Page 1
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA
9:33:12 a12/p12 12/1/2013
AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT-PROTEIN
Dạng 1: Số đồng phân của amin đơn chức
VD1: Cho amin no đơn chức có %N = 23,72% . Tìm số đồng phân bậc 3 của amin đó
A. 1
B.2
C.3
D.4
Dạng 2: So sánh tính bazơ của các amin
Amin cịn dư đơi e chưa liên kết trên nguyên từ Nitơ nên thể hiện tính bazơ => đặc trưng cho khả năng nhận proton H+
Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ e ở ngun tử Nitơ
=>làm tăng tính bazơ. >NH3
Nhóm phenyl (C6H5-) làm giảm mật đô e trên nguyên tử Nitơ =>làm giảm tính bazơ.
Lực bazơ : CnH2n+1-NH2 > NH3 > C6H5-NH2
Amin bậc 2 > Amin bậc 1
Giải thích: Do amin bậc 2 (R-NH-R’) có hai gốc HC nên mật độ đẩy e vào nguyên tử N trung
tâm lớn hơn amin bậc 1 (R-NH2).
Amin càng có nhiều gốc ankyl, gốc ankyl càng lớn => tính bazơ càng mạnh.nhiều gốc phenyl => tính bazơ càng yếu.
*Ví Dụ: So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: NH3 , C2H5NH2 , CH3NH2 , C6H5NH2 , (C6H5)2NH , (C2H5)2NH , C6H5 CH2NH2 ?
(C2H5)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5> CH2NH2 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH
VD1: Cho các chất:
(1) amoniac.
(2) metylamin.
(3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4).
√B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4).
D. (3) < (1) < (4) < (2).
Amoniac : NH3 ; metyamin : CH3NH2 ; anilin : C6H5NH2 ; dimetyl amin : CH3 – NH – CH3
Dựa vào tính chất trên : anilin có vịng benzen(gốc phenyl) => Tính bazo yếu nhất
NH3 ở mức trung gian > C6H5NH2
Amin bậc I (CH3NH2) < Amin bậc 2 (NH3 – NH –NH3)
=> Thư tự : C6H5NH2 < CH3 < CH3NH2<(CH3)NH
Dạng 3: Xác định số nhóm chức :
Nếu đề bài cho số mol amin và số mol axit (H+) lập tỉ số : Số nhóm chức =
nH +
nA min
Nếu amin chỉ có 1N => số chức = 1
VD: Để trung hòa 50 ml dd amin no , (trong amin có 2 nguyên tử Nito ) cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của đimetyl amin đã dùng là :
A.0,08M
B.0,04M
C.0,02M
D.0,06M
Dạng 4 : Xác đinh số mol của của amin nếu biết số mol của CO2 & H2O :
Nếu đề bài chưa cho amin no, đơn chức thì ta cứ giả sử là amin no, đơn.
Khi đốt cháy nH2O > nCO2 ,ta lấy : nH2O - nCO2 = 1,5namin
Cách chứng minh như phần hidrocacbon CT amin no đơn chức : CnH2n+1NH2
PT : CnH2n+3N2 + O2 => nCO2
+ (n+3/2)H2O + N2
x mol
n.x mol
(n+3/2).x mol
Ta lấy nH2O – nCO2 = 3/2x = 3/2n amin
Từ đó => n (số C trong amin) hoặc n =
nCO 2
1,5.nCO 2
=
na min nH 2O − nCO 2
Tương tự có CT đối với amin khơng no , đơn chức
+ Có 1 lk pi , Có 2 lk pi , Chứng minh tương tự
Nếu đề bài cho amin đơn chức, mà khi đốt cháy tạo ra biết n CO2 và nN2 . thì ta có CT sau
Vì amin đơn chức => có 1 N . AD ĐLBT nguyên tố N => n amin = 2nN2
Mà n hoặc n =
nCO 2
nCO 2
⇒ n ( n) =
na min
2nN 2
VD1: Đốt cháy hoàn toàn amol hh X gồm 2 amin no đơn chức liêm tiếp nhau thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O . Giá trị của a là :
A. 0,05 mol
B.0,1 mol
C.0,15 mol
D.0,2 mol
VD2: Aminoaxit X chứa một nhóm chức amin bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được
có cơng thức cấu tạo là:
A.H2N – CH2 – CH2 –COOH
B.H2N – (CH2)3 – COOH
C.H2N – CH2 – COOH
D. H2N – (CH2)4 – COOH
Dạng 5: tìm CTPT của amin đơn, nếu biết % khối lượng N hoặc %H hay %C cũng được:
Gọi R là gốc hidrocacbon của amin cần tìm . VD amin đơn chức CT : R-NH2
15 : CH3-; 27 : CH2=CH- ;
29 : C2H5-;
43 :C3H7; 57 : C4H9VD 1: Cho amin no , đơn chức bậc 1 có %N = 31,11% . Tìm CT của amin đó
Dạng 6: Cho amin tác dụng với dd FeCl3, Cu(NO3)2 tạo kết tủa :
Amin có khả năng tác dụng với dd FeCl3 , Cu(NO3)2 xảy ra theo phương trình :
3RNH2 + FeCl3 +
3H2O
=> Fe(OH)3 + 3RNH3Cl
2RNH2
+ Cu(NO3)2 +
2H2O => Cu(OH)2 + 2RNH2NO3
Thường thì bài hay cho m kết tủa : Fe(OH)3 hoặc Cu(OH)2
Dạng 7: tìm CTPT của amin dựa theo phản ứng cháy
Newsky
1
và
theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X
Trang
TRƯƠNG AD CT :NGH ĨA kì : CnH2n+2 – 2a – m(Chức)m Ta có
Page 2
9:33:12 a12/p12 12/1/2013
-Cơng thức : HỮU Tìm CT bất
Amin bất kỳ : CxHyNz với y ≤ 2x + 2 +z y chẳn thì z chẳn, y lẻ thì z lẻ
Amin đơn chức : CxHyN
Amin đơn chức no : CnH2n+1NH2 , CnH2n+3NH2
Amin đa chức no : CnH2n+2-z(NH2)z , CnH2n+2+zNz
Nếu đề cho phần trăm khối lượng từng nguyên tố thì lập CT đơn giản nhất, dựa vào giả thuyết biện luận. Theo Tỉ lệ : x : y : z
Nếu đề bài cho số mol sản phẩm thì làm tương tự dạng 3, tìm được số ngtử C trung bình, dựa vào yêu cầu đưa ra CT đúng
Nếu đề bài cho m g amin đơn chức đốt cháy hoàn toàn trong khơng khí vừa đủ (chứa 20% oxi, 80% nitơ) thu được chỉ k mol CO2 hoặc cả k mol CO2 lẫn
x mol nitơ , ta có thể làm như ví dụ:
VD1: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm wa bình đựng nước vơi trong dư thu được 6 gam kết
tủa .CTPT của B là :
VD2:Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng khơng khí vừa đu (chứa 20% oxi, 80% nitơ). Dẫn tồn bộ sản phẩm wa bình đựng nước vơi
trong dư thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí duy nhất thốt ra .CTPT của B là :
Nếu bài toán cho đốt cháy một amin bằng khơng khí ,rồi thu a mol CO2 ; b mol H2O ; c mol N2.ta làm như sau :
Tìm khối lượng O trong CO2 ;H2O = khối lượng Oxi tham gia phản ứng ( BT Nguyên tố O)
=> số mol oxi => số mol Nitơ trong kk = 4nO2 (Nếu bài tập cho đốt trong khơng khí cịn Nếu đốt trong O2 thì khơng phải tính)
=> số mol Nitơ sinh ra trong phản ứng cháy. Từ đó ta sẽ được số mol C, H, N trong amin => Tìm CTĐGN => CTPT
VD1: Một amino axit chứa 46,6% C, 8,74% H, 13,59% N,cịn lại là oxi. Cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Công thức phân tử đúng của
amino axit là A.C3H7O2N
√B.C4H9O2N
C.C5H9O2N
D.C6H10O2N
VD2: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. X là
A. C3H7N
√B. C3H9N
C. C4H9N
D. C2H7N
Dạng 8: Cho amin tác dụng với HCl: (PP Giải bài tập dùng tăng giảm khối lượng)
VD amin bậc 1:
Aminno axit : NH2 – R –COOH + HCl => CLNH3-R-COOH
Giải sử
1mol
1mol
=> 1mol => m tăng = m muối – m amin = 36,5 g (vì Pứ cộng HCL)
Với
xmol
=>
xmol
=> xmol => m Tăng = 36,5x g
m muối = mamin + namin (HCl hoặc muối).36,5
Hoặc dùng BT Khối lượng : m amin + mHCl = m muối (Chính là CT trên)
Còn nếu amino Axit tác dụng với NaOH(Kiềm) (Hoặc Na,K) Thì xem lại phận Axit nhé.
CT: m muối = mAmino Axit + m.nNaOH.22 ( mà là số chức COOH)
Đối với Amino Axit có 1 nhóm COOH => nNaOH = nAmino Axit = n Muối
VD1: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 mldung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch thu được1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của A
(Tức là M của A)là
A.97
B.120
√C.147
D.150
VD2: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây:
√A.NH2 – CH2 – COOH
B.NH2 – (CH2)2 – COOH
C.CH3COONH4
D.NH2 – (CH2)3 – COOH
VD3: A là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3 gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối. Công thức
phân tử của A là
A.CH3-CH2-CHNH2-COOH
B.CH2NH2-CH2-COOH
C.CH3-CHNH2-COOH
D.H2N-CH2-COOH
Dang 9: Trộn hỗn hợp gồm amin và hiđrocacbon rồi đem đốt cháy
Xét ví dụ sau :
VD5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 100 ml hh gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẵng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml nước ( các V ở
cùng điều kiện). CTPT của hai hiđrocacbon?
I. AMIN
Câu 1. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
1. CH3 – NH2 2. CH3 – NH – CH3 3. (CH3)(C2H5)2N 4. (CH3)(C2H5)NH 5.(CH3)2CHNH2
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 4, 5
Câu 2. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C3H9N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C4H11N?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H13N
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 6. Amin có CTCT: (CH3)2CHNH2 có tên gọi là
A. Metyl etyl amin
B. Etyl metyl amin
C. Izo – propyl amin
D. izo- propan amin
Câu 7. Amin có CTCT: (CH3)2CH – NH – CH3 có tên gọi là
A. N-Metyl propan amin
B. N-izo-propyl metan amin
C. N-Metyl izo-propan amin
D. N-Metyl propan -2 –amin
Câu 8. Amin có CTCT: CH3(CH2)3N(CH3)2 có tên gọi là
Newsky
2
Trang
Page
9:33:12
B. N,N- đimetyl butan-1-amin3
C. N,N butyl metyl metan amin a12/p12 12/1/2013
C. N,N đimetyl butan-2-amin
Câu 9. Amin có CTCT: (CH3)2(C2H5)N có tên goại là
A. Etyl đimetyl amin
B. Đimetyl etyl amin
C. Etyl metyl amin
C. izo-propyl metyl amin
Câu 10. Amin tên gọi: Etyl izo-propyl amin có CTCT là
A. CH3(CH2)2(C2H5)NH
B. (CH3)2CH(C2H5)NH
C. (CH3)2CHNH2
C. (C2H5)(CH3)NH
Câu 11. N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT là
A. (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N
B. (CH3)2CH(CH3)(C2H5)N
C. (CH3)2(C2H5)N
D. (CH3)(C2H5)(CH3)2CHN
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng ctpt C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3NH2
B. CH3-CHNH2CH3
C. CH3NHCH3
D. (CH3)2NCH2CH3
Câu 14. Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. CxHyN (x ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1)
C. CnH2n +1 N (n ≥ 1) D. C2H2n - 5N
Câu 15. Công thức chung của amin thơm ( chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất là
A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6) B. CnH2n + 1NH2 (n≥6) C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6) D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)
Câu 16. Amin nào dưới đây có 4 đống phân cấu tạo?
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA
A. N,N- đimetyl propan amin
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B.Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc
B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen C.Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
Câu 18. Nhận xét nào dưới đây khơng đúng?
A Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit
B. Dd anilin làm xanh quỳ tím, dd phenol làm đỏ quỳ tím
C. Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng
D. Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm
Câu 19. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng được với axit tạo ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 20. Hiện tượng nào sau đây khơng đúng?
A. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng
C. Nhỏ vài giọt dd Br2 và dd anilin thấy xuát hiện kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etyl amin thấy xuất hiện màu xanh
Câu 21. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH & (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3COH & (CH3)3CNH2
C. C6H5CHOHCH3 & C6H5NHCH3
D. C6H5CH2OH & (C6H5)2NH
Câu 22. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dd nào sau đây?
A. Nước đường
B. Nước muối
C. dd giấm
D. dd Rượu
Câu 23. Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rữa sạch anilin người ta thường dùng dd nào sau đây trước khi rữa lại bằng nước?
A. dd axit mạnh
B. dd bazơ mạnh
C. dd muối ăn
D. dd nước đường
Câu 24. So sánh tính bazơ của các chất sau: CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3)
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (1) < (2)
C. (3) < (2) < (1)
D. (2) < (1) < (3)
Câu 25. Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4)
A. (4) > (1) > (2) > (3) B. (2) > (4) > (1) > (3) C. (3) > (1) > (2) > (4) D. (4) > (2) > (1) . (3).
Câu 26. Trật tự tăng dần lực bazơ của dãy nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 < NH3
B. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2
C. CH3CH2NH2 < (CH3)3NH
D. p – CH3C6H4NH2 < p – O2NC6H4NH2
Câu 27. Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 chất trên?
A. Quỳ tím, dd Br2
B. dd Br2, dd NaOH
C. dd Br2, dd HCl
D. B, C
Câu 28. Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđhyt axetic (axetanđhyt). Thứ tự thuốc thử nào sau đây nhận biết được 4 dd trên?
A. dd HCl, dd Br2
B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,tOC
C.Quỳ tím, dd Br2
D. B, C
Câu 29. Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng
A. dd HCl và quỳ tím B. Quỳ tím và dd Br2 C. dd NaOH và dd Br2 D. Tất cả đúng
Câu 30. Có 3 chất lỏng bezen, anilin, styren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dd NaOH
B. Quỳ tím
C. Dd phenolphtalein
D. Nước Br 2
Câu 31. Có 3 dd amoni hyđrocacbonat, Natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng ancol etylic, bezen, anilin đựng trong 6 ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ
dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 32. Cho các chất sau: 1. p- CH3C6H4NH2 2. m- CH3C6H4NH2 3. C6H5NHCH3 4. C6H5NH2
Xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ
A. 1 < 2 < 4 < 3
B. 4 < 2 < 1 < 3
C. 4 < 3 < 2 < 1
D. 4 < 3 < 1 < 2
Câu 33. Cho các chất: 1. ancol etylic 2. etyl amin 3. metyl amin 4. axit axetic. Xếp các chất trên theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.
A. 2 < 3 < 4 < 1
B. 3 < 2 < 1 < 4
C. 1 < 3 < 2 < 4
D. 3 < 1 < 2 < 2
Newsky
3
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA
Page 4
9:33:12 a12/p12 12/1/2013
Câu 34. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất: metanol, glyxerol, dd glucozơ, anilin. Có thể dùng 2 chất nào trong số các chất sau để nhận biết các chất trên?
1. dd KOH
2. Na kim loại 3. Cu(OH)2
4. dd Br2
5. dd AgNO3/NH3, tOC
A. 2, 5
B. 1,4
C. 3,4
D. 4,5
Câu 35. Phát biểu không đúng là
A. Phenol pư vối dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại tạo ra phenol
B. Axit axetíc pư với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với CO2 thu được axit axetic
C. Dd natri phenolat pư với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo được cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natriphenolat
D. Anilin pư với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH thu được anilin
Câu 36. Cho dãy các chất: Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natriphenolat, etanol. Số các chất pư được với dd NaOH là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Dung dịch nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NHCH3
B. NH3
CH3NH2
D. C6H5NH2
Câu 38. Dung dịch metyl amin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5oNa, quỳ tím
A. FeCl3, H2SO4lỗng, CH3COOH, quỳ tím
B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 lỗng, C6H5Ona
C. FeCl3, quỳ tím
D. Na2CO3, H2SO4 lỗng, quỳ tím
Câu 39. Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, NH3
B. amoniclorua, metyl amin, natrihyđroxit
B. anilin, amoniac, natri hyđroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat
Câu 40. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO2, 2,80 lit N2 ( các khí đo đktc) và 20,25g H2O. ctpt của X là
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 10,125g H2O, 8,4 lit CO2 và 1,4 lit N2 (các khí đo ở đktc). Ctpt của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. Ctpt của 2 amin là
A. Metyl amin và etyl amin
B. Etyl amin và propyl amin
C. propyl amin và butyl amin
D. Etyl metyl amin và đimetyl amin
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được VH2O = 1,5 VCO2. Ctpt của amin là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp sản phẩm và hơi nước với tỉ lệ
V(CO2) : V(H2O) = 8 : 17. Công thức của 2 amin là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2 C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc). Ctpt của amin là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở bậc 1 kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và nước với tỉ lệ số mol n(CO2) : n(H2O) = 1 : 2.
Ctpt của 2 amin lần lượt là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Ctpt của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. Tất cả đều sai
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lit N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ
gồm N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích khơng khí. Ctpt của X là
A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. CH5N
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin đơn chức X bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ, dẫn tồn bộ lượng hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng Ca(OH) 2
dư, được 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Tìm ctpt của X
A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ 1/5 thể tích là oxi, cịn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O, 104,16
lit N2 (đktc). Giá trị m là
A. 12g
B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm bậc một X thu được 3,08g CO2, 0,99g H2O và 336 ml khí N2 (đktc). Để trung hồ 0,1 mol X cần 600ml dd HCl
0,5M. X có ctct là A. CH3C6H2(NH2)3
B. CH3NHC6H3(NH2)2
C. H2NCH2C6H3(NH2)2 D. A, C
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm bậc 1 A, thu được 1,568 lit CO2, 1,232 lit hơi H2O và 0,336 lit N2. Để trung hoà 0,05 mon A cần 200 ml dd HCl
0,75M. Biết các khí đo ở đktc. Ctpt của A là
A. C6H5NH2
B. (C6H5)2NH
C. C6H4(NH2)2
D. C7H11N3
Câu 53. Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,2M thu được a gam muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt
cháy hết hỗn hợp A ở trên
A. 0,224 lit
B. 0,448 lit
C. 0,672 lit
D. 0,896 lit
Câu 54. Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 40 ml O2. Bật tia lữa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, rồi đưa hỗn hợp thu
được về điều kiện ban đầu. Thể tích các chất tạo thành bằng 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2, 25% là O2. Ctpt của amin là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H6N
D. C3H5N
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc một X với lượng oxi vừa đủ. Cho tồn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng
bình tăng 3,2g và 0,448 lit một chất khí (đktc) khơng bị hấp thụ. Lọc dd thu được 4,0g kết tủa. Ctpt của X là
A. C2H5N
B. C2H7N
C. C2H8N2
D. C2H6N2
Newsky
4
Trang
Page 5
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA
9:33:12 a12/p12 12/1/2013
Câu 55. Cho 4,5g metyl amin tác dụng vừa đủ với dd HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65g
B. 0,85g
C. 8,10g
D. 8,15g
Câu 56. Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 25,9g
B. 20,25g
C. 19,425g
D. 27,15g
Câu 57. Cho lượng dư anilin pư hồn tồn với 0,05 mol H2SO4 lỗng, khối lượng muối thu được là
A. 7,1g
B. 14,2g
C. 19,1g
D. 28,4g
Câu 58. Amin đơn chức bậc 1 X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120 ml dd HCl 0,1M thu được 0,81g muối. X là
A. mêtanamin
B. etanamin
C. propanamin
D. benzenamin
Câu 59. Cho 3 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Cô cạn dd thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dd HCl đã
dùng là
A. 16 ml
B. 32 ml
C. 100 ml
D. 320 ml
Câu 60. Hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp. Cho 20g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dd HCl. Cô cạn dd sau pư thu được 31,68g hỗn
hợp muối khan. Ctpt 2 amin là
A. CH3NH2, C2H5NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2
C. C3H7NH2, C4H9NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 61. Cho 3,6g etylamin tác dụng vừ đủ với 100 ml dd H2SO4. Sinh ra 8,5g muối. Dd H2SO4 có đồng độ mol/lit là
A. 0,5M
B. 0,6M
C. 0,7M
D. 0,8M
Câu 62.Có 2 amin bậc 1:(A) là đồng đẳng của anilin, (B) là đồng đẳng của metylamin.Đốt cháy hoàn toàn 3,21g (A) thu được 336 ml N2 (đktc). Khi đốt cháy
hoàn tồn (B) cho hỗn hợp khí, trong đó V(CO2) : V(H2O) = 2 : 3. CTCT của (A),(B) là
A. C6H5CH2NH2 và CH3CH2CH2NH2
B. C6H5(CH2)2NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. C6H5CH2NH2 và CH3(CH2)4NH2
D. A và B đúng
Câu 63. Trung hoà 3,1g một amin đơn chức X cấn 100 ml dd HCl 1M. Ctpt của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 64. Cho 1,52g hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ vơi0 ml d HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào khơng đúng?
A. dd HCl có CM = 0,2M
B. ctpt 2 amin là CH5N và C2H7N
C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
Câu 65. Để trung hoà 25g dd một amin đơn chức (X) 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. Ctpt của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C3H5N
Câu 66. Cho 5,9g amin đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y thu được 9,55g muối khan.
Số ctct của (X) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 67. Cho hỗn hợp M gồm 2 amin no, đơn chức, bậc 1: (X) và (Y). Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng với 300 ml dd HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol 2
amin trong hỗn hợp bằng nhau. nồng độ mol/lit của dd HCl và tên gọi của 2 amin lần lượt là
A. 0,2M; metylamin; etylamin
B. 0,06M; metylamin; etylamin
C. 0,2M; etylamin; propylamin
D. 0,03M; etylamin; propylamin
Câu 68. Cho 29,8g hỗn hợp 2 amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dd HCl, Cô cạn dd sau pư thu được 51,7g muối khan. Ctpt hai amin
là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Câu 69. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C. H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng với HCl yheo tỉ lệ mol 1:1. Ctpt của X là
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 70. Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp H2, một amin đơn chức và 40 ml O2. Bật tia lữa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi đưa hỗn hợp thu được về
điều kiện ban đầu, thể tích các chất tạo thành bằng 29 ml gồm 50% CO2, 25% N2, 25% O2. Ctpt của amin là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H6N
D. C3H5N
AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN
Câu 71: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu7 2: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Câu trả lời nào sau
đây là không đúng
A. X là hợp chất amin
B.Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C.Nếu cơng thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 45.
D.Nếu cơng thức của X là CxHyNz thì z = 1.
Câu 73: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08lit khí oxi(đkc). Cơng thức của amin đó là
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D.C4H9NH2.
Câu 75: Phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính bazơ của amin
+
A. CH3NH2 + H2O → CH3N H 3 + H2O
B.C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
+
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3N H 3
D.CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
Câu 76: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 77: Đốt cháy hồn tồn một amin chưa no có một liên kết đơi C=C trong phân tử thì thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol
D. 5.
CO 2 8
= . Công thức phân
H 2O 9
tử của amin là công thức nào
A. C H N
3
Newsky
6
B. C4H8N
C. C4H9N
5
D. C3H7N
Trang
Page 6
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA
9:33:12 a12/p12 12/1/2013
Câu 7 8: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 79: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
Câu 80: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl
Câu 81: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
Câu 82: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
Câu 83: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
Câu 84: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
Câu 85: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây
A.
B.
C.
D.
D. 7 amin.
D. FeCl3 và H2SO4
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
C. 6 amin.
D. 7 amin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
Câu 86:Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là khơng đúng
A. Metyl-, Etyl- , Đimetyl-, Trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi thơm tương tự amoniac và độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng.
Câu 87: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
Câu 88: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5-CH2-NH2
Câu 89: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 90: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH.
D. C6H5OH.
Câu 91: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 92: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO2 và 250ml hơi nước(các thể tích khí
đo trong cùng điều kiện). Công thức phân tử hai hidrocacbon là
A. C2H4 và C3H6
B. CH4 và C2H6
C. C2H2 và C3H4
A. C6H5NH2
D. axit axetic.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
C. CH3CH2NH2
B. NH3
D. C2H6 và C3H8
C. anilin.
Câu 94: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
Câu 95: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
Câu 96: Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
Câu 97: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
D. CH3NHCH2CH3.
Câu 98: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4.
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl.
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
Newsky
6
Trang
TRƯƠNG5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O. 7
Page
D. C6H HỮU NGH ĨA
9:33:12 a12/p12 12/1/2013
Câu 99: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy q tím.
Câu 100: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
Câu 101: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
B. q tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.
D. phenolphtalein khơng đổi màu.
C. nước Br2.
Câu 102: Đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng của metylamin thì thấy thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra
D. dung dịch NaOH.
VCO2
V H 2O
=
2
.Xác định công thức đúng
3
của amin
A.
CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 103: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Câu 104: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là
78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam.
B. 564 gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
Câu 105: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
Câu 106: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu
được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 107: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 108: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 109: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 110: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g.
B. 14,2g.
C. 19,1g.
D. 28,4g.
Câu 111: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H =
1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu 112: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,6 gam.
Câu 114: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml.
B. 49,23ml.
C 146,1ml.
D. 16,41ml.
Câu 115: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 116: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. CH5N;1 đồng phân. B. C2H7N;2 đồng phân. C. C3H9N;4 đồng phân. D. C4H11N;8 đồng phân.
Câu 117: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị
của x là
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
Câu 118: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C4H11N
Câu 119: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 120: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 121: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 122: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Newsky
7
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA3 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với9:33:12 a12/p12rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam
Page 8
Câu 123: Cho 20 gam hỗn hợp
dung dịch HCl 1M 12/1/2013
hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 100ml
B. 50ml
C. 320ml
D. 200ml.
Câu 124: Sử dụng giả thiết của câu trên(câu 53), biết M của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các amin lần lượt là
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.
C. C2H3NH2,C3H5NH2,C4H7NH2
D. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 125: Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây khơng đúng?
A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước
D. Tất cả đều là chất rắn
Câu 126: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau: C4H9O2N + NaOH → (X) + CH3OH
A. CH3-COONH4
B. H2N-CH2-CH2-COONa
C. CH3-CH2-CH2-CONH2
D. CH3-CH2-CONH2
Câu 136: Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?
A. H2N-CH(CH3)-COCl
B. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl
C. H3C-CH(NH2)-COCl
D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2
Câu 137: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
B. Dung dịch brom, quỳ tím
C. Quỳ tím, dung dịch brom
D. Dung dịch HCl, quỳ tím
Câu 138: Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với:
A. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
B. Cu, KOH, Na2SO4, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl
C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl
Câu 139: Khi chưng cất than đá, có một phần chất lỏng tách ra, đó là dung dịch lỗng (A) của amoniac, phenol, anilin và 1 lượng không đáng kể các chất khác.
Để trung hoà 1 lit dung dịch A cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Một lit dung dịch A cũng bị trung hoà bởi 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, lấy 1 lit dung
dịch A phản ứng vói nước brom dư thì thu được 5,41 g kết tủa. Hãy xác định nồng độ mol của NH 3 có trong dung dịch A, giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.A. 0,098 M
B. 0,092 M
C. 0,096 M
D. 0,094 M
Câu 140: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
Câu 141: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ, thu được 17,6 g CO 2 và 12,6 g hơi nước và 69,44 lit nitơ. Giả thiết khơng khí
chỉ gồm nitơ và oxi trong đó nitơ chiếm 80% thể tích. Xác định m và gọi tên của amin.
A. m = 9 gam; Amin là đietylamin
B. m = 9 gam; Amin là etylamin
C. m = 9 gam; Amin là đimetylamin
D. m = 9 gam; Amin là đimetylamin hoặc etylamin
Câu 142: Để nhận biết dung dịch các chất CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2, CH2OHCHOHCH2OH, ta có thể tiến hành theo trình tự nào?
A. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom
B. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ
C. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom
D. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại
Câu 143: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Amin tác dụng với axit cho muối
B. Các amin đều có tính bazơ
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 144: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl -COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn
B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ
C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung mơi phân cực
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức
Câu 145: C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 146: X là một
- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH
B. C3H7- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH(NH2)- COOH
D. C6H5 - CH(NH2) - COOH
Câu 147: Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây:
A. Tính lưỡng tính của protit
B. Tính bazơ của protit
C. Tính đơng tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin D. Tính axit của protit
Câu 148: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO 2 và có thể tác
dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có cơng thức phân tử là
A. C4H12 N2
B. C6H7N
C. C6H13N
D. C2H7N
Câu 149: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
A. Glixin
B. Phenylalanin
C. Valin
D. Alanin
Câu 150: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỷ lệ thể tích X = VCO2 : VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. 0,4 < X < 1
B. 0,4 < X < 1,2
C. 0,8 < X < 2,5
D. 0,75 < X < 1
Newsky
8
Trang
TRƯƠNG HỮUhoàn toàn 8,7 g amino axit X (chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thì thu được 0,3 mol CO2; 12/1/2013O và 1,12 lít (đktc) của một
Page 9
9:33:12 a12/p12 0,25 mol H2
Câu 151: Đốt cháy NGH ĨA
khí trơ. Công thức phân tử của X là:
A. C5H3ON2.
B. C3H5O2N.
C. C2H5O2N.
D. C3H5O2N2.
Câu 152: (X) là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất
hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:
A. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2
B. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3
C. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5
D. CH3(CH2)4NO2
Câu 153: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác
định công thức phân tử của X. A. C3H9N2
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 154: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3.
B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N
C. nhóm NH2 cịn một cặp electron chưa liên kết
D. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
Câu 155: Có 2 amin bậc một: A(đồng đẳng của anilin) và B (đồng đẳng của metyl amin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra khí CO 2, hơi H2O và 336
cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt cháy amin B thấy VCO2 : VH2O = 2 : 3. Biết rằng tên của A có tiếp đầu ngữ "para", tên của A và B là:
A. p-metylanilin và iso propylamin
B. p-etylanilin và propylamin
C. p-metylanilin và propyl amin
D. p-metylanilin và etyl amin
Câu 156: Axit 2-aminopropanoic không thể phản ứng với những chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Dung dịch nước brom
C. CH3OH có mặt khí HCl bão hoà D. Dung dịch HCl
Câu 157: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây khơng đúng?
A. NH3 < C6H5NH2
B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
C. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2
D. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
Câu 158: Xác định phân tử khối gần đúng của một Hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe)?
A. 14000 đvC
B. 140 đvC
C. 1400 đvC
D. 140000 đvC
Câu 159: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hồn tồn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư
A. H2N[CH2]5COONa
B. H2N[CH2]6COOH
C. H2N[CH2]6COONa
D. H2N[CH2]5COOH
Câu 160: Cho các chất : X : H2N - CH2 - COOH; Y : H3C - NH - CH2 - CH3 ; Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH; T : CH3 - CH2 - COOH; G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )
COOH; P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 )COOH. Aminoaxit là :
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, G, P
C. X , Z , T , P
D. X, Z, G, P
Câu 161: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là
A. sự ngưng tụ
B. sự trùng ngưng
C. sự đông tụ
D. sự phân huỷ
Câu 162: Axit -Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl
B. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu D. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH
Câu 163: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)
B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,..
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit
D. Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống-----Câu 164: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 165: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 165: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 167: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng:
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chất trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
Câu 168: Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
H2N-CH2-COOH (glixerin)
CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin)
HCOO-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric)
Câu 169: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
Newsky
C. 2 chất.
9
D. 1 chất.
Trang
TRƯƠNG HỮU NGHmạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol9:33:13 a12/p12 12/1/2013 gọi của A là
Page 10
Câu 170: Cho α-aminoaxit ĨA
NaOH tạo thành 9,55 gam muối. Tên
A. Axit 2-aminopropanđioic
C. Axit 2-aminobutanđioic
B. C. Axit 2-aminopentađioic
D. Axit 2-aminohexanđioic
Câu 171: Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dưới đây không đúng
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 172: Aminoaxit khơng thể phản ứng với loại chất nào sau đây
A. Ancol
B. Dung dịch Brom
C. Axit và axit nitrơ
D. Kim loại, oxit bazơ và muối.
Câu 173: 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 174: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 175: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 176: Cho 0,1 mol một α-aminoaxit A dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành 11,15gam muối. A là chất nào sau đây
A. Glixin
B. Alanin
C. Phenylalanin
D. Valin
Câu 177: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 178: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95gam muối
clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. NH2CH2COOH
C. NH2CH2CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 179: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu Etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam
CO2, 8,1gam nước và 1,12lit khí nitơ (đkc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N(CH2)2COOC2H5
B.H2NCH(CH3)COOH
C.H2NCH2COOC2H5
D. H2NCH(CH3)COOC2H5
Câu 180: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 181: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 182: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 183: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 184: X là một chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với NaOH thu được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu
cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. NH2-CH2-COO(CHCH3)2
C.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3.
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 185: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 186: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 187: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 188: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 189: Thủy phân hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH
thu được các aminoaxit nào sau đây
CH2-COOH CH2-C6H5
A. H2N-CH2-COOH
C. C6H5CH2CH(NH2)COOH
Newsky
B. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH
D. Hỗn hợp 3 aminoaxit trên
10
Trang
TRƯƠNGlà một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95gam muối
Page 11
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
Câu 190: X HỮU NGH ĨA
clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 191: Glixin khơng tác dụng với
A. H2SO4 lỗng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 192: Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào
A. Tất cả các chất
B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu
D. HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu, HCl
Câu 193: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là,
A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 194: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 195: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 196: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Câu 197: 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%
Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 198: Khi trùng ngưng 13,1 g axit α- aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m
A. 10,41
B. 9,04
C. 11,02
D. 8,43
Câu 199: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic.
B. axit aminoaxetic.
C. axit glutamic.
D. axit β-amino propionic.
Câu 200: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung
dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150.
B. 75.
C. 105.
D. 89.
Câu 201: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89.
B. 103.
C. 117.
D. 147.
Câu 202: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin
Câu 203: Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3.
D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 204: A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 205: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 206: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
Câu 207: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 gam muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
Câu 208: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Newsky
B. H2NCH2COOH
D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
11
Trang
Page 12
TRƯƠNG2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH HỮU NGH ĨA
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 209: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 210: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 211: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối là 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol
H2O. Cơng thức phân tử của chất đó là
A. C4H9O2N
B. C3H7NO2
C. C2H5O2N
D. C3H5NO2
Câu 212: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit.
B. Phân tử có từ hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
Câu 213: Có những cách phát biểu sau về protit:
(1) Protit là những hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit.
(4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (3), (4).
Câu 214: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa
tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl. A có cơng thức cấu tạo như thế nào?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2N(CH2)2COOH
D. H2N(CH2)3COOH
Câu 215: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 216: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 217: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 218: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phịng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử
để nhận biết 4 chất trên lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc.
Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc.
Dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím
Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot.
Câu 219: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 220: Khi thủy phân hồn tồn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng dư, thu được sản phẩm nào sau đây
A. H2N(CH2)5COOH
B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)COONa
D. H2N(CH2)6COOH
Câu 221: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dư
A. ClH3N(CH2)5COOH
B. ClH3N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH
D. H2N(CH2)6COOH.
Câu 222: Mô tả hiện tượng nào sau đây là khơng chính xác?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Câu 223: Phát biểu nào sau đây về enzim là khơng chính xác
A. Hầu hết các enzim có bản chất protein
Newsky
12
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH xúc tác cho các q trình hóa học.
Page 13
B. Enzim có khả năng ĨA
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau.
D. Tốc độ phản ứng nhừ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109-1011 lần nhờ xúc tác hóa học
224. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
1. CH3 – NH2
2. CH3 – NH – CH3
3. (CH3)(C2H5)2N
4. (CH3)(C2H5)NH
5.(CH3)2CHNH2
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 2,4
225. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng CTPT C3H9N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
226. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng CTPT C7H9N
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
227. Amin có CTCT: (CH3)2CHNH2 có tên gọi là
A. Metyletylamin
B. Etylmetylamin
C. Isopropylamin
D. isopropanamin
228. N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT là
A. (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N
B. (CH3)2CH(CH3)(C2H5)N
C. (CH3)2(C2H5)N
D. (CH3)(C2H5)(CH3)2CHN
229. Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. CxHyN (x ≥ 1)
B. CnH2n + 3N (n ≥ 1)
C. CnH2n +1 N (n ≥ 1)
D. C2H2n - 5N
230. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
C. Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước
D. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
E. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
231. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dd nào sau đây?
A. Nước đường
B. Nước muối
C. dd giấm
D. dd ancol
232. Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dd nào sau đây trước khi rửa lại bằng nước?
A. dd axit mạnh
B. dd bazơ mạnh
C. dd muối ăn
D. dd nước đường
233. So sánh tính bazơ của các chất sau: CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3)
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (1) < (2)
C. (3) < (2) < (1)
D. (2) < (1) < (3)
234. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dd NaOH
B. Quỳ tím
C. Dd phenolphtalein
D. Nước Br2
235. Dd nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NHCH3
B. NH3
C.CH3NH2
D. C6H5NH2
236. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít CO2, 2,80 lít N2 ( các khí đo đktc) và 20,25g H2O. CTPT của X là
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
237. Đốt cháy hoàn toàn 12,4g một amin no, đơn chức phải dùng hết 20,16 lít khí oxi (đktc). CTPT của amin là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
238. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của 2 amin là
A. Metylamin và etylamin
B. Etylamin và propylamin
C. propylamin và butylamin
D. Etyl metylamin và đimetylamin
239. Cho 4g etylamin tác dụng vừ đủ với 100 ml dd H2SO4 sinh ra 8,9g muối. Dd H2SO4 có nồng độ mol/lít là
A. 0,5M
B. 0,6M
C. 0,7M
D. 0,8M
240. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dd là
A. 4,5.
B. 9,3.
C. 46,5.
D. 4,6.
241. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở bậc 1 kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và nước với tỉ lệ số mol n(CO2) : n(H2O) = 1 : 2.
CTPT của 2 amin lần lượt là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
242. Đốt cháy hoàn toàn m (gam) hh 3 amin X, Y, Z bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ (1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O, 104,16
lít N2 (đktc). Giá trị m là
A. 12g
B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
243. Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,2M thu được a gam muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy
hết hh A ở trên
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 0,896 lít
244. Glyxin ( Gly) – axit aminoaxetic có cơng thức
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
245. Chất nào dưới đây trong dd làm q tím hóa đỏ
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
246. Số đồng phân aminoaxit của C4H9O2N là:
Newsky
13
Trang
Page 14 C. 5
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
B. 4
D. 6
247. Sản phẩm khi cho H2NCH2COOH phản ứng với dd HCl là
A. ClH3NCH2COOH
B. H2NCH2COOCl + H2
C. ClH2NCH2COOH
D. H3NCH2CHHCl
248. ClH3NCH2COOH tác dụng với dd KOH dư tạo ra sản phẩm là
A. ClH3NCH2COOK+ H2O
B. H2NCH2COOK + KCl + H2O
C. H2NCH2COOH + KCl
D. H2NCH2COOH + KCl + H2O
249. Nhóm cacboxyl và nhóm amino trong phân tử protein liên kết với nhau bằng liên kết:
Ahidro
B.ion
C.peptit
D.cho - nhận
250. Khi thủy phân protit trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được là:
A.polipeptit
B.axit cacboxylic
C.amin
D.aminoaxit
251. Cho X là một aminoaxit (có 1 nhóm chức -NH2 và 2 nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.X không làm đổi màu quỳ tím B.Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C.KLPT của X là một số chẳn
D.Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
252. Cho các loại hợp chất sau: H2N-R-COOH (X), muối R-COO-NH4 (Y), R-NH2 (Z), R-COO-R’ (T). Các loại chất vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng
với dd HCl là:
A.X,Y, Z, T
B.X, Y, Z
C.X, Y, T
D.Y, Z, T
253. Đipeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 2 liên kết peptit.
B. có 1 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc aminoaxit
C. có 2 liên kết peptit mà mỗi phân tử có 2 gốc aminoaxit
D. có liên kết peptit mà mỗi phân tử có 2 gốc aminoaxit.
TRƯƠNG 3HỮU NGH ĨA
A.
254. Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là: (1) NH2-CH2-CH2-COOH; (2) CH3-CH(NH2)-COOH; (3)
CH2=CH-COONH4
A.1, 2
B.2, 3
C.1, 2, 3
D.1, 3
255. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
A.NaOH
B.AgNO3/NH3
C.Cu(OH)2
D.HNO3
256. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 80ml dd HCl 0,125 M. Cô cạn dd thu được 1,335 gam muối. Khối lượng phân tử của A là:
A.147
B.150
C.97
D.120
257. Cho 11g hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa đủ với dd HCl 0,5M thì thu được 27,425g muối. Thể tích dd HCl cần phải dùng là:
A.900ml
B.450ml
C.225ml
D.925ml
258. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl 0,25 M và thu được 3,67g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác
dụng với dd NaOH thì cần 50g dd NaOH 1,6%. Cơng thức nào sau đây là của X?
A.H2N-C7H12-COOH
B.H2N-C3H6-COOH
C.NH2-C3H5(COOH)2
D.(NH2)2-C3H5-COOH
259. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 1,78(g) X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của X là:
A.H2N-CH2-COOH
B.CH3-CH(NH2)-COOH
C.CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
D.C3H7-CH(NH2)-COOH
260. Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X có CTCT thu
gọn là:A.H2NCH2COOH
B.H2NCH2-CH2COOH
C.H2N-CH(NH2)-COOH
D.H2N[CH2]3COOH
261. Aminoaxit A chứa 1 nhóm NH2 và một nhóm COOH. Trung hịa A cần dùng vừa vặn dd chứa 1,6g NaOH, sinh ra sản phẩm A1. A1 tác dụng với HCl dư
sinh ra 5,02g sản phẩm A2. A có CTPT:
A.NH2-CH2-COOH
B.H2N-(CH2)2-COOH
C.NH2-(CH2)3-COOH
D.H2N-CH=CH-COOH
262. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc)
gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam
263. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH).
Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 109,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua
nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 15.
C. 60.
D. 30.
264. Khi thuỷ phân hồn tồn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 100.
B. 191.
C. 294.
D. 562.
265. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α- amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 ñipeptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
266. Cho các công thức sau, số CTCT gọi tên đúng
(1). H2N – CH2-COOH: Glyxin
(2). CH3-CHNH2-COOH : Alanin.
(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH:Axit Glutamic.
(4). H2N – (CH2)4-CH(NH2)COOH : lysin.
A. 1
B.2
C.3
D.4
267. X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ amino axit no A, mạch hở có 1 nhóm – COOH; 1 nhóm –NH 2. Trong A: %N = 15,73% (về khối lượng). Thuỷ phân
m gam X trong môi trường axit thu được 41,58g tripeptit; 25,6g đipeptit và 92,56g A. Giá trị của m là
A. 149g
B. 161g
C. 143,45g
D. 159g
268. X, Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng 1 aminoaxit no, mạch hở, có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2. Đốt cháy
hồn tồn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8g. Nếu đốt cháy hoàn toàn
0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2
A. 2,025 mol
Newsky
B. 1,875 mol
C. 3,375 mol
D. 2,8 mol
14
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA cầu) có chứa 0,4% sắt và mỗi phân15 hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là
Page tử
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
269. Một loại hemoglobin (hồng
A. 15.000 đvc
B. 14.000đvc
C. 14.200 đvc
D. 14.500 đvc
270. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng CTPT C4H11N?
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
271. Có bao nhiêu chất đồng phân amin bậc 1 có cùng CTPT C3H9N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
272. Amin có CTCT: (CH3)2CH – NH – CH3 có tên gọi
A. N-Metyl propanamin
B. N-iso-propylmetanamin
C. N-Metyliso-propanamin
D. N-Metylpropan -2 –amin
273. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3NH2
B. CH3-CHNH2CH3
C. CH3NHCH3
D. (CH3)2NCH2CH3
274. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng được với axit tạo ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
275. Trong các amin sau:
(1)
CH3-CH-NH2
CH3
(2)
(3)
H2N-CH2-CH2-NH2
CH3-CH2-CH2-NH-CH3
Amin bậc 1 là
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
276. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH , (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3COH, (CH3)3CNH2
C. C6H5CHOHCH3 ,C6H5NHCH3
D. C6H5CH2OH , (C6H5)2NH
277. Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng
A. dd HCl và quỳ tím
B. Quỳ tím và dd Br2 C. dd NaOH và dd Br2
D. Tất cả đúng
278. Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, NH3
B. amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit
D. metylamin, amoniac, natri axetat
279. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V(H2O) = 1,5 V(CO2). CTPT của amin là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
280. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 10,125g H2O, 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 (các khí đo ở đktc). CTPT của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
281. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. Tất cả đều sai
282. Cho nước brom dư vào anilin thu được 33 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dd là
A. 9.
B. 9,3.
C. 46,5.
D. 18,6.
283. Trung hoà 3,1g một amin đơn chức X cần 100 ml dd HCl 1M. CTPT của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
284. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm
N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích khơng khí. CTPT của X là
A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. CH5N
285. Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với dd HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65g
B. 0,85g
C. 8,10g
D. 8,15g
286. Alanin ( Ala) – axit α - aminopropionic có cơng thức
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
287. Chất nào dưới đây trong dd làm quỳ tím hóa xanh
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
288. Số đồng phân aminoaxit của C3H7O2N là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
289. Sản phẩm khi cho H2NCH2COOH phản ứng với dd KOH là
A. H2NCH2COOK + H2O
B. H2NCH2COO + K2O
C. HONH2CH2COOK
D. H2NCH2COK + H2O
290. H2NCH2COOH đều phản ứng với nhóm chất nào dưới đây
A. HCl, KOH, C2H5OH, Na
B. HCl, KOH, CH3OH , Cu
C. NaCl, HCl, CH3OH, Mg
D. Na2SO4, HCl, KOH, Na
291. Sản phẩm khi cho H2NCH2COOK tác dụng với dd HCl dư
A. H2NCH2COOH + KCl
B.H2NCH2COOK + KCl
C. ClNH3CH2COOH + KCl D. ClH3NCH2COOK
292. Cho X là một aminoaxit (có 2 nhóm chức -NH2 và 1 nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A.X khơng làm quỳ tím hóa xanh
B.KLPT của X là một số lẻ
C.KLPT của X là một số chẳn
D.Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
293. Trong thành phần chất protein ngồi các ngun tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây?
A.Sắt
B.Lưu huỳnh
C.Photpho
D.Nitơ
294. Ở điều kiện nhiệt độ thường, các aminoaxit là:
A.Chất rắn kết tinh, khơng tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
B.Chất lỏng, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp.
Newsky
15
Trang
TRƯƠNG HỮUdễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
Page 16
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
C.Chất rắn kết tinh, NGH ĨA
D.Chất lỏng, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp.
295. Khi trùng ngưng 31,44g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m(g) poliamit. Giá trị của m là:
A.24,984(g)
B.21,696(g)
D.26,448(g)
D.20,232(g)
296. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dd NaOH (dư), thu được m2 gam
muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. CTPT của X là
A. C5H9O4N.
B. C4H10O2N2.
C. C5H11O2N.
D. C4H8O4N2
297. Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 4a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit X có CTCT thu gọn là:
A.H2NCH2COOH
B.H2N[CH2]2COOH
C.H2N[CH2]3COOH
D.H2NCH(COOH)2
298. X là một α -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm COOH. Cho 42,72g X tác dụng với dd HCl dư thu được 60,24g muối. Tên gọi của X
là:A.axit aminoaxetic
B.axit α -aminopropionic
C.axit α -aminobutiric
D.axit α -aminoglutaric
299. Dẫn hỗn hợp khí gồm NH3, CH4 và CH3NH2 đi qua dd HCl dư. Khí thốt ra là:
A. NH3
B. CH4
C. NH3 và CH4
D. CH3NH2 và CH4
300. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A.H2N-CH2 CH2-CO-NH-CH2-COOH
B.H2N-CH2-CO-NH-CH(C2H5)CH2-COOH
C.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D.H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH(CH3)-COOH.
301. X là một α -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 34,8g X tác dụng với dd HCl dư, thu được 43,56g muối clorua của X.
CTCT của X có thể là:
A.CH3-CH(NH2)-COOH
B.H2N-CH2- CH2-COOH
C.CH3-CH2-CH(NH2)- COOH
D.CH3-[CH2]4CH(NH2)-COOH
302. Chất nào sau đây có lực bazơ yếu nhất?
A. C6H5NH2
B. (C6H5)2NH
C. CH3NH2
D. (CH3)2NH
303. Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dd chất này tác dụng với:
A. NaOH và CH3OH
B. HCl và CH3OH
C. HCl và NaOH D. NaOH và NH3
304. Khi đun nóng axit ε-aminocaproic tạo ra policaproamit là do xảy phản ứng:
A. este hóa
B. trùng hợp
C. trùng ngưng
D. thủy phân
305. Khi thủy phân peptit, sản phẩm cuối cùng thu được là các:
A. α-aminoaxit
B. axit cacboxylic C. amin
D. đipeptit
306. Nhóm -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là nhóm:
A. peptit
B. amit
C. este
D. xeton
307. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biết các dd glucozơ, saccarozơ và lòng trắng trứng là:
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. Br2
308. Phenol (C6H5OH) và anilin (C6H5NH2) đều có phản ứng với:
A. quỳ tím
B. dd Br2
C. dd NaOH
D. dd HCl
309. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 53,33%. CTPT của A là:
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. C5H13N.
310. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức ma ̣ch hở X, người ta thu được 0,175mol H 2O, 0,1mol CO2 và 0,025 mol N2 (các thể tích khí đo ở đktc). X
có CTPT là: A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. CH5N
311. Trung hòa 100g dd CH3NH2 cần 100 ml dd HCl 0,1M. Nồ ng đô ̣ phầ n trăm của dung dich CH3NH2 là :
̣
A. 0,31%
B. 0,3%
C. 0,45%
D. 0,59%
312. X là một α -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 15g X tác dụng với dd HCl dư thu được 22,3g muối. Tên gọi của X là:
A. axit aminoaxetic
B. axit α -aminopropionic
C. axit α -aminobutiric
D. axit α -aminoglutaric
313. Cho 0,1 mol một α-aminoaxit A dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành 11,15gam muối. A là chất nào sau đây
A. Glixin
B. Alanin
C. Phenylalanin
D. Valin
314. Cho 0,1 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 50ml dd HCl 2M. Mặt khác 14,75g A cũng phản ứng vừa đủ với 125ml dd HCl trên. A có khối lượng phân
tử là:
A. 147
B. 59
C. 111
D. 89
315. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu
cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 165,6.
B. 171,0.
C. 123,8.
D. 112,2.
316. Khi trùng ngưng 65,5g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu được m(g) poliamit và 7,2(g) H2O. Giá trị của m là:
A. 45,2(g)
B. 52,4(g)
D. 13,1 (g)
D. 20,4 (g)
317. Thuỷ phân hoàn toàn tripeptit mạch hở, sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X thu được 1,05g N 2. Giá trị m là
A. 4,752
B. 5,775
C. 5,125
D. 5,725
318. Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là :
A. tripeptit
B. tetrapeptit
C.pentapeptit
D. đipeptit
319. Trung hoà 1mol α-amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. CTCT của X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH
320. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng CTPT C5H13N
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Newsky
16
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA)3N(CH3)2 có tên gọi là
Page 17
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
321. Amin có CTCT: CH3(CH2
A. N,N- đimetylpropanamin
B. N,N- đimetylbutan-1-amin
C. N,N butylmetylmetanamin
S C. N,N- đimetylbutan-2-amin
322. Amin có CTCT: (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là
A. Etylđimetylamin
B. Đimetyletylamin
C. Etylmetylamin
C. isopropylmetylamin
323. Amin tên gọi: Etyl isopropylamin có CTCT là
A. CH3(CH2)2(C2H5)NH
B. (CH3)2CH(C2H5)NH
C. (CH3)2CHNH2
C. (C2H5)(CH3)NH
324. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng CTPT C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
325. Công thức chung của amin thơm ( chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất là
A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6)
B. CnH2n + 1NH2 (n≥6) C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6)
D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)
326. Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
327. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit
B. Dd anilin làm xanh quỳ tím, dd phenol làm đỏ quỳ tím
C. Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng D. Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm
328. Hiện tượng nào sau đây không đúng?
E. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
F. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng
G. Nhỏ vài giọt dd Br2 và dd anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
H. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etylamin thấy xuất hiện màu xanh
329. Cho các chất: 1. ancol etylic 2. etyl amin 3. metyl amin 4. axit axetic. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.
A. 2 < 3 < 4 < 1
B. 3 < 2 < 1 < 4
C. 1 < 3 < 2 < 4
D. 3 < 1 < 2 < 2
330. Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4)
A. (4) > (1) > (2) > (3)
B. (2) > (4) > (1) > (3)
C. (3) > (1) > (2) > (4)
D. (4) > (2) > (1) . (3).
331. Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, stiren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 chất trên?
A. Quỳ tím, dd Br2
B. dd Br2, dd NaOH
C. dd Br2, dd HCl
D. B, C
332. Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđehit axetic. Thứ tự thuốc thử nào sau đây nhận biết được 4 dd trên?
A. dd HCl, dd Br2
B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,toC
C. Quỳ tím, dd Br2
D. B, C
333. Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X, Y tương ứng là
A. CH4, C6H5NO2.
B. C2H2, C6H5NO2.
C. C6H12, C6H5CH3.
D. C2H2, C6H5CH3.
334. Phát biểu nào không đúng?
A. Dd natri phenolat phản ứng với CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol.
C. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin.
335. Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin đơn chức X bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ, dẫn tồn bộ lượng hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng Ca(OH) 2 dư,
được 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Tìm CTPT của X
A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
336. Cho đipeptit X có cơng thức H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Aminoaxit đầu C là alanin
B. Aminoaxit đầu N là glyxin C. X có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 D. Trong X có 1 liên kết peptit
337. Khi muối X có cơng thức H2NCH2COONH4 tác dụng với dd NaOH, đun nóng nhẹ, thấy thốt ra chất khí Y làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Vậy chất Y là:
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3 D. CH3-CH2-NH2
338. Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2N-CH2-COOH vừa tác dụng với CH3NH2?
A. H2SO4
B. NaOH
C. NH3
D. Br2
339. Cho các chất: H2N-CH2-COOH, CH3COONa, CH3COONH4 và HCOONH3CH3. Số chất vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
340. Amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Trung hịa X cần dùng vừa vặn dd chứa 11,2 g KOH, sinh ra sản phẩm X1. X1 tác dụng với HCl dư
sinh ra 25,1g sản phẩm X2. X có CTPT:
A. NH2-CH2-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. NH2-(CH2)3-COOH
D. H2N-CH=CH-COOH
341. Khi thủy phân hoàn toàn 1mol H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH thu được:
A. 1mol glyxin và 1 mol alanin
B. 1mol glyxin và 2mol alanin
C. 2mol glyxin và 1mol alanin
D. 3mol glyxin
342. Cho 6,174g một aminoaxit X tác dụng với dd NaOH dư cho ra 8,022 gam muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dd HCl dư thu
được 7,707 gam muối clorua. CTCT của X là:
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2) COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2N[CH2]4CH(NH2)-COOH
343. Cho 0,1 mol α -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M thu được dd A. Cho dd NaOH 0,5M vào dd A thì thấy cần vừa hết 600ml. Số nhóm
–NH2 và –COOH của aminoaxit lần lượt là?
A. 1 và 1
B. 1 và 3
C. 1 và 2
D. 2 và 1
344. Khi thuỷ phân hoàn toàn một peptit thu được cac α- aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân khơng hồn tồn thu thu được các đipeptit và tripeptit XE, Z-Y, E-Z, Y-F, E-Z-Y. Trình tự các aminoaxit trong peptit trên là
A. X-Z-Y-F-E
B. X-E-Z-Y-F
C. X-Z-Y-E-F
D. X-E-Y-Z-F
345. Thủy phân hết m gam tripeptit Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 67,5g Gly và 79,2g Gly-Gly. Giá trị m là
A. 132,3
Newsky
B. 130,5
D. 135,9
D. 170,1
17
Trang
TRƯƠNG HỮUchứa 35 ĨA hỗn hợp H2, một amin đơn chức và 18 ml O2. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi đưa hỗn hợp thu được về điều
Page 40
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
346. Trong bình kín NGH ml
kiện ban đầu, thể tích các chất tạo thành bằng 29 ml gồm 50% CO2, 25% N2, 25% O2. CTPT của amin là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H6N
D. C3H5N
347. X là tetrapeptit Ala–Gly–Val–Ala, Y là tripeptit Val–Gly–Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol n X:nY=1:3 với 1560 ml dd
NaOH 1M (dùng dư gấp 2 lần lượng cần thiết) , sau khi phản ứng kết thúc thu được dd Z. Cô cạn dd thu được 126,18 gam chất rắn
khan. m có giá trị là :
A. 72,42
B. 80, 26
C. 75,20
D. 90, 12
348. Peptit A có phân tử khối là 245 và chứa 17,14% nitơ về khối lượng. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn A, trong hỗn hợp sản phẩm thu được có
hai đipeptit B và C. Phân tử khối tương ứng của B và C là 174 và 188. Cấu tạo thu gọn của A là
A. Ala-Val-Gly
B. Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Val-Ala
D. Val-Gly-Ala-Gly
349. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH đã pư là:
A. 0,75. B. 0,45. C. 0,6. D. 0,3.
350. Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,5 mol peptit X thu được 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 0,5 mol valin. Biết amino axit đầu là alanin và cuối là alanin. Có bao
nhiêu peptit thoả mãn điều kiện trên?A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
351. Tripeptit M và tetrapeptit N đều tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có 1 nhóm –NH 2. % khối lượng của nitơ trong X là 18,667%.
Thuỷ phân khơng hồn tồn m gam hỗn hợp M, N (tỉ lệ mol 1 : 1)trong môi trường axit thu được 0,945 gam M, 4,62g đipeptit và 3,75g
X. Giá trị của m làA. 5,585
B. 58,725
C. 9,315
D. 8,389
352. Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glixin. X là
A. tripeptit
B. tetrapeptit
C.pentapeptit
D. đipeptit
353. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặc khác, nếu thuỷ
phân khơng hồn tồn X thấy thu được sản phẩm chứa Ala-Gly-Val. Số CTCT phù hợp của X là
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
354. Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu – Ala trong dd NaOH dư, đun nóng thu được 45,3g hỗn hợp muối. Giá trị a là
A. 34,5
B, 33,3
C. 35,4
D. 32,7
355. Chất hữu cơ A có thành phần gồm: 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí là 3,069. Khi cho A tác
dụng với NaOH thì tạo muối có CTPT C2H4O2NNa. A là
A. aminoaxit
B. hợp chất nitro
C. muối amoni
D. aminoeste
356. Chất A có cơng thức C4H12O3N2, lấy 13,6g A phản ứng hết với 150 ml dd NaOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng thì thu được phần hơi và phần
rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng phần rắn là
A. 8,5g
B. 10,5g
C. 44,8g
D. 9,42g
357. Đipeptit X, pentapeprtit Y đều mạch hở và cùng được tạo thành từ một aminoaxit no, mạch hở , có 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm – COOH. Cho 16g
X tác dụng với dd HCl dư, làm khô cẩn thận dd sau phản ứng thu được 25,1g chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần bao
nhiêu lít oxi. Nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO 2, H2O, N2?
A. 3,75
B. 3,25
C. 4,00
D. 3,65
358. 0,01 mol amino axit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Cơng thức của Y có dạng là
A. H2NR(COOH)2.
B. H2NRCOOH.
C. (H2N)2RCOOH.
D. (H2N)2R(COOH)2.
359. Cho hỗn hợp M gồm 2 amin no, đơn chức, bậc 1: (X) và (Y). Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng với 300 ml dd HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol 2 amin
trong hỗn hợp bằng nhau. Nồng độ mol/lít của dd HCl và tên gọi của 2 amin lần lượt là
A. 0,2M; metylamin; etylamin
B. 0,06M; metylamin; etylamin
C. 0,2M; etylamin; propylamin
D. 0,03M; etylamin; propylamin
360. Khi thủy phân một protein X thu được hỗn hợp gồm 2 amino axit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm –NH 2 và một
nhóm –COOH. Đốt cháy hồn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 amino axit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 g. CTCT
của 2 amino axit là
A. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH.
B.H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH, H2N[CH2]3COOH.
`
D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
361. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X tạo thành từ amino axit chỉ có 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2
mol CO2 và 1,85 mol H2O. nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dd NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết
peptit trong X và giá trị m là
A. 8 và 92,9
B. 8 và 96,6
C. 9 và 92,9
D. 9 và 96,9
Câu 362: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?c
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2(ĐH khối B 2011)
Câu 363: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2) , (3) , (1)
D. (2), (1), (3) (ĐH khối B 2011)
Câu 364:Phát biểu không đúng là
A.Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Newsky
18
Trang
TRƯƠNG HỮUlàNGH ĨA
Page từ
9:33:13
B.Protein những polopeptit cao phân tử có phân tử khối19 vài chục nghìn đến vài chục triệu a12/p12 12/1/2013
C.Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D.Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit(ĐH khối B 2011)
Câu 365: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4. (TSCĐ 2010)
Câu 366: Phát biể u đúng là
A. Khi thuỷ phân đế n cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hơ ̣p các α-aminoaxit
B. Khi cho dung dich lòng trắ ng trứng vào Cu(OH)2 thấ y xuấ t hiên phức màu xanh đâ ̣m
̣
̣
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ (ĐH A 2010)
Cau 367.Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn là chất hữu cơ no.
B. protit ln chứa chức hiđroxyl.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protit luôn chứa nitơ.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
368. Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
369. Có các dung dịch riêng biệt sau:C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH, ClNH3 – CH2 – COOH, HOOC – CH2 – CH2 –
CH(NH2) – COOH, NH2 – CH2 – COONa
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008
370.Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
371.Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.Đề thi TSCĐ 2009
372 Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
373. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
374. Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
B. axit -aminopropionic.
A. metyl aminoaxetat.
C. axit α-aminopropionic.
D. amoni acrylat.Đề thi TSCĐ 2009
375. Chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH4O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.Đề thi TSCĐ 2009
376. Cho sơ đồ phản ứng: NH 3
+ CH 3 I
+ HONO
+ CuO
X Y Z
→
→
→
(1:1)
to
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO.
B. C2H5OH, HCHO.
C. CH3OH, HCHO.
D. CH3OH, HCOOH.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
377.Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C3H7N. B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
378.Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung
dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7.
B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COO-C2H5.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Câu 379 Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và
hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2. (ĐH A 2010)
Newsky
19
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –
Page 20
9:33:13 a12/p12 12/1/2013
Câu 380: Đipeptit mạch hở X và
COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ
qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 120.
B. 60.
C. 30.
D. 45. (ĐH B 2010)
Câu 381: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol mô ̣t amin no, ma ̣ch hở X bằ ng oxi vừa đủ thu đươ ̣c 0,5 mol hỗn hơ ̣p Y gồ m khí và hơi. Cho 4,6g X tác du ̣ng với dd HCl
(dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2(ĐH B 2010)
Câu 382: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1. (ĐH khối A 2011)
Câu 383: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin(ĐH khối A 2011)
Câu 384: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. (ĐH khối A 2011)
Câu 385: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1. (ĐH khối A 2011)
Câu 386: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,833. Để đốt cháy hồn
tồn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:
A. 3 : 5
B. 5 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 2(ĐH khối B 2011)
387.Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este củaaminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng
được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T.
C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
388.-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
389.Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
390. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch
Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.Đề thi TSCĐ 2008
391.Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được
m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N.
D. C4H8O4N2.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
392. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H7N.
C. C3H5N.
D. CH5N.Đề thi TSCĐ 2007
393.Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.Đề thi TSCĐ 2008
394.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40
gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.TSĐHCĐ khối B 2009
395. Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp.
Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản
ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4.
B. H2NC2H4COOH.
C. H2NCOO-CH2CH3.
D. H2NCH2COO-CH3.Đề thi TSCĐ 2007
396.Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. HCOOH3NCH=CH2.
D. H2NCH2COOCH3.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
397.Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và
dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3.
B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4.
D. HCOONH2(CH3)2.Đề thi TSCĐ 2009
398. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y
và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng
muối khan là
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
399.Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch
Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
Newsky
20
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA
Page 21 C. 8,2.
9:33:14 a12/p12 TSĐHCĐ khối A 2009
A. 10,8.
B. 9,4.
D. 9,6.Đề thi 12/1/2013
400. Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng
phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46.
B. 85.
C. 68.
D. 45.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
401.Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu
cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
402.Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
D. C2H5OH và N2.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Fe + HCl
Benzen Nitrobenzen Anilin
to
+ HNO3 đặc
H 2SO 4 đặc
Bit hiu sut giai on tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam
benzen là
A. 186,0 gam.
B. 55,8 gam.
C. 93,0 gam.D. 111,6 gam.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
403. Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC).
Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,3 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,2 molĐề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Câu 404: Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1. (TSCĐ 2010)
Câu 405: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2. (TSCĐ 2010)
Câu 406: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Anilin. (TSCĐ 2010)
Câu 407: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam
hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2. (TSCĐ 2010)
Câu 408: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15
gam muối. Tên gọi của X là:
A. phenylalanin
B. alanin
C. valin
D.glyxin (CĐ 2011)
Câu 409: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong mơi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit (CĐ 2011)
Câu 410: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu
phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5 (CĐ 2011)
Câu 411: Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH lõang?
A. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và CH3NH2.
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. (CĐ 2011)
Câu 412: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl
thu được ancol Y. Oxi hóa khơng hồn tồn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất. B. Trong phân tử X có một liên kết π .
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Phân tử X có mạch cacbon khơng phân nhánh. (CĐ 2011)
Câu 413: Có bao nhiêu tripeptit (ma ̣ch hở) khác loa ̣i mà khi thuỷ phân hoàn toàn đề u thu đươ ̣c 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6 (ĐH A 2010)
Câu 414: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt
cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 7 và 1,0.
D. 7 và 1,5. (ĐH A 2010)
Câu 415: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55. (ĐH A 2010)
Câu 416: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đươ ̣c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ
phân không hoàn toàn X thu đươ ̣c đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu đươ ̣c đipeptit Gly-Gly. Chấ t X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly(ĐH B 2010)
Câu 417: Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2. (ĐH B 2010)
Câu 418: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y
có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. (ĐH B 2010)
Câu 419: Hỗn hơ ̣p X gồ m alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác du ̣ng hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu đươ ̣c dd Y chứa (m+30,8) gam muố i. Mă ̣t khác,
nế u cho m gam X tác du ̣ng hoàn toàn với dd HCl, thu đươ ̣c dd Z chứa (m+36,5) gam muố i. Giá tri của m là
̣
Newsky
21
Trang
9:33:14 a12/p12 12/1/2013
C. 123,8 Page 22 D. 171,0(ĐH B 2010)
Câu 420: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá
trị của m làA. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44. (ĐH khối A 2011)
Câu 421: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một
TRƯƠNG 112,2 NGH ĨA 165,6
A. HỮU
B.
nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho
A. 7,09 gam.
1
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cơ cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :
10
B. 16,30 gam
C. 8,15 gam
D. 7,82 gam. (ĐH khối A 2011)
AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT QUA CÁC NĂM THI ĐẠI HỌC
Câu 422 (CĐ - 08): Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng
được với dd HCl là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 423 (CĐ_09): Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng CTPT C4H11N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3
Câu 424 (CĐ_09): Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dd Brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat.
B. axit β-aminopropionic.
C. axit α-aminopropionic.
D. amoni acrylat.
Câu 425(CĐ_09): Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
CTCT của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
.B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 426 (ĐH_B_07): Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. Protit luôn là chất hợp chất no
B. Protit ln chứa chức hiđroxyl
C. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn D. Protit luôn chứa nitơ
Câu 427 (ĐH_B_07): Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac B. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit C. anilin, amoniac, natri hiđroxit D. Metyl amin, amoniac, natri axetat
Câu 428 (ĐH_B_07): Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất
đều tác dụng với dd NaOH và đều tác dụng với dd HCl là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu 429 (ĐH_A_08): Phát biểu khơng đúng là:
A. Trong dd H2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là HCHC tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)
Câu 430 (ĐH_A_08): Cho các dd riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 431 (ĐH_B_08): Chất phản ứng với dd FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3OH
B. CH3NH2
C. CH3COOCH3
D. CH3COOH
Câu 432 (ĐH_B_08): Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl (dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 433 (ĐH_B_08): HCHC X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo
đvC) của Y là
A. 85
B. 45
C. 68
D. 46
Câu 434 (ĐH_A_09): Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dd NaOH.
B. dd NaCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dd HCl.
Câu 435 (ĐH_B_09): Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z;
còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. C2H5OH và N2.
B. CH3NH2 và NH3.
C. CH3OH và NH3
D.CH3OH và CH3NH2.
Câu 436 (ĐH_B_09): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hh gồm alanin và glyxin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 437 (CĐ_07): Để trung hoà 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. CTPT của X là
A. CH5N B. C2H7N
C. C3H7N
D. C3H5N
Câu 438 (CĐ_07): Hợp chất X có CTPT trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng
được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử của X, thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt
bằng 40,449%; 7,865%; 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối
khan. CTCT thu gọn của X là
A. H2NCOOCH2CH3.
B. H2NCH2COOCH3.
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH2=CHCOONH4.
Newsky
22
Trang
TRƯƠNG HỮUCho 5,9 ĨA amin đơn chức X tác dụngPageđủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy raa12/p12 12/1/2013Y. Làm bay hơi dd Y được
9:33:14 hoàn toàn thu được dd
Câu 439 (CĐ_08): NGH gam
vừa 23
9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 440 (CĐ_08): Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm caboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng
thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC4H8COOH
B. H2NC3H6COOH
C. H2NC2H4COOH
D. H2NCH2COOH.
Câu 441 (CĐ_09): Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân
tử của X là A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Câu 442 (ĐH_A_07): Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lit khí CO 2, 1,4 lit N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam nước. CTPT
của X là A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
Câu 443 (ĐH-A-07): α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH
Câu 444 (ĐH_A_07): Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit khí CO 2, 0,56 lit khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 3,15 gam nước. Khi X tác
dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7
B. H2N-CH2-COO-C2H5
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-COO-CH3
Câu 445 (ĐH_A_07): Cho hh X gồm hai HCHC có cùng CTPT C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lit hỗn hợp Z
(đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dd Y được khối lượng hỗn hợp muối khan là
A. 8,9 gam
B. 14,3 gam
C. 16,5 gam
D. 15,7 gam
Câu 446 (ĐH_B_08): Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH2COOCH3.
C. CH2=CHCOONH4.
D. HCOOH3NCH=CH2.
Câu 447 (ĐH_A_09): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dd NaOH (dư), thu
được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. CTPT của X là
A. C5H9O4N.
B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N.
D. C4H8O4N2.
Câu 448 (ĐH_A_09): Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 449 (ĐH_A_09): Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng
hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dd Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 9,4.
C. 8,2.
D. 9,6.
Câu 450 (ĐH_B_09): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa
đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2H3(COOH)2.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. H2NC3H6COOH.
Câu 451 (ĐH_B_09): Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino
axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75.
B. 27,75.
C. 24,25.
D. 26,25.
Câu 452 (ĐH_B_10):Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác
dụng với dd HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,3.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,2.
Câu 453 (ĐH_B_10): Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH,
giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 454 (ĐH_B_10): Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối.
Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 171,0.
B. 112,2.
C. 123,8.
D. 165,6.
Câu 455 (ĐH_B_10): Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và
một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được
cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.
B. 120.
C. 30.
D. 60.
Câu 456 (ĐH_B_10):Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin
(Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Câu 457 (ĐH_B_10):Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có
cơng thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2CH2NH2.
D. H2NCH2CH2NH2
Câu 458 (CĐ_B_11): Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dd HCl (dư) thu được dd chứa 11,15 gam
muối. Tên gọi của X là A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. phenylalanin.
Câu 459 (CĐ_B_11): Cho các dd: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dd trên, số dd có thể làm đổi màu phenolphtalein
là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 460 (CĐ_B_11): : Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dd NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.
B.CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
D.ClH3NCH2COOC2H5và H2NCH2COOC2H5
Newsky
23
Trang
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dd hỗn hợp gồm KNO 2
Page 24
9:33:14 a12/p12 12/1/2013
Câu 461 (CĐ_B_11): : Amin X
và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa khơng hồn tồn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử X có một liên kết π.
B. Phân tử X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
Câu 462 (ĐH_A_11): Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 463 (ĐH_A_11): Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 464 (ĐH_A_11): Dd nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dd lysin.
B. Dd alanin.
C. Dd glyxin.
D. Dd valin.
Câu 465: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một
nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dd HCl (dư), cơ cạn cẩn thận dd, thì lượng muối khan thu được là
A. 7,82 gam.
B. 8,15 gam.
C. 16,30 gam.
D. 7,09 gam.
Câu 466 (ĐH_B_11): Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
Câu 467 (ĐH_B_11): Cho ba dd có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
Câu 468 (ĐH_B_11): : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m
gam X phản ứng hoàn toàn với dd NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hố thành
anđehit). Cho tồn bộ Y tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56.
B. 5,34.
C. 2,67.
D. 4,45.
Câu 469 (CĐ_A_12): Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M, thu được dd chứa 31,68 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 320.
D. 50.
Câu 470 (CĐ_A_12): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1.
B. 2 và 2.
C. 2 và 1.
D. 1 và 2.
Câu 471 (CĐ_A_12): Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd KOH vừa đủ, thu được dd X. Cơ cạn tồn bộ dd X thu được 2,4 gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22.
B. 1,46.
C. 1,36.
D. 1,64.
Câu 472 (CĐ_A_12): Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
B. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
C. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
D. propan–1–amin và axit aminoetanoic
Câu 473 (CĐ_A_12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Câu 474 (CĐ_A_12): Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được dd X. Cô cạn toàn bộ dd X, thu được bao nhiêu gam
muối khan?
A. 16,73 gam.
B. 25,50 gam.
C. 8,78 gam.
D. 20,03 gam.
Câu 475 (ĐH_B_12): Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi
các phản ứng kết thúc, cô cạn dd thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 trong phân tử. Giá trị của m
là:
A. 51,72.
B. 54,30.
C. 66,00.
D. 44,48.
Câu 476 (ĐH_B_12): Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dd KOH, thu được dd X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với
dd HCl dư, thu được dd chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65.
B. 50,65.
C. 22,35.
D. 33,50.
Câu 477 (ĐH_B_12): Đốt cháy hồn tồn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được
375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ Y đi qua dd H2SO4 đặc (dư), thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai
hiđrocacbon đó là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10.
Câu 478 (ĐH_B_12): Alanin có cơng thức là
A. C6H5-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 479 (ĐH_A_12): Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng
M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A. etylmetylamin.
B. butylamin.
C. etylamin.
D. propylamin.
Câu 480(ĐH_A_12): Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa
đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O 2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy (CO2,
H2O và N2) vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
Câu 481 (ĐH_A_12): Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo
thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 482 (ĐH_A_12): Dd chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric
B. Axit α, ε -điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic
Câu 483 (ĐH_B_13): Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được 1,49 gam muối.
Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam.
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam.
Câu 484(ĐH_B_13): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
Newsky
24
Trang
Page 25
9:33:14 a12/p12 12/1/2013
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 485(ĐH_B_13): Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có cơng thức
H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy
vào dd Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 17,73.
C. 23,64.
D. 11,82.
TRƯƠNG HỮU NGH ĨA
A. lysin.
Câu 486(ĐH_B_13): Amino axit X có cơng thức
H 2 NCX H Y (COOH)2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dd H 2 SO4 0,5M, thu được dd Y. Cho Y phản
ứng vừa đủ với dd gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dd chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
Câu 487(ĐH_A_13): Cho 100 ml dd amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,5M, thu được dd chứa 5 gam muối. Công thức của X
là
A. NH2C3H6COOH
B. NH2C3H5(COOH)2
C. (NH2)2C4H7COOH
D. NH2C2H4COOH
Câu 488(ĐH_A_13): Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y
thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là
A. 77,6
B. 83,2
C. 87,4
D. 73,4
Câu 489 (ĐH_A_13): Trong các dd CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dd làm xanh quỳ tím
là
A.4
B.1
C. 2
D.3
Newsky
25
Trang