BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
(20 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác A BC có A (- 1; - 2), B (0;2), C (- 2;1). Đường trung tuyến B M có phương trình là
A. 3x - y - 2 = 0 .
B. 5x - 3y + 6 = 0 .
C. x - 3y + 6 = 0 .
D. 3x - 5y + 10 = 0 .
Câu 2: Cho A (1; - 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vng góc với D có
phương trình là
A. x - 2y - 3 = 0 .
B. x - 2y - 5 = 0 .
C. x + 2y + 3 = 0 .
D. x + 2y - 5 = 0 .
Câu 3: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng
A. 450 .
B. 600 .
C. 300 .
D. Kết quả khác.
Câu 4: Cho tam giác A BC có A (1; 3), B (- 1; - 5), C (- 4; - 1). Đường cao A H của tam giác có phương
trình là
A. 3x + 4y - 15 = 0 .
B. 4x + 3y - 13 = 0 .
C. 4x - 3y + 5 = 0 .
ìï x = 1 - t
Câu 5: Hệ số góc k của đường thẳng D : ïí
là
ïï y = 3 + 2t
ỵ
1
1
A. k = .
B. k = 3 .
C. k = - .
3
2
D. 3x - 4y + 9 = 0 .
D. k = - 2 .
Câu 6: Cho 3 điểm A (2;2), B (- 3; 4), C (0; - 1). Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và
song song với A B .
A. 2x + 5y + 5 = 0 .
B. 5x - 2y - 2 = 0 .
C. 5x + 2y + 2 = 0 .
D. 2x + 5y - 5 = 0 .
Câu 7: Cho M (2; - 3) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M , D ) = 2 .
A. m = ± 9 .
C. m = 9 .
B. m = 9 hoặc m = - 11 .
D. m = 9 hoặc m = 11 .
Câu 8: Cho tam giác A BC
có A (4; - 2). Đường cao B H : 2x + y - 4 = 0 và đường cao
CK : x - y - 3 = 0 . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A .
A. 4x - 3y - 22 = 0 . B. 4x - 5y - 26 = 0 . C. 4x + 5y - 6 = 0 .
D. 4x + 3y - 10 = 0 .
Câu 9: Cho tam giác A BC có phương trình các cạnh A B : x + 2y - 2 = 0 , B C : 5x - 4y - 10 = 0 và
A C : 3x - y + 1 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H .
ỉ4 3 ư
ỉ 3ư
ỉ1 9 ử
ữ
ữ
ữ.
A. H ỗỗ ; ữ
.
B. H ỗỗ- 1; ữ
.
C. H (0;1).
D. H ỗỗ ; ữ
ữ
ữ
ữ
ỗố 5 5 ữ
ỗố
ỗố5 10 ÷
2 ø÷
ø
ø
Câu 10: Cho tam giác A BC có A (0;1), B (2; 0), C (- 2; - 5). Tính diện tích S của tam giác A BC .
A. S =
5
.
2
B. S = 7 .
C. S =
7
.
2
D. S = 5 .
Câu 11: Cho A (2; - 5) và d : 3x - 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d .
ỉ25 31ư
÷.
A. H ỗỗ ; ữ
ữ
ỗố13 13 ứữ
ổ 25 31 ửữ
B. H çç; ÷.
÷
çè 13 13 ø÷
ỉ 25 31 ÷
ư
ỉ25 31 ÷
ư
÷
÷
C. H ỗỗ.
D. H ỗỗ ; .
;ữ
ữ
ỗố 13 13 ữ
ỗố13 13 ÷
ø
ø
r
Câu 12: Đường thẳng d đi qua điểm A (- 2; - 3) và có VTCP u = (- 2;1) có phương trình là
ìï x = - 2 - 2t
A. ïí
.
ïï y = 1 - 3t
ỵ
ìï x = - 2 + t
B. ïí
.
ïï y = - 3 - 2t
ỵ
ìï x = - 2 - 2t
C. ïí
.
ïï y = - 3 + t
ỵ
ìï x = - 2 - 3t
D. ïí
.
ïï y = 1 - 2t
ỵ
Trang 1/2 - Mã đề thi 061
ur
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5; 0) và có VTPT n = (1; - 3).
A. 3x + y - 15 = 0 .
B. x - 3y - 5 = 0 .
C. x - 3y + 5 = 0 .
D. 3x - y - 15 = 0 .
Câu 14: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m - 1)x + 3 .
1
1
3
3
.
B. m = .
C. m = .
D. m = - .
2
2
2
2
Câu 15: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 3 = 0 . Khoảng cách giữa d
và d ' bằng
A. m = -
A. 4 2 .
B. 3 2 .
C.
2.
D. 2 2 .
Câu 16: Tính khoảng cách từ điểm M (1; - 1) đến đường thẳng D : 4 x + y- 10 = 0 .
A. d (M , D ) =
7
.
17
B. d (M , D ) =
2
.
17
5
C. d (M , D ) =
.
17
D. d (M , D ) =
3
.
17
Câu 17: Gọi I (a ;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính
a + b.
A. a + b =
7
.
2
B. a + b =
5
.
2
C. a + b =
3
.
2
D. a + b =
9
.
2
Câu 18: Cho hai điểm A (2; 3) và B (4; - 5). Phương trình đường thẳng A B là
A. x - 4y + 10 = 0 .
B. x - 4y - 10 = 0 .
C. 4x + y + 11 = 0 .
D. 4x + y - 11 = 0 .
ìï x = 3 + t
Câu 19: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : ïí
. Khẳng định nào dưới đây là
ïï y = 4 + 2t
ỵ
đúng?
A. d / / d ' .
B. d ^ d ' .
C. d cắt d ' .
D. d º d ' .
Câu 20: Cho d : 3x - y = 0 và d ' : m x + y - 1 = 0 . Tìm m để cos (d, d ') =
3 hoặc m = 0 .
A. m = C. m =
1
.
2
B. m = 0 .
3 hoặc m = 0 .
D. m = ± 3 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1.B
11.C
2.B
12.C
3.A
13.B
4.D
14.C
BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.A
15.D
16.A
7.B
17.D
8.C
18.D
9.A
19.A
10.B
20.C
Trang 2/2 - Mã đề thi 061