Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIAO AN HH TUAN 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.38 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY MƠN

BÀI


Thứ


Hai


7/9


Đạo đức


Tập đọc


Tốn


Địa lí



Có trách nhiệm về việc làm của mình (T1)


Lịng dân


Luyện tập


Khí hậu


Thứ


Ba


8/9


Tốn


Chính tả


L từ và câu


Mĩ thuật


Khoa học



Luyện tập chung



Nhớ viết : Thư gửi các học sinh


Mở rộng vốn từ: Nhân dân


Vẽ tranh : Đề tài trường em



Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe?



Thứ




9/9


Tập đọc


Tốn


Thể dục


Kể chuyện


Kĩ thuật



Lòng dân (tt)


Luyện tập chung



Đội hình đội ngũ : Trị chơi : “Bỏ khăn”


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia


Thêu dấu nhân



Thứ


Năm



10/9



Tập làm văn


Toán


L.Từ và câu



Lịch sử


Hát



Luyện tập tả cảnh


Luyện tập chung




Luyện tập về từ đồng nghĩa



Cuộc phản cơng ở kinh thành Huế



n: Reo vang bình minh. Tập đọc nhạc số 1



Thứ


Sáu



11/9



Toán


Tập làm văn



Khoa học


Thể dục



SHL



Ơn tập về giải toán


Luyện tập tả cảnh



Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì



<b> Đội hình đội ngũ : Trò chơi : Đua ngựa </b>



Tu






Tu





n 3



n 3

Tu

<sub>aà</sub>

Tu

<sub>aà</sub>



n 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn: 6 - 09 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ hai, 7 - 9 - 2009</b></i>


Đạo đức



<b>CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết thế nào là trách nhiệm về việc làm của mình.


-Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


-Có thái độ khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người
khác…


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Giáo viên: Mẫu chuyện về gương thật thà, dũng cảm nhận lỗi. Bài tập 1 được viết sẵn lên bảng nhỏ.



III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Baøi cũ: Em là học sinh L5</b>


- Nêu ghi nhớ - 1 học sinh


- Em đã thực hiện kế hoạch đặt ra như thế nào? - 2 học sinh


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- Có trách nhiệm về việc làm của mình.</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu truyện “Chuyện của
bạn Đức “


- Hoạt động lớp, cá nhân.


- Học sinh đọc thầm câu chuyện
- 2 bạn đọc to câu chuyện


- Phân chia câu hỏi cho từng nhóm - Nhóm thảo luận, trao đổi  trình bày phần


thảo luận


- Các nhóm khác bổ sung
1/ Đức đã gây ra chuyện gì? Đó là việc vơ tình


hay cố ý? - Đá quả bóng trúng vào bà Doan đang gánhđồ làm bà bị ngã. Đó là việc vơ tình.


2/ Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy như thế


naøo? - Rất ân hận và xấu hổ


3/ Theo em , Đức nên giải quyết việc này thế


nào cho tốt ? Vì sao? - Nói cho bố mẹ biết về việc làm của mình,đến nhận và xin lỗi bà Doan vì việc làm của
bản thân đã gây ra hậu quả khơng tốt cho
người khác.


 Khi chúng ta làm điều gì có lỗi, dù là vô tình,


chúng ta cũng phải dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi,
dám chịu trách nhiệm về việc làm của mình.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Nêu yêu cầu của bài tập - Làm bài tập cá nhân
- Phân tích ý nghĩa từng câu và đưa đáp án đúng


(a, b, d, g)


_GV kết luận (Tr 21/ SGV)


- 1 bạn làm trên bảng nhỏ


- Liên hệ xem mình đã thực hiện được các
việc a, b, d, g chưa? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu yêu cầu BT 2. SGK _ HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu
- GV kết luận : Tán thành ý kiến (a), (đ) ; khơng



tán thành ý kiến (b), (c), (d)


 Nếu khơng suy nghĩ kỹ trước khi làm một


việc gì đó thì sẽ đễ mắc sai lầm, nhiều khi
dẫn đến những hậu quả tai hại cho bản thân,
gia đình, nhà trường và xã hội


- Khơng dám chịu trách nhiệm trước việc làm
của mình là người hèn nhát, khơng được mọi
người q trọng. Đồng thời, một người nếu
khơng dám chịu trách nhiệm về việc làm của
mình thì sẽ không rút được kinh nghiệm để
làm tốt hơn, sẽ khó tiến bộ được.


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Qua các hoạt động trên, em có thể rút điều gì? - Cả lớp trao đổi
- Vì sao phải có trách nhiệm về việc làm của


mình?


- Rút ghi nhớ


- Đọc ghi nhớ trong sách giáo khoa
- Xem lại bài


- Chuẩn bị một mẫu chuyện về tấm gương của
một bạn trong lớp, trường mà em biết có trách


nhiệm về những việc làm của mình.


- Nhận xét tiết học


Tập đọc


<b>LỊNG DÂN</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


-Đọc đúng văn bản kịch: Ngắt giọng thay đổi giọng đọc linh hoạt, hợp với tính cách từng nhân
vật trong tình huống kịch.


Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí lừa giặc cứu cán bộ
cách mạng.


Học sinh khá giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Tranh minh họa cho vở kịch - Bảng phụ ghi lời nhân vật cần đọc diễn cảm.
- HS: Bìa cứng có ghi câu nói của nhân vật mà em khó đọc


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Sắc màu em yeâu


Cho học sinh lên đọc khổ thơ mà em thích
Và trả lời câu hỏi ở khổ thơ đó



Học sinh chọn đọc và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét định điểm .


2<b>. Giới thiệu bài mới: “Lòng dân”</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn học sinh đọc đúng
văn bản kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- <b>Luyện đọc</b>


 Giáo viên gợi ý rèn đọc những từ địa


phương.


- Nhấn mạnh: hổng thấy, tui, lẹ
- Vở kịch có thể chia làm mấy đoạn? - 3 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu... là con


Đoạn 2: Chồng chị à ?... tao bắn
Đoạn 3: Còn lại


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng
đoạn.


3 tốp HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của màn
kịch


- Cho học sinh đọc các từ được chú giải trong
bài.



- Học sinh đọc: hổng thấy, thiệt, quẹo vô, lẹ,
<i>ráng</i>


- Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc lại toàn bộ vở
kịch.


- 1, 2 học sinh đọc


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


+ Chú cán bộ gặp nguy hiểm như thế nào? - Chú cán bộ bị bọn giặc rượt đuổi bắt, hết
đường, chạy vào nhà dì Năm.


+ Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán


bộ? - Dì đưa chú chiếc áo để thay, rồi bảo chú ngồixuống chõng vờ ăn cơm.
+Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích


thú nhất? Vì sao? -HS có thể nêu ý thích ví dụ Dì Năm bình tónh nhận chú cán bộ là chồng,
khi tên cai xẵng giọng , hỏi lại : Chồng chị à ?,
dì vẫn khẳng định : Dạ, chồng tui. / …


+ Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích


thú nhất? Vì sao? - Dì Năm làm bọn giặc hí hửng tưởng nhầm dìsắp khai nên bị tẽn tị là tình huống hấp dẫn
nhất vì đẩy mâu thuẫn kịch lên đến đỉnh điểm
sau đó cởi nút rất nhanh và rất khéo.


 Giáo viên chốt: Ca ngợi dì Năm dũng cảm,



thơng minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ cách mạng.


- Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Giáo viên đọc diễn cảm màn kịch. - Học sinh nêu cách ngắt, nhấn giọng.


- Học sinh nêu tính cách của các nhân vật và
nêu cách đọc về các nhân vật đó:


+ Cai và lính, hống hách, xấc xược
+ An: giọng đứa trẻ đang khóc


+ Dì Năm và cán bộ ở đoạn đầu: tự nhiên, ở
đoạn sau: than vãn, nghẹn ngào.


- Lớp nhận xét


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


+ Giáo viên cho học sinh diễn kịch


+ Giáo viên nhận xét, tun dương - 6 học sinh diễn kịch + điệu bộ, động tác củatừng nhân vật (2 dãy)
- Chuẩn bị: “Lòng dân” (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Toán


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết cộng trừ nhân chia hỗn số và biết so sánh hỗn số.


II Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên cho học sinh làm bảng con


1 học sinh làm bảng con


Bài 2 cho học sinh làm giấy nháp <sub> ; </sub>
neân


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b> Bài 3: </b>cho học sinh làm vào vở


 Giáo viên thu chấm bài


HS lên bảng sửa bài


<b>3/Củng cố dặn dò </b> _ Mỗi dãy chọn 2 bạn



- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


Địa lí



<b>KHÍ HẬU </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam:
+Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


-Nắm sơ lược đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. Chỉ trên bản đồ ranh giới khí
hậu giữa 2 miền Bắc và Nam. Bước đầu biết giải thích vì sao có sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu
Bắc và Nam.


-Nêu được các mùa khí hậu ở miền Bắc và miền Nam.Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta.


- Nhận thức được những khó khăn của khí hậu nước ta và khâm phục ý trí cải tạo thiên nhiên
của nhân dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV: Hình SGK phóng to - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, khí hậu Việt Nam.
- HSø: Quả địa cầu - Tranh ảnh về hậu quả của lũ lụt hoặc hạn hán


III Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Bài cũ:</b> Địa hình và khống sản
- Nêu u cầu kiểm tra:


Nêu đặc điểm về địa hình nước ta. - HS trả lời, kết hợp chỉ lược đồ, bản đồ.
Nước ta có những khống sản chủ yếu nào và


vùng phân bố của chúng ở đâu?


- Lớp nhận xét, tự đánh giá.


 Giáo viên nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>1 .Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc theo nhóm)


- Hoạt động nhóm, lớp
Cho các nhóm thảo luận để tìm hiểu theo các


câu hỏi: - HS thảo luận, quan sát lược đồ 1, quan sát quảđịa cầu, đọc SGK và trả lời:
- Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa cầu? - Học sinh chỉ


- Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? - Nhiệt đới
- Ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu nóng hay


lạnh? - Nói chung là nóng, trừ một số vùng núi caothường mát mẻ quanh năm.
-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở



nước ta . - Vì nằm ở vị trí gần biển, trong vùng có giómùa.


- Hồn thành bảng sau :


Thời gian gió mùa thổi Hướng gió chính
Tháng 1


Tháng 7


Lưu ý : Tháng 1 : Đại diện cho mùa gió đơng bắc. Tháng 7 đại diện cho mùa gió tây nam hoặc
đơng nam


_GV kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa
.


<b>2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau</b>
<b> Hoạt động 2</b>:(làm việc cá nhân hoặc nhóm đơi )


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Treo bản đồ tự nhiên Việt Namvà giới thiệu


 Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa 2


miền Bắc và Nam.


- Học sinh lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã.
- Phát phiếu học tập


- Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và
miền Nam về:



- Học sinh làm việc cá nhân để trả lời:
- Sự chênh lệch nhiệt độ:


+ Sự chênh lệch nhiệt độ trong tháng 1 và 7.
+ Các mùa khí hậu.


Địa điểm Nhiệt độ trung bình ( 0<sub> C )</sub>


Tháng 1 Tháng7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TP. Hồ Chí Minh 26 27
- Các mùa khí hậu:
+ Miền Bắc: hạ và đông
+ Miền Nam: mưa và khô


- Vì sao có sự khác nhau đó? - Do lãnh thổ kéo dài và nhiều nơi núi sát ra
tận biển.


- Chỉ trên lược đồ H.1 nơi có khí hậu mùa đơng
và nơi nóng quanh năm.


- Học sinh chỉ


 Chốt ý: Khí hậu nước ta có sự khác biệt giữa


miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc có mùa đơng
lạnh, mưa phùn ; miền Nam nóng quanh năm với
2 mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.



- Lặp lại


<b>3. Ảnh hưởng của khí hậu</b>
<b>* Hoạt động 3:</b> (làm việc cả lớp)


- Hoạt động lớp
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và sản


xuất của nhân dân ta? - Tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm.- Tiêu cực: độ ẩm lớn gây nhiều sâu bệnh,
nấm mốc, ảnh hưởng của lũ lụt, hạn hán, bão.


 Nhận xét, đánh giá, giáo dục tư tưởng. - Học sinh trưng bày tranh ảnh về hậu quả của


lũ lụt, hạn hán.


<b>3/Củng cố dặn dị </b> - Hoạt động nhóm bàn, lớp


- Yêu cầu học sinh điền mũi tên vào sơ đồ sau


để rèn luyện kĩ năng xác lập mối quan hệ địa lí. - Thảo luận và thi điền xem nhóm nào nhanhvà đúng.
- Giải thích sơ nét


- Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn: 6 - 09 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ ba,8 – 9 - 2009</b></i>


Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


-Chuyển một số phân số thành phân số thập phân .Chuyển hỗn số thành phân số


Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị
đo


Chuyển phân số thành phân số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác.


II Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1 Bài cũ: Luyện tập </b>


- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3 /14 (SGK)


 Giáo viên nhận xét - ghi điểm  Cả lớp nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


+ Thế nào là phân số thập phân? - 1 học sinh trả lời
+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân số thành phân



số thập phân?


- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài cá nhân


- Học sinh sưả bài - Nêu cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất


14 = 14 : 7 = 2 ; 75 = 75 : 3 = 25
70 70 : 7 10 300 300 : 3 100


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số thành


phân số thập phân


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


+ Hỗn số gồm có mấy phần? - 1 học sinh trả lời
+ Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số thành phân


số? - 1 học sinh trả lời



- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

số thành phân số.


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số thành


phân số thập phân


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm đơi (thi đua nhóm nào nhanh
lên bảng trình bày)


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài mẫu
1 dm = 1 m


10


- Học sinh thực hiện theo nhóm, trình bày trên
giấy khổ lớn rồi dán lên bảng


 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 4: Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm bàn


<b> Bài 4:</b>



- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài mẫu
5 m 7 dm =5 m + 7 m = 5 7 m


10 10


- Học sinh thi đua thực hiện theo nhóm


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
 Giáo viên chốt lại cách chuyển một số đo có hai


tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị


<b>3/Củng cố dặn dò </b> _ Mỗi dãy chọn 2 bạn


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


Chính tả (nhớ viết )



<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH </b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Nhớ và viết lại đúng chính tả một đoạn trong bài "Thư gửi các học sinh"


-Luyện tập về cấu tạo của vần ; bước đầu làm quen với vần có âm cuối “<i>u”. Nắm được quy</i>
tắc đánh dấu thanh trong tiếng.



-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


GV: Bảng nhóm ,bảng phụ


III /Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra mơ hình tiếng có các tiếng: Thảm họa,
khun bảo, xố đói, q hương toả sáng,


- Học sinh điền tiếng vào mơ hình ở bảng
phụ


- Học sinh nhận xét


 Giáo viên nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nhớ - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài


- Giáo viên HDHS nhớ lại và viết - 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng đoạn văn cần
nhớ - viết


- Cả lớp nghe và nhận xét


- Cả lớp nghe và nhớlại
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết cho học


sinh - Học sinh nhớ lại đoạn văn và tự viết
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở và sửa lỗi cho


nhau


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


 Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


- Các tổ thi đua lên bảng điền tiếng và dấu
thanh vào mô hình


 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
 Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3 - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh kẻ mơ hình vào vở


- Học sinh chép lại các tiếng có phần vần
vừa tìm ghi vào mơ hình cấu tạo tiếng
- 1 học sinh lên bảng làm, cho kết quả
- Học sinh sửa bài trên bảng



 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>3/ Củng cố dặn dị </b> - Hoạt động nhóm


- Giáo viên phát cho mỗi nhóm một phiếu tìm
nhanh những tiếng có dấu thanh đặt trên hoặc
dưới chữ cái thứ 1 (hoặc 2) của nguyên âm vừa
học


- Các nhóm thi đua làm
- Cử đại diện làm


 Giáo viên nhận xét - Tuyên dương


- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học


Luyện từ và câu



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Xếp được từ ngữ chotrước về chủ điễm nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); name dđược
moat số thành ngữ , tuc ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.(BT2) Hiểu nghĩ từ <i>đồng</i>
<i>bào tìm được một số từ ngữ bắt đầu bằng đồng đặt được một câu có tiếng đồng vừa tìm được. </i>


-Giáo dục ý thức sử dụng chính xác, hợp lí từ ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tranh vẽ nói về các tầng lớp nhân dân, về các phẩm chất của nhân dân Việt Nam.


III. Đồ dùng dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Luyện tập về từ đồng nghĩa.


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập. - Học sinh sửa bài tập


 Giáo viên nhận xét, đánh giá - Cả lớp theo dõi nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Nhân dân”


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


 Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu)


- Giúp học sinh nhận biết các tầng lớp nhân dân


qua các nghề nghiệp. - Học sinh làm việc theo nhóm, các nhómviết vào phiếu rồi dán lên bảng.


 Giáo viên chốt lại, tuyên dương các nhóm dùng


tranh để bật từ. - Học sinh nhận xét


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động nhóm, lớp



 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - HS đọc bài 2 (đọc cả mẫu)
 Giáo viên chốt lại: Đây là những thành ngữ chỉ


các phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam ta.


- Học sinh làm việc theo nhóm, các nhóm
viết vào phiếu rồi dán lên bảng.


- Học sinh nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - HS đọc bài 3 (đọc cả mẫu)


- Giáo viên theo dõi các em làm việc. - 2 học sinh đọc truyện.


- 1 học sinh nêu yêu cầu câu a, lớp giải
thích.


- Các nhóm làm việc, mỗi bạn nêu một từ,
thư kí ghi vào phiếu rồi trình bày câu b.


 Giáo viên chốt lại: Đồng bào: cái nhau ni thai


nhi - cùng là con Rồng cháu Tiên.


- Học sinh sửa bài.
- Đặt câu miệng (câu c)
- Học sinh nhận xét



<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Giáo viên giáo dục HS dùng từ chính xác. - Học sinh nêu từ ngữ thuộc chủ điểm:
Nhân dân.


- Lớp vỗ tay nếu đúng, lắc đầu nếu sai.
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”


- Nhận xét tiết học


<i><b>Mó thuật </b></i>



<i><b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM </b></i>



Khoa học



<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE? </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy: Các hình vẽ trong SGK - Phiếu học tập


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1 Bài cũ: Cuộc sống của chúng ta được hình</b>


<b>thành như thế nào? </b>


- Thế nào là sự thụ tinh? Thế nào là hợp tử?
Cuộc sống của chúng ta được hình thành như thế
nào?


- Sự thụ tinh là hiện tượng trứng kết hợp với
tinh trùng.


- Hợp tử là trứng đã được thụ tinh.


- Sự sống bắt đầu từ 1 tế bào trứng của người
mẹ kết hợp với tinh trùng của người bố.
- Nói tên các bộ phận cơ thể được tạo thành ở


thai nhi qua các giai đoạn: 5 tuần, 8 tuần, 3
tháng, 9 tháng?


- 5 tuần: đầu và mắt


- 8 tuần: có thêm tai, tay, chân
- 3 tháng: mắt, mũi, miệng, tay, chân


- 9 tháng: đầy đủ các bộ phận của cơ thể
người (đầu, mình, tay chân).


<b>2 Giới thiệu bài mới: Cần làm gì để cả mẹ và</b>
<b>em bé đều khỏe? </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm đôi, cá nhân, lớp



- Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp - Chỉ và nói nội dung từng hình 1, 2, 3, 4, ở
trang 12 SGK


- Thảo luận câu hỏi: Nêu những việc nên và
không nên làm đối với những phụ nữ có thai
và giải thích tại sao?


* Hoạt động 2 : (Thảo luận cả lớp )


- Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 / 13 SGK và
nêu nội dung của từng hình


+ Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có
thai ?


_GV kết luận ( 32/ SGV)


- Hình 5 : Người chồng đang gắp thức ăn cho
vợ


- Hình 6 : Người phụ nữ có thai đang làm
những công việc nhẹ như đang cho gà ăn;
người chồng gánh nước về


- Hình 7 : người chồng đang quạt cho vợ và con
gái đi học về khoe điểm 10


Hoạt động 3: Đóng vai Cho HS Thảo luận cả lớp - Hoạt động nhóm, lớp


- Yêu cầu học sinh thảo luận câu hỏi trong SGK


trang 13


+Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi trên
cùng chuyến ơ tơ mà khơng cịn chỗ ngồi, bạn có
thể làm gì để giúp đỡ ?


- Học sinh thảo luận và trình bày suy nghĩ
- Cả lớp nhận xét


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành
đóng vai theo chủ đề: “Có ý thức giúp đỡ
người phụ nữ có thai”.


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Thi đua: (2 dãy) Kể những việc nên làm và


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị: “Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì ”
- Nhận xét tiết học


<i><b>Ngày soạn: 6 - 09 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ tư, 9 – 9 - 2009</b></i>


Tập đọc



<b>LÒNG DÂN </b>



<i>(tiếp theo)</i>




<b>IMục đích yêu cầu: </b>


-Đọc đúng đúng ngữ điệu các câu kể , hỏi ,cảm, cầu khiến : Ngắt giọng thay đổi giọng đọc
phù hợp với tính cách từng nhân vật trong tình huống kịch.


Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí lừa giặc cứu
cán bộ cách mạng. Trả lời được các câu hỏi SGK


Học sinh khá giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV : Tranh kịch phần 2 và 1 - Bảng phụ hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Lòng dân


- u cầu học sinh lần lượt đọc theo kịch bản. - 6 em đọc phân vai
- Học sinh tự đặt câu hỏi
- Học sinh trả lời


 Giaùo viên cho điểm, nhận xét.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn học sinh đọc đúng


văn bản kịch


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh nêu tính cách nhân vật, thể


hiện giọng đọc.


- Yêu cầu học sinh chia đoạn. - Học sinh chia đoạn (3 đoạn) :
Đoạn 1: Từ đầu... để tôi đi lấy
Đoạn 2: Từ “Để chị...chưa thấy”
Đoạn 3: Còn lại


GV đọc diễn cảm đoạn kịch


- 1 học sinh đọc tồn vở kịch


3 tơp` học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn kịch
Học sinh đọc theo cặp


1 HS đọc lại toàn bộ đoạn kịch
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp


+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào?


Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử rất


- Khi bọn giặc hỏi An: chú cán bộ có phải tía
em khơng, An trả lời khơng phải tía làm chúng
hí hửng sau đó, chúng tẽn tị khi nghe em giải
thích: kêu bằng ba, khơng kêu bằng tía.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thông minh?


Vì sao vở kịch được đặt tên là “Lịng dân”


khơng tìm thấy, đến khi bọn giặc toan trói chú,
dì mới đưa giấy tờ ra. Dì nói tên, tuổi của
chồng, tên bố chồng tưởng là nói với giặc
nhưng thực ra thông báo khéo cho chú cán bộ
để chú biết và nói theo.


Vở kịch thể hiện tấm lịng của người dân đối
với cách mạng .


+ Nêu nội dung chính của vở kịch phần 2. - Học sinh lần lượt nêu


- Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu (thi đua


 tìm ý đúng).
 Giáo viên chốt: Vở kịch nói lên tấm lịng sắc


son của người dân với cách mạng. - Cả lớp nhận xét và chọn ý đúng.
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp


- Giáo viên đọc màn kịch. - Học sinh ngắt nhịp, nhấn giọng


- Học sinh lần lượt đọc theo từng nhân vật và
nhận xét


<b>3/ Củng cố dặn dò </b>



- Thi đua phân vai (có kèm động tác, cử chỉ, điệu


bộ) - 6 học sinh diễn kịch + điệu bộ, động tác củatừng nhân vật (2 dãy)


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Rèn đọc đúng nhân vật


- Chuẩn bị: “Những con sếu bằng giấy”
- Nhận xét tiết học


Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết :


-Cộng trừ phân số , hỗn số .


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số có một tên đơn vị.
Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của hỗn số đó.


Rèn cho học sinh tính nhanh chính xác các bài tập cộng trừ phân số, hỗn số.


II/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Bài cũ:</b> Kiểm tra lý thuyết + BT thực hành về
hỗn số


- 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 1, 2, 3, 4/ 15 (SGK).


 Giáo viên nhận xét cho điểm - Cả lớp nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


 Bài 1:


- Giáo viên đặt câu hỏi:


+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài - Học sinh đọc đề bài
- Sau khi làm bài xong GV cho HS nhận xét. - Học sinh sửa bài


- Lớp nhận xét


 Giáo viên chốt lại.


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp



 Baøi 2:


- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở


- Giáo viên u cầu HS thảo luận nhóm đơi. - Học sinh thảo luận để nhớ lại cách làm.
+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm sao? - 1 học sinh trả lời


+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế nào? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh đọc đề bài


- Học sinh làm bài (chú ý cách ghi dấu bằng
thẳng hàng).


 Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài mẫu. - Học sinh thực hiện theo nhóm,


 Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


Thể dục




<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRỊ CHƠI “BỎ KHĂN”</b>


Kể chuyện



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. /Mục đích yêu cầu: </b>


-Kể được câu chuyện (đã chứng kiến , tham gia hoặc được biêt qua truyền hình , phim ảnh hay
đã nghe, đã đọc ) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.


Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


-Có ý thức làm việc tốt để góp phần xây dựng quê hương.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Một số tranh gợi ý việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước.


III/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc. 1, 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã
được nghe, hoặc đã đọc về danh nhân.


 Giáo viên nhận xeùt


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đề bài: Kể lại việc làm tốt của một người mà em
biết đã góp phần xây dựng quê hương đất nước.



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. </b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm


a) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu bài. - 1 học sinh đọc đề bài - cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu học sinh phân tích đề


- Lưu ý câu chuyện học sinh kể là câu chuyện em
phải tận mắt chứng kiến hoặc những việc chính
em đã làm.


- Học sinh vừa đọc thầm, vừa gạch dưới từ
ngữ quan trọng.


- HS lần lượt đọc gợi ý trong SGK.


- Học sinh có thể trao đổi những việc làm
khác.


- Lần lượt học sinh nêu đề tài em chọn kể.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 (Tìm
các câu chuyện ở đâu?) ý 3 (Kể như thế
nào?).


- Học sinh đọc thầm ý 3.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực .hành, luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp


b) Thực hành kể chuyện trong nhóm. - Học sinh viết nhanh ra nháp dàn ý câu
chuyện định kể (Mở đầu - Diễn biến - Kết
thúc).



- Dựa vào dàn ý, học sinh kể câu chuyện
của mình cho nhóm nghe và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


<b>c)Thực hành kể chuyện trước lớp. </b> - Đại diện nhóm kể câu chuyện của mình.


 Giáo viên theo dõi chấm điểm - Cả lớp theo dõi


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Lớp chọn bạn kể chuyện hay nhất


- Tập kể lại câu chuyện


- Chuẩn bị: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai
- Nhận xét tiết học


Kó thuật



<b>THÊU DẤU NHÂN</b>



<b>I. Mục tiêu </b> :


- Biết cách thêu dấu nhân .


- Thêu được mũi thêu dấu nhân .Các mũi thêu tương đối đều nhau . Thêu được 5 dấu nhân .
Đường thêu có thể bị đúm .(Không bắt buộc học sinh nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu. HS nam
có thể thực hành đính khuy ) HS khéo tay Thêu được 8 dấu nhân . Đường thêu ít bị đúm. Biết ứng
dụng thêu dấu nhân để trang trí sản phẩm đơn giản.


-Yêu thích , tự hào với sản phẩm làm được .



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:
- Mẫu thêu dấu nhân .


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi dấu nhân .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. Bài cũ</b></i>: Đính khuy hai lỗ (tt).
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<i><b>2. Bài mới</b></i>: Thêu dấu nhân.


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát , nhận xét mẫu


- Giới thiệu mẫu thêu dấu nhân , đặt các câu hỏi
định hướng quan sát để HS nêu nhận xét về đặc
điểm đường thêu ở cả 2 mặt .


- Giới thiệu một số sản phẩm may mặc có thêu
trang trí bằng mũi dấu nhân .


GV HD Thêu dấu nhân là cách thêu tạo thành
các mũi thêu giống như dấu nhân nối nhau liên
tiếp giữa 2 đường thẳng song song ở mặt phải
đường thêu .


<b>Hoạt động lớp</b> .



- Quan sát, đặc điểm mẫu thêu dấu nhân.


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS dựa vào nội dung mục
I SGK kết hợp quan sát hình 2 để nêu cách vạch
dấu đường thêu .


- Hướng dẫn cách bắt đầu thêu rheo hình 3 .
- Hướng dẫn chậm các thao tác thêu mũi thứ 1,
2 .


- Hướng dẫn nhanh lần thứ hai các thao tác thêu
dấu nhân.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của lớp và tổ chức cho HS
tập thêu dấu nhân trên giấy.


<b>3/Củng cố dặn doø </b>


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS u thích, tự hào với sản
phẩm làm được.


- Nhận xét tiết học.


- Xem trước bài sau (tiết 2) .


<b>Hoạt động lớp</b> .



- Đọc mục II SGK để nêu các bước thêu dấu
nhân .Lên thực hiện vạch dấu đường thêu
- Cả lớp nhận xét


- Đọc mục 2a, quan sát hình 3 để nêu cách bắt
đầu thêu.


- Đọc mục 2b, 2c, quan sát hình 4 để nêu cách
thêu mũi dấu nhân thứ nhất , thứ hai .


- Lên thực hiện các mũi thêu tiếp theo.


- Quan sát hình 5 để nêu cách kết thúc đường
thêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn: 6 - 09 - 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ năm, 11 – 9 - 2008</b></i>


Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. /Mục đích yêu cầu: </b>


-Tìm được những dấu hiệu báo báo cơn mưa sắp đến , những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa,
tả cây cối , con vật bầu trời tron bài mưa rào ; từ đó nắm cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài
văn miêu tả.


Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.



-Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV :Bảng phụ ., bảng nhóm


- HS : Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa.


III. Hoạt động dạy học :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh
- Kiểm tra bài về nhà bài 2


- Lần lượt cho học sinh đọc


 Giáo viên nhận xét cho điểm - Lớp nhận xét


<b>2 Giới thiệu bài mới: Luyện tập tả cảnh .</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn học sinh quan sát và
chọn lọc chi tiết tả cảnh về một hiện tượng thiên
nhiên


- Hoạt động nhóm


 Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1, bài "Mưa rào"


+ Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn sắp đến ? + Mây: bay về, mây lớn, nặng, đặc xịt, lổm
ngổm đầy trời, mây tản ra rồi sàn đều trên


nền đen.


+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nước, rồi điên đảo trên cành cây.


+ Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa từ
lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn mưa ?


_Học sinh trao đổi theo nhóm đơi, viết ý vào
nháp


+ Tiếng mưa: lẹt đẹt, ù lách tách, rào rào,
sầm sập, đồm độp, bùng bùng, ồ ồ, xối ...
+ Hạt mưa: những giọt lăn tăn, mấy giọt tuôn
rào rào, xiên xuống, lao xuống, lao vào bụi
cây, giọt ngã, giọt bay.


- Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật và bầu


trời trong và sau trận mưa ? _ Học sinh trình bày từng phần


 Trong möa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Con gà trống ứơt lướt thướt ngật ngưỡng tìm
chỗ trú. Trong nhà tối sầm, tỏa một mùi nồng
ngai ngái.


+ Nước chảy đỏ ngón, bốn bề sân cuồn cuộn
dìn vào cái rãnh cống đổ xuống ao chm.
+ Cuối cơn mưa, vịm trời tối thẳm vang lên 1


hồi ục ục ì ầm những tiếng sấm của mưa mới
đầu mùa.


 Sau cơn mưa:


+ Trời rạng dần


+ Chim chào mào hót râm ran
+ Phía đơng một mảng trời trong vắt


+ Mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá
bưởi lấp lánh.


+ Tác giả quan sát cơn mưa bằng những giác


quan nào? + Mắt:  mây biến đổi, mưa rơi, đổi thay của


cây cối, con vật, bầu trời, cảnh xung quanh.
+ Tai:  tiếng gió, tiếng mưa, tiếng sấm,


tiếng chim hót.


+ Cảm giác:  sự mát lạnh của làn gió, mát


lạnh nhuốm hơi nước


_ Sau mỗi phần học sinh nhận xét


 Giáo viên bình luận (dẫn chứng và công nhận



kết quả quan sát viết thành bài văn rất tinh tế,
cách dùng từ ngữ miêu tả chính xác, độc đáo,
một cơn mưa đầu mùa rất chân thực.


- Cả lớp nhận xét


* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chuyển các
kết quả quan sát thành dàn ý, chuyển một phần
của dàn ý thành một đoạn văn miêu tả hồn
chỉnh


- Hoạt động nhóm đơi


 Bài 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2  lớp đọc thầm


- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh - Từ những điều em đã quan sát, học sinh
chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi tiết
miêu tả cơn mưa.


- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh lần lượt nêu dàn ý


 Giáo viên nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm - Cả lớp theo dõi hoàn chỉnh dàn ý


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động lớp


- Học sinh bình chọn dàn bài hợp lí, hay 


phát triển cái hay
- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý tả cơn mưa



- Chuyển thành đoạn văn hồn chỉnh trong tiết
học tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét tiết học


Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Biết


- Nhân chia hai phân số .


-Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với số đo dạng hỗn số với một
tên đơn vị đo.


-Rèn cho học sinh tính nhanh, chính xác các kiến thức nhân chia 2 phân số. -


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Bảng phụ ., bảng nhóm


III Hoat động dạy học :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra lại kiến thức cộng, trừ 2 phân số, tìm
thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.



- 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3, 5/ 16 (SGK)


 Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Củng cố cách nhân chia hai phân số


 học sinh nắm vững được cách nhân chia hai phân


soá.


- Hoạt động cá nhân + cả lớp thực hành


 Bài 1:


- Giáo viên đặt câu hỏi:


+ Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn chia hai phân số ta lamø sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


 Giáo viên chốt lại cách thực hiện nhân chia hai


phân số (Lưu ý kèm hỗn số) 2 1 x 3 2 = 9 x 17 = 153
4 5 4 5 20



<b>* Hoạt động 2:</b> Củng cố cách tìm thành phân chưa
biết của phép nhân, phép chia phân số  học sinh


nắm vững lại cách nhân, chia hai phân số, cách tìm
thừa số chưa biết.


- Hoạt động nhóm đơi


- Sau đó học sinh thực hành cá nhân


 Bài 2:


- Giáo viên nêu vấn đề


- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt câu hỏi


+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học sinh sửa bài


 Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


* Hoạt động 3: Học sinh biết cách chuyển số đo có
hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo


 học sinh nắm vững cách chuyển số đo có hai tên



đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.


- Hoạt động cá nhân
- Lớp thực hành


 Baøi 3:


+ Ta làm thế nào để chuyển một số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tên đơn vị?


- 1 học sinh trả lời (Dự kiến: Viết số đo dưới
dạng hỗn số, với phầ nguyên là số có đơn vị
đo lớn, phần phân số là số có đơn vị đo nhỏ)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh là bài mẫu - Học sinh thực hiện theo nhóm, trình bày


trên giấy khổ lớn rồi dán lên bảng
- Học sinh sửa bài


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Nhắc lại kiến thức vừa ơn


- Về nhà làm bài + học ôn các kiến thức vừa học
- Chuẩn bị: Ơn tập và giải tốn


- Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà
- Nhận xét tiết học


Luyện từ và câu




<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. /Mục đích yêu cầu: </b>


-Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp ; hiểu ý nghĩa chung một số câu tục ngữ.
Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu , viết được một đonạ văn miêu tả sự vật có
sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (HS khá giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo yêu
cầu BT1


-Giáo dục học sinh ý thức lựa chọn cẩn thận từ đồng nghĩa để sử dụng cho phù hợp hoàn cảnh.


<b>II Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Phiếu photo nội dung bài tập 1


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b> “Mở rộng vốn từ: Nhân dân”


- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập. - 2 học sinh sửa bài 3, 4b


 Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập - Hoạt động nhóm đơi, lớp


 Baøi 1:



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1 - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm


- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi


nhóm. - Học sinh làm bài, trao đổi nhóm- Lần lượt các nhóm lên trình bày
- Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn - 1, 2 học sinh đọc lại bài văn (đã điền từ:
đeo, xách, khiêng, kẹp)


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


 Baøi 2:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Cả lớp đọc thầm


- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi
nhóm.


- Thảo luận nhóm ý nghĩa của các câu thành
ngữ, chọn 1 trong 3 ý để giải thích ý nghĩa
chung cho các câu thành ngữ, tục ngữ.


- Lần lượt các nhóm lên trình bày


 Giáo viên chốt lại: các câu tục ngữ, thành ngữ


đều có ý chung: gắn bó với quê hương là tình


cảm tự nhiên của mọi người Việt Nam u nước
(Sau khi các nhóm trình bày, giáo viên có thể
hướng dẫn học sinh ghép từng ý với các câu
thành ngữ, tục ngữ xem ý nào có thể giải thích
chung).


- Học sinh sửa bài
- Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


 Baøi 3:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - Đọc lại khổ thơ trong “Sắc màu em yêu”


 Giáo viên gợi ý: có thể chọn từ đồng nghĩa và


chọn những hình ảnh do các em tự suy nghĩ
thêm.


- Cả lớp nhận xét


 Giáo viên chọn bài hay để tuyên dương.


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Tổ chức cho học sinh tìm những tục ngữ cùng


chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta. - Học sinh liệt kê vào bảng từ - Dán lên bảng lớp
- Đọc - giải nghĩa nhanh


- Học sinh tự nhận xét
- Chuẩn bị: “Từ trái nghĩa”


- Nhaän xét tiết học


Lịch sử



<b>CUỘC PHẢN CƠNG Ở KINH THAØNH HUẾ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Tường thuật được sơ luợc cuộc phản công kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan
lại yêu nước tổ chức .:


+Trong nội bộ triều đình có hai phái : Phái chủ hồ và phái chủ chiến (đại diện là Tôn Thất Thuyết ).
Đêm mồng 4 rạng mồng 5 -7-1885 phái chủ chiến do sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết chủ động tấn
công Pháp ở kinh thành Huế.


+Trước thế mạnh của giặc , nghĩa quân phải rút lui lên rừng núi Quảng Trị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS khá giỏi : phân biệt được phái chủ chiến và phái chủ hồ : Phí chủ hoà chủ trương thong thuyết
với Pháp; Phái chủ chiến chủ trương cùng nhân dân ti6ép tục đánh Pháp.


-Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc .


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


GV - Lược đồ kinh thành Huế năm 1885
- Bản đồ Hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập .



HS : Sưu tầm tư liệu về bài
III.


<b> Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh</b>
<b>tân đất nước </b>


- Đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường
Tộ là gì?


- Học sinh trả lời
- Nêu suy nghĩ của em về Nguyễn Trường Tộ? - Học sinh trả lời


 Giáo viên nhận xét bài cũ


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>“Cuộc phản công ở kinh thành Huế” </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> ( Làm việc cả lớp) - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
- GV giới thiệu bối cảnh lịch sử nước ta sau khi


triều Nguyễn kí với Pháp hiệp ước Pa-tơ-nốt
(1884) , công nhận quyền đơ hộ của thực dân
Pháp trên tồn đất nứơc ta. Tuy triều đình đầu
hàng nhưng nhân dân ta khơng chịu khuất phục.
Trong quan lại, trí thức nhà Nguyễn đã phân hố


thành hai phái: phái chủ chiến và phái chủ hồ.
- Tổ chức thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi


sau: - Học sinh thảo luận nhóm bốn


- Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương của
phái chủ chiến và phái chủ hòa trong triều đình
nhà Nguyễn ?


- Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị chống
Pháp?


- Phái chủ hòa chủ trương hòa với Pháp ; phái
chủ chiến chủ trương chống Pháp


- Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ kháng
chiến


- Giaùo viên gọi 1, 2 nhóm báo cáo  các nhóm


còn lại nhận xét, bổ sung


- Đại diện nhóm báo cáo  Học sinh nhận


xét và bổ sung


 Giáo viên nhận xét + chốt lại


Tơn Thất Thuyết lập căn cứ ở miền rừng núi, tổ
chức các đội nghĩa quân ngày đêm luyện tập, sẵn


sàng đánh Pháp.


<b>* Hoạt động 2:</b> ( Làm việc theo nhóm ) - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên tường thuật lại cuộc phản công ở kinh


thành Huế kết hợp chỉ trên lược đồ kinh thành
Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên tổ chức học sinh trả lời các câu hỏi:
+ Cuộc phản công ở kinh thành Huế diễn ra khi
nào?


- Đêm ngày 5/7/1885
+ Do ai chỉ huy? - Tôn Thất Thuyết
+ Cuộc phản công diễn ra như thế nào? - Học sinh trả lời


+ Vì sao cuộc phản công bị thất bại? - Vì trang bị vũ khí của ta quá lạc hậu


 Giáo viên nhận xét + chốt: Tôn Thất Thuyết,


vua Hàm Nghi và một số quan lại trong triều
muốn chống Pháp nên cuộc phản công ở kinh
thành Huế đã diễn ra với tinh thần chiến đấu rất
dũng cảm nhưng cuối cùng bị thất bại.


<b>* Hoạt động 3:</b> ( Làm việc cả lớp ) - Hoạt động nhóm
- Giáo viên nêu câu hỏi:


+ Sau khi phản cơng thất bại, Tơn Thất Thuyết
đã có quyết định gì?



quyết định đưa vua hàm Nghi và đoàn tùy
tùng lên vùng rừng núi Quảng Trị


- Học sinh thảo luận theo hai dãy A, B - Học sinh thảo luận


 đại diện báo cáo


 Giáo viên nhận xét + chốt + Tôn Thất Thuyết quyết định đưa vua Hàm


Nghi và triều đình lên vùng rừng núi Quảng
Trị để tiếp tục kháng chiến .


+ Tại căn cứ kháng chiến, Tôn Thất Thuyết
đã nhân danh vua Hàm Nghi thảo chiếu "Cần
Vương", kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên
giúp vua đánh Pháp.


 Rút ra ghi nhớ  Học sinh ghi nhớ SGK


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động cá nhân


- Em nghĩ sao về những suy nghĩ và hành động


của Tôn Thất Thuyết ? - Học sinh trả lời
- Chuẩn bị: XH-VN cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ


XX


- Nhận xét tiết học



Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngày soạn: 6 - 09 - 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu , 12 – 9 - 2008</b></i>


Tốn



<b>ƠN TẬP GIẢI TỐN </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó.
-Rèn học sinh cách nhận dạng tốn và giải nhanh, chính xác, khoa học.


-Giáo dục học sinh say mê học tốn, thích tìm tịi học hỏi cách giải tốn có lời văn.


<b>II .Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HSø: Vở bài tập, SGK, nháp


III/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1<b>. Bài cũ</b>: Luyện tập chung


- Giáo viên kiểm tra miệng lại kiến thức ở tiết



trước + giải bài tập minh họa - 2 hoặc 3 học sinh


- HS lên bảng sửa bài 4/17 (SGK) - Học sinh sửa bài 4 (SGK)


 Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Ơn tập về giải tốn”.


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hướng dẫn học sinh ôn tập - Hoạt động nhóm bàn


 Bài 1a:


- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận


+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó ta thực hiện theo mấy bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một bước
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt


- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh
chọn cách làm hợp lý nhất.


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân


 Bài 1b:



+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số


đó ta thực hiện theo mấy bước? - Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một bước
+ Để giải được bài tốn tìm hai số khi biết hiệu


và tỉ ta cần biết gì? - Học sinh trả lời


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm


- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh
chọn cách làm hợp lý nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân


 Baøi 2:


+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số
đó ta thực hiện theo mấy bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một bước
+ Nếu số phần của số bé là 1 thì giá trị một phần


là bao nhiêu?


- 1 học sinh trả lời


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm



- HS sửa bài - Nêu cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 4: </b> - Thảo luận nhóm đơi


 Bài 3:


- Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt câu hỏi - Học sinh đặt câu hỏi + học sinh trả lời
+ Muốn tìm diện tích của hình chữ nhật ta làm


thế nào? - 1 học sinh trả lời


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh thảo luận nhóm


- Học sinh sửa bài - 1 HS nêu cách làm.


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
 Giáo viên chốt lại cách tìm diện tích hình chữ


nhật.


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Cho học sinh nhắc lại cách giải dạng tốn tìm


hai số khi biết tổng và tỷ của hai số đó. - Thi đua giải nhanh


- Làm bài nhà: 3/18


- Chuẩn bị: Ôn tập và bổ sung về giải tốn
- Nhận xét tiết học


Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT1.


Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa ở tiêt trước , viết được một đoạn văn có chi tiết và
hình ảnh hợp lí.( HS khá giỏi biết hồn chỉnh các đoạn văn ở BT 1và chuyển thành một phần dàn ý
thành đoạn vămn miêu tả khá sinh động.


-Giaùo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- HS : Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng học sinh.


III/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Giáo viên nhận xét.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập tả cảnh - Một hiện tượng thiên
nhiên”


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm đơi


 Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2 (không đọc


các đoạn văn chưa hoàn chỉnh).
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh nối tiếp nhau đọc nội dung chính
từng đoạn.


Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào - ào ạt rồi
tạnh ngay.


Đoạn 2: Cảnh tượng muôn vật sau cơn mưa.
Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa.


Đoạn 4: Đường phố và con người sau cơn
mưa.


- Học sinh làm việc cá nhân.


- Các em hồn chỉnh từng đoạn văn trên


nháp.


- Lần lượt học sinh đọc bài làm.


 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
 Bài 2 (bài về nhà)


Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa
em vừa trình bày trong tiết trước, viết thành một
đoạn văn


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động lớp


 Giáo viên nhận xét - Bình chọn đoạn văn hay


- Tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả cơn mưa
- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh - Trường học”
- Nhận xét tiết học


Khoa hoïc



<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Học sinh nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
Nêu được một sơ thay đổi về sainh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


-Giáo dục học sinh giữ gìn sức khỏe để cơ thể phát triển tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



- GV: Hình vẽ trong SGK


- HSø:tìm những bức ảnh chụp bản thân từ hồi nhỏ đến lớp hoặc sưu tầm ảnh của trẻ em ở các
lứa tuổi khác nhau.


<b>III/Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>khoûe? </b>


- Nêu những việc thể hiện sự quan tâm, chia sẻ
cơng việc gia đình của người chồng đối với người
vợ đang mang thai? Việc làm đó có lợi gì?


- gánh nước thay vợ, gắp thức ăn cho vợ,
quạt cho vợ...


- Việc đó giúp mẹ khỏe mạnh, sinh đẻ dễ
dàng, giảm được các nguy hiểm.


- Việc nào nên làm và không nên làm đối với


người phụ nữ có thai? - Nên: ăn uống đủ chất, đủ lượng, nghỉ ngơinhiều, tránh lao động nặng, đi khám thai
thường kì.


- Khơng nên: lao động nặng, dùng chất kích
thích (rượu, ma túy...)



- Cho học sinh nhận xét + GV cho điểm.
- Nhận xét bài cũ


<b>2 Giới thiệu bài : </b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy
thì


<b>* Hoạt động 1:</b> Thảo luận cả lớp - Hoạt động cá nhân, lớp
- Sử dụng câu hỏi SGK trang 12, yêu cầu HS


đem các bức ảnh của mình hồi nhỏ hoặc những
bức ảnh của các trẻ em khác đã sưu tầm được
lên giới thiệu trước lớp theo yêu cầu. Em bé mấy
tuổi và đã biết làm gì?


- Học sinh có thể trưng bày ảnh và trả lời:
+ Đây là ảnh của em tơi, em 2 tuổi, đã biết
nói và nhận ra người thân, biết chỉ đâu là
mắt, tóc, mũi, tai...


+ Đây là ảnh em bé 4 tuổi, nếu mình không
lấy bút và vở cất cẩn thận là em vẽ lung tung
vào đấy ...


<b>* Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” - Hoạt động nhóm, lớp
* Bước 2: GV phổ biến cách chơi và luật chơi


- nhóm nào làm xong trước và đúng là thắng
cuộc .


_HS đọc thơng tin trong khung chữ và tìm


xem mỗi thông tin ứng với lứa tuổi nào đã
nêu ở tr 14 SGK


- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm của mình lên
bảng và cử đại diện lên trình bày.


- Mỗi nhóm trình bày một giai đoạn.
- Yêu cầu các nhóm khác bổ sung (nếu cần thiết)


-Đáp án : 1 – b ; 2 – a ; 3 _ c


- Các nhóm khác bổ sung (nếu thiếu)
- Giáo viên tóm tắt lại những ý chính vào bảng


lớp.


 Giáo viên nhận xét + chốt ý


Giai đoạn
Đặc điểm nổi bật


<b>Dưới 3 tuổi</b>


Biết tên mình, nhận ra mình trong gương,
nhận ra quần áo, đồ chơi...


<b>Từ 3 tuổi đến 6 tuổi</b>


Hiếu động, thích chạy nhảy, leo trèo, thích
vẽ, tơ màu, chơi các trò chơi, thích nói


chuyện, giàu trí tưởng tượng.


<b>Từ 6 tuổi đến 10 tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

triển mạnh.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


_Yêu cầu HS đọc thông tin tr 15 SGK và trả lời
câu hỏi :


- Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi con người ?


<b>Tuổi dậy thì</b>


- Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và
cân nặng.


- Cơ quan sinh dục phát triển... Ở con gái:
bắt đầu xuất hiện kinh nguyệt. Ở con trai có
hiện tượng xuất tinh lần đầu.


- Phát triển về tinh thần, tình cảm và khả
năng hịa nhập cộng đồng.


 Giáo viên nhận xét và chốt ý Tr 35/SGV


<b>3/Củng cố dặn dò </b>



- Xem lại bài + học ghi nhớ


- Chuẩn bị: “Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già”
- Nhận xét tiết học


Thể dục



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.</b>


<b>TRỊ CHƠI: “ĐUA NGỰA”</b>



<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<i>I<b>/Nhận định tuần qua: </b></i>
<b>1/Đạo đức</b> : Tốt


<b>2/Học tập</b>: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài


<b>3/ Vệ sinh :</b> Tốt .


<b>4/ Hoạt động khác :</b>Chưa có em nào đóng các khoản đóng .


<b>II/ Phương hướng tuần tới: </b>


<b>1/Đạo đức:</b> Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cơ . Khơng nói tục chửi thề ,


<b>2/Học tập:</b> Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và đôi
bạn học tập . Rèn chữ viết .


<b>3/ Vệ sinh :</b>Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân .



<b>4/ Hoạt động khác:</b> Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×