Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Giao an Ly 7 du 35 tiet cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.77 KB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

chơng I


quang học


<i><b>Ngày soạn </b></i>


<i><b>Ngày dạy </b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Tiết 1: </b></i><b>nhËn biÕt ¸nh s¸ng - nguån sáng và vật sáng</b>
I/ Mục tiêu<sub>: </sub>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Bằng thí nghiệm , học sinh nhận thấy : Muốn nhận biết đợc ánh sáng thì
ánh sáng đó phải truyền vào mắt ta , ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các
vật đó truyền vào mắt ta


- Phân biệt nguồn sáng và vật sáng . Nêu đợc thí dụ về nguồn sáng và vật
sáng


<b>2. Kĩ năng:</b>


Lm v quan sỏt cỏc thớ nghim rỳt ra điều kiện nhận biết ánh sáng và
vật sáng


<b>3. Thỏi : </b>


Biết nghiêm túc quan sát hiện tợng khi chỉ nhìn thấy vật mà không cầm
đ-ợc


II/chuẩn bị:



6 nhóm. Mỗi nhóm : Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập ( 10 )</b></i>’
- Yờu cu HS c phn thụng tin ca


chơng


- Gv nêu trọng tâm của chơng


- Trong gơng chữ MíT trong tờ giấy
là chữ gì ?


- Yờu cu HS c tỡnh huống của bài
- Để biết bạn nào sai, ta hãy tìm hiểu
xem khi nào nhận biết đợc ánh sáng ?


-HS đọc trong 2 phút
- HS dự đoán chữ ....
- HS c tỡnh hung


- Dự đoán : Hải sai số bạn ...
Thành sai sè b¹n ...


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận biết ánh sáng (10 )</b></i>’
- Quan sát và thí nghiệm


- Yêu cầu HS trả lời trờng hợp nào mắt


ta nhận biết đợc ánh sỏng ?


- HS trả lời câu hỏi C1


- Yêu cầu HS hoàn thành kết luận


<b>I- Nhận biết ánh sáng </b>


- HS đọc 4 trờng hợp nêu trong Sgk
HS nêu kết quả nghiên cứu của mình
- HS: Trờng hợp 2 : Ban đêm , đứng
trong phịng đóng kín cửa , <i>mở mắt,</i>
<i>bật đèn </i>


Trờng hợp 3: Ban ngày đứng
ngoài trời , mở mắt


- HS ghi vào vở


C1: Trờng hợp 2 vµ 3 có điều kiện
giống nhau là có ánh sáng và mở mắt
nên ánh sáng lọt vào m¾t


* <i>Kết luận:</i> Mắt ta nhận biết đợc ánh
sáng khi có <i>ánh sáng</i> truyền vào mắt ta


<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Nhìn thấy một vật (10 )</b></i>’
Gv : ở trên ta đã biết : Ta nhận biết đợc


ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào


mắt ta. Vậy nhìn thấy vật có cần ánh
sáng từ vật đến mắt khơng ? Nếu có thì
ánh sáng phải đi từ đâu ?


- Yêu cầu HS đọc câu C2 và làm theo
câu C2


- u cầu các nhóm lắp thí nghiệm nh
Sgk , hớng dẫn HS đặt mắt gần ống
- Nêu ngun nhân nhìn thấy tờ giấy


<b>II- Nh×n thÊy mét vËt </b>


- HS đọc câu C2 trong Sgk


- HS thảo luận và làm thí nghiệm C2
theo nhóm.


a- Đèn sáng: có nhín thấy ( H 1.2a)
b- Đèn tắt: khơng nhín thấy ( H 1.2b )
- Có đèn để tạo ra ánh sáng  nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tr¾ng trong hép kÝn .


- Nhớ lại : ánh sáng khơng đến mắt 
có nhìn thấy ánh sáng khơng ?


- Hoµn thµnh kÕt ln Sgk



thÊy vËt, chøng tá:


ánh sáng chiếu đến giấy trắng  ánh
sáng từ giấy trắng đến mắt thì nhìn
thấy giấy trắng.


* <i>KÕt ln:</i> Ta nh×n thấy một vật khi có


<i>ánh sáng</i> từ vật truyền vào m¾t ta


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nguồn sáng và vật sáng ( 5 )</b></i>’
- Làm thí nghiệm 1.3 có nhỡn thy


bóng đén sáng ?


- Thớ nghim 1.2a và 1.3 ta nhìn thấy tờ
giấy trắng và dây tóc bóng đèn phát
sáng . Vậy chúng có đặc điểm gì giống
nhau và khác nhau ?


- Gv thơng báo : Vậy dây tóc bóng đèn
và mảnh giấy trắng đều phát ra ánh
sáng  gọi là vật sáng


- Yêu cầu HS nghiên cứu và điền để
hoàn thành kết lun Sgk


<b>III- Nguồn sáng và vật sáng</b>


- HS tho luận theo nhóm để tìm ra đặc


điểm giống và khác nhau để trả lời câu
C3


+ Giống : Cả 2 đều có ánh sáng truyền
tới mắt.


+ Khác : Giấy trắng là do ánh sáng từ
đèn truyền tới rồi ánh sáng từ giấy
trắng truyền tới mắt  giấy trắng
không tự phát ra ánh sáng . Dây tóc
bóng đèn tự nó phát ra ánh sáng


* <i>Kết luận: </i>Dây tóc bóng đèn tự nó


<i>phát ra</i> ánh sáng gọi là <b>nguồn sáng</b>.
Dây tóc bóng đèn phát ra ánh sáng và
mảnh giấy trắng <i>hắt lại</i> ánh sáng từ vật
khác chiếu vào nó gọi chung là <b>vật</b>
<b>sáng</b>


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố - Vận dụng ( 8 )</b></i>‘
1- Vận dụng :


- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã
học trả lời câu C4 , C5


- Tại sao lại nhìn thấy cả vệt sáng ?
2- Cñng cè :


- Qua bài học , yêu cầu HS rút ra kiến


thức thu thập c .


Gv cùng HS tham khảo thêm mục “Cã
<i>thĨ em cha biÕt “</i>


<b>IV- VËn dơng:</b>


HS nghiên cứu trả lời các câu hỏi
C4: Trong cuộc tranh cãi bạn Thanh
đúng vì ánh sáng từ đèn pin không
chiếu vào mắt  mắt khơng nhìn thấy
đợc .


C5: Khói gồm các hạt li ti, các hạt này
đợc chiếu sáng trả thành vật sáng ánh
sáng từ các hạt đó truyền đến mắt
Các hạt xếp gần liền nhau nằm trên
đ-ờng truyền của ánh sáng  tạo thành
vệt sáng mắt nhìn thấy.


Yêu cầu HS nêu đợc :


+ Ta nhận biết đợc ánh sáng khi ...
+ Ta nhìn thấy một vật khi...
+ Nguồn sáng là vật tự nó ...
+ Vật sáng gồm ...
+ Nhìn thấy mầu đỏ  có ánh sáng
màu n mt


+ Có nhiều loại ánh sáng màu



+ Vật đen : không trở thành vật sáng


<b>Hot ng 6 </b><i><b>:</b><b> Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Trả lời lại các câu hỏi C1, C2, C3


- Häc thuéc phÇn ghi nhí


- Làm các bài tập 1.1 đến 1.5 / Tr.3 - SBT


<i><b>Ngày soạn </b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy </b><b></b><b>..</b></i>


<i><b>Tiết 2 : </b></i>Sù trun ¸nh s¸ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/


Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết làm thí nghiệm để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng
- Phát biểu đợc định luật truyền thẳng ánh sáng


- Biết vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đờng thẳng
trong thực tế.


- Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chựm ỏnh sỏng


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Bc u bit tỡm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm.
- Biết dùng thí nghiệm để kiểm chứng lại một hiện tợng về ánh sáng


<b>3. Thái độ: </b>


BiÕt vËn dông kiến thức vào cuộc sống
II/ chuẩn bị:


<b>Mỗi nhóm :</b> 1 ống nhựa cong , 1 ống nhựa thẳng  3 mm, dài 200 mm. 1
nguồn sáng dùng pin. 3 màn chắn có đục lỗ nh nhau. 3 đinh ghim mạ mũ nhựa to
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ ( 8 )’
1, Khi nào ta nhận biết đợc ỏnh sỏng ?


Khi nào ta nhìn thấy vật ?


Gii thớch hiện tợng khi nào nhín thấy
vệt sáng trong khói hng ( hoc ỏm
bi ban ờm ) ?


2, Chữa bài tËp 1.1 vµ 1.2 SBT


DDVDD: Cho HS đọc phần mở bài Sgk
 Em có suy nghĩ gì về thắc mắc của
Hải ?



HS 1: Tr¶ lêi miƯng , HS díi lớp nghe
và nhận xét


HS 2: Lên bảng chữa bài


<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Đờng truyền của ánh sáng (15 )</b></i>’
Gv : Dự đoán ánh sáng đi theo đờng


cong hay gÊp khóc ?
- Nêu phơng án kiểm tra ?


- Cho HS làm thí nghiệm với 2 loại ống
và trả lời câu C1


- Khơng có ống thẳng thì ánh sáng có
truyền theo đờng thẳng khơng ? Có
ph-ơng án nào kiểm tra đợc khụng ?


- Yêu cầu HS thực hiện theo C2 Sgk
- Để cho HS làm thí nghiệm chú ý chỉ
lệch khoảng 1- 2 cm tránh lệch hẳn ánh
sáng vẫn lọt qua2 lỗ còn lại


- ỏnh sỏng ch truyn theo ng nào ?
- Hãy nêu kết luận ?


- Gv thơng báo : Mơi trờng khơng khí,
nớc , tấm kính trong  gọi là mơi trờng
trong suốt. Mọi vị trí trong mơi trờng
đó có tính chất nh nhau  đồng tính 


Rút ra định luật truyền thẳng ánh sáng
-HS nghiên cứu định luật trong Sgk và
phát biểu


<b>I- §êng truyền của ánh sáng </b>


- 1,2 HS nêu dự đoán


- 1,2 HS nêu phơng án kiểm tra .


- HS thùc hiÖn thÝ nghiƯm víi 2 loại
ống . Trả lời câu C1


ng thng nhỡn thấy dây tóc bóng đèn
đang phát sáng  ánh sáng từ dây tóc
bóng đèn qua ống thẳng tới mắt


ống cong khơng nhìn thấy dây tóc
bóng đèn  ánh sáne từ dây tỏc bỏne
ơèl ihâne truyền theo đờng cong


- HS bố trí thí nghiệm theo nhúm :
+ Bt ốn


+ Để 3 màn chắn 1, 2, 3 sao cho nhìn
qua 3 lỗ A, B, C vẫn thấy đén sáng
+ Kiểm tra 3 lỗ A, B, C có thẳng hàng
không ?


HS ghi v : 3 lỗ A, B, C thẳng hàng 


ánh sáng truyền theo đờng thẳng


- Để lệch 1 trong 3 bản , quan sát đèn .
HS quan sát không thấy đèn


* <i>Kết luận: </i> Đờng truyền ánh sáng
trong khơng khí là đờng <i>thẳng</i>


- HS phát biểu định luật truyền thẳng
ánh sáng


- HS ghi lại định luật vào vở


<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Tia sáng và chùm sáng (10 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv thông báo : ThÝ nghiÖm 2.3
kh«ng thùc hiƯn vì tia sáng trực tiếp
vào mắt sẽ gây nguy hiểm nên chØ qui
-íc c¸ch vÏ


- Qui ớc vẽ chùm sáng nh thế nào ?
- Gv làm thí nghiệm với đèn có các khe
sáng :


+ Vặn pha đèn  tạo ra 2 tia song song
+ Vặn pha đèn  tạo ra 2 tia sáng hội
tụ


+ Văn pha đèn  tạo ra 2 tia sỏng phõn
kỡ



- Yêu cầu HS trả lời câu hái C3


- Mỗi ý yêu cầu 2 HS trả li khc
sõu


<b>II- Tia sáng và chùm sáng </b>


HS vẽ đờng truyền ánh sáng từ điểm
sáng S đến điểm M


S M
mịi tªn chØ híng  tia s¸ng SM


- Quan sát màn chắn : có vệt sáng hẹp
thẳng  hình ảnh đờng truyền của ánh
sáng


- HS nghiên cứu Sgk : Vẽ chùm sáng
thì chỉ cần vẽ 2 tia sáng ngoài cùng
- Chùm sáng song song


- Chïm s¸ng héi tơ


- Chïm s¸ng ph©n ki


C3:


a- Chùm sáng song song gồm các tia
sáng <i>khơng giao nhau </i>trên đờng truyền


của chúng


b- Chïm s¸ng héi tơ gåm c¸c tia s¸ng


<i>giao nhau </i>trên đờng truyền của chúng
c- Chùm sáng phân kì gồm các tia
sáng <i>loe rộng ra </i>trên đờng truyền của
chúng


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố (8 )</b></i>’
1- Vận dụng:


- Yêu cầu HS giải đáp câu C4


- Yêu cầu HS đọc câu C5 và bằng kinh
nghiệm nêu cách điều chnh 3 kim
thng hng.


- Yêu cầu HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm


2- Cđng cè:


- Phát biểu định luật truyền thẳng ánh
sáng


- Biểu diễn đờng truyền của ánh sáng
- Khi ngắm phân đội em xếp thẳng
hàng , em phải làm nh thế nào ? Giải
thích



<b>III- VËn dơng </b>


C4: ánh sáng từ đèn phát ra đã truyền
đến mắt ta theo ng thng


C5: HS làm thí nghiệm


+ Đặt mắt sao cho chỉ nhìn thấy kim
gần mắt nhất mà không nhìn thấy 2
kim còn lại


+ Gii thích : Kim 1 là vật chắn sáng
của kim 2, kim 2 là vật chắn sáng của
kim 3. Do ánh sáng truyền theo đờng
thẳng nên ánh sáng từ kim 2, 3 bị chắn
không tới mắt.


3 2


4 1



- 2 HS phát biểu


Tuỳ theo trình bày của HS nhng phải
có 2 yếu tố :


+ ánh sáng truyền th¼ng


+ ánh sáng từ vật đến mắt  mắt mới


nhìn thấy vật sáng


<b>Hoạt động 5: </b><i><b> Hớng dẫn về nhà (2’)</b></i>


- Học thuộc định luật truyền thẳng ánh sáng


<b>- </b>Cách biểu diễn tia sáng, chùm sáng
- Làm bài tập 2.1 đến 2.4 / Tr.4 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn </b><b></b><b>..</b></i>


<i><b>Ngày dạy </b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Tit 3: </b></i>ng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng


I/ Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Nhận biết đợc bóng tối , bóng nửa tối và giải thích


- Giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực và nguyệt thực


<b>2. Kĩ năng:</b>


Vn dng nh lut truyn thng ca ỏnh sỏng giải thích một số hiện tợng
trong thực tế và hiểu đợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng .


II/ chn bÞ:



<i><b>6 nhóm HS. Mỗi nhóm có: 1 đèn pin , 1 cây nến ( thay bằng 1 vật hình trụ ) , 1 </b></i>
vật cản bằng bìa dày, 1 màn chắn, tranh vẽ hiện tợng nhật thực và nguyệt thực


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (8 )</b></i>’
1- Kiểm tra:


HS1: Phát biểu định luật truyền thẳng
ánh sáng . Vì vậy đờng truyền của tia
sáng đợc biểu diễn nh thế nào ? Cha
bi tp 1


HS2: Chữa bài tập 2 và 3


2-

T chức tình huống học
tập : Tại sao thời xa con ngời đã biết
nhìn vị trí bóng nắng để biết giờ trong
ngày , cũn gi l ng h mt tri


2 HS lên bảng tr¶ lêi. HS díi líp nhËn
xÐt


<i><b>Hoạt động 2: Bóng tối - bóng nửa tối (15 )</b></i>’
Gv hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo


c¸c bíc :



+ Để đèn ra xa  bóng đèn rõ nét
+ Trả lời câu C1


- Yêu cầu HS điền vào chỗ trống trong
câu nhận xét .


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm hiện
t-ợng có gì khác hiện tt-ợng ở thí nghiệm
1


- Nguyên nhân nào có hiện tợng đó ?


<b>I- Bãng tèi - bãng nưa tèi</b>
<i>ThÝ nghiƯm 1:</i>


- HS nghiªn cøu Sgk , chn bÞ thÝ
nghiƯm


- Quan sát hiện tợng trên màn chắn
- C1: HS vẽ đờng truyền tia sáng từ đèn
qua vật cản đến màn chắn.


- ánh sáng truyền thẳng nên vật cản đã
chắn sáng  vùng tối


<i><b>Nhận xét: Trên màn chắn đặt phía sau</b></i>
vật cản có 1 vùng khơng nhận đợc ánh
sáng từ <i>nguồn sáng truyền </i>tới gọi là


<b>bãng tèi </b>


<i>ThÝ nghiÖm 2:</i>


- Cây nến to đốt cháy ( hoặc bóng đèn
sáng )  Tạo nguồn sáng rộng


C2:


5



Vùng sáng
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Độ sáng của các vùng nh thế nào?
- Giữa thí nghiệm 1 và 2 dụng cụ thí
nghiệm có gì khác nhau ?


- Bóng nửa tối khác bóng tối nh thế nào
?


- HÃy điền vào chỗ trống hoàn thành
câu nhận xét ?


+ Vùng bóng tối ở giữa màn chắn
+ Vùng sáng ở ngoài cùng


+ Vùng xen giữa bóng tối và vùng sáng
bóng nửa tối


- Nguồn sáng rộng tạo ra bóng đen
và xung quanh có bãng nöa tèi



<i>Nhận xét : </i>Trên màn chắn đặt phía sau
vật cản có một vùng chỉ nhận đợc ánh
sáng từ <i>một phần của nguồn sáng</i> tới
gọi là <b>bóng nửa tối</b>


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Nhật thực - Nguyệt thực (10 )</b></i>’
- Em hãy trình bày quĩ đạo chuyển


động của Mặt trăng, Mặt trời và Trái
đất?


- Gv dùng hình vẽ mô tả quĩ đạo
chuyển động của MT, M Trăng và TĐ
- Gv thơng báo : Khi 3 vật thể đó cùng
trên 1 ng thng


- Trả lời câu hỏi C3


- Đứng ở vị trí nào sẽ thấy nhật thực ?
a) A


b) B
c) C
d) D
e) E


- Vị trí nào trên trái đất nằm trong
vùng bóng mờ ?



Gv gợi ý để HS tìm ra đợc vị trí Mặt
trăng có thể trở thành màn chắn


- Hãy chỉ ra mặt trăng lúc này là
nguyệt thực toàn phần hay 1 phần
- Nguyệt thực xảy ra trong cả ờm
khụng ? Gii thớch ?


- Trả lời câu hỏi C4


- Gv thông báo thêm về Nhật thực xảy
ra ë ViÖt nam năm 1995 và chu kì
nguyệt thực 1 năm chỉ xảy ra 2 lÇn


<b>II- NhËt thùc - Ngut thùc </b>
<i>a- NhËt thùc :</i>


MT MT T§
C3:


- Nguồn sáng : Mặt trời
- Vật cản: Mặt trăng
- Màn chắn : Trái đất


- Mặt trời – Mặt trăng – Trái đất trên
cùng 1 đờng thẳng


- HS vẽ đờng truyền tia sáng


- Vùng trên trái đất chứa vị trí A có


hiện tợng nhật thực và nằm trong vùng
bóng tối


- NhËt thùc toµn phần : Đứng trong
vùng bóng tối không nhìn thấy mặt trời
- Nhật thực một phần: Đứng trong vùng
nửa tối , nhìn thấy 1 phần mặt trời


<i>b- Nguyệt thực :</i>


- Mt tri , Trái đất , Mặt trăng nằm
trên 1 đờng thẳng


C4: Mặt trăng ở vị trí 1 là nguyệt thực,
vị trí 2, 3 trăng sáng


<b>Hot ng 4: </b><i><b> Vn dng - Cng c (8 )</b></i>
1- Vn dng


- Yêu cầu làm thí nghiệm câu C5
- HS vẽ hình vào vở theo hình học
phẳng


<b>III- VËn dông:</b>


C5:


6



B




2
1
3
MT T§<sub> </sub><sub>mt</sub>


K
M


vïng tèi
vµ vïng
nưa tèi
N


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS trả lời câu C6


2- Củng cố :


HS trả lời bằng phiÕu häc tËp  Gv thu
1 vµi bµi lµm nhanh.


- Nguyên nhân gây hiện tợng nhật thực
, nguyệt thực là g× ?


C6: Bóng đèn dây tóc , có nguồn sáng
nhỏ , vật cản lớn so với nguồn  khơng
có ánh sáng tới bàn . Bóng đèn ống 
nguồn sáng rộng so với vật cản  bàn


nằm trong vùng nửa tối sau quyển vở
 nhận đợc 1 phần ánh sáng truyền tới
vở vẫn đọc đợc sách


- Bống tối nằm ở sau vật ...
không nhận đợc ánh sáng từ ...


- Bãng nöa tèi n»m


...nhËn ...


- Nhật thực là do Mặt trời , Mặt trăng,
Trái đất sắp xếp theo thứ tự trên đờng
thẳng ...


- Nguyệt thực là do Mặt trời , Mặt
trăng, Trái đất sắp xếp theo thứ tự trên
đờng thẳng ...


- Nguyên nhân chung : ánh sáng truyền
theo đờng thẳng


<b>Hoạt động 5: </b><i><b> Hớng dẫn về nhà (2’)</b></i>


- Học phần ghi nhớ – Giải thích lại từ câu C1 đến câu C6
- Làm bài tp t 3.1 n 3.4 / Tr.5 SBT


<i><b>Ngày soạn </b></i>


<i><b>Ngày dạy </b><b></b><b>..</b></i>



<i><b>Tit 4: </b></i>

nh lut phản xạ ánh sáng



I/


Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Tiến hành đợc thí nghiệm để nghiên cứu đờng đi của tia sáng phản xạ
trên gơng phẳng


- Biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới , góc phản xạ
- Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng


- Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi hớng đờng truyền ánh
sáng theo mong mun


<b>2. Kĩ năng:</b>


Biết làm thí nghiệm , biết đo gãc , quan s¸t híng trun ¸nh s¸ng  quy
lt phản xạ ánh sáng .


II/


chuẩn bị:


<i>Đồ dùng thí nghiệm cho 6 nhóm HS: </i>


- Mỗi nhóm có 1 gơng phẳng có giá đỡ



- 1 đèn pin có màn chắn đục lỗ để tạo ra tia sáng
- 1 tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng, 1 thớc đo độ
III/


hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (10 )</b></i>’
1- <i>Kiểm tra</i> :


HS 1: H·y gi¶i thÝch hiện tợng nhật
thực và nguyệt thực ?


HS 2: Để kiểm tra xem 1 đờng thẳng
có thật thẳng khơng , chúng ta có thể
làm thế nào ? Gii thớch ?


2- <i>ĐVĐ:</i> Nhì mặt hồ nớc dới ánh sáng


2 HS lên bảng trả lời . HS dới lớp nhËn
xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mặt trời hoặc dới ánh đèn thấy có hiện
tợng ánh sáng lấp lánh , lung linh. tại
sao lại có hiện tợng huyền diệu nh vậy.


<i><b>Hoạt động 2: Gơng phẳng (5 )</b></i>’
- Yêu cầu HS thay nhau cm gng soi



nhận thấy hiện tợng gì trong gơng ?
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1


- ánh sáng đến gơng phẳng rồi đi tiếp
nh thế ?


<b>I- Gơng phẳng:</b>


- Gơng phẳng tạo ra ảnh của vật tríc
g-¬ng.


- C1: Vật nhẵn bóng, phẳng đều có thể
là gơng phẳng nh tấm kim loại nhẵn,
tấm gỗ phẳng, mặt nớc phẳng ...


<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Định luật phản x ỏnh sỏng (20)</b></i>


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm nh hình 4.2 Sgk
- Chỉ ra tia tới và tia phản xạ .


- Hiện tợng phản xạ là hiện tợng gì ?


- Yờu cu HS tin hnh thớ nghim để trả lời câu hỏi C2
- Gv thông báo đờng pháp tuyến tại điểm tới


- Yêu cầu HS đọc thơng tin về góc tới và góc phản xạ


- Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm , dự đốn độ lớn của góc phản xạ và góc tới
- Gv để HS đo và chỉnh sửa nếu HS cịn sai sót.



- Thay đổi tia tới  thay đổi góc tới  đo góc phản xạ
- Yêu cầu HS từ kết quả rút ra kết luận


- Hai kết luận trên có đúng với các mơi trờng khác khơng ?


- Gv thông báo : các kết luận trên cũng đúng với các môi trờng trong suốt khác
- Hai kết luận trên là nội dung của định luật phản xạ ánh sáng . Yêu cầu HS phát
biểu




Gv thông báo : Quy ớc cách vẽ gơng và các tia sáng trên giấy.
+ Mặt phản xạ , mặt không phản xạ của gơng


+ Điểm tới I
+ Tia tới SI


+ Đơng pháp tuyến NI
+ Tia phản xạ IP


Chú ý hớng tia tới , tia phản xạ


- Yêu cầu HS trả lời câu C3 bằng cách vẽ hình vào vở


<b>II- Định luật phản xạ ánh sáng </b>
<i>Thí nghiệm </i>


- HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
- SI : Tia tới



- IR : Tia phản xạ


<i>1- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào ?</i>


HS làm thí nghiệm h×nh 4.2


<i>Kết luận: </i>Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với <i>tia tới </i>và đờng <i>pháp tuyến</i>
<i>2- Phơng của tia phản xạ quan hệ thế nào với phơng của tia ti </i>


a- Dự đoán về mối quan hệ giữa góc phản xạ và góc tới
b- Thí nghiệm kiểm tra đo góc tới , góc phản xạ


Ghi kết quả vào bảng


- Kết luận : Góc phản xạ luôn bằng góc tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Định luật phản xạ ¸nh s¸ng :</b></i>


- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến của gơng
ở im ti


- Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới


- Yêu cầu HS vẽ tia phản xạ ở c©u C3


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Vận dụng - Củng cố ( 8 )</b></i>
1- Vn dng:


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C4


- Gọi HS lên bảng vẽ hình phần a


- HS nghiờn cu cõu b trong 2 phút
 gọi HS lên bảng trình bày cách xác
định và vẽ


- Gv híng dÉn cho HS gi¶i thích trong
các bài tập nâng cao


2- Cng c: Phỏt biểu định luật phản
xạ ánh sáng


<b>III- VËn dông</b>


a- 1 HS lên bảng vẽ, các HS khác vẽ
bằng bút chì vào vở


b- Cho 1 HS vẽ trên bảng


Bi tập trên lớp : + Xác định góc tới và
góc phản xạ bằng bao nhiêu?


+ Tìm vị trí của gơng tại A để tia phản
xạ đi thẳng đứng vào giếng


<b>Hoạt động 5: </b><i><b> Hớng dẫn về nhà (2')</b></i>


- Học thuộc định luật phản xạ ánh sáng
- Bài tp 1, 2, 3 SBT



- Bài làm thêm : Vẽ tia tới sao cho góc tới băng 00<sub> tìm tia phản xạ </sub>


<i><b>Ngày soạn 22 tháng 09 năm 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy 24 tháng 09 năm 2008</b></i>


<i><b>Tiết 5: </b></i><b>ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng</b>


9



N


S R


<b>I</b>


N


S R


<b>I</b>


300<sub> </sub>


A


I S


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I/



Mơc tiªu:


<b>1- KiÕn thøc :</b>


- Nêu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng
- Vẽ đợc ảnh của một vật đặt trớc gng phng


<b>2- Kỹ năng:</b>


Lm thớ nghim : Tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng và xác định đợc
vị trí của ảnh để nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng.


<b>3- Thái độ:</b>


Rèn luyện thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu một hiện tợng nhìn thấy mà
khơng cầm thấy đợc ( hin tng tru tng )


II/ chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh :


6 nhóm HS , mỗi nhóm có : 1 gơng phẳng có giá đỡ; 1 tấm kính trong có
giá đỡ; 2 cây nén , diêm để đốt nến; 1 tờ giấy; 2 vật bất kì giống nhau


III/


hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập</b></i>
1- Kiểm tra



HS 1 : Phát biểu định luật phản xạ ánh
sáng


Xác định tia ti SI


HS 2: Chữa bài tập 4.2 và vẽ trờng hỵp
A


2- Tổ chức tình huống học tập : Khi đi
trời năng trên đờng đi cảm giác phía
đằng trớc hình nh có ma vì nhìn thấy
bóng cây trên , nhng đến nơi đờng vẫn
khô . Vậy ti sao nh vy ?


HS trả lời và trình bày trên bảng


HS chữa bài trên bảng
HS khác nhận xét


<b>Hot động 2: </b><i><b> Tính chất của ảnh tạo bởi gơng phng (20')</b></i>


- Yêu cầu HS bố trí thí nghiệm nh hình
5.2 Sgk và quan sát trong gơng .


- Lm th nào để kiểm tra đợc dự đoán


- ánh sáng có truyền qua gơng phẳng
đó đợc khơng ?



- Thay gơng bằng tấm kính phẳng
trong  yêu cầu HS làm thí nghiệm
- Gv hớng dẫn HS đa màn chắn đến
mọi vị trí khng nh khụng hng
-c nh ?


- Yêu cầu HS trả lời câu C1
- Yêu cầu HS điền vào kÕt ln .


- Gv híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm dïng
2 vËt gièng nhau : 2 c©y nÕn


<b>I- TÝnh chÊt cña ảnh tạo bởi gơng</b>
<b>phẳng</b>


- HS làm thí nghiệm


- Quan sát: Thấy ảnh giống vật
- Dự đoán:


+ Kích thớc ảnh so với vật


+ So sánh khoảng cách từ ảnh đến
g-ơng với khoảng cách từ vật đến gg-ơng
- HS nêu phơng án


-HS lµm thÝ nghiƯm


<i>Tính chất 1:</i> ảnh có hứng đợc trờn mn
chn khụng ?



+ Nhìn vào kính có ảnh


+ Nhìn vào màn chắn : không có ảnh
- HS trả lời câu hỏi C1: Không hứng
đ-ợc ảnh


- HS trả lời vµ ghi


* <b>Kết luận 1: </b>ảnh của một vật tạo bởi
gơng phẳng <i>không </i>hứng đợc trên màn
chắn gọi là ảnh ảo


<i>Tính chất 2:</i> Độ lớn của ảnh có bằng
độ lớn của vật khơng ?


HS lµm thÝ nghiƯm theo nhóm
- Đốt nến


- Nhìn vào tấm kính ThÊy ¶nh


10



R


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kích thớc của cây nến 2 và ảnh cây
nến 1 nh thế nào ?


- Yêu cầu HS rót ra kÕt luËn .



- Yêu cầu HS nêu phơng án so sánh.
- Gv để lớp thảo luận  cách đo ?
Đánh dấu vị trớ nh (cõy nn 2) cõy nn
1, gng


- Yêu cầu HS rút ra kết luận


- Đa cây nến thứ 2 vào vị trí cây nến 2
đang cháy


- Đánh dấu vị trí cây nến 2.


- Kích thớc cây nến 2 bằng kích thớc
cây nến 1 ảnh của c©y nÕn 1 b»ng
c©y nÕn 1


* <b>Kết luận 2: </b>Độ lớn ảnh của một vật
tạo bởi gơng phẳng <i>bằng </i> độ lớn của
vật.


<i>Tính chất 3:</i> So sánh khoảng cách từ 1
điểm của vật đến gơng và khoảng cách
từ ảnh của điểm đó đến gơng.


- Đo khoảng cách : Đặt thớc qua vật
(ảnh) đến gơng và vng góc với gơng
*<b> Kết luận 3:</b> Điểm sáng và ảnh của
nó tạo bởi gơng phẳng cách gơng một
khoảng <i>bằng </i>nhau <b> </b>



<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phng (5')</b></i>


- Yêu cầu HS làm theo yêu cầu câu C4


- Điểm giao nhau của 2 tia phản xạ có
xuất hiện trên màn chắn không ?


- Yờu cu HS c thụng bỏo


<b>II- Giải thích sự tạo thành ảnh bởi </b>
<b>g-ơng phẳng</b>


C4:


+ V nh S' da vo tớnh cht của ảnh
qua gơng phẳng (ảnh đối xứng )


+ Vẽ 2 tia phản xạ IR và KM ứng với 2
tia tới SI và SK theo định luật phản xạ
ánh sáng


+ Kéo dài 2 tia phản xạ gặp nhau tại S'
+ Mắt đặt trong khoảng IR và KM sẽ
nhìn thấy S'


+ Khơng hứng đợc ảnh trên màn chắn
là vì các tia phản xạ lọt vào mắt có
đ-ờng kéo dài qua S'


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố (8')</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học


trong bµi


- HS trả lời câu C5


- Yêu cầu HS trả lời c©u C6


- Cho HS đọc phần " Có thể em cha
bit "


- Yêu cầu HS kh¸ chøng minh
+ SH = S'H ; SS'  gơng (h.5.4 Sgk )
+ Tấm kính dày : có 2 mặt phản xạ 2
ảnh


+ Gơng : 1 mặt tráng bạc phản xạ tốt
ảnh tốt


- HS nhắc lại kiến thức và ghi vào vở
C5:


- HS v vo vở bằng bút chì để cịn sửa.
 nhận xét cách vẽ


C6: Giải đáp thắc mắc của bé Lan


<i><b>* Hớng dẫn về nhà: Trả lời câu C1 đến C6; Làm bài tập 5.1 đến 5.4 SBT</b></i>
Chuẩn bị báo cáo thực hành - Để giờ sau thực hành vẽ ảnh và quan sỏt



<i><b>Ngày soạn </b><b></b><b>..</b></i>
<i><b>Ngày dạy </b></i>


<i><b>Tiết 6 : </b></i><b>Thực hành : quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi </b>
<b>g-ơng phẳng</b>


I/


Mơc tiªu:
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Luyện tập vẽ ảnh của vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng
- Xác định đợc vùng nhìn thấy của gơng phẳng


- Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở mọi vị trí
<b>2- Kỹ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết nghiên cứu tài liệu


- Biết bố trí thí nghiệm , quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i><b>Mỗi nhóm: 1 gơng phẳng có giá đỡ. 1 cái bút chì, 1 thớc đo , 1 thc thng</b></i>
( 6 nhúm )


<i><b>Cá nhân: Mẫu b¸o c¸o</b></i>


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tp (10')</b></i>


<i>1- Kiểm tra bài cũ</i> :


HS 1 : Nêu tính chất của ảnh qua gơng
phẳng ?


HS 2: Giải thích sự tạo thành ảnh qua
gơng phẳng ?


Gv kiểm tra mẫu b¸o c¸o cđa HS


<i>2- Tổ chức tình huống học tập</i> :
- Yêu cầu HS đọc câu C1 Sgk


- HS đọc Sgk , chuẩn bị dụng cụ . Bố
trí thí nghim


- Vẽ lại vị trí của gơng và bút chì
a) ảnh song song cùng chiều với vật


- ảnh song song ngợc chiều với vật


b) Vẽ lại vào vở ảnh của bút chì.


<b>Hot ng 2:</b><i><b> Xỏc định vùng nhìn thấy của gơng phẳng (vùng quan sát)(30')</b></i>


- Gv yêu cầu HS đọc Sgk câu C2



- Gv chấn chỉnh lại HS : Xác định vùng
vùng quan sát đợc :


+ Vị trí ngời ngồi và vị trí gơng cố định
.


+ Mắt có thể nhìn sang phải , HS khác
đánh dấu .


+ Mắt nhìn sang trái. HS khỏc ỏnh
du.


- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo
câu hỏi C3


- Gv yêu cầu HS có thể giải thích bằng
hình vẽ


+ ỏnh sỏng truyn thng t vt n
g-ng


+ ánh sáng phản xạ tới mắt


+ Xỏc định vùng nhìn thấy của gơng .
Chụp lại hình 3 ( tr. 19 Sgk )


Gv híng dÉn HS :


+ Xác định ảnh của N và M bằng tính
chất đối xứng



+ Tia phản xạ tới mắt thì nhìn thấy ảnh.


- HS làm thí nghiệm theo sự hiểu biết
của mình


- HS lm thí nghiệm sau khi đợc giáo
viên hớng dẫn


- HS đánh dấu vùng quan sát đợc .


- HS lµm thÝ nghiệm :
+ Để gơng ra xa.


+ỏnh du vựng quan sỏt ( nh cách xác
định trên )


+ So s¸nh vïng quan sát trớc.


Vùng nhìn thấy trong gơng sẽ hẹp đi


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Tổng kết , nhận xét , đánh giá thực hành (5')</b></i>
- Thu báo cáo thí nghiệm


12



M2 m1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét chung về thái độ , ý thức của HS , tinh thần làm việc giữa các
cá nhân và các nhóm



- HS thu dän dơng cơ thÝ nghiệm , kiểm tra , sắp xếp lại dụng cụ


<i><b>Ngày soạn 06 tháng 10 năm 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy 08 tháng 10 năm 2008</b></i>


<i><b> Tiết 7: </b></i>gơng cầu lồi
I/


Mục tiêu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc tính chất ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lồi


- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy
của gơng phẳng có cùng kích thớc


- Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi.
<b>2- Kỹ năng: </b>


Làm thí nghiệm để xác định đợc tính chất ảnh của vật qua gơng cầu lồi
<b>3- Thái độ</b>:


Biết vận dụng đợc các phơng án thí nghiệm đã làm  tìm ra phơng án
kiểm tra tính chất ảnh của vật qua gơng cầu lồi.


II/ chn bÞ cđa giáo viên và học sinh
6 nhóm HS . Mỗi nhóm gồm:


- 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng cã cïng kÝch thíc


- 1 miÕng kÝnh trong låi ( phòng thí nghiệm nếu có )
- 1 cây nến, diêm


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (10')</b></i>
1- <i>Kiếm tra: </i>


HS 1: TÝnh chÊt của gơng phẳng? Vì
sao biết ảnh của gơng phẳng là ảnh ảo?
HS 2: Chữa bài tập 5.4 SBT


2- <i>Tổ chøc t×nh huèng häc tËp </i>: Khi
c¸c em quan sát ảnh trong gơng ở cả
mặt trong và mặt ngoài cái thìa hoặc
cái muôi, trong gơng xe máy xem ảnh
có giống mình không ?


Gv thông báo mặt ngoài của cái thìa,
cái muôi , gơng xe máy là gơng cầu lồi
. Bài học h«m nay xÐt ảnh của gơng
cầu lồi


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời và chữa bài.
- HS dới líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b> ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi (15')</b></i>



<i>a, Quan s¸t :</i>


- Yêu cầu HS đọc Sgk và làm thí
nghiệm nh hình 7.1


<i>b, ThÝ nghiƯm kiĨm tra </i>


Câu C1: Bố trí thí nghiệm nh hình 7.2
- Gv : Nêu phơng án so sánh ảnh của
vật qua 2 gơng


- ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo


- Gv híng dÉn HS thay gơng cầu lồi
bằng kính lồi.


+ Đặt cây nến cháy


+ Đa màn chắn ra phía sau gơng ở các
vị trí .


I- <b>ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu</b>


<b>lồi</b>


- HS bè trÝ thÝ nghiƯm vµ cã thể dự
đoán


+ ảnh nhỏ hơn vật
+ Có thể là ảnh ảo



- HS làm thí nghiệm : So sánh ảnh của
2 vật giống nhau trớc gơng phẳng và
g-ơng cầu lồi


- HS nhn xột c :
+ nh nhỏ hơn vật


+ ảnh ảo không hứng đợc trên màn
chắn


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Xác định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi (10') </b></i>


- Gv yêu cầu HS nêu phơng án xác


<b>II- Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi</b>


- HS trả lêi c©u hái cđa Gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

định vùng nhìn thấy của gơng


- Có phơng án nào khác để xác định
vùng nhìn thấy của gơng ?


- Gv có thể gợi ý HS để gơng trớc mặt ,
đặt cao hơn đầu , quan sát các bạn
trong gơng , xác định đợc khoảng bao
nhiêu bạn . Rồi tại vị trí đó đặt gơng
cầu lồi sẽ thấy số bạn quan sát đợc
nhiều hơn hay ít hơn.



- Thêi gian thùc hiƯn ph¬ng án nào
nhanh hơn.


- Gv yêu cầu HS rút ra kết luận


- Yêu cầu 3 nhóm làm phơng án 1, 3
nhóm làm phơng án 2


- <i>Kết luận</i>: Nhìn vào gơng cầu lồi ta
quan sát đợc một vùng rộng hơn so với
khi nhìn vào gơng phẳng có cùng kích
thớc


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà (10')</b></i>


<i>1- VËn dông</i>:


- Gv hớng dẫn HS quan sát vùng nhìn ở
chỗ khuất qua gơng phẳng và gơng cầu
lồi


- Yêu cầu HS quan sát hình 7.4 trả lời
câu hỏi C4 , giải thích


<i>2- Cã thĨ em cha biÕt :</i>


Gv thơng báo : Gơng cầu lồi có thể coi
nh gồm nhiều gơng phẳng nhỏ ghép
lại. Vì thế có thể xác định tia phản xạ


bằng định luật phản xạ ánh sáng cho
g-ơng phẳng nhỏ tại mỗi vị trí đó .


<b>III- VËn dơng:</b>


HS nhận xét đợc : Gơng cầu lồi ở xe ô
tô và xe máy giúp ngời lái xe quan sát
đợc vùng rộng hơn ở phía sau.


- HS giải thích đợc chỗ đờng gấp khúc
có gơng cầu lồi lớn đã giúp cho ngời
lái xe nhìn thấy ngời , xe cộ ... bị các
vật cản ở bên đờng che khuất, tránh
đ-ợc tai nn .


- HS vẽ tiếp tia phản xạ


<i><b>3- H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>
- Làm bài tập 7.1 đến 7.4 Tr. 8 SBT


- Vẽ vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi


<i><b>Ngày soạn</b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Ngày dạy </b><b></b><b>..</b></i>


<i><b>Tiết 8 : </b></i>gơng cầu lâm
I/


Mơc tiªu


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nhận biết đợc ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm


- Nêu đợc tính chất của ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm


- Nêu đợc tác dụng của gơng cầu lõm trong cuộc sống và kĩ thuật
<b>2- Kỹ năng: </b>


- Bố trí đợc thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu
lõm


- Quan sát đợc tia sáng đi qua gơng cầu lõm
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị đồ thí nghiệm cho 6 nhóm , mỗi nhóm gồm


 1 gơng cầu lõm có giá đỡ thẳng đứng
 1 gơng cầu lõm trong


 1 gơng phẳng có đờng kính với gơng cầu lõm
 1 cây nên, diêm


 1 màn chắn có giá đỡ di chuyển đợc
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b> Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (10')</b></i>


<i>1- KiĨm tra :</i>



TiÕn hµnh kiĨm tra song song 2 HS


HS 1; Hãy nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi
HS 2: Vẽ vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.


14



G¬ng phẳng nhỏ


Pháp tuyến N T©m
I g¬ng
cÇu
S O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>2- Tæ chøc t×nh huèng häc tËp </i>


Trong thực tế , KHKT đã giúp con ngời sử dụng năng lợng ánh sáng mặt
trời vào việc chạy ô tô , đun bếp, làm pin ... bằng cách sử dụng gơng cầu lõm .
Vậy gơng cầu lõm là gì ? Gơng cầu lõm có tính chất gì mà có thể " thu" đợc
năng lợng mặt trời.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>ảnh tạo bởi gơng cầu lõm</b></i>


- Gv giới thiệu gơng cầu lõm là gơng
có mặt phản xạ là mặt trong của một
phần mặt cầu


- Gv yêu cầu HS đọc thí nghiệm và tiến


hành thí nghiệm


- Yêu cầu HS nhận xét thấy ảnh khi để
gần gơng và xa gơng có thể nêu phơng
án thí nghiệm


- Gv yêu cầu HS nêu phơng án kiểm tra
ảnh khi vật để gần gơng vì các bài trớc
HS đã tin hnh.


- Yêu cầu HS nêu phơng án kiểm tra
kích thíc cđa ¶nh ¶o


- Gv làm thí nghiệm thu đợc ảnh thật
bằng cách để vật ở xa tấm kính lõm,
thu đợc ảnh trên màn . HS ghi kết quả


<b>I- ¶nh tạo bởi gơng cầu lõm</b>


Câu C1:


- Vt t mi vị trí trớc gơng:
+ Gần gơng: ảnh lớn hơn vật


+ Xa gơng: ảnh nhá h¬n vËt ( ngợc
chiều )


+ Kiểm tra ảnh ảo


- HS thay g¬ng b»ng tÊm kÝnh trong


lâm .


- Đặt vật gần gơng


- Đặt màn hình ở mọi vị trí và không
thấy ảnh.


ảnh nhìn thấy là ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu C2:


+ So sánh ảnh của cây nến trong gơng
phẳng và gơng cầu lõm


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm </b></i>


- HS đọc yêu cầu thí nghiệm và nêu
ph-ơng án


- Gv có thể thay 2 lỗ thủng bằng 2 khe
hẹp sẽ thu đợc 2 tia sáng dễ hơn. Hoặc
đặt 2 bút lade song song trên giá đỡ để
tạo 2 tia song song ( Gv làm )


- Gv cã thÓ mô tả qua các chi tiết của
hệ thống


- Gv yêu cầu HS đọc thí nghiệm và trả
lời


+ Mục đích nghiên cứu hiện tợng gì?



<b>II- Sù ph¶n xạ ánh sáng trên gơng</b>
<b>cầu lõm.</b>


<i>b- Đối với chùm tia song song</i>


Câu C3: HS làm thí nghiệm


Kt qu: Chiu mt chùm tia tới song
song lên một gơng cầu lõm ta thu đợc
một chùm tia phản xạ hội tụ tại một
điểm trớc gơng


Câu C4: HS nghiên cứu và giải thích
đ-ợc : Mặt trời ở xa , chùm tia tới gơng là
chùm sáng song song do đó chùm sáng
phản xạ hội tụ tại vật  vt núng lờn


<i>2- Đối với chùm tia sáng phân kì:</i>


a- Chùm sáng phân kì ở một vị trí thích
hợp tới gơng hiện tợng chùm phản
xạ song song


b- Thí nghiệm : HS tự làm thí nghiệm
theo câu C5


Chùm sáng ra khỏi đèn hội tụ tại 1
điểm  đến gơng cầu lõm thì phản xạ
song song



<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà</b></i>


<i>1- VËn dông </i>


- Yờu cu HS tỡm hiu ốn pin


- Yêu cầu HS trả lời câu C6
- Yêu cầu HS trả lời c©u C7


<b>III- VËn dơng :</b>


HS nêu đợc :


+ Pha đèn giống gơng cầu lõm


+ Bóng đèn pin đặt trớc gơng có thể di
chuyển vị trí


Câu C6: Bóng đèn pin ở vị trí tạo chùm
tia phân kì tới gơng  chùm phản xạ
song song  tập trung ánh sáng đi xa
Câu C7: Bóng đèn ra xa  tạo chùm tia
tới gơng là chùm song song  chùm
sáng phản xạ tập trung ánh sáng tại 1
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>2- Cñng cè</i> :


- Gv hớng dẫn HS trả lời lần lợt các câu


hỏi:


+ ảnh ảo của vật trớc gơng cầu lõm có
tính chất gì ?


+ Để vật ở vị trí nào trớc gơng cầu lõm
thì có ảnh ảo .


+Gv thụng báo : Khi vật đặt nh thế
nào ? thì có ảnh thật và ảnh thật có tính
chất gì


- Vật đặt trớc gơng cầu lõm có khi nào
khơng tạo đợc ảnh khơng ?


- ¸nh s¸ng chiÕu tíi g¬ng cầu lõm
phản xạ có tính chất gì ?


- Có nên dùng gơng cầu lõm ở phía
tr-ớc ngời lái xe để quan sát vật phía sau
khơng ? Giải thích ?


- ảnh ảo lớn hơn vật
- Khi vật đặt gần gơng


- Vật đặt xa gơng , ảnh ngợc chiu v
nh hn vt.


- Ngời lái xe không dùng gơng cầu lõm
quan sát phía sau vì không cần quan sát


vật to mà quan sát vùng rộng


<i><b>* Hớng dẫn về nhµ:</b></i>


- Nghiên cứu lại tính chất của gơng cầu lõm
- Làm bài tập 8.1 đến 8.4 Tr. 9 SBT


- HS chuẩn bị bài tổng kết chơng I


<i><b>Ngày soạn </b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b><b>………</b><b>..</b></i>


<i><b>TiÕt 9 : </b></i>

<b>Tỉng kÕt ch¬ng I : quang häc</b>


I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


Cùng ôn lại , củng cố lại những kiến thức cơ bản liên quan đến sự nhìn thấy vật
sáng , sự truyền ánh sáng , sự phản xạ ánh sáng , t ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng , gơng cầu lồi, gơng cầu lõm . Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng .
So sánh vi vựng nhỡn thy ca gng cu li


<b>2- Kỹ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II/ chuẩn bị của giáo viên và häc sinh


- Gv vẽ sẵn trị chơi ơ chữ do Gv chuẩn bị hoặc trị chơi ơ chữ hình 9.3 Sgk
III/ hoạt động dạy và học:



<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cơ bản (15’</b></i>

)


- Yêu cầu HS trả lời lần lợt từng câu


hỏi mà HS đã chuẩn bị


Gv hớng dẫn HS thảo luận  Kết quả
đúng, yêu cầu sửa chữa nếu cần


<b>I- Tự kiểm tra:</b>


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi phần Tự
kiểm tra HS khác bỉ sung


- Tù sưa ch÷a nÕu sai


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Vận dng (20)</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1 bằng
cách vẽ vào vở , gọi 1 HS lên bảng vẽ
trên bảng


- Sau khi kiểm tra , có thể hớng dẫn
HS cách vẽ dựa trên tính chất ¶nh


- Nếu HS cịn lúng túng , Gv hớng dẫn
cho 1 HS trên bảng và HS dới lớp làm
theo các bớc nh Gv hớng dẫn  khc
sõu c kin thc v k nng v



- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C2


- Gv khc sõu cho HS : Nếu ngời đứng
gần 3 gơng : Gơng cầu lồi, lõm, phẳng
có đờng kính bằng nhau mà tạo ra ảnh
ảo . Hãy sm qálh độ lớl aủa aáa nh ơó ´


- Yêu cầu trả lời câu hỏi C3 : Trớc hết
yêu cầu HS trả lời câu hỏi muốn nhìn
thấy bạn nguyên tắc phải nh thế nào ?
- Yêu cầu HS kẻ tia sáng . Giáo viên
chú ý sửa cho HS cách đánh mũi tên
chỉ đờng truyền ánh sáng


<b>II- VËn dông </b>


- HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi
C1


Vi phần a- Vẽ ảnh điểm S1, S2 tạo bởi
gơng phẳng có thể vẽ theo hai cách
+ Lấy S’1 đối xứng S1 qua gơng
+ Lấy S’2 đối xứng S2 qua gơng


b- Lấy 2 tia tới đến 2 mép gơng , tìm
tia phn x tng ng


S2 tơng tự



c- Đặt mắt trong vùng gạch chéo nhìn
thấy ảnh của S1 và S2


HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C2 :
- Giống nhau đều là ảnh ảo


- Kh¸c nhau kÝch thớc của ảnh qua 3
g-ơng khác nhau


+ảnh ảo ở gơng phẳng bằng kích thớc
ngời


+ảnh ảo ở gơng cầu lồi nhỏ hơn kích
thớc ngời


+ảnh ảo ở gơng cầu lõm lớn h¬n kÝch
thíc ngêi


- HS nêu đợc : Muốn nhín thấy bạn thì
ánh sáng từ bạn phải tới mắt mình
Ví dụ: ánh sáng từ An, Hải tới Thanh
<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trị chơi ơ chữ (10’</b></i>

)



- Có thể hớng dẫn HS tổ chức trị chơi
ơ chữ theo phơng án Sgk. Học sinh
th-ờng đã chuẩn b sn trc


<b>III- Trò chơi ô chữ </b>


v Ë t s ¸ n g



n g u å n s á n g
ả n h ả O


n g ô i s a o


p h ¸ p t u y Õ n
b ã n g ® e N


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hot ng 4: </b><i><b> Hng dn v nh</b></i>


Ôn tập toàn bộ chơng I chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra


<i><b>Ngày soạn : </b><b></b><b>.</b></i>
<i><b> Ngày kiểm tra </b><b></b><b>..</b></i>


<b> KiĨm tra bµi sè 1</b>


<b>I . Phần trắc nghiệm</b> (Khoanh tròn đáp án đúng )


C©u1 : Chän c©u sai trong các câu sau:


A. Mặt trời là nguồn sáng. C. Mặt trời là vật sáng.


B. Mặt trăng là nguốn sáng . D. Ngôi sao trên bầu trơì là vật sáng .
Câu2 : Chiếu một tia sáng tới gơng phẳng ,ta có tia phản xạ tạo víi tia tíi mét
<i><b>gãc :</b></i>


A. Bằng góc phản xạ B . B»ng hai lÇn gãc tíi
C . B»ng nưa gãc tíi D . B»ng gãc tíi



C©u3 : Khi nào mắt ta nhìn thấy vật


A. Khi măt ta hớng vào vật C .Khi mắt ta phát ra tia
sáng hớng vào vật


B. Khi giữa vật và mắt ta không có khoảng tối. D .Khi có ánh sáng từ vật
truyền vào m¾t ta.


Câu4 : Phát biểu nào sau đây dúng với định luật truyền thẳng ánh sáng


A.Trong môi trờng trong suốt ,đồng tính , ánh sáng truyền theo một đờng
thẳng.


B. Trong môi trờng trong suốt, ánh sáng truyền theo một đờng thẳng.
C. Trong mơi trờng đồng tính , ánh sáng truyền theo một đờng thẳng.
D. Trong môi trờng nào, ánh sáng cũng truyền theo một đờng thẳng.
Câu5 : Đặc điểm nào sau õy <b>khụng ỳng </b><i><b> vi gng phng.</b></i>


A. Là mặt phản xạ tốt ánh sáng.
B. Cho ảnh ảo , bằng vËt


C. Vật đặt trớc gơng phẳng cho ảnh ảo song song với nó.


D. Khoảng cách từ ảnh đến gơng bằng khoảng cách từ vật đến gơng..
Câu6 : Đặc điểm nào sau đây kh<i> <b> </b> ô </i>ng đúng <i> </i> vi gng cu li:


A.Là hình cầu, phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi
B. Cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật.



C. Khong cỏch t vt đến gơng bằng khoảng cách từ ảnh đến gơng.


D. Chùm tia tới song song đến gơng ,có chùm tia phản xạ là chùm sáng
phân kì.


Câu 7 : Theo định luật phản xạ ánh sáng thì câu nào sau đây không đúng
A. Tia phản xạnằm trong cùng một mặt phẳngvới tia tới và đ ờng vng góc
với mặt gơng tại điểm tới


B . Tia phản xạ nằm trong cùng một mặt phẳng với tia tới và đ ờng vuông góc
với tia tới tại điểm tới


C . Góc phản xạ bằng góc tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D .Tia tới và tia phản xạ ở hai bên pháp tuyến của gơng tại điểm tới
Câu 8: Khi nào có nguyệt thực xảy ra :


A Khi mặt trăng nằm trong bóng tối của Trái đất
B. Khi mặt trăng bị mây che khuất


C. Khi Trái đát nằm trong bóng tối của mặt trăng D . Khi Mặt Trời
bị Mặt Trăng che khuất


Câu 9: <i><b>Trong một thí nghiệm ,ngời ta đo đợc góc tạo bởi tia tới và đờng</b></i>
<i><b>pháp tuyến của mặt gơng bằng 40 . Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia</b></i>
<i><b>phản xạ:</b></i>


A . 40 C . 60 B . 20 D . 80
Câu 10 <i>: <b>Đứng trên mặt đất ,ta nhìn thấy có nhật thực khi nào</b></i> :



A .Khi ta đứng ở nửa phần Trái Đất không đợc Mặt trời chiếu sáng
B . Khi ta đúng trong vùng bóng tối của Mặt trăng


C . Khi ta đứng trong vùng bóng tối của đám mây che khuất Mặt trời
D Khi ta đứng trong vùng bóng tối của Trái Đất


II<b>. Dïng tõ hay cơm tõ thÝch hỵp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau :</b>


1. VËt ...ph¸t ra ánh sáng là nguồn sáng. Nguồn sáng và những
vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó là ...


2. Chùm sáng .... đợc giới hạn bởi các tia giao nhau trên đờng truyên của
chúng . Chùm sáng song song đợc giới hạn bởi các tia ...trên đờng truyền của
chúng .


3. Anh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm ...ảnh ảo tạo bởi
gơng phẳng và ...ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lồi có cùng kích thíc.


<b>III. H·y gi¶i thÝch: </b>


Một ngời lái xe ô tô muốn đặt một cái gơng ở trớc mặt để quan sát
hành khách ngồi ở phía sau lng. Tại sao ngời đó gơng cầu lồi mà không dùng
gơng cầu lõm hay gơng phẳng ?


.<b>B. PhÇn tù luËn </b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> </b></i><b> </b>


<i> Bài 1 Cho một điểm sáng S đặt trớc một gơngphẳng. Em hãy vẽ một tia tới</i>
<i>SI đến gơng tại I có tia phản xạ qua một điểm A trớc gơng nh hình vẽ.A..</i>
<i> Bài 2 Môt vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng nh hình vẽ . Biết MN là kích</i>
<i>thớc của gơng </i>



<i> 1. VÏ ¶nh AB của AB tạo bởi gơng phẳng </i>


<i> 2. Gạch chéo vùng đặt mắt để có thể quan sá đợc tồn bộ ảnh AB </i>


<i><b>Ngµy soạn </b><b></b><b>..</b></i>
<i><b>Ngày dạy </b><b></b><b>..</b></i>


<i><b>Chơng 2</b></i>

<i><b>: </b></i>âm học


<i><b><sub>TiÕt 11: </sub></b></i><b>Nguån ©m</b>


I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc đặc điểm chung của các nguồn âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận biết đợc một số nguồn âm thờng gặp trong đời sống
<b>2- Kỹ năng: </b>


Quan sát thí nghiệm kiểm chứng để rút ra đặc điểm của nguồn âm là dao động
<b>3- Thái độ: </b>


Yªu thích môn học


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Mỗi nhóm :



- 1 sợi dây cao su mảnh
- 1 dùi trống và trống
- 1 âm thoa và búa cao su
- 1 tờ giấy


- 1 mẩu lá chuèi


<i><b>Cả lớp : 1 cốc không , 1 cốc có nớc </b></i>
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (5’</b></i>

)


- Giáo viên : Cho HS tìm hiểu mục tiêu


cđa ch¬ng 2


- u cầu HS đọc thông báo của chơng
, trả lời các cõu hi


- Chơng âm học nghiên cứu các hiện
t-ợng g× ?


- u cầu HS nghiên cứu và nêu mục
đích của bài ?


- HS đọc phần đầu chơng 2


- HS nêu 5 vấn đề nghiên cứu của
ch-ơng 2



- HS đọc phần mở bài : Âm thanh đợc
tạo ra nh thế nào ?


<i><b>Hoạt động 2: Nhận biết nguồn âm (10 )</b></i>’
- Yêu cầu HS đọc câu C1 , sau ú tr


lời câu hỏi


- Giáo viên thông báo : Vật phát ra âm
gọi là nguồn âm


- Yêu cầu HS cho ví dụ về các nguồn
âm


<b>I Nhận biết nguån ©m</b>


- HS đọc Sgk


- 1 phút trật tự lắng nghe âm thanh để
trả lời câu hỏi C1


- HS ghi bµi : Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm


- HS làm việc cá nhân trả lời C2 . Kể
tên nguồn âm .


<b>Hot động 3 : </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm chung của nguồn õm (20 )</b></i>



- Giáo viên yêu cầu HS làm thí nghiệm
- Vị trí cân bằng của dây cao su là gì ?


- Giáo viên cho HS thay cốc thuỷ tinh
mỏng bằng mặt trống vì cốc thuỷ tinh
dễ bị vì.


- Phải kiểm tra nh thế nào để biết mặt
trống có rung động khơng ?


- Giáo viên có thể gợi ý kiểm tra thông
qua vật khác để HS có thể trả lời


- Yêu cầu HS có thể kiểm tra bằng 1
trong các phơng án a ra rỳt ra nhn
xột


- Giáo viên yêu cầu HS làm theo : dùng


<b>II Cỏc ngun õm cú chung đặc điểm</b>
<b>gì ?</b>


- HS đọc u cầu thí nghiệm


- Thiết kế thí nghiệm 1 và ghi bài : Vị
trí cân bằng của dây cao su là vị trí
đứng yên , nằm trên đờng thẳng


- Lµm thÝ nghiƯm , võa lắng nghe, vừa
quan sát hiện tợng.



Yêu cầu HS


+ Quan sát đợc dây cao su rung động
+ Nghe c õm phỏt ra


Tơng tự , HS làm thí nghiệm 2: Gõ nhẹ
vào mặt trống .


- HS có thể trả lời :


+ Để các vật nhẹ lên mặt trống nh mẩu
giấy vật bị nảy lên , nảy xuống
+ Đa trống sao cho tâm trống sát quả
bóng


- HS kiểm tra theo nhóm xem mặt
trống có rung động hay không bằng
một trong các phơng án đa ra


- T¬ng tù víi thí nghiệm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

búa gõ vào 1 nhánh của âm thoa , lắng
nghe , quan sát trả lời câu hỏi C5.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện


- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận


- HS nêu phơng án kiểm tra : Đặt quả
bóng cạnh 1 nhánh của âm thoa, quả


bóng bị nảy ra


- HS tự rút ra kết luận , ghi vở kết luận
đúng


* <b>Kết luận: </b>Khi phát ra âm , các vật
đều dao động ( rung động )


<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà ( 10 )</b></i>
1- Vn dng


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C6: Yêu
cầu làm cho tờ giấy , lá chuối phát ra
âm.


- Tơng tự cho HS trả lời câu hỏi C7.
gọi 1 vài HS trả lời , HS khác nhận xét
câu trả lời của bạn


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C9 . Nếu
không có thời gian yêu cầu về nhà trả
lời vào vở


2- Củng cố:


- Cỏc vt phỏt ra âm có đặc điểm gì ?
- HS đọc mục “ <i>Có thể em cha biết”</i>


t×m hiĨu:



+ Bộ phận nào trong cổ phát ra âm ?
+ Phơng ¸n kiĨm tra ?


<b>III- VËn dơng </b>


- Tờ giấy, đầu nhỏ kèn lá chuối dao
động phát ra âm


- Yêu cầu HS nêu đợc ví dụ 1 số nhạc
cụ nh :


+ Dây đàn ghi ta
+ Dây đàn bầu


+ Cét kh«ng khÝ trong èng s¸o


- HS : Các vật phát ra âm đều dao động
- HS đọc bài


+ Cổ họng phát ra âm la do dây âm
thanh trong cổ họng dao động


+ Kiểm tra bằng cách đặt tay vào sát
ngoài cổ họng thấy rung


<i><b>* Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


Học bài và làm bài tập 10.1 đến 10.5 ( Tr 10, 11 SBT )


<i><b>Ngày soạn </b><b></b><b>.</b></i>



<i><b>Ngày dạy </b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>Tit 12: </b></i>độ cao của âm


I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm


- Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao ( âm bổng ) , âm thấp ( âm trầm ) v tn
s khi so sỏnh hai õm


<b>2- Kỹ năng: </b>


- Làm thí nghiệm để hiểu tần số là gì ?


- Làm thí nghiệm để thấy đợc mối quan hệ giữa tần số dao động và độ cao
của âm


<b>3- Thái độ: </b>


Nghiªm tóc trong häc tËp . Cã ý thøc vận dụng kiến thức vào thực tế
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


Mỗi nhóm học sinh:


1 đàn ghi ta hoặc 1 cây sáo ( hoặc thay bằng dây cao su buộc trên giá đỡ )


 1 giá thí nghiệm


 1 cơn lắc đơn có chiều dài 20 cm
 1 con lắc đơn có chiều dài 40 cm


 1 đĩa phát âm có 3 hàng lỗ vịng quanh , 1 mơ tơ 3V – 6V 1 chiều
 1 miếng phim nhựa


 1 thép lá ( 0,7 x 15 x 300 mm )
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>–<i><b> Tổ chức tình huống học tập</b></i>


<b>1- KiĨm tra :</b>


HS1: Các nguồn âm có đặc điểm nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gièng nhau ?


Ch÷a bài tập 10.1 và 10.2 SBT


HS2: Chữa bài tập số 3 và trình bày kết
quả bài tập 10.5 SBT


<b>2- </b><i><b>Tổ chøc t×nh huèng häc tËp </b></i>


Cây đàn bầu chỉ có 1 dây tại sao ngời
nghệ sĩ khi gảy đàn lại khéo léo rung


lên làm cho bài hát khi thì thánh thót
( âm bổng ) lúc thì trầm lắng xuống
làm xao xuyến lòng ngời . Vậy nguyên
nhân nào làm âm trầm , bng khỏc
nhau ?


2 HS lên bảng trả lời câu hỏi , HS khác
chú ý lắng nghe , nêu nhận xét .


HS chữa bài tập nếu sai .


<b>Hot động 2: </b><i><b> Dao động nhanh chậm </b></i>–<i><b> Tần số </b></i>


- Gv bè trÝ thÝ nghiƯm h×nh 11.1


- Gv hớng dẫn HS cách xác định 1 dao
động . hớng dẫn HS cách xác định số
dao động của vật trong thời gian 10
giây. Từ đó tính số dao động trong 1
giây


- Gv yêu cầu HS kéo con lắc ra khỏi vị
trí cân bằng và yêu cầu HS đếm số dao
động trong 10 giây làm thí nghiệm với
2 con lắc 20 cm và 40 cm lệch một góc
nh nhau


- u cầu HS đọc dịng thơng báo Sgk
tr. 31 để trả lời câu hỏi tần số là gì ?
- Gv thơng báo đơn vị của tần số , kí


hiệu


- Tần số dao động của con lắc a và b là
bao nhiêu ?


- Yêu cầu HS hoàn thành phần nhận
xét , gọi 1 – 2 HS đọc phần nhận xét .
- Gv chốt lại nhận xét đúng , yêu cầu
HS ghi vở


<b>I- Dao động nhanh chậm – Tần số </b>


<i><b>ThÝ nghiÖm 1:</b></i>


- HS chú ý nghe phần hớng dẫn của Gv
để hiểu thế nào là 1 dao động.


- Đếm số dao động của 2 con lắc trong
10 giây , ghi kết quả vào bảng Sgk tr.
31


- Yêu cầu HS nêu đợc và ghi vào vở:
+ Số dao động trong 1 giây gọi là tần
số


+ Đơn vị tần số là Héc ( kí hiệu Hz )
- Vận dụng kiến thức trên tính tần số
dao động của con lắc a và b


- HS 1 phút điền vào phần nhận xét ,


sau đó tham gia phát biểu trên lớp .
Ghi nhận xét đúng vào vở:


Dao động càng <i>nhanh</i> , tần số dao
động càng <i>lớn </i>


<i><b>Hoạt động 3: Âm cao ( Âm bổng) , âm trầm ( Âm thấp )</b></i>
- ở phần này Gv có thể cho HS làm thí


nghiƯm 3 tríc thÝ nghiÖm 2 vì thí
nghiệm 3 phân biệt âm trầm và âm
bổng rõ hơn


- Gv yêu cầu HS các nhóm làm thÝ
nghiƯm theo h×nh 11.3 . Gäi 2 – 3 HS
lên làm thí nghiệm


- Gv hng dn HS thay đổi vận tốc đĩa
nhựa bằng cách thay đổi số pin. Khi
chạm góc miếng phim vào hàng lỗ nên
để úp cong miếng phim ngợc chiều
quay của đĩa nhựa âm phát ra sẽ to và
rõ hơn.


- Yêu cầu mỗi HS làm 3 lần để phân
biệt âm và yêu cầu cá nhận HS hoàn
thành câu C4


- Hớng dẫn HS giữ chặt một đầu thép
lá trên mặt bµn.



- Thí nghiệm này khó đếm đợc dao
động nên làm thí nghiệm quan sát hiện
tợng . Sau đó từ kết quả nhiều lần quan
sát để rút ra nhận xét .


<b>II - ¢m cao ( ¢m bỉng ), âm trầm </b>
<b>( âm thấp )</b>


<i><b>Thí nghiệm 2: </b></i>


- HS làm thí nghiệm theo nhóm , HS
khác chú ý lắng nghe , phân biệt âm
phát ra ở cùng một hàng lỗ khi đĩa
quay nhanh quay chậm , nhn bit
-c :


+ Đĩa quay nhanh : Âm bổng
+ Đĩa quay chậm : Âm trầm


- Hoàn thành câu C4
<i><b>Thí nghiƯm 3: </b></i>


- HS đọc thí nghiệm 2 Sgk tr. 32 . Mỗi
nhóm chuẩn bị dụng cụ và tiến hành thí
nghiệm theo hớng dẫn Sgk


- HS bật nhẹ miếng thép , qua sát trờng
hợp nào dao động nhanh hơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm 1, 2, 3 yêu cầu
HS điền vào chỗ trống hoàn thành kết
luận tr . 32


- Gọi khoảng 3 em đọc kết luận


nhóm làm thí nghiệm . Sau đó từng HS
trả lời câu hỏi C3 vào vở.


- Từ kết quả các thí nghiệm trên , cá
nhân hoàn thành kết luận , ghi vở kết
luận đúng .


* Kết luận: Dao động cáng <i>nhanh</i>
<i>(chậm)</i> , tần số dao động càng <i>lớn</i>
<i>(nhỏ) </i> âm phát ra càng <i>cao ( thấp )</i>
<i><b>Hoạt động 4 : Vận dụng </b></i>–<i><b> Củng cố - H</b><b>ớng dẫn về nhà (10 ) </b></i>’
1- Vận dụng:


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi C5, trả lời


- Với câu hỏi C6 để thời gian khoảng 1
phút để các em trao đổi , trả lời


- Gv hớng dẫn HS trả lời câu C7 , kiểm
tra bằng thí nghiệm và yêu cầu HS giải
thích ?


- Gv : Chú ý có 3 loại âm phát ra là :
Tiếng của miếng nhựa chạm vào là


tách, tách. Tiếng đĩa chạm vào nhựa 
cả hai dao động đó tạo thành cột khơng
khí dao động  truyền đến tai có độ
cao khác nhau


2- Cđng cố :


- Âm cao ( âm bổng ) , âm thấp ( âm
trầm) phụ thuộc yếu tố nào ?


- Tần số là gì ? Đơn vị ?


- Trong b dõy đàn của đàn ghi ta có
dây tiết diện nhỏ, to . Vậy dây nào khi
dao động phát ra âm trầm, dây nào
phát ra âm bổng ?


- Hớng dẫn HS đọc mục “ Có thể em
cha biết”


+ Tai nghe đợc âm trong khong tn s
bao nhiờu ?


+ Thế nào gọi là hạ âm, là siêu âm ?


<b>III- Vận dụng </b>


- Cỏ nhõn HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
C5 : Vật dao động có tần số 70Hz dao
động nhanh hơn và vật dao động có tần


số 50 Hz phát ra âm thấp hơn


- HS trao đổi nhóm câu hỏi C6 để trả
lời đợc : Dây đàn càng căng ( căng
nhiều )  dao động nhanh  tần số lớn
 âm cao . Dây đàn trùng ( căng ít)
ng-ợc lại


- Chạm miếng phim ở đầu vành đĩa
( xa tâm) khơng khí sau hàng lỗ dao
động chậm  tần số nhỏ  âm trầm


HS nêu đợc :


- Phụ thuộc vào tần số dao động.


- Tần số dao động là số dao động trong
1 giây. Đơn vị là Héc ( Hz).


- Dây có tiết diện to dao động chậm
phát ra âm trầm


- Dây có tiết diện nhỏ phát ra âm bổng
- Tai ngời nghe đợc âm trong khoảng từ
20 Hz đến 20.000 Hz


- ¢m cã tần số < 20 Hz gọi là hạ âm
- Âm có tần số > 20.000 Hz gọi là siêu
âm



- Mt số động vật có thể nghe đợc âm
có tần số thấp hơn 20 Hz , cao hơn
20.000 Hz


<i><b>* Híng dÉn vỊ nhà (2) </b></i>
- Học phần ghi nhớ


- Lm bi tp 11.1 đến 11.5 tr. 12 SBT
<i><b>Ngày soạn </b><b>………</b><b>..</b></i>
<i><b>Ngày dạy ………</b></i>


<i><b>TiÕt 13: </b></i><b>Độ to của âm</b>


I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc mối liên hệ giữa biện độ dao động và độ to của âm
- So sánh đợc âm to , õm nh


<b>2- Kỹ năng: </b>


- Qua thớ nghim rỳt ra đợc :
+ Khái niệm biên độ dao động


+ Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Mỗi nhóm HS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- 1 đàn ghi ta


- 1 trèng + dùi, 1 giá thí nghiệm , 1 con lắc bÊc
- 1 l¸ thÐp ( 0,7 x 15 x 300 mm )


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ –</b></i>

Tổ chức



t×nh huèng häc tËp


1- Kiểm tra:


HS1: Tần số là gì ? Đơn vị tần số. Âm
cao ( thấp ) phụ thuộc nh thế nào vào
tần số ? . Chữa bài tập 11. 1; 11.2


HS 2 : Chữa bài tập 11.4


2- Tổ chức t×nh hng häc tËp


Có ngời thờng có thói quen nói to, có
ngời nói nhỏ. Vậy tại sao nói đợc to
hoặc nói nhỏ. Bài hơm nay chúng ta
nghiên cứu


2HS lên bảng trả lời và chữa bài tập
HS dới lớp quan sát và nhận xét



<i><b>Hoạt động 2: Âm to , âm nhỏ –</b></i>

Biên độ


dao động



- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1 Sgk
- Gv kiểm tra thu thập thông tin của
HS sau khi đọc Sgk


+ ThÝ nghiƯm gåm dơng cơ gì ?
+ Tiến hành thí nghiệm nh thế nào ?
- Híng dÉn HS th¶o ln kÕt qu¶ b¶ng
1 ghi vµo vë


- Gv thơng báo về biên độ dao động
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn
thành câu C2


- Kiểm tra khoảng 3 HS ở các đối tợng
trả lời câu C2


- Bằng một chiếc trống và 1 quả bóng
treo trên sợi dây, các em hãy nêu
ph-ơng án làm thí nghiệm để kiểm tra
nhn xột trờn


- Dựa vào phần trình bày của HS, Gv
sửa chữa hoặc nhắc lại phơng án thí
nghiệm , yêu cầu HS làm thí nghiƯm
kiĨm chøng


- Biên độ quả bóng lớn, nhỏ  mặt


trống dao ng nh th no ?


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C3


- Qua các thí nghiệm , yêu cÇu HS tù


<b>I- Âm to, âm nhỏ – Biên độ dao ng</b>


<i>Thí nghiệm 1:</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu Sgk


- C¸c nhãm chuÈn bÞ dơng cơ thí
nghiệm và tiến hành thí nghiệm cho cả
nhóm cùng làm


- Quan sát và lắng nghe âm phát ra
- Cá nhân HS hoàn thành bảng 1


+ Nõng u thc lch nhiều  Đầu
th-ớc dao động mạnh  âm phát ra to
+ Nâng đầu thớc lệch ít  đầu thớc dao
động yếu  âm phát ra nhỏ


- HS ghi vở: Độ lệch lớn nhất của vật
dao động so với vị trí cân bằng của nó
đợc gọi là biên độ dao động .


- Yêu cầu HS nêu đợc : Đầu thớc lệch
khỏi vị trí cân bằng càng <i>nhiều (ít)</i> biên


độ dao động càng <i>lớn ( nhỏ )</i> , âm phỏt
ra cng <i>to ( nh )</i>


- HS nêu phơng án thÝ nghiƯm


<i>ThÝ nghiƯm 2:</i>


- HS tự bố trí thí nghiệm theo
nhóm . Tiến hành thí nghiệm
quan sát và lắng nghe âm
phát ra để nêu nhận xét :
+ Gõ nhẹ: âm nhỏ  quả bóng dao
động với biên độ nhỏ


+ Gõ mạnh: âm to  quả bóng dao
động với biên độ lớn


- HS hoàn thành câu C3: Quả cầu bấc
lệch càng <i>nhiều ( ít )</i> chứng tỏ biên dộ
dao động của mặt tróng càng <i>lớn</i>
<i>( nhỏ)</i> tiếng trống càng <i>to ( nhỏ )</i>


- HS tự điền vào chõ trống , hoàn
thành kết luận , thảo luận trên lớp 
kết luận đúng , ghi vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

rút ra kết luận tr. 35 Sgk * <b>Kết luận:</b> Âm phát ra to khi biên độ
dao động của nguồn âm càng lớn


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

Độ to của âm




- Yêu cầu HS đọc Sgk và trả lời : Đơn
vị đo độ to của âm là gì ? Kí hiệu ?
- Để đo độ to của âm ngời ta sử dụng
máy đo. Gv giới thiệu độ to của một số
âm trong bảng 2 tr. 35


- TiÕng sÐt to gÊp mÊy lÇn tiÕng ån ?
- §é to cđa âm là bao nhiêu thì làm
đau tai ?


- Gv có thể thơng báo cho HS : Trong
chiến tranh , máy bay địch thả bom
xuống , ngời dân ở gần chỗ bom nổ tuy
không bị chảy máu nhng lại bị điếc tai
do độ to của âm lớn hơn 130 dB làm
cho màng nhĩ bị thủng


<b>II- §é to cđa mét sè ©m</b>


- HS đọc Sgk và ghi vở:


Độ to của âm đợc đo bằng đơn vị
Đêxiben ( kí hiệu dB )


- Nêu đợc độ to của âm  130 dB làm
đau nhức tai .


<i><b>Hoạt động 4 : Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà </b></i>
- Gv yêu cầu HS làm việc cá nhân trả



lêi c©u C4, C5, C6 trong 3 phót


- Gv kiểm tra HS rồi cho HS trao đổi
thảo luận chung cả lớp


- Câu C5: Yêu cầu HS tự xét khoảng
cách nào là biên độ. Gv kiểm tra xem
HS có kẻ MO vng góc với dây đàn ở
vị trí cân bằng khơng ?


- Tại sao ngời ta nói: “ mở đài to đến
nỗi thủng cả màng loa” câu nói đó có
đúng ý khơng ? Giải thích ?


- Cho HS ớc lợng tiếng ồn trên sấn
tr-ờng trong giờ ra chơi . Nếu có điều
kiện Gv có thể mợn máy đo độ to của
âm để đo trực tiếp . Gv thông báo tiếng
ồn ở sân trờng vào khoảng 70 dB - 80
dB.


- Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi củng
cố :


+ Độ to, nhỏ của âm phụ thuộc nh thế
nào vào nguốn âm ?


+ n v o to của âm là gì ?



- HS ghi vë:


C4: gảy mạnh dây đàn  âm to
C5:


M


M


- HS trao đổi , trả lời : Âm to ( âm
nhỏ) thì biên độ dao động của màng
loa lớn ( nhỏ )  màng loa rung mạnh (
rung nhẹ ).


- Câu C7: Tiếng ồn ở sấn trờng khoảng
70 dB - 80 dB


- HS trả lời câu hỏi , đó chính là nội
dung phần ghi nhớ cuối bài . HS ghi
nhớ kiến thức ngay tại lớp


<i><b>* Híng dẫn về nhà :</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bµi


- Làm bài tập 12.1 đến 12.5 ( tr. 13 - SBT )


<i>Ngày soạn ..</i>


<i>Ngày dạy ..</i>



<i><b>Tiết 14: </b></i><b>môi trờng truyền âm</b>


I/


Mục tiêu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Kể tên đợc một số môi trờng truyền âm và không truyền đợc âm


- Nêu đợc một số thí dụ về sự truyền âm trong các mụi trng khỏc nhau :
rn, lng, khớ


<b>2- Kỹ năng: </b>


- Làm thí nghiệm để chứng minh âm truyền qua các mơi trờng nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tìm ra phơng án thí nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguốn âm , biên
độ dao động âm càng nhỏ  õm cng nh


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Cả lớp: Tranh phóng to hình 13. 4


<i><b>Mỗi nhóm :</b></i>


- 2 trống ( chọn loại trống mặt càng căng , mỏng )
- 2 quả cầu bấc


- 1 nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin



- 1 bỡnh nớc có thể cho lọt nguồn phát âm vào bình
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra - </b></i>

Tổ chức tình



hng häc tËp


<i><b>1- KiĨm tra:</b></i>


HS 1: Hãy nêu độ to của âm phụ thuộc
vào nguốn âm nh thế nào ? Đơn vị đo
độ to của âm ?


Chữa bài tập 12.1; 12.2


HS 2: Chữa bài tập 12.4 ; 12.5
<i><b>2- Tỉ chøc t×nh hng häc tËp </b></i>


Trong giờ học tại sao tai chúng ta lại
nghe đợc tiếng thầy cô giảng bài. Khi
trong trờng ta vẫn nghe đợc tiếng cịi ơ
tơ ở xa ? Vậy bài hơm nay ta nghiên
cứu đến môi trờng truyền âm


2 HS lên bảng trình bày


HS khác dới lớp chú ý nghe nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động 2 : Môi trờng truyền âm</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 1


trong Sgk , råi tham gia cïng nhãm
chn bÞ thÝ nghiƯm


- Gv hớng dẫn HS : cầm tay trống 1
tránh âm truyền qua chất rắn ( thanh
trụ giữa 2 trống hoặc mặt bàn đặt 2
trống ). Trống đặt trên giá đỡ


- Gv ghi sẵn lên bảng phụ các bớc tiến
hành thí nghiệm theo nhóm . Gv quan
sát HS làm và chỉnh đốn


- Híng dÉn HS th¶o luËn kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm theo 2 c©u hái C1, C2


- Gv chốt lại câu trả lời đúng


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 2 Sgk bố
trí thí nghiệm nh hình 13.2


Chú ý : Cho 2 nhóm cùng làm các
nhóm khác ngồi nghe sau đó đổi nhóm
làm để các em quan sát đợc và nghe
đ-ợc ting trng


- Qua thí nghiệm , yêu cầu HS trả lời
câu hỏi C3



<b>I- Môi trờng truyền âm </b>


<i>1- ThÝ nghiÖm 1: </i>Sù trun ©m trong
chÊt khÝ


- Cá nhân HS nghiên cứu thí nghiệm 1
trong Sgk


- Chuẩn bị thí nghiệm 1 theo nhóm ,
tiến hành thí nghiệm , yêu cầu thấy đợc
:


Khi gõ mạnh trống 1 quan sát thấy cả 2
quả cầu đều dao động . Quả cầu 1 dao
động mạnh hơn quả cầu 2


- Cá nhân HS tham gia thảo luận câu
hỏi C1, C2


Cõu C1: Quả cầu 2 dao động  Âm đã
đợc khơng khí truyền từ mặt trống 1
đến mặt trống 2


Câu C2: Biên độ dao động của quả cầu
2 nhở hơn biện độ dao động của quả
cầu 1


Chøng tỏ càng xa nguồn âm, âm càng
nhỏ



<i>2- ThÝ nghiÖm 2: </i>Sù truyền âm trong
chất rắn


- HS trong nhóm làm thí nghiệm thay
đổi vị trí cho nhau để tất cả cùng thấy
đợc hiện tợng


- Câu C3: Âm truyền đến tai bạn C qua
môi trờng chất rắn ( Gỗ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS đọc Sgk trả lời câu hỏi :
+ Thí nghiệm cần dụng cụ gì ?


+ Âm truyền đến tai qua những mơi
tr-ờng nào ?


+ ¢m cã trun qua m«i trêng níc
( chÊt láng ) kh«ng ?


- Trong chân khơng , âm có thể truyền
qua đợc không ?


- Gv treo tranh h×nh 13. 4 giíi thiƯu
dơng cơ thÝ nghiƯm và cách tiến hành
thí nghiệm . NÕu cã b¬m hút chân
không Gv có thể làm thí nghiệm chung
cho cả lớp theo dõi , nêu hiện tợng x¶y
ra


- Gv thơng báo thêm : Tại sao âm


truyền trong môi trờng vật chất; khí,
rắn, lỏng mà không truyền đợc trong
chân không . Để giải đáp câu hỏi này
chúng ta học ở những lớp sau. Tuy
nhiên âm chỉ truyền trong môi trờng
vật cht .


- Qua thí nghiệm trên các em rút ra kết
luận gì ? HÃy điền vào chỗ trống trong
kết luận tr. 38 . Gv hìng dÉn HS ghi
vµo vë


- Yêu cầu HS đọc mục 5 và trả lời cõu
hi :


+ Âm truyền nhanh nhng có cần thời
gian không ?


+ Trong m«i trêng vËt chÊt nµo ©m
trun nhanh nhÊt ?


+ Hãy giải thích tại sao ở thí nghiệm
2 : Bạn đứng khơng nghe thấy âm, mà
bạn áp tai xuống bàn lại nghe thấy âm?
+ Tại sao ở trong nhà nghe thấy tiếng
đài trớc loa công cộng ?


<i>3- ThÝ nghiÖm 3: </i>Sù trun ©m trong
chÊt láng



Cá nhân HS đọc Sgk, trả lời các câu
hỏi của Gv


- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm quan
sát và lắng nghe âm phát ra . Thấy
đ-ợc : Âm truyền đến tai qua mơi trờng :
khí, lỏng , rắn


<i>4- Â m có truyền đợc trong chân không</i>
<i>hay không ?</i>


- HS nêu hiện tợng ( nếu có điều kiện
làm thí nghiệm ) . Nếu khơng thì HS
nêu hiện tợng mà Sgk đã đa ra để trả
lời câu hỏi C5: Môi trờng chân không
không truyền đợc âm .


HS hoµn thµnh kÕt luËn vµ ghi vµo vë
*<b>Kết luận :</b>


- Âm có thể truyền qua những môi
tr-êng nh <i>r¾n, láng, khí</i> và không thể
truyền qua <i>chân không</i> .<b> </b>


- ở các vị trí càng <i>xa</i> nguồn âm thì âm
nghe càng <i>nhỏ </i>.


<i>5- Vận tèc trun ©m :</i>


HS đọc mục 5 và trả lời câu hỏi



+ ¢m trun dï nhanh nhng vẫn cần
thời gian


+ Thép truyền âm nhanh nhất , không
khí truyền âm kém nhất


+ Gỗ là vật rắn truyền âm nhanh , tốt
hơn không khí


+ Vỡ quóng đờng từ loa công cộng đến
tai dài hơn nên thời gian truyền âm đến
tai dài hơn


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà </b></i>


<b>1- VËn dụng :</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C7, C8


<b>2- Cđng cè :</b>


- Mơi trờng nào truyền ? Mụi trng no
khụng truyn c õm ?


- Môi trờng nào truyền âm tốt nhất ?


<b>II- Vận dụng : </b>


- Cá nhân HS suy nghĩ trả lời câu hỏi


C7: Trun qua m«i trêng kh«ng khÝ
C8: Cã thĨ cã phơng án :


- Khi i cõu , ngi trờn b phải đi nhẹ
để cá không nghe thấy tiếng động  cá
không bơi đi


- Thả lới rồi ngời chèo thuyền bơi xung
quanh lới , vừa chèo vừa gõ để cá nghe
thấy tiếng động chạy vào lới


- HS ghi nhí t¹i líp kiÕn thøc , ghi vë
phÇn ghi nhí


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Học phần ghi nhớ , trả lời câu hỏi C9, C10 vào vở bài tập
- Làm bài tập 13.1 đến 13.5 ( tr 14 - SBT )


- Đọc phần “ Có thể em cha biết “ trả lời câu hỏi : Âm không truyền c
trong chõn khụng vỡ sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngày soạn .</i>


<i>Ngày dạy .</i>


Tiết 15 Phản xạ âm Tiếng vang



I/



Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Mơ tả và giải thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tiếng vang
- Nhận biết đợc một số vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém
- Kể tên một số ứng dng ca phn x õm


<b>2- Kỹ năng: </b>


Rèn khả năng t duy từ các hiện tợng thực tế , từ các thí nghiệm
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


* Mỗi nhóm :


- Một giá đỡ, 1 tấm gơng, 1 nguồn phát âm dùng vi mạch
- 1 bình nớc


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập</b></i>


<b>1- </b><i><b>KiĨm tra</b></i><b>:</b>


HS1; Môi trờng nào truyền đợc âm ,
mơi trờng nào truyền âm tốt ? Lấy 1 ví
dụ minh ho ?


Chữa bài tập 13. 1



HS2: Chữa bài tập 13. 2, 13. 3


<b>2- </b><i><b>Tỉ chøc t×nh hng häc tËp </b></i>


T¹i sao trong các rạp hát , rạp chiếu
phim , tờng lại làm sần sùi, mái theo
kiểu vòm ?


- 2 HS lên bảng trình bày câu hỏi và
chữa bài tập


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Âm phản xạ - Tiếng vang </b></i>


- Yêu cầu HS đọc Sgk và trả lời câu
hỏi:


+ Em đã nghe thấy tiếng vọng lại lời
nói của mình ở õu ?


+ Trong nhà của mình em có nghe rõ
tiếng vang không ?


+ Tiếng vang có khi nào ?
- Gv thông báo âm phản xạ


+ Vậy âm phản xạ và tiếng vang có gì
giống nhau và khác nhau ?


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1



- Tng tự với câu C2, Gv cho HS thảo
luận  câu tr li ỳng


<b>I- Âm phản xạ - Tiếng vang</b>


- Cá nhân HS nghiên cứu Sgk tr. 40 trả
lời c©u hái cđa Gv


+ Nghe đợc tiếng vang khi âm dội lại
đến tai chậm hơn âm truyền trực tiếp
đến tai một khoảng thời gian ít nhất là
1/ 15 giõy


+ Âm dội lại khi gặp vật chắn gọi là âm
phản xạ


+ Giống nhau : Đều là âm phản xạ
+ Khác nhau : Tiếng vang là âm phản
xạ nghe từ khoảng cách âm phát ra ít
nhất khoảng 1/ 15 gi©y


- HS trao đổi  thống nhất câu trả lời ,
ghi vở


C1: Nghe thấy tiếng vang ở giếng, ngõ
hẹp dài, phòng rộng thờng có tiếng
vang khi có âm phát ra . Vì ta phân biệt
đợc âm phát ra trực tiếp và âm phản xạ
C2: Trong phịng kín khoảng cách nhỏ ,


thời gian âm phát ra nghe đợc cách âm
dội lại nhỏ hơn 1/ 15 giây  âm phát ra
trùng với âm phản xạ  âm to


Ngồi trời âm phát ra khơng gặp chớng
ngại vật nên không phản xạ lại đợc , tai
chỉ nghe âm phát ra  âm nhỏ hơn
C3: Phòng to, âm phản xạ đến tai em
sau âm phát ra  nghe thấy tiếng vang


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Yêu cầu HS tự trả lời câu hỏi C3.
Nếu HS không trả lời đợc là cha đạt
yêu cầu


Phßng nhỏ: âm phản xạ và âm phát ra
hoà cùng với nhau không nghe thấy
tiếng vang


a, Phòng nào cũng có âm phản xạ
b, s = v.t


Âm truyền trong không khí:v = 340m/s
S = 340 m/s . 1/ 15s = 22,6 m


<i><b>Hoạt động 3: Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém </b></i>
- Yêu cầu HS c mc II Sgk tr. 41


Gv thông báo kết quả thÝ nghiƯm


- Qua h×nh vÏ em thấy âm truyền nh


thế nào ?


- Vật nh thế nào phản xạ âm tốt ? Vật
nh thế nào phản xạ âm kém ?


- Yờu cu HS vận dụng để trả lời câu
hỏi C4


<b>II- VËt phản xạ âm tốt và vật phản</b>
<b>xạ âm kém </b>


- HS đọc Sgk . Ghi bài


- Tiến hành thí nghiệm với mặt phản xạ
là tấm kính , tấm bìa thấy c hin
t-ng :


+ Mặt gơng : âm nghe rõ hơn
+ Tấm bìa : âm nghe không rõ


- m truyền đến vật chắn rồi phản xạ
đến tai . Gơng phản xạ âm tốt , bìa
phản xạ âm kém


- HS tr¶ lời câu hỏi và ghi vở:


+ Vật cứng có bề mặt nhẵn, phản xạ
âm tốt ( hấp thụ âm kÐm )


+ VËt mỊm xèp cã bỊ mỈt gå ghỊ thì


phản xạ âm kém


C4: - Phn x õm tt : Mặt gơng, mặt
đá hoa , tấm kim loại , tờng gạch


- Phản xạ âm kém: miếng xốp , áo len,
ghế đệm mút , cao su xốp


<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nh </b></i>


<b>1- Vận dụng</b>


- Nếu tiếng vang kéo dài thì tiếng nói
và tiếng hát nghe có rõ không ?


- Tránh hiện tợng âm bị lẫn do tiếng
vang kéo dài thì phải làm nh thế nào ?
- Yêu cầu HS tự giải thích và ghi câu
trả lời câu C5


- Quan sát bøc tranh 14. 3 . Em thÊy
tay khum cã t¸c dơng g× ?


- Gv hớng dẫn HS trả lời câu hỏi C7
- Câu C8 Gv yêu cầu HS chọn và giải
thích tại sao lại chọn hiện tợng đó ?


<b>2- Củng cố :</b>


- Yêu cầu HS tr¶ lêi các câu hỏi là


những kiÕn thøc c¬ bản cần ghi nhí
trong bµi :


+ Khi nµo thì có âm phản xạ? Tiếng
vang là gì ?


+ Cú phải cứ có âm phản xạ thì đều có
tiếng vang không ?


+ Vật nào phản xạ âm tốt ? âm kém ?
- Cho HS đọc mục “ Có thể em cha
biết”


<b>III- VËn dông </b>


- Cá nhân HS trả lời câu hỏi . Yêu cầu
nêu đợc : Tiếng vang kéo dài  tiếng
vang của âm trớc lẫn với âm phát ra sau
làm âm đến tai nghe không rõ


- Tờng sần sùi , treo rèm vải dày
- HS làm vào vở câu C5


C6: Hng õm phản xạ từ tay đến tai
nên nghe rõ hơn


C7: s = v.t = 1500 m/s . 0,5s = 750 m
C8: Trồng cây xung quanh bệnh viện
để âm truyền đến gặp lá cây bị phản xạ
ra nhiều hớng  âm truyền đến bệnh


viện giảm đi


- HS tr¶ lêi câu hỏi , ghi nhớ kiến thức
tại lớp


- HS c thơng tin “ Có thể em cha biết


 <i><b>Híng dÉn vỊ nhµ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Học phần ghi nhớ . Trả lời câu hỏi C1 đến C8
- Làm bài tập 14. 1 đến 14.6 ( tr. 15 - SBT )


<i>Ngày soạn .</i>


<i>Ngày dạy .</i>


Tiết 16

<b>chống « nhiƠm tiÕng ån</b>



I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Phân biệt đợc tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn


- Nêu đợc và giải thích đợc một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
- Kể tên 1 s vt liu cỏch õm


<b>2- Kỹ năng: </b>



Phơng pháp tránh tiếng ồn


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Cả lớp :


- 1 trống , dïi trèng
- 1 hép s¾t


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b> Kiểm tra - Tổ chức tỡnh hung hc tp</b></i>


<i><b> 1- Kiểm tra: </b></i>


HS1: Chữa bài tập 14.1 ; 14.2 ; 14.3
HS2: Chữa bài tập 14. 4


<i><b>2- Tỉ chøc t×nh hng häc tËp </b></i>


Trong truyện “ Bất khuất” nhà văn Nguyễn Đức Thuận đã kể lại 1 hình thức
tra tấn của kẻ thù đối với ngời chiến sĩ cách mạng mà không cần bắn , không cần
đánh đạp nhng lại làm cho ngời chiến sĩ rất đau đớn . Đó là kẻ thù đã cho ngời
chiến sĩ vào 1 thùng sắt , đóng nắp lại chỉ có 1 lỗ nhỏ để thở sau đó dùng búa gõ
bên ngoài đến ù tai. Vậy tiếng động nh thế nào mà làm đau đớn về thể xác của
ngời chiến sĩ cộng sản nh vậy?


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận biết ô nhiễm tiếng ồn</b></i>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>



- Yêu cầu HS quan sát hình 15.1, 15.2,
15.3 Sgk và cho biết tiếng ồn làm ảnh
hởng tới sức khoẻ nh thế nào ?


- Yêu cầu HS vận dụng trả lời câu hỏi
C2


<b>I- Nhận biết ô nhiƠm tiÕng ån:</b>


-HS quan sát hình 15.1, 15.2, 15.3 trao
đổi thống nhất câu trả lời :


+ H 15.1: TiÕng ồn to nhng không kéo
dài nên không ảnh hởng tới sức khoẻ
không gây ô nhiễm tiếng ồn


+ H15.2, 15.3: TiÕng ån của máy
khoan , của chợ kéo dài làm ảnh hởng
tới công việc và sức khoẻ Ô nhiễm
tiếng ồn


-Câu C2 Trêng hỵp b, c, d: TiÕng ån
lµm ¶nh hëng søc kh  « nhiƠm
tiÕng ån


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tìm hiểu trên thực tế biện pháp đã làm
tránh ô nhiễm tiếng ồn . Nêu các bin


phỏp ?


- Giải thích tại sao làm nh vậy có thể
chống ô nhiễm tiếng ồn ?


- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi C3 theo
nhóm


- Yờu cu HS nhớ lại kiến thức bài 14
về vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ
âm kém để hoàn thành câu C4


- Gọi 2, 3 HS lấy ví dụ về vật phản xạ
âm tốt  thống nhất chung ghi vở
- Tơng tự với vật thờng dùng để ngăn
chặn âm , làm âm truyền qua ít .


- HS đọc thơng tin mục II / 43 Sgk ,
nêu đợc 4 biện pháp chống ô nhiễm
tiếng ồn , ghi v:


+ Cấm bóp còi ở gần trờng học , bệnh
viện


+ Xây tờng ngăn
+ Trồng cây xanh


+ lm trần nhà bằng xốp , tờng phủ dạ
HS đứng tại chỗ trả lời :



+ Cấm bóp cịi to và kéo dài gây ù tai
+ Xây tờng Âm truyền đến
+ Trông cây xanh phản xạ về nhiều
hớng


+ TrÇn xèp , v¶i phđ: ngăn cản âm
truyền qua chúng


- HS trao đổi nhóm , thống nhất các
biện pháp cụ thể làm giảm tiếng ồn ,
ghi kết quả vào bảng / 44 Sgk


- Vật phản xạ âm tốt ….
- Vật để ngăn chặn âm …


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>

Vận dụng - Củng



cố - Hớng dẫn về


nhà ( 10 phút )


- Vận dụng kiến thức trong bài để trả


lêi c©u hái C5.


- Với câu C6 , Gv có thể đa ra tình
huống cụ thể nh ở gần nhà ngời hàng
xóm mở karaoke to và lâu. Em có biện
pháp gì để chống tiếng ồn ?


<b>III- VËn Dơng :</b>



- BiƯn pháp chông ô nhiễm tiếng ồn ở
hình 15.2, 15.3


+ Máy khoan không làm vào giờ làm
việc


+ Chuyn ch hoc lớp học đi nơi khác
, xây tờng ngăn giữa chợ và lớp học…
- HS nêu đợc các biện pháp cụ thể:
+ Đề nghị mở nhỏ, tránh giờ nghỉ và
học tập


+ Phịng hát đảm bảo tính chất khơng
truyền âm ra bên ngoi.


* Hớng dẫn về nhà:
- Học phần ghi nhớ.


- Làm bài tập 15.1 đến 15.6/ 16 - 17 SBT


<i>Ngµy soạn </i>


<i>Ngày dạy </i>


<i><b>Tiết 18: </b></i>

Kiểm tra häc k× 1



I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:


- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của HS trong chương 1 , 2 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Qua kết quả học tập của Hs Giáo viên sẽ điều chỉnh phương pháp dạy
học và tổ chức hoạtđộng học của Hs cho phù hợp


- Thái độ : Hs làm bài nghiêm túc, tính tốn chính xác,cẩn thận.
II/ CHUẨN BỊ:


- Gv chuẩn bị đề thi tự luận


- Hs : ôn tập chướng1 và chương2


III/ TỔ CHỨC KIỂM TRA: Theo sự sắp xếp và bố trí của nhà trường


Đề:



Câu 1: (2đ) Em hãy nêu định luật truyền thẳng của ánh sáng và định luật phản
xạ ánh sáng?


Câu 2: (2đ) Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng với góc tới bằng 450<sub>. </sub>


Em hãy vẽ tia phản xạ? s
450<sub> I</sub>


Câu 3: (3đ) Môi trường nào có thể truyền được âm? Mơi trường nào khơng?
Mỗi mơi trường em hãy lấy một ví dụ minh hoạ?


Câu 4: (3đ) Em hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cơ bản nhất (đặc
biệt là tiếng ồn giao thông)?


Câu 5:(1đ)Tại sao khi áp tai vào tường, ta có thể nghe được tiếng cười nói to ở


phịng bên cạnh, cịn khi khơng áp tai vào tường lại không nghe được?



Đáp án và biểu điểm:


Câu 1:


+ Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong một môi trường trong suốt và
đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.(1đ)


+ Định luật phản xạ ánh sáng:


- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của
gương ở điểm tới.(0.5đ)


- Góc phản xạ bằng góc tới.(0.5đ)
Câu 2: Vẽ đúng,chính xác N


S R


(2đ)
450<sub> I</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Câu 3:


+ Mơi trường có thể truyền được âm là


- Môi trường chất rắn ( Sắt, thép) (0,75đ)
- Môi trường chất lỏng ( nước) (0,75đ)
- Môi trường khí (khơng khí) (0,75đ)



+ Môi trường không thể truyền được âm là: mơi trường chân khơng (ở ngồi
tầng khí quyển của trái đất) . (0,75đ)


Câu 4 :Các biện pháp chống ô nhiễm môi trường cơ bản :


1. Treo biển báo “cấm bóp cịi “tại những nơi gần bệnh viện, trường học.
(0,5đ)


2. Xây dựng tường bê tông ngăn cách khu dân cư với đường cao tốc. .(0,5đ)
3. Trồng nhiều cây xanh để âm truyền đến gặp lá cây sẽ phản xạ theo các


hướng khác nhau. .(0,5đ)


4. Làm trần nhà, tường nhà dày bằng xốp, làm tường phủ dạ, phủ nhung để
ngăn bớt âm truyền qua chúng. .(0,5đ)


Câu 5:(1đ) .Khi áp tai vào tường ta có thể nghe thấy tiếng cười nói ở phịng bên
cạnh, cịn khi khơng áp tai vào tường ta lại khơng nghe được vì: tường là vật rắn
truyền âm trực tiếp đến tai. Khi ta để tai tự do trong khơng khí tường đóng vai
trị ngăn chặn đường truyền âm nên ta không nghe thấy tiếng cười núi phũng
bờn cnh na.


<i>Ngày soạn .</i>


<i>Ngày dạy ..</i>


<i><b>Tiết 17: </b></i>

<b>Tổng kết chơng 2: Âm học</b>



I/



Mục tiêu


- Ôn tập, củng cố lại kiến thức về âm thanh


- Luyện tập cách vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống
- Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng I và II


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


HS chun b đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tổ chức ( 10 phút )</b></i>


- Tổ chức cho HS kiểm tra chéo phần tự kiểm tra trong nhóm
- Yêu cầu kiểm tra đủ ( cha cần kiểm tra nội dung phần tự kiểm tra )


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Lần lợt HS phát biểu phần tự kiểm tra ( 10 phỳt )</b></i>


- Mỗi câu yêu cầu HS trả lời , c¸c HS trong líp nhËn xÐt , Gv sưa sai cho
HS chèt l¹i


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

Vận dụng ( 10



phót )


- Câu 1, 2, 3 yêu cầu mỗi câu thời gian



chuẩn bị 1 phút


- Câu 4: Để HS thảo luận theo các gợi
ý :


- Mỗi câu 2 HS trả lời phần chuẩn bị
của mình.


- Thảo luận. Ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Cấu tạo cơ bản của mũ nhà du hành ?
+ Tại sao 2 nhà du hành khơng nói
chuyện trực tiếp đợc ?


+ Khi chạm mũ thì nói chuyện đợc .
vậy âm truyền qua môi trờng nào ?
- Câu 5: Phải yêu cầu HS trả lời đợc là
ngõ nào mới có âm thanh đợc phản xạ
nhiều lần và kéo dài  tạo ra tiếng
vang.


- Câu 7: Yêu cầu HS xây dựng đợc các
biện pháp chống tiếng ồn , giải thích
đ-ợc tại sao lại sử dụng biện pháp đó ?


- HS thảo luận ghi vở : Trong mũ có
khơng khí . Do đó âm truyền qua
khơng khí , qua mũ đến tai


- HS trả lời : Ngõ dài



- HS đa ra biện pháp của mình . Thảo
luận biện pháp đó thực thi thì ghi vở


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Trị chơi ụ ch ( 7 phỳt )</b></i>


- Yêu cầu 1 HS lên dẫn chơng trình cho các em chơi và điền ngay vµo vë
bµi tËp


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố ( 8 phút )</b></i>


HS trả lời các câu hỏi sau, thảo luận đúng ghi vở
1- Đặc điểm chung của nguồn âm ?


2- Âm bổng, âm trầm phụ thuộc vào yếu tố nµo ?


3- Độ to của âm phụ thuộc yếu tố nào ? Đơn vị độ to của âm ? Giới hạn độ
to của âm không ảnh hởng đến sức khoẻ mà vẫn nghe thấy tốt ?


4- Âm truyền qua môi trờng nào ? Trong môi trờng nào âm truyền tốt ?
5- Âm phản xạ là gì ? Khi nào nghe đợc tiếng vang của âm ? Vật nào
phản xạ âm tốt , vật nào phản xạ õm kộm ?


6- Nêu các phơng pháp chống ô nhiễm tiÕng ån ?


<i> </i>


<i>Ngµy soạn ..</i>


<i>Ngày dạy .</i>



<b>Chơng 3:</b> điện học


<i><b>Tiết 19: </b></i><b>sự nhiễm điện do cọ xát</b>


I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- HS mơ tả đợc 1 hiện tợng hoặc 1 thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ
xát


- Giải thích đợc 1 số hiện tợng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế ( Chỉ ra các vật
nào cọ xát với nhau và biểu hiện của sự nhiễm điện )


<b>2- Kỹ năng: </b>


Lm thớ nghim nhim in cho vt bằng cách cọ xát
<b>3- Thái độ: </b>


Yªu thÝch môn học , ham hiểu biết , khám phá thế giới xung quanh
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i><b>Mỗi nhóm HS:</b></i>


- 1 thức nhựa , 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ, 1 mảnh ni lông kích thớc 130 mm
x 250 mm


- 1 quả cầu nhựa xốp có xuyên sợi chỉ , 1 giá treo



- 1 mảnh len, 1 mảnh dạ, 1 mảnh lụa kích thớc 150 mm x 150 mm
- 1 sè m¶nh giÊy vơn


- 1 mảnh tôn kích thớc 80 mm x 80 mm, 1 m¶nh nhùa kÝch thíc 130 mm x
180 mm


- 1 bút thử điện thơng mạch hoặc bóng đèn nêon của bút thử điện
- Gv phô tô bảng ghi kết quả thí nghiệm cho các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Tổ chức tình



hng häc tËp ( 7


phót )



- Gv gäi 2 HS mô tả hiện tợng trong
ảnh đầu chơng 3, nêu thêm các hiện
t-ợng khác


- Gv gi HS c mc tiêu của chơng 3
- Để tìm hiểu các loại điện tích , trớc
hết ta tìm hiểu một trong cách nhiễm
điện cho các vật là “ Nhiễm điện do cọ
xát”


- Vào những ngày hanh khô khi cởi áo


bằng len dạ em đã từng thấy hiện tợng
gì ?


- Gv thơng báo hiện tợng tơng tự xảy ra
ngoài tự nhiên là hiện tợng sấm sét và
đó là hiện tợng nhiễm điện do cọ xát .


- HS quan s¸t tranh vÏ / 47 Sgk nêu ví
dụ khác


- HS c Sgk / 47 nờu đợc những mục
tiêu cần đạt đợc của chơng


- HS: Khi cởi áo len , dạ trong bóng tối
thấy tia chớp sáng li ti và tiếng nổ lách
tách


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Vt nhiễm điện ( 15 phút )</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1 nêu các
dụng cụ thí nghiệm và các bớc tiến
hành thí nghiệm


- Gv lu ý HS trớc khi cọ xát các vật
phải kiểm tra đa thớc nhựa , mảnh ni
lông, thanh thuỷ tinh lại gần giấy vụn
quả cầu xốp để kiểm tra xem đã có
hiện tợng gì xảy ra cha?


- Khi HS tiến hành thí nghiệm , Gv


nhắc nhở HS các nhóm lu ý cách cọ xát
các vật ( cọ xát mạnh nhiều lần theo
một chiều ) sau đó đa lại gần các vật
kiểm tra để phát hiện hiện tợng xảy ra
rồi ghi kết quả vào bảng kết quả thí
nghiệm 1


- Từ bảng kết quả thí nghiệm HS các
nhóm thảo luận , lựa chọn cụm từ thích
hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp.
- Gv hớng dẫn HS thảo luận để đa ra
kết luận đúng ghi v


- Vì sao nhiều vật sau khi cọ xát lại có
thể hút các vật khác ?


- Gv hớng dẫn HS kiểm tra với các
ph-ơng án HS nêu ra ví dụ nh: do vật bị cọ
xát nóng lên hay vËt sau khi cä x¸t cã
tÝnh chÊt gièng nam ch©m …


- Gv hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm
2 . Lu ý HS kiểm tra mảnh tôn trớc khi
đặt vào mảnh nhựa xem bóng đèn bút
thử điện thơng mạch có sáng khơng ?
Lu ý cách cầm mảnh dạ cọ xát nhựa,
thả mảnh tôn vào mảnh nhựa để cách
điện với tay


- Gv kiÓm tra viÖc tiÕn hành thí



<b>I- Vật nhiễm điện:</b>
<i>Thí nghiệm 1:</i>


- HS đọc thí nghiệm 1 trong Sgk , nêu
đợc các dụng cụ và cách tiến hành thí
nghiệm .


- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm ,
mỗi HS trong nhóm đều phải tiến hành
thí nghiệm với ít nhất một vật , ghi kết
quả vào bảng kết quả thí nghiệm 1


- Tham gia th¶o luËn trong nhóm ,
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
trong kết luận


<b>Kết luận 1:</b> Nhiều vật sau khi bị cọ xát
có <i>khả năng</i> hút các vật khác


<i>Thí nghiệm 2:</i>


- HS suy nghĩ , nêu phơng án trả lời và
cách làm thí nghiệm kiểm tra


- HS tiến hành thí nghiệm 2 theo
nhóm . Chú ý quan sát hiện tợng xảy ra
, thấy đợc bóng đèn của bút thử điện
sáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nghiệm của một số nhóm , nếu hiện
t-ợng xảy ra cha đạt phải giải thích cho
HS nguyên nhân


- Gv có thể làm lại thí nghiệm cho HS
quan sát lại hiện tợng để hoàn thành
kết luận 2 ghi vở .


- Gv thông báo các vật bị cọ xát có khả
năng hút các vật khác hoặc có thể làm
sáng bóng đèn của bút thử điện . Các
vật đó đợc gọi là các vật nhiễm điện
hay các vật mang điện tích


trên lớp , ghi kết luận đúng vào vở


<b>Kết luận 2: </b>Nhiều vật khi bị cọ xát có
khả năng <i>làm sáng </i> bóng đèn


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà ( 8 phút ) </b></i>


- Gv tổ chức cho HS hoạt động nhóm
thảo luận câu C1, C2, C3. Gv chốt lại
câu trả lời đúng để HS hoàn thành câu
trả lời vào vở


- Khi HS tr¶ lêi Gv lu ý sửa chữa cho
HS cách sử dụng thuật ngữ chính xác


- Qua bài học hôm nay các em cần ghi


nhớ điều gì ?


- Cho HS đọc phần “ Có thể em cha
bit


<b>II- Vận dụng :</b>


- Thảo luận nhóm câu trả lêi C1, C2,
C3


- Tham gia nhËn xÐt cÊu trả lời của các
nhóm trên lớp , sửa chữa nếu sai . Yêu
cầu :


Cõu C1: Lc v túc c xát  lợc tóc
đều nhiễm điện  lợc nhựa hút kéo
tóc thẳng ra


C©u C2:


- Khi thổi luồng gió làm bụi bay


- Cánh quạt quay cọ xát với không khí
cánh quạt bị nhiễm điện cánh
quạt hút các hạt bụi ë gÇn nã . Mép
quạt cọ xát nhiều nên nhiễm điện nhiỊu
nhÊt  mÐp qu¹t hót bơi m¹nh nhất ,
bụi bám nhiều nhất


Câu C3: Gơng , kính màu ti vi cọ xát


với khăn lau khô nhiễm điện vì thế
chúng hút bụi vải ở gần


- HS thuộc phần ghi nhớ ngay tại lớp
- HS đọc phần “ Có thể em cha biết”


<b>IV-</b><i><b>Híng dÉn vỊ nhà ( 2 phút ) :</b></i>
- Học thuộc phần ghi nhí .


- Lµm bµi tËp 17.1, 17.2, 17.3 / 18 SBT


- Bµi 17.1, 17.3 khi lµm thÝ nghiƯm lu ý các vật làm nhiễm điện phải sạch,
khô


<i> </i>


<i>Ngày soạn </i>


<i>Ngày dạy .</i>


<i><b>Tiết 20: </b></i>


<b>Hai loại điện tích</b>



I/


Mục tiêu
<b>1- Kiến thức: </b>


- Biết có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm, hai loại điện


tích cùng dấu thì đẩy nhau , trái dấu th× hót nhau


- Nêu đợc cấu tạo ngun tử gồm : hạt nhân mang điện tích dơng và các
êlêctrơn mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- BiÕt vËt mang điện tích âm thừa êlêctrôn , vật mang điện tích dơng thiếu
êlêctrôn


<b>2- Kỹ năng: </b>


Lm thớ nghim v nhiễm điện do cọ xát
<b>3- Thái độ: </b>


Trung thực hợp tác trong hoạt động nhóm
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Cả lớp :


- Tranh phóng to mơ hình đơn giản của ngun tử / 51
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung:


<i>Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành phần sơ lợc về cấu tạo</i>
<i>nguyên t :</i>


<i>1-ở tâm nguyên tử có một ..mang điện tích d¬ng </i>


<i>2- Xung quanh hạt nhân có các ………..mang điện tích âm chuyển động tạo</i>
<i>thành lớp vỏ của nguyên tử</i>


<i>3- Tổng điện tích âm của các êlêctrơn có trị số tuyệt đối ………..điện tích</i>


<i>dơng hạt nhân. Do đó bình thờng ngun tử trung hồ về điện</i>


<i>4-…………..cã thĨ dÞch chun tõ nguyên tử này sang nguyên tử khác , từ</i>
<i>vật này sang vật khác </i>


- Phô tô bài tập trên bảng phụ cho các nhóm
<i><b>Mỗi nhóm :</b></i>


- Hai mảnh ni lông kích thớc khoảng 10 mm x 12 mm hoặc mét m¶nh 70
mm x 250 mm


- 1 bút chì gỗ hoặc đũa nhựa + 1 kẹp nhựa


- 1 m¶nh len, 1 mảnh dạ, 1 mảnh lụa ( 150 mm x 150 mm)
- 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ ( 5 x 10 x 200 mm)


- 2 đũa nhựa có lỗ hổng ở giữa + 1 mũi nhọn đặt trên đế nhựa
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Kiểm tra - T



chức tình huống


học tập



1- <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> </b>- HS1: Lµm bµi tËp 19.1,19.2



- Có thể làm cho 1 vật nhiễm điện
bằng cách nào ? Vật nhiễm điện có
tính chất gì ? Nếu hai vật nhiễm điện
thì chúng hút nhau hay đẩy nhau.
Muốn kiểm tra đợc điều này phải tiến
hành thí nghiệm nh thế nào ?


2- <b>Tổ chức tình huống học tập </b>: ở
bài trớc ta đã biết có thể làm cho các
vật nhiễm điện bằng cách cọ xát . Các
vật nhiễm điện có thể hút đợc các vật
nhẹ khác . Vậy nếu 2 vật nhiễm điện
để gần nhau chúng có khả năng tơng
tác với nhau nh thế nào ? Bài học hôm
nay ta tỡm cõu tr li


- Chọn phơng án Đ


- Gọi 1 HS lên bảng trả lời


- HS kh¸c nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hai loại điện tích ( 10 phút )</b></i>
- Gv yêu cầu HS c thớ nghim 1/ 50


Sgk tìm hiểu các dụng cụ cần thiết và
cách tiến hành thí nghiệm


- Gọi HS nêu cách tiến hành thí nghiệm
- Yêu cầu HS chuẩn bị thÝ nghiÖm 1



<b>I- Hai loại điện tích </b>


<i><b>Thí nghiệm 1:</b></i>


- HS c thớ nghim 1 , các nhóm chọn
dụng cụ và tiến hành thí nghiệm theo
hớng dẫn của Gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

theo nhóm . Đại diện nhóm cầm kẹp
hai mảnh ni lông lên và nêu hiện tợng
ban đầu giữa hai mảnh ni lông . Các
HS khác cña nhãm quan sát kẹp hai
mảnh ni lông cđa nhãm m×nh


- Cho các nhóm tiến hành thí nghiệm
hình 18.1. Lu ý HS cách cọ xát đều,
không cọ quá mạnh để mảnh ni lông
không bị cong và cọ xát mỗi mảnh ni
lông theo một chiều với số lần nh nhau
- Đại diện các nhóm đứng lên giơ kẹp
ni lơng của nhóm mình và nêu hiện
t-ợng xảy ra khi hai mảnh ni lông b
nhim in


- Gv: Hai mảnh ni lông khi cùng cọ xát
vào mảnh len th× nã sÏ nhiễm điện
giống nhau hay khác nhau? Vì sao ?
- Với hai vật giống nhau khác hiện
t-ợng có nh vậy không ? Chúng ta tiến


hành thí nghiƯm 1 h×nh 18.2


- u cầu HS đọc thí nghiệm , chọn
dụng cụ và tiến hành thí nghiệm tơng
tự nh thí nghiệm h 18.1 . Thống nhất ý
kiến hoàn thành nhận xét


- Gv thông báo ngời ta đã tiến hành
nhiều thí nghiệm khác và đều rút ra
nhận xét nh vậy. Yêu cầu HS ghi vở
nhận xét .


- Hai vật nhiếm điện khác nhau chúng
hút hay đẩy nhau . Chúng ta tiến hành
thí nghiệm để kiểm tra điều này ?
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 2 chuẩn
bị đồ dùng , tiến hành thí nghiệm
- Lu ý HS tiến hành thí nghiệm theo
các bớc sau:


+ Đặt đũa nhựa cha nhiếm điện lên mũi
nhọn , đa thanh thuỷ tinh cha nhiếm
điện lại gần nhau xem có tơng tác với
nhau không ?


+ Cọ xát thanh thuỷ tinh với lụa , đa lại
gần đũa nhựa, quan sát hiện tợng xảy
ra, nêu nhận xét , giải thích ?


+ Sau đó cọ xát thanh nhựa với mảnh


dạ đặt lên mũi nhọn , thanh thuỷ tinh
với mảnh lụa đa lại gần quan sát hiện
tợng xảy ra ( có thể cọ thanh nhựa và
thanh thuỷ tinh với cùng một mảnh dạ
nếu khụng cú mnh la )


- Yêu cầu HS hoàn thành nhËn xÐt tr .
51 ghi vë


- T¹i sao em l¹i cho r»ng thanh thủ
tinh vµ thanh nhựa nhiễm điện khác
loại ?


- Yêu cầu HS hoàn thành kết luận .


- Nêu hiện tợng x¶y ra , nhËn xÐt ý
kiÕn cđa c¸c nhãm kh¸c


+ Tríc khi cä x¸t : 2 mảnh ni lông
không có hiện tợng gì.


+ Sau khi cọ xát : 2 mảnh ni lông đẩy
nhau


- HS nờu c hai vt ging nhau cùng
là ni lơng cùng cọ xát vào một vật do
đó hai mảnh ni lơng phải nhiễm điện
giống nhau


- §äc thí nghiệm hình 18.2 chọn dụng


cụ thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm ,
thảo luận kết qu¶ thÝ nghiƯm : Hai
thanh nhựa cùng cọ xát vào mảnh vải
khô đẩy nhau


- HS các nhóm cïng thèng nhÊt hoµn
thµnh nhËn xÐt / 50


<i><b>Nhận xét: Hai vật giống nhau , đợc cọ</b></i>
xát nh nhau thì mang điện tích <i>cùng</i>


loại và khi đặt gần nhau thì chúng <i>đẩy</i>


nhau.


<i><b>ThÝ nghiƯm 2:</b></i>


- HS đọc thí nghiệm 2, làm thí nghiệm
theo nhóm , u cầu thấy đợc hiện tợng
xảy ra


+ §ịa nhùa , thanh thuû tinh cha
nhiƠm ®iƯn: Cha cã hiÖn tợng gì.
Không có tơng tác với nhau


+ Thanh thuỷ tinh nhiễm điện lại gần
thớc nhựa : Thanh thuû tinh hót thíc
nhùa


+ NhiƠm điện cả hai thanh thuỷ tinh và


thớc nhựa . Thanh thuû tinh hút thớc
nhựa mạnh hơn


- Qua thí nghiệm 2 HS thấy đợc :
+ 1 vật nhiễm điện hút các vật khác
không nhiễm điện: hút yếu


+ 2 vËt nhiễm điện khác loại hút nhau
mạnh hơn


- HS c¸c nhãm thèng nhÊt ý kiÕn và
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
hoàn thµnh nhËn xÐt / 51


<i><b>NhËn xÐt : Thanh nhùa sÉm mµu vµ</b></i>
thanh thủ tinh khi cä x¸t th× chóng


<i>hót </i>nhau do chóng mang điện tích <i>khác</i>


loại


- Thanh thuỷ tinh và thanh nhựa nhiễm
điện khác loại vì nếu nhiễm điện cùng
loại nó phải ®Èy nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gv thông báo qui ớc về điện tích
- Yêu cầu HS vận dụng trả lời câu C1
Thảo luận cả lớp , sau đó yêu cầu HS
ghi vở



vËt mang ®iƯn tÝch cïng lo¹i thì <i>đẩy</i>


nhau , mang điện tích khác loại thì <i>hút</i>


nhau .


- Có hai loại điện tích: Điện tích dơng
(+) và điện tích âm (-)


C1: C xỏt mnh vải và thanh nhựa 
mảnh vải và thanh nhựa đều nhiễm
điện .


+ Chóng hót nhau  mảnh vải và thanh
nhựa nhiễm điện khác loại


+ Mảnh vải mang điện tích (+) Thớc
nhựa mang điện tích (-)


<i><b>Hot ng 3: </b></i>

S lc v cu



tạo nguyên tư ( 10


phót )



- Gv treo tranh vẽ mô hình đơn giản
của nguyên tử hình 18.4


- Yêu cầu HS đọc phần II/ 51 Sgk
- Gv phát bài tập đã đợc chuẩn bị ra
giấy cho các nhóm , yêu cầu hoàn


thành bài tập


- Hãy trình bày sơ lợc về cấu tạo
ngun tử trên mơ hình ngun tử ?
- Gv thơng báo để HS nhận biết kí hiệu
hạt nhân và êlêctrôn , đếm số “+” ở hạt
nhân và số dấu “-“ ở các êlêctrôn để
nhận biết nguyên tử trung hoà về điện
- Gv thơng báo thêm ngun tử có kích
thớc vơ cùng nhỏ bé , nếu xếp sát nhau
thành một hàng dài 1 mm có khoảng
10 triệu ngun tử


- Gv híng dẫn HS trả lời C2, C3, C4


- Khi nào một vật nhiễm điện dơng ,
nhiễm điện âm ?


<b>II- Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử</b>


- HS c phn II trong Sgk thảo luận
theo nhóm hồn thành bài tập Gv giao .
Yêu cầu điền đúng theo thứ tự:


1- h¹t nhân; 2 - êlêctrôn ; 3 - bằng ;
4 - êlêctrôn


- HS lên bảng kết hợp với hình
vẽ trình bày cấu tạo nguyên tử.
Nhận biÕt kÝ hiƯu h¹t nhân mang


điện tích dơng và êlêctrôn mang
điện tích âm


- HS vn dng tr li cõu hỏi
C2: Trớc khi cọ xát , thớc nhựa và
miếng vải đều có điện tích dơng và
điện tích âm vì chúng đều cấu tạo từ
những nguyên tử . Trong nguyên tử hạt
nhân mang điện tích dơng , êlêctrơn
mang điện tích âm


C3: Tríc khi cä x¸t , các vật cha nhiễm
điện không hút các mẩu giấy nhỏ
C4: Sau khi cọ xát :


+ Mảnh vải mất êlêctrôn nhiễm điện
tích dơng


+ Thanh thớc nhựa nhận thêm êlêctrôn
mang điện tích âm


-HS ghi vở: Một vật nhiễm điện âm nếu
nhận thêm êlêctrôn , nhiễm điện dơng
nếu mất bớt êlêctrôn


<b>IV: </b><i><b>Hớng dẫn về nhà ( 2phút ) </b></i>
- Qua bài học này các em biết thêm những điều gì?


- Vn dng nhng hiu bit ú , về nhà hoàn thành bài tập 18. 1 đến 18.4
trang 19 SBT



<i>Ngày soạn </i>


<i>Ngày dạy .</i>


<i><b>Tiết 21: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>dòng điện - nguồn điện</b>



I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Mơ tả một thí nghiệm tạo ra dịng điện , nhận biết có dịng điện ( bóng
đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt điện quay…) và nêu đợc dòng điện là
dòng các điện tích dịch chuyển có hớng


- Nêu đợc tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và nhận
biết các nguồn điện thờng dùng với hai cực của chúng ( cực dơng và cực âm của
pin hoặc ắc qui)


- Mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn
pin, công tắc và dây nối hoạt động đèn sáng


<b>2- Kỹ năng: </b>


Lm thớ nghim v s dng bỳt thử điện
<b>3- Thái độ: </b>



Trung thực , kiên trì , hợp tác trong hoạt động nhóm . Có ý thức thực hiện an
toàn điện khi sử dụng điện


II/ chuÈn bị của giáo viên và học sinh
<i><b>Cả lớp : Tranh vẽ phóng to hình 19.1, 19.2, 19.3 Sgk </b></i>
<i><b>Mỗi nhóm:</b></i>


Một số loại pin thật ( mỗi loại 1 chiếc)


1 mảnh tôn ( 80 x 80 mm) , 1 m¶nh nhùa (130 x 180 mm), 1 m¶nh len
 1 bút thử điện thông mạch


1 búng ốn pin lắp sẵn vào đế , 1 công tắc, 5 đoạn dây nối có vỏ cách điện
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Kiểm tra bài cũ



-Tæ chøc tình huống


học tập



<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>HS1: Làm bài tập 20.1, 20.2


- Có mấy loại điện tích ? Nêu sự tơng
tác giữa các vật mang điện tích ?


- Thế nào là vật mang điện tích dơng,


thế là vật mang điện âm ? Chữa bài tập
18.3 SBT


- Nêu ích lợi và thuận tiện khi sử dụng
điện ?


<b>2- Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp:</b>


các thiết bị mà các em vừa nêu chỉ hoạt
động khi có dịng điện chạy qua . Vậy
dịng điện là gì ? Chúng ta đi tìm câu
trả lời trong bài học hơm nay <b> </b>


- HS 1 lên làm bt trắc nghiÖm .


- Mét HS lên bảng trả lời , c¸c HS
khác nghe và nhận xét


<i><b>Hot ng 2: </b></i>

Dũng in ( 10



phút)


- Gv treo hình vẽ 19.1 yêu cầu HS các


nhóm quan sát tranh , tìm hiểu sự tơng
tự giữa dòng nớc và dòng điện , tìm từ
thích hợp điền vào chỗ trống trong câu
C1


- Hớng dẫn thảo luận trên lớp , chốt lại



<b>I- Dòng điện :</b>


- HS quan sát hình 19.1 thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến điền từ thích hợp vào
chỗ trống


- Tham gia thảo luận , sưa ch÷a nÕu sai
sãt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

câu trả lời đúng , ghi vở


- Yêu cầu HS trả lời câu C2: làm thí
nghiệm hình 19.1 c) kiểm tra lại khi
bút thử điện ngừng sáng , làm thế nào
để đèn lại sáng ?


- Gv lu ý HS sư dơng tõ chÝnh xác
trong khi hoàn thành nhận xét / 53
- Gv thông báo dòng điện là gì ?


- Yêu cầu HS nêu dấu hiệu nhận biết
có dòng điện chạy qua các thiết bị
điện


- Gv: Trong thực tế có thể ta cắm dây
nối từ ổ điện đến thiết bị dùng điện
nh-ng khônh-ng có dịnh-ng điện chạy qua các
thiết bị điện , thì các em cũng khơng tự
mình sửa chữa nếu cha ngắt nguồn và
cha biết cách sử dụng để đảm bảo an


tồn về điện.


- HS có thể dự đoán câu C2: Muốn
bóng đèn bút thử điện lại sáng thì cọ
xát mảnh nhựa lần nữa . Làm thí
nghiệm kiểm chứng theo nhóm , hồn
thành nhận xét .


- Bóng đèn bút thử điện lại sáng khi có
các điện tích dịch chuyển qua nó


- Ghi nhận xét đúng vào vở


<b>* Kết luận:</b> Dòng điện là dòng các
điện tích dịch chun cã híng .


- HS cho vÝ dơ vỊ dÊu hiệu nhận biết có
dòng điện chạy qua các thiết bị điện
- Lu ý thùc hiÖn an toàn điện khi sử
dụng ®iƯn


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

Nguồn điện ( 5



phót )


- Gv thông báo tác dơng cđa ngn


®iƯn , nguồn điện có hai cực là cực
d-ơng ( kí hiƯu +), cùc ©m ( kÝ hiƯu -)


- Gäi 1 vài HS nêu ví dụ về các nguồn


điện trong thực tế


- Gọi HS chỉ ra đâu là cực dơng và cực
âm của pin trong thực tế.


- Gv treo hình vẽ 19.3 yêu cầu HS mắc
mạch điện trong nhãm theo h×nh vÏ
19.3


- Đèn không sáng chứng tỏ mạch hở
khơng có dịng điện qua đèn , phải thảo
luận nhóm , phát hiện chỗ hở mạch để
đảm bảo đèn sáng trong các mạch
điện , một bạn trong nhóm ghi lại cách
kiểm tra mạch và lí do mạch hở , cách
khắc phục


- Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm
- Qua thí nghiệm của các nhóm , giáo
viên nhận xét , đánh giá khen động
viên HS


- Gọi 1, 2 HS nêu các cách phát hiện và
kiểm tra để đảm bảo mạch điện kín và
đèn sáng , ghi v


<b>II- Nguồn điện:</b>


<i>1- Các nguồn điện thờng dùng </i>



- HS nắm đợc tác dụng của nguồn
điện , ghi vở: Nguồn điện có khả năng
cung cấp dòng điện để các dụng điện
hoạt động . Mỗi nguồn điện có hai cực:
Cực dơng (+), cực âm (-)


- Nêu thí dụ về các nguồn điện trong
thực tế : các loại pin, ắc qui, đinamô
xe đạp , ổ lấy điện trong nhà …


- Chỉ ra đợc đâu là cực dơng, đâu là cực
âm của pin và ắc qui. Căn cứ để phát
hiện ra cực dơng và cực âm của cỏc
ngun in


<i>2- Mạch điện có nguồn điện:</i>


- HS mắc mạch điện theo nhóm thảo
luận nhóm để tìm ra nguyên nhân ,
cách khắc phục và mắc lại mạch
m bo mch kớn ốn sỏng


- Đại diện


nhóm điền


vào bảng


nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

cách


khắc




phục của


nhóm mình



<i>Nguyên nhân mạch</i>


<i>hở</i> <i>Cách khắc phục</i>


1- Dây tóc đèn bị đứt Thay bóng đèn mới<sub>khác </sub>
2- Đui đèn tiếp xúc


không tốt Vặn lại đui đèn
3- Các đầu dây tiếp


xúc không tốt Vặn chặt lại các chốtnối
4- Dây đứt ngầm bờn


trong Nối lại dây hoặc thaydây khác
5- Pin cị Thay pin míi


- HS nêu đợc cách kiểm tra , phát hiện
chỗ hở mạch chung cho toàn mạch
điện. Ghi vở


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>

Vận dụng - Củng



cè - Híng dÉn vỊ


nhµ ( 2phót )



- Gv cho HS trả lời các câu C4, C5, C6
Sgk



- Yêu cầu HS làm bài tập 19.1 SBT


- Vận dơng lµm bµi tËp 19.2 SBT


<b>III- VËn dơng: </b>


- HS thảo luận hoàn thành các câu C4,
C5, C6 và ghi nhớ kiến thức


Bài 19.1


a- Dòng điện là dòng các điện tích
dịch chuyển có híng


b- Hai cực của mỗi pin hay ắc qui là
cực dơng (+ )và cực âm (-) của nguồn
điện đó.


c- Dòng điện lâu dài chạy trong dây
điện nối liền các thiết bị điện với hai
cực của nguồn điện


Bài 19.2:


Cú dũng in chy trong n h dựng
pin đang chạy


<b>*IV- </b><i><b>Híng dÉn vỊ nhµ ( 2phót ) :</b></i>
- Học thuộc phần ghi nhớ



- Làm bài tập 19.3/ 20 SBT và trả lời lại các câu hỏi C4, C5, C6 Sgk


<i>Ngày soạn ..</i>


<i>Ngày dạy </i>


<i><b>Tiết 22</b></i>

<i><b>: </b></i>



<b>chất dẫn điện và chất cách điện</b>


<b>Dòng điện trong kim loại</b>



I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- NhËn biÕt trªn thùc tế vật liệu dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua, vật
cách điện là vật không cho dòng điện ®i qua


- Kể tên đợc một số vật liệu dẫn điện và vật cách điện thờng dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- biết đợc dòng điện trong kim loại là dòng cỏc ờlờctrụn t do dch chuyn
cú hng


<b>2- Kỹ năng: </b>


- Mắc mạch điện đơn giản


- Làm thí nghiệm xác định vật dẫn điện, vật cách điện


<b>3- Thái độ: </b>


Cã thái quen sử dụng điện an toàn


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Cả lớp :


Bảng ghi kết quả


thí nghiệm của các


nhóm trên giấy A0 :


Hãy đánh dấu (X)


cho vật dẫn điện;


(O) cho vật cách


điện vào bảng sau:



<i>Nhãm</i>


<i>Tªn vËt</i> <i>Nhãm1</i> <i>Nhãm2</i> <i>Nhãm3</i> <i>Nhãm4</i> <i>Nhãm5</i> <i>Nhãm 6</i>


1- Dây đồng
2- Vỏ nhựa
3- Chén sứ
4- Ruột bút chì
5- Vỏ cao su


Mỗi nhóm học sinh :


- 1 búng đèn đui ngạnh và đui xoáy đợc nối với đoạn dây và phích cắm có
bọc cách điện



- 2 pin , 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 đoạn dây dẫn có mỏ kẹp


- 1 số vật cần xác định xem là vật dẫn điện hay cách điện : 1 đoạn dây
đồng , 1 đoạn dây thép, 1 đoạn vỏ nhựa , 1 đoạn đũa thuỷ tinh


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Kiểm tra - Tổ



chøc t×nh hng


häc tËp



<b>1- KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gv đa ra một mạch điện hở gồm 2 pin
, một khoá K, một bóng đèn và dây dẫn
( mạch hở do 2 đầu dây dẫn là 2 mỏ
kẹp không nối với nhau). Hỏi:


+ Trong mạch điện đã cho có dịng
điện chạy qua khơng ?


+ Mn cã dòng điện chạy trong mạch
em phải kiểm tra và mắc lại mạch điện
nh thế nào ?


+ Dấu hiệu nào gióp em nhËn biÕt cã



- 1 HS lên bảng trả lời
u cầu nêu đợc :


+ Cha có dịng in trong mch vỡ ốn
cha sỏng


+ HS mắc lại mạch điện nối 2 mỏ kẹp
với nhau


+ Đèn sáng có dòng điện chạy trong
mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

dòng điện trong mạch ?


<b>2- Tổ chức tình huống học tập:</b>


Nu gia hai mỏ kẹp tôi nối với một
đoạn dây đồng thì trong mạch điện có
dịng điện khơng ?


NÕu gi÷a hai mỏ kẹp tôi nối với một
đoạn vỏ nhựa thì trong mạch điện có
dòng điện kh«ng ?


Dây đồng là vật dẫn điện, vỏ nhựa là
vật cách điện . Vậy vật dẫn điện là gì?
Vật cách điện là gì ? Bài học hơm nay
giúp ta trả lời


- HS có thể nêu đợc có dịng điện chạy


trong mạch


- HS có thể nêu đợc khơng có dòng
điện chạy trong mạch


<i><b>Hoạt động 2: Chất dẫn điện và chất cách điện (20’</b></i>

)


- Yêu cầu HS đọc mục I/ 55 trả lời câu


hái :


+ ChÊt dÉn ®iƯn là gì ?


+ Chất cách điện là gì ?


- Trong bộ thí nghiệm của mỗi nhóm
có sẵn một số vật. Trớc hết các em hãy
đốn xem các vật đó vật nào dẫn điện,
vật nào cách điện ? và để chúng riêng
ra .


- Gi¶ sư mn kiĨm tra vỏ bọc nhựa
của dây dẫn là vật dẫn điện hay cách
điện ta làm thế nào ?


- Dấu hiệu cho ta biết vật cần kiểm tra
là vật dẫn điện hay cách điện ?


- Yêu cầu mỗi nhóm mắc mạch điện
nh mạch điện mẫu của Gv và tiến hành
thí nghiệm kiểm tra xem vật nào dẫn


điện, vật nào cách điện, ghi kết quả vào
bảng của nhóm


- Gv cho đại diện các nhóm lên bảng
nhận xét kết quả của nhóm và Gv nhận
xét chung. Cho HS ghi vở ví dụ về vật
dẫn điện, vật cách điện


- Hãy quan sát bóng đèn nêu xem gồm
có những bộ phận nào ?


- Hãy tìm hiểu xem bóng đèn và phích
cắm gồm bộ phận nào dẫn điện , bộ
phận nào cách điện?


- Khi cắm hay rút phích điện vào ổ
điện tay ta phải cầm vào phần nào để


<b>I- ChÊt dÉn điện và chất cách điện:</b>


- HS đọc thông báo mục I để trả lời
câu hỏi của Gv và ghi vở


+ <i>Chất dẫn điện:</i> Chất cho dòng điện
đi qua gọi là vật liệu dẫn điện khi đợc
dùng để làm các vật hay bộ phận dẫn
điện


+<i> Chất cách điện </i>là chất không cho
dòng điện chạy qua gọi là vật liệu cách


điện khi đợc dùng để làm các vật hay
bộ phận cách điện


- HS đọc nêu tên các vật trong bộ thí
nghiệm của nhóm mình


- HS nêu phần dự đốn và để riêng từng
loại ra


- HS nêu cách tiến hành thí nghiệm
- HS nêu đợc : ở thí nghiệm trên nếu
đén sáng thì vật cần kiểm tra dẫn điện,
nếu đèn không sáng chứng tỏ vật cần
kiểm tra cách điện


- Tõng HS trong nhãm lµm thÝ nghiƯm ,
c¸c HS kh¸c trong nhãm theo dâi
- HS nào kiểm tra xong vật của mình
lên điền vào bảng kết quả thí nghiệm
của nhóm mình trên bảng


- Ghi vë vÝ dô vÒ vËt dÉn điện , vật
cách điện:


+ Vật dẫn điện: dây thép, dây đồng,
ruột bút chì, dây sắt …


+ VËt cách điện: vỏ nhựa bäc ®iƯn,
miÕng sø …



- HS quan sát bóng đèn, nêu một số bộ
phận của bóng đèn.


+ Bé phËn dÉn ®iƯn :


1- Bóng đèn: Dây tóc, dây trc, hai
u dõy ốn


2- Phích cắm điện: Hai chốt cắm, lõi
dây.


+ Bộ phận cách điện:


1- Búng ốn: Trụ thuỷ tinh, thu
tinh en


2- Phích cắm điện: Vá nhùa cđa
phÝch c¾m, vá d©y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cắm cho đảm bảo an toàn khi dùng
điện


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu C3


- Gv lu ý : ở điều kiện thờng , khơng
khí khơng dẫn điện , còn trong điều
kiện đặc biệt nào đó thì khơng khí vẫn
có thể dẫn điện


- Gv thông báo : Các loại nớc thờng


dùng nh nớc máy, nớc ma, nớc ao hồ…
đều dẫn điện trừ nớc nguyên chất. Vậy
nếu tay ớt khơng đợc sờ vào ổ cắm hay
phích điện và các thit b in phi
ni khụ rỏo.


- Dòng điện là gì ? Trong các chất thì
kim loại dẫn điện tốt nhất , vậy trong
kim loại dòng điện là dòng chuyển dời
có hớng của hạt nào ta nghiên cứu phần
II.


điện tay phải cầm vào vỏ nhựa để đảm
bảo an tồn


C©u C3:


+ Vật liệu dẫn điện: Bc, ng, nhụm,
nc.


+ Vật liệu cách điện: Nớc nguyên chất,
cao su, nhựa , thuỷ tinh, không khí khô
sạch


- HS nghe ghi nhớ về an toàn điện


- HS nờu c dũng điện là gì ?


<i><b>Hoạt động 3: Dịng điện trong kim loại (10’</b></i>

)


- Yêu cầu HS nhớ lại sơ lợc cấu tạo


nguyªn tư. Chiếu mô hình 18.4 cho HS
trả lời câu hỏi:


+ NÕu nguyªn tư thiếu 1 êlêctrôn thì
phần còn lại của nguyên tử mang điện
tích gì ? T¹i sao ?


- Gv thơng báo : Trong kim loại có các
êlêctrơn thốt ra khỏi nguyên tử và
chuyển động tự do trong kim loại
- Cho HS ghi bảng: Trong kim loại có
các êlêctrơn tự do . Nhấn mạnh đây là
điểm khác với vật cách điện .


- Gv đa hình 20.3 . Yêu cầu HS chỉ ra
trên h×nh kÝ hiƯu nào biểu diễn các
êlêctrôn tù do, kÝ hiƯu nµo biĨu diễn
phần còn lại của nguyên tử .


- Gv chốt lại: Trong kim loại có các
êlêctrơn thoát ra khỏi nguyên tử và
chuyển động tự do trong kim loại gọi là
êlêctrôn tự do.


- H·y vÏ mũi tên cho mỗi êlêctrôn tự
chỉ chiều dÞch chun cã hớng của
chúng trong hình 20.4


- Yêu cầu HS trả lời câu C6 ?



- Gv cht li: Khi có dịng điện trong
kim loại các êlêctrôn không cịn
chuyển động tự do nữa mà nó chuyển
dời có hớng


- Yêu cầu HS hoàn thành kết luận trong
vở bài tập


<b>II- Dòng điện trong kim loại </b>
<i>1- êlêctrôn tự do trong kim loại </i>


- HS nêu lại sơ lợc cấu tạo nguyên tử.
- HS: Nếu nguyên tử thiếu 1 êlêctrôn
thì phần còn lại cđa nguyªn tư mang
điện tích dơng


C4: Trong kim loi cú cỏc êlêctrơn tự
do, phần cịn lại của nguyên tử dao
động xung quanh một vị trí cố định
C5: Kí hiệu có dấu - biểu diễn các
êlêctrôn tự do trong kim loại . Kí hiệu
cịn lại biểu diễn phần còn lại ca
nguyờn t


<i>2- Dòng điện trong kim loại </i>


C6: Các êlêctrôn tự do bị cực âm của
pin đẩy và cực dơng của pin hút



<i>Kết luận:</i> Các <i>êlêctrôn tù do</i> trong kim
lo¹i <i>chun dịch có hớng</i> tạo thành
dòng điện chạy qua nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Hot động 4: </b></i>

Vận dụng - Hớng


dẫn về nhà ( 2phút )


- Qua bài học hôm nay các em cần ghi


nhớ những vấn đề gì ?


- VËn dơng h·y tr¶ lêi c©u hái C7, C8,
C9


<b>III- VËn dơng:</b>


- HS trả lời ngay tại lớp những điều
ghi nhớ qua bài học


C7: B. Một đoạn ruột bút chì
C8: C. Nhựa


C9: C. Một đoạn dây nhựa
<i><b>IV-Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ


- Lm bi tp 22.1 n 22.3 trang 21 SBT


<i>Ngày soạn ..</i>



<i>Ngày dạy ………</i>


<i><b>Tiết 23: </b></i>

<b>sơ đồ mạch điện - chiều dịng điện</b>


I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Học sinh biết vẽ đúng sơ đồ của một mạch điện thực loại đơn giản
- Mắc đúng một mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ đã cho


- Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch
điện cũng nh chỉ đúng chiều dòng in chy trong mch in thc


<b>2- Kỹ năng: </b>


Mc mạch điện đơn giản
<b>3- Thái độ: </b>


- Có thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện đồng thời l b
phn an ton in


- Rèn khả năng t duy mềm dẻo và linh hoạt
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Cả lớp :


- Tranh phãng to b¶ng kÝ hiƯu cđa một số bộ phận mạch điện , hình 21.2; 19.3
- Chuẩn bị câu hỏi C4 ra bảng phụ ( Hình 21.1)


<i><b>Các nhóm: </b></i>



- 1 pin ( 1,5V) , 1 bóng đèn pin
- 1 cơng tắc


- 5 đoạn dây có vỏ bọc cách điện
- 1 đèn pin ống trịn có lắp sẵn pin
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

Kiểm tra bài cũ



-Tæ chức tình huống


học tập



<b>1- Kiểm tra bài cũ </b>


<b>-</b> HS1: Làm bài tập 22.1, 22.2
- Dòng điện là gì ?


- Nêu bản chất dòng điện trong kim
loại ?


- HÃy mắc mạch điện nh hình 19.3


<b>2- Tổ chức tình huống học tập </b>


Với những mạch điện phức tạp nh
mạch điện trong nhà , mạch điện xe
máy thì thợ điện căn cứ vào đây có thể



- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và mắc
mạch điện trên bàn Gv


- HS díi líp nghe vµ nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

mắc theo đúng yêu cầu . Trong các sơ
đồ mạch điện ngời ta đã sử dụng một
số kí hiệu để biểu diễn các bộ phận của
mạch . Bài hôm nay ta xét


<i><b>Hoạt động 2: Sơ đồ mạch điện ( 15’</b></i>

)


- Gv treo bảng kí hiệu một số bộ phận


của mạch điện để giới thiệu cho HS
nắm đợc


- Yêu cầu sử dụng kí hiệu vẽ sơ đồ
mạch điện hình 19.3


- Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện


- Hãy vẽ lại sơ đồ khác với sơ đồ trên
- Gv kiểm tra nhắc nhở những thao tác
sai của HS , bổ xung thêm phơng án
khác


- Gv giơ cao bảng điện của 1-2 nhóm
đã mắc tốt



<b>I- Sơ mch in</b>


-HS tìm hiểu và nhớ kí hiệu một số bộ
phận mạch điện ngay tại lớp


- Vn dng vẽ sơ đồ mạch điện hình
19.3


- NhËn xÐt bµi của bạn và sửa chữa nếu
sai


- Mỗi nhóm mắc mạch điện theo vị trí
nh hình vẽ


- Nhúm no xong lên vẽ sơ đồ mạch
điện của nhóm mình lên bảng


- Tham gia nêu nhận xét sơ đồ mạch
điện , cách mắc của các nhóm


<i><b>Hoạt động 3: Chiều dịng điện (10’</b></i>

)


- u cầu HS đọc thơng bỏo mc II tr


lời câu hỏi : Nêu qui ớc chiều dòng
điện


- Trờn sơ đồ mạch điện cớ sẵn trên
bảng Gv giới thiệu cách dùng mũi tên
biểu diễn chiều dòng điện trong sơ đồ
mạch điện



- Yêu cầu HS dùng mũi tên biểu diễn
chiều dòng điện trong các sơ đồ mạch
điện C4


- Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn trong
các sơ đồ mà HS đã vẽ trên bảng


- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức cũ để so
sánh chiều qui ớc của dòng điện với
chiều dịch chuyển có hớng của các
êlêctrôn tự do trong dây dẫn kim loi


<b>II- Chiều dòng điện </b>


- HS đọc thông báo và trả lời câu hỏi
của Gv


- Ghi vở chiều qui ớc của dòng điện :
* <i>Qui ớc về chiều của dòng điện:</i> Chiều
của dòng điện là chiÒu tõ cùc dơng
qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới
cực âm của nguồn điện




- Hoµn thµnh câu C4


- Nhận xét bài của bạn trên bảng



- HS: Chiều dịch chuyển có hớng của
các êlêctrôn tự do trong dây dẫn kim
loại có chiều ngợc với chiều qui ớc của
dòng điện


<i><b>Hot ng 4: </b></i>

Vn dng - Củng



cè - Híng dÉn vỊ


nhµ ( 10 phót )


- 1 HS nhắc lại chiều qui ớc của dòng


điện


<b>III- Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Gv treo hình 21.2 u cầu các nhóm
tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc
đèn pin dạng ống tròn thờng dùng
- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi C5


- Đọc phần “ Có thể em cha biết” Gv
nhắc nhở việc an toàn sử dụng điện
trong mạch điện gia đình


và hoạt động của chiếc đèn pin theo
h-ớng dẫn câu hỏi C5


- Tham gia thảo luận nhóm đọc kết quả
nghiên cứu của nhóm mình  Ghi vở
C5:



a, Nguồn điện của đèn pin gồm : 2 pin.
Kí hiệu . Thơng thờng cực dơng
của nguồn đợc lắp về phía đầu đèn pin
b, Sơ đồ mạch điện:


+


<i><b>-IV- Híng dÉn vỊ nhµ: Lµm bµi tËp 21.1 , 21.2 , 21.3 tr.22 SBT </b></i>


<i>Ngày soạn ..</i>


<i>Ngày dạy </i>


<i><b>Tiết 24: </b></i>

<b>Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng </b>


<b> của dòng điện</b>



I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc dịng điện đi qua vật dẫn thơng thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên ,
kể tên các dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dịng điện


- Kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng của dòng điện đối với 3 loại bóng đèn:
Bóng đèn pin, bóng đèn của bút thử điện, bóng đèn điốt phát quang ( đèn LED )
<b>2- Kỹ năng: </b>


Mắc mạch điện đơn giản


<b>3- Thái độ: </b>


Trung thực hợp tác trong hoạt động nhóm
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Cả lp :


1 ắc qui 12V ( hoặc bộ chỉnh lu hạ thế )
5 dây nối có vỏ bọc cách điện


1 cụng tc, 1 on dõy st mnh dài 15 cm - 20 cm
 3 đến 5 mảnh giấy nhỏ ( 20mm x 50mm) cắt từ giấy ăn
 1 số cầu chì nh mạng điện gia đình


<i><b>Mỗi nhóm:</b></i>


2 pin cú lp ( 3V)


1 búng ốn pin , 1 cụng tc


5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện
1 bút thử điện , th¸o rêi bãng


 1 đèn điốt phát quang nhìn rõ hai bant cực bên trong ( đèn LED )
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Kiểm tra bi c



-Tổ chức tình huống



học tập



1- <i>Kiểm tra bài cò:</i>


- Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và
dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng điện
chạy trong mạch khi công tắc đóng .
Nêu bản chất dịng điện trong kim loại
, nêu qui ớc chiều dòng điện .


- HS1: Làm bài tập 23.1, 23.2


- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi của Gv .
HS khác lắng nghe và nhận xét


- HS lên làm bt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Gv nhận xét và cho điểm
2- <i>Tổ chức t×nh hng häc tËp </i>


Khi có dịng điện chạy trong mạch ta
có nhìn thấy các êlêctrơn hay các điện
tích chạy trong mạch hay khơng. Vậy
căn cứ vào đâu để biết có dịng điện
chạy trong mạch. Để biết có dịng điện
chạy trong mạch ta phải căn cứ vào tác
dụng của dòng điện . Bài mới .


- HS nêu đợc các dấu hiệu để nhận biết
có dịng điện chạy trong mạch.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>

Tác dụng nhiệt



- Gv gọi 2, 3 HS lên bảng còn các HS
khác viết vào vở tên một số dụng cụ
thiết bị thờng dùng đợc đốt nóng khi có
dịng điện chạy qua


- Sau đó cho cả lớp thảo luận chung về
các dụng cụ , thiết bị các bạn viết trên
bảng và bổ sung thêm ví dụ đúng vào
vở.


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi C2 . Hoạt
động nhóm , tự chọn đồ dùng , mắc
mạch điện hình 22.1 thảo luận câu hỏi


- Dây tóc bóng đèn nóng lên khi có
dịng điện chạy qua . Trên bộ thí
nghiệm của chúng ta có một đoạn dây
sắt có nóng lên hay khơng khi có dịng
điện chạy qua ? Muốn trả lời câu hỏi
đó ta sẽ tiến hành thí nghiệm nh thế
nào ?


- Gọi 1 vài HS nêu các phơng án nhận
biết khác nhau để thấy dây sắt nóng lên
khi có dịng điện chạy qua. Gv đa ra
một cách nhận biết đơn giản là ta có
thể dùng giấy lau tay để lên dây sắt


xem có hiện tợng gì xẩy ra ?


- Gv làm thí nghiệm chung cả lớp . HS
quan sát và nêu kết quả thí nghiệm nh
h×nh 22.2


- Gv thơng báo các vật nóng tới 5000<sub>C</sub>
thì bắt đầu phát ánh sáng nhìn thấy để
HS hồn thành nốt kết luận (tr.61) ghi
vở


- Yêu cầu cá nhân HS dựa vào bảng
nhiệt độ nóng chảy của một số chất ,
vào kết luận ta vừa rút ra qua thí
nghiệm trả lời câu hỏi C4


- Th¶o luËn chung c¶ lớp Gv chốt lại
về tác dụng của cầu chì trong mạch
điện , ta sẽ còn tìm hiểu về nó trong bài
học sau (bài 29)


<b>I- Tác dơng nhiƯt:</b>


- Nêu tên một số dụng cụ, thiết bị
th-ờng dùng trong thực tế đợc đốt nóng
khi có dịng điện chạy qua, ghi vở
Ví dụ: Đèn điện dây tóc, bàn là , bếp
điện …


- Thảo luận nhóm. Chọn dụng cụ , mắc


mạch điện hình 22.1 về câu C2. Yêu
cầu HS nêu đợc :


a, Bóng đèn nóng lên có thể xác nhận
qua cảm giác bằng tay khi ở gần bóng
đèn hay các vật khác ở gần bóng đèn bị
nóng lên hoặc có thể sử dụng nhiệt kế.
b, Dây tóc bóng đèn bị đốt nóng mạnh
và phát sáng


c, Dây tóc đèn thờng đợc làm bằng
vonfram để khơng bị nóng chảy vì
nhiệt độ nóng chảy của vonfram rất cao
là 33700<sub>C </sub>


- HS nªu phơng án thí nghiƯm kh¸c
nhau. VÝ dụ nh: làm cháy giấy, làm
cháy mảnh xốp nhựa, làm nóng các vật
lại gần


- HS quan sỏt thớ nghim thấy hiện
t-ợng giấy bị cháy. Từ đó rút ra c kt
lun ghi v:


* <b>Kết luận:</b> Khi có dòng điện chạy qua
, các vật dẫn <i>bị nóng lên </i>


Dũng in chạy qua dây tóc bóng đèn
làm dây tóc nóng tới <i>nhiệt độ</i> cao và



<i>ph¸t s¸ng </i>


- C4: Nhiệt độ nóng chảy của chì là
3270<sub>C khi dịng điện làm dây dẫn nóng</sub>
trên 3270<sub>C  dây chì nóng chảy và bị</sub>
đứt ngắt mạch điện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i>

Tác dụng phát


sáng



- Gv nêu nhiều loại đèn điện hoạt động
dựa vào tác dụng này. Trớc hết ta tìm
hiểu tác dụng phát sáng của dịng điện
khi qua bóng đèn bút thử điện


- Yêu cầu HS quan sát bóng đèn của
bút thử điện kết hợp hình vẽ 22.3 và
nêu nhận xét về hai đầu dây bên trong
của nó ?


- Gv cắm bút thử điện vào lỗ của ổ lấy
điện để bóng đèn sáng . Yêu cầu HS
quan sát và nêu đợc bóng đèn sáng là
do vùng khí giữa hai đầu dây này phát
sáng .


- u cầu HS tìm từ thích hợp điền vào
kết luận , ghi vở kết luận đúng .


- Gv cầm đèn LED trên tay và thông


báo về tìm hiểu tác dụng phát sáng của
dịng điện khi có dòng điện chạy qua
đèn điốt phát quang ( hay còn đợc gọi
là đèn LED)


- Yêu cầu HS quan sát đèn LEd để thấy
rõ hai bản kim loại khác nhau (to, nhỏ)
trong đèn LED. Sau đó mắc đèn vào
mạch điện . Đảo ngợc hai đầu dây đèn
để nêu nhận xét khi đèn sáng thì dịng
điện đi vào bản cực nào của đèn ?
- Hoàn thành kết luận tr.62, hớng dẫn
HS thảo luận , chốt lại kết luận đúng để
HS ghi vở


<b>II- Tác dụng phát sáng:</b>
<i>1- Bóng đèn bút thử điện</i>


- HS quan sát bóng đèn của bút thử
điện , nêu đợc hai đầu dây bên trong
bóng đèn của bút thử điện đợc tách rời
nhau .


- Quan sát bóng đèn của bút thử điện
lúc đèn sáng để hoàn thành kết luận ,
ghi vở.


* K<b>ết luận:</b> Dịng điện chạy qua chất
khí trong bóng đèn của bút thử điện
làm chất khí này <i>phát sáng</i>



<i>2- Đèn điốt phát quang (đèn LED)</i>


- HS quan sát đèn LED để nhận thấy
hai bản kim loại to nhỏ khác nhau
- HS mắc đèn LED vào mạch điện theo
nhóm, đảo ngợc hai đầu dây nối đèn để
thấy đợc chỉ khi cực dơng của pin nói
với bản kim loại nhỏ thì đèn LED mới
sáng và chọn từ thích hợp điền vào kết
luận tr. 62


*<b>KÕt luận:</b> Đèn điốt phát quang chỉ
cho dòng ®iƯn ®i qua theo <i>mét chiÒu</i>


nhất định và khi đó đèn sáng.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>

Vận dụng - Củng



cè - Híng dÉn vỊ


nhµ ( 8 phót )



- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong Sgk
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
Dùng gạch nối , nối mỗi điểm ở cột
bên trái với cột bên phải thích hợp :
Bóng đèn pin sáng - Dòng điện đi
qua chất khí
Bóng đèn bút thử Dòng điện chỉ
điện sáng đi qua một chiều


Đèn điốt phát quang Dòng điện đi
qua kim loại
- Hớng dẫn HS tho lun, cht li kt
qu ỳng


- Trả lời câu hái C8, C9


<b>III- VËn dông </b>


- HS thuộc ngay phần ghi nhớ tại lớp
để áp dụng làm bài tập vận dụng


- HS díi líp lµm bµi tËp vµ nhËn xÐt
bµi làm của bạn trên bảng


- Câu C8: chọn E
- Câu C9:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Đọc phần Có thể em cha biết


ngợc lại


+ Khi ốn sỏng, bn kim loi nhỏ trong
đèn LED đợc nối với cực nào thì đó là
cực dơng. Cịn cực kia là cực âm


<i><b>IV-Híng dÉn vỊ nhà :</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ



- Làm bài tập 22.1, 22.2, 22.3 Sách bài tập


<i>Ngày soạn ..</i>


<i>Ngày dạy </i>


Tiết 25:

<b>tác dụng từ , tác dụng hoá học</b>
<b>và tác dụng sinh lí của dòng điện</b>


I/


Mơc tiªu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Mơ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của một thiết bị thể hin tỏc dng
t ca dũng in


- Mô tả một thÝ nghiƯm hc mét øng dơng trong thùc tÕ vỊ tác dụng hoá
học của dòng điện


- nờu c cỏc biểu hiện do tác dụng sinh lí của dịng điện khi đi qua cơ thể
ngời


<b>2- Thái độ: </b>


Ham hiÓu biÕt , có ý thức sử dụng điện an toàn
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Cả líp :


- 1 kim nam ch©m, 1 thanh nam châm thẳng, một vài vật nhó bằng sắt, thép


- 1 chuông điện, 1 bé nguån 6V


- 1 ¾c qui 12 V ( hoặc bộ chỉnh lu hạ thế lấy nguồn 1 chiều) 1 bình điện phân
có dung dịch CuSO4


- 1 cơng tắc, 1 bóng đèn loại 6V, 6 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cách điện
- Tranh vẽ phóng to hỡnh 23.2 ( chuụng in)


<i><b>Mỗi nhóm HS:</b></i>


- 1 nam châm điện dùng pin 3V
- 2 pin 1,5V trong đế nắp pin


- 1 cơng tắc, 5 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cách điện
- 1 kim nam châm có đế


- 1 chng điện, 1 bình điện phân
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Kiểm tra - Tổ



chøc t×nh hng


häc tËp



<i>1- KiĨm tra bµi cị :</i>


- Nêu các tác dng ca dũng in ó
hc.



- Chữa bài tËp 22.1, 22.3


<i>2- Tỉ chøc t×nh hng häc tËp </i>


Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu
dùng nam châm điện trang đầu chơng
III . Gv đặt vấn đề: Nam châm điện là
gì ? Nó hoạt động dựa vào tác dụng
nào của dịng điện ? Bài học hơm nay
sẽ giúp ta giải quyết vấn đề này .


- 2 HS lên bảng trả lời HS khác nhận
xét


<i><b>Hot động 2: </b></i>

Tác dụng từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- H·y cho biết nam châm có tính chất
gì ?


- Khi cỏc nam châm đặt gần nhau , các
cực của nam châm tơng tác với nhau
nh thế nào ? Gv đồng thời làm thí
nghiệm đa cực của nam châm lại gần 1
kim nam châm để HS nhận thấy đợc
một trong 2 cực bị hút còn cực kia bị
đẩy


- Gv dùng mạch điện hình 23.1 để giới
thiệu nam châm điện. Sau đó cho HS


mắc mạch điện nh hình 23.1 theo
nhóm để khảo sát tính chất của nam
châm điện. Trả lời câu hỏi C1:


+ Khi ngắt hoặc đóng cơng tắc: đa lần
lợt đinh sắt, dây đồng, day nhôm lại
gần đầu cuộn dây có hiện tợng gì xảy
ra ?


+ Khi cơng tắc đóng đa 1 trong 2 cực
của nam châm lại gần , có hiện tợng gì
xảy ra ?


+ Nếu đổi đầu cuộn dây, hiện tợng xảy
ra nh thế no ?


- Gv thông báo cuộn dây có lõi sắt có
dòng điện chạy qua là nam châm điện .
Yêu cầu HS hoàn thành kết luận tr. 63


- Gv mắc chuông điện cho nó hot
ng


- Dựa vào tranh vẽ hÃy chỉ ra những bộ
phận cơ bản của chuông điện ?


- HÃy trả lời các câu hỏi C2, C3, C4


- Giỏo viên thông báo hoạt động của
nam châm điện dựa vào tác dụng từ của


dòng điện . Đầu gõ chuông điện
chuyển động làm cho chng kêu liên
tiếp . Đó là biểu hiện tác dụng cơ học
của dòng điện và kể thêm một số ứng
dụng trong thực tế tác dụng này của
dịng điện


<b>I- T¸c dơng tõ:</b>


<i>TÝnh chất từ của nam châm </i>


Nhắc lại tính chất của nam châm: Nam
châm hút sắt, thép. Mỗi nam châm có 2
cực.


<i>Nam châm điện</i>


- Mắc mạch điện hình 23.1 theo nhóm
khảo sát tính chất của nam châm điện
theo trình tù c©u hái C1:


a, Khi cơng tắc ngắt khơng có hiện
t-ợng gì. Khi cơng tắc đóng: Đầu cuộn
dây hút đinh sắt, không hút dây đồng,
nhôm.


b, Khi đa 1 trong 2 cực của nam châm
lại gần thì cực này của nam châm bị
hút hoặc bị đẩy. Nếu đảo đầu dây thì
ngợc lại.



Qua thí nghiệm đó HS thấy c :


+ Khi có dòng điện chạy qua cuôn dây
lõi sắt Cuộn dây có tác dụng giống
nh nam châm


+ Nam châm này cũng có hai cùc .
- Ghi kÕt luËn vµo vë.


*<b>KÕt luËn:</b>


1- Cuén d©y dÉn quÊn quanh lâi s¾t
non có dòng điện chạy qua là <i>nam</i>
<i>châm điện. </i>


2- Nam châm điện có <i>tính chất từ</i> vì nõ
có khả năng làm quay kim nam châm
và hút các vật bằng sắt hoặc thép


<i>Tìm hiểu chuông điện</i>


- Quan s¸t tranh vÏ phóng to hình
chuông điện


- HS các nhóm mắc chng điện hoạt
động. Thảo luận trong nhóm trả lời
câu hỏi


C2: Khi cơng tắc đóng, có dịng điện


chạy qua cuộn dây  cuộn dây trở
thành nam châm điện. Cuộn dây hút
miếng sắt làm đầu gõ chuông đập vào
chuông  chuông kêu.


C3: Chỗ hở của mạch là chỗ miếng sắt
bị hút nên rời khỏi tiếp điểm. Khi mạch
hở, cuộn dây khơng có dịng điện chạy
qua khơng hút sắt. Do tính đàn hồi của
thanh kim loại nên miếng sắt lại trở về
tì vào tiếp điểm.


C4: Khi miếng sắt tì vào tiếp điểm,
mạch kín. Cuộn dây lại hút miếng sắt
và đầu gõ chuông lại đập vào chuông
làm chuông kêu. Mạch lại bị hở…cứ
nh vậy chuông kêu liên tiếp chừng nào
cơng tắc cịn đóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

Tác dụng hoá


học



- Giáo viên giới thiệu các dụng cụ thí
nghiệm, mắc mạch điện hình 23.3. Cho
HS quan sát màu sắc ban đầu 2 thỏi
than , chỉ rõ thỏi than nào đợc nối với
cực âm. Đóng mạch điện cho đèn sáng.
Hỏi:


+ Than ch× lµ vËt liƯu dÉn điện hay


cách điện?


+ Dung dịch CuSO4 là chất dẫn điện
hay cách điện? Vì sao em biết ?


- Sau vài phút ngắt công tắc. Giáo viên
nhắc thỏi than nối với cực âm , yêu cầu
HS nhận xét màu sắc của thỏi than so
với ban ®Çu


- Giáo viên thông báo: Lớp màu đỏ
nhạt đó là kim loại đồng. Hiện tợng
đồng tách khỏi dung dịch muối đồng
khi có dòng điện chạy qua chứng tỏ
dịng điện có tác dụng hố học.


- u cầu HS hồn thành kết luận tr. 64
Sgk . Gọi HS đọc kết luận


- Giáo viên dùng khăn lau khô hết lớp
đồng bám vào thỏi than cho sạch.


- Giáo viên thông báo: một số ứng
dụng tác dụng hố học của dịng điện
trong thực tế và yêu cầu HS về nhà đọc
phần “ Có thể em cha biết”


<b>II- Tác dụng hoá học </b>


- HS làm việc cá nhân :



+ Theo dõi Giáo viên giới thiệu dụng
cụ thí nghiệm . Nhận xét màu sắc ban
đầu của thỏi than chì ( màu đen)


+ HS nờu c : Than chỡ và dung dịch
CuSO4 đều là chất dẫn điện vì nó đều
cho dịng điện đi qua, biểu hiện là đèn
sáng


+ HS nhận xét: Sau khi có dịng điện
chạy qua thỏi than đợc nối với cực âm
của nguồn điện biến đổi màu thành
màu đỏ nhạt


- Hoµn thµnh kÕt luËn tr.64 Sgk , ghi
vµo vë


*<b>Kết luận:</b> Dòng điện đi qua dung
dịch muối đồng làm cho thỏi than nối
với cực âm đợc phủ một lớp <i>vỏ bng</i>
<i>ng </i>


<i><b>Hot ng 4:</b></i>

Tỏc dng sinh lớ



- Giáo viên nêu câu hỏi: Nếu sơ ý có
thể bị ®iƯn giËt lµm chÕt ngêi . Điện
giật là gì ?


- ngh HS c phần III Sgk và trả


lời câu hỏi trên


- Giáo viên : dịng điện qua cơ thể ngời
có lợi hay có hại ? Cho ví dụ chứng tỏ
điều đó ?


- Nếu dòng điện của mạng điện gia
đình trực tiếp đi qua cơ thể ngời có hại
gì ?


- Giáo viên lu ý HS: Khơng đợc tự
mình chạm vào mạng điện gia đình và
các thiết bị điện nếu cha biết rõ cách sử
dụng.


<b>III- T¸c dơng sinh lÝ</b>


- HS đọc phần III Sgk trả lời các câu
hỏi của Giáo viên


- Yêu cầu HS nêu đợc: Nếu dòng điện
trong mạch điện gia đình trực tiếp đi
qua cơ thể ngời có thể gây điện giật
nguy hiểm đến tính mạng con ngời


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>

Vận dụng - Củng



cè - Híng dÉn vỊ


nhµ ( 5 phót )




- Gọi 1, 2 HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài


- VËn dơng tr¶ lêi câu hỏi C7, C8


- Ghi nhớ bài tại lớp


- Cá nhân hoàn thành câu C7, C8
C7: Chọn C


C8: Chọn D


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

IV-Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ


- Đọc phần Có thể em cha biết
- làm bµi tËp 23.1  23.4 SBT


<i> </i>


<i>Ngày soạn ..</i>


<i>Ngày dạy </i>


<b>tiết 26: ôn tËp</b>


I, Mơc tiªu


Củng cố lại một số kiến thức các em đ c đ<b>ã</b> ợc học trong chơng 3
Vận dụng các kiến thức đ học để trả lời phần tự kiểm tra và bài <b>ã</b>


tập vận dụng


Rèn luyện khả năng độc lập suy nghĩ của học sinh
II. Chuẩn bị


III/ hoạt động dạy và học:


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Xen kẽ trong khi học
3. Bài mới


<b>Hoạt ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b> <b>Ni dung ghi</b>


<b>bảng</b>


Có mấy cách nhiễm điện
cho một vật ? Đó là


những cách nµo ?


Có mấy loại điện tích đó
là những loại in tớch
no ?


Các loại điện tích nào thì
hút nhau, các loại điện
tích nào thì đẩy nhau ?


Khi nào vật bị nhiễm


điện tích âm, nhiễm điện
tích dơng ?


Trả lời câu hỏi 4 trong
phần ôn tập sgk 85 ?
Trả lời câu hỏi 5 trong


Có 2 cách nhiễm điện:
- Nhiễm điện do cọ xát
- Nhiễm điện do tiếp xúc
Có hai loại điện tích:
Điện tích dơng ( ion)
Điện tích âm ( electron)
Các loại điện tích cùng
tên thì đẩy nhau, các
loại điện tích khác tên
thì hút nhau


Do cọ xát vật có thể
nhận them hoặc mất đi
một số electrron


- Nhận thêm thì mang
điện tích âm


- Mất đi thì mang điện
tích dơng


Dòng điện là dòng các
điện tích chuyển dời có


hớng


I Tự kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

phần ôn tập sgk 85 ?


Trả lời câu hỏi 6 trong
phần ôn tập sgk 85 ?


Các vật liệu hay vật dẫn
điện ở điều kiện bình
th-ờng là:


Mảnh tôn


on dõy ng


Năm tác dụng của dòng
điện là: tác dụng nhiệt,
tác dụng phát sáng, tác
dơng tõ, t¸c dơng ho¸
häc, t¸c dơng sinh lÝ


4. Củng cố


Gọi học
sinh trả lời
các bài tập
trong sách
giáo khoa



Bài 1. D
Bài 2.





a) b)


c) d)


Bài 3. Mảnh nilông nhËn
thªm electron


Mảnh len mất bớt electron
Bài 4. Trong các sơ đò đ <b>ã</b>
cho sơ đồ H30.2 c là mũi
tên chỉ đúng chiều dịng
điện


Bµi 1. D
Bµi 2.





a) b)


c) d)



Bài 3. Mảnh nilông nhận
thêm electron


Mnh len mt bớt electron
Bài 4. Trong các sơ đò đ <b>ã</b>
cho sơ đồ H30.2 c là mũi
tên chỉ đúng chiều dịng
điện


IV. Híng dÉn vỊ nhµ


Về nhà đọc kỹ sách viết, sách giáo khoa
Ôn tập kỹ kiến thức đ học<b>ã</b>


Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra 45'


<i>Ngµy soạn ..</i>


<i>Ngày dạy </i>


<i> </i>


<i><b>Tiết 27: </b></i>

<b>kiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>§Ị bµi :</b>


<i><b>I) Khoanh trịn chữ cái cho đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1 </b>:<i>Dùng mảnh vải khô để cọ xát, có thể làm vật nào dới đây mang điện tích </i>


A- Mét ống bằng gỗ B- Một èng b»ng giÊy


C- Mét èng b»ng thÐp D- Mét èng b»ng nhùa


<b>Câu 2</b>: <i>Đang có dịng điện chạy trong vật nào dới đây</i>:
A- Một mảnh ni lông đã đợc cọ xát


B- Chiếc pin tròn đợc đặt tách riêng trên bàn
C- Đồng hồ dùng pin đang chạy


D- Đờng dây điện trong gia đình khi khơng sử dụng bất cứ một thiết b in no


<b>Câu 3:</b><i>Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện</i>


<i>no di đây khi chúng hoạt động bình thờng?</i>


A- Rt Êm ®iƯn B- Công tắc


C- Dõy dn in ca mch in trong gia đình D- Đèn báo của ti vi


<b>Câu 4</b>: <i>Chng điện hoạt động là do</i>:


A- t¸c dơng nhiƯt cđa dòng điện B- tác dụng hoá học của dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C- tác dụng từ của dòng ®iƯn D- t¸c dơng hót và đẩy của các vật bị nhiễm
điện


II) Hãy kẻ đoạn


thẳng nối mỗi điểm


ở cột bên trái với


một điểm ở cột bên


phải trong khung



d-ới đây để chỉ ra sự


phù hợp về nội dung


giữa chúng:



a, Tác dụng sinh lí 1, Bóng đèn bỳt th in sỏng


b, Tác dụng nhiệt 2, Mạ điện


c, Tác dụng hoá học 3, Chuông điện kêu


d, Tác dụng phát sáng 4, Dây tóc bóng đèn phát sỏng


e, Tác dụng từ 5, Cơ co giật


<i><b>III) Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dới đây:</b></i>
a) Dòng điện là dòng.


b) Các trong kim loại tạo thành dòng điện
c) Chiều dòng điện là qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực ..
của nguồn điện


d) Các điện tÝch cã thĨ dÞch chun qua ………


e) Kim loại là chất dẫn điện vì trong đó có các ………. cú th dch
chuyn cú hng


<i><b>IV) Bài tập :</b></i>


<b>Câu 5:</b> Khi cọ xát mảnh vải len vào thớc nhựa thì mảnh vải len nhiễm điện gì ?
thanh thớc nhựa nhiễm điện gì ? Giải thích ?



<b>Cõu 6:</b> V s đồ mạch điện của đèn pin . Chỉ rõ chiều dịng điện chạy trong


m¹ch.


<b>Câu7 </b>Kể tên 5 chất cách điện thờng dùng? Ngời ta sử dụng chúng để làm gi?
<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


I- Chọn đáp án đúng :


C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4


D C D C


Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm - Tổng 2 điểm
II- Nối cột trái với cột phải để đợc ý đúng


a - 5 ; b - 4 ; c - 2 ; d - 1 ; e - 3 . Nối đúng mỗi ý 0,5 điểm. Nối đúng cả 2,5 im
III- in vo ch trng :


a) các điện tích dịch chuyển có hớng 0,25 điểm
b) êlêctrôn tự do dịch chuyển có hớng 0,5 điểm
c) từ cực dơng của nguồn điện .. âm 0,25 điểm


d) chất dẫn điện 0,25 điểm


e) êlêctrôn tự do 0,25 điểm


IV- Bài tập



Câu 5: Khi cọ xát với nhau thì thanh thớc nhựa nhiễm điện âm , mảnh vải len
nhiễm điện dơng. Vì có một số điện tích âm, êlêctrôn chun tõ m¶nh v¶i len


sang thíc nhùa . 1 ®iÓm


Câu 6: Sơ đồ mạch điện nh sau: 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+
K


Đ


Câu7 : Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua , ngời ta sử dụng
chúng làm vật liệu cách điện trong các thiết bị điện nh ổ cắm , dây điện , quạt , ti
vi 1đ


<b>Kết quả</b>


<b>Lớp</b> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>TS %</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>TS</sub> <sub>%</sub>


<b>7A</b>
<b>7B</b>


<i> Ngày soạn ...</i>
<i> Ngày dạy ...</i>


<i><b>Tit 28:</b></i>

<i><sub> cờng độ dòng điện</sub></i>


I/


Mơc tiªu


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ của nó càng lớn và tác dụng
của dòng điện càng mạnh


- Nêu đợc đơn vị cờng độ dịng điện là am pe ( kí hiệu A)


- Sử dụng đợc am pe kế để đo cờng độ dòng điện ( lựa chọn am pe kế thích
hợp và mắc đúng am pe kế )


<b>2- Kü năng: </b>


Mc mch in n gin
<b>3- Thái độ: </b>


Trung thùc, høng thó häc tập bộ môn


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
C¶ líp :


- 2 pin(1,5 V) , 1 bóng đèn pin, 1 biến trở , 1 am pe kế to , 1 vôn kế, 1
đồng hồ vạn năng , 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện, 1 cơng tắc


- H×nh 24.2, 24.3 phãng to


<i><b>Các nhóm: 2 pin, 1 am pe kế, 1 công tắc, 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện </b></i>
III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Kiểm tra bài cũ



-Tổ chức tình huống


học tập



<i>1- Kiểm tra bài cũ:</i>


HS1: Làm bài tập 27.1, 27.2 ,27.3
Nêu các tác dụng của dòng điện ?


<i>2- Tổ chức tình huèng häc tËp </i>


- Gv mắc sẵn mạch điện nh hình 24.1 .
Hỏi: Bóng đèn dây tóc hoạt động dựa
vào tác gì của dịng điện ?


- Gv di chuyển con chạy của biến trở ,
gọi HS nhận xét độ sáng của bóng đèn.
- Gv: Khi đèn sáng hơn đó là lúc cờng
độ dòng điện qua bóng đèn lớn hơn.
Nh vậy dựa vào tác dụng của dịng điện
là mạnh hay yếu có thể xác định cờng


- 2 HS thực hiệ yêu cầu của GV
- Yêu cầu nêu đợc 5 tác dụng của dịng
điện


- Bóng đèn dây tóc hoạt động dựa vào
tác dụng nhiệt của dịng điện



- Bóng đèn lúc sáng lúc tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

độ dòng điện . Cờng độ dịng điện là
một đại lợng vật lí , vì vậy nó có đơn vị
đo và dụng cụ đo riêng. Chúng ta sẽ
tìm hiểu về cờng độ dịng điện qua bài
hơm nay .


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Cờng độ dòng điện </b></i>
- Gv giới thiệu mạch điện thí nghiệm


hình 24.1. Thơng báo với HS: Am pe
kế là dụng cụ đo cờng độ dòng điện để
cho biết dòng điện mạnh hay yếu , biến
trở là dụng cụ để thay đổi cờng độ
dịng điện trong mạch


- Gv làm thí nghiệm , dịch chuyển con
chạy của biến trở để thay đổi độ sáng
của bóng đèn. Yêu cầu HS quan sát số
chỉ của am pe kế tơng ứng khi đèn sáng
mạnh , yếu để hoàn thành nhận xét .
Gọi HS hoàn thành nhận xét ghi vào vở
- Gv thông báo về cờng độ dịng điện.
Kí hiệu và đơn vị cờng độ dòng điện .


<b>I- Cờng độ dòng điện </b>


- HS quan sát số chỉ am pe kế tơng ứng
với khi bóng đèn sáng, mạnh, yếu để


hồn thành nhận xét


* <b>Nhận xét: </b>Đèn sáng càng mạnh thì
số chỉ cđa am pe kÕ cµng lín


- Kí hiệu cờng độ dòng điện: <b>I</b>


- Đơn vị cờng độ dòng điện: Ampe
(A) ; miliampe (mA)


1A = 1000 mA ; 1 mA = 0,001 mA


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Am pe kế</b></i>


- Gv nhắc lại HS ghi vở: Ampe kế là
dụng cụ đo cờng độ dòng điện .


- Hớng dẫn HS tìm hiểu ampe kế:
+ Nhận biết: Gv đa ra 2 đồng hồ đo
điện giống nhau ampe kế và vôn kế ,
chỉ cho HS đặc điểm nhận biết là trên
mặt đồng hồ đo ghi A hoặc mA


+ Yêu cầu các nhóm tìm hiểu về
GHĐ , ĐCNN của ampe kế nhóm mình
và tìm hiểu một số đặc điểm của ampe
kế theo trình tự mục b, c, d


- Điều khiển thảo luận các nội dung
mục a, b, c, d -> chốt lại kết quả đúng



<b>II- Ampe kÕ</b>


- Ampe kế là dụng cụ để đo cờng độ
dòng điện


- HS quan sát mặt ampe kế để nêu đợc
đặc điểm phân biệt ampe kế với các
dụng cụ đo điện khác ( Trên mặt ghi A
hoặc mA)


- HS hoạt động thep nhóm, tìm hiểu
một số đặc điểm của ampe kế


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
các mục a, b, c, d


a- H×nh 24.2a:


GH§: 100 mA , §CNN: 10 mA
Hình 24.2b:


GHĐ: 6 A , ĐCNN: 0,5 A


b- Ampe kÕ h 24.2a, b dïng kim chØ. H
24.2 c hiƯn sè


c- Ampe kÕ cã 2 chèt nèi d©y dẫn: chốt
dơng (+) và chốt âm (-)



d- HS nhận biết đợc chốt nối của ampe
kế nhóm mình và chốt điều chỉnh kim
chỉ


<b>Hoạt động 4:</b><i><b> Đo cờng độ dòng điện </b></i>


- Gv giíi thiƯu kÝ hiƯu ampe kÕ, bỉ
xung thêm kí hiệu cho chốt (+) và chốt
(-) của ampe kÕ +<sub> A </sub>-<sub> </sub>


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện hình
24.3 chỉ rõ chốt (+), chốt (-) của ampe
kế trên sơ đồ mạch điện


<b>III- Đo cờng độ dịng điện </b>


- KÝ hiƯu ampe kÕ:
+<sub> A </sub>


-- Vẽ sơ đị mạch điện hình 24.3
+<sub> A </sub>-<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , HS dới
lớp vÏ vµo vë


- Gv treo bảng số 24.4 , hãy cho biết
ampe kế của nhóm em có thể dùng để
đo cờng độ dòng điện qua dụng cụ
nào ? Tại sao?



- Khi sử dụng ampe kế để đo cờng độ
dòng điện trong mạch điện , ta cần phải
chọn ampe kế , mắc ampe kế vào trong
mạch điện nh thế nào ?


- Đặt mắt đọc kết quả nh thế nào ? để
đợc kết quả chính xỏc ?


Gv chốt lại một số điểm lu ý khi sư
dơng ampe kÕ.


- u cầu các nhóm thí nghiệm với
nguồn 1 pin và 2 pin quan sát độ sáng
của đèn và số chỉ của ampe kế , hoàn
thành mục 6 và trả lời câu hỏi C2
- Hớng dẫn HS thảo luận  Rút ra
nhận xét .


K +


-- Nhận xét sơ đồ của bạn trên bảng
- HS dựa vào bảng số liệu và GHĐ của
ampe kế nhóm mình để trả lời câu hỏi
của Gv


- Những điểm cần lu ý khi sử dụng
ampe kế để đo cờng độ dịng điện:
+ Chọn am pe kế có GHĐ phù hợp với
giá trị cờng độ dòng điện muốn đo
+ Phải điều chỉnh để kim của ampe kế


chỉ đúng vch s 0


+ Mắc ampe kế vào mạch điện sao cho
chèt (+) cđa ampe kÕ víi cùc d¬ng (+)
cđa ngn ®iÖn.


+ Khi đọc kết quả phải đặt mắt sao cho
kim che khuất ảnh của nó trong gơng.
- Các nhóm tiến hành thí nghiệm với
nguồn 2 pin, quan sát , nhận xét hoàn
thành mục 6 và câu hỏi C2


<b>* Nhận xét :</b> Dịng điện qua đèn có


c-ờng độ lớn thì đèn sáng mạnh hơn hoặc
dịng điện qua đèn có cờng độ nhỏ thì
đèn sáng yếu hơn.


<i><b>IV:</b><b>Cđng cè - VËn dơng - Híng dÉn vỊ nhµ ( 7 phót )</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại những điểm cần


ghi nhớ trong tiÕt häc


- Vận dụng trả lời C3, C4, C5 với C4
Gv nên iết lên bảng thành 2 cột , 1 cột
là GHĐ của một số ampe kế, còn cột
kia là các giá trị cần đo để HS gạch nối
chọn


- Cho HS đọc phần “ Có thể em cha


biết”


<b>Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


Lµm bµi tËp 1  6 SBT


<b>IV- VËn dơng:</b>


- Nhí t¹i líp các điểm cần ghi nhí
trong phÇn ghi nhí Sgk


C3:


a) 175 mA b) 380 mA
c) 1,250 A d) 0,280 A
C4: 2 - a ; 3 - b ; 4 - c


C5: Chän a


- HS đọc phần “ Có thể em cha bit


<i>Ngày soạn ...</i>
<i> Ngày dạy ...</i>


<i><b>Tiết 29</b></i>

<i><b>: </b></i>

<b>Hiệu điện thế</b>



I/


Mục tiêu
<b>1- KiÕn thøc: </b>



- Biết đợc ở hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng
có một hiệu điện thế


- Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là Vôn (V)


- Sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện ( lựa
chọn vôn kế phù hợp và mc ỳng vụn k )


<b>2- Kỹ năng: </b>


Mc mạch điện theo hình vẽ , vẽ đợc sơ đồ mạch điện
<b>3- Thái độ:</b> Ham hiểu biết , khám phá thế giới xung quanh
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


C¶ líp :


- Một số loại pin và ắc qui hoặc tranh phóng to các loại pin, ắc qui trên đó có
ghi số vơn


- 1 đồng hồ vạn năng hoặc tranmh phóng to hình 25.2 và 25.3


<i><b>Các nhóm : 2 pin (1,5 V), 1 vơn kế GHĐ 3V trở lên, 1 bóng đèn pin, 1 ampe kế</b></i>
, 1 cơng tắc, 7 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

Kiểm tra bài cũ



-Tổ chức tình huống



häc tập


* Kiểm tra bài cũ: Nguồn điện có tác


dụng g× ?


* Sử dụng phần mở đầu Sgk để vào bi
mi


- 1 HS trả lời câu hỏi của Gv


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>

Hiệu điện thế



- Gv thông báo : Gi÷a hai cùc cđa
ngn ®iƯn cã mét hiƯu diƯn thÕ


- Gv thơng báo kí hiệu và đơn vị đo
hiệu điện thế . Lu ý HS cách viết kí
hiệu đơn vị đúng .


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C1
dựa vào các loại pin và ắc qui cụ thể
(chỉ quan tâm đến số vụn)


- Gv thông báo cho HS giữa hai lỗ cắm
điện trong nhà 220 V


<b>I- Hiệu điện thế</b>



- Kớ hiu hiu điện thế U và đơn vị đo
hiệu điện thế là Vụn (V).


- HS quan sát pin và ắc qui cụ thể hoàn
thành câu C1:


+ Pin tròn : 1,5 V


+ ắc qui của xe máy : 6 V hoặc 12 V
+ Giữa hai lỗ cắm điện trong nhà 220V


<i><b>Hot ng 3:</b></i>

Vôn kế



- Gv thông báo : Vôn kế là dụng cụ
dùng để đo hiệu điện thế . Ta sẽ cùng
tìm hiểu về cách nhận biết vôn kế và
đặc điểm của vôn kế


- Gv giới thiệu trong bộ đồ dùng của
các nhóm có 1 ampe kế ta đã biết đặc
điểm của nó và 1 vôn kế. Hãy quan sát
vôn kế và cho biết đặc điểm để nhận
biết vôn kế với các đồng hồ đo điện
khác và đặc điểm của nó theo các bớc
nh tìm hiểu ampe kế ở bài trớc


- Yêu cầu HS nêu đợc GHĐ và ĐCNN
của nhóm mình


- Tìm hiểu thêm của hình 25.2. Nêu


cách xác định


<b>II- V«n kÕ</b>


- Vơn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu
điện thế.


- Từng HS quan sát vơn kế của nhóm
mình, tìm hiểu cách nhận biết và đặc
điểm của vôn kế. Yêu cầu nêu đợc:
+ Trên mặt vơn kế có ghi chữ V


+ Cã hai chốt nối dây: chốt (+) và chốt
(-)


+ Chốt điều chỉnh kim của vôn kế về
vạch số 0


- HS xác định GHĐ và ĐCNN của vơn
kế nhóm mình .


- Hoàn thành bảng 1 vào vở :
+ Vôn kế hình 25.2a:


GHĐ: 300V ; ĐCNN : 50 V
+ Vôn kế hình 25.2b:


GHĐ: 20V ; ĐCNN : 2,5 V


+ Vôn kế hình 25.2a, b dùng kim


+ Vôn kÕ h×nh 25.2c hiƯn sè


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>

Đo hiệu điện thế



giữa hai cực nguồn


điện khi mạch hở


- Gv nờu kớ hiu ca vụn k trờn s


mạch điện +<sub> V </sub>-


- Gv treo hình 25.3. u cầu HS vẽ sơ
đị mạch điện hình 25.3 ( ghi rõ chốt


<b>III- §o hiƯu ®iƯn thÕ giữa hai cực</b>
<b>của nguồn điện khi m¹ch hë</b>


- HS quan sát hình 25.3 dùng kí hiệu vẽ
sơ đồ mạch điện (với K mở)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

nỗi )


- Gi 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch
điện . HS khác nhận xét


- Với nguồn điện 1 pin , vôn kế của
nhóm em có thích hợp để đo hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện
không? Tại sao ?


- Yêu cầu các nhóm lấy đồ dùng thí


nghiệm và mắc mạch điện ( Lu ý các
chốt nối vôn kế vào mạch , công tắc
ngắt )


- Gv kiểm tra mạch điện của các nhóm
và cho đóng khóa K đọc ghi số chỉ vôn
kế


- Thay nguồn điện 2 pin , đọc ghi số
chỉ vôn kế  rút ra kết luận từ bảng
kết quả đo


- Thảo luận  rút ra kết luận đúng
- Gv giới thiệu thêm về cách sử dụng
đồng hồ vạn năng ở chức năng đo hiệu
điện thế


- Nhận xét hình vẽ trên bảng


- HS dựa vào vôn kế cuat nhóm mình
trả lời câu hỏi


- HS làm việc theo nhóm kiểm tra vị
trí của kim vôn kế ban đầu (điều chỉnh
nếu cần) và mắc mạch điện nh hình
25.3 (với công tắc ngắt )


- Ghi số chỉ vôn kế vào bảng 2 và rút ra
kết luận



*<b>Kết luận: </b>Số chỉ vôn kế bằng số vôn
ghi trên vỏ nguồn ®iƯn


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>

Củng cố - Vận



dơng - Híng dÉn về


nhà ( 10 phút )



- Yêu cầu HS trình bày phần ghi nhớ
của bài


- Vận dụng trả lời c©u hái C4, C5, C6
- Víi c©u C4 gọi 2 HS lên bảng làm
mỗi em làm 2 phÇn


- Với câu C6 cho HS nhận xét rồi dùng
gạch nối để trả lời


<b>IV- VËn dông :</b>


- HS nêu đợc phần ghi nhớ tại lớp
- Câu C4:


a) 2500 mV b) 6000 V
c) 0,110 kV d) 1,200 V
C©u C5:


a) Vơn kế - Trên mặt đồng hồ kí hiệu
chữ V



b) GH§ : 45V ; ĐCNN : 1 V
c) ở vị trí 1 vôn kế chỉ 3 V
d) ở vị trí 2 vôn kế chỉ 42 V
C©u C6:


1 - c ; 2 - a ; 3 - b
<i><b>IV-Hớng dẫn về nhà</b></i>


Đọc phần Cã thĨ em cha biÕt” . Lµm bµi tËp 1, 2, 5 SBT


<i> Ngày soạn ...</i>
<i> Ngày dạy ...</i>


<i><b>Tiết 30 : </b></i><b>hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện</b>


I/


Mục tiêu
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
- Nêu đợc hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có dịng
điện chạy qua và khi hiệu điện thế này càng lớn thì dịng điện qua đèn có cờng
độ dịng điện càng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Hiểu đợc mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thờng khi sử dụng với hiệu
điện thế định mức có giá trị bằng số vơn ghi trên dụng cụ ú


<b>2- Kỹ năng: </b>



Xỏc nh GH v ĐCNN của vôn kế để biết chọn vôn kế phù hợp và đọc đúng
kết quả đo


<b>3- Thái độ:</b> Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống để sử dụng đúng
và an toàn các thiết bị điện


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
<i><b>Cả lớp :</b></i>


-

B¶ng phơ ghi sẵn



bảng 1: Để ghi kết


quả thí nghiệm


cho các nhóm



<i>Kết quả đo</i>
<i>Loại mạch điện </i>


<i>Số chØ cđa v«n kÕ (V)</i> <i>Sè chØ cđa ampe kÕ (A)</i>
<i>Nhó</i>


<i>m 1</i> <i>Nhóm2</i> <i>Nhóm.</i> <i>Nhóm1</i> <i>Nhóm2</i> <i>Nhóm</i>
<i>.</i>


<i></i>


Nguồn điện 2


pin Mạch hởMạch kín
Nguồn điện 4



pin Mạch hởMạch kín


- Bảng phụ chép câu hỏi C8
- Tranh phóng to hình 26.1


<i><b>Cỏc nhúm: 4 pin (1,5 V) ; 1 vôn kế, 1 ampe kế; 1 bóng đèn pin; 1 cơng tắc; 7</b></i>
đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện


III/ hoạt động dạy và học:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

Kiểm tra bài cũ



-Tỉ chøc t×nh hng


häc tập



<b>1- Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đơn vị đo hiệu điện thế là gì ?


- Ngi ta dựng dụng cụ nào để đo hiệu
điện thế ? Cho mạch điện đã lắp sẵn
gồm 1 bóng đèn , 1 công tắc . Nếu
muốn dùng vôn kế để đo hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn em phải mắc
vôn kế nh thế nào ? Hãy vẽ sơ đồ mạch
điện đó ?



<b>2- Tỉ chøc t×nh hng häc tËp :</b> Trên


các dụng cụ điện thờng có ghi số vôn .
Em cã biÕt ý nghÜa con sè nµy lµ nh thÕ
nµo không ? Ta sẽ tìm câu trả lời trong
bài hôm nay


- 1 HS lờn bng tr lời câu hỏi và vẽ sơ
đồ mạch điện


<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng ốn </b></i>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Mắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

trả lời câu hỏi C1


- Yêu cầu các nhóm thực hiện thí
nghiệm 2 ( bóng đèn đợc mắc vào
mạch điện )


- Gv kiểm tra hỗ trợ các nhóm yếu ,
kiểm tra xem các nhóm mắc vơn kế có
đúng mới cho thực hiện đo hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn khi cơng tắc
đóng . Khi có kết quả cho đại diện các
nhóm lên điền vào bảng kết quả của
nhóm mình


- Hớng dẫn HS thảo luận dựa vào bảng
kết quả để hoàn thành câu C3



- Yêu cầu HS đọc thông tin (tr. 73) Sgk
trả lời câu hỏi: Nêu ý nghĩa số vôn ghi
trên các dụng cụ dựng in ?


- Yêu cầu HS lµm viƯc cá nhân vận
dụng trả lời câu C4


- HS làm việc theo nhóm trả lời câu C1


- HS làm việc theo nhóm , kết quả thí
nghiệm ghi vào bảng và đa ra thảo luận
chung cả nhãm vỊ c©u C3


- Ghi kết quả đúng vào vở: Hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn bằng khơng
thì khơng có dịng điện chạy qua đèn
- Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
càng lớn (nhỏ) thì dịng điện chạy qua
đèn có cờng độ càng lớn (nhỏ)


- Đọc phần thơng báo mục (tr.73) trả
lời đợc: Số vôn ghi trên các dụng cụ
dùng điện là giá trị hiệu điện thế định
mức. Mỗi dụng cụ dùng điện sẽ hoạt
động bình thờng khi đợc sử dụng đúng
hiệu điện thế định mức


- HS làm việc cá nhân trả lời câu C4.
Yêu cầu nêu đợc: Đèn ghi 2,5V . Phải


mắc đèn này vào hiệu điện thế = 2,5 V
để nó khơng bị hỏng


<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Sự chênh lệch giữa hiệu điện thế và s chờnh lch mc nc </b></i>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm hoàn
thành câu C5


- Hớng dẫn các nhóm thảo luận câu trả
lời C5


<b>II- Sự chênh lệch giữa hiệu điện thế</b>
<b>và sự chênh lệch mức nớc</b>


Câu C5:


a- Khi có sự <i>chênh lệch mực nớc</i> giữa
hai điểm A và B thì có <i>dịng nớc</i> chảy
từ A đến B


b- Khi có <i>hiệu điện thế</i> giữa hai đầu
bóng đèn thì có <i>dịng điện</i> chy qua
búng ốn


c- Máy bơm nớc tạo ra sự <i>chênh lệch</i>
<i>mức nớc</i> tơng tự nh <i>hiệu điện thế</i> tạo ra


<i>dòng điện</i>


<b>Hot ng 4:</b><i><b> Vn dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà ( 10 phút ) </b></i>



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối bài,
HS khác lắng nghe ghi nhớ


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
hồn thành câu C6, C8


- Gv gọi HS trả lời câu C8


- Đọc phần “ Cã thÓ em cha biÕt”


- Gv nhấn mạnh điểm cần lu ý để đảm
bảo an toàn và bền lâu khi sử dụng các
thiết bị điện


<b>III- VËn dông </b>


- Ghi nhớ tại lớp những điểm cần ghi
nhớ


- Thảo luận nhóm trả lời các câu C6,
C8


Câu C6: Chän C
C©u C8: Chän C


- HS đọc phần “ Có thể em cha biết”
- HS lắng nghe những điểm cần lu ý
khi sử dụng các thiết bị điện



<i><b>IV-Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phút ) </b></i>


- Trả lời câu C7, làm bµi tËp 26.1, 26.2, 26.3 (tr.27 - SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Ngày soạn ...</i>
<i> Ngày dạy ...</i>


<i><b>Tiết 31: </b></i><b>thực hành</b>


<b>o cng độ dòng điện và hiệu điện thế</b>
<b>với đoạn mạch nối tiếp</b><i> </i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết mắc nối tiếp hai bóng đèn.


- Đo và phát hiện đợc quy luật về U và I trong mạch nối tiếp hai bóng đèn.
- Có hứng thú học tập bộ mơn


<b>II. Chn bÞ<sub>:</sub></b>


* Mỗi nhóm:


- 2 pin loi 1,5v, hai bóng đèn cùng lọai, 1vơn kế, 1am pe kế phù hợp. 1
cơng tắc , 9 đoạn dây điện có vỏ bọc .


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>HĐ1- Kiểm tra bài cũ </b></i>–<i><b> Tổ chức tình huống học tập</b></i>
G/v mắc sơ đồ mặch điện



nh hình 27.1a và giới thiệu
đó là mạch điện gồm hai
bóng đèn mắc nối tiếp.


Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1
pin, 1 công tắc ,1 bóng
đèn,1am pe kế dùng để đo I
qua đèn, 1 vôn kế dùng để
đo U giữa hai đâù búng
ốn.


Hs thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên.


<i><b> HĐ2- Nội dung thực hành </b></i>
?.Am pe kế và công tắc đợc


mắc ntn với hai bóng đèn.
Vẽ sơ đồ


Lựa chọn dụng cụ mắc
mạch điện gồm hai bóng
đèn mắc nối tiếp theo sơ
đồ.


Đóng mạch , đọc số chỉ của
am pe kế => I1


Thay đổi vị trí của am pe


kế, đọc các số chỉ tơng
ứng.


Ghi kÕt quả vào mẫu báo
cáo.( Bảng 1)


Quan sỏt hỡnh 27.2 cho bit
vụn kế đo U giữa hai đầu
đèn nào?


C¸ch mắc vôn kế có gì
khác với cách mắc am pe


<i><b>1. Mắc nối tiếp hai bóng đèn</b></i>


2. Đo I đối với đoạn mạch mắc nối tiếp
Vị trí 1: I1 =


VÞ trÝ 2: I2 =
VÞ trÝ 3: I3 =
Nhận xét:


3. Đo U với đoạn mạch mắc nối tiếp


64



K


Đ



2



Đ


1



K


Đ



2


Đ


1



3
2
1


K


Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

kế?.


Đọc và ghi giá trÞ U1,2


Đổi vị trí vơn kế sang đèn
2. Làm tơng tự lần 1 và đọc
kết quả U2,3


Đổi vị trí vơn kế đo U13 cả
hai đèn


Ghi kÕt quả vào mẫu báo
cáo.( Bảng 2)



U12 =
U23 =
U13 =
Nhận xét:


<i><b>H3- Củng cố </b></i>–<i><b>Nhận xét</b></i>
Đánh giá thái độ làm vic


của học sinh


Yêu cầu h/s nộp báo cáo
thực hành


Nờu đặc điểm về U và I
trong đoạn mạch mắc nối
tiếp


<i><b>IV- Híng dẫn về nhà</b></i>


Học và làm bài 27, chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành bài tiếp theo.


<i>Ngày soạn ...</i>
<i>Ngày dạy ...</i>


<i><b>TiÕt 32: </b></i><b>thùc hµnh</b>


<b>đo cờng độ dịng điện và hiệu điện thế</b>
<b>Với đọan mạch song song.</b>



<b>I. Môc tiªu: </b>


- Biết mắc song song hai bóng đèn.


- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về U và I trong mạch mắc song
song hai bóng đèn.


- Cã høng thó häc tËp bé m«n


<b>II. Chn bị</b>:
* Mỗi nhóm:


- 2pin, 2bongs ốn cựng loi, 1voon kế, 1am pe kế có giới hạn đo phù
hợp , 1 cơng tắc , 9 đoạn dây dẫn có vỏ bọc


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


H§1- KiĨm tra bài cũ Tổ chức tình huống học tập (7)
Trả lại và chữa bài thực


hành trớc. Đánh giá
chung.


Có hai cách mắc mạch
điện:


Mắc nối tiếp
Mắc song song.


Quan sát hình vÏ 28.1a


trong SGK và cho biết
mạch mắc song song có
gì khác so với mạch
mắc nối tiếp


H2- Tỡm hiu và mắc mạch điện song song với hai bóng đèn (10’)
?. Hai điểm nào là hai


®iĨm nèi chung cđa hai


bóng đèn. - Chỉ ra trên mạch điện,


65


§



2


§


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

G/v thông báo


Mch r: Mạch nối
mỗi đèn với hai điểm
nối chung.


Mạch chính: Đoạn
mạch nối hai điểm
chung với nguồn điện
Lu ý h/s : Đây là điểm
khác biệt so với đoạn


mạch mắc nối tiếp (khi
tháo bỏ một bóng đèn ,
các búng cũn li khụng
sỏng)


đâu là mạch chính,đâu
là mạch rẽ.


-Mắc mạch điện nh hình
28.1


úng cụng tc , quan sỏt
sáng của hai bóng
đèn.


- Tháo một bóng đèn,
đóng cơng tắc quan sát
độ sáng của bóng đèn
cịn lại.


HĐ3- Đo U đối với đoạn mạch mắc song song.(8’)


HĐ4 - Đo I đối với đoạn mạch mắc song song(12’)
Muốn đo I trong mạch


rẽ 1, ta phải mắc am pe
kế ntn với đèn 1


Mắc nối tiếp với đèn 1
Mắc mạch điện, kiểm


tra lại và đóng công tắc .
đọc kết quả đo I1 ,I2, I
ghi vào bảng.


NhËn xÐt :
I = I1 + I2


IV- Cñng cè – Híng dÉn vỊ nhµ ( 8’)
Lµm bµi tËp 28.1 /29 SBT tại lớp
về nhà làm bài 28 SBT


Đọc trớc bài : An toàn về điện.


<i>Ngày soạn: ... </i>
<i>Ngày dạy:...</i>


<i><b>Tiết 35: </b></i><b>kiĨm tra häc k× II</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm)</b>


<b>I. </b><i><b>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất mà em </b></i>
<i><b>chọn: (1điểm)</b></i>


<i>Caâu 1:</i> Vật sau khi bị cọ xát mất 2 electron thì:


A. Vật bị nhiễm điện tích âm. B. Vật bị nhiễm điện
tích dương.


C. Vật trung hịa về điện. D. Cả A và C đúng.



66



M

3 4

N



2
1


K


§



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Câu 2</i>: Dịng điện xuất hiện trong các thiết bị nào sau đây:
A. Chiếc quạt bàn đang hoạt động.


B. Chiếc đèn ngủ đang để trên đầu giường.
C. Bình acquy đặt trên bàn.


D. Hệ thống điện trong nhà khi khơng có thiết bị nào đang hoạt động.


<i>Câu 3</i>: Vôn là đơn vị của:


A. Cường độ dịng điện. B. Thể tích. C. Lực. D.
Hiệu điện thế.


<i>Câu 4</i>: Quạt điện hoạt động được chủ yếu là do:


A. Tác dụng từ của dòng điện. B. Tác dụng nhiệt của dịng
điện.


C. Tác dụng sinh lí của dòng điện. D. Cả A và B.



<i><b>II. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1điểm)</b></i>


<i>Câu 1</i>: Dòng điện là dòng chuyển động dời……… của các điện
tích.


<i>Câu 2:</i> Đơn vị của cường độ dịng điện là………


<i>Câu 3</i>: Dụng cụ đo hiệu điện thế là………


<i>Câu 4:</i> Chng điện hoạt động dựa vào……… của dịng điện.


<b>III. </b><i><b>Trong mỗi hình a, b, c, d cho ở bên, các mũi tên </b></i>
<i><b>chỉ lực tác dụng giữa hai vật nhiễm điện</b></i>


<i><b> (hút hoặc đẩy). Hãy ghi dấu điện tích chưa biết của </b></i>
<i><b>vật thứ hai.(1điểm)</b></i>


B. <b>PHẦN TRẮC NGHIỆMTỰ LUẬN</b> :<b> (7điểm)</b>


<i><b>Câu1</b></i><b>:( 1điểm)</b> Đổi đơn vị cho các câu sau:


a. 0,175A = ………mA b. 280mA = ………A
c. 2,5V = ………mV d. 6KV = ………V


<b>Caâu 2:( 2,75điểm)</b> - Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện? Cho ví dụ.
- Hãy nêu 5 tác dụng của dòng điện.


<i><b>Câu 3: ( 3,25điểm)</b></i> Mạch điện gồm các thiết bị điện như sau: 1 nguồn điện, 1
cơng tắc điều khiển 2 bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp.



a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện trên.


b. Nêu qui ước chiều dòng điện, thể hiện chiều dòng điện trên sơ đồ
vừa vẽ.


c. Nếu tháo 1 bóng đèn thì đèn cịn lại có sáng khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

d. Nếu cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 là 2A thì cường độ dịng
điện qua bóng đèn Đ2 là bao nhiêu?


<b>ĐÁP ÁN VAØ THANG ĐIỂM </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm)</b>


<b>I.. (1điểm)</b>


Câu 1: B(0,25đ) Câu 2: A(0,25đ) Câu 3: D (0,25đ) Câu 4: A(0,25đ)


<b>II.. (1điểm)</b>


Câu 1: có hướng (0,25đ) Câu 2: Ampe (0,25đ)
Câu 3: vôn kế (0,25đ) Câu 4: tác dụng từ (0,25đ)


<b>III.. (1điểm)</b>


a) B() (0,25đ)


b) C () (0,25ñ)
c) F (+) (0,25ñ)
d) H (+) (0,25ñ)



<b>B.PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (7điểm)</b>


<b>Câu1:(1điểm)</b> a) 175mA (0,25đ)


b) 0,28A (0,25đ)
c) 2500mV (0,25đ)
d) 6000V (0,25đ)


<b>Câu 2:( 2,75điểm)</b>


+ Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.
(0,5đ)


Ví dụ: đồng, thép …
(0,25đ)


+ Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.
(0,5đ)


Ví dụ: sứ, nhựa…
(0,25đ)


* 5 tác dụng của dòng điện:
+ Tác dụng nhiệt.
(0,25đ)


+ Tác dụng phát sáng.
(0,25đ)


+ Tác dụng từ.


(0,25đ)


+ Tác dụng hóa học.
(0,25đ)


+ Tác dụng sinh lí.
(0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu 3:(3,25điểm)</b>


a) Vẽ đúng


(1đ)


Đ1 Đ2


b) Qui tắc chiều dịng điện: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây
dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.


(0,75đ)
Thể hiện chiều dịng điện đúng.


(0,5đ)


c) Nếu tháo bớt 1 bóng đèn thì đèn cịn lại sẽ khơng sáng.
(0,25đ)


Vì mạch điện bị hở.
(0,25đ)



d) Vì đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp nên cường độ qua búng ốn 2 l 2A.
(0,5)


<i>Ngày soạn ...</i>
<i>Ngày dạy ...</i>


<b>Tit: 33: AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được nguy hiểm của dòng điện khi đi qua cơ thể con người
- Biết được hiện tượng đoản mạch và tác dụng của cầu chì


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nắm được các quy tắc an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức vận dụng kiến thức để đảm bảo an toàn điện
- Nghiêm túc trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bi:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Cầu chì, nguồn điện, cơng tắc, ampe kế, bóng đèn
<b>2. Học sinh: </b>


- Cầu chì, bóng đèn, cơng tắc, dây dẫn


<b>III. Tiến trình tổ chức day - học:</b>


<b>1. Ổn định: (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra: (0’)</b>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


69


+


-K


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ</b>
<b>TRÒ</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>


Hoạt động 1:


HS: suy nghĩ và trả lời C1


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sao đó đưa ra kết luận chung cho câu
C1


GV: làm TN cho HS quan sát
HS: quan sát và trả lời gợi ý trong
SGK


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận


chung cho phần này.


HS: hoàn thành nhận xét trong SGK
GV: đưa ra kết luận chung cho phần
này.


GV: nêu giới hạn nguy hiểm đối với
dòng điện đi qua cơ thể người.


HS: nắm bắt thơng tin.


<b>(15’)</b> I. Dịng điện đi qua cơ thể người
có thể gây nguy hiểm.


1. Dịng điện có thể đi qua cơ thể
người.


C1: Tay cầm phải chạm vào nắp
kim loại thì bút thử điện mới
sáng


* Thí nghiệm:


hình 29.1
* Nhận xét:


…… đi …… mọi ……
2. Giới hạn nguy hiểm đối với


dòng điện đi qua cơ thể người.


SGK


Hoạt động 2:


GV: làm TN cho HS quan sát
HS: quan sát và so sánh I1 và I2


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho phần này.


HS: hoàn thành nhận xét trong SGK
GV: đưa ra kết luận chung cho phần
này.


HS: suy nghĩ và trả lời C3


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sao đó đưa ra kết luận chung cho câu
C3


HS: thảo luận với câu C4 + C5
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung
cho câu trả lời của nhau.


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho câu C4 + C5


<b>(10’)</b> II. Hiện tượng đoản mạch và tác
dụng của cầu chì.



1. Hiện tượng đoản mạch.
* Thí nghiệm:


Hình 29.2
* Nhận xét:


C2: I1 < I2


…….. rất lớn ………
2. Tác dụng của cầu chì.


C3: khi có hiện tượng đoản mạch
thì cầu chì bị nóng chảy và
đứt.


C4: số ampe ghi trên cầu chì để
nói lên giá trị định mức của
dịng điện mà cầu chì chịu
được


C5: nên dùng cầu chì ghi 1A
Hoạt động 3:


GV: nêu thông tin về các quy tắc an
tồn khi sử dụng điện


HS: nắm bắt thơng tin
HS: thảo luận với câu C6



Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung


<b>(10’)</b> III. Các quy tắc an toàn khi sử
dụng điện.


SGK
C6:


a, vỏ bọc cách điện của dây dẫn
điện khơng đảm bảo an tồn,
nên bọc lại hoặc thay dây mới.
b, dây chì có giới hạn q lớn đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ</b>
<b>TRÒ</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>


cho câu trả lời của nhau.


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho câu C6


với mạch điện cần bảo vệ, thay
dây chì nhỏ hơn cho phù hợp.
c, chưa ngắt dịng điện khi đang


sửa chữa, phải tắt hết nguồn
điện trước khi sửa chữa.



<b>4. Củng cố: (7’)</b>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)</b>


- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.


<i>Ngày soạn ...</i>
<i>Ngày dạy ...</i>


<b>Tiết 34: TNG KT CHNG 3 : ĐIỆN HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Hệ thống hóa được các kiến thức của chương Điện học
2. Kĩ năng:


- Trả lời được các câu hỏi và bài tập tổng tập chương
3. Thái độ:


- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn
giản


- Nghiêm túc trong giờ học.



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>


- Hệ thống câu hỏi ôn tập, bảng trò chơi ô chữ.
<b>2. Học sinh: </b>


- Xem lại kiến thức liên quan


- Trả lời các câu hỏi phần tự kiểm tra
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
+ Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ số:
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Không


3. Nội dung bài mới:


a. Đặt vấn đề: GV nêu mục tiêu
<b> b. Triển khai bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ </b>
<b>TRÒ</b>


<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV: Nêu hệ thống các câu hỏi để học </b>


sinh tự ôn tập


<b>HS: Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của</b>
phần ôn tập trên


<b>GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết </b>
luận chung cho từng câu hỏi của
phần này.


<b>I. Tự kiểm tra.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>HS: Suy nghĩ và trả lời câu C1</b>


<b>GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ xung </b>
sao đó đưa ra kết luận cho câu C1
<b>HS: Suy nghĩ và trả lời câu C2</b>


<b>GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ xung </b>
sao đó đưa ra kết luận cho câu C2
<b>HS: Suy nghĩ và trả lời câu C3</b>


<b>GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ xung </b>
sao đó đưa ra kết luận cho câu C3
<b>HS: Suy nghĩ và trả lời câu C4 + C5</b>
<b>GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ xung </b>


và đưa ra kết luận cho câu C4 + C5
<b>HS: Thảo luận với câu câu C6 </b>



Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung


cho câu trả lời của nhau.


<b>GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết </b>
luận chung cho câu C6


<b>HS: Suy nghĩ và trả lời câu C7</b>


<b>GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ xung </b>
sao đó đưa ra kết luận cho câu C7


<b>II. Vận dụng.</b>
C1:


ý D
C2:


A B A
B


A B A
B


C3: cọ xát mảnh nilơng bằng miếng
len thì mảnh nilơng bị nhiễm điện
âm và nhận thêm electron còn
miếng lên mất bớt electron.


C4:


ý C
C5:
ý C


C6: ta thấy:
U1 = U2 = 3V


nếu mắc nối tiếp 2 bóng đèn này
thì :


U12 = U1 + U2 = 3 + 3 = 6V


vậy phải mắc vào nguồn điện 6V
C7:


vì 2 đnè được mắc song song với

72



+


-- +





</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ </b>
<b>TRÒ</b>



<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
nhau nên: I = I1 + I2


=> I2 = I - I1 = 0,35 - 0,12 = 0,23 A


vậy số chỉ của ampe kế A2: 0,23 A


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>HS: Thảo luận với các câu hỏi hàng </b>
ngang của trị chơi ơ chữ


Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời
của nhau.


<b>GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết </b>
luận chung cho từ hàng dọc


<b>III. Trị chơi ơ chữ.</b>


<b>IV. Củng cố</b>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


<b>V. Dặn dò</b>


- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×