ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 6:
Câu 1: a) Rút gọn biểu thức sau :
A = 3 a 3 b a 3 b 3 3 ab
2
2
2
b) Tính đạo hàm của hàm số : y = x x 6
c) Tìm tập xác định của hàm số :y = log 1
3
Câu 2 :
a) Tính : B =
a) Giải phương trình:
log 3 ( x 2) log 5 x 2 log 3 ( x 2)
b)Giải bất phương trình:
log 4 ( x 2 4 x 5)
1
3
x4
x4
1
log 7 36 log 7 14 3 log 7 3 21
2
b) Giải phương trình : 2
Câu 3 :
1
2
x
2
x 1
24 2
x 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 7:
4
7
a. 5 .125
1. Tính (2đ)
1
7
b. log 1 5 3
3
2. Tìm tập xác định (2.25đ)
a. y = (3 2 x)
1
5
b. y = (2 x 2 3x 1)
5
c. y = log 3 ( x 2)
3. Rút gọn biểu thức (2đ)
A = log 5 27 log 1 3 log 25 9
5
4. Giải các pt sau: (2.5đ)
a. ( 5)
4 x 5
5. Giải bpt (1.25đ)
1
b. log 2 ( 2 x 3) 2 log 2 ( x 2)
9 x 4.3 x 3 0
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 8:
Câu 1:
a)Tìm Tâp xác định của hàm số : y log 4 ( x 2 5 x 6)
b) Tính đạo hàm của hàm số : y 3x.x 2 log 2 5
Câu 2: Giải các phương trình sau:
1
3
a) ( )2 x 3
1
3
(1.5đ)
b) log 2 ( x 2 x 2) 1
(1.5đ)
Câu 3: Giải các phương trình sau :
2
a) 5 x 3 x 2 25
b) 2.log 2 ( x 1) log 2 (5 x) 1
c) 32 x 1 10.3x 3 0 .
(1đ)
(1đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 9:
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: (2 điểm)
1/. A log 1
3
3/. C 9
log
3
1
9
2
2/. B 4log
23
4/. D = ln
1
e3
Bài 2: Giải các phương trình sau: (5 điểm)
x
1
1/. 9
3
2
2/. 2 x x 4 4
3/. 2 x 3.3x 2.5 x 1 4000
4/. 4 x 2 x 6 0
5/. log3 x log 3 x log 1 x 6
3
Bài 3: Giải các bất phương trình sau: (2 điểm)
1/. log 1 x 2 4 x 6 2
2
2/. 52 x1 26.5 x 5 0
Bài 4: Giải hệ phương trình sau: (1 điểm)
4 x 2 y 2
3x y
9
3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 10:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau (4đ)
a/ y = log 2 ( x 2 5 x 6)
b/ y = 3 x 9 x
Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau (6đ)
a/ 25 x 6.5 x 1 5 3 0
b/ log 2 x log 4 x log 1 3
2
c/ 4 x 2 x 2 < 0
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 11:
Câu 1:
a/(2đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x
b/ (2đ)Cho hàm số y ln( x 2 x 1) . Giải phương trình y’=1
Câu 2: (2,5đ) Giải các phương trình sau:
a/ log 2 x log4 x log16 x 7
b/ 4.9x + 12x - 3.16x = 0
Câu 3: (3,5đ) Giải các BPT
a/ log 0,2 3x-5 log 1 x 1
5
b / log x 1 log 2x-1 log 2
c / log 2 4 x 3.2 x log 3 3
1
3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TỐN
KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II-NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1 (3.5đ): Giải các phương trình :
a) 7 x 5.7 x 1 7 x 2 355
b): 32 x 32 x 30
Bài 2 (3.5đ): Giải các phương trình :
a) log 3 ( x 1) log 3 x 3 1
b) log 2 x3 2 log x 2 5
Bài 3 (2.0đ): Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x) x2 2x ex trê
n đoạn 0;3
1
Bài 4 (1.0đ): Giải bất phương trình:
2
x2 x 6
1
HẾT.
Đáp án:
Đề
Bài 1(3.5đ)
Biểu điểm chi tiết
Điểm
Bài 1: a)(2.0đ):
0.5
0.5
7 x 5.7 x 1 7 x 2 355 7 x 5.7 x.7 1 7 x.7 2 355
355 x
.7 355
7
7x 7 x 1
32
b) (1.5đ): 32 x 32 x 30 32.3x x 30
3
Đặt t 3x t 0 .PTTT :
0.5+0.5
0.25
0.25
t 3
9
2
9t 30 9t 30t 9 0 1
t
t
3
x
*t 3 3 3 x 1
0.25+0.25
*t 1/ 3 3 1/ 3 x 1
0.25
0.25
Bài 2a) (2.0đ): log 3 ( x 1) log 3 x 3 1
*ĐK : x>-1
*PT log 3 [( x 1)( x 3)] 1
0.5
0.5
x
Bài 2 (3,5đ)
x 1 x 3 3 x 2 4 x 0
0.5
0.5
x=0 hoặc x=-4(loại). T={0}
b)(1.5đ): log 2 x3 2 log x 2 5
*ĐK : x>0
*PT 9log 2 x 4 log x 5 0
Đặt t=logx. Ta được pt:
0.25
0.25
t 1
9t 4t 5 0 5
t
9
*t 1 log x 1 x 10
0.25+0.25
2
0.25
5
5
*t log x x 105/9 9 105
9
9
Bài 3: (2.0đ)
0.25
Bài 3: GTLN,GTNN của f ( x) x 2 x e trên đoạn 0;3
2
x
*Trên [0;3]: f '( x) x 2 2 x ' e x x 2 2 x e x ' x 2 2 e x
0.25+0.25
x 2 0;3
* f '( x) 0 x 2 2 e x 0
x 2 0;3
* f (0) 0; f
2 2 2 2 e
2
Bài 4: (1.0đ)
0;3
0.5
; f (3) 3e3
*KL: max f ( x ) f (3) 3e3 ; min f ( x ) f
0;3
0.5
2 2 2 2 e
2
0.25+0.25
Bài 4 (1.0 đ)
1
2
x2 x 6
T=(-2;3)
1 x 2 x 6 0 2 x 3
0.5+0.5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 1: (Do thầy Bình đề xuất)
Bài 1: (4đ) Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số
a/ y 2 x 2 x 3
3
b/ y ln( x 2 x)
c/ y ecos 2x
Bài 2: (6đ) Giải các phương trình
a/ log3 x log 3 x log 1 x log 2 64
3
b/ 64 x 8 x 56 0
c/ log 2 ( x 2) log 2 x 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 2: (Do cô Dung đề xuất)
Câu 1: (3điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y log2 2 x 2 x 3
b) y log 6
3x 2
1 x
Câu 2: (4điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3.4 x 21.2 x 24 0
b) log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) 3
Câu 3: (3điểm) Giải bất phương trình: log 0,5 (2 x 4) 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 3: (Do thầy Dương đề xuất)
Câu 1 : Biểu diễn dưới dạng luỹ thừa cơ số a :
(2 đ)
1
1
a) a 4 . 3 a
1
c) a 2 .a
b) a 2 : 3 a
2
d)
2
Câu 2 : Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số y =
3
3
a a
x
(1.5 đ)
Câu 3 : Giải pt
a)
(4.5 đ)
4x 12.2x 32 0
b) log8 x log64 x
1
2
c) log3 (3x 1).log3 (3x2 9) 6
Câu 4 : Tính đạo hàm :
(2đ)
a) y = (5x + 2). e5x
c) y = (7x + 3)ln(7x + 3)
2
b) y = esin 2009x
d) y = ln10
x 1
x 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 4: (Do thầy Tưởng đề xuất)
1) Tính đạo hàm của các hàm số:
2
a) y 7 4 7 x 7
b) y sin x.e 3 x
c) y log2 4 x 2 x 3
2) Tìm tập xác định của các hàm số:
a) y 4 x 2
b) y log 0,2
3 x
x2 1
3) So sánh 2 số: 2 và
3
3
4) Giải các phương trình sau:
a) 32 x1
1
27
c) log 0,5 x log 0,5 ( x 3) 2
b) 25x 30.5x 125 0
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN GIẢI TÍCH 12
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 5:
Câu 1. (2điểm) Tìm tập xác định các hàm số sau:
a) y = log 2 (x 2 - 6x + 5) (1đ)
b) y = log 3 (2 x
2
4 x
-
1
)
8
(1đ)
Câu 2. (6điểm) Giải các phương trình :
a) 2 2x +1 - 2 x +3 - 64 = 0
(3đ)
b) log3x + log9x + log27x = 11
(3đ)
Câu 3. Giải bất phương trình
y = log 1 (x 2 – 5x – 6) -3
2
(2đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
1. Lũy thừa
2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ,
hàm số logarit .
3. Logarit và tính chất
4. Phương trình mũ
5. Phương trình logarit
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
1
1
2
3
TL
TL
TL
TL
Câu 1
1.0
Câu 2
2.0
Câu 3a
Câu 3b
1.0
1.0
Câu 4a
Câu 6
1.5
1.0
Câu 4b
Câu 5
1.5
1.0
2.5
2.5
4.0
1.0
Tổng
điểm
1.0
2.0
2.0
2.5
2.5
10
BẢN MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI
Câu 1: Biết sử dụng các tính chất của lũy thừa để tính, rút gọn biểu thức.
Câu 2: Biết sử dụng tính chất hàm lũy thừa, hàm mũ, logarit để so sánh các số.
Câu 3: Hiểu và sử dụng các tính chất của lũy thừa, logarit để tính tốn .
Câu 4: Biết giải các phương trình mũ, logarit cơ bản .
Câu 5: Hiểu và giải được phương trình logarit có điều kiện.
Câu 6: Hiểu và liên hệ việc tìm nghiệm phương trình mũ để giải được bài toán thực tiễn .
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Mơn: Tốn Lớp 12 (cơ bản)
Bài số 3 (Giải tích, Chương II)
Thời gian làm bài: 45 phút
213. 2
Câu 1 (1,0 điểm): Biến đổi số sau về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ A
3
0,5.4
1
3
Câu 2 (2,0 điểm): So sánh các số sau:
0,12
0,13
5 1
5 1
a)
và
;
b) log 3 2,34 và log 3 2,33 .
2
2
Câu 3 (2,0 điểm): Không dùng máy tính, hãy rút gọn và tính:
a)
3
log 9 2
;
Câu 4 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 3x 1 5.3 x 2 2.3x 2 4 ;
b) log
2
b , biết b 4.log 2 2 .
b) log 3 x 2 2 log 9 x log
3
x 10 .
2
Câu 5 (1,0 điểm): Giải phương trình log 2 x 1 log 4 2 x .
Câu 6 (1,0 điểm): Biết số tiền cả vỗn lẫn lãi thu được sau n tháng khi gửi tiết kiệm S đồng ở
n
ngân hàng với lãi suất r %/tháng được tính theo cơng thức xn S 1 r . Hỏi nếu gửi 2 triệu
đồng với lãi suất 1,2 %/tháng thì sau mấy năm, mấy tháng ta thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là
2.793.086 đồng ?
- - - Hết - - -
ĐÁP ÁN
Nội dung
Câu
1
213.2
A
1
3
1
2
2 .2
0.5
2
3
79
0.5
26
2a
5 1
1, 0.12 0.13
2
0
0,12
2b
5 1
5 1
2
2
0 3 1, 2.34 2.33
0.5
0.13
0.5
0.5
0.5
log 3 2.34 log 3 2.33
3a
3
log 9 2
1
32
log
32
0.5
2
0.5
1
3b
4a
4b
Điểm
2 16
Tính được b = 2
Suy ra log 3 b 2
0.5
0.5
Viết phương trình về 3x
0.5
18
203
18
Giải ra và kết luận nghiệm: x log 3
203
10
Đk x > 0, Viết phương trình về log 3 x
3
0.5
0.75
10
5
Giải ra và kết luận nghiệm: x 3 3
Đk: x 1, x 2
log 2 x 1 log 4 2 x
2
x 1 2 x
0.5
3
2
Đối chiếu đk và kết luận nghiệm
0.5
0.25
x
6
0.75
0.25