Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.86 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- Ổn định tổ chức tuần 2. Phát huy thành tích đạt được.</b>
<b>- Học nội quy của nhà trường, Đoàn đội.</b>
- Giáo dục học sinh thấy đợc u điểm, khuyết điểm trong tun.
<b>II- Ni dung:</b>
1. n nh t chc:
- Điều chỉnh hàng ngũ, trang phục (quần áo, mũ).
2. Nghi lễ chào cờ.
3. Nhận xét thi đua tuần 2
- Lớp trực tuần nhận xÐt cơ thĨ tõng líp.
- Tỉng §éi nhËn xÐt u điểm, nhợc điểm trong tuần
- BGH nhận xét.
4. Phơng híng trong tn
- Duy trì u điểm đã đạt đợc, khắc phục tồn tại.
- Học tập tốt giành nhiều điểm 9 - 10.
- Thực hiện tốt các quy định của nhà trờng đề ra.
5. HĐNGLL: Vui văn nghệ, chơi trò chơi dân gian.
6. Nhắc nhở - Dặn dò: - Nhận xét giờ.
<b> </b>
<b>I. M ơc tiªu:</b>
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:
- Đọc, viết sè cã hai ch÷ sè; viÕt sè liỊn tríc, sè liÒn sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>III. Đề bài: </b><i><b>(40 phút)</b></i>
1. ViÕt c¸c sè:
a) Từ 70 đến 80:...
b) Từ 89 đến 95:...
a) Số liền trớc của 61là:...
b) Sè liÒn sau cđa 99 lµ:...
2. TÝnh:
42 84 60 66 6
+ - + - +
54 31 25 16 23
2. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai
làm đợc bao nhiêu bông hoa?
3. Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm.
<b>III. Cách đánh giá:</b>
T
<b>I. Mơc t iêu :</b>
<b>- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.</b>
<b>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp </b>
ng-ời. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh minh họa SGK, phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn cần luyện
đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Tiết 1
<i>Hoạt động của GV</i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> - KiĨm tra 2 häc sinh. </b>
<b>2. Bµi míi: </b>
- GV giíi thiƯu bài và Ghi đầu bài
<i><b>a. Luyn c</b></i>
- GV đọc mẫu – Tóm tắt nội dung.
+ Đọc câu; Yêu cầu HS đọc 1 câu đến hết.
- Yêu cầu HS nêu từ khó.
+Đọc đoạn:
-Treo bảng phụ. Hướng dẫn HS đọc câu:
Một lần khác/ ... sơng/ ... uống/ ... dữ/ ...
cây//.
Sói ... Non/ ... tới/ ... khoẻ ... ngữa//.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn của bài kết
hợp giải nghĩa các từ: <i>ngăn cản, hích voi,</i>
<i>thơng minh, hung ác, gạc.</i>
- Đọc theo nhóm.
- Cho lớp đọc đồng thanh.
* Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
- L¾ng nghe nhËn xÐt và ghi điểm .
<i><b>b.</b><b> T×m hiĨu </b><b>bài</b><b>:</b></i>
- u cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi :
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Khi đó cha Nai Nhỏ nói gì?
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 2.
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe về những
hành động nào của bạn ?
- V× sao cha cđa Nai Nhá vÉn lo?
- B¹n cđa Nai Nhỏ có những điểm nào tốt?
- Em thÝch b¹n cđa Nai Nhá ë ®iĨm nào
nhất? Vì sao?
<i><b>c.</b><b> Luyn c li c bi:</b></i>
<i>Hot ng ca HS</i>
- Đọc bài Làm việc thật là vui và trả
lời câu hỏi của GV
- Lắng nghe- Nhắc lại tên bài.
- HS theo dừi.
- Ni tip nhau đọc mỗi em 1 câu.
- HS nêu
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
- HS đọc theo yêu cầu của GV
- HS nối tiếo đọc 4 đoạn.
- HS đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc theo nhóm 4.
- 2 nhóm đọc trước lớp.
- Đồng thanh.
- Các nhóm thi đọc cá nhân
- 1 HS đọc - lớp theo dõi.
- Đi chơi cùng bạn.
- Cha không ngăn … bạn của con
- 1 HS đọc - lớp theo dõi.
- Nêu 3 hành động: hành động1, hành
động 2…, hành động 3 ...
- HS tự nêu
- Hớng dẫn đọc theo vai.
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
<b> 3. Củng cố - dặn dò : </b>
- Theo em vì sao cha của Nai Nhỏ đồng ý
cho Nai nhỏ đi chơi xa?
- Về luyện đọc và kể câu chuyện
- Mỗi nhóm 3 em: Người dẫn
chuyện, Nai Nhỏ, cha của Nai Nhỏ.
- 2 nhóm đọc trước lớp.
- Biết dựa bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trớc.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
<b>- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.</b>
<b>II. Đ ồ dùng dạy học :</b>
- Bảng gài , que tính - Mơ hình đồng hồ .
<i>Hoạt động của GV</i>
<b>1. Bài cũ:- Nhận xét bài kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới : Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b>Củng cố phép cộng có </i>
<i>tổng bằng 10</i>
- GV dùng que tính và hướng dẫn
6 cộng 4 bẳng ?
10 que tính cịn gọi là bao nhiêu ?
- GV viết bảng vừa viết vừa hướng dẫn
cách đặt tính.
6 + 4 bằng 10 viết như thế nào ?
- Gọi HS nêu lại cách tính
<i><b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập</i>
<i>Bài 1:</i> Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
<i>Bài 2:</i> Tính
- Nêu cách tính
<i>Bài 3:</i> Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV cho HS nhẩm sau đó nêu kết quả
nhẩm.
<i>Bài 4:</i> Thực hành xem đồng hồ.
- Cho HS thi cộng các số qua 10
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học
<i>Hoạt động của HS</i>
- Lắng nghe
- HS thao tác cùng GV
- 6 + 4 = 10
- 1 chục
- Viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
- HS nêu
- Nêu cách điền, 3HS lên bảng, lớp bcon
9+....=10 8+...= 10 10= 2+....
7 +.. =10 5+... .=10 10=...+4
1+....= 10 2 +.... =10 10=+...
- 2HS lên bảng, lớp làm vào vở
7 5 2 1 4
+ + + + +
3 5 8 9 6
- Nêu cách tính nhẩm .
7+3+6 9+1+2
6+4+8 4+6+1
5+5+5 2+8+9
<b>I. Môc tiêu :</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, nhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ về bạn
mình (BT1); nhắc lại đợc lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2)
<b>- Biết kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.</b>
- HS khá giỏi thực hiện đợc yêu cầu của BT3.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Trang phục của Nai Nhỏ và cha Nai Nhỏ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của GV</i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gäi 3 em lªn nèi tiÕp nhau kể lại câu
chuyện Phần thởng
- Nhận xét cho điểm .
<b>2. Bài mới : - </b><i>Giíi thiƯu bµi</i>
<i><b>a.</b> Híng dÉn kĨ chun</i>
* <i>KĨ trong nhãm</i>
- Yêu cầu chia nhóm, kể trong nhóm nghe .
- Dùa vµo tranh minh häa vµ câu hỏi gợi ý
* <i>Kể trớc lớp</i>
- Mời đại diện các nhóm lên kể trớc lớp
theo nội dung của 4 bức tranh .
- Có thể đặt câu hỏi gợi ý nh sau :
<i>* Nãi l¹i lêi cđa Nai Nhá</i>
- Khi Nai Nhỏ xin đi chơi cha của bạn ấy
đã nói gì?
- Khi nghe con kể về bạn, cha Nai Nh ó
núi gỡ ?
<i>* Kể lại toàn bộ câu chun </i>
- Yªu cÇu häc sinh nèi tiÕp kĨ l¹i câu
chuyện
- Hớng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
- Giỏo viên nhận xét đánh giá .
- DỈn vỊ nhà kể lại cho ngời cùng nghe .
<i>Hot ng ca HS</i>
- 3 em lên nối tiếp nhau kể chuyện,
mỗi em kể một đoạn trong chuyện
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài
- Lớp chia thành các nhóm .
- Mỗi nhóm 4 em, kÓ 4 đoạn câu
chuyện trong nhúm
- 4 em đại diện cho 4 nhóm lần lợt kể
lại câu chuyn .
- Nhận xét bạn theo các tiêu chí
- Cha không ngăn cản con . Nhng con
hÃy kể cho cha nghe vỊ b¹n cđa con .
- B¹n cđa con thật thông minh nhng cha
vẫn lo
- Đó chính là ®iỊu tèt nhÊt . Con cã mét
ngêi b¹n nh thÕ cha rất yên tâm .
- Thực hành 3 em nối tiếp kể lại cả câu
chuyện
- Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn kể .
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài “Bạn của Nai
Nhỏ”(SGK)
- Làm đúng BT2; BT3 a/b.
<b>II. Đ ồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
<b>III. C ác hoạt động dạy học :</b>
<b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>- Cho HS viết các tiếng bắt đầu bằng</b>
<i>g</i> bằng <i>gh</i> (2 tiếng)
<b>2. Bài mới: Giới thiệu.</b>
<i><b>* </b><b>Híng dÉn tËp chÐp</b><b>:</b><b> </b></i>
- GV đọc đoạn chép
Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho
con đi chơi với bạn ?
Bài viết có mấy câu ?
- Yêu cầu HS nêu cách viết.
- Yêu cầu HS nêu chữ khó viết.
<i>* Luyện viết</i>
- GV nhắc nhở cách viết. Cho HS
viết bài vào vở.
- GV đọc
- Thu bài chấm. Tuyên dương
<i>* Híng dÉn lµm bµi tËp<b>:</b><b> </b></i>
<i>Bài 1:</i> Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
(ở bảng phụ)
<i>Bài 2:</i> Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét. Tuyên dương
- 2HS lên bảng, lớp bảng con
- 2 HS đọc lại
- Biết bạn của con mình vừa khoẻ mạnh, vừa
thông minh ...
- 4 câu
- Chữ đầu câu viết hoa, cuối câu ghi dấu chấm.
- Tên nhân vật trong bài viết hoa chữ cái đầu,
Nai Nhỏ.
- HS nêu chữ khó viết
- Đọc, viết từ khó bảng con.
- HS viết bài vào vở
- HS soát lỗi. Đổi vở chấm bài.
- 1 HS nêu
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Điền vào chỗ trống.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng <i><b>26 + 4 ; 36 + 24 </b></i>
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng gài, que tính . </b>
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<i>Hot ng ca GV</i>
<b>1. Bài cũ:</b>
- Yêu cầu 2 em lên bảng
- Nhn xột ỏnh giỏ phần kiểm tra .
<b>2. Bài mới: </b><i>Giới thiệu bài:</i>
<i><b>* Giới thiệu 26 + 4</b></i>
- Yêu cầu lấy 26 que tính .
- GV: Gài 26 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính. Đồng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói: Thªm 4 que
tÝnh
- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính? Hãy viết phép tính?
- Viết phép tính này theo cột dọc?
- Tại sao em viÕt nh vËy ?
<i><b>* Giíi thiƯu 36 + 24</b></i>
GV tiến hành tơng tự phép tính 26 + 4
<b>* Lun tËp - Thùc hµnh </b>
<i>Bài 1:</i> Gọi HS nêu yêu cầu
<i>Bài 2:</i> Gọi 2 HS đọc đề toán
<i>Bài 3:</i> Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận nhóm
- Tổ chức cho HS thi hỏi - đố nêu phép tính
cộng các số trịn chục.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò.
<i>Hoạt động của HS</i>
- HS1 : TÝnh 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6
- HS2: TÝnh nhÈm : 8 + 2 + 7; 5 + 5 + 6
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trớc mặt .
- Lấy thêm 4 que tính
- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính .
26
+ 4
30
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- HS thực hiện theo sự HD của cô giáo.
- Tớnh
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS đọc đề
- Tự nghiên cứu bài và giải
- Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo
mẫu.
- Thảo luận theo nhóm 4.
Ghi kết quả theo mẫu:
19 + 1 = 20
- Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp
theo dõi, nhận xét.
- HS tự nêu đề toán và đố nhau với
những phép tính có các số trên chục
- Vµi HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (Trả lời đợc CH trong
SGK; thuộc đợc 2 khổ thơ cuối bài)
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc sách giáo khoa . </b>
- Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của giỏo viờn</i>
<b>1. Bài cũ: Bạn của Nai Nhỏ (3HS).</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu</b>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>
- GV đọc mẫu.
+ Đọc câu
- Hướng dẫn cách đọc từng khổ thơ.
+ Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ :
- Tổ chức thi đọc từng khổ thơ.
- Yêu cầu cả lớp đồng thanh.
<i><b>* Tìm hiểu bi</b></i>
- Yờu cu HS c tng kh th
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?
- Câu thơ nào cho biết đôi bạn ở bên nhau
từ lõu ?
- Hạn hán có nghĩa là gì ?
- Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
- Lang thang nghĩa là gì ?
- Vỡ i lang thang nờn chuyện gì đã xảy ra
với Bê Vàng?
- Khi bạn quên ng v Dờ Trng ó lm
gỡ?
- Đến bây giờ em thấy Dê Trắng gọi bạn
nh thế nào ?
- Qua bài này em thích Bê Vàng hay Dê
Trắng ? Vì sao?
<i><b>* Luyện đọc thuộc bài thơ</b></i>
- HD HS đọc theo phương pháp xố dần.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Về nhà luyện đọc thuộc bài
<i>Hoạt động của học sinh</i>
- 3HS đọc
- HS theo dõi
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ đến hết.
- Nêu từ khó – Đọc cá nhân, ĐT
- HS theo dõi.
- 3 HS đọc - giải nghĩa từ.
<i>sâu thẳm, hạn hán, lang thang</i>.
- Đọc theo nhóm 6
- 2 nhóm thi đọc trước lớp
- Đọc đồng thanh 1 lần.
- Một em đọc từng khổ thơ, lớp đọc
thầm theo
- Trong rừng xanh sâu thẳm
- Câu : Tự xa xa thuở nào
- Một em đọc tiếp khổ thơ 2
- Là khô cạn do thiếu nớc lâu ngày
- Cỏ cây bị khơ héo đơi bạn khơng có gì
ăn nên - Bê Vàng phải đi tìm cỏ để ăn .
- Bê Vàng bị lạc khơng tìm đợc đờng về.
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn
- Ln gọi bạn : Bê ! Bê !
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
- Tranh minh họa : Ngời, đồ vật, cây cối, con vật
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 ,3 .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của GV</i>
<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 4
- Nhận xét ghi điểm từng em
<b>2. Bµi míi: </b><i>Giíi thiƯu bµi:</i>
<i><b>*Bµi 1: </b></i>
- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Treo tranh vẽ sẵn mời một em đọc
- Hãy nêu tờn tng bc tranh?
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ
- Gọi 4 em lên bảng
- NhËn xÐt bµi lµm häc sinh.
<i><b>*Bµi 2 </b></i>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những
từ chỉ ngời, vật, cây cối, con vt.
- Mời hai nhóm lên bảng thi tìm nhanh
bằng cách gạch chéo vào các ô không
phải lµ tõ chØ sù vËt .
- NhËn xÐt và ghi điểm học sinh
- Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm đợc
thành 3 loại: chỉ ngời, chỉ vật, chỉ cây
cối và chỉ con vật .
<i> *Bµi 3 </i>
- Mời một em đọc, lớp đọc thầm theo.
- Đặt một câu mẫu: - Cá Heo là bạn của
ngời đi biển. Yc học sinh đọc.
- Gọi học sinh đặt câu.
- Cho häc sinh lun theo cỈp.
<b>3. Cđng cố - Dặn dò:</b>
- Yờu cu t cõu theo mu Ai , Là gì ?
- Giáo viên nhận xột ỏnh giỏ
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài
<i>Hot ng ca HS</i>
- HS1: Tìm mét sè tõ cã tiÕng “ häc”
hc tiÕng “ tËp”
- HS2: Làm bài tập 4 nêu câu hỏi và cách
đặt dấu chấm hỏi .
- Lắng nghe. Nhắc lại tên bài
- Một em đọc to, lớp đọc thầm theo
- Quan sát bức tranh :
- Bộ đội, cơng nhân, ơ tơ, máy bay, voi,
trâu, dừa, mía
- 4 em nối tiếp ghi từ dới mỗi bức tranh
- Đọc lại các từ.
- Mt em c bài tập 2
- Nghe giáo viên giảng.
- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em lên thi
làm trên bảng
- Lời giải: bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy
giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phợng vĩ,
sách
- Thực hành
- Các nhóm nhận xét
- Một em đọc bài tập 3
- Quan sát và đọc lại câu mẫu.
- Thực hành đặt câu theo mẫu .
- Từng em nêu miệng câu của mình .
- Hai em đặt câu: HS1 nói phần Ai? (cái
gì, con gì )? HS2: -đặt phần cịn lại là gì?
- Thực hành đặt câu theo yêu cầu .
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .
- BiÕt céng nhÈm d¹ng 9 + 1 + 5.
<b>II. Đ å dïng d¹y häc:</b>
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
<b>III. C ác hoạt động dạy họ c:</b>
<i>Hoạt động của GV</i>
<b>1. Bài cũ: - 4 HS làm bảng</b>
<b>- GV chữa bài</b>
<b>2. Bài mới: - </b><i>Giới thiệu bài</i>
<i><b>* Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm:
Hướng dẫn HS cách nhẩm
<b>- GV chữa bài</b>
<i><b>Bài 2: Tính </b></i>
<b>- GV chữa bài</b>
<i><b>Bài 3: HD đặt tính, cách tính </b></i>
Nữ có : 14hs
Nam có : 16hs
Cả lớp có : ? hs
<b>- GV chữa bài</b>
<i><b>Bài 5: GV vẽ đoạn thẳng lên bảng </b></i>
AB dài 10 cm hoặc 1 dm
<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i>Hoạt động của HS</i>
34 + 6 25 + 5
36 + 24 73 + 7
HS nêu cách nhẩm
3HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
9 + 1 + 5 8 + 2 + 6 7 + 3 + 4
9 + 1 + 8 8 + 2 + 1 7 + 3 + 6
HS nêu cách tính, 2HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.
36 7 25 52
+ + + +
4 33 45 18
3 HS lên bảng, lớp bảng con
24 + 6 48 + 12 3 + 27
- 1 HS lên giải, lớp làm vào vở
<i>Bài giải</i>
<i> Có tất cả số học sinh là:</i>
<i> 14 + 16 = 30 (học sinh)</i>
<i> Đáp số: 30 học sinh</i>
Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), bạn bè sum họp (3 lần)
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
- Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ . Vở tập viết
<b>III. Cỏc hoạt động day học:</b>
<i>Hoạt động của GV</i>
<b>1. Bài cũ:</b>
- Gọi HS nhắc câu ứng dụng đã học
- Cho HS viết bảng con: Ă, Â; Ăn
<b>2. Bài mới: Giới thiệu</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: HD mẫu chữ viết.</b></i>
- GV đính chữ mẫu lên bảng. Yêu cầu
HS nêu cấu tạo của chữ B.
- GV hướng dẫn cách viết (Vừa viết vừa
nêu cách viết).
* Viết cụm từ ứng dụng
- GV đính bảng cụm từ ứng dụng
Bạn bè sum họp nghĩa là thế nào?
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét độ cao
của từng con chữ ở cụm từ ứng dụng.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế
nào ?
- GV viết mẫu chữ <i>Bạn</i>
<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện viết</b></i>
- Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu khi ngồi viết.
- Tổ chức thi viết đúng, đẹp chữ cái B.
<i><b>- Nhận xét tiết học</b></i>
<i>Hoạt động của HS</i>
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng, dới líp viÕt b¶ng con
- HS quan sát và nêu cấu tạo chữ cái
hoa B
Nét 1: giống nét ngược trái nhưng
phía trên hơi lượng sang phải đầu móc
cong hơi.
Nét 2: là nét kết hợp của 2 nét cơ
bản cong trên và cong dưới nối liền
nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa con chữ.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- 1 HS đọc
- Bạn bè ở khắp nơi về đây quây quần
họp mặt đông đủ
- HS quan sát và nêu độ cao của từng
con chữ
- a, n, e, u, m, o cao 1 ô li
- s cao 1,25 li
- p cao 2 li
- b, b, h cao 2,5 li
- Dấu thanh nặng dưới cữh a, o
- Dấu thanh huyền đặt trên đầu chữ e
- HS viết bảng con- 1 HS viết bảng lớp
- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong bài thơ“ Gọi bạn”.
- Làm đợc BT2; BT3 a/b.
<b>II.</b><i><b> </b></i><b>ChuÈn bÞ: </b><i><b> </b></i> - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bµi tËp 2, 3.
<b>III. Các hoạt động day học:</b>
<i> Hoạt động của GV Hoạt động của HS</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- viết các tõ sau: trung thµnh, chung
sức, mái che, cây tre
- Nhn xét đánh giá
<b>2. Bài mới: </b><i>Giới thiệu bài</i>
<i><b>a.</b><b> Híng dÉn nghe</b><b>-</b><b> viÕt </b></i>
<b>- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết.</b>
- Bê Vàng đi đâu ?
- Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng làm gì?
* <i>Hớng dẫn cách trình bày</i> :
- Đoạn thơ có mấy khổ ?
- Một khổ thơ có mấy câu thơ?
Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa?
Li gi ca Dê Trằng ghi với dấu gì?
Thơ 5 chữ ta nên viết thế nào cho đẹp ?
* <i>Hớng dẫn viết từ khú</i>:
- Đọc các từ khó yêu cầu viết bảng
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* <i>Đọc cho HS viết</i>:
* <i>Soát lỗi chấm bài</i>
- Thu bài chấm điểm và nhận xét.
<i><b>b</b><b>. Híng dÉn lµm bµi tËp </b></i>
<i>* Bµi 2 </i>
- Gọi hai em lên làm mẫu .
- Yờu cu lớp nhận xét bài làm của bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>*Bµi 3 </i>
- Yêu cầu ba em lên bảng viết.
- Nhận xét cht ý ỳng.
-Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm
chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giá tiết
- Về nhà học bài và làm bi tp
- Hai em lên bảng viết
- Lp đọc thầm 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng đi tìm cỏ.
- Vì trời hạn hán suối khơ nớc, cỏ cây
- Dê Trắng thơng bạn chạy đi khắp nơi
để tìm
- Cã 3 khỉ th¬
- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu, khổ cuối
có 6 câu.
- Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật
- Đặt sau dÊu 2 chÊm và trong dấu
ngoặc kép
- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3 ô .
- Viết vào bảng con héo, nẻo đờng,
hoài, lang thang
- Hai em lên bảng viết .
- Lớp nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.
- Một em nêu yêu cầu của đề bài
- Hai em lên bảng làm mẫu.
- Thực hiện vào vở nháp .
- Nhận xét bài bạn.
- Đọc đồng thanh và ghi vào vở.
- Hai em nêu cách làm bài tập 3.
- Ba em lên bảng thực hiện.
- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài bạn
- Đọc đồng thanh các từ và ghi vào vở.
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Lập đợc bảng 9 cộng với một số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng gài - que tính.
<b>III. C ác hoạt động dạy học : </b>
<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b><i>Giới thiệu bài</i>
<i><b>* Giới thiệu phép cộng 9 + 5 </b></i>
- Cơ có 9 que tính, cơ thêm 5 que tính nữa
hỏi cơ có mấy que tính?
+ GV thao tác que tính
- Vậy 9 cộng 5 bằng bao nhiêu?
* HD cách đặt tính, cách tính
+ Thực hành trên que tính chú ý :
9 thêm 5 tách 5 thành 1và 4 thêm 1 vào
chín ta được 10, 10 thêm 4 là 14
<b>+ HD lập bảng cộng 9</b>
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng 9
<i><b>* Thực hành</b></i>
<i><b>* Bài 1: Tính nhẩm: Muốn nhẩm được kết</b></i>
quả các phép tính trên ta làm thế nào?
HDHS so sánh
<i><b>* Bài 2: Tính </b></i>
<i><b>*Bµi 4:</b></i> Tãm t¾t : Cã : 9 c©y
Thªm : 6 c©y
Tất cả có: ....cây ?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Mun cng 9 vi 1 số ta làm thế nào?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- DỈn vỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp .
36 + 4 ; 7 + 23
- Lấy 9 que tính để trớc mặt .
- Lấy thêm 5 que tính
- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14 que
tính
9 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 díi
+ 5 5 vµ 9. ViÕt 1 ë hµng chơc.
- Tù lËp c«ng thøc :
9 + 2 = 11 * Lần lợt các tổ
9 +3 = 12 đọc đồng thanh các
9 + 4 = 13 công thức, đọc đồng
... thanh theo y/c cña GV
9 + 9 = 18
- Muốn nhẩm phải thuộc bảng cộng .
- HS thực hiện miệng
9+3= 9+6= 9+8 9+7= 9+4=
3+9= 6+9= 8+9= 7+9= 4+9=
- HS so sánh kết quả 9+3và 3+9 từ đó
nêu được: Khi đổi chỗ các số hạng trong
mọt tổng, thì tổng khơng thay đổi
- HS nêu cách đặt tính cách tính
- 2 HS lên bảng lớp làm vào vở
- HS mạn đàm tìm hiểu đề tốn, 1 HS lên
giải, lớp lm bi vo v
<i>Giải : Số cây trong vờn có tất cả là :</i>
<i> 9 + 6 = 15 ( cây táo )</i>
<i> ĐS: 15 cây táo</i>
- Hai em nhắc lại nội dung bài
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện </b><i>Gọi bạn</i>
<b>- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện </b><i>Kiến và Chim Gáy</i>; lập được danh sách từ 3
đến 5 HS theo mẫu.
<b>- Tranh kể chuyện- VBT</b>
<b>- 4 Bảng phụ làm bài tập 3.</b>
<b>III. Các hoạt động day học:</b>
<i>Hoạt động của GV</i>
<b>1/ Bài cũ : </b>
- Gọi 2 HS đọc bản tự thuật cá nhân.
<b>2/ Bài mới : Giới thiệu </b>
<i><b>Hoạt động 1: Sắp xếp lại được thứ tự các</b></i>
* Hướng dẫn kể chuyện theo tranh
- Cho HS kể nối tiếp từng đoạn
- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>Hoạt động 2: Sắp xếp được thứ tự câu</b></i>
chuyện Chim Gáy.
<i><b>Hoạt động 3: Lập được danh sách </b></i>
các bạn trong tổ theo mẫu.
- Thảo luận nhóm 4
* Lưu ý: Xếp theo thứ tự A, B, C
<b>3/ Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về làm các bài tập còn lại vào vở.
<i>Hoạt động của HS</i>
- Hai học sinh đọc bảng tự thuật
- Nêu Y/C bài tập
- Quan sát tranh – Nêu nội dung tranh
- Một học sinh lên bảng sắp xếp lại thứ tự
các tranh đúng theo câu chuyện <i>Gọi bạn</i>.
- Lớp theo dõi.
- 1 học sinh kể lại câu chuyện (Giỏi)
- Kể theo nhóm (4) mỗi em một tranh.
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp.
- Nêu Y/C bài tập
- 3 học sinh đọc các câu hỏi SGK/30
- Học sinh làm bài tập vào vở
- 1 số em đoc lại nội dung câu chuyện
- Nêu cầu bài tập.
- Đọc bài <i>Danh sách HS Tổ 1, lớp 2A</i>
<b> </b>
Họ và tên:………..
Lớp: 2 B
Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
<b>1.Viết các số:</b>
a) Từ 60 đến 70:
...
b) Từ 49 đến 55:
...
c) Số liền trước của 51 là:...
d) Số liền sau của 99 là:...
<b>2.Tính: </b>
52 _ 46 63 _ 79 18
+<sub> 35 41 </sub>+<sub> 26 20 </sub>+<sub> 61</sub>
... ... ... ... ...
<b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b>3.Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm</b>
...
<b>4. Đào và Hoa làm được 36 bông hoa, Đào làm được 16 bông hoa. Hỏi Hoa làm </b>
được bao nhiêu bông hoa ?
Bài làm
………
………
………
………
………
………
<b>5. Đổi………1 dm = …………..cm 10 cm = …………dm </b>