Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

dao dong co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Dao động:



2.Thiết lập phương trình động lực học của vật dao


động trong con lắc lị xo



3.Nghiệm của phương trình động lực học : phương


trình dao động điều hịa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dao động: Là chuyển động qua lại quanh
một vị trí cân bằng


Dao động tuần hồn: Dao động mà trạng
thái chuyển động của vật được lặp lại như
cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau


Dao động toàn phần: Là giai đoạn nhỏ
nhất được lặp lại trong dao động tuần
hồn (cịn gọi là chu trình).


a.Các khái niệm


b.Chu kì, Tần số
Dao động


Dao động tuần hồn:
Dao động tồn phần:


Chu kì T: thời gian thực hiện một dao
động toàn phần , đơn vị: giây(s)


Tần số f: số dao động toàn phần thực hiện


trong 1 giây


<i>T</i>


<i>f</i>  1


Đơn vị:1/s hay gọi là hec (Hz)


<b>A</b>


<b>M</b> <b>B</b> <sub>Dao động tồn phần:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.Thiết lập phương trình động lực học của vật dao động
trong con lắc lò xo


Xét chuyển động của vật nặng trong
con lắc lò xo nằm ngang, bỏ qua ma sát


<b>Con lắc lò xo</b>: Gồm vật nặng gắn vào
một đầu lị xo có khối lượng khơng đáng
kể, đầu kia lị xo cố định


Gốc O tại vị trí cân bằng


H1: Vật nặng ở vị trí O, lị xo
không giãn


Li độ x: Khoảng cách đại số từ vị trí vật
đến vị trí cân bằng



Xác định lực tác dụng lên


vật nặng khi vật ở vị trí


li độ x?



Lực tác dụng lên vật nặng là lực đàn hồi
của lò xo


Vật nặng được kéo ra khỏi vị
trí cân bằng và thả ra cho


chuyển động


Nhận xét F đàn hồi có
đặc điểm như thế nào?


; luôn hướng về vị trí cân bằng
được gọi là lực kéo về hay lực hồi phục:
F= -kx


Theo định luật II Niu-tơn:
- kx = ma


- kx = m x’’


Hay : x’’ + (k/m) x = 0
Đặt
0
2
''


 <i>x</i>
<i>x</i>



Phương trình động lực học của dao động


O
H1
x
x
O
<i>P</i>
<i>N</i>


<i>F</i> Hai lực

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Nghiệm của phương trình động lực học:


phương trình dao động điều hịa



Nghiệm của phương trình có dạng :




A,  là hai hằng số bất kì


x = Acos(t+)


x’’ +2x= 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hịa




Trong phương trình x = Acos(t+)có:


*A: biên độ dao động, luôn luôn dương


Khi cos(t+)=1 thì giá trị cực đại


của x là A


* (t+): pha dao động tại thời điểm t


* : pha ban đầu tại thời điểm t=0,


đơn vị radian (rad)


<b>A</b> <b><sub>M</sub></b> <b>B</b>


* : tần số góc của dao động,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


- A
O


/2


x


t


/ 2/



5.Đồ thị li độ của dao động điều hịa



Xét phương trình ; đơn giản xét  =0


có đồ thị x theo t như sau:


x = Acos(t+)


t
t
x
0
0
A


/2
/2


0


/


-A 0 A


3/2


3/2



2/


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A


- A
O


/2


x


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1: Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi: </b>


Lực tác dụng đổi chiều.



Lực tác dụng bằng 0



Lực tác dụng có độ lớn cực đại.


Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2,5 cm


5 cm


10 cm


20cm



<b>Câu 2: Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là </b>


một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật


là:




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4 cm


8 cm


16 cm


2 cm



<b>Câu 3: Một vật dao động điều hịa, có qng đường </b>


đi được trong một chu kì là 16cm. Biên độ dao động


của vật là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 4: Phương trình dao động của một vật là:</b>


x=5cos(4

t+

/2) (cm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

x



A


-A

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

FFFF FF
F F


X
X


O
O


Gốc O tại vị trí cân bằng


X



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A</b>


<b>M</b> <b>B</b>


Giai đoạn chuyển động AMBMA được lặp
lại đúng như trước . Đó là dao động nhỏ nhất
được lặp lại trong dao động tuần hoàn


Dao động toàn phần



<b>A</b>


<b>M</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×