Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.73 KB, 5 trang )

Người soạn: NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Ngày soạn: 3/3/2018
Bài soạn: Phương trình đường thẳng trong khơng gian
Lớp: 12/6
GVHD: BÙI VĂN KHÁNH

Tiết 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
(MỤC II)
I.

MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết phương trình tham số của đường thẳn
- Điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau, cắt nhau, song song hoặc vng góc.
2. Về kĩ năng:
- Biết viết phương trình tham số của đường thẳng.
-

Biết cách sử dụng phương trình của 2 đường thẳng để xác định vị trí tương đối của 2 đường
thẳng đó.
3. Về thái độ:
- Biết đưa những kiến thức – kỹ năng mới về kiến thức – kỹ năng quen thuộc vào làm bài tập,
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn, cũng như tự đánh giá kết quả học tập của bản thân.
- Có tinh thần hợp tác trong học tập.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II.

CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên :
- Giáo án, phấn, bảng, thước.
2. Chuẩn bị của học sinh :


- Đồ dùng học tập, SGK, bút viết, máy tính bỏ túi…
- Kiến thức về phương trình đường thẳng đã học ở tiết trước.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, nêu vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (2 phút)
- Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Học sinh 1: Nêu cách lập phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng.


Chú ý nêu câu hỏi trước khi gọi tên học sinh.
- Yêu cầu các học sinh còn lại nhận xét, góp ý cách giải với bài làm (nếu sai) của các bạn được
kiểm tra.
3. Bài mới:
3.1. Hoạt động 1: Giới thiệu điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo
nhau.
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
gian
- GV: gọi học sinh nêu - Song song, cắt nhau, trùng II. Điều kiện để hai
nhau.
vị trí tương đối của 2
đường thẳng song song,
10
đường thẳng mà em
cắt nhau, chéo nhau:
phút

biết.
Cho 2 đường thẳng:
-

Giới thiệu điều kiện
của 2 đường thẳng:
+ cắt nhau.
+ song song.
+ trùng nhau.
+ chéo nhau.
+ vng góc.



+ 1 đi qua điểm
M 1 ( x1 ; y1 ; z1 ) và có vectơ
r
chỉ phương a  (a1; a2 ; a3 )



+ 2 đi qua điểm
M 2 ( x2 ; y2 ; z2 ) và có vectơ
r
b
chỉ phương  (b1; b2 ; b3 )
* TH1:

1 cắt  2
r


r

r

� a , b  �0
� � r uuuuu
r
r
a
,
b
.
M
M
�  1 2  0
* TH2:

1 //  2
r

�ar cùng phương b
Û� �
�M 1 � 2
* TH3:

1 � 2
r

�ar cùng phương b

Û� �
�M 1 � 2


* TH4:
nhau

۹

1 và  2 chéo
r

uuuuu
r

 ar, b  .M M
1

2

0

rr



a
.b  0
1
2


* TH5:

3.2. Hoạt động 2: Áp dụng xét vị trí tương đối.
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
gian
- Các bước thực hiện:
Ví dụ 1: xét vị trí tương
+ Tìm tọa độ vectơ chỉ
đối của cặp đường thẳng
phương dựa vào phương
sau:
trình tham số hoặc
x 1 y 1 z


phương trình chính tắc.

1: 2
1
1
r

r


a

,
b
�x  3  t
+ Tính � �

+ Dùng các dấu hiện về
�y  2t
vị trí tương đối của 2
2 : �
�z  1  t
đường thẳng để xét.
- Ví dụ 1: xét vị trí - Học sinh:
tương đối của cặp

+ 1 đi qua điểm M 1 (1; 1;0) và
đường thẳng sau:
r
a  (2;1; 1)
x 1 y 1 z
10

vectơ
chỉ
phương


phút 1 : 2
1
1
 2 đi qua điểm M 2 (3;0; 1) và

r
�x  3  t
b
có vectơ chỉ phương  (1;2;1)

r
y

2
t
r r



a
,
b

(3;

1;5)

0
� �
+uuu
 �z  1  t
uuu
r
và 2 : �
M 1M 2  (2;1; 1)

r
r r uuuuuu


a
,
b
.
M
M
� � 1 2  5 �0
Vậy

3.3.

1 cắt  2

Hoạt động 3: Chứng minh 2 đường thẳng song song.


Thời
Hoạt động của giáo viên
gian
- Yêu cầu học sinh suy
nghĩ về phương pháp
để chứng minh hai
đường thẳng song
song.

-


Ví dụ 2: Chứng minh
2 đường thẳng sau
song song:
�x  t1


�y  2  t1
�z  1  t

1
d:
5
phút
�x  2t2

�y  2  2t2
�z  3  2t
2
và d’: �

Hoạt động của học sinh
-

B1: Tìm điểm đi qua và vecto
chỉ phương của hai đường
thẳng.
B2: Chứng minh hai vecto
chỉ phương là cùng phương.
B3: Chứng minh một điểm

thuộc đường thẳng này
không thuộc đường thẳng
kia.
Thực hiện ví du theo nhóm
và trình bày lên bảng:

-

1 đi qua điểm

Nội dung ghi bảng
Ví dụ 2: Chứng minh 2
đường thẳng sau song song:
�x  t1


�y  2  t1
�z  1  t
1
d: �
�x  2t2

�y  2  2t2
�z  3  2t
2
và d’: �

M 1 (0;2;1) và
r
có vectơ chỉ phương a  (1;1;1)


+

 2 đi qua điểm M 2 (0; 2; 3)


r có vectơ chỉ phương
b  (2;2;2)
1 1 1
 
r
+r 2 2 2 � a cùng phương
b
+ Thay điểm M 1 (0; 2;1) �1 vào



pt 2
0  2t2


t2  0



t2  2
�2  2  2t2 � �


1  3  2t2

t2  2 �


M 1 � 2

Vậy
3.4.

1 //  2

Hoạt động 4: Chứng minh hai đường thẳng vng góc.

Thời
Hoạt động của giáo viên
gian
5
- Nhắc lại điều kiện hai
phút
đường thẳng vuông

Hoạt động của học sinh
-

Học sinh nhắc lại:
1   2 � ar.br  0

Nội dung ghi bảng
Ví dụ 3:
Chứng minh 2 đường



góc.
- u cầu học sinh làm
theo nhóm Ví dụ 3:
Chứng minh 2 đường
thằng sau vng góc:

thằng sau vng góc:
-

Học sinh làm việc tích cực theo
nhóm và đại diện nhóm lên
bảng trình bày lời giải của
nhóm.

�x  t1

�y  2  3t1
1 : �
�z  1  2t1

+ 1 có vectơ chỉ phương
r
a  (1; 3;2)

�x  2t2

�y  2  2t2
 �z  1  2t2
và 2 : �


r
b  (2;2;2)
rr
+ a.b  0

-



�x  t1

�y  2  3t1
1 : �
�z  1  2t1

�x  2t2

�y  2  2t2
 �z  1  2t2
và 2 : �

 2 có vectơ chỉ phương

Cho học sinh lên bảng + Vậy

1   2

trình bày bài giải và
cả lớp nhận xét.


4. Củng cố: (7 phút)
- Nhấn mạnh những kiến thức vừa học, sử dụng phiếu bài tập hoặc bảng phụ để học sinh củng
cố bài học.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Xem lại các kiến thức đã học và bài tập đã làm, làm các bài tập còn lại vào vở bài tập.
V.
KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đà Nẵng, ngày … tháng … năm 2018
Giáo sinh thực tập
Duyệt giáo án của giáo viên hướng dẫn



×