Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ke hoach bo mon T Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.2 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng gd & đt yên thế</b>


<b>trờng THCs h¬ng Vü </b>



<b> ---</b><b></b>


<b>---Sỉ </b>



kế hoạch bộ môn



<b>Năm học 2010-2011</b>







GV

:

<i>Ngun Nh Vị </i>



Tỉ

:

Khoa học xà hội



<i>Hơng vỹ , tháng 9 năm 2010</i>
<b>Kế hoạch giảng dạy bộ môn</b>


<b>Một số thông tin cá nhân</b>



1. Họ và tên:

<i>Nguyễn Nh Vũ </i>



2. Chuyờn ngnh o tạo: <b>Cử nhân ngoại ngữ</b>


3. Trình độ đào tạo: <b>Đại hc</b>



4. Năm vào nghành giáo dục: <b>2001</b>


6. S nm t danh hiệu GVDG cấp cơ sở: <b>01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8. Tự đánh giá trình độ, năng lực chun mơn : <b>Khá</b>


9. Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học:
a) Dạy học: +. <b>Tiếng Anh khối 9</b>


+. <b>TiÕng Anh líp 6A</b>


b) Kiªm nhiƯm: <b>Chđ nhiƯm líp 9A</b>


10. Những thuận lợi và khó khăn về hoàn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ đợc phân công:
a) Thuận lợi:


- Chuyên môn giảng dạy đợc phân công đúng chuyên môn đã đợc đào to.


- Tuổi trẻ nên có sự nhiệt tình, ham mê trong công việc.Luôn có ý thức học hỏi và trau dồi kinh nghiệm chuyên môn
và giảng dạy.


- c s quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện của gia đình và tập thể s phạm trong nhà trờng.


- Thật sự có lịng u nghề và u trẻ, ln mong muốn mang lại những kiến thức tốt đẹp, cơ bản cho học sinh
- Thân thiện với học sinh và sống hoà đồng với các thành viên trong hội đồng s phạm nhà trng.


- Đợc học sinh và phụ huynh học sinh tin tởng
b) Khó khăn:


- Do tuổi trẻ và kinh nghiệm giảng dạy ít nên còn gặp không ít khó khăn trong công tác giảng dạy và quản lý lớp


học.


<b>Phần I : KÕ ho¹ch chung</b>


<b>A. Căn cứ để xây dựng kế hoạch.</b>


<i><b>1. Các văn bản chỉ đạo:</b></i>


- Căn cứ vào chủ trơng,đờng lối ,quan điểm giáo dục của Đảng ,Nhà nớc( Luật GD,NQ của QH về GD và ĐT,mục
tiêu giáo dục của các cấp ,bậc học.


- Căn cứ Chỉ thị số 47/2008/CT-BGD ĐT ngày 13/8/2008 của Bộ trởng BGD&ĐT về nhiệm vụ trọng tâm của toàn
ngành năm học 2008-2009; Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 4/8/2008 của UBND tỉnh Bắc Giang về kế hoạch
thời gian năm học 2008-2009; văn bản số: 270 /BC- PGD ngày 12 tháng 8 năm 2008 của PGD & ĐT Yên Thế về
ph-ơng hớng và nhim v nm 2008 - 2009.


- Căn cứ vào công văn số: 278/PGD&ĐT- TH hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học ở cấp TH.


- Căn cứ vào híng dÉn thùc hiƯn nhiƯm vơ cđa së GD - ĐT Bắc Giang và hớng dẫn số: 311/PGD - THCS về việc
h-ớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 - 2009 của PGD Yên Thế.


- Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trờng,của tổ chuyên môn năm học 2008-2009


- Thực hiện chủ đề <i><b>" Năm học ứng dụng công nghệ thông tin, đổi mới quản lý tài chính và triển khai phong</b></i>
<i><b>trào xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực</b></i>”,


tiếp tục thực hiện cuộc vận động <b>"</b><i><b>Hai không</b></i><b>",</b> phát huy những kết quả đạt đợc trong năm học 2007 – 2008. Tiếp
tục học tập theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Tiếp tục thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh gắn với cuộc vận động hai


khơng


Mỗi thầy cô giáo là một tấm gơng đạo đức tự học và sáng tạo
" Xây dựng trờng học thân thiện ,học sinh tích cực "


+ Tiếp tục đổi mới nội dung phơng pháp giáo dục,đẩy mạnh giáo dục toàn diện ,chú trọng giáo dục đạo đức lối
sống ,giáo dục pháp luật ,giáo dục an tồn giao thơng cho học sinh.


+ Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ đổi mới phơng pháp dạy học Nâng cao nhận thức về công nghệ
thông tin trong nhà trịng. Xây dựng ngân hàng đề thi cho bộ mơn.


+ Nâng cao năng lực của hệ thống quản lý giáo dục ,đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo
dục . Đổi mới qủan lý tài chính ,huy động các nguồn lực phát triển giáo dục


+ Củng cố tăng cờng cơ sở vật chất,thiết bị giáo dục,hồn thiện chỉ tiêu chơng trình kiên cố hố phịng học.
+ Xây dựng đội ngũ GV v cỏn b qun lý GD.


+ Đẩy mạnh cải cách hành chính trong GD- ĐT.
+ Thực hiện công tác xà hội hoá GD.


<i><b> * Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của Trờng THCS Hơng Vỹ </b></i>


Có 7 nhịêm vụ trọng t©m sau:


1. Tiếp tục tổ chức học tập quán triệt sâu sắc Nghị quyết đại hội Đảng X và các Nghị quyết của BCH trung ơng khoá
X, Chỉ thị số 06/CT – TƯ ngày 07/11/2006 của Bộ chính trị về cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gơng đạo
đức HCM”, Chỉ thị số 33/2006/CT – TTg của Thủ tớng Chính phủ về “Chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích
trong giáo dục”, Cuộc vận động “Hai khơng”; quán triệt sâu sắc Chỉ thị số 21/CT – TW của Bộ chính trị về tiếp tục
tăng cờng sự lãnh đạo, chỉ đạo cơng tác phịng chống, kiểm sốt ma tuý trong tình hình mới, làm chuyển biến và
nâng cao nhận thức, hành động trong đội ngũ Cán bộ giáo viên. Tiếp tục thực hiện nghiêm túc quan điểm giáo dục


tồn diện; coi trọng việc giáo dục chính trị t tởng, đạo đức, lối sống cho cán bộ, giáo viên và học sinh.


2. Tỉ chøc thùc hiƯn tèt KÕ hoạch giáo dục điều chỉnh; tổ chức tốt việc bồi


dỡng cho CBQL, giáo viên về việc bảo quản và sử dụng thiết bị dạy học. Triển khai và tổ chức thực hiện tốt ch ơng
trình giáo dục địa phơng theo công văn số 5977/BGD&ĐT –ngày 07/7/2008 của Bộ GD&T


3. Củng cố và nâng cao chất lợng phổ cËp gi¸o dơc TiĨu häc; tỉ chøc thùc hiƯn tõng bíc phỉ cËp Trung häc.


4. Tiếp tục triển khai thực hiện ứng dụng CNTT vào các hoạt động quản lý, giảng dạy, học tập, vui chơi trong nhà
tr-ờng.


5. Xây dựng phong trào thi đua “xây dựng nhà trờng thân thiện, học sinh tích cực” do Bộ GD&ĐT phát động; thờng
xuyên liên tục hoàn thành vào năm học: 2012 – 2013.


6. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả yêu cầu đổi mới phơng pháp dạy học của giáo viên, giúp học sinh chủ động tiếp
thu kiến thức cơ bản và hiểu bài ngay trên lớp; sử dụng có hiệu quả đồ dùng, thiết bị dạy học trong giảng dạy, học
tập phục vụ cho việc đổi mới phơng pháp dạy của thày và phơng pháp học của trò; nghiêm túc trong kiểm tra, đánh
giá xếp loại học sinh theo yêu cầu thực chất phản ánh đúng chất lợng dạy và học của mỗi giáo viên và học sinh, theo
tinh thần “Dạy thật, học thật, đánh giá thật”, khắc phục bệnh thành tích trong đánh giá xếp loại học sinh và cho học
sinh lên lớp không đúng với năng lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xét cơng nhận tốt nghiệp THCS& hồn thành CTTH, đánh giá cơng bằng và phản ánh đúng trình độ hc tp ca hc
sinh.


<i><b>2. Mục tiêu của môn học</b></i>:


<i><b>Kin thc:</b></i> Vì chơng trình đợc xây dựng theo kiểu những vịng trịn đồng tâm ( xoắn ốc) nên kiến thức ln ln có sự liên
quan từ lớp 6 đến lớp 9 nên nếu học sinh không nắm đợc kiến thức của các lớp 6,7,8 thì các em khơng có khả năng tiếp thu
kiến thức của lớp 9. Đồng thời các kĩ năng nh nghe, nói, đọc, viết cũng nâng lên mức khó hơn địi hỏi các ngời học phải có


kiến thức nền vững vàng, nắm chắc cấu trúc ngữ pháp đồng thời vốn từ phải phong phú. Đây là một trong những yếu tố mà
hầu hết học sinh cha khắc phụ đợc.


Hơn nữa một số bài trong chơng trình lớp 9 khá xa vời đối với học sinh nơng thơn ví dụ nh : bài 10” Life on the other
planets” đây là bài nói về kiến thức về vũ trụ – những sự sống ngồi trái đất, về đĩa bay. Thậm chí có em cịn cha bao giờ
nghe nói đến những khái niệm nh đĩa bay hay ngời ngoài hành tinh.


<i><b>3. Đặc điểm tình hình về điều kiện CSVC, TBDH của nhà tr</b><b> ờng; điều kiện kinh tế xã hội, trình độ dân chí; mơi</b></i>
<i><b>tr</b></i>


<i><b> ờng giáo dục tại a ph</b><b> ng</b></i><b>:</b>


3.1:Địa phơng:
<i>a-Thuận lợi.</i>
<b>Về kinh tế</b>


- Xà HơngVỹ là xà thuần nông cùng với sản xuất vật liệu xây dùng cay v«i. Kinh tÕ ë trong x· nhiỊu thôn vẫn ch a phát triển
do vậy việc quan tâm đén học tâp còn hạn chế.


<b>Về chính trị xà héi</b>


- Là xã thn nơng do vậy tình hình kinh tế chính trị khá ổn định , hiện tợng tệ nạn xã hội cúng co nhng rất it.Nhân dân
trong xã on kt lm n.


<i><b>b-Khó khăn.</b></i>


. Tuy nhiờn nhn thc về giáo dục của nhân dân còn nhiều bất cập, phó mặc cho nhà tr ờng giáo dục và quản lý học sinh dẫn
đến vẫn cịn tình trạng học sinh bỏ học và học yếu kém. Cụ thể là 3 thôn Cầu Tiến, Hồ Tiến và Rừng vì kinh tế gia đình
nghèo, bố mẹ bỏ nhau, học mất gốc từ tiểu học, làm ăn kinh tế xa nh



<b>3.2: Nhà tr ờng</b>:


<i> a-Thuận lợi<b>:</b></i>


- Trng luụn nhn đợc sự quan tâm đặc biệt của Đảng uỷ - UBND xã, các ban ngành đoàn thể và nhân dân; đợc
PGD&ĐT, UBND huyện, phịng tài chính giúp đỡ cả về tinh thân và vật chất.


- Tỉng sè phßng häc : 09
- Văn phòng : 01


- Phòng làm việc của hiệu trởng hiệu phó : 02
- Phßng th viƯn : 01


- Phịng đồ dùng dạy học : 1


- Khu phụ:Diện tích trờng 4000m2<sub> đủ tờng rào, cổng biển trờng, mặt bằng nhà trờng bằng phng m bo cho hot ng</sub>


ngoại khoá


- Khu v sinh của học sinh và Giáo viên và Học sinh đầy đủ sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Mặc dù đã có thêm 4 chức năng nhng cơ sở vật chất của nhà trờng còn thiếu rất nhiều.
- TBDH còn thiếu và cha đáp ứng đợc yêu cầu của bộ môn.Chất lng thit b cũn thp.


<i><b>4. Nhiệm vụ đ</b><b> ợc phân công: </b></i>


a) Giảng dạy: + Môn Tiếng Anh khối: 9
+ M«n TiÕng Anh líp 6A
b) Kiªm nhiƯm: Chđ nhiƯm líp 9B



<i><b>5. Năng lực sở tr</b><b> ờng, dự định cá nhân: </b></i>


+ Phấn đấu trở thành lao động tiên tiến


+ Tiếp tục học tập để nâng cao trình độ chuyên môn.


<i><b>6. Đặc điểm học sinh ( Kiến thức, nng lc, o c, tõm lý)</b></i>


<b>a) Thuận l</b>ợi:


-Phần lớn lµ häc sinh cã ý thøc häc tËp tèt, sè học sinh học lực từ trung bình trở nên chiếm 85% trở nên
- Đa số học sinh yêu thích môn học vì đây là môn học thực nghiệm gắn liền với thực tế


<b>b) Khó khăn</b>:


- Do chng trỡnh kin thc nhiều bài cịn mang tính hàn lâm, trìu tợng xa rời thực tiễn nên nhiều đối tợng học sinh
tiếp thu chậm ảnh hởng đến tâm lý của học sinh


<b>c) KÕt quả khảo sát đầu năm</b>:


<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ sốNăm</b>


<b>nay</b> <b>Nam</b> <b>Nữ</b>


<b>DT</b>
<b>TS</b>


<b>Hoàn</b>
<b>cảnh</b>
<b>GĐ khó</b>



<b>khăn</b>


<b>Sĩ số</b>
<b>Năm</b>
<b>qua</b>


<b>Xếp loại học lực năm trớc</b> <b>Xếp loại học lực khảo sát<sub>đầu năm</sub></b>
<b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b>
1 Khèi 9 68 32 36 3 18 38 12 28 30 10
2 lớp


6A


32 17 15


<b>B/ Chỉ tiờu phn u</b>:


<i><b>1. Kết quả giảng dạy: </b></i>


Stt

Môn dạy

Khèi

<sub>líp</sub>

<sub>HS</sub>

TS

(Hun)

Giái

( Trêng)

Giái

Kh¸

TB

Ỹu



Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %


1

TiÕng Anh 9

68

5

7,4

24

35,6 36

53

3

4,7


2

TiÕng Anh 6A

32

1

3,1

3

9,4

12

38

16

50

1

3,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Líp</b> <b>TS</b>


<b>HS</b>



<b>XÕp lo¹i hạnh kiểm</b> <b>Xếp loại văn hoá</b>


Tốt Khá TB Yếu Giỏi Kh¸ TB Ỹu


<b>T/s</b> <b>%</b> <b>T/s</b> <b>%</b> <b>T/s</b> <b>%</b> <b>T/s</b> <b>%</b> <b>T/s</b> <b>%</b> <b>T/s</b> <b>%</b> <b>T/s</b> <b>%</b> <b>T/s</b> <b>%</b>


<b>9B</b> <b>32</b> <b>14</b> <b>43,7</b> <b>17</b> <b>54,1</b> <b>1</b> <b>3,1</b> <b>1</b> <b>3,1</b> <b>13 40,7</b> <b>17</b> <b>53,1</b> <b>1</b> <b>3,1</b>


<i><b>2. S¸ng kiÕn kinh nghiƯm:</b></i>


<i><b>3. Làm mới ĐDDH</b></i>: Làm 2 đồ dùng có giá trị và 3 đồ dùng đơn giản trong năm học.


<i><b>4. Bồi d</b><b> ỡng chuyên đề</b></i>: Bồi dỡng phơng pháp dạy học môn Tiếng Anh .


<i><b>5. </b></i>


<i><b> </b><b>ứ</b><b> ng dụng CNTT vào giảng dạy</b></i>: Phấn đấu đạt 50 tiết dạy sử dng CNTT trong nm


<i><b>6. Kết quả thi đua:</b></i>


a) Xếp loại giáo viên: Tốt


b) t danh hiu lao ng tiờn tin .


<b>C/ Những giải pháp chủ yếu:</b>


- T hc tp, bi dỡng chuyên môn, trau dồi kinh nghiệm để nâng cao kiến thức và kỹ năng dạy học: Tự học thêm
sách báo về chuyên môn, dự giờ thăm lớp học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp để học hỏi kỹ năng quản lý lớp và
phơng pháp dạy học.



- X©y dùng kÕ hoạch cụ thể, có tính khả thi cao và hoàn thành công việc tốt.Chú trọng vào những công việc cụ thĨ
träng t©m.


- Ln nghiên cứu và học tập các văn bản chỉ thị, chính sách pháp luật của nhà nớc, của ngành và của trờng để hồn
thành tốt cơng việc đợc giao.Luôn gơng mẫu là tấm gơng cho học sinh noi theo.


- Soan giảng tho đúng quy định, tham gia hội giảng theo đúng lịch của nhà trờng. Bài giảng có chất lợng, đị dùng
đầy đủ và gây hứng thú với học sinh, phát huy tính tích cực sáng tạo của học sinh trong giờ học và trong môn học.
- Lựa chọn đúng đối tợng học sinh có lực học khá, giỏi để tạo điều kiện cho học sinh, khuyến khích học sinh để bồi
dỡng học sinh giỏi nhằm đạt kết quả cao.


Tìm hiểu và quan tâm đến các em học sinh có lực học yếu và TB, có những biện pháp thích hợp và cụ thể đề bồi d
-ỡng học sinh yếu nhằm giúp các em hoà đồng trong học tập và kích thích sự ham học ở các em.


- Tuyên truyền, khích lệ học sinh thực hiện tốt các quy định của nhà trờng, của lớp.Tích cực tham gia các hoạt động
và đạt kết quả cao.


- Phối kết hợp với GV bộ môn nhằm nắm đợc tình hình học tập của HS lớp chủ nhiệm, kết hợp với GV bộ mơn, nhà
trờng và gia đình để giáo dục HS một cách có hiệu quả nhất, thực hiện tốt nhiệm vụ năm học, đặc biệt là phong
trào :" Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực".


- Ln động viên kích thích học sinh tham gia vào các hoạt động của Nhà trờng, Đội để có những phút th giãn sau
giờ học và thúc đẩy mạnh phong trào rèn luyện học tập của cá nhân mỗi HS và của tập thể lớp nh : Hoàn thành các
cơng trình măng non, nhận chăm sóc các di tích lịch sử và hồn thành tốt nhiệm vụ. Giúp đỡ các bạn học yếu kém
và các bạn có hồn cảnh khó khăn trong lớp để vợt khó đi lên trong học tập..


<b>D.Những điều kiện ( công tác quản lý, chỉ đạo, CSVC….) để thực hiện kế hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phần II :

<b>Kế hoạch giảng dạy cụ thể</b>

.




<i><b> M«n häc: </b></i>

<i><b> TiÕng Anh 9 </b></i>

<i><b>Tæng sè tiÕt: 36 tiÕt ( HK I) </b></i>
<i><b> Lý thuyÕt: 33 tiÕt . KiÓm tra: 3 tiÕt.</b></i>


<i><b> Sè tiÕt trong 1 tuÇn: 2 tiÕt.</b></i>


Tuần Lớp


<b>Tên bài /</b>
<b>Số tiết</b>
<b>theo PPCT</b>


Mục tiêu (KT,HN,TĐ), trọng tâm


PP giảng dạy


chủ yếu §å dïng DH Tù §G M§ §§


<b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Kiến thức trọng</b>
<b>tâm</b>


<b>1</b>

<b><sub>9</sub></b>



<b>Period1</b>


Consolidate and
check English 8
Introduce E9



Tenses: past simple,
present perfect…
Passive voice
Indirect speech




Eliciting


Pair work or group
work.


Reporting before
class.


E8 text book,
E9 text book,


Sheet board. Fair


<b>1-2-3</b> <b>Unit 1:A</b>


<b>visit from</b>
<b>a pen pal(6</b>
<b>periods)P.2</b>


<b> P.6</b>


- Make and


respond to
introduction.
- Scan for specific
information.
- Write a personal
letter.


- The past simple
- The past simple
with “<i><b>wish</b></i>”


Eliciting
Explaining
Discussing in
groups or pairs
Practice


individually.




Text book,
The tape and
stereo,


Some pictures
of some
famous places
in VN; a map



Good


<b>4-5-6</b> <b>Unit 2:</b>


<b>Clothing</b>
<b>(6 periods)</b>


<b>P.7 </b>–<b> P.12</b>


- Ask and respond
to questions on
personal


preferences.


- ask for and give
information


- Write an
exposition


- The present
perfect.
- The passive
(review)


Eliciting
Explaining
Discussing in
groups or pairs


Practice


individually.




Text book,
The tape and
stereo,
Some pictures
of
Fair
<b>6</b> <b>Written </b>
<b>test 1</b>
<b>45 minutes</b>
<b>(1 period)</b>
<b>P.13</b>


To check students’
understanding after
2 lessons:


structures ,
grammar,


vocabulary in unit
1 to unit 2.


To give students
marks.



To adjust the
lessons.


The present perfect/
past simple tenses
Passive voice
Past simple with
“Wish”


- Odd one out
- Listen and fill
the words you hear
in the gaps


- Give the correct
form of the verbs.
- Choose the best
answer.


- read the passage
then answer the
questions.


Sheet board
Giving test
questions on
a sheet -
board.



Students do the
test


individually.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>7</b> <b>Correct </b>
<b>Test 1</b>


<b>P.14</b>


Students catch the


way to do the test Correct basic mistakes of the
vocabulary and
grammar.


Eliciting
mistakes-the most common
ones or the basic
mistakes.
Students correct
themselves. Then
teacher explains.
Students’ test
papers
Fair


<b>8-9-10</b> <b>Unit 3: A</b>
<b>trip to</b>



<b>the</b>
<b>countrysi</b>


<b>de(5</b>
<b>periods)P.1</b>


<b>5 </b>–<b> P.19</b>


- Ask for and give
information


- Complete summary
- Write a passage


Modal could with
“<i><b>wish</b></i>”


- The past simple
with “<i><b>wish</b></i>”
(review)


prepositions of time
- Adverb clauses of
result


Eliciting
Explaining
Discussing in
groups or pairs
Practice



individually.


Text book,
The tape and
stereo,
Some pictures
… Fair
<b>11-11-12</b> <b>Unit</b>
<b>4:Learning</b>
<b>a foreign</b>
<b>language(</b>
<b>6</b>
<b>periods)P.2</b>
<b>0-P.25</b>


- seek information
- express opinions
scan for specific
information
- Write a letter of
enquiry


- Modal verb with
“if”


- direct and reported
speech “here” and
“now” words in
reported speech


- reported questions


Eliciting
Explaining
Discussing in
groups or pairs
Practice


individually.




Text book,
The tape and
stereo,


Some pictures <sub>Fair</sub>


<b>13</b> <b>Written </b>


<b>test 2</b>
<b>(1 period)</b>


<b>P.26</b>


To check students’
understanding after
4 lessons:


structures ,


grammar,


vocabulary in unit
1 to unit 4.


To give students
marks.


To adjust the
lessons.


The present perfect/
past simple tenses
Passive voice
Past simple with
“Wish”


Direct and Reported
speech


Modal verbs with IF
Adverb clause of
result


- Odd one out
- Listen and fill
the words you hear
in the gaps


- Give the correct


form of the verbs.
- Choose the best
answer.


- read the passage
then answer the
questions.


Sheet board
Giving test
questions on
a sheet -
board.


Students do the
test
individually.
Fair
<b>13</b> <b>Correct</b>
<b>the</b>
<b>written</b>
<b>test 2</b>
<b>P.27</b>


Students catch the


way to do the test Correct basic mistakes of the
vocabulary and
grammar.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b></b>


<b>14-15-16</b> <b>Unit 5:</b>


<b>The media</b>
<b>(5 periods)</b>


<b>P28-P32</b>


Agree and disagree
Ask for and give
opinions


Write a passage


Tag question


Gerunds after some
verbs


Eliciting
Explaining
Discussing in
groups or pairs
Practice


individually.





Text book,
The tape and
stereo,


Some pictures <sub>Fair</sub>


<b>17-18</b>


<b>Review</b>
<b>(4 periods)</b>


<b>P33-P35</b>


To consolidation
the main language
that students have
learnt from U1 to
U5.


The present perfect/
past simple tenses
Passive voice
Past simple with
“Wish”


Direct and Reported
speech


Modal verbs with IF
Adverb clause of


result


Tag questions.


T gives eliciting
cues.


Sts remember
T gives exercises
Sts practice in
pairs / groups or
individually.
T corrects and
explains.


Text book,
Sts’ exercise
book.


Sheet board.




Fair


<b>The First</b>
<b>Term Test</b>


<b>P.36</b>



To check students’
understanding after
5 lessons:


structures ,
grammar,


vocabulary in unit
1 to unit 5.


To give students
marks.


To adjust the
lessons.


The present perfect/
past simple tenses
Passive voice
Past simple with
“Wish”


Direct and Reported
speech


Modal verbs with IF
Adverb clause of
result


Tag questions.



- Odd one out
- Listen and fill
the words you hear
in the gaps


- Give the correct
form of the verbs.
- Choose the best
answer.


- read the passage
then answer the
questions.


Sheet board
Giving test
questions on
a sheet -
board.


Students do the
test


individually.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

PhÇn II :

<b>KÕ hoạch giảng dạy cụ thể</b>

.



<i><b> M«n häc: </b></i>

<i><b> TiÕng Anh 6 </b></i>

<i><b>Tæng sè tiÕt: 105 tiÕt</b></i>



<i><b> K× I: 54 tiÕt Lý thuyÕt: 51 tiÕt KiÓm tra: 3 tiÕt. Sè tiÕt trong 1 tuÇn: 3 tiÕt.</b></i>
<i><b> K× II: 51 tiÕt Lý thuyÕt: 49 tiÕt KiÓm tra: 3 tiÕt. Sè tiÕt trong 1 tuần: 3 tiết.</b></i>


Tuần Lớp

<sub>6</sub>

<b>Tên bài /</b>


<b>Số tiết</b>
<b>theo PPCT</b>


Mục tiêu (KT,HN,TĐ), trọng tâm PP giảng dạy chủ<sub>yếu</sub> §å dïng DH Tù §G M§<sub>§§</sub>


<b>1-2</b>


Unit 1


G
R
E
E
T
I
N
G
s


<b>I. Topics.</b>


A. Hello.
B. Good morning
C. How old are you?



<b>II. Tasks</b>.


1. Greeting people.
2. Identify oneself.
3. Ask how people are.
4. Say goodbye.


5. Introduce oneslf and other.
6. Say how old one is
7. Say how old others are.
8. count from 0 to 20.


<b>9.</b> <b>III. Grammar.</b>


1. To be (Present simple tense)
2. Cpntractions.


3. Questions.


<b>IV.Language focus.</b>


1. Greetings.


2. Number from 0 to 20.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,



extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


text book,


Sheet board. Fair


<b>2-3</b>


Unit 2
A
T
S
C
H
O
O
L


<b>I. Topics.</b>


A. Come in.


B. Where do you live?
C. My school.



<b>II. Tasks.</b>


1. Give and obey orders.


2. Ask for and give personal information.
3. Identify oneself and others.


4. Identify places, people and objects.


<b>III. Grammar</b>.


1. Imperative(commands)
2. Present simple tense.
3. This is/ That is..


4. Possessive pronoun : my.
5. Identify articles.


<b>IV.Language focus</b>.


1. School and classroom vocabulary.
2. Locations.


T explains the lesson
carefully.


\T uses poters, wordcues,
real things, radio, tapes,
extraboards to teach.


T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
The tape and
stereo,
Some
pictures of
some
famous
places in
VN; a map


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3-4-5</b>


Unit 3


A
t
h
o
m


<b>I. Topic.</b>


A.My house.
B. Numbers.


C. Families.


<b>II. Tasks.</b>


1. Identify places, people and objects.
2. Give personal information.
3. Identify people.


4. Ask for and give numbers.
5. Describe the family.


<b>III. Grammar</b>.


1. Present simple tense.
2. Possessive pronoun.
3. Personal pronoun.
4. How many….?
5. Contractions.


<b>IV.Language focus</b>.


1. Objects in the home.
2. Objects in the school.
3. Quesstion words.
4. Family relationships.
5. Occupations.


6. Number from 0 to 100.


<b>V</b>. <b>Language review.</b>



1.To be.


2. Imperative(commands)
3. How many….?
4. Quesstion words.
5. Number.


6. Greetings
7. This is/ That is..


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
The tape and
stereo,
Some
pictures of



Fair


<b>5-6-7</b>


Unit 4


B
I
g
o
r
s
m
a
l
l.


<b>I. Topics.</b>


A.Where is your school?
B. My class.


C. Getting ready for school.


<b>II. Tasks.</b>


1.Describe location and size of school.
2. Describe location of objects.
3. Identify possession.



4. Spell words.


5. Describe everyday activities.
6. Ask for and say the time.


<b>III. Grammar</b>.


1. To have (Present simple tense.)
2. Time :What time ….


3. Possessive: ‘s
4. Adj


<b>IV.Language focus</b>.
1. Places .
2. Adj


3. ordinal number to tenth
4. Every day action.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.



T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Sheet board
Giving test
questions
on a sheet
-board.
Students do
the test
individually.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>7-8-9</b>
Unit 5
T
H
I
N
G
s
I
D
o
<b>I. Topics.</b>


A. My day.
B. My routine.
C.Classes.


<b>II. Tasks.</b>



1.Describe everyday routines.
2. Describe school timetable.
5. Describe everyday activities.
6. Ask for and say the time.


<b>III. Grammar</b>.


1. Present simple tense.
2. Yes/No qs..


3. Everyday activities.
4. Preposion: At.
5. Activities.


<b>IV.Language focus</b>.
1. Present simple tense.
2. Time.


3. Adj
4. Q words.
5. Classes.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.


T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Students’


test papers Fair


<b></b>
<b>9-10-11</b>
Unit 6
P
L
A
C
E
s
<b>I. Topics.</b>
A.Our house.
B. In the city.
C. Around the house.


<b>II. Tasks.</b>


1.Describe location.
2. Describe places.
3. Describe surroundings.
4.Give personal details..



<b>III. Grammar</b>.
1.Adj.


2. Preposition of position.
3. Where, what, which.


<b>IV.Language focus</b>.
1. location.


2. surroundings.
3. Adj.


4. Preposion


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
The tape and


stereo,
Some
pictures …


Fair
<b></b>
<b>11-12-13</b>
Unit 7
Y
O
U
r
h
o
u
s
e.
[
<b>I. Topics.</b>


A.Is your house big?
B. Town or country.
C. On the move.


<b>II. Tasks.</b>


1.Describe objects.


2. Describe everyday actions
3. match description with objects.


4. Indenty places and their layout.
5. Talk about habitual actions.


<b>III. Grammar</b>.


1. Identifinate articles: a , an.
2. Adv phrases; by bike, by car etc.


<b>IV.Language focus</b>.
1. Places and layouts.
2. Adj.


3. Transportion.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
The tape and
stereo,


Some
pictures


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b></b>
<b>14-15-16</b>
Unit 8
O
U
t
a
n
d
a
b
o
u
t
<b>I. Topics.</b>


A.What are you doing?
B. A truck driver.
C. Road signs.


<b>II. Tasks.</b>


1.Describe activities.


2. Describe on-going activities.
3.



4. Identify means of transprttion.
5. Identify road signs.


<b>III. Grammar</b>.


1. Present progressive tense.
2. Can/ can’t.


3. Must/ must not.


<b>IV.Language focus</b>.
1. Actions / activities.
2. Means of transprttion
3. Road signs.


<b>V</b>. <b>Language review.</b>


1. Present simple tense
2. Present progressive tense.
3. Preposition.


4. Q words.
5. Can/ can’t.
6. Must/ must not.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,



extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Sheet board
Giving test
questions
on a sheet
-board.
Students do
the test
individually.
Fair
Unit 9
The
B
O
D
y
<b>I. Topics.</b>


A. Parts of the body.
B. Faces.


<b>II. Tasks.</b>



1. Identify parts of the body.


2. Identify and describe facial features
3. Physical description of people.


<b>III. Grammar</b>.
1. Present simple tense
2. Adj.


<b>IV.Language focus</b>.
1. Parts of the body.
2. Adj


3. Colors


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Students’



test papers Fair


Unit 10
S
T
A
y
h
e
a
l
t
h
y
<b>I. Topics.</b>


A.How do you feel?
B. Food and drink.
C. My favorite food.


<b>II. Tasks.</b>


1. Identify food and drink.


2. Talk about feelings and wants and needs.
3. Express possession.


<b>III. Grammar</b>.
1. Present simple tense
2. Adj.



3. Would like..
4. Polite requests.


5. Quantifiers : some, any.


<b>IV.Language focus</b>.
1. Feelings
2. Food and drink.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
The tape and
stereo,
Some
pictures


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Unit 11


W
H
A
t
d
o
y
o
u
e
a
t
?
<b>I. Topics.</b>


A.At the store.
B. At the canteen


<b>II. Tasks.</b>


1. Buy food and drink.


2. Talk aout quantities and prices.
3. Express possessive.


<b>III. Grammar</b>.


1. Partivies: ..a box of.., …a can of…
2. Want/ need.



<b>IV.Language focus</b>.
1. Food and drink.
2. Adj


3. Quantities.
4. Money.


<b>V</b>. <b>Language review.</b>


1. Present simple tense
2. Present progressive tense.
3.Adj.


4. A , an, some, any.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
Sts’ exercise


book.
Sheet board.

Fair
Unit 12
Sports
and
pastimes.
<b>I. Topics.</b>


A.What are they doing?
B. Free time.


C. How often


<b>II. Tasks.</b>


1. Describe sporting activities and pastimes.
2. Describe timetables.


3. Talk about frequency.


<b>III. Grammar</b>.


1. Present progressive tense.
2. Present simple tense
3. Adv.


<b>IV.Language focus</b>.



1. Sports and pastimes.
2. Adv of frequency.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Sheet board
Giving test
questions
on a sheet
-board.
Students do
the test
individually.
Fair
Unit 13
Activities
And
Seasons.
<b>I. Topics.</b>



A.The weather and season.
B. Activities and seasons.


<b>II. Tasks.</b>


1. Describe the weather.
2. Express preferences.


3. Talk about sports and activities.
4. Talk about frequency.


<b>III. Grammar</b>.


1.Present progressive tense.
2.Present simple tense
3.Adv of frequency.


<b>IV.Language focus</b>.
1. Weather.
2. The season.


3. Sports and activities.


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,



extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Sheet board
Giving test
questions
on a sheet
-board.
Students do
the test
individually.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Unit 14


M
A
K
i
n
g
p
l
a
n
s



<b>I. Topics.</b>


A.Vacation destinations
B. Free time plans.
C. Suggestions.


<b>II. Tasks.</b>


1.Talk about vacation plans.
2.Talk about free time plans
3. Talk about duration.
4. Make suggestions.


<b>III. Grammar</b>.


1. The future tense: …going to…
2. What? Where? How long…?
3. Let’s….


4. What about…?
5. Why don’t we…?


<b>IV.Language focus</b>.
1. Vacation detials.
2. Sports and pastimes.


<b>V</b>. <b>Language review.</b>


1. Present simple tense
2. Present progressive tense.


3.The future tense: …going to…


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Students’


test papers Good


Unit 15


C
O
U
N
T
R
I
E
s



<b>I. Topics.</b>


A.We are the world.


B. Cities, buildings and people.
C. Natural features.


<b>II. Tasks.</b>


1.Talk about countries, nationalities and languages.
2. Describe places.


3. Describe natural features.
4. Make comparisions.


<b>III. Grammar</b>.
1. Present simple tense


2. Adj : comparatives and superlatives.
3. Comparisions with than.


<b>IV.Language focus</b>.
1. Countries.
2. Nationalities
3. Languages.


T explains the lesson
carefully.



T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
The tape and
stereo,
Some
pictures


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Unit 16.


Man and
E
N
V
I
R
O
N
M
E
N
t



<b>I. Topics.</b>


A.Animals and plants.
B. Pollution.


<b>II. Tasks.</b>


1.Talk about environmental issues.
2. Talk about occuption.


3. Identify quantities of food.


<b>III. Grammar</b>.
1. Present simple tense
2. Present progressive tense.
3. How much ? How many?
4.Should / should not


<b>IV.Language focus</b>.


1.Food and farming vocabulary.
2. The environment


<b>V</b>. <b>Language review.</b>


1. Present simple tense
2. Present progressive tense.
3.The future tense: …going to…
4.How much ? How many?


5.Should / should not


T explains the lesson
carefully.


T uses poters, wordcues, real
things, radio, tapes,


extraboards to teach.
T helps sts to practice many
times.


T gives many examples.
T usually helps weak sts.


Text book,
Sts’ exercise
book.


Sheet board.




Fair


phần III: đánh giá thực hiện k hoch



<i><b>1. Thực hiện qui chế chuyên môn:</b></i>...







<i><b>2. Thực hiện mục tiêu môn học và các giải pháp:</b></i>..


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>





<i><b>3. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu:</b></i>...












<i><b>4. Bảng tổng hợp kết quả XL môn học:</b></i>


<b>STT</b> <b><sub>Môn</sub>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Nam</b> <b>Nữ</b> <b>DT<sub>TS</sub></b> <b>Hoàn cảnh GĐ<sub>khó khăn</sub></b> <b><sub>G</sub>Kết quả khảo sát đầu năm<sub>K</sub></b> <b><sub>TB</sub></b> <b><sub>Y</sub></b> <b><sub>K</sub></b> <b><sub>G</sub></b> <b><sub>K</sub>điểm TBm cuối năm<sub>TB</sub></b> <b><sub>Y</sub></b> <b><sub>K</sub></b>
1


2
3
4



<b> </b>


<b> Tỉ trëng x¸c nhËn</b>


<b> </b>
<b>Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×