Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

san xuat ca giong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 2</b>



<b>Chương 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung



Nội dung



<b>2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH TRƯỞNG CÁ</b>



<b><sub>2.1.1 Chiều dài cá được gia tăng trong suốt chu </sub></b>



<b>kỳ sống</b>



<b><sub>2.1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của </sub></b>



<b>cá</b>



– <b><sub>2.1.2.1 Các yếu tố bên trong (bản thân cá)</sub></b>
– <b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi</b>


<b><sub>2.1.3. Tốc độ sinh trưởng cá có liên quan chặt </sub></b>



<b>chẽ với khả năng sinh sản của cá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH TRƯỞNG CÁ</b>



<b>2.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH TRƯỞNG CÁ</b>


• Cá gia tăng kích thước, khối



lượng theo thời gian




• NC sinh trưởng là cơ sở ban


đầu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.1.1 Chiều dài cá được gia tăng trong </b>



<b>2.1.1 Chiều dài cá được gia tăng trong </b>



<b>suốt chu kỳ sống</b>



<b>suốt chu kỳ sống</b>



W = a.Lb


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.1.2 C</b>



<b>2.1.2 C</b>

<b>ác</b>

<b><sub>ác</sub></b>

<b> yếu tố </b>

<b><sub> yếu tố </sub></b>

<b>ảnh hưởng đến </b>

<b><sub>ảnh hưởng đến </sub></b>

<b>sinh </b>

<b><sub>sinh </sub></b>



<b>trưởng của cá</b>



<b>trưởng của cá</b>



<b>2.1.2.1 Các yếu tố bên trong</b>



<i><sub>Tốc độ sinh trưởng cá khác nhau theo lồi</sub></i>


<i><sub>Tốc độ sinh trưởng cá thay đổi theo giới tính</sub></i>



<i><sub>Tốc độ sinh trưởng thay đổi theo trạng thái sinh lý </sub></i>



<i>cơ thể</i>

:




<i><sub>Giai đoạn phát triển phôi</sub></i>



<i><sub>Giai đoạn non trẻ</sub></i>

<sub> (chiều dài, protein)</sub>



<i><sub>Giai đoạn trưởng thành (</sub></i>

nhanh về khối lượng, Lipid )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi</b>



<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi</b>



• <i><b><sub>Điều kiện dinh dưỡng</sub></b></i>


– Thuận lợi về dinh dưỡng thì cá có tốc độ tăng trưởng
nhanh


– Đủ về lượng và chất theo nhu cầu dinh dưỡng của cá


– Thay đổi theo: loài, giai đoạn phát triển cơ thể, điều kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>



<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>



• Nhiệt độ



–Trong giới hạn nhiệt độ thích ứng của


lồi



–Nhiệt độ tăng 

tốc độ tăng trưởng cá




tăng



–Nhiệt độ tăng nhưng cường độ trao đổi


chất không tăng (khả năng tự điều hòa


trao đổi chất - 5-7

0

C )



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>



<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>



• Các yếu tố khác chi phối sự sinh trưởng cá
– Hàm lượng oxy hòa tan


– Độ pH


– Các chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>



<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>



• Điều kiện mơi
trường thuận lợi


• Sinh trưởng cá có


dạng hình chữ J T


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>




<b>2.1.2.2 Các yếu tố bên ngồi (tt)</b>



• Điều kiện môi


trường diễn biến
theo chiều hướng
bất lợi


• khan hiếm thức ăn
• Giai đoạn nhất định


<b>W</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.1.3. Tốc độ sinh trưởng cá có liên quan chặt </b>



<b>2.1.3. Tốc độ sinh trưởng cá có liên quan chặt </b>



<b>chẽ với khả năng sinh sản của cá</b>



<b>chẽ với khả năng sinh sản của cá</b>



• Liên hệ giữa sức sinh sản với kích


cỡ của cá  theo chiều thuận(W,L)


• Trong tự nhiên: cá tự điều chỉnh
cường độ dinh dưỡng - khả năng
sinh sản(chon thức ăn).



• Tuy nhiên, độ béo q cao, lại có
sức sinh sản khơng cao.


• Trong điều kiện ni yếu tố sinh
thái tác động lên SS bị lu mờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.2 ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÁC </b>



<b>2.2 ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÁC </b>



<b>LỒI CÁ NI</b>



<b>LỒI CÁ NI</b>



• ĐBSCL hơn 20 lồi: chia 3 nhóm



– Nhóm có kích thước lớn



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×