( O là trọng tâm tam giác))


Vậy: 3 .


2
<i>MD</i><i>ME</i><i>MF</i>  <i>MO</i>
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


9. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G, và điểm M
tùy ý trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là chân
đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB.


<i>Chứng minh rằng</i>: 3 .


2


<i>MD</i><i>ME</i><i>MF</i> <i>MO</i>


   


<b> </b>


<b> Củng cố</b>:


<b> </b> 1. Cho HBH ABCD. Cmr: <i>AB</i>2<i>AC</i> <i>AD</i> 3<i>AC</i>


<b> </b> 2. Chứng minh rằng nếu G và G/<sub> lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> thì </sub>


<sub>3</sub><i><sub>GG</sub></i> / <sub></sub><i><sub>AA</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>BB</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>CC</sub></i>/


<i><b>Bài tập về nhà</b></i>: 5, 6, 7 tr 17.


<i><b>Chuẩn bị bài mới</b></i>: ƠN TẬP CHƯƠNG.


<b>V</b>. <i><b>Bổ sung, rút kinh nghieäm</b></i>:


……….
……….
……….
……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a.


- Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng;



- Hai vectơ bằng nhau;


- Vectơ_không


b. Tổng của hai vectơ : Với 3 điểm A, B, C bất kỳ, ta có:


- <i>AB</i><i>BC</i><i>AC</i>


  


- <i>AB</i><i>AD</i><i>AC</i>


  


( ABCD là HBH)
c. Nắm được các tính chất:


- <i>a</i>




+ <i>b</i>




= <i>b</i>





+ <i>a</i>




(giao hoán)


- (<i>a</i>




+ <i>b</i>




) + <i>c</i>




= <i>b</i>




+ (<i>a</i>




+<i>c</i>





) (kết hợp)


- <i>a</i>




+ 0




= 0




+ <i>a</i>




(t/c vectơ _không)


(Với ba vectơ <i>a</i>




<i>, b</i>


<i>, c</i>



tùy ý, ta có)
d. Hiệu hai vectô :


- Vectơ đối


- Quy tắc 3 điểm về hiệu: Với 3 điểm A, B, C bất kỳ, ta có:


<i>BC</i> <i>AC</i>  <i>AB</i>


e. Tích của vectơ với một số:


- Đ/n: <b>k</b><i>a</i>




- Tính chất:


 k(<i>a</i>+<i>b</i>




) = k<i>a</i>+k<i>b</i>



;


 (h + k) <i>a</i> = h<i>a</i>+k<i>a</i>;


 h(k<i>a</i>) = (hk)<i>a</i>;



 1.<i>a</i> = <i>a</i>, (-1).<i>a</i> = -<i>a</i>.


f. Áp dụng:


- Ba điểm A, B, C thẳng hàng <i><sub>AB</sub></i> và <i><sub>AC</sub></i> cùng phương có số <i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> để


<i>AB</i><i>k AC</i>


 


- I là trung điểm AB  <i><sub>IA</sub></i> <sub></sub><i><sub>IB</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>MA</sub></i><sub></sub><i><sub>MB</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>MI</sub></i><sub>,</sub><sub></sub><i><sub>M</sub></i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


- G là trọng tâm tam giaùc ABC  <i><sub>GA</sub></i>  <sub></sub><i><sub>GB</sub></i><sub></sub><i><sub>GC</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>MA</sub></i><sub></sub><i><sub>MB</sub></i><sub></sub><i><sub>MC</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>MG</sub></i><sub>,</sub><sub></sub><i><sub>M</sub></i>


 <sub>  </sub> <sub></sub>


 Kỹ năng:


- Biết thực hiện phép cộng, trừ vectơ. Biết sử dụng qui tắc 3 điểm đối với phép cộng, trừ.


Biết sử dụng qui tắc HBH;


- Biết phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương;


- Biết cm hai vectơ cùng phương và biết cm 3 điểm A, B, C thẳng hàng bằng phương


pháp vectơ.



 Thái độ: Cần cù, ln say mê trong học tập.


 Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 tr 28 ; 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 tr 28-29 phần trắc nghiệm


 Tiết sau: <b>Kiểm Tra 1 Tiết</b>.


<b> Tieát:9 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Mơn: Hình Học.</b>
<i><b>Điểm:</b></i> <i><b>Lời phê:</b></i>


<b> </b>

<i><b>I. Trắc nghiệm( 4 điểm)</b></i>

<b>: </b>

<i><b>Hãy khoanh tròn đáp án đúng ?</b></i>



<i><b>Câu 1</b></i>: <b>C</b>ho hình bình hành ABCD tâm 0. khi đó vectơ bằng vectơ <i>OA</i> là:


A. <i>OB</i>




B. <i>OD</i>




C. <i>CO</i>




D. <i>OC</i>




.
<i><b>Câu 2</b></i>: <b> C</b>hohai vectơ <i>a</i> và<i>b b</i> ( 0)và có một số thực k sao cho<i>a</i><i>kb</i>.Khi đó,ta nói :


A. <i>a</i>




và <i>b</i>




cùng hướng


B. <i>a</i>




vaø <i>b</i>




ngược hướng


C. <i>a</i>




vaø <i>b</i>





cùng phương
D. tất cả đều sai.


<i><b>Câu 3</b></i>: <b>V</b>ới hai điểm M, N phân biệt. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN là:


A. <i>IM</i><i>IN</i> B. <i><sub>IM</sub></i><sub></sub><i><sub>IN</sub></i> C. <i><sub>IM</sub></i><sub></sub> <i><sub>IN</sub></i> D. <i><sub>MI</sub></i><sub></sub> <i><sub>NI</sub></i>.


<i><b>Câu 4</b></i>: <b>C</b>ho hình bình hành ABCD tâm 0. Đẳng thức nào sau đây đúng:


A. <i>AC</i><i>BD</i> 2<i>AD</i> B. <i>AC</i><i>BC</i><i>AB</i>


  


C. <i>AC</i> <i>BD</i>2<i>CD</i>


  


D. <i>AC</i> <i>AD</i><i>CD</i>


  


.


<i><b>Câu 5</b></i>: Gọiù G là trọng tâmtam giác ABC, và K là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng:


A. <i>GA</i>2<i>GK</i>


 



B. <i>GB</i><i>GC</i>2<i>GK</i>


  


C. 1


3
<i>KG</i> <i>KA</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


D. <i>GB</i> <i>GC</i> <i>GA</i>.


<i><b>Câu 6</b></i>: <b> C</b>ho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC = 5. Khi đó độ dài vectơ <i>AC</i>


là:


A. 9 B. 41 C. 41 D. 3.


<i><b>Câu 7</b></i>: <b>V</b>ectơ tổng <i>MN</i><i>PQ</i><i>RN</i><i>NP</i><i>QR</i>
    


bằng:


A. <i>MR</i>




B. <i>MN</i>




C. <i>PR</i>





D. <i>MP</i>



.
<i><b>Câu 8</b></i>: <b>C</b>ho bốn điểm A, B, C, D tùy ý . Đẳng thức nào sau đây đúng:


A. <i>AB</i> <i>CD</i>  <i>AC</i><i>BD</i> B. <i>AB</i><i>CD</i><i>AD</i><i>BC</i>


   


C. <i>AB</i><i>CD</i><i>AD</i><i>CB</i>


   


D. <i>AB</i><i>CD</i><i>DA</i><i>BC</i>


   


.

<i><b>II. Tự luận ( 6 điểm)</b></i>

<b>:</b>



<i><b>Câu 1(3 điểm):</b></i> <b>C</b>ho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC


a. Phân tích vectơ <i>AM</i>





theo hai vectơ <i>a</i><i>BA</i>


 


và<i>b</i><i>CA</i>




b. Gọi I là trung điểm AM. <i>Chứng minh rằng</i>: <i>AI</i><i>MI</i>0


  


.


<i><b>Câu 2(3điểm)</b></i>: <b>C</b>ho tam giác ABC với G là trọng tâm. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, BC và CA


<i>Chứng minh rằng</i>: <i>GM</i><i>GN</i><i>GP</i>0


   


.


<b>ĐÁP ÁN</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1


( )


2



<i>GM</i> <i>GN</i> <i>GP</i>


<i>GA</i> <i>GB</i> <i>GB</i> <i>GC</i> <i>GC</i> <i>GA</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i> <i>O</i>


  


         


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


         


4. A
5. B
6. B
7. B


8. C


II. Caâu 1: A


a. Phân tích vectơ <i>AM</i>




theo hai vectơ <i>a</i><i>BA</i>




vaø<i>b</i><i>CA</i>




<i>a</i>




<i>b</i>




1 1( )


2 2


<i>AM</i><i>BM</i> <i>BA</i> <i>BC</i> <i>BA</i> <i>AC</i> <i>AB</i>  <i>BA</i>
       



       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       




1( ) 1 1


2 <i>AC</i> <i>BA</i> 2<i>CA</i> 2<i>BA</i>


       1 1
2<i>b</i> 2<i>a</i>


  


B M C b. Vì <i>AI</i> và <i>MI</i>





là hai vectơ đối nhau, nên ta có:


A <i>AI</i> <i>MI</i> 0


Caâu 2:


M P
G


B N C


<i><b>Ngày soạn:29/9/2007</b></i> <b> Tiết 10 -11 -12 :</b>
<b>Bài dạy:</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Về kiến thức:


- Nắm được hệ trục tọa độ, tọa độ của vectơ và tọa độ của điểm trên trục;


- Biết được khái niệm độ dài đại số của 1 vectơ trên trục; tọa độ các phép toán; độ dài


vectơ, tọa độ trung điểm; tọa độ trọng tâm tam giác.


 Kỹ năng:


- Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục;


- Tính được độ dài đại số của 1 vectơ khi biết hai đầu mút của nó; sử dụng được biểu


thức tọa độ của các phép toán vectơ;



- Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ của trọng tâm tam giác.


 Thái độ: Ln say mê trong học tập.


<b>II.</b> <i><b>Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Đọc bài mới.


<b>III.</b> <i><b>Phương pháp</b></i>: Thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV.</b> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>:


- Ổn định tổ chức: nắm sĩ số lớp, số học sinh vắng(c,k) phép.


- Kiểm tra bài cũ:


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


HĐ 1:


Hình 1.21 SGK. Hãy tìm cách xác định vị trí quân
xe và quân mã?


<b>§</b>

<b>4 </b>

<b>HỆ TRỤC TỌA ĐỘ</b>
<b>1. Trục và độ dài đại số trên trục</b>:


 Trục tọa độ (hay trục, trục số) là 1 đường



thẳng trên đó đã xác định được 1 điểm O gọi là điểm


gốc và 1 vectơ đơn vị <i>e</i>.


Kh:

 

0;e


O <i>e</i> M


 Cho M là 1 điểm tùy ý trên trục

 

0;<i>e</i>




. Khi


đó có duy nhất số k sao cho <i>OM</i><i>ke</i>


 


, ta gọi số k là
tọa độ của điểm M đối với trục đã cho


 Cho 2 điểm A và B trên trục

 

0;<i>e</i>




. Khi đó


có duy nhất số a sao cho <i>OM</i><i>ke</i>


 



, ta nói a là độ dài


đại số của vectơ <i>AB</i>




vaø kh: a = <i>AB</i>


<i>Nhận xét:</i>


- Nếu <i>AB</i>




cùng hướng với <i>e</i>




thì <i>AB</i><i>AB</i>


Neáu <i>AB</i>




ngược hướng với <i>e</i>




thì <i>AB</i> <i>AB</i>



Nếu hai điểm A và B trên trục

<sub> </sub>

0;<i>e</i>




có tọa


độ lần lượt là a và b thì <i>AB</i> <i>b</i> <i>a</i>


<b>2. Hệ trục tọa độ</b>:


a. Đ/n: Hệ trục tọa độ

<sub></sub>

0; ; <i>i j</i>

<sub></sub>

gồm hai trục

 

0;<i>i</i> và


 

0;<i>j</i> vuông góc nhau. Điểm gốc chumg 0 gọi là gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HĐ 2:


y


4


3 <sub> </sub>


<i>a</i>

<i>b</i>


 <sub>2</sub>


1



o 1 2 3 4 5 <sub>x</sub>


H.1.23 SGK


Haõy phân tích các vectơ <i>a</i> và<i>b</i> theo hai vectơ <i>i</i>


vaø
<i>j</i>

?


Hd: <i>a</i>4<i>i</i>2<i>j</i>


<i>b</i>0<i>i</i> 4<i>j</i>


HĐ 3: H.1.26 SGK. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
Cho 3 điểm D(-2; 3), E(0; -4), F(3; 0), hãy vẽ các
điểm D, E, F trên mp Oxy?


HĐ 4: Hãy chứng minh công thức bên?


Hd: <i>AB</i><i>OB</i> <i>OA</i>


  


<i>OA</i><i>x iA</i> <i>y jA</i>


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


, <i>OB</i><i>x iB</i> <i>y jB</i>


  



là trục tung(oy), các vectơ <i>i j</i>,


 


là các vectơ đơn vị trên


trục ox, oy và<i>i</i> <i>j</i> 1. Hệ trục tọa độ


0; ; <i>i j</i>

khieäu laø 0xy.


y y
_1


<i>j</i>


0 <i>i</i> x 0 1 x


<b>b. Tọa độ của vectơ</b> :


x gọi là hoành độ, y gọi là tung độ
<i>Nhận xét</i>: Nếu <i>u</i>

<i>x y</i>;

và /

/ /



;
<i>u</i>  <i>x y</i>





thì:



/
/


/
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>u</i>


<i>y</i> <i>y</i>
 


 <sub> </sub>








<b>c. Tọa độ của điểm</b> :


tọa độ của vectơ <i>OM</i>




đối với trục Oxy là tọa độ của
điểm M





y


M2 M(x;y)


<i>j</i>


0 <i>i</i>




M1 x


<b> d. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ</b>
<b>trong mp</b>:


Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB). Ta coù:




<b> 3. Tọa độ của các vectơ </b><i>u</i>    <i>v u</i>,  <i>v ku</i>, :


;



<i>u</i>

<i>x y</i>

  

<i>u xi y j</i>



;



<i>M</i> <i>x y</i>  <i>OM</i>  <i>xi</i> <i>y j</i>


<i>B</i> <i>A</i>; <i>B</i> <i>A</i>




<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x y</i>  <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HĐ 5: Hãy chứng minh công thức bên?


Hd:<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> 3<i>OG</i>


<i>OA</i><i>x iA</i> <i>y jA</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


,


<i>OB</i><i>x iB</i> <i>y jB</i>


  


,


<i>OC</i><i>x iC</i> <i>y jC</i>


  


,


<i>OG</i><i>x iG</i> <i>y jG</i>


  


.


VD1: Cho <i>a</i> 

1; 2 ,

  <i>b</i>

3;4

, <i>c</i>

3;1

. Tìm toïa



độ vectơ <i>u</i>2<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Ta có: 2<i>a</i>

2; 4

.


Vậy <i>u</i>2<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

2; 4

 

 3;4

 

 3;1

 

 2; 1



VD2: Cho <i>a</i> 

1; 1 ,

<i>b</i>

3;1

. Hãy phân tích vectơ


3;4



<i>c</i> theo hai vectơ <i><sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub></i>


Giả sử: <i>c</i><i>ma</i><i>nb</i> ta có:


;

 

3 ;

 

3 ;


<i>c</i><i>ma</i><i>nb</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>n n</i>  <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i><i>n</i>




7


3 3 <sub>4</sub>


9
4


4
<i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i>



<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i>





  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  




  <sub></sub>





Vaäy: 9 7


4 4
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>Nhận xét</i>: Hai vectơ<i>u</i>

<i>u</i>

1;<i>u</i>2

,

<i>v</i>

<i>v</i>

1;<i>v</i>2




 


với <i>v</i>0


cùng phương khi và chỉ khi có 1 soá k sao cho:


<b> 4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng; tọa độ của </b>
<b>trọng tâm tam giác:</b>


a. Cho đoạn thẳng AB có A(xA; yA) và B(xB; yB)


 Tọa độ trung điểm I(xI; yI) của đoạn thẳng AB là:


b. Cho tam giác ABC có A(xA; yA), B(xB; yB) và


C(xC; yC). khi đó tọa độ của trọng tâm G(xG; yG) của


tam giác ABC là:


VD: Cho A(2; 0), B(0; 4), C(1; 3). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn AB và tọa độ trọng tâm G của tam


Cho , khi đó:






3


3



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>











1 1; 2 2


<i>u</i> <i>kv u</i> <i>kv</i>



2
2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ 6: Cho A(2; -1), B(2; 4), C(2; -3). Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn AB và tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC?


Goïi 1 hoïc sinh lên bảng giải, hsinh khác nhận
xét kết quả.



giác ABC.


<i>Giải:</i>
Ta có:




2 0
1
2
0 4


2
2


2
2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>




 




 








1;2


<i>I</i>




2 0 1
1
3


0 4 3 7



3 3


3
3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


  


 


  


 









7
1;


3
<i>G</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>Bài mới:</b></i>


1. Gọi 1 học sinh lên bảng giải? hsinh khác nhận
xét kết qủa?


Hd: N A <i>e</i> B M


| | | | | | | |
-2 -1 0 1 2 3
3. Goïi 1 học sinh lên bảng giải?


Hd: a. <i>a</i>

2;0



6. B(3; 2) C(4; -1)



A(-1; -2) D


Hd: <i>AB</i> <i>DC</i>


Gọi 1 học sinh lên bảng giải?


7. A


C/ <sub> B</sub>/


B A/<sub> C </sub>


Hd:


<b>BAØI TẬP( Tiết 12):</b>


<b>1</b>. Trên trục

 

0;<i>e</i> cho các điểm A, B, M, N có tọa độ


lần lượt là: -1; 2; 3; -2


a. Hãy vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho trên
trục


b. Tính độ dài đại số của vectơ <i>AB</i> và <i>MN</i>




. Từ đó



suy ra 2 vectơ <i>AB</i>




và <i>MN</i>




ngược hướng.


<b>3</b>. Tìm tọa độ các vectơ :


a. <i>a</i>2<i>i</i>


 


b. <i>b</i>3<i>j</i>


 


c. <i>c</i>3<i>i</i> 4<i>j</i>


d. <i>d</i> 0, 2<i>i</i> 3<i>j</i>


  


<b>6</b>. Cho HBH ABCD coù A(-1; -2), B(3; 2), C(4; -1).


Tìm tọa độ đỉnh D.



<b>7. </b>Các điểmA/<sub>(-4; 1), B</sub>/<sub>(2; 4), C</sub>/<sub>(2; -2) lần lượt là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ta coù:<i><sub>C A A B</sub></i>/ / /


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i><sub>BA</sub></i>/ <i><sub>C B</sub></i>/ /




 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


<i><sub>A C C B</sub></i>/ / /




 


Tìm toạ độ trọng tâm G và G/<sub> theo:</sub>


3
3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>










vaø


/ / /


/


/ / /


3
3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>



<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>










Nếu G và G/<sub> có hồnh độ và tung độ bằng nhau thì </sub>


ta kết luận <i><sub>G G</sub></i>/




Gọi 1 học sinh lên bảng giải?


8. Giả sử: <i>c</i><i>ma</i><i>nb</i> ta có:


 




  


2 ; 2 ; 4


<i>c</i><i>ma</i><i>nb</i> <i>m</i>  <i>m</i>  <i>n</i> <i>n</i>


2<i>m</i><i>n</i>; 2 <i>m</i>4<i>n</i>



2 5 2


2 4 0 1


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>


  


 


   


   


 


Vaäy: <i>c</i>2<i>a</i><i>b</i>.


<b>8</b>. Cho <i>a</i>

2; 2 ,

<i>b</i>

1;4

. Hãy phân tích vectơ





5; 0


<i>c</i> theo hai vectơ <i><sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub></i>.


<b> </b>


<b> Củng cố</b>:


<b> </b> 1. Cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)


a. Xác định toạ độ điểm E đối xứng với A qua B.
b. Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC.


<b> </b> 2. Trên một trục cho các điểm A, B, M, N có tọa độ lần lượt là: -4; 3; 5; -2
a. Hãy vẽ trục và biểu diễn các điểm đó trên trục


b. Tính độ dài đại số của vectơ <i>AB</i>




, <i>AM</i>và <i>MN</i>



.


<i><b>Bài tập về nhaø</b></i>: 2, 4, 5 tr 26, 27



<i> 11, 12, 13( </i>phần ôn tập .chương I), 1030 (trắc nghiệm)


<i><b>Chuẩn bị bài mới</b></i>: GIẢI BÀI TẬP.


<b>V</b>. <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


……….
……….
……….
……….
11. Gọi 1 học sinh lên bảng giải? Hs khác nhận xét ?


a. Ta có: 3<i>a</i>

6;3

. 2<i>b</i>

6; 8

,4<i>c</i>

<sub></sub>

28;8

<sub></sub>



 <i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i> 4<i>c</i>

<sub></sub>

6;3

<sub> </sub>

 6; 8

<sub> </sub>

 28;8

<sub></sub>



40; 13



Vaäy <i>u</i>




40; 13


b. Ta coù:


3; 4

7;2

2;1



<i>x</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>    



       


8; 7



<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG( Tiết 13):</b>


11. Cho <i>a</i> 

2;1 ,

<i>b</i>

3; 4

, <i>c</i> 

7;2

.


a. Tìm tọa độ vectơ <i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i> 4<i>c</i>;


b. Tìm tọa độ vectơ <i>x</i> sao cho <i>x</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. Ta coù: <i>c</i><i>ka</i><i>hb</i>

2 ;<i>k k</i>

 

 3 ; 4<i>h</i>  <i>h</i>



2 3 7 2


4 2 1


<i>k</i> <i>h</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>h</i> <i>h</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  



 


Vaäy <i>c</i>2<i>a</i>  <i>b</i>.


12. Hd: Hai vectơ <i>u</i> và <i>v</i> cùng phương




1 5 1 5 2


2 4 2<i>m</i> 4 <i>m</i> 5
<i>m</i>




     



13. a. Sai
b. Sai
c. Đúng


A
19.


M N


B C


Hd: 1



2
<i>MN</i> <i>BC</i>


 


12. Cho 1 5 , 4


2


<i>u</i> <i>i</i> <i>j v</i><i>mi</i> <i>j</i>


     


. Tìm m để <i>u</i> và<i>v</i>


cùng phương.


13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là
đúng?


a. Điểm A nằm trên trục hồnh thì có hồnh độ
bằng 0;


b. P là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ
khi hoành độ của P bằng trung bình cộng các hồnh
độ của A và B;


c. Nếu tứ giác ABCD là HBH thì trung bình cộng
các tọa độ tương ứng của A và C bằng trung bình


cộng các tọa độ tương ứng của B và D.


<i><b> Trắc nghiệm</b></i>:


16. Cho <i>M</i>

3; 4

kẻ MM<sub>1</sub> vng góc với 0x, MM<sub>2</sub>


vng góc với 0y. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. <i>OM</i>1 3


B. <i>OM</i>2 4


C. <i>OM</i>1 <i>OM</i>2 có tọa độ (-3; -4)


D. <i>OM</i>1<i>OM</i>2 có tọa độ (3; -4)


19. Cho tam giác ABC có B(9; 7), C(11; -1), M va N
lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của


vectơ <i>MN</i> là


A. (2; -8) B. (1; -4)
C. (10; 6) D. (5; 3).


21. Cho ba điểm A(-1; 5), B(5; 5), C(-1; 11). Khẳng
định nào sau đây là đúng?


A. A, B, C thẳng hàng;


B. <i>AB</i>





và <i>AC</i>




cùng phương;


C. <i>AB</i>




và <i>AC</i>




không cùng phương;


D. <i>AB</i>




và <i>BC</i>




cùng phương.


25. Cho<i>a</i> 

<i>x</i>;2 ,

<i>b</i>  

5;1

,<i>c</i>

<i>x</i>;7

. Vectơ


2 3


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>nếu:


A. x = 15 B. x = 3 C. x = 15 D. x = 5


26. Cho ba điểm A(1; 1), B(2;2), C(7; 7).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C;
C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C;


D. Hai vectơ <i>AB</i> và <i>AC</i>




cùng hướng.


27. Các điểm M(2; 3), N(0; 4), C(1; 6) lần lượt


là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tọa độ đỉnh A
của tam giác là:


A. <i>A</i>

1;5

; B. <i>A</i>

3; 1

;


C. <i>A</i>

2; 7

; D. <i>A</i>

1; 10

.


<b> </b>


<b> Cuûng cố</b>: <i>Bài tập về nhà</i>: Làm các bài tập còn lại.



<i>Chuẩn bị bài mới: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ </i>


<i> TỪ 0</i>O<sub> ĐẾN 180</sub>0<sub>.</sub>


<b>V.</b> <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Ngày soạn: 15/10/2007</b></i> <b> Tiết 14:</b>


<b>Bài dạy:</b> §1

<b> </b>



<b> </b>

<b>TỪ 00 <sub>ĐẾN 180</sub>0</b>


<b>I.</b> <i><b>Muïc ñích</b></i>:


 Về kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nắm được giá trị lượng giác của các góc đặc biệt;


- Xác định được góc giữa hai vectơ .


 Thái độ: Ln say mê trong học tập.


<b>II.</b> <i><b>Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Đọc bài mới.



<b>III.</b> <i><b>Phương pháp</b></i>: Thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV.</b> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>:


- Ổn định tổ chức: nắm sĩ số lớp, số học sinh vắng(c,k) phép.


- Kiểm tra bài cũ:


<i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


HĐ 1:


Tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn <i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><sub></sub> <sub>.</sub>


Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của


góc nhọn  đã học ở lớp 9. A


B C


HĐ 2: Trong mặt phẳng 0xy, nửa đường tròn tâm 0
nằm phía trên trục hồnh bán kính R = 1 được gọi


nửa đường trịn. Nếu cho trước một góc nhọn <sub> thì</sub>


ta có thể xác định được một điểm M duy nhất trên


nửa đường tròn đơn vị sao cho <i><sub>x M</sub></i><sub>0</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>. Giả sử</sub>



điểm M có tọa độ M(x0 ;y0). Hãy chứng tỏ rằng


0


sin <i>y</i> ,cos <i>x</i><sub>0</sub>, 0


0


tan <i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>,</sub> 0


0


cot <i>x</i>


<i>y</i>






y



y0 M(x0 ; y0)




0 x0 x


<i> Chương II</i>: <b>TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ</b>
<b>VÀ ỨNG DỤNG</b>


<b>§1</b>

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ
<i> TỪ 0</i>O<sub> ĐẾN 180</sub>0<sub>.</sub>


<b>1. Định nghĩa</b>:Với mỗi góc

0 0



0  180


ta xác


định một điểm M trên nửa đượng tròn đơn vị sao cho
<sub>0</sub>


<i>x M</i> và giả sử điểm M có tọa độ M(x0 ; y0). Khi


đó ta định nghĩa:
y


1


M y0





-1 x0 0 1 x


 Sin của góc là y0 , kí hiệu sin <i>y</i>0;


 Cosin của góc là x0 , kí hiệu là cos <i>x</i>0;


 Tang của góc là

0



0
0


0 ,
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>  kí hiệu là<b> </b>


<b> </b> 0
0


tan <i>y</i>


<i>x</i>




 <b><sub> </sub></b>



 Cotang cuûa góc là

0



0
0


0 ,
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>  kí hiệu là<b> </b>


<b> </b> 0
0


cot <i>x</i>


<i>y</i>





Các số sin, cos , tan, cot được gọi là giá trị


lượng giác của góc 


Vd: Tìm giá trị lượng giác của góc 1350<sub>.</sub>


y



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ 3:


Tìm các giá trị lượng giác của các góc 1200<sub>, 150</sub>0<sub>.</sub>


1350<sub> </sub>


x0 0 x




Lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho


 0


0 135


<i>x M</i>  . Khi đó ta có <i>y M</i>0 450. Suy ra tọa độ


của điểm M là 2; 2


2 2


 




 


 



 .


Vaäy 0


;


2
sin135


2


0 2


;
2


cos135 


0


tan135 1; cot1350



1.



<i><b>Chú ý</b></i>:


- Nếu <sub> là góc tù thì </sub>cot 0,tan  ,cot  


- tan chỉ xác định khi  <sub>90</sub>;


cot chỉ xác định khi  <sub>90</sub> và 180



y


N y0 M






-x0 0 x0 x


<b> 2. Tính chất</b>:


Lấy 2 điểm M, N trên nửa đường trịn đơn vị sao cho


MN // ox vaø<i><sub>x M</sub></i><sub>0</sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> thì </sub> 0


0 180


<i>x N</i>   . Ta coù


yM = yN = y0 ; xM = -xN = x0. Do đó :


( Hai góc bù nhau thì
sin của chúng bằng
nhau, còn cos, tan, và
cot đối nhau).





<b>3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt:</b>






GTLG 0


0 <sub>30</sub>0 <sub>45</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>180</sub>0


sin 0 1


2
2
2


3
2


1 0


cos 1 3


2
2
2



1
2


0 1


tan 0 3 1 3  0










0
0
0
0


sin 180

sin ;



cos 180

cos ;



tan 180

tan ;



cot 180

cot .






















</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HĐ 4: Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 00<sub>? Khi nào</sub>


góc giữa hai vectơ bằng 1800<sub>?</sub>


cot  3 1 3
3


0 


(Kí hiệu “ ” chỉ giá trị lượng giác khơng xác


định)


Vd: sin1200 <sub>= sin(180</sub>0 <sub>- 60</sub>0<sub>) = </sub> 3


2


cos1350<sub> = cos(180</sub>0 <sub>- 45</sub>0<sub>) = </sub> 2



2


 .


<b> 4. Góc giữa hai vectơ :</b>


<b>a. Định nghĩa</b>: <i>Cho hai vectơ a</i><i> và b</i><i>đều khác vectơ</i>
<i>0</i><i>. Từ một điểm 0 bất kì ta vẽ </i><i>OA a</i>  <i>và OB b</i>


 


<i>. Goùc</i>


<i><sub>AOB</sub><sub> với số đo từ 0</sub>0<sub> đến 180</sub>0<sub> được gọi là góc giữa hai</sub></i>


<i><b>vectơ </b>a</i><i> và b</i>. <i>Ta kí hiệulà góc giữa hai vectơ a</i><i> và b</i>
<i>là </i>

<sub></sub>

<i>a b</i> ,

<sub></sub>

<i><sub>. Nếu </sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i>,

<sub></sub>

<i><sub>90</sub>0</i>



 


<i>ta nói a</i><i> và b</i><i>vng góc</i>
<i>nhau, kí hiệu là: a</i><i>b</i> <i>hoặc b</i>  <i>a</i><i>.</i>


<b>b. Chú ý: </b>Từ định nghĩa ta có

<i>a b</i> ,

<i><sub>= </sub></i>

<i>b a</i> ,

<i><sub>.</sub></i>


<b> </b><i>b</i><b> </b>


B <i>b</i> <i>a</i> <b>A</b> <i>a</i>



o


Vd: Cho tam giác vuông tại A và có góc <i><sub>B</sub></i> <sub>50</sub>0




khi đó:

<i><sub>BA BC</sub></i><sub>,</sub>

<sub>50</sub>0



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>, </i>

<i><sub>AB BC</sub></i><sub>,</sub>

<sub>130</sub>0


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i> </i>C<i> </i>

<i><sub>CA CB</sub></i><sub>,</sub>

<sub>40</sub>0




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


<i>, </i>

<i><sub>AC BC</sub></i><sub>,</sub>

<sub>40</sub>0



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i> </i>

<i><sub>AC CB</sub></i><sub>,</sub>

<sub>140</sub>0

 


<i>, </i>

<i><sub>AC BA</sub></i><sub>,</sub>

<sub>90</sub>0



 



500


A B


<b>5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng </b>
<b>giác của một góc: </b>


<b>Sử dụng máy tính CASIO fx – 500MS:</b>


a. Tính các giá trị lượng giác của góc :


Sau khi mở máy ấn phím: MODE nhiều lần đến
khi hiện lên dịng chữ:


sau đó ấn phím 1 để xác định đơn vị đo góc là“độ”ä
và tính giá trị lượng giác của các góc.


<b> Vd 1</b>: Tính sin 630<sub> 52’41” ta thực hiện như sau:</sub>
Sin 63 0’’’ 52 0’’’ 41 0’’’ =


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ta được kết quả là: 630<sub> 52’41” = 0,897859012. Thực </sub>
hiện tương tự cho cos, tan, cot.


b. Xác định độ lớn của góc khi biết giá trị lượng giác
của góc đó:


<b>Vd 2: </b>Tìm x biết sinx = 0,3502. Ta ấn các phím


sau: SHIFT sin 0,3502 = SHIFT
0’’’



Được kết quả là: x = 200<sub> 29’58”. Thực hiện tương tự </sub>


cho cos, tan, cot.
1. Goïi 1 hsinh lên bảng giải?


a. Vì <sub>A B C 180</sub>   0


   nên sin<i>A</i>sin(1800 <i>A</i>)


b. Vì <sub>A B C 180</sub>   0


   neân


0


cos<i>A</i>cos(180  <i>A</i>)


 cos(<i>B C</i> )


2. 0 Gọi 1 hsinh lên bảng giaûi?




a
K
A H B


Giải: Xét tam giác vuông 0KA, ta coù;



sin<i>OKA</i> sin 2 <i>AK</i> <i>AK</i>


<i>OA</i> <i>a</i>


  


Vaäy <i>AK</i> <i>a</i>.sin 2


cos<i>OKA</i> cos 2 <i>OK</i> <i>OK</i>


<i>OA</i> <i>a</i>


  


Vaäy <i>OK</i> <i>a</i>.cos 2 .


3. Gọi 1 hsinh lên bảng giải?


a. <sub>sin105</sub>0 <sub>sin 180</sub>

0 <sub>105</sub>0

<sub>sin 75</sub>0


   ;


b. <sub>cos170</sub>0 <sub>cos 180</sub>

0 <sub>170</sub>0

<sub>cos10</sub>0


   ;


c. <sub>cos122</sub>0 <sub>cos 180</sub>

0 <sub>122</sub>0

<sub>cos58</sub>0


   .


4. y


M y0




x0 0 x


HD: Theo định nghĩa giá trị lượng giác của góc 


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP(Tiết 15)</b>


1. Chứng minh rằngtrong tam giácABC ta có:


a. sin<i>A</i>sin(<i>B C</i> )


b. cos<i>A</i> cos(<i>B C</i> ).


2. Cho AOB là tam giác cân tại 0 có OA = a và có


các đường cao OH và AK. Giả sử <i><sub>AOH</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <i><sub>.</sub></i><sub> Tính</sub>


AK và OK theo a vaø  <i><sub>.</sub></i>


3. Chứng minh rằng :
a. <sub>sin105</sub>0 <sub>sin 75</sub>0



 ;


b. <sub>cos170</sub>0 <sub>cos10</sub>0


 ;


c. <sub>cos122</sub>0 <sub>cos58</sub>0


 .


4. Chứng minh rằng với mọi góc

0 0



0  180




ta đều có <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bất kì với

0

0



0  180 ta coù:


cos <i>x</i>0vaø sin <i>y</i>0 maø x02 + y02 = OM2 = 1


nên <sub>sin</sub>2<sub></sub> <sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub>1</sub>


  .


5. Gọi 1 hsinh lên bảng giải?
Ta có:



2



2 2 2


3sin cos 3 1 cos cos


<i>P</i>       


<sub>3 2cos</sub>2 <sub>3 2.</sub>1 25<sub>.</sub>


9 9




    


<i>Cách khác</i>: Ta có:


2 2 2 2 2


3sin cos 2sin sin cos
<i>P</i>      
<sub>2sin</sub>2 <sub>1 2(1 cos</sub>2 <sub>) 1 3 2cos</sub>2


  


      


3 2cos2 3 2.1 25.



9 9




    


6. A B


D C


0

0 0



cos               <i>AC BA</i>; cos135  cos 180 135


<sub>cos 45</sub>0 2


2


 


0


sin               <i>AC BD</i>; sin 90 1


0


cos               <i>AB CD</i>; cos180 1


0


cos <i>BA CD</i>; cos 0 1


 


5. Cho góc x, với cos 1


3


<i>x</i> . Tính giá trị của biểu


thức: <i><sub>P</sub></i> <sub>3sin</sub>2 <sub>cos</sub>2


 


  .


6. Cho hình vuông ABCD. Tính:




cos  <i>AC BA</i>; , sin  <i>AC BD</i>;  , cos <i>AB CD</i>;


Tính :cos

<i>BA CD</i> ;



<b> </b>


<b> Củng cố</b>: Tìm các giá trị lượng giác của góc 1200<sub>. </sub>


<i>Chuẩn bị bài mới: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.</i>



<b>V</b>. <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Ngày soạn:1/11/2007</b></i> <b> Tiết 16 -17:</b>


<b>Bài dạy:</b> §2

<b> </b>



<b>I.</b> <i><b>Mục đích</b></i>:


 Về kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vơ hướng để tính độ dài của một vectơ, tính
khoảng cách giữa hai điểm, tinh góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ vng
góc với nhau.


 Kỹ năng:


- Xác định được góc giữa hai vectơ, tích vơ hướng của hai vectơ;


- Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm;


- Vận dụng được các tính chất của tích vơ hướng vào giải bài tập.


 Thái độ: Ln say mê trong học tập.


<b>II.</b> <i><b>Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Đọc bài mới.



<b>III.</b> <i><b>Phương pháp</b></i>: Thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV.</b> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>:


- Ổn định tổ chức: nắm sĩ số lớp, số học sinh vắng(c,k) phép.


- Kiểm tra bài cũ: Tính 0 0 0


4 cos135 3sin120 5cos60


<i>A</i>   .


<i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>Giáo viên giới thiệu hình ve</b>õ:
<i> </i><i>F</i>




α<sub> </sub>


N s M
<i>Ta đã biết trong vật lý</i>. Nếu có một vật tại vị trí N


dưới tác dụng của một lực <i>F</i> làm vật đó di chuyển


một quãng đường là (s = NM) thì cơng A sinh bởi



lực <i>F</i>được tính: <i>A</i><i>F NM</i> . . cos.


Trong đó: <i>F</i> là cường độ của lực<i><sub>F</sub>,</i> <i>NM</i>




là độ


dài của vectơ <i>NM</i>



.


Trong toán học <i>A</i><i>F NM</i>. . cos


 


 được gọi


là tích vơ hướng của hai vectơ <i>F</i> và <i>NM</i>




, từ thực
tế đó ta có định nghĩa.


<b>HĐ 1</b>: Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>đều khác vectơ<i>0</i>. Khi


naøo <i>a b</i> . 0, <i>a b</i> . 0<i>, a b</i> . 0?



<i> Hd</i>: <i>a b</i> . 0<i> khi</i>cos ,

0

,

0;900



   


<i>a b</i>   <i>a b</i> <sub> </sub>


<i> a b</i> . 0<i> khi</i>cos ,

0

,

90 ;1800 0


   


<i>a b</i>   <i>a b</i>  <sub></sub>


<b>§2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ</b>


<b>1. Định nghĩa: Cho hai vectơ </b><i>a</i><i>vàb</i><i>khác vectơ0</i><i>.Tích</i>
<i> vơ hướng của a</i><i>vàb</i><i>là một số, kí hiệu là a</i><i>.b</i><i>, được </i>
<i>xác định bỡi công thức sau:</i>


<i> </i> <i>a b</i> . <i>a b</i> . .cos ,

<sub></sub>

<i>a b</i> 

<sub></sub>

<i>.</i>


Ít nhất một trong hai vectơ <i>a</i>và<i>b</i> bằng vectơ<i>0</i> ta quy


ước <i>a b</i> . 0<i>.</i>


<i><b>Chú ý: </b></i>


 Với <i>a</i> và <i>b</i> khác vectơ<i>0</i> ta có <i>a b</i> .  0 <i>a</i><i>b</i><i>.</i>


 Khi <i>a b</i> ta có <i><sub>a a a</sub></i> <sub>.</sub> <sub></sub>2( số <i><sub>a</sub></i>2gọi là bình phương vô


hướng).



Thật vậy:<i><sub>a a</sub></i> <sub>.</sub> <i><sub>a a</sub></i> <sub>. .cos ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a a</sub></i> 

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>2<sub>cos 0</sub>0 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2


    .


<b>Vd:</b>


Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và đường cao AH.
D A



a a


B H a C
Ta coù: +


0 1 2


. . . cos , . . cos 60
2


<i>AB AC</i><i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>a a</i>  <i>a</i>


     


     


     



     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     



+              <i>AC CB</i>.   <i>AC CB</i>.                . cos

<sub></sub>

<i>AC CB</i>,

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

0 1 2


. . cos , . . cos120


2



<i>AC CB</i> <i>AC AD</i> <i>a a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> a b</i> . 0<i> khi</i>cos ,

0

,

900


   


<i>a b</i>   <i>a b</i> 


<b>HÑ 2</b>:


Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho ba điểm A(2 ;
4), B(1 ; 2), C(6 ; 2). Chứng minh rằng:


<i>AB</i><i>AC</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Gọi 1 học sinh lên bảng giải?


Ta có tọa độ của : <i>AB</i> 

1; 2






4; 2



<i>AC</i> 


Mặt khaùc :

1 .4

 

2 .

 

2

0


Vậy: <i>AB</i><i>AC</i>


 


<b>HĐ 3: </b>


Cho vectơ <i>CD</i> 

2;4





. Tính độ dài của vectơ <i>CD</i>




<i> Gọi 1 học sinh lên bảng giải? Hs khác nhận xét </i>
<i>kết quả?</i>



+              <i>AH BC</i>.   <i>AH BC</i>.               . cos

<sub></sub>

<i>AH BC</i>,

<sub></sub>



3 0


. . cos 90 0
2


<i>a</i>
<i>a</i>


 


(Vì <i>AH</i><i>BC</i>


 


neân

<sub></sub>

<sub></sub>

0


, 90


<i>AH BC</i> 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
)


( 2 2 2 2 3 2 3


4 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i> <i>AC</i>  <i>HC</i>  <i>a</i>    ).


<b>2. Các tính chất của tích vơ hướng:</b>


Với ba vectơ <i>a</i> , <i>b</i>, <i>c</i> tùy ý và với mọi số k ta có:


 <i>a b b a</i> .  . ( t/c giao hoán)


 .

. .


      


<i>a b c</i> <i>a b a c</i> ( t/c phân phối)


 

<i>ka b k a b</i> . 

 

 . <i>a kb</i>.

 


 <i><sub>a</sub></i> 2<sub></sub><sub>0,</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub> </sub><sub>0</sub>  <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>0</sub><sub>.</sub>

Từ các tính chất trên, suy ra:


<sub></sub>

<i>a b</i> 

<sub></sub>

2 <i>a</i>2           2   <i>a b b</i>.  2.

<sub></sub>

<i>a b</i> 

<sub></sub>

2 <i>a</i>2            2  <i>a b b</i>.  2.


<i>a</i>2<i>b</i>2

   <i>a b a b</i>

 

.


<b>3. Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng:</b>


Trong mặt phẳng tọa độ (0; <i>i</i>,<i>j</i>), cho hai vectơ


1; 2

,

1; 2



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>a</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>b b</i> . Khi đó: . <sub>1 1</sub> <sub>2 2</sub>






<i>a b a b</i> <i>a b</i>


Thaät vaäy:

.

1 2

 

1 2





    


<i>i</i> <i>j</i> <i>i b j</i>


<i>a b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a b</i>

<sub>1 1</sub><i>i</i>2

<i>a</i>

<sub>1 2</sub><i>b i j</i>. 

<i>a b</i>

<sub>2 1</sub><i>j i</i>. 

<i>a</i>

<sub>2 2</sub><i>b j</i> 2


Vì <i>i</i>2 <i>j</i>2 1 và . . 0


 


<i>i j</i><i>j i</i> , neân: . <sub>1 1</sub> <sub>2 2</sub>





<i>a b a b</i> <i>a b</i>


<i>Nhận xét:</i> Hai vectô

1; 2

,

1; 2



 



<i>a</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>b b</i> khác


vectơ<i>0</i> vng góc với nhau  <i>a b</i><sub>1 1</sub><i>a b</i><sub>2 2</sub> 0


<b>4. Ứng dụng: </b>


<b> a. Độ dài của vectơ : Độ dài của vectơ </b><i>a</i>

<i>a a</i>1; 2




được tính: <i>a</i>  <i>a</i>12<i>a</i>22





. Thật vậy, ta có:


2 2 2 2


1 1 2 2 1 2


. . .


<i>a</i> <i>a a a a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>

    


   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   


Do đó: <i>a</i>  <i>a</i>12<i>a</i>22





.
<b> b. Góc giữa hai vectơ :</b>


Neáu

1; 2

,

1; 2



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


<i>a</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>b b</i> đều khácvectơ<i>0</i> thì từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HĐ 4</b>:


Cho hai điểm A(2 ; -4) và B(3 ; 1). Tính khoảng
cách AB.


<i>Gọi 1 học sinh lên bảng giải</i>?<i> Hs khác nhận </i>


<i>xét kết quả?</i>


 

2 1 12 2 22 2


1 2 1 2


.
cos ,


. .


<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>a b a b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  


 


 
 


 


<b>Vd</b>: Cho <i>OM</i>  

2; 1 , 

 <i>ON</i> 

3; 1



Ta coù: cos

<i>MON</i>

cos

<i>OM ON</i>,

<i><sub>OM ON</sub>OM ON</i>.<sub>.</sub>



 


 




2 2 2 2


6 1 5 2


2
5. 10 5. 10


3.( 2) ( 1).( 1)


.


( 2)

( 1)

3

( 1)





  


  


   


 

 



Vaäy

              <i><sub>OM ON</sub></i><sub>,</sub>

<sub>135</sub>0


 .


<b>c. Khoảng cách giữa hai điểm :</b>


<b> </b>Khoảng cách giữa hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) được


tính theo cơng thức:


AB =

<sub></sub>

x<sub>B</sub> x<sub>A</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

y<sub>B</sub> y<sub>A</sub>

<sub></sub>

2


Thật vậy, vì:

AB

xB x ; yA B yA







   nên ta có:


AB AB

xB xA

2

yB yA

2





    


Vd:


Cho hai điểm M(-2 ; 4) và N(1 ; -1). Tính khoảng
cách MN.


Ta coù:


MN

MN

<sub></sub>

1 

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

<sub> </sub>

1 4

<sub></sub>

2  34.


<b> </b>


<b> Củng cố</b>:


1. Chứng minh rằng với các điểm A, B, C tùy ý, ta ln có:


1

<sub></sub>

2 2 2

<sub></sub>



.


2


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


2. Cho I là trung điểm của AB. Với điểm M tùy ý, tính              <i>MA MB</i>. theo AB và MI.


3. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, trọng tâm G. Tính các tích vô hướng <i>AB AC</i>.


 
,


<i>GA GB</i>.


 


theo a.


<i><b>Baøi tập về nhà</b></i>: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 45, 46.



<i><b>Chuẩn bị bài mới</b></i>: ƠN<b> TẬP</b>.


<b>V</b>. <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


<b> Ký, duyệt của ban chuyên môn</b>


<i><b>Ngày soạn:17/12/2006</b></i> <b> Tiết 18-19-20-21:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

****************************************************************************************
1. Gọi 1 học sinh lên bảng giải?


D A


450


a a


450


B C


Ta coù: <sub></sub>


0
. . cos 90 0


. <i>a a</i>



<i>AB AC</i> 



       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       


. . . . cos ,


<i>AC CB</i><i>AC AD</i><i>AC AD</i> <i>AC AD</i>


0 2 2


. 2.cos135 . . 2.
2


<i>a a</i> <i>a a</i>   <i>a</i>


  <sub></sub> <sub></sub>



 


2. Gọi 1 học sinh lên bảng giải? Hs khác nhận xét
a, khi điểm O nằm ngồi đoạn AB, ta có:


O a A b B


               0


. . cos 0


. <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>OA OB</i> 


b, khi điểm O nằm trong đoạn AB, ta có:
A a O b B


               0


. . cos180


. <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>OA OB</i>  .


3. N



M
I


R


A 0 B


a) Chứng minh <i>AI AM</i>. <i>AI AB</i>. và


 <i>BI BN</i>. <i>BI BA</i>.


<b>Giaûi:</b>
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
0
. cos( , ) . .cos 0


. <i>AI AM</i> <i>AI AM</i>



<i>AI AM</i> <i>AI AM</i> 


<i>AI AM</i>. (1)




    


. cos( , ) . . cos


. <i>AI AB</i> <i>AI AB</i> <i>IAB</i>


<i>AI AB</i> <i>AI AB</i> 


<i>AI AM</i>. ( vì <i><sub>IAB</sub></i><sub></sub><i><sub>MAB</sub></i> ) (2)


Từ (1) và (2) suy ra              <i>AI AM</i>.                <i>AI AB</i>. <b>(I)</b>


Tương tự, ta có:



     
     
     
     
     
     
     
     

     
     
     
     
     
     
0


. cos ,


. . . .cos 0


<i>BI BN</i><i>BI BN</i> <i>BI BN</i> <i>BI BN</i>


<i>BI BN</i>. (3)



     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


     


. cos( , ) . .cos


. <i>BI BA</i> <i>BI BA</i> <i>IBA</i>


<i>BI BA</i> <i>BI BA</i> 


<i>BI BN</i>. ( vì <i><sub>IBA</sub></i> <sub></sub><i><sub>NBA</sub></i> ) (4)


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP(tiết19 -20)</b>


<b>1</b>. Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a.


tính               <i>AB AC</i>.                , <i>AC CB</i>. .


<b>2</b>. Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng, biết OA = a,


OB = b. Tính  <i>OA OB</i>              . trrong hai trường hợp:


a) Điểm O nằm ngoài đoạn AB;
b) Điểm O nằm trong đoạn AB.


<b>3.</b> Cho nửa đường trịn tâm O có đường kính AB = 2R


gọi M và N là hai điểm thuộc nửa đường tròn sao cho
hai dây cung AM và BN cắt nhau tại I.


a. Chứng minh  <i>AI AM</i>. <i>AI AB</i>. và



 <i>BI BN</i>. <i>BI BA</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Từ (3) và (4) suy ra  <i>BI BN</i>. <i>BI BA</i>. <b>(II)</b>


b) Từ (I) và (II) ở câu a, ta có:<sub>   </sub>


. . . .


<i>AI AM</i><i>BI BN</i><i>AI AB</i><i>BI BA</i>




   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
  


  <sub>2</sub>



2


. 4 .


. .


<i>R</i>


<i>AI AB</i> <i>IB AB</i>


<i>AB AI</i> <i>IB</i>


<i>AB AB</i> <i>AB</i>


 


 


  


4. a. Vì D nằm trên trục Ox nên D(x ; 0)


Mặt khác, DA = DB hay: <i>DA</i> <i>DB</i>


 


,suy ra:







2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


1 3 0 4 2 0


1 3 0 4 2 0


1 2 3 16 8 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


       


       


5.


3



<i>x</i>


  Vaäy D(5


3 ; 0).


y




- 3 A( 1 ; 3)


- 2 B(4 ; 2)


- 1


| | | | |


0 1 2 3 4 x


b. 2p = OA + OB + AB




2 2 2 2 2 2


10 20 10 10 2 2 .



1 3 4 2 3 1




   


    




c. Vì OA = AB nên, ta có OB2 <sub>= OA</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> vậy </sub>


tam giác OAB vuông cân tại A( Hay <i>Hd</i>: Để chứng


minh <i>OA</i>  <i>AB</i> ta c/m <i>AO AB</i>. 0


 


). Do đó:


. 10. 10 5.


2 2


<i>OA OB</i>


<i>S<b><sub>OAB</sub></b></i>  


5. <i>Hd:</i>



a. Ta coù:

 

<sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub> 2 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 2


.
cos ,


. .


 
 


 <i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>a b a b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  


 


<sub>2</sub> 2.6 ( 3).4<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>13. 52</sub>0 0


2 ( 3) . 6 4


 



  


  


Vaäy:

<i>a b</i> ,

900<i>.</i>


b và c tương tự Gọi 1 học sinh lên bảng giải?


7. Hd: Vì tam giác ABC vng ở C nên: <i>CA CB</i>               . 0


C(x ; 2) , B(2 ; -1)


<b>4.</b>Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 3),B(4 ; 2)


a) Tìm toạ điểm D nằm trên trục Ox sao cho
DA = DB.


b) Tính chu vi tam giác OAB.


c) Chứng tỏ OA vng góc với AB và từ đó
tính diện tích tam giác OAB.


<b>5.</b>Trên mặt phẳng Oxy hãy tính góc giữa hai vectơ


<i>a</i>




và <i>b</i>trong các trường hợp sau:



a) <i>a</i>

2 ; 3 ,

<i>b</i>

6 ; 4



b) <i>a</i>

3 ; 2

, <i>b</i>

5 ; 1



 


c) <i>a</i>  

2 ; 2 3

, <i>b</i>

3 ; 3



<b>6. </b>Trên mặt phẳng Oxy cho bốn ñieåm A(-2 ; 1),


<b> </b>B(8 ; 4), C(1 ; 5), D(0 ; -2). Chứng minh tứ giác


ABCD là hình vuông.


<b>7.</b> Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2 ; 1). Gọi B là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

toạ độ của điểm C có tung đọ bằng 2 sao cho tam
giác ABC vuông ở C.


<b> </b>


<b> Củng cố</b>:


<i><b>Bài tập về nhà</b></i>: 6 trang 46.


<i><b>Chuẩn bị bài mới</b></i>: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.


<b>V</b>. <i><b>Boå sung, rút kinh nghiệm</b></i>:



<i><b>Ngày soạn:5/12/2007</b></i> <b> Tiết 23 - 24 - 25 :</b>


<b>Bài dạy:</b> §<b>3</b>

<b> </b>



<b>I.</b> <i><b>Mục đích</b></i>:


 Về kiến thức:


- Học sinh nắm được định lý côsin và định lý sin trong tam giác và biết vận dụng các


định lý này để tính cạnh hoặc góc của một tam giác trong các bài toán cụ thể.


- Học sinh biết sử dụng cơng thức tính độ dài đường trung tuyến theo ba cạnh của tam


giác và các cơng thức tính diện tích tam giác.


 Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 Về tư duy<b>:</b> Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen.


 Thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhóm, nghiêm túc trong giờ học.


<b>II.</b> <i><b> Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Đọc bài mới.


<b>III.</b> <i><b>Phương pháp</b></i>: Thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV.</b> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>:



- Ổn định tổ chức: nắm sĩ số lớp, số học sinh vắng(c,k) phép.


- Kiểm tra bài cũ: <b>CH1: </b>Định nghĩa và tính chất của tích vơ hướng của vectơ.


<b>CH2: </b>Nêu cơng thức tính góc giữa hai vectơ.


<b>CH3:</b> Nêu cơng thức tính khoảng cách giữa hai điểm.


<i><b> Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động1</b>:


Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao
AH = h và có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi BH = c’,
CH = b’.


Aùp dụng định lý nào để điền:


a2<sub> = b</sub>2<sub> + </sub><b><sub> …</sub></b>


b2<sub> = a </sub><sub></sub><sub> </sub><b><sub> … ; </sub></b><sub>h</sub>2<sub> = b’</sub><sub></sub><sub> </sub><b><sub> … </sub></b>


ah = b  <b> … ; </b>c2 = a  <b> … </b>


<b> </b> 2 2


1 1 1



... <i>b</i> <i>c</i> <b> ; </b>sin<i>B</i>cos<i>C</i>...<i><sub>a</sub></i> <b>;</b>
...


sin<i>C</i> cos<i>B</i>


<i>a</i>


  <b> ; </b>tan<i>B</i> cot<i>C</i> ...
<i>c</i>


  <b>;</b>


...


cot<i>B</i> tan<i>C</i>


<i>b</i>


  <b> </b>A<b> </b>
<b> Hướng dẫn: </b>


c h b


B c’ H b’ C


a2<sub> = b</sub>2<sub> + </sub><sub>c</sub>2 <sub>(Định lý Pitago)</sub>


b2<sub> = ab’</sub><b><sub> ; </sub></b><sub>c</sub>2<sub> = ac’; ah = bc = 2S</sub>



ABC<b> ; </b>h2 = b’c’
<b> </b> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b> </b>sin<i>B</i>cos<i>C</i><i>b</i>


<i>a</i><b>; </b>sin cos 
<i>c</i>


<i>C</i> <i>B</i>


<i>a</i>
<b> </b>tan<i>B</i>cot<i>C</i><i>b</i>


<i>c</i><b>; </b>cot tan 
<i>c</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>b</i><b> </b>


<b>§3 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC </b>
<b>VAØ GIẢI TAM GIÁC</b>


<i>Nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông mà</i>
<i>HS đã học dẫn dắt đến hệ thức lượng trong tam giác</i>
<i>thường.</i>



<b>1. Định lí côsin:</b>


<b> a) Bài tốn: </b>Trong tam giác ABC cho biết cạnh
AB, AC và góc A. Hãy tính cạnh BC.


<b> Chứng minh:</b> A


B C


Ta coù:<sub>BC = BC = (AC - AB) = AC + AB -2ACAB</sub>2                  2               2 2


 BC = AC + AB -2 AC AB cosA2 2 2


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 2: </b> Phát biểu thành lời định lí <b>cơsin </b>


<b>Hoạt động 3: </b> Khi ABC là tam giác vuông, định lý
côsin trở thành định lý quen thuộc nào?


<b>Hoạt động 4:</b>


Cho tam giác ABC có cạnh a = 7cm, b = 8cm vaø c


= 6cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến <i>ma</i> của


tam giác đã cho.
<b> </b>



<b>b) Định lý côsin</b>:


<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <sub>2 cos</sub><i><sub>bc</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


  


<i>b</i>2 <i>a</i>2<i>c</i>2 2 cos<i>ac</i> <i>B</i>


<sub>c = a + b -2abcosC</sub>2 2 2 <sub> </sub>


- Heä quaû: cos 2 2 2


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>bc</i>


 


 ;


2 2 2


cos


2



<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>B</i>


<i>ac</i>


 


 ;


cos 2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>C</i>


<i>ab</i>


 


 .


<b> c). Cơng thức tính độ dài đường trung tuyến của </b>
<b>tam giác</b>:


Cho tam giaùc ABC có cạnh BC = a, CA = b và AB =


c. Gọi <i>m m ma</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các đường trung tuyến lần lượt



vẽ từ các đỉnh A, B, C của tam giác. Ta có:


2 2( 2 2) 2


4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i>    ;


2 2 2


2 2( )


4


<i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>m</i>    ;


2 2( 2 2) 2


4


<i>c</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m</i>    . A


<b> Chứng minh</b><i><b> :</b><b> </b></i> c b


<i>ma</i>


a/2


B M C
Gọi M là trung điểm của BC. Áp dụng định lý
côsin vào trong tam giác AMB ta có:


2 <sub>2</sub>


2 2 <sub>2 . .cos</sub> 2 <sub>cos</sub>


2 2 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>m</i> <i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>c</i> <i>B c</i>   <i>ac</i> <i>B</i>


 


Vì cos 2 2 2



2


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>B</i>


<i>ac</i>


 


 neân ta suy ra:




2 2 2 2 2 2 2


2 2 <sub>.</sub> 2( )


4 2 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i> <i>c</i> <i>ac</i>


<i>ac</i>


   



   


<b>Hay</b>, <b>ta coù</b>:


2 2


2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>b</i> <i>c</i> <i>AC</i> <i>AB</i>  <i>AM MC</i>   <i>AM MB</i>


2 2 2 2


2 2 2


2 . 2 .


2 2 ( )


<i>AM</i> <i>AM MC MC</i> <i>AM</i> <i>AM MB MB</i>


<i>AM</i> <i>MC</i> <i>MB</i> <i>AM MC MB</i>


     


    


       


       



       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


     


Vì 2 2 2 <sub>,</sub> <sub>0</sub>


4



<i>a</i>


<i>MB</i> <i>MC</i>  <i>MB MC</i>   


Vaäy: <i>m<sub>a</sub></i>2 2(<i>b</i>2 <i>c</i>2) <i>a</i>2


4


 




<b>Ví dụ</b>: Cho tam giác ABC có AC =10cm, BC =16cm


và góc  0


110


<i>C</i> . Tính cạnh AB và các góc A, B của


tam giác.


C Giaûi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 5:</b>


Cho tam giác ABC vng ở A nội tiếp trong đường
trịn bán kính R và có BC = a, CA = b, AB = c.



<i> Chứng minh hệ thức</i>: 2 .


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>
<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i> 
<i><b>Hướng dẫn hs thực hiện hoạt động này</b></i>.


<b>Hoạt động 6: </b>Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a.
hãy tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam gíac đó


<i><b>Hd</b></i> : vì tam giác đều nên    0


60
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Ta coù : 2 .


sin
<i>a</i>


<i>R</i>


<i>A</i> Maø sinA =


0
60
<i><b> Gọi 1 hs lên giải?</b></i>



10 16


c


A B


Đặt BC = a, CA = b, AB = c. theo định lý côsin, ta coù:


  


2 2 2 <sub>2 cos</sub>


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>C</i>= 162<sub> + 10</sub>2<sub>- 2.16.10.cos110</sub>0


= 465,44. Vậy c = 21,6(cm)
Theo hệ quả định lý côsin, ta có:


2 2 2


cos


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>bc</i>



 


 =


2 2 2


10 (21,6) 16


0, 7188
2.10.21,6


 


 .


 0 '


44 2
<i>A</i>


  , <i>B</i> 1800 (<i>A</i> <i>C</i> )25 58.0 '
<b>2. Định lí sin:</b>


<b>Định lí</b>: <i>Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, </i>
<i>CA = b, AB = c và R là bán kính đường trịn ngoại </i>
<i>tiếp </i>


<i>Ta có: </i>



2 .


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i> 


Chứng minh: Ta chứng minh hệ thức: 2 .


sin
<i>a</i>


<i>R</i>
<i>A</i>
Xét hai trường hợp:


 Nếu góc A nhọn, ta vẽ đường kính BD của đường


trịn ngoại tiếp tam giác ABC
A D
0


a


B C


Vì tam giác BCD vuông tại C nên:BC = BD.sinD hay



a = 2R.sinD . Ta coù <i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><i><sub>BDC</sub></i><sub>( vì hai góc nội tiếp </sub>


cùng chắn cung BC).


Do đó: a = 2R.sinA hay 2 .


sin
<i>a</i>


<i>R</i>
<i>A</i>


 Nếu góc A tù, ta vẽ đường kính BD của đường trịn


ngoại tiếp tam giác ABC
A


C
a
B o D


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động 7: </b>


Gọi

h

a,

h

b

, h

c là các đường cao của tam giác ABC lần


lượt vẽ từ các đỉnh A, B, C và S là diện tích tam
giác. Hãy viết các cơng thức tính diện tích tam giác
theo một cạnh và đường cao tương ứng.



<b>Hoạt động 8: </b>


Dựa vào định lí sin và công thức (1), hãy chứng
minh


4
<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>


<i><b> Hướng dẫn: </b></i>Áp dụng công thức: S = absinC1<sub>2</sub>


Maø : sinC=<sub>2</sub><i>c<sub>R</sub></i> 


4
<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>


 0  

0 



180 sin sin 180


<i>D</i>  <i>A</i> <i>D</i>  <i>A</i> .
Mặt khác, ta có BC = BD.sinD hay a = 2R.sinD



Vaäy : a = 2R.sinA hay 2 .


sin
<i>a</i>


<i>R</i>
<i>A</i> 


Các hệ thức 2 , 2


sin sin


<i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>B</i>  <i>C</i>  chứng minh


tương tự. Vậy 2 .


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>


<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i> 


<b>Ví dụ: </b>Cho tam giác ABC có  0  0



20 , 31


<i>B</i> <i>C</i> và


cạnh AC = b = 210cm. tính <i><sub>A</sub></i><sub>, các cạnh còa lại và </sub>


bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
C Giải:


310


210 a


200<sub> </sub>


A c B


Ta coù :  0 0 0 0


180 (20 31 ) 129


<i>A</i>    . Mặt khác theo


định lí sin ta có: 2 .


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>



<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i>  Suy ra:


sin 210 sin129<sub>0</sub> 0 477, 2( )


sin sin 20


<i>b</i> <i>A</i>


<i>a</i> <i>cm</i>


<i>B</i>


  


sin 210sin 31<sub>0</sub> 0 316, 2( )


sin sin 20


<i>b</i> <i>C</i>


<i>c</i> <i>cm</i>


<i>B</i>


  


477, 2<sub>0</sub> 307,02( )


2 sin 2 sin129


<i>a</i>


<i>R</i> <i>cm</i>


<i>A</i>


  


<b>3. Cơng thức tính diện tích tam giác:</b>


Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b và
AB = c. Gọi R và r lần lượt là bán kính ngoại tiếp,
nội tiếp và


2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>p</i>   là nửa chu vi của tam giác.


Khi đó diện tích S của tam giác ABC được tính theo:


1 1 1


sin sin sin ; (1)


2 2 2


;
4



;


<i>S</i> <i>ab</i> <i>C</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>ca</i> <i>B</i>


<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>
<i>S</i> <i>pr</i>


  





<i>S</i> <i>p p</i>(  <i>a p</i>)(  <i>b p</i>)(  <i>c</i>). (công thức hê rông)


Chứng minh:


1 sin 1 sin 1 sin ;


2 2 2


<i>S</i> <i>ab</i> <i>C</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>ca</i> <i>B</i>
A A


ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A


.
<b>Hoạt động 9:</b>


<b> </b>Chứng minh công thức<b>: </b><i>S</i><i>pr</i>


<i><b> Hướng dẫn: </b></i>A


c b
o


B C
A


<i>ABC</i> <i>OAB</i> <i>OBC</i> <i>OAC</i> <sub>2</sub>


<i>a b c</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>r</i><sub></sub> <sub></sub> <i>pr</i>


 


 


    <sub>.</sub>


C H B


B A C H


B HC



Ta có <i>S</i> =1<sub>2</sub><i>aha</i> mà ha = AC sinC = b sinC (đúng cả


góc <i><sub>C</sub></i> <sub> nhọn , tù, vuông) </sub> S = absinC1


2


1 1


sin , sin


2 2


<i>S</i> <i>bc</i> <i>A S</i> <i>ca</i> <i>B</i>cũng chứng minh tương tự


<b>Ví du ï1</b>:


Tam giác ABC có các cạnh a =13m,b =14m, c =15m.
a) Tính diện tích tam giác ABC;


b) Tính bán kính đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp
tam giác ABC.


Giải:


<b>a)</b> Ta có: 13 14 15 2


21( )


2 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>p</i>       <i>m</i> .


Theo cơng thức Hê-rơng ta có:


( )( )( )


<i>S</i> <i>p p</i> <i>a p</i> <i>b p</i> <i>c</i>


2


21(21 13)(21 14)(21 15) 84(<i>m</i> )


    


<b>b)</b> Áp dụng <i>S</i><i>pr</i>  r = S<sub>p</sub> = 84<sub>21</sub>= 4


Vậy bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC là
4m


Từ
4
<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>


  R = 4Sabc = 13.14.15<sub>4.84</sub> = 8.125(m).



<b>Ví dụ 2</b>:


Tam giác ABC có cạnh a = 2 3,b =2, <i><sub>C</sub></i> <sub> = 30</sub>0


Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác.?
Giải:


Theo định lí côsin, ta có:


<i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2 <sub>2 cos</sub><i>ab</i> <i>C</i>


   


<sub></sub>

<sub>2 3</sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub>2 <sub>2.2 3 cos30</sub>0 <sub>12 4 4 3.</sub> 3 <sub>4</sub>


2


      


Vaäy c = 2. mà tam giác ABC có AB = AC = 2


 <i><sub>B C</sub></i> <sub>30</sub>0


   <i>A</i>1200


Ta coù 1 1 0


sin 2 3.2.sin 30 3


2 2



<i>S</i> <i>ca</i> <i>B</i>  (ñvdt)


<b>4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc:</b>
<b> a. Giải tam giác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động 10:</b>


<b> Ví du ï2</b>: Cho tam giác ABC có cạnh a = 49,4cm,


b = 26,4cm và <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><sub> 7</sub>0<sub>20. Tính cạnh c, góc </sub><sub></sub>


<i>A</i> v<i><sub>B</sub></i> .


<i><b> Gọi 1 hs lên giải?</b></i>
Theo định lí côsin, ta coù:
<i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2 <sub>2 cos</sub><i>ab</i> <i>C</i>


  


(49,4 + 26,4 - 2.49,4.26,4.0,6777 = 1369,66)2 ( )2


Vậy <i>c</i> 37(cm)


Ta có:




<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>A</i>


<i>bc</i>


2 2 2


2 2 2 <sub>26,4</sub> <sub>37</sub> <sub>49,4</sub>


cos


2 2.26,4.37


 


 


 


0,191


 <i><sub>A</sub></i> 1010(<i><sub>A</sub></i>tuø)


 <i>B</i> 0 <i>A</i>  0

0 0 '

0 '


180 ( <i>C</i>) 180 101 47 20 31 40 .


      





<i>B</i> 44030’ và <i>C</i>  640. Tính cạnh b, c và góc <i>A</i>?


Giải:
Ta có:


 0   0

<sub></sub>

0 ' 0

<sub></sub>

0 '


180 ( ) 180 44 30 64 71 30 .


<i>A</i>  <i>B</i><i>C</i>    


Theo định lí sin, ta có: 2 .


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>
<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i> 


 b = asinB =17, 4.0, 7009 = 12, 9(m)


sinA 0, 9483


 c = asinC =17, 4.0, 8988 = 16, 5(m)


sinA 0, 9483 .


<b> Ví du 3</b>: Tam giác ABC có các cạnh a = 13m,
b = 14m, c = 15m. Tính diện tích S của tam giác và


bán kính r của đường trịn nội tiếp .


Giải:
Theo hệ quả định lý côsin, ta coù:


2 2 2


cos


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>bc</i>


 


 =


2 2 2


13 15 24


0, 4667
2.13.15


 



 .


 0 '


117 49
<i>A</i>


  (<i>A</i> là góc tù)  sin<i>A</i>0,88.


Ta có: 1 <sub>sin</sub> 1<sub>13.15.0,88</sub> <sub>85,8(cm )</sub>2


2 2


<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i>  .


Áp dụng công thức:


S = pr


S S 85,8


r = = <sub>a + b + c</sub> = <sub>24 + 13 + 15</sub>


p


2
2


3, 3(cm)



<i><b>b. Ứng dụng vào việc đo đạc:</b></i>


 Bài toán :


Đo chiều cao của một cái tháp mà không thể đến
được chân tháp. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp
C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao
cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo khoảng cách


AB và các góc <i><sub>CAD CBD</sub></i> <sub>,</sub> <sub>. Chẳng hạn ta đo được </sub>


AB = 24m, <i><sub>CAD</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub>63</sub>0 <sub>,</sub><sub></sub>


<i>CBD</i> = 480. khi đó


chiều cao h của tháp được tính như sau:
<i><b> D</b></i>




h


 630 <sub></sub>=480


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Áp dụng định lí sin vào tam giác ABD, ta coù:


<sub>sin</sub><i>AD</i> <sub>sin</sub><i>AB<sub>D</sub></i>


  . Ta coù   <i>D</i>  <i>D</i>     15



0




0


0
sin 24 sin 48


68, 91
sin( ) sin15


<i>AB</i>


<i>AD</i> 


 


  




Tam giác ACD vuông ,ta có:


h = CD = ADsin 61, 4(m)


<b>1. A</b>


c ha b



580<sub> </sub>


<b>B C</b>
a


<i> Gọi 1 hs lên giải?</i>


Ta có: <i><sub>C</sub></i> <sub>= 90</sub>0<sub> - </sub><sub></sub>


<i>B</i> =900 - 580 = 320


b = a sinB = 72.sin580 <sub></sub><sub> 61,06(cm)</sub>


c = a sinC = 72.sin320 <sub></sub><sub> 38,15(15cm)</sub>


ha = 61,06.38.36 32,36
72


<i>bc</i>


<i>a</i>   (cm).


<b>2. Gọi 1 hs lên giải? Hs khác nhận xét kết quả?</b>
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


Theo định lí côsin, ta coù<b>:</b>   


2 2 2



cos


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>bc</i>


   


2 2 2


(85) (54) (52,1) <sub>0,8090</sub>


2.85.54


 <i><sub>A</sub></i><sub> = 36</sub>0


.


Tương tự , áp dụng :


2 2 2


cos


2



<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>B</i>


<i>ac</i>


 


 vaø


2 2 2


cos


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>C</i>


<i>ab</i>


 


 . Tính <i><sub>B</sub></i> và <i>C</i> .


<b>3. Gọi 1 hs lên giải?Hs khác nhận xét kết quả?</b>


<b> </b>Theo định lí côsin, ta có<b>: </b>



  


2 2 2 <sub>2 cos</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>


8 5 2.8.5cos1202 2  0 129


 a = 11,39(cm)


cos 2 2 2


2


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>B</i>


<i>ac</i>


 




 0  


180 ( )


<i>C</i>  <i>A</i><i>B</i>



<b>4. Gọi 1 hs lên giải?Hs khác nhận xét kết quả?</b>


7 9 12 14


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>p</i>      


<b> </b><i>S</i>  14(14 7)(14 9)(14 12) 31,3    (đvdt)


<b>BÀI TẬP(Tiết 26)</b>


<b>1.</b> Cho tam giác ABC vuông tại A có <i><sub>B</sub></i> <sub> = 58</sub>0<sub> và </sub>


cạnh a = 72cm. Tính cạnh b, cạnh c và đường cao <i>h<sub>a</sub></i>.


<b>2.</b> Cho tam giaùc ABC biết các cạnh a = 52,1cm,


b = 85cm, c = 54cm. Tính các góc ,  <i><sub>A B C</sub></i><sub>, ,</sub> <sub>.</sub>


<b>3.</b> Cho tam giác ABC có <i><sub>A</sub></i><sub> = 120</sub>0<sub> và cạnh b = 8cm,</sub>


c = 5cm. Tính cạnh a và các góc  <i><sub>B C</sub></i><sub>, .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>5. Gọi 1 hs lên giải?Hs khác nhận xét kết quả? </b>
<i> Hướng dẫn: BC</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 2 cos<i>bc</i> <i>A</i>.


<b>6. Hướng dẫn:</b>



<b> </b>a) Nếu tam giác ABC có góc tù thì góc tù đó phải
đối diện với cạnh lớn nhất là c = 13cm. Áp dụng


công thức: <i>c</i>2 <i>a</i>2<i>b</i>2 2 cos<i>ab</i> <i>C</i>


       


2 2 2 <sub>8 10 13</sub>2 2 2 <sub>5</sub>


cos


2 2.8.10 160


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>C</i>


<i>ab</i>


 <i><sub>C</sub></i> <sub>=</sub><sub>91 47</sub>0 'là góc tù của tam giác


b)    


2 2 2


2 2 2( )


4



<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>MA</i> <i>m</i>


<b>5. </b>Cho tam giaùc ABC có <i><sub>A</sub></i><sub> = 120</sub>0<sub> và cạnh AC = m,</sub>


AB = n. Tính cạnh BC.


<b>6. </b>Cho tam giác ABC biết các cạnh a = 8cm, b =10cm,


và c = 13cm.


<b> </b>a) Tam giác đó có góc tù khơng?


b) Tính độ dai trung tuyến MA của tam giác ABC.


<b> </b>


<b> Củng cố</b>: <b>1</b>. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
a) a = bcosC + c cosB


b) sinA = sinB cosC + sinC cosB


<b> 2. </b>Cho tam giác ABC có a = 6; b = 2 ; c = 3 + 1. Tính các góc <i><sub>A</sub></i><sub>,</sub><i><sub>B</sub></i><sub>, bán kính R </sub>


của đường tròn ngoại tiếp và trung tuyến <i>ma</i>.


<i> Bài tập về nhà: 7 đến 11 tr 59, 60.</i>


<b> </b><i><b>Chuẩn bị bài mới</b></i><b>: ƠN TẬP CHƯONG II.</b>


<b>V.</b> <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


<i><b>Ngày soạn: 20/01/2008</b></i> <b> Tiết 29 - 30 - 31 - 32 :</b>


<b>Bài dạy:</b> §<b>1</b>


<b> </b>


<b>I.</b> <i><b>Mục đích</b></i>:


 Về kiến thức:


- Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương. Hiểu cách viết phương trình tổng quát,


phương trình ham số của đường thẳng;


- Biết được đkiện hai đt cắt nhau, song song, trùng nhau, vng góc nhau;


- Biết cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đthẳng.


 Kỹ năng:


- Viết được phương trình tổng quát, pt tham số của đthẳng d đi qua điểm M(x0; y0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Tính tọa độ của vectơ pháp tuyến nếu biết tọa độ của vectơ chỉ phương của một
đường thẳng và ngược lại;


- Biết chuyển đổi giữa phương trình tổng quát va phương trình tham số;



- Tính được số đo của góc giữa 2 đường thẳng .


 Về tư duy<b>:</b> Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen.


 Thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhóm, nghiêm túc trong giờ học.


<b>II.</b> <i><b>Chuẩn bị của thầy và trò</b></i>:


 Thầy: Giáo án bài giảng.


 Trị: Đọc bài mới.


<b>III.</b> <i><b>Phương pháp</b></i>: Thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV.</b> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>:


- Ổn định tổ chức: nắm sĩ số lớp, số học sinh vắng(c,k) phép.


- Kiểm tra bài cuõ:


<i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của</b><b> giáo viên</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>:


<i> Trong mặt phẳng tọa độ Oõy cho đương thẳng </i><i> là </i>


<i>đồ thị của hàm so áy=</i>1


2<i>x</i>



<i> a) Tìm tung độ của hai điểm M0 và M nẳm trên</i><i>, có</i>


<i>hồnh độ lần lượt là 2, 6;</i>


<i> b)Cho vectơ u</i><i>=(2;1). Hãy chứng tỏM M</i>0





<i>cùng </i>
<i>phương với u</i><i>.</i>


y


<i>u</i>


M


<i> </i><i> </i>O <i> M0 </i>x


<i> HOẠT ĐỘNG 2</i>:


<i>Hãy tìm một điểm có tọa độ xác dịnh và một vectơ </i>
<i>chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số</i>


<i> </i> 5 6


2 8



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


<b> </b>


<i><b>Chương III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG</b></i>
<b>MẶT PHẲNG</b>


§<b>1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG</b>


<b>1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng:</b>
<i><b> Định Nghiã:</b></i>


<i><b>Vectơ </b>u</i><i><b> được gọi là vectơ chỉ phương của đương </b></i>
<i><b>thẳng </b></i><i><b> nếu</b>u</i>0<i><b> và giá của</b>u</i><i><b> song song hoặc </b></i>
<i><b>trùng với </b></i><i><b>.</b></i>


<i> Nhận xét: +Nếu u</i><i>là VTCP của </i><i> thì ku</i><i>(k</i><i>0) </i>


<i>cũng là VTCP của </i><i>. Một đường thẳng có vơ số </i>


<i>VTCP.</i>



<i> + Một đường thẳng hoàn toàn xác định </i>
<i>khi biết một điểm và VTCP của đường thẳng đó. </i>
<b>2. Phuơng trình tham số của đường thẳng:</b>


<i><b> Định nghóa:</b></i>


<i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng </i><i> đi </i>


<i>điểm M0(x0 y0) và nhận vectơ u</i>




<i>=(u1,u2) làm vectơ chỉ </i>


<i>phương. Với mỗi điểm M(x;y) bất kì trong mặt phẳng,</i>
<i>ta cóM M</i>0




<i>=(x-x0;y-y0) Khi đó:</i>


<i>M</i>   <i>M M</i>0


<i> cùng phưong với u</i> <i>M M</i> <sub>0</sub> <i>=tu</i>
<i> </i> y<i> u</i><i> </i>M 0 1


0 2



<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y y</i> <i>tu</i>


 





 



<i> </i>Mo<i> </i>


0 1


0 2


<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>tu</i>


 





 



<i> </i>



<i> 0 </i>x


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> HOẠT ĐỘNG 3</b>:


<i>Tính hệ số góc của đường thẳng đường thẳng có </i>
<i>vectơ chỉ phương</i> <i>u</i> 

1; 3



<i> Hd: k = </i> 2
1


<i>u</i>
<i>u</i>


<b> HOẠT ĐỘNG 4</b>:


<i>Cho đường thẳng</i><i> có phương trình </i> 5 2
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


 <i>vaø </i>



<i>vectơ n</i><i>=(3; </i>– <i>2).Hãy chứng tỏ n</i><i>vng góc với </i>
<i>vectơ chỉ phương của </i><i>.</i>


<b> Hd: Tìm </b><i>u</i><b> = ?</b>


<b> Chứng minh </b><i>n</i><i><b>.</b>u</i><i><b>= 0</b></i>


<i><b>đường thẳng:</b></i>


<i>Cho đường thẳng </i><i> có phương trình tham số:</i>


<i> </i> 0 1


0 2


<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>tu</i>


 





 




<i>Nếu u</i>0<i> thì từ phương trình tham số của</i><i> ta có </i>



<i> </i>


0
1


0 2


<i>x x</i>
<i>t</i>


<i>u</i>
<i>y y</i> <i>tu</i>









  




<i>Suy ra: y y</i> 0=


2


0
1



<i>u</i>


<i>x x</i>
<i>u</i> 


Đặt k = 2


1


<i>u</i>


<i>u</i> ta được <i>y y</i> 0=<i>k x x</i>

 0



<i> </i>y y
<i> u</i><i> u</i>2




<i> </i>v
<i> u</i>1




<i> </i>


<i> </i> <i> </i>


<i> </i>0 A x 0 A v x


<i> </i>



<i>Gọi A là tọa giao điểm của </i><i> với trục hồnh, Av là </i>


<i>tia thuộc</i><i> ở về nửa phía mặt phẳng tọa độ chúa tia </i>


<i>Oy. Đặt </i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>xAv</sub><sub>, ta thấy k=tan</sub></i> <i><sub>. Số k chính là hệ </sub></i>
<i>số góc của đường thẳng</i><i>.</i>


<i><b>Như vậy nếu đường thẳng vectơ có vectơ chỉ phương</b></i>
<i>u</i><i><b>=(u</b><b>1</b><b>,u</b><b>2</b><b>) với </b>u</i>1




0


 <i><b>thì</b></i><i><b> có hệ số góc k = </b></i> 2
1


<i>u</i>
<i>u</i>


<b> Ví Dụ: </b>Viết phương trìnhtham số của đường thẳng
d đi qua hai điểm A(2 ; 3), B(-2 ; 5). Tính hệ số góc
của d.


<i>Giải</i>: Vì d đi qua A và B nên d có vectơ chỉ


phương <i>AB</i> 

4;2

. Vậy PTTS của d là:


2 4


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 . Hệ số góc của d laø <i><b> k = </b></i>


2 1


4 2



<b>3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng : </b>
<i><b> Định nghĩa:</b></i>


<i><b>Vectơ </b>n</i><i><b> được gọi là vectơ pháp tuyến của đương </b></i>
<i><b>thẳng </b></i><i><b> nếu </b>n</i>0<i><b> và vng góc với vectơ chỉ </b></i>
<i><b>phương của </b></i>


<i><b> Nhận xét: +Nếu </b>n</i><i>là VTPT của </i><i> thì kn</i><i>(k</i><i>0) </i>


<i>cũng là VTPT của </i><i>. Một đường thẳng có vơ số </i>



<i>VTPT.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> HOẠT ĐỘNG 5</b>:


<i>Hãy tìm tọa độ của vectơ chỉ phương của đường </i>
<i>thẳng có phương trình: 3x + 4y +5 = 0.</i>


<b> Hd: Tìm </b><i>n</i><b> = ? roài suy ra </b><i>u</i><i><b>= ?</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 6</b>:


<i>Trong mặt phẳng tọa độâ Oxy, hãy vẽ các đường </i>
<i>thẳng có phương trình sau:</i>


<i> d1 :x </i>–<i>2y = 0;</i>


<i> d2 :x = 2;</i>


<i> d3 : y +1 = 0;</i>


<i> d4 :</i> 1


8 4


<i>x</i> <i>y</i>


  <i> </i>


<i><b> Định nghóa:</b></i>



<i><b>Phương trình ax+by+c = 0 với a, b khơng đồng thời </b></i>
<i><b>bằng khơng được gọi là phương trình tổng quát của </b></i>
<i><b>đường thẳng.</b></i>


<i> Nhận xét: Nếu đường thẳng</i><i> có phương trình </i>


<i>ax+by+c = 0 thì</i><i> có vectơ pháp tuyến n</i><i>=(a ,b) và </i>
<i>có vectơ chỉ phương u</i><i>=(-b, a ) (hoặc u</i><i>=(b,- a)) </i>
<i> Ví Dụ: </i>Lập phương trìnhtổng qt của đường


thẳng  đi qua 2 điểm A(2 ; 2), B(4 ; 3).


<i>Giải</i>: Đthẳng đi qua 2 điểm A, B nên có VTCP


2;1


<i>AB</i> 





VTPT <i>n</i> 

1;2

.


Vậy đường thẳng có đường thẳng tổng quát là


-1(x – 2) +2(y – 2) = 0 <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0.


<i> Các trương hợp đặc biệt: </i>


<i>Cho đường thẳng </i><i> có phương trình tổng qt </i>


<i>ax+by+c = 0 (1)</i>



 <i>Nếu a = 0 phương trình (1) trở thành by+c = </i>
<i>0 hay y =</i> <i>c</i>


<i>b</i>


 . Khi đó đường thẳng <i> vng góc với</i>


<i>trục Oy tại điểm</i> 0; <i>c</i>


<i>b</i>


 




 


 <i> </i>y
<i> </i> <i>c</i>


<i>b</i>

<i> </i>


<i> 0 x</i>
 <i>Nếu b=0 phương trình (1) trở thành ax+c =0</i>
<i>hay x=</i> <i>c</i>


<i>a</i>



 . Khi đó đường thẳng<i> vng góc với </i>


<i>trục Ox tại điểm</i> <i>c</i>;0


<i>a</i>


 




 


 <i> </i>
<i> </i>y 


<i> 0 x</i>


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>Nếu c = 0 phương trình (1) trở thành ax+by =0. </i>Khi


đó đường thẳng<i> đi qua gốc tọa O</i>


<i> </i>y


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HOẠT ĐỘNG 7</b>:


<i>Xét vị trí tương đối của đường thẳng </i>: x 2y 1 0  


<i>với đường thẳng sau: </i>d1: –3x + 6y – 3 = 0


d2: y = –2x


d3: 2x + 5 = 4y.


<b> HOẠT ĐỘNG 8</b>:


Cho HCN ABCD có tâm I và các cạnh AB = 1,


AD = 3. Tính số đo các góc <sub>AID</sub>và <sub>DIC</sub>.


<b>A D</b>


<b> I</b>


<b> B C</b>
<i><b>Hd</b></i>


<i><b> :</b><b> </b></i> Giải: ta cóAI = ID = BD 12 32 1


2 2





 


Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AID, tacó:


<sub>AD</sub>2<sub></sub><sub>AI</sub>2<sub></sub><sub>ID</sub>2<sub></sub> <sub>2AI.IDcos AID</sub>


 <sub>cosAID</sub> AI2 ID2 AD2 1 1 3 1


2AI.ID 2.1.1 2


    


  


 0


AID 120


  .


<i>Nếu a,b,c đều khác 0 ta có thể đưa phương trình (1) </i>
<i>về dạng</i>


0 0


1


<i>a</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>b</i>  <i> (2) với a0 =</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


 , b<sub>0 </sub>= <i>c</i>


<i>b</i>


 N <i>c</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>a</i>




<i> </i>0<i> </i>M x


<i>Phương trình (2) được gọi là đường thẳng theo đoạn </i>
<i>chắn, đường thẳng này cắt Ox và Oy lần lượt tại</i>
<i>M(a0 ; 0), và N(0 ; b0)</i>


<i><b>5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: </b></i>


<i>Xét hai đường thẳng</i><i>1và </i><i>2 có phương trình tổng </i>



<i>qt lần lượt là</i>a x + b y + c = 01 1 1 , a x + b y + c = 02 2 2


Tọa độ giao điểm là no của hệ 1 1 1 (I)


2 2 2


a x + b y + c = 0
a x + b y + c = 0








a) Hệ (I)ä có 1 n0 (x0 ; y0), khi <i>1</i> cắt <i>2</i> tại điểm


M(x0 ; y0)


b) Hệ (I)ä có vơ số n0, khi đó <i>1</i> trùng với <i>2</i>


c) Hệ (I)ä vơ n0 , khi đó <i>1</i> và<i>2</i>khơng có điểm


chung, hay <i>1</i> song song<i>2</i>.


<b>6.</b> <b>Góc gióc giữa hai đường thẳng:</b>


Cho hai đường thẳng 1: a x + b y + c = 01 1 1 ,


2: a x + b y + c = 02 2 2



 <sub>. Đặt </sub> 


1 2


( , )


    vớin1(a , b )1 1





,


2 2 2


n (a , b )




lần lượt là vectơ pháp tuyến của1, 2


1 2 1 2 1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 1 2 2


n n a a b b


cos cos n ,n



n n a b a b


 


    


   


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


<i><b>Chú ý</b></i>: + 1  2  n1n2 a a1 2b b1 2 0


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


+ 1 vaø 2 có phương trình y = k1x + m1 và


y = k2x + m2 thì 1  2  k k1 2 1.


n1






n2




1 



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Từ đó:<sub>DIC 180</sub><sub></sub> 0<sub></sub><sub>120</sub>0<sub></sub><sub>60</sub>0


<b> HOẠT ĐỘNG 9</b>:


Tính khoảng cách từ điểm M( 2 ; 1) và O(0 ; 0)


đến đường thẳng  có phương trình 3x – 2y – 1 =


0.


<i><b>Hd: </b></i>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


3


3.( 2) ( 2).1 ( 1) 9 <sub>9</sub>
,


13 13


( 2) 


      <sub></sub>


  


 
<i>d M</i>



<i> d</i>

O, 

?


<b>một đường thẳng</b>:


<i>Trong mặt phẳng 0xy cho đường thẳng</i> <i>có phương</i>


<i>trình ax+by+c = 0 và điểm M0(x0 y0). Khoảng cách từ</i>


<i>điểm M0(x0 y0) đến đường thẳng </i>, <i>kí hiệu làd M</i> <i>0</i>,


<i>được tính theo cơng thức:</i>
<i> </i>

,

ax0 <sub>2</sub>by0<sub>2</sub> c


a b


 


 




<i>0</i>


<i>d M</i> <i>.</i>


<b>Bài tập về nhà: 1 đến 9 tr 80, 81.</b>


<b>1. Gọi 1 hs lên giải?HS khác nhận xét kết quả?</b>


a) PTTS của <i>d: </i>  <sub>1 4</sub>2 3



 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


b) Vì <i>d</i> có VTPT n (5 ; 1).  ud(1 ; 5)


Vaäy PTTS của <i>d </i>là:   <sub>3 5</sub>2


 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t.</i>


<b>2. </b>a)<b> Hd: </b>ta coù: k = – 3 u (1 ; 3)   n (3 ; 1)


 


<i><b> Gọi 1 hs lên viết phương trình tổng qt?</b></i>
<i>(Có thể dựa vào y – y</i><b>0 = k(x – x0</b><i><b>) để viết phương </b></i>


<i>trình tổng quát).</i>


<i> </i>b) <i><b>Gọi 1 hs lên viết phương trình tổng quát?</b></i>



<b>3.</b> b) Hd: AHBC  AH : x y c 0  


VìA AH  c = –5


+ M là trung điểm BC tọa đôï M phương trình


AM


<b>6</b>. Vì M <i>d</i> M(2 2t ;3 t ) vaø AM = 5 t = ?


<i><b>Gọi 1 hs lên giải?</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>9. </b>Hd: d(C,

) = R


C

:5x + 12y – 10 = 0


R


<i><b>Gọi 1 hs lên giải?</b></i>


<b>LUYỆN TẬP(Tiết 33 – 34)</b>


<b>1. </b>Lập phương trình tham số của đường thẳng <i>d </i>trong


hai trường hợp sau:


a) <i>d</i> ñi qua điểm M(2 ; 1) và có VTCP u (3 ; 4) ;


b) <i>d</i> đi qua điểm M(– 2 ; 3) và có VTPT n (5 ; 1).



<b>2. </b>Lập phương trình tổng quát của đường thẳng 


trong hai trường hợp sau:


a)

đi qua điểm M(–5 ; –8) và có hệ số góc k = – 3


b)

đi qua điểm hai điểm A(2 ; 1) và B(–4 ; 5).


<b>3. </b>Cho

ABC bieát A(1 ; 4), B(3 ; –1), C(6 ; 2)


a) Lập PT tổng quát của các đthẳng AB, BC, CA.
b) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH và
trung tuyến AM.


<b>6. </b>Cho đường thẳng <i>d </i>có ptrình tham số:x 2 2t<sub>y 3 t</sub>





 


  .


Tìm điểm M <i>d</i> và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng


bằng 5.


<b>9. </b>Tìm bán kính của đường tròn tâm C(–2 ; –2) tiếp



xúc với đường thẳng

: 5x + 12y – 10 = 0


<b> </b>


<b> Củng cố</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> </b><i><b>Chuẩn bị bài mới</b></i><b>: Kiểm tra 1 tiết.</b>
<b>V.</b> <i><b>Bổ sung, rút kinh nghiệm</b></i>:


<b>Tieát 35:</b>


<b>HỌ TÊN:………..</b>
<b>LỚP:………</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA (1 TIẾT)</b>


<b>Mơn: Hình Học.</b>


<i><b>Điểm:</b></i> <i><b>Lời phê:</b></i>


<b> </b>

<i><b>I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)</b></i>

<b>: </b>

<i><b>Hãy khoanh tròn đáp án đúng ?</b></i>



<i><b>Câu 1</b></i>: <b>C</b>ho tam giác ABC đều cạnh bằng 3. Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác là:


A. 2 3


3 B. 3 C.


3


3 D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Câu 2</b></i>: <b> C</b>ho tam giác ABC có cạnh a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Khi đó diện tích tam giác ABC là:


A. 10 B. 7,5 C. 6 D. 8.


<i><b>Câu 3</b></i>: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(-1 ; 2) và nhận VTCP u 1; 3
2


 
<sub></sub>  <sub></sub>
 


A.


1


x 1 t


2
y 2 3t




 



  



B.


1


x t


2


y 3 2t



 



  


C.


x 1 3t


1


y 2 t


2


 







 



D.


1


x 3t


2


y 3 t



 



  


.
<i><b>Câu 4</b></i>: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(5 ; 2) và B(-1 ; 0) là:



A. 2x +3y +1 = 0 B. x –3y +1 = 0 C. x –3y –1 = 0 D. x + 3y –1 = 0 .


<i><b>Câu 5: </b></i>Xét vị trí tương đối của đường thẳng d1: x –y +1 = 0 và d2: 2x + y – 4 = 0


A. d1  d2 B. d1 // d2 C. d1 caét d2 D. d1 d2.


<i><b>Câu 6</b></i>: Khoảng cách từ điểm M(3 ; 4) đến đường thẳng : 2x + 3y –1 = 0


A. 18<sub>5</sub> B. 17<sub>13</sub> C. 18<sub>13</sub> D. 17<sub>5</sub> .


<i><b>Câu 7</b></i>: Cho đường thẳng d có PTTS: x 7 2t<sub>y 5 t</sub> 
 


 . Khi đó tọa độ VTPT:


A. n

7 ; 5

B. n 

2 ; 1

C. n 

2 ; 1

D. n

1 ; 2

.


<i><b> II. Tự luận ( 3 điểm)</b></i>

<b>:</b>



<i><b> Câu </b></i>1: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A(1 ; 3) và B(5 ; 6) <i>(1điểm).</i>
<i><b>Câu 2</b></i>: Cho đường thẳng d có PTTS: x 7 2t<sub>y 5 t</sub> 


 
 .


Tìm điểm N thuộc đường thẳng và cách A(1 ; 1) một khoảng bằng 4. <i> (2điểm)</i>:




<b>ĐÁP ÁN</b>:



I.


1 2 3 4 5 6 7


B C A B C B D


II. Caâu 1: d: x 1 4t<sub>y 3 3t</sub> 


 




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×