Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN TOAN 6 HINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.44 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày </i>
<i>dạy:. . . .Tuần 1 </i>


<i>Tiết 1</i> CHƯƠNG I ĐOẠN THẲNG


<b> §1 ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG</b>


I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh hiểu được điểm là gì ? đường thẳng là gì ?


- Hiểu được quan hệ điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng.


- Rèn luyện sử dụng kỉ năng vẽ hình, dặt tên điểm, đường thẳng và sử dụng kí hiệu , 
II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : sgk, thước, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : sgk, vở.


III <b>Hoạt động trên lớp</b> :
1. <b>Bài mới</b> :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


10’


10’


10’


- Vẽ các điểm A, B, C lên bảng
cho học sinh quan sát. Để đặt tên


điểm ta dùng chữ in hoa.


- 3 điểm A, M, B là 3 điểm phân
biệt .


- Gọi học sinh đọc tên điểm
A  C, ta thấy có mấy điểm ?
- Vẽ các đường thẳng a, p lên
bảng, gọi học sinh cho biết cách
đặt tên và cách vẽ đường thẳng.
- Cho học sinh biết đường thẳng
khơng bị giới hạn về hai phía.
- Gọi học sinh lên bảng vẽ đường
thẳng d.


- Vẽ thêm điểm A, điểm B các
em có nhận xét gì về quan hệ
của điểm A với đường thẳng d,
điểm B với đường thẳng d.


- Nêu kí hiệu và các cách đọc
khác nhau.


- Treo bảng phụ ?


- Hs quan sát, chú ý cách
đặt tên .


- Hs đọc điểm A, C nhận
xét.



- Hs lên bảng vẽ hình
- Hs : điểm A nằm trên
đường thẳng d, điểm B
không nằm trên đường
thẳng d


- Hs làm ?


1. <b>Điểm</b>


A   B


M


Dùng chữ cái in hoa đặt tên
cho điểm


A  C 2 điểm trùng nhau
là 1 điểm


2. <b>Đường thẳng</b> :
a


p


3. <b>Điểm thuộc đường thẳng,</b>
<b>điểm không thuộc đường</b>
<b>thẳng </b>:



 B d


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho học sinh làm bài tập 1, 2 sgk


Trò chơi : chuẩn bị sẳn đường thẳng, các điểm các chữ cái in hoa, in thường phát cho hai đội.
Thể lệ chơi : gắn đường thẳng lên bảng cho hai đội chọn chữ cái thích hợp để đặt tên


- Hảy thể hiện hai điểm (cùng với tên), thuộc đường thẳng,  đường thẳng vừa đặt tên.
4. <b>Dặn dò</b> : (5’)


Bài tập 3, 4, 5, 6 trang 105, tự vẽ điểm, đường thẳng đặt tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày </i>
<i>dạy:. . . Tuần 2 </i>


<i>Tiết 2</i> §2 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG


I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh hiểu được ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm,
- Hiểu được trong ba điểm thẳng hàng chỉ có một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
- Rèn luyện vẽ hình và dùng thuật ngữ : nằm cùng phía khác phía.


II <b>Chuẩn bò</b> :


- Thước thẳng , bảng phụ.
III <b>Hoạt động trên lớp</b> :
1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> : ( 7’)



- Hs1 : Vẽ đường thẳng a, điểm A  a , C  a, D  a
- Hs 2 : Vẽ đường thẳng b, vẽ H  b, k  b, I  b
2. <i><b>Bài mới</b></i> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


15’


10’


- Cho học sinh quan sát hình 8 sgk
và hỏi khi nào thì 3 điểm thẳng
hàng ?


- Khi nào thì 3 điểm không thẳng
hàng ?


- Gọi học sinh cho biết cách vẽ 3
điểm thẳng hàng và vẽ 3 điểm M,
N, P thẳng hàng


- Gọi học sinh khác nêu cách vẽ 3
điểm không thẳng hàng và vẽ 3
điểm T, Q, R không thẳng hàng.
- Cho học sinh quan sát hình 9 và
đọc cách mơ tả vị trí tương đối của
3 điểm thẳng hàng trên hình đó.
- Gọi học sinh vẽ 3 điểm A, B, C
thẳng hàng sao cho điểm A nằm
ngoài 2 điểm B và C.



- Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy
điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?


- Hs quan sát hình vẽ và
trả lời .


- Khi 3 điểm cùng 
đường thẳng .


- Khi 3 điểm không cùng
 đường thẳng .


- Nêu cách vẽ và vẽ
hình.


- Nêu cách vẽ và vẽ
hình.


- Lên bảng vẽ hình
- Hs nhận xét


1. <b>Ba điểm thẳng hàng</b> :
A C D
  
3 điểm A, C, D thẳng hàng
C 


A  
B


3 điểm A, B, C không thẳng
hàng


2. <b>Quan hệ giữa 3 điểm </b>
<b>thẳng hàng </b>:


 B
 C


 A


Điểm C nằm giữa 2 điểm A
và B.


* <i>Nhận xét</i> : ( sgk )
3. <b>Củng cố</b> : (10’) Treo bảng phuï


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ H   K


b/   
O A B
c/  E


 
D C
- Làm bài tập : 8, 9, 10 sgk
4. <b>Dặn dò</b> : (3’)


- Làm các bài tập 12, 13, 14 sgk chuẩn bị bài Đường thẳng đi qua hai điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . </i>
<i>Tuần 3</i>


<i>Tiết 3</i> §3 ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM


I <b>Mục tiêu</b> :


- Giúp học sinh nắm được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Rèn luyện cho học sinh vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm.


II <b>Chuẩn bị</b> :


- Bảng phụ và các bài tập.
III<b> Các hoạt động trên lớp</b>


1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


6’


Hs 1 Vẽ ba điểm thẳng hàng
và tự đặt tên ba điểm đó cho
biết điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại ?


Hs2 : Chữa bài tập 12



- Cho điểm A vẽ đường thẳng
đi qua A vẽ được mấy đường
thẳng ?


- Hs lên bảng làm bài.


a M N P Q
   


2. <i>Bài mới</i> :


10’


10’


- Treo bảng phụ hướng dẫn
học sinh vẽ đường thẳng đi
qua hai điểm A và B.


- Có bao nhiêu đường thẳng
đi qua hai điểm A va B.
- Treo bảng phụ bài 15 cho
học sinh làm.


- Gọi học sinh nhắc lại cách
đặt tên cho đường thẳng sau
đó nêu cách đặt tên khác cho
dường thẳng



- Cho học sinh làm ?


- Treo bảng phụ 2 đường
thẳng trùng nhau, 2 đường


- Hs quan sát và lên bảng vẽ
hình.


- Hs đứng tại chổ trả lời.
- Làm việc cá nhân .


- Hs chú ý lắng nghe.


1. <b>Vẽ đường thẳng</b> :
B
A 




* Nhận xét (sgk)


2. <b>Tên đường thẳng</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cho học sinh .


- Gọi học sinh nhận xét các


hình. - Hs nhận xét A B C



  
A



x


z
3. <b>Cuûng cố</b> : ( 8’)


- Tại sao 2 điểm luôn luôn thẳng hàng ?
- Cho học sinh làm bài tập 16, 17 sgk


- Chia lớp thành 4 nhóm trả lời các câu hỏi :


+ Cho 3 điểm và 1 đường thẳng cho trước làm thế nào để biết 3 điểm đó có thẳng hàng khơng ?
+ Tại sao nói 2 đường thẳng có 2 điểm chung phân biệt thì trùng nhau ?


4. <b>Dặn dò</b> : (1’)
- Bài tập 19, 20 (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . .</i>
<i>Tuần 4 </i>


<i>Tiết 4</i> §4 THỰC HÀNH


<i><b>( trồng cây thẳng hàng )</b></i>


I <b>Mục tiêu</b> :


- Biết định nghóa mô tả 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng.



- Rèn luyện cho học sinh tính linh động trong việc xác định các điểm thẳng hàng.
II <b>Chuẩn bị</b> :


Moãi nhóm 2 em chuẩn bị :


- Ba cọc tiêu bằng tre hoặc bằng gổ dài 1,5 m có 1 đầu nhọn thân son hai màu khác nhau, xen kẻ
nhau.


- Một dây dọi để kiểm tra xem cọc tiêu có thẳng đứng với mặt đất không .
III <b>Phân công nhiệm vụ</b> :


- Chôn các cọc hàng rào nằm giữa 2 cột mốc A và B.


- Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B bên lề đường.
IV <b>Hướng dẫn cách làm</b> :


<i>Bước 1</i> : cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại 2 điểm A và B.


<i>Bước 2</i> : em thứ nhất đứng ở A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một điểm C.


<i>Bước 3</i> : em thứ nhất ra hiệu cho em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất thấy
cọc tiêu A ( chổ mình đứng ) che lấp 2 cọc tiêu ở B và C. Khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tieát 5</i> §5 TIA


I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh nắm chắc khái niệm tia.
- Biết thế nào là hai tia đối nhau.



- Rèn luyện cho học sinh biết vẽ tia, phân biệt hai tia chung gốc, phát biểu ngắn gọn các mệnh đề
tốn.


II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : Bảng phụ đã vẽ hình sẳn.
- Học sinh : xem trước bài đường thẳng.
III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :


1. <i>Kiểm tra</i> :
2. <i>Bài mới</i> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


12’


10’


10’


- Gọi học sinh vẽ đường thẳng xy và
O  xy.


- Điểm O chia đường thẳng thành
mấy phần đường thẳng ?


- Dùng phấn màu tô 2 phần Ox và
Oy rồi giới thiệu Ox và Oy gọi là tia
 cho hs rút ra khái niệm.



- Nhấn mạnh cho học sinh tia Ax bị
giới hạn về 1 phía. Điểm A gọi là
gì ?


- Nêu : Ox và Oy là hai tia có chung
gốc và tạo thành đường thẳng xy gọi
là hai tia đối nhau.


- Lấy điểm B trên đường thẳng xy
gọi học sinh nêu khái niệm hai tia
đối nhau.


- Cho học sinh làm ?1
- Vẽ hình lên bảng.


- Gọi học sinh nêu các tia có được .
- Nêu hai tia trùng nhau cho học sinh
- Cho hs làm ?2


- Hs lên bảng vẽ hình.
- 2 phần đường thẳng Ox và
Oy.


- Hs rút ra kết luận.
- Hs vẽ tia Ax.
- Hs trả lời.


- Hs làm ?1



- Nêu các tia trên bảng
- Hs làm ?2


1. <b>Tia</b> :


y


x


Hình gồm điểm O và một
phần đường thẳng bị chia
ra bởi điểm O được gọi là
1 tia gốc O.


A x


A : gọi là gốc.
2. <b>Hai tia đối nhau</b> :
x y


Ox và Oy là hai tia đối
nhau


Nhận xét (sgk)


3. <b>Hai tia trùng nhau</b> :
A B x


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trùng nhau.
* Chú ý (sgk)
3. <b>Củng cố</b> :(10’)


- Cho học nêu lại khái niệm tia, vị trí tương đối của tia.
- Cho học sinh làm bài tập 22, 23.


- Chia nhóm trả lời câu hỏi sau :


a/ O B C y


  
Gọi tất cả các tia có được.


b/ y


A


C 


O


D 
E


x



Gọi tên các tia đối nhau, các tia trùng nhau, 2 tia phân biệt ?
4. <b>Dặn dò</b> : (3’)


Làm các bài tập 24, 25, 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Tiết 6</i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I <b>Mục tieâu</b> :


- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức tia, 2 tia đối nhau.
- Học sinh nhận biết tia, 2 tia đối nhau, trung nhau.
- Rèn luyện kỉ năng vẽ hình.


II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : thước thẳng, bảng phụ
III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :


1. <i>Kieåm tra bài cũ</i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


10’ - Hs 1 : Thế nào là tia ? BT 26 / 113.- Hs 2 : Hai tia đối nhau, trùng nhau
BT 28 / 113.


- 2 hs lên bảng trả lời và
làm bài


2. <i>Luyện tập</i> :



30’


- Yêu cầu học sinh hoàn thành bài
tập 27.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 29
khoảng 7’ sau đó gọi 1 hs lên bảng
chữa bài.


- Chữa bài, nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 30
sau ít phút gọi 1 hs lên bảng sửa bài.
- Nhận xét cho điểm


- Cho học sinh làm bài 31 sau đó gọi
1 hs lên bảng làm bài. Nhận xét cho
điểm.


- Yêu cầu hs đọc bài 32 và chọn câu
đúng.


- Gọi 1 hs trả lời vẽ hình câu a, b cho
học sinh.


- Hoc sinh đứng tại chổ làm
bài.


- Hs lên bảng vẽ hình và
làm bài.



- 1hs lên bảng làm bài.


- 1hs lên bảng làm bài.


- 1hs lên trả lời


* <i><b>Bài 27 / 113</b></i>


a) A b) B
* Baøi 29 / 113
a)B M A
  
Điểm A.


* <b>Bài 30 / 113</b>


a / Tia Ox vaø tia Oy
b/ O


* <i><b>Baøi 31</b></i> (sgk)


* <i><b>Baøi 32</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. <b>Củng cố</b> ( 3’ ) Thế nào là tia gốc O ? Hai tia đố nhau thỏa mãn điều kiện gì ?
4. <b>Dặn dị</b> (2’)


Làm bài tập : 24, 26, 28 / 99 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tiết 7</i> §6 ĐOẠN THẲNG



I <b>Mục tiêu</b> :


- Biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Vẽ đoạn thẳng.


- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đường thẳng, cắt tia.
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.


- Veõ hình cẩn thận chíh xác.
II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh : bút chì, thước thẳng.


III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh Nội dung</b></i>


10’ Hs1 : Chữa bài tập 24 / SBT.Hs 2 : Chữa bài tập 26 SBT.


- Chữa bài cho học sinh, nhận xét cho
điểm.


- 2 hs lên bảng làm bài.


2. <i>Bài mới</i> :


13’



10’


Treo bảng phụ hình 32a giới thiệu đây
là cách vẽ đoạn thẳng AB.


- Hãy dựa vào cách vẽ này vẽ đoạn
thẳng AB.


- Trong lúc vẽ đoạn thẳng AB em thấy
đầu bút chì nằm ở vị trí nào so với 2
điểm A và B.


- Hình các em vừa vẽ là đoạn thẳng
AB. Vậy đoạn thặng AB là hình như
thế nào ?


- Treo bảng phụ hình 33, 34, 35 cho
học sinh quan sát và nhận xét, đâu là
đoạn thẳng, đường thẳng, tia ?


- Hs quan sát hình .
- Hs vẽ hình vào vở
- Hs để ý đầu bút chì và
nêu nhận xét.


- Hs nêu định nghĩa.
- Hs quan sát và nhận
xét từng hình



1. <b>Đoạn thẳng</b> :
A B
 


2. <b>Đoạn thẳng cắt tia,</b>
<b>cắt đường thẳng </b>


Hình 33, 34, 35 sgk


3. <b>Củng cố</b> : ( 10’ )


- Cho học sinh làm bài tập 35, 36, 39 .
4. <b>Dặn dò</b> : (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . .</i>
<i>Tuần 8 </i>


<i>Tiết 8</i> §7 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG


I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh biết được độ dài đoạn thẳng là gì ?


- Học sinh biết sử dụng thước đo để đo độ dài đoạn thẳng .
- Biết so sánh hai đoạn thẳng .


- Giáo dục tính cẩn thận khi đo độ dài
II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : thước thẳng có chia khoảng, thước dây, thước xích, thước gấp.


- Học sinh : thước thẳng, một số loại thước đo


III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>T</b></i>


<i><b>g</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


8’ - Hs1 : Làm bài tập 37 sgk- Hs 2 làm bài tập 38 sgk.


- Cho hai điểm A, B vẽ đoạn thẳng đi
qua hai điểm đó


- 2 hs lên bảng làm bài.
- 1 hs lên bảng vẽ đường
thẳng .


2. <i>Bài mới</i> :


25’


7’


- Yêu cầu hs dùng thước đo, đo độ dài
đoạn thẳng AB.


- Vẽ 1 đoạn thẳng CD khác cho học sinh
đo độ dài đoạn thẳng .



- Cho hoïc sinh ghi nhận xét.


- Cho học sinh xem sgk và cho biết để
so sánh 2 đoạn thẳng ta làm thế nào ?
- Vẽ 3 đoạn thẳng như sgk.


- Yêu cầu hs làm ?1 .


- Ghi kết quả cho học sinh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Yêu cầu học sinhlàm ?3


- Hs lên bảng đo độ dài
đoạn thẳng AB.


- Đo độ dài đoạn thẳng
CD.


- Ghi nhận xét.


- Hs làm bài và nêu kết
quả


- Hs quan sát trả lời.
- Học sinh thực hành đo
đạt trả lời.


1. <b>Đo đoạn thẳng</b> :
Mỗi đoạn thẳng có 1 độ


dài. Độ dài đoạn thẳng
là 1 số dương.


2. <b>So sánh 2 đoạn</b>
<b>thẳng</b> :


AB = CD
AB < EG
EG > CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

AB = 1,2cm , BC = 1,5cm , CD = 2,5cm , DA = 3cm Chu vi 8,2cm
4. <b>Dặn dò</b> :


- Học bài và làm các bài tập 42, 45 sgk .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . .</i>
<i>Tuần 9 </i>


<i>Tieát 9</i> §8 KHI NÀO THÌ AM + MB = AB


I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh nắm được nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
- Nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm.


- Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài.
II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : thước thẳng, thước cuộn, compc, bảng phụ.
- Học sinh : vở, sgk.



III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


10’ - Hs1 làm bài tập 42.- Hs2 làm bài taïp 45 .


- Sửa sai, nhận xét cho điểm


- 2 hs lên bảng làm bài
2. <i>Bài mới</i> :


17’


10’


- Yêu cầu hs thực hiện ?1 khoảng 10’
sau đó yêu cầu học sinh đưa ra nhận xét.
- Điều chỉnh sửa sai nhận xét của học
sinh.


- Cho học sinh làm ví dụ


- Đưa các dụng cụ cho học sinh quan sát
và giới thiệu từng loại dụng cụ đo.


- Tiến hành đo đạt và đưa
ra nhận xét của mình .
- Học sinh ghi nhận xét


vào vở.


- Hs trả lời từng phần.


1. <b>Khi nào thì thì tổng</b>
<b>độ dài hai đoạn thẳng</b>
<b>AM và MB bằng độ</b>
<b>dài đoạn thẳng AB</b>.
* <i>Nhận xét</i> (sgk)
Ví dụ (sgk)


2. <b>Một vài dụng cụ đo</b>
<b>khoảng cách giữa hai</b>
<b>điểm trên mặt đất </b>:
3. <b>Củng cố</b> : ( 7’)


- Cho học sinh làm bài tập 46/ 121 sgk , gọi học sinh lên bảng làm bài .
4. <b>Dặn dò</b> ( 1’)


Làm các bài tập còn lại trang 121


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Tiết 10 </i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I <b>Mục tiêu</b> :


- Khắc sâu kiến thức nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB .


- Rèn luyện kỉ năng nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Rèn luyện kỉ năng suy luận và tính tốn.



II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh : sgk, vở, thước thẳng .
III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>T</b></i>


<i><b>g</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’


- Hs1 : Khi nào thì AM + MB = AB, làm
bài tập 47 sgk.


- Hs2: làm bài tập 48


Hướng dẫn 4 dây + <sub>5</sub>1 dây = 4 . 1,25 +
5


1
.1,25


- Hs lên bảng làm bài 47
- Hs lên bảng làm bài


2. <i>Tổ chức luyện tập</i> :


25’



- Treo bảng phụ hình 52 sgk bài tập 49 .
- Yêu cầu học sinh đọc kỹ đề nhìn vào
hình a hãy cho biết AN = ? và BN = ?
bài toán cho hai đoạn nào bằng nhau ?
ta được gì ?


- Yêu cầu học sinh làm bài 50. Gọi 1 hs
trả lời. Vẽ hình lên bảng cho học sinh .
- Treo bảng phụ hình 53. Yêu cầu học
sinh làm bài 51.


- Yêu cầu học sinh làm bài 52


- Hs đọc kỹ bài tốn và
quan sát hình .


AN = AM + MN
BM = MN + NB
AN = BM


AM + MN = MN + NB
Vaäy AM = NB


- Hs đọc kỹ đề bài suy
nghĩ làm bài.


- Hs laøm baøi


* <i><b>Baøi 49</b></i> (sgk)



A M N B
   
A N M B
   
* <i><b>Baøi 50</b></i> (sgk)


V nằm giữa hai điểm
A và T


* <i><b>Baøi 51</b></i> ( sgk)
TA + AV = TV


Điểm A nằm giữa hai
điểm V và T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. <b>Củng cố</b> ( 10’ )


- Điều kiện để có 1 điểm nằm giữa hai điểm cịn lại là gì ? ( 3 điểm thẳng hàng )
- Bài tập : cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng : điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại :
a) AC + CB = AB


b) AB + BC = AB
c) BA + AC = BC
4. <b>Dặn dò</b> : ( 1’)


Bài tập về nhà 44, 45 / 102 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Tiết 11</i> §9

<b>VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI</b>




I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = a, ON = b và a < b thì M
nằm giữa O và N.


- Trên tia Ox nếu OM = a, ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N.
- Biết áp dụng các kiến thức để giải bài tập.


II <b>Chuaån bò</b> :


- Giáo viên : thước thẳng, compa, phấn màu.
- Học sinh : compa, thước.


III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’ - Hs1 làm bài tập 44 SBT.- Hs2 làm bài tập 45 SBT.
- Nhận xét cho điểm


- Hs lên bảng làm bài
2. <i>Bài mới</i> :


15’


15’



- Yêu cầu hs xem ví dụ 1 và cách vẽ
khoảng vài phút .


- Để vẽ đoạn thẳng OM ta làm mấy
bước ?


- Hãy vẽ đoạn thẳng OM vào vở ?
- Yêu cầu học sinh xem ví dụ 2 vài
phút


- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng CD.
Yêu cầu hs vẽ đoạn thẳng CD.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc ví dụ và tóm
tắc ví dụ lên bảng cho học sinh.


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ 2 đoạn thẳng
OM và ON và nêu nhận xét điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại ?


- Đoạn thẳng nào bé hơn đoạn thẳng


- Hs xem ví dụ .
- Hs nêu cách vẽ.
- Hs vẽ đoạn thẳng OM.
- Hs xem ví dụ và vẽ hình
vào vở.


- Vẽ đoạn thẳng CD.


- Hs đọc ví dụ.


- 1 hs lên bảng vẽ hình và
nêu nhận xét.


- Hs so sánh 2 đoạn thẳng


1. <b>Vẽ đoạn thẳng trên</b>
<b>tia</b> :


Trên tia Ox bao giờ
cũng vẽ được một và chỉ
một điểm M sao cho Ox
= a (đơn vị độ dài)


2. <b>Vẽ hai đoạn thẳng</b>
<b>trên tia </b>:


M N
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nào ?


 Cho học sinh rút ra nhận xét - Nêu nhận xét


Nhận xét ( sgk)


3. <b>Củng cố</b> : (7’)



Cho học sinh làm các bài tập 54, 55 sgk . Qua bài học hôm nay chúng ta có nhận xét gì nếu 3 điểm
A, B, C thẳng hàng và AB < AC ta suy ra được gì ? Về quan hệ giũa các điểm.


4. <b>Dặn dò</b> :


- Bài tập về nhà 53, 57, 58, 59 ( sgk )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tiết 12</i> §10

<b>TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG </b>



I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?


- Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, nhận biết trung điểm của một đoạn thẳng.
II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ, compa, sợi dây, khúc gổ.
- Học sinh : 1 mảnh giấy, bút chì màu .


III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’


Vẽ hình lên bảng .



A 2 M 2 B
  


- Xem hình các em có nhận xét gì về vị trí
của điểm M đối với 2 điểm A và B.


M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB


- Hs nêu nhận xét - M nằm giữa A và B.- MA = MB hay cách
đều 2 điểm A và B


2. <i>Bài mới</i>


19’


12’


- Vậy trung đđiểm của đoạn thẳng là gì ?
- Cho hs ghi vào vở định nghĩa.


- Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB,
M phải thoả mản mấy điều kiện ?


- Yêu cầu học sinh xem ví dụ và cách vẽ
1. Gọi hs lên bảng vẽ hình theo cách 1 .
- Yêu cầu học sinh lấy giấy thực hiện cách
vẽ 2.


- Cho hs làm ?



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60 Haõy


- Hs đứng tại chổ trả
lời.


- Hs trả lời :
MA + MB = AB
MA = MB


- Hs xem ví dụ và cách
vẽ 1


- Hs dúng giấy tìm
điểm M.


- Hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu 2 cách vẽ.


1. <b>Trung điểm của</b>
<b>đoạn thẳng </b>:


Trung điểm của đoạn
thẳng AB là điểm nằm
giữa A, B và cách đều
A, B ( MA = MB)
A M B
  
2. <b>Cách vẽ trung điểm</b>
<b>của đoạn thẳng</b> :
- Cách 1 : dùng thước


thẳng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nêu cách vẽ điểm M
3. <b>Củng cố</b> : ( 8’ )


- Treo bảng phụ bài tậo 65 sgk và yêu cầu học sinh làm bài .
4. <b>Dặn dò</b> ( 1’)


Làm các bài tập 61, 62, 63 sgk.


- Ôn tập chương I chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Tiết 13</i>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 1</b>


I <b>Mục tiêu</b> :


- Hệ thống hố kiến thức điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.


- Rèn luyện kỉ năng sử dụng thành thạo thước, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : Thước thẳng, compa, bảng phụ.
- Học sinh : Thước thẳng, compa.


III <i><b>Các hoạt động trên lớp</b></i> :
1. <i>Tổ chức ôn tập</i> :


<i><b>* Hoạt động 1 : Kiểm tra việc lỉnh hội một số kiến thức :</b></i>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Noäi dung</b></i>



10’


- Hs1 ; Có mấy cách đặt tên cho đường
thẳng, chỉ rỏ từng cách vẽ hình minh họa.
- Hs2 : Khi nào 3 điểm A, B, C thẳng
hàng ? Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng ?
- Trong 3 điểm đó điểm nào nằm giữa hai
điểm cịn lại ? Hãy viết đẳng thức tương
ứng.


- Hs 3 : cho 2 điểm M và N. Vẽ đường
thẳng xy cắt đường thẳng cắt đường thẳng a
tại trung điểm của đoạn MN. Trên hình có
những đoạn thẳng nào ? Kể tên các tia có
trên hình, các tia đối nhau.


- Hs trả lời và vẽ hình


- Hs vẽ hình và trả lời
các câu hỏi


Một số kiến thức trong
chương .


a
x


A B
 



B nằm giữa A và C thì
AB + BC = AC


x


a M N a’
  
y


<i><b>* Hoạt động 2 : Đọc hình để củng cố kiến thức ( 5’)</b></i>


a
B 
A 


A B C


   A B 


a


I 
b
m
n
x

y



A B y
 


m ( m > 0)


A N
 




M x


N

  
A M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ : ( 12’)</b></i>


<i>Bài 2 </i>: Điền vào chổ trống các phát biểu sau để được câu đúng .
a) Trong 3 điểm thẳng hàng ………..nằm giữa hai điểm cịn lại.
b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua………


c) Mỗi điểm trên một đường thẳng là………..của hai tia đối nhau.
d) Nếu………Thì AM + MB = AB.


e) Neáu MA = MB = 1<sub>2</sub> AB thì ………


Viết đề bài vào bảng phụ, cho học sinh dùng bút điền vào chổ trống


- Treo bảng phụ bài 3 xác định đúng sai.


a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A và B. ( S )


b) Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 điểm Avà B. ( Đ )
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B . ( S )


d) Hai tia phân biệt là hai tia khơng có điểm chung. ( S )
e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng ( S )
f) hai tia cùng nằm trên đường thẳng là hai tia đối nhau. ( S )
g) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. ( Đ )


<i><b>Hoạt động 4 : Luyện tập kỷ năng vẽ hình ( 15’ )</b></i>


<i>Bài 4</i> : Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox và Oy.
- Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia đó tại A, B khác O.
- Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A, B. Vẽ tia OM
- Vẽ tia ON là tia đối của tia OM


a) Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình .
b) Chỉ ra ba điểm thẳng hàng.


c) Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
3. <b>Dặn dò</b> : ( 2’)


- Học thuộc các bài : Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Làm bài tập 51, 56, 58 ( SBT )


- Tieát sau kiểm tra 1 tiết .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Tiết 14</i> KIỂM TRA 1 TIẾT


1. Đoạn thẳng AB là gì ?


2. Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
3. a) Cho hai tia phân biệt có chung gốc Ox và Oy


- Vẽ đường thẳng a cắt Ox tại A, cắt Oy tại B.
- Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A, B


- Veõ tia OM


b) Viết tên các đoạn thẳng .
c) Chỉ ra ba điểm thẳng hàng.


<b>Đáp án</b>


1. Trả lời đúng đoạn thẳng AB là gì ? ( 2đ )


2. Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm ( 1,5 đ ) và điểm M đúng (1,5đ)


3. Vẽ đường thẳng a ( 1đ )


- Vẽ đúng điểm M ( 1đ )
- Vẽ được tia OM ( 1đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . .</i>
<i>Tuần 19</i>

<b>HỌC KỲ II</b>



<i>Tiết 19</i>

<b>NỬA MẶT PHẲNG</b>




I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh hiểu về mặt phẳng bờ a, cách gọi tên nửa mặt phẳng đã cho.
- Nhận biết nửa mặt phẳng, biết cách vẽ, nhận biết tia.


II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh : thước thẳng.


III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Bài mới</i> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


10’


15’


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và
nhắc lại mặt phẳng là gì ?


- Vẽ 1 đường thẳng a lên bảng. Đường
thẳng a chia mặt phẳng thành mấy
phần ?


- Gạch sọc phần nửa mặt phẳng và
đường thẳng a phần này gọi là một
nửa mặt phẳng bờ a.



Vậy nửa mặt phẳng bờ a là gì ?


- Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối
nhau.


- Vẽ hình 2 lên bảng và giới thiệu
cách gọi tên .


- Yêu cầu học sinh làm ?1.


- Vẽ hình 3 lên bảng. Nêu cách xét 1
điểm có nằm giữa hai tia hay khơng ?
- Khi nào thì tia Oz nằm giữa hai tia
Ox , Oy.


- Yêu cầu học sinh laøm ?2


- Hs trả lời.


- Hs suy ghĩ trả lời.


- Hs laøm ?1.


- Hs suy nghĩ trả lời.


- Hs laøm ?2


1. <b>Mặt phẳng</b> :


- Hình gồm đường


thẳng a và một phần
mặt phẳng bị chia ra
bởi đường thẳng a gọi
là một nửa mặt phẳng
bờ a.


a


2. <b>Tia nằm giữa hai</b>
<b>tia</b> :


M  Ox , N  Oy Oz
cắt MN thì tia Oz nằm
giữa hai tia Ox, Oy.
x
M 


O z


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3. <b>Dặn dò</b> : ( 1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . .</i>
<i>Tuần 20</i>


<i>Tieát 20 </i>

<b>GÓC</b>



I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh hiểu góc là gì ? Góc bẹc là gì ? Hiểu về điểm nằm trong góc .


- Học sinh biết vẽ góc, đặt tên góc, đọc tên góc.


- Nhận biết điểm nằm trong góc.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận.
II <b>Chuẩn bị</b> :


- Giáo viên : Thước thẳng, com pa.
III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :


1. <i>Kieåm tra</i> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ - Hs1 Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ? bài tập 4 / 73.
- Hs2 : Thế nào là 2 tia đối nhau ?


- 2 Hs lên bảng trả lời.
2. <i>Bài mới</i> :


18’


- Vẽ xOy lên bảng. Em nào cho biết trên
hình có mấy tia ? Những tia đó có gì
chung ?


- Hình này gọi là góc xOy . Vậy góc là
gì ?


- Hướng dẫn học sinh cách viết kí hiệu,
cách đọc tên góc.



- Đỉnh là gì ? cạnh là gì ?


- Ở hình c) 2 tia Ox và Oy là hai tia như
thế nào với nhau ?


- Hai tia này tạo thành một góc, góc này
gọi là góc bẹt. Vậy góc bẹt là gì ?


- Cho học sinh làm ?


- 1 góc gồm những thành phần nào ?
Vậy để vẽ góc ta cần vẽ gì ?


- Hướng dẫn học sinh vẽ góc, dùng kí
hiệu trên hình vẽ bằng các vịng cung.
- Khoanh 1 góc khác cho học sinh đọc
tên góc.


1. <b>Góc</b> :


<i>Là hình gồm hai tia</i>
<i>chung goùc</i>.


x
O 


y
O



 
N y
 M


x


2. <b>Góc bẹt</b> : (sgk)
3. <b>Vẽ góc</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

10’ biết điểm M. Vậy khi nào thì M nằm


trong góc xOy. x


 M


O y
3. <b>Dặn dò</b> : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . .</i>
<i>Tuần 21 </i>


<i>Tieát 21 </i>

<b>SỐ ĐO GÓC</b>



I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt là 1800<sub>.</sub>
- Biết định nghóa góc vuông, góc nhọn, góc tù.


- Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc.


II <b>Chuẩn bị</b> :


- Thước đo góc, thước thẳng.
III <b>Các hoạt động trên lớp</b> :
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’


- Hs1 : Vẽ góc và đặt tên chỉ rỏ đỉnh,
cạnh, của goùc.


- Hs2 : Vẽ 1 tia nằm giữa hai cạnh của
góc, đọc các góc tạo thành.


- Hs lên bảng vẽ hình.
- Hs lên bảng vẽ hình và
trình bày


2. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


15’


6’


- Giới thiệu cho học sinh thước đo góc


và cách đo góc


- Vẽ 1 góc xOy gọi 1 học sinh lên
bảng đo góc như hướng dẫn.


- Vẽ 1 góc khác theo chiều ngược lại
gọi 1 học sinh khác lên bảng đo góc.
- Vẽ 1 góc bẹt gọi 1 học sinh lên bảng
đo và cho biết số đo của góc bẹt.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.


- Mỗi góc có 1 số đo để so sánh hai
góc ta làm thế nào ?


- Vẽ hình 14 và hình 15 gọi học sinh
lên bảng đo góc và so sánh ?


- Học sinh chú ý nghe
giáo viên giới thiệu.
- 1 hs lên bảng đo góc.
- 1 hs lên bảng đo góc.
- 1 hs lên bảng đo góc và
cho biết số đo của góc
bẹt.


- Hs làm ?1


- Ta so sánh các số đo của
chúng.



- Hs lên bảng đo góc.


1. <b>Đo góc</b> :


<i>Mỗi góc có một số đo số</i>
<i>đo của góc bẹt là 1800<sub>.</sub></i>


<i> Số đo của mỗi góc</i>
<i>khơng vượt q 1800</i>


2. <b>So sánh hai góc </b>:
So sánh hai góc bằng
cách so sánh các số đo
của chúng.


3. <b>Góc vuông, góc nhọn,</b>
<b>góc tù </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho học sinh xem sgk, treo bảng phụ
hình 17. Thế nào là góc vuông, góc
nhọn, góc tù.


<i>1v.</i>


<i>- Góc nhỏ hơn góc vuông</i>
<i>là góc nhọn.</i>


<i>- Góc lớn hơn góc vng</i>
<i>nhưng nhỏ hơn góc bẹt là</i>
<i>góc tù</i>



3. <b>Củng cố</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 / 79
sgk trong caùc góc, góc nào là góc
nhọn, góc tù?


- u cầu học sinh làm bài tập 12, 13,
quan sát học sinh đo góc và sửa sai
cho học sinh .


- Hs lên bảng làm bài.


- 2 hs lên bảng làm bài.


<i><b>* Bài 11 trang 79</b></i>


<i><b>* Bài 12, 13 trang 79</b></i> :
4. <b>Dặn dò</b> :( 1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Ngày soạn :. . . Ngày dạy:. . . .</i>


Tuần 22


Tiết 22


I Mục tiêu :


- Học sinh nhận biết và hiểu khi naøo xOy + yOz = xOz .



- Học sinh nắm vững và nhận biết các khái niệm hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.


- Củng cố rèn luyện kỉ năng, sử dụng thước đo góc, kỉ năng tính góc, kỉ năng nhận biết các quan hệ
giữa hai góc.


- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho học sinh .
II Chuẩn bị :


- Thước thẳng, thước đo đo góc.
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×