Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Soạn ngày: 15/8/2010</b>
<b>Tuần :1</b>
<b>1-</b>Kiến thức
- Hc sinh nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 8 ,là cơ sở cho học chơng trình lớp 9
- Khắc sâu kiến thức đã học , vận dụng kiến thức đã học đễ giải các bài tập
2- Kỹ năng
- tiếp tục rèn kỹ năng viết PTHH ,kỹ năng nhớ ,Trình bầy
3- Thái độ
- u thích mơn học
<b>II-Chuẩn bị đồ dùng </b>
- HS : Chuẩn bị (SGK)
GV: chuẩn bị bảng tóm tắt kiến thức
<b>III- Ph ơng pháp </b>
Hi ỏp ,hc sinh hoat động độc lập dới sự hớng dẫn của giáo viên
<b>IV </b>–<b> Tổ chức tiết học </b>
1- ổn định tổ chức lớp
2- không kiểm tra bài c
Bài ôn tập
<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>
Hoạt động 1 <b>:ôn tập lại kiến thức về đơn</b>
<b>chất và hơp chất</b> (15 phut)
? lÊy vÝ dơ vỊ nguyªn tgố kim loại và
nguyên tố phi kim
HS: lấy vÝ dô
? Kể tên các loại hợp chất đã học
HS : kể tên các loại hợp chất đã học
Ơ xít ba zơ đợc phân loại nh th no?
Lấy ví dụ về Ô xít axít
? – Nêu khái niệm về Bazơ
? Bazơ đợc phân loại nh thế nào ?
HS: lÊy vÝ dơ vỊ Baz¬ tan và bazơ không
tan
<b>Kiến thức cơ bản cần nhớ </b>
I- Chất : Đơn chất
1- Kim loại : Na ,Ca ,K ,Ba ( tan )
Mg ,Al , Fe ,Cu, ...( Không tan )
2- nguyên tố phi kim
S , P,N,O ,C Cl
<b>Hợp chất </b>
1- Ôxít
-Ôxít bazơ
Công thức chung RxOy
R là nguyên tố kim loại
VD : Na2O , CaO ,CuO ..vv
- phân loại
Tan : Ô xít của kim loại kiềm
Không tan Ô xít của kim loại không tan
- Ô xítaxít
SO3 ,CO2 ,P2O5
<b>2- Bazơ </b>
Công thức chung R(OH)x
R là nguyên tố kim loại
OH là nhóm hi rô xít
- Tan : ba zơ kiềm :NaOH ,Ca(OH)2 ..
Không tan: Fe(OH)3 ,Cu(OH)2 ...
R là kim loại không tan
? ly vớ d v các a xít đã học ?
HS: lấy ví dụ
? Kể tên các loại hợp chất đã học
HS : kể tên các loại hợp chất đã học
a xít đợc phân loại nh thế nào?
Tên gọi axít
HS : lấy ví dụ về muối trung hòa và muối
a xít , giáo viên gợi ý
- gốc a xÝt cã mÊy lo¹i cho vÝ dơ
3-A xÝt
<b>a xÝt cã o xi</b>
VD: H2SO4 ,H3PO4 , H2CO3
a xÝt kh«ng cã «xi
HCl ,HF ,HI, H2S
Muèi
Muèi trung hòa
- đang còn hiđrô
- không còn hiđrô
<b>Hot ng 2 : ụn tp li cỏc loại phản </b>
<b>ứng hóa học</b>(15 phut)
? Nêu các loại phản ứng hóa học đã học ,
mỗi loại phản ứng cho vớ d
HS: lấy ví dụ giáo viên hớng dÉn
<b>Hoạt động 3 : ôn tập lại các bài toỏn </b>
(10phut)
HS Nhớ lại các công thức tính toán
Học sinh vận dụng giải một số bài tập
VD : NaCl , CaSO4 FeCl3 ,CuCl2
NaHCO3 , CaHPO4
II –C¸c loại phản ứng hóa học
- Phản ứng hóa hợp
- Phản ứng phân hủy
- phản ứng thế
- Phản ứng o xi hóa khử
<b>III-Các bài toán</b>
<b>Tớnh s mol da trên lợng chất đã cho </b>
<b>- Tính lợg chất dựa trên số mol </b>
n =
<i>M</i>
<i>m</i>
V =n.22.4
%A = MA x 100%
<b>MA +MB</b>
%B = MB x 100%
<b>MA +MB</b>
<b>V </b>–<b> Còng cè </b>
Học sinh ôn tập lại kiến thức lớp 8
Làm các bài tập ở chơng trình lớp 8
VI-Rút kinh nghiệm giờ d¹y
...