Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

GDCD 7 ca nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.89 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 15/ 08 /2010.</b>
<b>Ngày giảng: 17/08/2010</b>


<b> Tiết 1: Sống giản dị</b>



<b></b>


<b> Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị; Tại sao cần phải sống</b>
giản dị.


<b>2. Thái độ: Quí trọng sự giản dị, chân thực; Xa lánh lối sống xa hoa, hình thức.</b>


<b>3. Kĩ năng: Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và người khác về lối sống gản dị ở</b>
mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi
người; Biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, học tập những tấm gương sống giản dịcủa
mọi người xung quanh để trở thành người sống giản dị.


<b>B- Tài liệu, phương tiện, phương pháp.</b>
<b>1. Tài Tài liệu, phương tiện:</b>


a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, tranh GDCD.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở bài tập.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, sắm vai, nêu và giải quyết vấn đề.</b>
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 1’ ) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh..</b>


<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2’): GV treo tranh HS nhận xét vào bài mới.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hđ 1: Phân tích truyện đọc </b>


<b>( 10’)</b>


? Đọc truyện đọc SGK ( 3,4) ?
? Tìm những chi tiết biểu hiện
cách ăn mặc, tác phong, lời nói
của Bác? ( Nhóm 1,2 )


? Nhận xét về cách ăn mặc, tác
phong, lời nói của Bác? ( Nhóm
3 )


? Trang phục,tác phong,lời nói
của Bác đã tác động như thế nào
tới tình cảm của nhân dân ta?
? Nêu những hiểu biết của em
về sự giản dị của Bác?


- Đọc


- Quần áo ka ki, mũ vải bạc
màu,dép cao su, cười đôn
hậu,vẫy tay chào, thái độ thân
mật, câu nói đơn giản.


- Ăn mặc giản đơn, khơng cầu


kì, phù hợp với hoàn cảnh đất
nước, thái độ chân tình cởi mở,
lời nói đễ hiểu, thân thương.
- Nhân dân u q, kính trọng,
cảm phục Bác.


- Ăn cá bống, cà, rau muống,
cháo hoa.ở nhà sàn. Nói, viết
ngắn gọn. Lội xuống ruộng, đạp


<b>Tiết 1 </b>


<b>Sống giản dị</b>
<b>I. Truyện đọc:</b>


<i><b>Bác Hồ trong</b></i>
<i><b>ngày tuyên</b></i>
<i><b>ngôn độc lập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Tình cảm em dành cho Bác
Hồ? Em hãy đọc bài thơ hoặc
bài hát ca ngợi Bác mà em u
thích?


? Em rút ra bài học gì từ truyện
đọc?


? Học sinh có cần sống giản dị
khơng? vì sao?



<b>Hđ 2: Liên hệ thực tế ( 4’ )</b>
? Nêu những tấm gương sống
giản dị mà em biết? ( ở lớp, ở
trường qua ti vi).


? Em học tập được gì từ những
tấm gương đó?


<b>Hđ3: Thảo luận nhóm tìm</b>
<b>những biểu hiện giản dị và</b>
<b>trái với giản dị và rút ra bài</b>
<b>học ( 18’ )</b>


? Cử đại diện thi viết bảng
nhanh:


? Tìm những biểu hiện giản dị?
( Nhóm 1 )


? Tìm những biểu hiện khơng
giản dị? ( Nhóm 2)


? Nhóm khác nhận xét bổ xung?
GV nhận xét kết luận.


? Thái độ của em với những bạn
không giản dị?


TH: A cùng bố mẹ đi ăn cưới A
mặc chiếc áo quăn tít. Mẹ nhắc


A thay áo A bảo “ mặc thế mới
giản dị”. Nhận xét?


? Thế nào là sống giản dị? Biểu
hiện?


? ý nghĩa của sống giản dị?


guồng nước.
- Đọc thơ, hát.


- Giản dị là cái đẹp bên ngoài và
bên trong biểu hiện ở lời nói,ăn
mặc, việc làm, suy nghĩ, hành
động.


- Cần để có thời gian để học
hành, tiết kiệm tiền cho gia đình.
- Kể.


-Trình bày


- Thi viết bảng nhanh.


- Khơng đua địi, không phô
trương, ko lãng phí, nói ngắn
gọn, dễ hiểu, chân thành.


- Xa hoa, đua đòi, lãng phí…
- Nhận xét bổ xung.



- Nghe.


- Khơng đồng tình, khơng u
q.


- Giản dị khơng có nghĩa là qua
loa đại khái, cẩu thả, luộm
thuộm, tuỳ tiện, nói cụt ngủn,
trống không, tâm hồn nghèo nàn
trống rỗng.


- Chốt ý a nội dung bài học
SGK- 4.


Sống giản dị để


được mọi


người yêu quí.


<b>II. Nội dung</b>
<b>bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Em có phải là người sống giản
dị không? Tại sao?


? Nhận xét xem những người
xung quanh em đã sống giản dị


chưa?


<b>Hđ 4: Luyện tập ( 4’ )</b>


? Quan sát tranh bài tập a, nhận
xét?


? Chia 4 nhóm thảo luận bài tập
b, c, d, đ ?


? u cầu các nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét kết luận.


<b>Hđ5: Củng cố ( 5’ )</b>


? Sắm vai thể hiện nội dung bài
học?


? Nhận xét bổ sung?
GV nhận xét kết luận.


<b>Hđ 6: Hướng dẫn học tập</b>
<b>( 1’ )</b>


Về nhà học bài, hoàn thiện bài
tập, xây dựng kế hoạch sống
giản dị. Chuẩn bị bài 2 Trung
thực.



- Chốt ý b nội dung bài học
SGK- 5.


- Trình bày.
- Nhận xét.


- Quan sát, nhận xét.
- Chia nhóm, thảo luận.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Sắm vai.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Nghe.


Sống phù hợp
với điều kiện
hoàn cảnh.
* Biểt hiện:


<i><b>2. ý nghĩa.</b></i>


Được yêu mến,
cảm thông,
giúp đỡ.



<b>III. Bài tập</b>
a. Giản di: 3 vì
phù hợp với
lứa tuổi.


b. Biểu hiện
giản dị: 2,5.
c. Biểu hiện:
- Ăn chơi, đua
đòi, bôi son
phấn đi học.
- Ăn đạm bạc,
khơng đua địi.
d. Học sinh
không tham
lam, so sánh,
đua đòi, thương
bố mẹ.


Ký duyệt , ngày 16 tháng 8 năm 2010
Tổ trưởng




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn: 18/ 08 /2010</b>
<b>Ngày giảng: 24/8/2010</b>


<b>Tiết 2 :Trung thực</b>




<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu thế nào là trung thực, biểu hiện, vì sao phải trung thực.</b>


<b>2. Kĩ năng: Giúp HS biết phân biệt các hành vi thể hiện tính trung thực và khơng trung</b>
thực trong cuộc sống hằng ngày; Biết tự kiểm tra hành vi của mình và có biện pháp rèn
luyện tính trung thực.


<b>3. Thái độ: Quí trọng ủng hộ những việc làm trung thực, phản đối những hành vi thiếu</b>
trung thực.


<b>B- Tài liệu, phương tiện, phương pháp.</b>
<b>1. Tài liệu, phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi, vở bài tập.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, sắm vai, nêu và giải quyết vấn đề.</b>
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 3’ ) Nêu những biểu hiện của sống giản dị, kể tấm gương sông</b>
giản dị


<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2’): TH: B ngủ dậy muộn nên viết giấy xin phép nghỉ</b>
ốm. Nhận xét? Vào bài mới


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện</b>


<b>đọc(8’)</b>


? Đọc truyện đọc SGK- 6,7?
? Bra- man tơ đã đối xử với
Mi-ken- lăng- giơ như thế nào?
( Nhóm 1)


? Vì sao Bra- man- tơ lại có thái
độ như vậy? ( Nhóm 2)


? Mi- ken- lăng- giơ có thái độ
như thế nào? Vì sao? ( Nhóm 3)


? Theo em Mi- ken- lăng- giơ là
người như thế nào? ( Nhóm 4)
? Bài học rút ra từ truyện đọc?


- Đọc.


- Khơng ưa thích, kình địch, chơi
xấu, làm giảm danh tiếng, làm hại
sự nghiệp


- Sợ danh tiếng bạn lấn át mình.
- Cơng khai đánh giá cao bạn
mình: Thẳng thắn, tôn trọng sự
thật, đánh giá đúng sự việc, khơng
để tình cảm chi phối.



- Trung thực, tôn trọng sự thật,
chân lí, cơng minh chính trực.
- Sống trung thực để nhận được


<b>Tiết 2</b>


<b>Trung thực</b>
<b>I. Truyện đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội</b>
<b>dung bài học. ( 20’ ).</b>


TH: - A làm vỡ bình hoa liền
đổ tội cho em.


- B nói với mẹ chiều học
để được đi chơi.


? Nhận xét về những trường hợp
trên?


?Thế nào là trung thực? Cho ví
dụ?


? Tìm những biểu hiện trung
thực trong học tập?


? Tìm những biểu hiện trung
thực trong quan hệ với mọi


người?


? Tìm những biểu hiện trung
thực trong hành động?


? Thi viết bảng nhanh tìm những
biểu hiện trái với trung thực?
? Nhận xét bổ sung?


GV nhận xét, kết luận.


? Thái độ của em với những
biểu hiện đó?


? Trung thực có phải là thấy gì
nói đấy khơng?


? Người thầy thuốc không cho
bệnh nhân biết sự thật về căn
bệnh hiểm nghèo của họ mà chỉ
nói với người nhà bệnh nhân em
có đồng tình khơng? Tại sao?
? Nêu những trường hợp khơng
nói đúng sự thật nhưng vẫn là
hành vi trung thực?


? Tìm những câu tục ngữ, ca
dao nói về trung thực?


? Giải thích câu tục ngữ: “ Cây


ngay không sợ chết đứng” và
câu danh ngôn ( SGK – 7) ?
<b>Hoạt động 3: Luyện tập ( 7’ )</b>
? Làm phiếu bài tâp a?


những điều tốt đẹp.


- Đổ lỗi cho ngưịi khác, nói sai sự
thật, dối trá.


- Chốt ý a nội dung bài học
( SGK- 7 )


- Khơng quay cóp, khơng xem bài
bạn, khơng dối trá.


- Khơng nói xấu, không tranh
công, không đổ lỗi, dũng cảm
nhận lỗi..


- Bênh vực bảo vệ lẽ phải, chân lí,
đấu tranh phê phán việc làm sai.
- Dối trá, xuyên tạc, bóp méo sự
thật…


- Nhận xét bổ sung.
- Nghe.


- Khơng đồng tình, lên án, phê
phán.



- Khơng: Nói phải suy nghĩ.


- Đồng tình vì: Muốn tốt cho bẹnh
nhân, không muốn họ bi quan,
chán nản. Đó là lòng nhân đạo,
tình thân ái giữa con người với
con người


- Khơng nói sự thật với kẻ địch.
Đó là biểu hiện của tinh thần cảnh
giác cao, lịng u nước.


- Trình bày.
- Giải thích.


sống trung thực
để được mọi
người yêu quí,
tin tưởng.


<b>II- Nội dung</b>
<b>bài học.</b>


<i><b>1. Trung thực</b></i>.
Tôn trọng sự
thật, chân lí, lẽ
phải, ngay
thẳng, thật thà,
dũng cảm.



<i><b>2. ý nghĩa.</b></i>


- Nâng cao
phẩm giá


- Được yêu quí,
kính trọng.
- Xã hội lành
mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Thảo luận nhóm bài tập b, c,
d?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét kết luận.


<b>Hoạt động 4: Củng cố ( 4’ ).</b>
? Sắm vai thể hiện nội dung bài
học?


GV đọc cho HS nghe nội dung
truyện đọc ( SGV – 31 ).


? Nêu những nội dung cần nắm
trong tiết học?


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn học</b>


<b>tập ( 1’)</b>


Về nhà học bài, hoàn thiện bài
tập, chuẩn bị bài 3: Tự trọng.


- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Sắm vai.
- Nghe.
- Trình bày.


- Nghe.


trung thực:
4,5,6.


b. Hành vi của
bác sĩ là nhân
đạo giúp bệnh
nhân lạc quan,
có nghị lực và
hi vọng chiến
thắng bệnh tật.
c. Hành vi:
- Tự giác nhận


lỗi...


- Nói dối bố
mẹ…


d. Rèn luyện
tính trung thực:
Thật thà, ngay
thẳng với mọi
người, học tập
không gian dối,
dũng cảm nhận
khuyết điểm,
phê phán việc
làm xấu.


Ký duyệt , ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tổ trưởng




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn : 25/08/2010</b>
<b>Ngày dạy: 1/9/2010</b>


Tiết 3: Tự trọng



<b>A- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS hiểu thế nào là tự trọng và khơng tự trọng; Vì sao cần phải có lịng tự trọng; Biểu


hiện của lòng tự trọng.


<b>2. Thái độ:</b>


Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng ở bất kì điều kiện nào
trong cuộc sống


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Biết đánh giá hành vi của bản thân và người khác
- Học tập những tấm gương về lòng tự trọng.


II/: Chuẩn bị:


<i><b>1/. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án


<i><b>2/Học sinh:</b></i>SGK, vở ghi, vở bài tập.
<b>III- Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ôn định tổ chức;</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’).</b>


N ếu em lỡ tay làm vỡ lọ hoa của mẹ, em nên làm gì? Vì sao? Trung thực là gì? Biểu
hiện?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc</b>



<b>(10’)</b>


? Đọc phân vai truyện đọc?
? Nêu những hành động của
Rơ-be? (nhóm 1)


GV: Gặp chuyện không may
vẫn giữ đúng lời hứa. Đáng
khâm phục.


? Vì sao Rơ- be lại nhờ em
mình tră tiền cho người mua
diêm? Em có nhận xét gì về
hành động của Rơ-be? (nhóm
2)


- Đọc.


- Đi bán diêm, cầm đồng tiền vàng đổi
tiền lẻ trả khách, bị tai nạn vẫn nhờ em
mang tiền trả.


- Nghe.


- Muốn giữ lời hứa, không muốn người
khác nghĩ mình nghèo nên nói dối để
lừa tiền và bị coi thường, mất lòng tin,
danh dự bị xúc phạm. Hành động đúng
đắn, sáng suốt.



<b>Tiết 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Việc làm của Rơ-be thể hiện
đức tính gì? Hành động đó tác
động như thế nào tới tình cảm
của tác giả? ( nhóm 3)


? Em thấy Rơ-be là người như
thế nào? (nhóm 4)


GV: Gặp chuyện không may
vẫn giữ đúng lời hứa đáng
khâm phục.


? Nêu bài học rút ra từ truyện
đọc?


? Em hiểu thế nào là chuẩn
mực xã hội?


<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học (19’):</b>


TH: - A không học bài, làm
bài khiến cô giáo buồn


- B lừa dối C.


? Nhận xét về những tình
huống trên?



? Tự trọng là gì?


? Tìm những hành vi biểu hiện
tính tự trọng?(Nhóm 1)


? Tìm những biểu hiện khơng
tự trọng?(Nhóm2)


- GV phát phiếu bài tập: Lịng
tự trọng có ý nghĩa như thế
nào trong cuộc sơng gia đình,
cá nhân, xã hội?


- u cầu đại diện nhóm trình
bày.


- GV thu một số phiếu bài tập
của HS.


? Biểu hiện của tự trọng?
? Em có phải là người tự trọng
khơng? Vì sao?


? Thái độ của em với những
người không tự trọng?


- Nhận xét về những tình


- Tự trọng: TG từ chỗ nghi ngờ khơng


tin đến sững sờ, tim se lại vì hối hận và
nhận ni Sác- lây.


- Có ý thức, có trách nhiệm cao, giữ
đúng lời hứa, tôn trọng người khác và
tơn trọng mình, tâm hồn cao thượng dù
cuộc sống nghèo.


- Cần sống tự trọng


- XH đề ra các chuẩn mực để mọi
người tự giác thực hiện: Danh dự,
lương tâm, nghĩa vụ, lòng tự trọng,
nhân phẩm.


- Nghe.


- Nhận xét.


- Chốt ý a nội dung bài học SGK- 11.
- Khơng quay cóp, giữ lời hứa, dũng
cảm nhận lỗi, nói năng lịch sự.


- Sai hẹn, không biết ăn năn, không xấu
hổ, nịnh bợ, bắt nạt người khác, không
trung thực.


- Cá nhân: Nghiêm khắc với bản thân,
cú chớ tự hoàn thiện; GĐ: hạnh phúc, ,
không ảnh hưởng đến thanh danh; XH:


Tốt đẹp, văn minh.


- Trình bày.


- Trình bày.
- Trình bày.


- Khơng đồng tình, lờn ỏn, phờ phỏn,
khơng ủng hộ, khơng u q.


nghèo khổ.


<b>II. Nội dung</b>
<b>bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

huống sau:


+ Bố mẹ A chia tay A chán
nản xa vào tệ nạn xã hội.


+ B là thủ quý lớp thiếu tiền
mua áo B trích tiền quĩ lớp ra
mua.


+ C là lớp trưởng ln hồn
thành tốt nhiệm vụ được giao.
ý nghĩa của tự trọng?


? Nêu tấm gương tự trọng mà
em biết?



<b>HĐ3: Luyện tập(7’)</b>


- Làm phiếu bài tập a SGK Trg
11-12.


? Thảo luận nhóm bài tập b, c,
d, đ?


? Trình bày.


? Nhận xét bổ sung?
- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ4: Củng cố (3’)</b>


? Sắm vai thể hiện nội dung
bài học?


? Nêu những nội dung cần
năm trong tiết học?


<b>HĐ5: Hướng dẫn bài tập (1’)</b>
- Về nhà học bài hoàn thiện
bài tập, chuẩn bị bài 4: Đạo
đức và kỉ luật.


- Thiếu nghị lực để vượt qua khó khăn.
- Khơng hồn thành nhiệm vụ, để mất
lịng tin.



- Nâng cao uy tín, phẩm giá được quý
trọng.


- Chốt ý b nội dung bài học SGK- 11.
- Trình bày.


- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận.


- Trỡnh bày.


- Nhận xột, bổ sung.
- Nghe.


- Sắm vai.
- Trỡnh bày.


- Nghe.


<i><b>2. Ý nghĩa</b></i>:
- Có nghị lực.
- Nâng cao
phẩm giá.


<b>III. Bài tập.</b>
a. Hành vi tự
trọng: 1,2 vỡ
biết giữ lời hứa.
b. Một số việc:
- Lan giữ đúng


lời hứa đến nhà
bạn học nhóm.
- Hằng hoàn
thành nhiờm vụ
được giao.
- Dũng thường
mải chơi để bố
mẹ nhắc nhở.
c. Để rèn luyện
tính tự trọng:
Giữ đúng lời
hứa, hồn thành


nhiệm vụ,


khơng để người
khác nhắc nhở
chê trách.


d. Học sinh kể.
e. Học sinh
trình bày.


<b> </b>


KÝ duyệt: ngày 26/8/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Ngà</b>
<b>y soạn:1/09/2010. </b>



<b>Ngày dạy: 8/9/2010</b>


<b>Tiết 4: Đạo đức và kỉ luật</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu thế nào là đạo đức và kỉ luật.
- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.


- Ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật đối với mỗi người.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Biết tự đánh giá xem hành vi của bản thân, của một cá nhân hoặc một tập thể theo
chuẩn mực đạo đức, kỉ luật.


<b>3. Thái độ:</b>


Sống có đạo đức, tơn trọng kỉ luật, phê phán thói tự do vơ kỉ luật.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> SGK, tập ghi, làm bài tập.
<b>C. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ônr định tổ chức: sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( 4’):</b>


Nêu những biểu hiện của tự trọng? Ý nghĩa của tự trọng?




<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện đ ọc. ( 8’) .</b>
? Đọc truyện đọc SGK – 12, 13?
? Nêu những việc làm chứng tỏ anh
Hùng là người có tính kỉ luật cao?
? Nêu những việc làm của anh Hùng
thể hiện anh là người biết chăm lo
đến mọi người và có trách nhiệm
cao?


- Đọc.


- Qua huấn luyện kĩ thuật
ATLĐ , có đủ dây bảo hiểm,
thừng lớn, cưa tay, cưa máy
- Không đi muộn về sớm, vui
vẻ hoàn thành nhiệm vụ, sẵn
sàng giúp đỡ đồng nghiệp,
nhận việc khó khăn nguy hiểm.


<b>Tiết 4:</b>



<b>Đạo đức và</b>


<b>kỷ luật</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Theo em anh Hùng là người như
thế nào?


? Mọi người dành tình cảm như thế
nào cho anh Hùng?


? Bài học rút ra từ truyện đọc?
<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>(20’).</b>


GV đọc phần 1,2 sách bài tập tình
huống- 13.


? Theo em việc đứng lên hay ngồi
xuống không nhường chỗ cho người
già thuộc hành vi đạo đức hay pháp
luật?


? Nhận xét về những hành vi sau:
- A thường hay cãi lời bố mẹ.
- B hay quát mắng và đánh em.
? Đạo đức là gì?


? Nêu những biểu hiện của đạo đức?
? Nhận xét về những hành vi sau:
- Đọc báo trong giờ học.



- Đi học muộn.
? Kỉ luật là gì?
? Biểu hiện?


? Nêu những biểu hiện vi phạm đạo
đức và kỉ luật?


? Thái độ của em với những ngưịi
thiếu đạo đức, vơ kỉ luật?


? Nêu nội qui của trường THCS
Minh Khai?


? Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ
luật?


? Ý nghĩa của việc tự giác thực hiện
những chuẩn mực đạo đức?


? Đọc một bài ca dao có nội dung
khuyên nhủ con người sống có đạo


- Có đạo đức và kỉ luật.


- Yêu quí, kính trọng, cảm
phục.


- Cần học tập anh Hùng.


- Nghe.


- Đạo đức.


- Vi phạm đạo đức: Bất hiếu
với bố mẹ, khơng u thương
em.


- Trình bày.


- Đồn kết, siêng năng kiên trì,
biết ơn, yêu thương con người.
- Vi phạm nội qui của trường,
lớp.


- Trình bày.


- Đi học đúng giờ, khơng quay
cóp.


- Không vâng lời cha mẹ, thầy
cô, hút thuốc lá, không đeo
khăn quàng, nhuộm tóc đỏ
vàng.


- Khơng đồng tình lên án, phê
phán.


- Trình bày.


- Chốt ý c nội dung bài học.
- Chốt ý c nội dung bài học.



- Đọc


<b>* Bài học:</b>
Cần học tập
tấm gương
anh hùng để
được mọi
người yêu
quý.


<b>II. Nội dung</b>
<b>bài học:</b>
<b>1.Đạo đức:</b>
- Những quy
định chung
-Nhữngchuẩn
mực chung
- Mọi người
tự giác thực
hiện.


<b>2. Kỉ luật:</b>
Những quy
định chung
yêu cầu mọi
người tuân
theo


<b>3. Mèi quan</b>



<b>hệ:</b>
Chặt chẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đức?


? Đọc nội dung bài học SGK – 13,
14?


<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập ( 8’).</b>


? Làm phiếu bài tập a, d ( SGK- 14)?
? Thảo luận nhóm bài tập b, c
( SGK- 14)?


? Yêu cầu các nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét lết luận.


<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 3’)</b>


? Sắm vai thể hiện nội dung bài học?
? Nêu những nội dung cần nắm?
<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập ( 1’).</b>


Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập,
chuẩn bị bài 5: Yêu thương con
người.


- Đọc


- Làm phiếu bài tập
- Thảo luận nhóm
- Trình bày


- Nhạ xét và bổ sung
- Nghe


- Sắm vai
- Trình bày
- Nghe


<b>a.Hành vi:</b>
- Đạo đức:
3,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4/ Củng cố:</b>


<b> GVchốt lại các nội dung chính của bài.</b>
<b>5/ Hướng dẫn về nhà:</b>


- <b>Học thuộc khái niệm đạo đức và kỷ luật ?</b>
- <b>Đọc trước bài “ Yêu thương con người”</b>


IV/ Rút kinh nghiệm:...


...
...


Ký duyệt, ngày 3/9/2010
PHT


Lê Minh Sóc


Ký duyệt, ngày 3/9/2010
Tổ trưởng


Phạm Hoàng Lâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Ngày soạn : 08/09/2010 </b>
Ngày dạy : 15/09/2010


<b>Tiết 5: Yêu thương con người</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS hiểu thế nào là yêu thương con người? Biểu hiện? Ý nghĩa?


<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện để trở thành người có lịng u thương con người, sống có tình người, u thương từ trong
gia đình đến những người xung quanh.


<b>3. Thái độ:</b>



Quan tâm đến những người xung quanh; Ghét thói thờ ơ lạnh nhạt; Lên án những hành vi độc ác đối
với con người.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, truyện đọc.


<i><b>2. Học sinh: </b></i>SGK, tập ghi, làm bài tập, đọc trước bài.


<b>C. Các bước lên lớp:</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( 4’).</b>


? Nêu những biểu hiện tôn trọng đạo đức và kỉ luật? Ý nghĩa?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện đ ọc ( 12’)</b>


? Đọc truyện đọc?


? Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín vào thời
gian nào? Thời gian ấy có gì đặc biệt?


? Vì sao Bác lại chọn đến thăm gia đình chị
Chín?



? Tìm chi tiết thể hiện sự yêu thương sự quan
tâm của Bác tới gia đình chị Chín?


? Trước sự quan tâm của Bác chị Chín đã có
cảm xúc như thế nào?


? Ngồi trên xe về phủ chủ tịch thái độ của Bác
như thế nào? Theo em Bác nghĩ gì?


? Nếu bạn em bị đau tay không thể chép bài
được em sẽ làm gì? Vì sao?


? Theo em Bác là người như thế nào? Em dành


- Đọc.


- Đêm 30 tết tg gia đình sum
vầy.


- Gia đình nghèo đông con,
chồng mất. Bác yêu thương,
quan tâm người nghèo.


- Âu yếm xoa đầu cháu, trao
quà tết, hỏi han→quan tâm tới
tồn thể nhân dân “ Tơi thương
tất cả mọi người nhưng thương
nhất là người nghèo khổ”
- Xúc động



- Đăm chiêu suy nghĩ, đề xuất
với lãnh đạo thành phố quan
tâm tới cuộc sống người
nghèo.


- Giúp bạn chép bài→ Yêu
thương con người.


- Yêu thương con người→ yêu
quí, kính trọng.


<b>Tiết 5:</b>
<b>YÊU THƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tình cảm như thế nào cho Bác?
? Em rút ra bài học gì từ truyện đọc?


<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học ( 55’)</b>


? Thế nào là yêu thương con người?
GV chia 2 nhóm thảo luận:


? Tìm những biểu hiện u thương con người
và khơng u thương con người?


? Trình bày?


? Nhận xét bổ sung?
GV nhận xét kết luận.



? Kể những việc làm của em, của bạn bè thể
hiện yêu thương con người?


? Kể những việc làm của nhân dân ta hướng về
đồng bào lũ lụt?


? Kể tấm gương yêu thương con người?


? Thái độ của em đối với những biểu hiện
không yêu thương con người?


? Đã bao giờ em hành động trái với yêu thương
con người chưa? Sau đó em cảm thấy như thế
nào?


? Vì sao phải yêu thương con người?
? Ý nghĩa của yêu thương con người?
? Đọc nội dung bài học SGK – 16?


? Phân biệt yêu thương con người với thương
hại?


? Theo em những hành vi nào sau đây g


giúp em rèn luyện lòng yêu thương con người?
1. Quan tâm giúp đỡ mọi người’


2. Biết ơn chăm sóc bố mẹ
3. Đánh trẻ em.



4. Chế giễu người tàn tật


<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập (13’)</b>


? Sắm vai bài tập a?


? Thảo luận nhóm bài tập ý b, d?
? Làm phiếu bài tập c?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
? Giải thích câu ca dao:


“ Nhiễu điều phủ lấy giá gương


Người trong một nước phải thương nhau cùng”


- Trình bày.


- Chốt ý a nội dung bài học.
- Thảo luận nhóm.


- Trình bày


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.



- Kể.


- Ủng hộ tiền, gạo, sách vở.
- Kể.


- Khơng đồng tình, lên án, phê
phán.


- Trình bày.


- Chốt ý b, c nội dung bài học.
- Đọc.


- u thương xuất phát từ tấm
lịng, chân thành, vơ tư, trong
sáng→ nâng cao giá trị con
người.


- Thương hại: Động cơ vụ lợi
cá nhân→ hạ thấp giá trị con
người.


- Hành vi:1,2.


- Sắm vai.
- Thảo luận.


- Làm phiếu bài tập.
- Trình bày.



- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe


- Trình bày


- Trình bày


<b>* Bài học:</b> Cần
quan tâm, giúp đỡ
mọi người lúc gặp
khó khăn để cuộc
sống có ý nghĩa,
được tin yêu, kính
trọng


<b>II. Nội dung bài</b>
<b>học.</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


- Quan tâm.
- Giúp đỡ.


- Làm những điều
tốt đẹp.


<b>2. Ý nghĩa:</b>


- Là truyền thống


quí báu của dân
tộc.


- Được yêu quí,
kính trọng.


<b>III. Bài tập.</b>
<b>a. Nhận xét:</b>


- Hành vi của
Nam, Long, Hồng
là yêu thương con
người.


- Hành vi của
Nam là không yêu
thương con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Nêu những nội dung cần nắm trong nội dung
bài học?


GV chốt ý chính.


- Nghe
- Nghe.


- “ Nhiễu điều
phủ lấy giá
gương...cùng”.
- “ Bầu ơi


thương...giàn”.
- “ Một con ngựa
đau...cỏ”


<b>c. Việc làm:</b>


Nấu cháo cho mẹ
khi mẹ ốm,
nhường chỗ cho
người già...


4.Củngcố:


GVchốt lại các nội dung chính của bài.
5. Hướng dẫn về nhà:


- Học thuộc nội dung bài học.
- Làm bài tập: a,b ( SGK- 17)
IV. Rút kinh nghiệm :


...
...
...




Ký duyệt, ngày 09/09/2010
Tổ trưởng:





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 10/09/2010
<b>Ngày dạy : 22/09/2010</b>


<b>Tiết 6: Yêu thương con người</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS hiểu thế nào là yêu thương con người? Ap dụng làm các bài tập SGK.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện để trở thành người có lịng u thương con người, sống có tình người, u
thương từ trong gia đình đến những người xung quanh.


<b>3. Thái độ:</b>


Quan tâm đến những người xung quanh; Ghét thói thờ ơ lạnh nhạt; Lên án những hành
vi độc ác đối với con người.


II. Chuẩn bị :


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, truyện đọc.


<i><b>2. Học sinh: </b></i>SGK, tập ghi, làm bài tập.
<b> C. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 4’).? </b>


? Nêu khái niệm về lòng yêu thương con người ?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập (13’)</b>
? Sắm vai bài tập a?


? Thảo luận nhóm bài tập ý b, d?
? Làm phiếu bài tập c?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
? Giải thích câu ca dao:


“ Nhiễu điều phủ lấy giá gương


Người trong một nước phải thương nhau
cùng”


? Nêu những nội dung cần nắm trong
nội dung bài học?


GV chốt ý chính.


- Sắm vai.
- Thảo luận.



- Làm phiếu bài tập.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe


- Trình bày


- Trình bày
- Nghe
- Nghe.


<b>III. Bài tập.</b>
<b>a. Nhận xét:</b>
- Hành vi của
Nam, Long,
Hồng là yêu
thương con
người.


- Hành vi của
Nam là không
yêu thương con
người


<b>b. Câu ca dao,</b>
<b>tục ngữ, danh</b>
<b>ngôn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

gương...cùng”.


- “ Bầu ơi
thương...giàn”.
- “ Một con
ngựa đau...cỏ”
<b>c. Việc làm:</b>
Nấu cháo cho
mẹ khi mẹ ốm,
nhường chỗ
cho người già...


4.Củngcố:


GVchốt lại các nội dung chính của bài.
5. Hướng dẫn về nhà:


- Học thuộc nội dung bài học.
- Làm bài tập: d ( SGK- 17)
IV. Rút kinh nghiệm :


...
...
...
Ký duyệt, ngày 16/09/2010
Tổ trưởng:




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngày soạn: 20/08/09.</b>
<b>Ngày giảng:</b>



<b>Tiết 7: Tôn sư trọng đạo</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS hiểu thế nào là tơn sư trọng đạo, vì sao phải tơn sư trọng đạo? Ý nghĩa của tôn sư
trọng đạo?


<b>2. Kĩ năng:</b>


Tự rèn luyện để trở thành người tôn sư trọng đạo
<b>3. Thái độ:</b>


- Kính trọng biết ơn thầy cơ giáo.


- Biết phê phán những thái độ hành vi vô ơn với thầy cô giáo
<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>


<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, truyện đọc.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 4’).</b>


? Trên đường đi học về em thấy một em nhỏ bị ngã xe đạp, chân chảy máu các bạn khác


đều vỗ tay cười. Em sẽ làm gì ? Vì sao?


? Thế nào là yêu thương con người?Ý nghĩa?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 1’).</b>


A không thuộc bài cô giáo kiểm tra miệng bị điểm kém A tỏ ra tức tối, lẩm bẩm một
mình. Nhận xét về hành vi của A?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện đ ọc </b>
<b>(8’).</b>


? Đọc truyện đọc SGK- 17, 18?
? Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trị
có gì đặc biệt về thời gian?
? Những chi tiết nào chứng tỏ sự
biết ơn, kính trọng của học trò
đối với thầy?


? Từng học trò kể lại những kỉ


- Đọc.


- Sau 40 năm.


- Vây quanh thầy, chào hỏi,


tặng hoa, bắt tay, nhắc lại kỉ
niệm...


- Lòng biết ơn, trân trọng


<b>Tiết 7: Tôn</b>


<b>sư trọng đạo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

niệm thầy trị đã nói lên điều gì?
? Bài học rút ra từ truyện đọc?
? Em đã làm được gì để bày tỏ
lịng biết ơn đối với thầy cơ giáo
đã dạy đỗ em?


GV: Giải thích cho học sinh từ
sư, đạo.


? Nêu những hành vi không tốt
thường gặp ở các học sinh trong
trường, lớp ta trong cách ứng xử
với thầy, cơ?


<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học(20’)</b>


? Thế nào là tôn sư trọng đạo?
? Giải thích câu tục ngữ: “
Không thầy đố mày làm nên”?


? Trong thời đại hiện nay câu
tục ngữ cịn đúng khơng? Vì
sao?


? Tìm câu tục ngữ, ca dao, danh
ngơn nói về tơn sư trọng đạo?


? Chia 2 nhóm tìm những biểu
hiện tôn sư trọng đạo và không
tôn sư trọng đạo?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?


? Nhận xét về thái độ, hành vi
của những bạn sau:


- Cô giáo gọi A không đứng
dậy.


- An xé bài kiểm tra được điểm


những kỉ niệm, tình cảm
thầy trị→ tơn sư trọng đạo.
- Cần biết ơn thầy cơ giáo.
- Ngoan ngỗn, lễ phép, học
tốt, nhận lỗi, sửa sai, hỏi
thăm thầy cô....



- Nghe.


- Vơ lễ, khơng chào, cãi lời,
nói leo, vào lớp khơng xin
phép, nói xấu thầy cơ...


- Chốt ý a nội dung bài
học-19.


- Thầy cô dạy cho HS kiến
thức, cách làm người....
- Đúng vì bất kì ai muốn
thành tài đều phải qua giáo
dục.


- “ Nhiệm vụ của các thầy
cô giáo rất nặng nề nhưng
cũng rất vẻ vang”- Hồ Chí
Minh; “ Tiên học lễ, hậu
học văn”...


- Chia nhóm.


- Làm thầy cơ vui lịng, làm
những điều hay, nghe lời
thầy cô, hành động đền ơn
đáp nghĩa; Vô lễ, hỗn láo,
xấc xược.


- Nhận xét, bổ sung.



- Không tôn trọng thầy cô
giáo, vô ơn, thiếu lễ độ...


<b>* Bài học:</b>


Phải luôn yêu quí,
kính trọng, biết ơn
thầy cơ giáo đã dạy
dỗ mình.


<b>II. Nội dung bài</b>
<b>học:</b>


<b>1. Khái niệm:</b>
- Tôn trọng.
- Kính yêu.
- Biết ơn.
- Coi trọng.
- Làm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2.


- Hà gặp thầy giáo chỉ nhìn
khơng chào.


? Thái độ của em đối với những
bạn không tôn sư trọng đạo?
? Ý nghĩa của tôn sư trọng đạo?
? Những biểu hiện của tôn sư


trọng đạo hiện nay?


? Quan điểm của mọi người về
truyền thống tôn sư trọng đạo?
? Đọc nội dung bài học?


<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập: (8’).</b>
? Làm phiếu bài tập a?


? Thảo luận nhóm bài tập: b, c?
? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 3’).</b>


? Nêu những nội dung cần nắm
trong tiết học?


? Em cần làm gì để chứng tỏ
mình là học sinh biết tôn sư
trọng đạo?


GV đọc cho HS nghe mẩu
truyện: Học trò biết ơn thầy
( SGV- 45).



<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng đ ẫn học tập ( 1’)</b>
Về nhà học bài, hoàn thiện bài
tập, chuẩn bị bài 7: Đoàn kết
tương trợ.


- Lên án, phê phán, khơng
đồng tình.


- Chốt ý b nội dung bài học
SGK- 17.


- Kính trọng thầy cơ, chăm
học, vâng lời....


- Coi trọng.
- Đọc.


- Làm phiếu bài tập
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Trình bày.
- Trình bày.



- Nghe.


- Nghe.


- Là truyền thống
quí báu.


- Được yêu quí,
giúp đỡ.


<b>III. Bài tập.. </b>


<b>a- Hành vi tôn sư</b>
<b>trọng đạo: 1,3 vì</b>
tơn trọng, biết ơn
cô.


- Hành vi cần phê
phán: 2,4 vì có lối,
hỗn láo.


<b>b. Ca dao, tục ngữ,</b>
<b>danh ngôn về tôn</b>
<b>sư trọng đạo:</b>


- Ca dao:


“ Muốn sang thì
bắc cầu Kiều Muốn
con hay chữ thì yêu


lấy thầy”


- Tục ngữ:


“ Khơng thầy đó
mày làm nên”.


- Danh ngôn:


- “ Nhiệm vụ của
các thầy cô giáo rất
nặng nề nhưng cũng
rất vẻ vang”- Hồ
Chí Minh.


<b>c. Câu rõ nhất về</b>
<b>tôn sư trọng đạo:</b>
“ Muốn sang thì
bắc cầu Kiều Muốn
con hay chữ thì yêu
lấy thầy”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 8: Đoàn kết tương trợ</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS hiểu thế nào là đoàn kết tương trợ? Ý nghĩa của đoàn kết tương trợ?
<b>2. Kĩ năng:</b>



- Tự rèn luyện để trở thành người biết đoàn kết tương trợ.


- Biết tự đánh giá mình và mọi người về biểu hiện đồn kết tương trợ với mọi người.
- Thân ái giúp đỡ mọi người, bạn bè, hàng xóm, láng giềng.


<b>3. Thái độ:</b>


Có ý thức đoàn kết giúp đỡ mọi người trong cuộc sống hàng ngày.
<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>


<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, tranh lịch sử.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 4’).</b>


? Tìm những câu tục ngữ, danh ngơn nói về tơn sư trọng đạo? Ý nghia?
? Thế nào là yêu thương con người?Ý nghĩa của tôn sư trọng đạo?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 1’).</b>


? Giải thích câu tục ngữ: Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.


Thành công, thành công, đại thành cơng.
GV: Sức mạnh của đồn kết:



<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện đ ọc ( 8’).</b>
? Đọc phân vai truyện đọc?


? Khi lao động san sân bóng lớp 7A
đã gặp phải những khó khăn gì?
( Nhóm 1)


? Để giúp đỡ lớp 7A giải quyết
khó khăn lớp 7B đã làm gì?


( Nhóm 2)


? Tìm những câu nói, hình ảnh thể
hiện sự quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau
của cả 2 lớp? ( Nhóm3).


? Những việc làm ấy thể hiện đức


- Đọc.


- Chưa hồn thành cơng
việc, khu đất cao có nhiều
rễ cây chằng chịt, nhiều
bạn nữ.



- Làm giúp lớp 7A.


- “ Các cậu nghỉ tay ăn
mía”. Bình, Hịa khốc vai
nhau, cảm ơn nhau.


- Đoàn kết, giúp đỡ,tương


<b>Tiết 8: Đoàn</b>


<b>kết tương </b>


<b>trợ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tính gì của các bạn lớp 7B?
( Nhóm 4).


? Bài học rút ra từ truyện đọc?


? Nêu những ví dụ chứng tỏ đồn
kết là sức mạnh dẫn đến thành
công?


GV treo tranh gdcd 6 bài 10, 11;
Tranh lịch sử: Chiến thắng Bạch
Đằng.


? Quan sát, nhận xét?
<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b> ( 19’)</b>



? Đoàn kết tương trợ là gì?


? Em sẽ làm gì trong những tình
huống sau, vì sao:


- Em đi chơi về gặp bạn cùng lớp
đang xách đồ rất nặng.


- Em học giỏi nhưng trong lớp
cịnnhiều bạn học yếu.


? Em sẽ làm gì để giúp đỡ đồng bào
bị lũ lụt?


? Tìm những câu tục ngữ, ca dao,
danh ngơn nói về đồn kết tương
trợ?


TH: A học giỏi nhưng không bao
giờ giúp đỡ bạn bè khi có bài tập
khó bạn hỏi thì A mắng bạn là
“dốt” theo em các bạn sẽ dành tình
cảm như thế nào cho A? Vì sao?
? Nếu em là A em sẽ cư xử như thế
nào? Vì sao?


? Truyền thuyết Sơn Tinh Thủy
Tinh với chiến thắng của Sơn Tinh
nói lên điều gì?



? Nhân dân ta đã chiến thắng trong
trợ.


- Cần học tập các bạn sống
đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau
trong mọi việc.


- Đoàn kết chống hạn hán,
lũ lụt, ngoại xâm, giúp đỡ
nạn nhân vụ sập cầu Cần
Thơ.


- Quan sát, nhận xét.


- Chốt ý a nội dung bài
học.


- Giúp bạn xách đồ.
- Hướng dẫn các bạn học.
- Ủng hộ tiền, quần áo,
sách vở, bút....


- “ Ngựa chạy có bầy,
chim bay có bạn”; “ Một
cây làm chẳng nên non.
Ba cây chụm lại nên hịn
núi cao”.


- Khơng u q vì A ích


kỉ, khơng quan tâm, giúp
đỡ bạn bè.


- Vui vẻ, giúp đỡ bạn cùng
tiến bộ để được yêu q.
- Đồn kết tương trợ có
thể chống lại thiên tai.
- Yêu nước, đoàn kết


<b>* Bài học: Cần</b>
đoàn kết tương trợ
để vượt qua khó
khăn đẫn đến
thành công.


<b>II. Nội dung bài</b>
<b>học.</b>


<b>1. §ồn kết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2 cuộc kháng chiến vĩ đại chống
Pháp và Mĩ là do đâu?


? Nêu những biểu hiện của đoàn
kết tương trợ?


? Trái với đồn kết tương trợ là gì?
Hậu quả? Thái độ của em đối với
những biểu hiện đó?



TH: A và B là bạn thân. B học yếu
mơn Toán nên A thường giúp B
bằng cách cho B chép bài trong giờ
kiểm tra. Nhận xét?


? Ý nghĩa của đoàn kết tương trợ?
? Kể một tấm gương đoàn kết
tương trợ?


? Phải làm gì để trở thành một tập
thể đoàn kết tương trợ?


? Đọc nội dung bài học?
<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập ( 8’).</b>


? Thảo luận nhóm bài tập: a, b, c?
? Yêu cầu các nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.


<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 5’)</b>


? Sắm vai thể hiện nội dung bài
học?


? Thi kể chuyện tiếp sức?



? Nêu những nội dung cần nắm?
<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập ( 1’).</b>
Về nhà học bài, hồn thiện bài tập,
ơn tập kĩ để kiểm tra 45’ được tốt.


chiến đấu...


- Cùng làm việc, động
viên, giúp đỡ lẫn nhau...
- Khơng đồn kết, gây
mâu thuẫn, chia rẽ→
khơng đồng tình, lên án,
phê phán.


- A sai vì làm thế là hại
bạn khiến bạn ỷ lại, không
tiến bộ, thiếu trung thực.
- Chốt ý b nội dung bài
học.


- Kể.


- Giúp đỡ lẫn nhau về mọi
mặt, không nói xấu, chia
bè phái...


- Đọc.


- Thảo luận.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Sắm vai.
- Kể.


- Trình bày.
-Nghe.


<b>2. Ý nghĩa:</b>


- Giúp hợp tác,
hịa nhập.


- Được u q.
- Tạo sức mạnh.
- L:à truyền thống
quí báu.


<b>III. Bài tập.</b>


a. Nếu là Thủy em
sẽ giúp Trung ghi
bài, đến thăm giúp
làm việc nhà,
giảng bài cho bạn.
b. Em không tán


thành việc làm của
Tuấn vì khơng
trung thực, khiến
bạn không tiến bộ,
hại bạn.


c. Việc làm của 2
bạn là sai vì thiếu
nghiêm túc, thiếu
trung thực trong
kiểm tra.


d. Việc làm: Chép
bài cho bạn bị ốm,
giúp bạn làm việc
nhà...


<b>Soạn: 24/08/09.</b>
<b>Giảng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS nắm được nội dung các bài: Sống giản dị, trung thực, tự trọng, đạo đức và kỉ luật,
yêu thương con người, tôn sư trọng đạo.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Hiểu đề, bình tĩnh, tự tin, trình bày sạch đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>



Trung thực, tự trọng.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, đề đã phơ tơ.</b>
<b>2. Học sinh: Ơn tập bài kĩ, chuẩn bị bút.</b>


<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp ( 1’)</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh, nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc.
<b>2. Ma trận đề.</b>


<b>Nội dung chủ đề ( Mục tiêu )</b> <b>Các cấp độ tư duy</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>A. Biết thế nào là giản dị, trung</b>
<b>thực.</b>


<b>Câu 1 TN </b>
<b> 1 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Yêu thương con người, Trung</b>
<b>thực</b>


<b>( 1 điểm )</b>
<b>C. Xác định được những biểu</b>



<b>hiện không trung thực, khơng</b>
<b>sống giản dị, khơbg có đạo đức</b>
<b>và kỉ luật, không khoan dung.</b>


<b>Câu 3 TN </b>
<b> ( 1 điểm )</b>


<b>D. Vận dụng những kiến thức đã</b>
<b>học để giải thích những trờng</b>
<b>hợp liên quan đến nội dung các</b>
<b>bài đã học: Sống giản dị, Trung</b>
<b>thực, Yêu thơng con ngời, Tôn s</b>
<b>trọng đạo, Tôn trọng kỉ luật, Biết</b>
<b>ơn.</b>


<b>Câu 4 TL </b>
<b> ( 2 điểm )</b>


<b>Đ. Hiểu tôn sư trọng đạo là gì, ý</b>
<b>nghĩa, kể được những biểu hiện</b>
<b>tơn sư trọng đạo.</b>


<b>Câu 5 TL </b>
<b> ( 1,5 điểm )</b>


<b>Câu 5 TL </b>
<b> ( 1,5 im )</b>
<b>E. Xây dựng tình huống thể hiện</b>


<b>nội dung bµi Trung thùc</b> <b>Câu 6 TL <sub> ( 2 điểm )</sub></b>



<b>Tỉng sè c©u hái</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>Tổng số điểm</b> <b>2,5</b> <b>3,5</b> <b>4</b>


<b>Tỉ lệ %</b> <b>25%</b> <b>35%</b> <b>40%</b>


<b>3. Nội dung kiểm tra:</b>


<b>I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 1 điểm )</b>


<b>Hãy điền những cụm từ còn thiếu vầo các câu sau sao cho đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b. Trung thực là luôn...( 1 ) tơn trọng chân
lí ...( 2 ) sống ngay thẳng ...( 3 ) và
dám...( 4 ) khi mình mắc khuyết điểm.


<b>Câu 2 ( 1 điểm ).</b>


<b>Điền những biểu hiện tương ứng với nội dung các bài đ</b>ã h c v o c t B:ọ à ộ


A. Nội dung bài học B. Các biểu hiện


1. Yêu thương con người.
2. Trung thực.


<b>Câu 3 ( 1 điểm )</b>


<b>Hãy nối mỗi câu ở cột A với cột B sao cho đ</b>úng



A Nối B


1. Mất trật tự. a. Không trung thực.


2. Xin phép nghỉ ốm để đi chơi. b. Khơng sống giản dị.


3. Địi bố mẹ mua nhiều quần áo đẹp. c. Khơng có đạo đức và kỉ luật
4. Khơng giúp bạn làm bài tập. d. Kh«ng khoan dung


5. Khụng tha thứ cho lỗi nhỏ của bạn


<b>II- T luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 4 ( 2 điểm ).</b>


Đánh đấu X vào ô trống trước những ý kiến đúng, ghi chữ S vào ô trống trước những ý
kiến sai. Giải thích?


a. Mặc quần áo đẹp, đắt tiền mới tạo được ấn tượng tốt với các bạn cùng lớp.


...
...


b. Nên nhờ chị làm hộ bài Văn để dược điểm cao.


...
...


c. Hứa đến nhà bạn học nhóm nhưng nếu có bạn khác rủ đi chơi vui hơn thì nên đi.
...


...


d. Nếu bạn vi phạm kỉ luật thì có thể đánh bạn.


...
...


đ. Khi bị điểm kém học sinh có thể tỏ ra bực bội, khó chịu.


...
...


e. Nên tặng hoa điểm 10 cho các thầy cô giáo.


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...


h. Nên tặng hoa cho mẹ nhân dịp 20- 10.


...
...


<b>Câu 5 ( 3 điểm ).</b>


Tôn sư trọng đạo là gì? Ý nghĩa của tơn dư trọng đạo? Kể những biểu hiện tơn sư trọng
đạo?



...
...
...
...
...
...
...
...


<b>6. Xây dựng tình huống thể hiện nội dung bài Trung thực ( 2 điểm ).</b>


...
...
...
...
...


<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 1 điểm )</b>


Mỗi ý đúng được 0,25điểm. Yêu cầu điền đúng:


a. (1) Cần có ở mỗi người; (2) Mọi người; (3) Yêu mến; (4) Và giúp đỡ.


b.(1) Tơn trọng sự thật; (2) Chân lí, lẽ phảI; (3) Thật thà; (4) Dũng cảm nhận lỗi.
<b>Câu 2 ( 1 điểm ).</b>


<b>Điền những biểu hiện tương ứng với nội dung các bài đã học vào cột B. HS có thể</b>


<b>nêu nhiều biểu hiện khác nhau mỗi biểu hiện đúng được 0,5 điểm:</b>


A. Nội dung bài học B. Các biểu hiện


1. Yờu thương con người. Quyên góp ủng hộ ngời nghèo, giúp
đỡ ngời già, giúp bạn có hồn cảnh
khó khăn.


2. Trung thực. Kh«ng quay cãp, kh«ng nãi dèi.


<b>Câu 3 ( 1 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II- Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 4 ( 2 điểm ).</b>


Mỗi ý đúng được 0,25 điểm:


A: S .Vì khơng sống giản dị, khơng sống phù hợp với điều kiện hồn cảnh của của gia
đình, HS


B: S. Vì khơng trung thực, lừa dối thầy cơ, học khơng tiến bộ.
C: S. Vì khơng tự trọng, khơng giữ chữ tín.


D: S. Vì khơng u thương con người, thiếu kỉ luật.


Đ: S. Vì khơng biết ơn, không tôn sư trọng đạo, vô lễ, thiếu đạo đức.
E: X. Vì có đạo đức, biết ơn, tơn sư trọng đạo.


G: S. Vì thiếu đồng cảm, thiếu quan tâm, chia sẻ, khơng u thương con người.
H: X Vì hiếu thảo, biết ơn mẹ.



<b>Câu 5 ( 3 điểm ).</b>


- Trả lời ý a, b nội dung bài học bài 6 ( SGK- 19 ).( 1,5 điểm ).


- Biểu hiện: Kính trọng, lễ phép, vâng lời thầy cơ, học tốt.( 1,5 điểm ).
<b>6. Xây dựng tình huống thể hiện nội dung bài Trung thực ( 2 điểm ).</b>
Yêu cầu xây dựng tình huống đúng nội dung lời thoại rõ ràng, phù hợp.


<b>Giảng: 27/08/09.</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 10 Khoan dung</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu thế nào là khoan dung? Thấy đó là một phẩm chất đạo đức tốt đẹp.
- Ý nghĩa của khoan dung trong cuộc sống?


- Cách rèn luyện để trở thành người có lịng khoan dung
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Lắng nghe và hiểu người khác, biết chấp nhận và tha thứ.
- Cư xư tế nhị với mọi người.


- Sống cởi mở, thân ái, nhường nhịn.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>


<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : 0 kiểm ra.</b>
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 2’)</b>


A vơ tình làm rơi vở B xuống đất, mặc dù A đã nhặt lên và xin lỗi B nhưng B vẫn mắng
A thậm tệ. Nhân xét?


GV: Năm 1995 Liên hợp quốc lấy làm năm quốc tế về lòng khoan dung→ Bài mới.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện đ ọc </b>
<b>( 8’ )</b>


? Đọc phân vai truyện đọc?
? Thái độ của Khôi đối với
cơ giáo như thế nào? Về sau
có sự thay đổi như thế nào?
Vì sao có sự thay đổi đó?
( Nhóm 1 )



? Cơ Vân có thái độ việc làm
như thế nào trước thái độ
việc làm của Khơi? ( Nhóm
2).


? Nhận xét về việc làm, thái
độ của cô Vân? ( Nhóm 3 )
? Em rút ra được bài học gì
qua câu chuyện trên?


<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 22’ )</b>


TH: trên đường đi học A đi
sau B vì trời mưa, đương
trơn A trượt chân ngã khiến
B ngã theo. A đã hết lời xin
lỗi B nhưng B vẫn mắng A
suốt dọc đường đến trường.


- Đọc


- Lúc đầu đứng đậy nói
to: “ Thưa cơ....khó đọc
q”; Về sau: Cúi
đầu,rơm rớm nước mắt,
giọng nghèn nghẹn, xin


lỗi cô vì chứng kiến cơ
tập viết, biết nguyên
nhân, hối hận.


- Lặng người, thay đổi
nét mặt→ tập viết→ tha
lỗi cho Khơi.


- Kiên trì, độ lượng, vị
tha, khoan dung.


- Không nên vội vàng
định kiến về người khác,
cần biết tha thứ.


-Khó tính, thiếu vị tha→
làm sứt mẻ tình bạn.


<b>Tiết 10:</b>



<b> Khoan dung</b>


<b>I. Truyện đ ọc: </b>


<i><b>Hãy tha lỗi cho em.</b></i>


<b>* Bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nhận xét?


? Khoan dung là gì?



? Theo em có cần lắng nghe,
chấp nhận ý kiến của người
khác khơng? Vì sao?


? Phải làm gì khi bạn em có
hiểu lầm, xung đột với người
khác?


? Khi bạn có khuyết điểm em
nên xử sự như thế nào?


? Nêu đặc điểm của lòng
khoan dung?


? Ý nghĩa của khoan dung?
? Trái với khoan dung là gì?
? Em đã bao giờ không tha
lỗi cho bạn khi bạn biết lỗi
khơng? Sau đó em cảm thấy
như thế nào?


? Em có phải là người khoan
dung khơng? Vì sao?


? Sau khi học song bài này
em nhận thấy mình cần phải
sống như thế nào?


? Cách rèn luyện để trở thành


người có lịng khoan dung?
? Giải thích câu tục ngữ:
“ Đánh kẻ chạy đi, không ai
đánh người chạy lại”?


? Đọc nội dung bài học
SGK- 25?


- Chốt ý a nội dung bài
học SGK- 25.


- Cần để khơng gây hiểu
lầm, bất hịa→ tin tưởng,
chân thành, cởi mở→
bước đầu của lịng khoan
dung.


- Ngăn, tìm hiểu ngun
nhân, giải thích, tạo điều
kiện để bạn giảng hịa.
- Góp ý, tha thứ, thơng
cảm, không định kiến,
nhắc nhở, khuyên nhủ,
thuyết phục.


- Biết lắng nghe, tha thứ,
không chấp nhặt, định
kiến, ko hẹp hòi, tôn
trọng, chấp nhận người
khác.



- Chốt ý b.1 nội dung bài
học SGK-25.


- Không khoan dung, ích
kỉ, hẹp hịi.


- Ân hận, xấu hổ vì mình
ích kỉ, hẹp hịi.


- Trình bày.


- Cởi mở, vui vẻ, hòa
đồng, biết lắng nghe, tha
thứ...


- Chốt ý b.2 nội dung bài
học SGK- 25.


- Giải thích.
- Đọc.


<b>1.Khoan dung: </b>
Rộng lịng tha thứ.


<b>2. Ý nghĩa:</b>
- Được yêu quí.


- Tạo mối quan hệ tốt
đẹp.



<b>3. Cách rèn luyện:</b>
- Cởi mở.


- Gần gũi.
- Chân thành.
- Tôn trọng.
<b>III. Bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập ( 8’ ).</b>
? Thảo luận nhóm bài tập: a,
b, c SGK- 26?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
? Sắm vai bài tập d?
? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 4’)</b>
Chia 2 nhóm


? Nhóm 1 đưa tình huống?
? Nhóm 2 xử lí tình huống?
GV nhận xét kết luận.
<b>H</b>



<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập</b>
<b> ( 1’)</b>


Về nhà học bài, hoàn thiện
bài tập, chuẩn bị bài 9: Gia
đình văn hóa.


- Thảo luận.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Sắm vai.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Đưa tình huống
- Xử lí tình huống.


- Nghe.


lời.


<b>b. Hành vi khoan dung:</b>
1. Vì biết tha thứ.


3. Vì biết nhường nhịn là
biểu hiện của khoan
dung.



5. Vì biết tôn trọng,
thông cảm với người
khác.


7. Vì tơn trọng mọi
người.


<b>c. Nhận xét: Lan nóng</b>
nảy, cáu kỉnh, khó tính,
thiếu lịng khoan dung.
<b>d.- Tình huống: Bạn va</b>
vào em cả 2 bị ngã, bạn
có vẻ đau hơn em.


<b>- Ứng xử: Đỡ bạn dậy,</b>
thông cảm, tha thứ cho
bạn.


<b>Giảng: 28 / 08 /09.</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 11, 12 Xây dựng gia đình văn hóa</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu nội dung, ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hóa.


- Hiểu mối quan hệ giữa qui mơ gia đình và chất lượng đời sống gia đình.



- Hiểy bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong việc xây dựng gia đình văn hóa.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giữ gìn hạnh phúc gia đình.


- Tránh xa các thói hư tật xấu, các tệ nạn xã hội.
- Có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hóa
<b>3. Thái độ:</b>


Hình thành ở học sinh tình cảm u thương gắn bó, q trọng gia đình và có mong
muốn tham gia xây dựng gia đình văn hóa, văn minh, hạnh phúc.


<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGKt, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)</b>


? Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? Vì sao?
a. Khơng nên tha thứ khi bạn mắc lỗi.


b. Khoan dung chỉ thiệt cho mình.


c. Khoan dung làm quan hệ mọi người trở nên tốt đẹp.
d. Nếu bạn hiểu lầm mình thì khơng cần chơi với bạn nữa.


<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 3’)</b>


Nhận xét về gia đình sau: vợ chồng A ln bất hòa, con trai hay cãi lời bố mẹ, bỏ học
đi chơi.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện</b>
<b>đ</b>


<b> ọc ( 10’).</b>


? Đọc truyện đọc
SGK-26, 27?


? Gia đình cơ Hịa có
mấy thành viên? Thuộc
mơ hình gia đình như
thế nào? ( Nhóm 1 )
? Nhận xét về nếp sống
của gia đình cơ Hịa?
( Nhóm 2 )


? Gia đình cơ Hịa đã


đối xử với bà con, hàng
xóm, láng giềng như thế
nào? ( Nhóm 3 ).


? Gia đình cơ Hòa đã
làm tốt nhiệm vụ công
đân như thế nào?
( Nhóm 4 )


- Đọc.


- 3 thành viên, thực hiện
tốt kế hoạch hóa gia
đình, gia đình văn hóa.
- Gọn gàng, ngăn nắp;
Biết quan tâm chia xẻ;
Khơng khí gia đình đầm
ấm, vui vẻ; Vợ chồng
yêu thương, hịa thuận,
tơn trọng nhau; Con
ngoan, hiếu học.


- Quan tâm, tận tình giúp
đỡ mọi người; Tích cực
xây dựng nếp sống văn
hóa ở cộng đồng dân cư.
- Vận động bà con làm
vệ sinh môi trường,
chống các tệ nạn xã hội.



<b>Tiêt 11,12:</b>



<b> Xây dựng gia đình</b>


<b>văn hóa.</b>



<b>I. Truyện đ ọc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Vì tất cả những lí
do trên mà gia đình cơ
Hịa đã đạt gia đình văn
hóa.


? Bài học rút ra từ
truyện đọc?


<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội</b>
<b>dung bài học ( 52’)</b>
? Nhận xét về những gia
đình sau:


1. Gia đình giàu có
nhưng con ln cãi lời
cha mẹ, học kém.


2. Gia đình có con
nghiện hút.


3. Gia đình nghèo con


không được đến trường.
4. Gia đình làm ruộng
vợ chồng hòa thuận, 2
con ngoan, học tốt.
? Theo em gia đình nào
sẽ đạt gia đình văn hóa?
? Thế nào là gia đình
văn hóa?


? Kể 1 gia đình văn hóa
mà em biết?


? Gia đình em có phải
gia đình văn hóa khơng?
Vì sao?


? Nêu bổn phận của mỗi
người trong việc xây
dựng gia đình văn hóa?
TH: A mồ côi cha mẹ từ
nhỏ. Theo em A sẽ có
cuộc sống như thế nào?


? Gia đình bố mẹ ln


- Nghe.


- Trình bày.


- Con khơng ngoan, gia


đình khơng hạnh phúc.
- Con sa vào tệ nạn xã
hội→ bất hạnh.


- Nghèo đói , thất học,
khơng có tương lai.
- Đầm ấm, hạnh phúc→
gia đình văn hóa.


- Gia đình 4.


- Chốt ý a nội dung bài
học.


- Kể.


- Trình bày.


- Chăm học, chăm làm,
sống giản dị, lành mạnh,
thật thà, tôn trọng mọi
người, kính trọng, lễ
phép.


- Cô đơn, thiếu thốn,
buồn, vất vả, khơng có
nhiều điều kiện tốt để
học tập.


- Buồn bã, xấu hổ, mặc



<b>* Bài học: Cần tích cực góp</b>
phần xây dựng gia đình văn
hóa.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


<b>1. Gia đình văn hóa.</b>
- Hịa thuận.


- Hạnh phúc.
- Tiến bộ.


- Kế hoạch hóa gia đình.
- Đồn kết.


<b>2. Trách nhiệm của mọi</b>
<b>người:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

bất hòa con cái sẽ có
tâm trạng ra sao?


? Gia đình giàu nhưng
không quan tâm đến con
cái điều gì sẽ xảy ra?
? Ý nghĩa của gia đình
văn hóa?


TH: An cho rằng: “
Mình cịn là học sinh


nên khơng thể góp phần
xây dựng gia đình văn
hóa”. Em có đồng ý
khơng? Vì sao?


? Nêu bổn phận, trách
nhiệm của học sinh
trong việc xây dựng gia
đình văn hóa?


? Nêu những việc làm
khơng góp phần xây
dựng gia đình văn hóa?
GV: “ Cha mẹ ni con
bằng trời bằng bể. Con
nuôi cha mẹ con kể từng
ngày”.


? Nêu những biểu hiện
trái với việc xây dựng
gia đình văn hóa?


? Nêu những nguyên
nhân dẫn đến những
biểu hiện đó?


? Đọc nội dung bài học
SGK- 28?


? Nêu những điều em


còn thắc mắc về nội


cảm, đau khổ, chán
nản...


- Hư hỏng, sa vào tệ nạn
xã hội→ xã hội rối loạn.
- Chốt ý c nội dung bài
học.


- Khơng đồng tình vì HS
có thể chăm ngoan, học
giỏi, kính trọng, giúp đỡ
ơng bà, khơng đua địi,
khơng làm việc xấu...


- Chốt ý d nội dung bài
học.


- Trộm cắp, cướp giật,
cờ bạc, đánh nhau, bỏ
học, tảo hôn, mắng bố
mẹ....


- Nghe.


- Coi trọng tiền, không
quan tâm con cái, con
cãi cha mẹ, vợ chồng bất
hòa, đánh nhau...



- Thiếu hiểu biết, cơ chế
thị trường, lối sống thị
trường, quan niệm lạc
hậu, tệ nạn xã hội.


- Đọc.
Trình bày.


<b>3. Ý nghĩa:</b>


Là tổ ấm→ xã hội ổn định, văn
minh, tiến bộ.


<b>4. Trách nhiệm của học sinh:</b>
- Chăm ngoan.


- Học giỏi.
- Kính trọng.
- Giúp đỡ.
- Thương u.
- Khơng đua địi.


- Khơng làm tổn hại danh dự
gia đình.


<b>III. Luyện tập</b>
<b>a. HS trình bày.</b>
<b>b. Nhận xet:</b>



- Gia đình nghèo đói, thường
cãi vã, mất đồn kết, khơng khí
gia đình căng thẳng.


- Vật chất dầy đủ nhưng thiếu
thốn tình cảm con cái hư
hỏng→ vợ chồng đổ lỗi cho
nhau, cãi cọ, căng thẳng, bất
hạnh.


- Đủ ăn, gia đình hạnh phúc,
hịa thuận.


* Gia đình giàu khơng phải lúc
nào cũng hạnh phúc, tiến bộ vì
cha mẹ mải mê kiếm tiền, ít có
thời gian lo cho con cái, con có
nhiều tiền dễ hư hỏng. Vợ
chồng trách móc lẫn nhau→ li
hơn, bất hạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

dung bài học?


GV giải đáp thắc mắc
về nội dung bài học cho
học sinh.


<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập ( 15’)</b>


? Làm phiếu bài tập a?
? Thảo luận nhóm bài
tập: b, c, d, đ?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 4 Củng cố ( 4’)</b>
? Nêu những nội dung
cần nắm trong tiết học?
? Sắm vai thể hiện nội
dung bài học?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học</b>
<b>tập ( 1’).</b>


Về nhà học bài, hoàn
thiện bài tập, chuẩn bị
bài 10: Giữ gìn và phát
huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình và dịng họ.


- Nghe.



- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Trình bày.
- Sắm vai.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Nghe.


nhau mới có sự hịa thuận, đầm
ấm, hạnh phúc trong gia đình.
<b>d.- Khơng đồng ý với ý kiến: </b>
+ 1 vì mọi người trong gia đình
cần đồn kết, chung sức, giúp
đỡ lẫn nhau.


+ 2 vì trọng nam khinh nữ, tư
tưởng lạc hậu → đông con,
khơng thực hiện kế hoach hóa
gia đình, ảnh hưởng sức khỏe
mẹ và con, gia đình nghèo đói.
+ 4 vì khơng kế hoạch hóa gia
đình, nghèo đói, bất hạnh.


+ 6 vì khơng u thương, giúp
đỡ lẫn nhau, thiếu trách nhiệm
mọi thành viên trong gia đình
cần đồn kết, chung sức giúp
đỡ lẫn nhau hoàn thành cơng
việc


+ 7 vì trẻ em có thể chăm
ngoan, học giỏi, không xa vào
tệ nạn xã hội.


<b>- Đồng ý với các ý kiến:</b>


+ 3 vì mọi người trong gia đình
cần có trách nhiệm giúp đỡ lẫn
nhau hồn thành cơng việc gia
đình tùy vào tuổi, thời gian của
mỗi người.


+ 5 vì con cái cung có thể góp
phần xây dựng gia đình văn
hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>e. Nhận xét:</b>


- Con cái xấu hổ, bất mãn hoặc
học tập bố mẹ→. Rối loạn trật
tự an ninh xã hội


- Con cái trở thành kẻ xấu.gây


bất hạnh cho nhiều gia đình,
gây rối loạn xã hội.


- Làng xóm bị quấy nhiễu, gây
phiền hà cho mọi người, có thể
gây tai nạn giao thông, làm
những đứa trẻ gia đình khác hư
hỏng theo, gây đau khổ cho
nhiều gia đình.


<b>g. HS cần: Chăm ngoan, học</b>
giỏi, kính trọng ơng bà cha mẹ,
thương yêu anh chị em....


<b>Giảng: 2/9/09.</b>
<b>Soạn:</b>


<b> Tiết 13: </b>


<b>Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp</b>


<b>của gia đình, dịng họ.</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ và ý
nghĩa của nó.


- Hiểu bổn phận và trách nhiệm của mỗi người trong việc giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho học sinh biết phân biệt truyền thống tốt đẹp của gia đình cần phát huy và
những tập tục lạc hậu cần xóa bỏ.


- Phân biệt được những hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ; Biết
tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Biết ơn các thế hệ đi trước và mong muốn làm rạng rỡ truyền thống của gia đình, dòng
họ.


<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, tranh.


<i><b>b. Học sinh: </b></i>SGK, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)</b>


? Theo em những gia đình sau sẽ ảnh hưởng đến con cái và xã hội như thế nào?
- Gia đình bố mẹ sống li thân.



- Gia đình đói nghèo.


- Gia đình bố mẹ bn bán hêrơin.


? Gia đình có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người? Trách nhiệm của học sinh trong
việc xây dựng gia đình văn hóa?


<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 2’).</b>
HS quan sát tranh→ bài mới.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện đ ọc </b>
<b>( 8’)</b>


? Đọc truyện đọc SGK – 30?
? Sự lao động cần cù và quyết
tâm vượt khó được mọi người
trong gia đình “ Tơi” thể hiện
qua những chi tiết nào?


GV: Truyền thống lao động
cần cù.


? Kết quả tốt đẹp mà gia đình
“Tơi” đạt được là gì?


GV: “ Bàn tay ta làm nên tất


cả....thành cơm”


- Đọc.


- Đấu tranh gay go, quyết
liệt, kiên trì bền bỉ để chiến
thắng đói nghèo; 2 bàn tay
cha và anh dày lên, chai sạn
vì phát đất, cuốc đất; Bất kể
thời tiết khắc nghiệt ko bao
giờ rời trận địa; Trồng nhiều
loại cây, ni nhiều bị, dê,
gà.


- Nghe.


- Biến quả đồi trọc thành
trang trại kiểu mẫu, đất đai
màu mỡ, trồng được nhiều
cây, chăn nuôi phát triển,
trang trại gặt hái thành quả.


- Nghe.


- Tích cực mang cây bạch


<b>Tiết 13: </b>


<b>Giữ gìn và phát</b>


<b>huy truyền thống</b>



<b>tốt đẹp của gia</b>


<b>đình, dịng họ.</b>



<b>I . Truyện đ ọc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Những việc làm nào của
nhân vật “Tôi”chứng tỏ biết
giữ gìn truyền thống gia đình?


? Truyền thống gia đình dịng
họ có ảnh hưởng đối với mỗi
con người như thế nào?


? Em tự hào điều gì về gia
đình, dịng họ mình?


? Chúng ta phải sống như thế
nào để xứng đáng với truyền
thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ.


? Bài học rút ra từ truyện đọc?
? Hãy kể những truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ
mà em biết?


? Khi nói về ruyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ em
có cảm xúc gì?



<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học ( 17’).</b>


? Truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ gồm những nội
dung gì?


TH: Gia đình A bố mẹ chăm
chỉ làm việc, hay giúp đỡ hàng
xóm nhưng A lại hay bắt nạt
các bạn, không chịu giúp bố
mẹ là việc nhà. Nhận xét?
? Thế nào là giữ gìn và phát
huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ?


đàn lên đồi cho cha và anh
trồng. Tự tay nuôi 10 cô gà
con thà.nh gà đẻ trứng vàng
bán mua đồ dùng học tập.
- Tự hào, thấy cần cố gắng,
hồn thiện mình hơn.


- Trình bày.


- Sống tốt, sống đẹp, khơng
làm điều xấu, giữ gìn, phát
huy truyền thống.



- Trình bày.


- Đan mây tre, đúc đồng,
thuốc đông y, tranh Đông
Hồ, may áo dài, hát then,
yêu nước, hiếu học...


- Không được lười nhác, ỷ
lại càn đi lên bằng chính sức
lao động của mình.


-LĐ, kinh ngiệm SX, tri
thức khoa học. VD: Kinh
nghiệm trồng lúa nước,
chữa bệnh bằng thuốc Nam;
Văn hóa: cách giao tiếp, tập
quán, đạo đức, yêu nước,
nhân đạo; Nghệ thuật:
Tranh dân gian, múa rối.
- Làm bố mẹ đau lòng, xấu
hổ.


- Chốt ý a nội dung bài học
SGK- 31.


- Coi thường gia đình, làm


<b>* Bài học: Cần học tập</b>
gia đình “tơi” lao động


cần cù, tự hào, phát
huy truyền thống tốt
đẹp của gia đình.


<b>II. Nội dung bài học.</b>
<b>1. Truyền thống tốt</b>
<b>đẹp:</b>


- Học tập.
- Lao động.
- Nghề nghiệp.
- Đạo đức.
- Văn hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Cần phê phán những biểu
hiện sai trái gì?


? Vì sao phải giữ gìn và phát
huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ?


? Mỗi chúng ta phải có trách
nhiệm như thế nào với truyền
thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ?


? Đọc nội dung bài học
SGK-30, 31?


<b>H</b>



<b> Đ 3: Luyện tập ( 8’).</b>
? Làm phiếu bài tập: a, c?
? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.
? Sắm vai bài tập b?
? Nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét kết luận.


? Kể về một truyền thống quê
hương em?


<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 4’).</b>


? Nêu những nội dung cần
nắm?


? Em đã làm được gì để góp
phầngiữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ?


<b>H</b>


<b> Đ 5 H ư ớng đ ẫn học tập</b>
<b>( 1’).</b>



Về nhà học bài, hoàn thiện bài
tập, chuẩn bị bài 11: Tự tin.


tổn hại gia đình, dịng họ.
- Chốt ý b nội dung bài học
SGK- 31.


- Chốt ý c nội dung bài học
SGK- 32


- Đọc.
Trình bày.


- Làm phiếu bài tập.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Sắm vai.


Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Kể.


- Trình bày.
- Trình bày.



- Nghe.


- Bảo vệ, phát triển.
- Tiếp nối, làm rạng rỡ.
<b>2. Ý nghĩa:</b>


- Thêm kinh nghiệm,
sức mạnh.


- Phong phú truyền
thống, bản sắc.


<b>3. Trách nhiệm:</b>
- Trân trọng, tự hào.
- Sônghs lương thiện.
<b>III. Bài tập.</b>


<b>a. HS kể.</b>


<b>b. Không đồng ý với</b>
<b>cách nghĩ của Hiên vì</b>
gia đình, dịng họ nào
cũng có những truyền
thống tốt đẹp đáng tự
hào. Hiên không hiểu,
không trân trọng tự hào
về truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dịng họ.
<b>c. Em đồng ý với</b>
<b>những ý kiến:</b>



1. Vì dân tộc ta có
nhiều truyền thống tốt
đẹp đáng tự hào vì thế
gia đình địng họ nào
cũng có truyền thống
tốt đẹp.


2. Vì nêu rõ trách
nhiệm của mỗi người
đối với truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng
họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

dịng họ với mỗi người.
<b>d. HS kể.</b>


<b>đ.Trân trọng, tự hào về</b>
truyền thống, học tập
nghề gia đình từ ơng
bà, bố mẹ, cố gắng làm
tốt hơn ông bà, bố mẹ...


<b>Soạn: 4/09/09.</b>
<b>Giảng: </b>


<b>Tiết 14: Tự tin</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>



HS hiểu thế nào là tự tin? Ý nghĩa của tự tin trong cuộc sống? Cách rèn luyện để trở
thành người tự tin.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết được những biểu hiện của tính tự tin ở bản thân và những người xung quanh.
- Biết thể hiện tính tự tin trong học tập, rèn luyện và trong những công việc cụ thể của
mình.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tự tin vào bản thân, có ý thức vươn lên trong cuộc sống.
- Kính trọng những người tự tin, ghét thói a dua, ba phải.
<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>


<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.


<i><b>b. Học sinh</b></i>: SGK, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 4’).</b>


? Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ ? Em đã
làm được gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ ?



<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 3’).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV: Bạn đã chứng tỏ mình là người rất tự tin.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyyẹn đ ọc ( 8’).</b>
? Đọc truyện đọc SGK – 33,34?
? Bạn Hà đã học tiếng anh trong
điều kiện, hoàn cảnh như thế nào?


? Do đâu mà bạn Hà được tuyển đi
du học ở nước ngoài?


? Nêu những biểu hiện của sự tự tin
ở Hà?


? Anh chàng trong câu chuyện: “
Đẽo cày giữa đường” là người như
thế nào?


? Bài học rút ra từ truyện đọc?
<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài học </b>
<b>( 17’)</b>


? Thế nào là tự tin?



? Biểu hiện của tự tin? Kể những
việc làm thể hiện sự tự tin của em
hoặc của người khác?


? Trái với tự tin là gì? Biểu hiện?
? Thái độ của em đối với những
người thiếu tự tin?


? Em đã bao giờ thiếu tự tin
chưa? ? Hậu quả của việc thiếu tự
tin là gì?


? Người ln cho mình là giỏi nhất,
đúng nhất là ngươi như thế nào?
? Thái độ của em đối với những


- Đọc.


- Góc học tập nhỏ, giá sách ít,
máy cát sét cũ, bố mẹ lương ít,
không học thêm chỉ tự học,
cùng anh nói chuyện với người
nước ngồi.


- Học giỏi, thạo tiếng anh, vượt
qua 2 kì thi tuyển gắt gao do
người Sin- ga- po tuyển chọn,
tự tin, chủ động trong học tập.
- Tin ở khả năng của mình: Tự


học, học SGK, sách nâng cao,
học theo truyền hình, tập giao
tiếp với người nước ngồi.
- Khơng tự tin, hoang mang,
dao động.


- Trình bày.


- Chốt ý a nội dung bài
học-34.


- Dám hát, đóng kich, đọc thơ,
kể chuyện trước đơng người.
- Khơng tự tin: Rụt rè, ba phải,
a dua, tự ti...


- Không đồng tình, khơng ủng
hộ, phê phán...


- Trình bày.


- Khơng hoàn thành nhiệm vụ,
khiến mọi người khó chịu,
khơng yªu q.


- Tù cao, tự đại.


- Khơng đồng tình, khơng u


<b>Tiết 14: </b>



<b>Tự tin</b>



<b>I. Truyện đ ọc </b>


<b>*Bài học: </b>
Cần tự tin để
được thành
công trong
cuộc sống.
<b>II. Nội dung</b>
<b>bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

người đó?


TH: A mới chuyển trường chưa
quen phương pháp giảng dạy của
thầy cơ nên bài kiểm tra Tốn đầu
tiên A bị điểm kém các bạn xì xào
tỏ ý chê A học kém. A khơng nản
chí mà quyết tâm chứmg minh
bằng kết quả học tuần sau. Nhận
xét?


? Ý nghĩa của tự tin?


? Em cần rèn luyện tính tự tin như
thế nào?


<b>H</b>



<b> Đ 3: Luyện tập ( 8’)</b>
? Làm phiếu bài tập: a, c?


? Thảo luận nhóm bài tập: b, d, đ?
? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 4’).</b>


? Nêu những nội dung cần nắm?
? Sắm vai thể hiện nội dung bài
học?


GV nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 5 H ư ớng đ ẫn học tập ( 1’).</b>
Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập,
chuẩn bị : Bài hát, kịch bản thể
hiện nội dung bài học, on tập kĩ để
chuẩn bị cho tiết Thực hành ngoại
khóa các vấn đề địa phương và các
nội dung đã học cho tốt.


quí...


- Tự tin giúp được yêu quí...


- A học tốt, được bạn bè nể
phục, yêu quí...


- Chốt ý b nội dung bài học- 34
- Chốt ý c nội dung bài học- 34


- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Trình bày.
- Sắm vai.
- Nghe.
- Nghe.


2. Ý nghĩa:
- Thêm sức
mạnh, nghị lực.
- Làm nên việc
lớn.


<b>III. Luyện tập.</b>
<b>a. HS làm</b>
<b>phiếu bài tập.</b>
<b>b. Đồng ý với</b>
<b>các ý kiến:</b>
1, 4, 5 Vì là


biểu hiện của
tự tin.


3. Vì là biểu
hiện của tự ti.
6. Vì nếu rụt rè
sẽ không dám
nhận nhiệm vụ
nên sẽ không
thể hiện khả
năng của mình.
8. Vì ba phải là
biểu hiện của
người thiếu tự
tin.


<b>c. Cảm nghĩ:</b>
Yêu qúi, khâm
phục, thấy
mình cần học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

tin, hoang
mang, dao
động →kết quả
kém


<b>đ. Rèn luyện:</b>
Chủ động tự
giác trong học


tập và các hoạt
động tập thể.
<b>Giảng: 6/9/09.</b>


<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 15: </b>



<b>Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa</b>


<b>phương và các nội dung đã học</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Củng cố lại những kiến thức đã học.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Trả lời nhanh, xây dựng tình huống, sắm vai.
<b>3. Thái độ:</b>


Tích cực, tự giác, mạnh dạn, tự tin.
<b>B. Nội dung:</b>


<b>1. Thi kiến thức.</b>
<b>2. Thi tài năng.</b>


<b>C. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.



<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGKt, vở ghi, tình huống.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’)</b>


? Tự tin là gì? Biểu hiện? Ý nghĩa? Cách rèn luyện để trở thành người tự tin?.
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Thi kiến thức ( 15’).</b>


? Nêu những tình trạng bức xúc ở địa phương
em có liên quan đến nội dung các bài đã học?
? Nguyên nhân và biện pháp khắc phục?


GV: Chia 3 nhóm yêu cầu các nhóm lên bốc
thăm trả lời câu hỏi. Thời gian thảo luận là 1’,
thời gian trình bày là 2’.


- Số 1:


a. Sống giản dị là gì? Ý nghĩa?


b. Trung thựclà gì? Ý nghĩa?
- Số 2:


a. Đạo đức, kỉ luật là gì?


b. Yêu thương con người là gì? Ý nghĩa?
- Số 3:


a. Thế nào là gia đình văn hóa? Ý nghĩa của
gia đình?


b. Tự tin là gì? Ý nghĩa?
- Số 4:


a. Tơn sư trọng đạo là gì? Ý nghĩa?


b. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ là như thế nào? Ý
nghĩa?


? Yêu cầu các nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
GV nhận xét, kết luận.


Số điểm mà các đội đạt được trong phần thi
này là:


+ Đội 1:
+ Đội 2:
+ Đội 3:


+ Đội 4:
<b>H</b>


<b> Đ 2: Thi tài n ă ng ( 23’).</b>


GV yêu cầu mỗi đội hát một bài hát thể hiện
được nội dung bài học: Hát đúng nội dung,
hay, thuyết phục, phong cách phù hợp được 10


- Trình bày
- Trình bày


- Chia nhóm, thảo
luận


- Trả lời SGK- 4,5
- Trả lời SGK- 7.
- Trả lời SGK- 13,
14.


- Trả lời SGK- 16.
- Trả lời SGK- 28.
- Trả lời SGK- 34
- Trả lời SGK- 19.
- Trả lời SGK- 31.
- Trình bày.


- Nhận xét,bổ
sung.



- Nghe.
- Nghe


- Nghe


<b>Tiết 15: </b>
<b>Thực hành </b>
<b>ngoại khóa </b>
<b>các vấn đề </b>
<b>của địa </b>
<b>phương và </b>
<b>các nội dung </b>
<b>đã học</b>


<b>I. Thi kiến</b>
<b>thức.</b>


<b>II. Thi tài</b>
<b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

điểm.


? Yêu cầu các đội lần lượt trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?


GV nhận xét, chấm điểm:
+Đội 1:


+ Đội 2:
+ Đội 3:


+ Đội 4:


GV: Yêu cầu mỗi nhóm sắm vai 1 kịch bản thể
hiện nội dung bài học.


? Yêu cầu các đội lần lượt trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?


GV nhận xét, chấm điểm:
+Đội 1:


+ Đội 2:
+ Đội 3:
+ Đội 4:
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 2’)</b>


? Nêu những nội dung cần nắm trong tiết học?
? Bài học rút ra sau tiết Thực hành ngoại
khóa...


<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập ( 1’).</b>


Về nhà sưu tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn thể
hiện nội dung các bài đã học, vẽ tranh thể hiện
nội dung các bài đã học chuẩn bị cho tiết Thực
hành ngoại khóa tiếp theo; Ơn tập trước chuẩn


bị ôn tập học kì I được tốt.


- Trình bày


- Nhận xét,bổ
sung.


- Nghe
- Trình bày


- Nhận xét,bổ
sung


- Nghe


- Trình bày
- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Soạn: 10/09/09.</b>
<b>Giảng: </b>


<b>Tiết 17: Ơn tập kiểm tra học kì I</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


HS nắm được các dạng đề, nội dung các bài đã học
<b>2. Kĩ năng:</b>


Nhận diện đề hệ thống hóa kiến thức


<b>3. Thái độ:</b>


Tích cực tự giác trong học tập
<b>B. Nội dung cần đ ạt: </b>


<b>1. HS nắm được các dạng đề, </b>


<b>2.HS nắm được nội dung các bài đã học.</b>
<b>3. HS tích cực, sơi nổi, mạnh dạn, tự tin</b>
<b>C. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi, ơn tập bài trước.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy - học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 2’).</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 1’).</b>
Làm thế nào để thi học kì 1 d


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>



<b> Đ 1: Tìm hiểu các dạng</b>
<b>đ</b>


<b> ề, cấp đ ộ đ ề (8’)</b>


? Nêu các dạng đề của môn
GDCD?


? Nêu các cấp độ đề của
mơn GDCD?


- Trình bày
- Trình bày


<b>Tiết 16: Ơn tập</b>
<b>kiểm tra học kì</b>
<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Em nào cịn thắc mắc về
các dạng đề, các cấp độ đề?
- GV giải đáp thắc mắc cho
HS.


<b>H</b>


<b> Đ 2: Giải đ áp thắc mắc</b>
<b>về nội dung bài học (4’)</b>
? Nêu những thắc mắc về
nội dung các bài đã học?
- GV giải đáp thắc mắc cho


HS.


<b>H</b>


<b> Đ 3: Ôn tập (18’)</b>


- GV yêu cầu HS chia
nhóm thảo luận và dành
quyền trả lời các câu hỏi
bằng cách giơ tay nhanh.
? Sống giản dị là gi? Ý
nghĩa?


? Trung thực là gì? Ý
nghĩa?


? Tự trọng là gi? Ý nghĩa?
? Đạo đức, kỉ luật là gì? Ý
nghĩa?


? u thương con người là
gì? Ý nghĩa?


? Tơn sư trọng đạo là gì? Ý
nghĩa?


? Đồn kết tương trợ là gì?
Ý nghĩa?


? Khoan dung là gì? Ý


nghĩa?


? Gia đình văn hóa là gì? Ý
nghĩa?


? Cần làm gì để giữ gìn và
phát huy truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ?
? Tự tin là gì? Ý nghĩa?
<b>H</b>


<b> Đ 4: Sắm vai (7’)</b>


? Sắm vai thể hiện nội dung
bài học?


- Đưa thắc mắc
- Nghe


- Đưa thắc mắc
- Nghe


- Chia nhóm, thảo luận,
dành quyền trả lời:


- Trả lời SGK Trg 4,5
- Trả lời SGK Trg 7
-Trả lời SGK Trg 11
- Trả lời SGK Trg 13,14
- Trả lời SGK Trg 16


- Trả lời SGK Trg 19
- Trả lời SGK Trg 22
- Trả lời SGK Trg 25
- Trả lời SGK Trg 28
- Trả lời SGK Trg 32


- Trả lời SGK Trg 34
- Sắm vai


<b>2. Các cấp độ</b>
<b>tư duy.</b>


- Nhận biết
- Thông hiểu
- Vận dụng
<b>3. Giải đáp</b>
<b>thắc mắc về nội</b>
<b>dung bài học:</b>


<b>4. Ôn tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Nhận xét bổ sung?
- GV nhận xét kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 5: Củng cố (4’)</b>


? Hát 1 bài hát thể hiện nội
dung bài học?



? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?


? Bài học rút ra cho bản
thân?


<b>H</b>


<b> Đ 6: H ư ớng dẫn học tập</b>
<b>(1’)</b>


- Về nhà học bài, ơn tập kĩ
đề thi học kì 1 được tốt.
- Chuẩn bị bài: Sống và
làm việc có kế hoạch.


- Nhận xét, bổ sung
- Nghe


- Hát


- Trình bày
- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Soạn: 13/ 09/09.</b>
<b>Giảng:</b>


<b>Tiết 18: Kiểm tra học kì I</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


HS nắm được các dạng đề, nội dung các bài đã học trong học kì I.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Hiểu đề, biết cách làm bài, trình bày rõ ràng.
<b>3. Thái độ:</b>


Trung thực, tự trọng.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, đề đã phơ tơ.</b>
<b>2. Học sinh: Ơn tập bài, chuẩn bị bút.</b>


<b>C. Các hoạt đ ộng dạy - học.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>2. Ma trận đề</b>


Nội dung chủ đề ( Mục tiêu ) Các cấp độ tự duy


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
A. Nhận biết thế nào là yêu thương con


người.


Câu 1 TN
( 1 điểm )



B. Xác định biểu hiện tự trọng, khoan dung. Câu 2 TN
( 1 điểm )
C.Xác định biểu hiện góp phần xây dựng gia


đình văn hóa


Câu 3 TN
( 0,5 điểm )
D. Xác định ý kiến đúng về lòng khoan dung. Câu 4 TN


( 0,5 điểm )
E. Nhận biết thế nào là đoàn kết tương trợ. Câu 5 TL


( 1 điểm )
G. Kể những việc làm góp phần xây dựng gia


đình văn hóa.


Câu 6 TL
( 1 điểm )
H. Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật. Câu 7 TL


( 1 điểm )


I. Biểu hiện đoàn kết tương trợ. Câu 8 TL


( 1 điểm )
K. Cách ứng xủ trong những tình huống liên


quan đến nội dung bài: Đạo đức và kỉ luật,


yêu thương con người, đồn kết tương trợ,
tơn sư trọng đạo.


Câu 9 TL
( 1 điểm )


Tổng số câu hỏi 2 5 2


Tổng điểm 2 4 4


Tỉ lệ phần trăm. 20% 40% 40%


<b>3. Nội dung kiểm tra.</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 đ iểm ).</b>


<i><b>1. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài đã học.</b></i>
<i><b>( 1 điểm ).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>2. Hãy nối mỗi câu ở cột trái ( A ) với cột phải ( B ) sao cho đúng. ( 1 đ</b></i>i m )ể


A Nối B


1. Tha thứ cho lỗi nhỏ của bạn. a. Tự trọng.


2. Dám hát trước toàn trường. b. Khoan dung.


3. Tổ chức học nhóm. c. Tự tin.


4. Khơng làm thầy cơ phiiền lịng. d. Đồn kết tương trợ.


5. Học nghề làm gốm từ bố.


<b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>


<i><b>3. Biểu hiện nào sau đây góp phần xây dựng gia đình văn hóa ( 0,5 điểm</b></i> )
A. Nghỉ học đi lấy củi giúp gia đình.


B. Chăm ngoan, học giỏi.


C. Mắng em té tát khi em làm sai.


D. Không muốn dọn dẹp nhàg cửa sạch sẽ.


<i><b>4. Em tán thành ý kiến nào sau đây vè lòng khoan dung. ( 0,5 điểm )</b></i>


A. Người khoan dung ln bị thiệt thịi.
B. Người khoan dung sẽ phải hối hận.
C.Người khoan dung sẽ có nhiều bạn tốt.
D.Người khoan dung là người dại dột.
<b>II. Tự luận ( 7 đ iểm ).</b>


<i><b>5.Em hãy cho biết thế nào là đoàn kết tương trợ.</b></i>


...
...
...<i><b>6. Em hãy kể 4 việc làm chứng</b></i>
<i><b>tỏ em đã góp phần xây dựng gia đình văn hóa. ( 1 điểm )</b></i>


...
...


...
...<i><b>7. Tại sao nói giữa đạo đức và kỉ luật có</b></i>


<i><b>mối</b></i> <i><b>quan</b></i> <i><b>hệ</b></i> <i><b>chặt</b></i> <i><b>chẽ?</b></i> <i><b>(</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>điểm)</b></i> ...
...
...


<i><b>8. Nêu 4 biểu hiện đoàn kết tương trợ? ( 1 điểm ).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

...
...


<i><b>9. Em sẽ cư xử như thế nào trước những tình huống sau? Vì sao? ( 3 điểm )</b></i>


a. Bạn em không muốn đi phụ đạo buổi chiều.


...
...
...


b. Tổ em có một bạn học rất yếu.


...
...
...c. Trong lớp em có một bạn
khơng muốn ủng hộ các bạn học sinh nghèo.


...


...
...


<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 đ iểm )</b>


<b>Câu 1 ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.</b>


Yêu cầu điền đúng: ( 1 ) quan tâm, giúp đỡ. ( 2) tốt đẹp. ( 3 ) nhất là. ( 4 ) khó khăn,
hoạn nạn.


<b>Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.</b>
Yêu cầu nối được:1 → b; 2 → c; 3 → d; 4→ a.
<b>Câu 3: ( 0,5 điểm ): Chọn ý B.</b>


<b>Câu 4: ( 0,5 điểm ): Chọn ý C.</b>
<b>II. Tự luận: ( 7 đ iểm ).</b>


<b>Câu 5: ( 1 điểm ).</b>


Đoàn kết tương trợ là sự thơng cảm, chia xẻ,và có những việc làm cụ thể giúp đỡ nhau
khi gặp khó khăn.


<b>Câu 6 ( 1 điểm ) Mỗi việc làm kể được 0,25 điểm.</b>


Kính trọng ông bà, cha mẹ; Thương yêu anh chị em; Khơng đua địi ăn chơi;
Chăm ngoan học giỏi.


<b>Câu 7: ( 1 điểm ).</b>



Vì người có đạo đức là người tự giác tuân thủ kỉ luật và người chấp hành tốt kỉ luật là
người có đạo đức. Sống có kỉ luật là biết tự trọng tôn trọng người khác.


<b>Câu 8 ( 1 điểm ) Mỗi biểu hiện đúng được 0,25 điểm</b>


Động viên giúp đỡ nhau; Khơng gây mất đồn kết; Chia sẻ khó khăn; Cùng làm việc...
<b>Câu 9 ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng được 1 điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b. Bàn với các bạn gíup đỡ bạn trong học tập thể hiện sự đoàn kết tương trợ.
c. Giải thích, khuyên nhủ bạn nên yêu thương con người.


<b>Soạn: 16/09/09.</b>
<b>Giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa</b>


<b>phương và các nội dung đã học</b>



<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Củng cố lại những kiến thức đã học.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Đưa tìh hướng, vẽ tranh thể hiện nội dung bài học, nhận xét, dánh giá.
<b>3. Thái độ:</b>


Tích cực, tự giác, mạnh dạn, tự tin, sống đúng mực.
<b>B. Nội dung:</b>



<b>1. Thi kiến thức.</b>
<b>2. Thi tài năng.</b>


<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<b>a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án.</b>
<b>b. Học sinh: SGK, vở ghi, tình huống.</b>


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’)</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh..
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 1’)</b>


Đội nào hiểu biết nhất, mạnh dạn, tự tin nhất chúng ta sẽ biết điều đó qua tiết học hôm
nay.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Thi kiến thức ( 19).</b>



GV: Chia 4 nhóm yêu cầu HS thảo luận,
mỗi nhóm đưa 1 tình huống có vấn đề liên
quan đến nội dung bài học yêu cầu nhóm
bạn giải quyết thỏa đáng nhất thang điểm
là 10 điểm.


- Nhóm 1 đưa tình huống cho nhóm 2.
- Nhóm 2 đưa tình huống cho nhóm 3.
- Nhóm 3 đưa tình huống cho nhóm 4.
- Nhóm 4 đưa tình huống cho nhóm 1.
? u cầu các nhóm lần lượt trình bày?


- Nghe.
- Chia nhóm.


Đưa tình huống.


- Các nhóm lần
lượt trình bày.


<b>Tiết 18:</b>


<b> Thực hành ngoại</b>
<b>khóa các vấn đề</b>
<b>của địa phương</b>
<b>và các nội dung</b>
<b>đã học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Nhóm khác nhận xét, bổ sung?
GV : Nhận xét, kết luận.



GV : Yêu cầu HS thảo luận nhóm thi tìm
nhưng câu ca dao tục ngữ, danh ngôn liên
quan đến nội dung bài đã học yêu cầu HS
viết ra giấy thời gian 5’ điểm tối đa 10đ
?u cầu các nhóm trình bày.


?Nhận xét bổ sung?
GV nhận xét kết luận.


Kết thúc phần thi kiến thức số điểm mà 4
đội dành được là:


Đôi1 Đội 2 Đội 3 Đội 4
<b>H</b>


<b> đ 2 : Thi tài n ă ng ( 18’).</b>


Mỗi nhóm hát một bài hát hoặc đọc một
bài thơ có liên quan đến bài GDCD đã
học điểm cho mỗi phần trình bày hay,
thuyết phục, tự nhiên là 10đ


Xin mời phần thể hiện của đội
1....2....3....4....


Yêu cầu nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét kết luận.


- GV: u cầu các nhóm trình bày những


bức tranh về trường học thân thiện HS
tích cực theo thuyết trình. Điểm cho bức
tranh đẹp ý tưởng sáng tạo trình bày
thuyết phục là 10đ.


? Xin mời bức tranh của đội 1...2...3...4?
? Nhóm khác nhận xét bổ sung?


- GV nhận xét, kết luận:


+ Điểm cho phần tài năng là:


Đội 1 Đội 2 Đội 3 Đội 4
+ Kết thúc hai phần thi đội nhất là:...
đồng giải 3 là:...


<b>H</b>


<b> Đ 3 Củng cố ( 3’).</b>


? Nêu những nội dung cần nắm ?
?Bài học rút ra cho bản thân ?
<b>H</b>


<b> Đ 4: H ư ớng dẫn học tập (1’).</b>


Về nhà chuẩn bị : Sống và làm việc có kế
hoạch.


- Nhận xét, bổ sung.


- Nghe.


- Thảo luận, viết.


-Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Nghe.
- Vỗ tay.
- Nghe.


Hát, vỗ tay.
- Nhận xét
- Nghe.
-Nghe.


- Trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.


- Nghe, vỗ tay.
- Nghe, vỗ tay.


- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



<b>Soạn: 25/09/09.</b>
<b>Giảng:</b>


<b>Tiết 19, 20: Sống và làm việc có kế hoạch</b>


<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HS hiểu thế nào là sống và làm việc có kế hoạch? Ý nghĩa? Hiệu quả cơng việc khi làm
việc có kế hoạch.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết xây dựng kế hoạch hàng ngày, hàng tuần.


- Biết điều chỉnh, đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
<b>3. Thái độ:</b>


Có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch; Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế
hoạch; Phê phán lối sống khơng có kế hoạch của những người xung quanh.


<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGKt, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 2’): Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 2’)


TH: Chủ nhật


An ngủ đến 10h, dậy ăn cơm rồi An sang nhà bạn chơi đến chiều An đi đá bóng với các
bạn. Tối về An ăn cơm xong ngồi xem phim, hết phim buồn ngủ An đi ngủ ln. Theo
em điều gì sẽ xảy ra với An vào buổi học thứ 2? Tại sao?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu thơng tin </b>
<b>( 10’).</b>


? Quan sát thơng tin?


? Em có nhận xét gì về thời
gian biểu từng ngày trong
tuần của bạn Hải Bình?
( Nhóm 1 ).


? Em có nhận xét gì về tính
cách của bạn Hải Bình?
( Nhóm 2 ).


? Với cách làm việc như vậy


bạn Hải Bình sẽ đạt những
kết quả gì? ( Nhóm 3 ).


? Bài học rút ra từ phần tìm


- Quan sát.


- Kế hoạch chưa hợp lí. Thiếu
thời gian hàng ngày từ 11h30
đến 14h, từ 17h đến 19h; Lao
động giúp đỡ gia đình q ít;
Thiếu ăn, ngủ, thể dục, xem ti
vi nhiều.


- Tự giác, tự chủ, làm việc có
kế hoạch.


- Chủ động trong công việc,
không lãng phí thời gian,
hồn thành cơng việc có hiệu
quả, khơng bỏ sót cơng việc.
- Cần sống và làm việc có kế


<b>Tiết 19, 20:</b>


<b>Sống và làm </b>


<b>việc có kế </b>


<b>hoạch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

hiểu thơng tin?



? Quan sát kế hoạch của bạn
Vân Anh?


? Nhận xét về kế hoạch của
Vân Anh?


? So sánh kế hoạch của Hải
Bình và Vân Anh?


? Từ ưu nhược điểm của 2
bản kế hoach trên ta có thể
đưa ra phương án nào để
tránh các nhược điểm dó?
<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học ( 53’)</b>


? Nhận xét về những tình
huống sau:


- A khơng thể sắp xếp thời
gian hợp lí để có thể làm hết
các bài tập về nhà.


- B ham chơi sau giờ học
không bao giờ về nhà ngay
khiến cả nhà lo lắng.



? Thế nào là sống và làm
việc có kế hoạch?


hoạch.
- Quan sát.


- Cột dọc: Công việc các
ngày trong tuần; Cột ngang:
Công việc, thời gian của công
việc trong ngày; Qui trình
hoạt động từ 5h đến 23h; Nội
dung đầy đủ cân đối.


- Hải Bình


+Ưu điểm : Quan tâm các
công việc trong tuần, học tập
ở trường, theo dõi thời sự,
giải trí...


+ Nhược điểm: Thiếu thời
gian ăn, ngủ, giúp đỡ gia đình
ít, xem ti vi nhiều.


- Vân Anh:


+ Ưu điểm: Kế hoạch cân
đối, cụ thể, đầy đủ, chi tiết,
thể hiện rõ hơn Hải Bình.
+ Nhược điểm: Thiếu ngày,


dài, khó nhớ, cơng việc lặp đi
lặp lại.


- Xác định nhiệm vụ, cân đối
các nhiệm vụ.


- Không biết sắp xếp thời
gian, chưa xác định đúng
nhiệm vụ→ kết quả thấp.


- Chốt ý a nội dung bài học.


<b>* Bài học</b>


Cần sống và làm việc
có kế hoạch để cơng
việc có hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Em có phải là người sống
và làm việc có kế hoạch hay
khơng? Vì sao?


? Từ việc phân tích kế hoạch
của bạn Hải Bình và Vân
Anh em hãy rút ra yêu cầu
khi lập kế hoạch?


- TH: Theo kế hoạch của Lan
thì từ 2h→ 4h hôm thứ 5 Lan
sẽ tự học nhưng chiều hôm


ấy nhà Lan học. Lan nhất
định đòi ở nhà học bài. Nhận
xét?


? Khi thực hiện kế hoạch cần
chú ý điều gì?


? Nêu những điều có hại khi
sống và làm việc thiếu kế
hoạch?


? Thái độ của em với những
người sống và làm việc thiếu
kế hoạch?


? Kế hoạch 20h→ 22h ôn bài
để hơm sau kiểm tra nhưng
20h lại có phim hay. Cần làm
gì?


? Kế hoạch 2h→ 4h tự học
nhưng bạn đến rủ đi vận
động bạn bỏ học đến trường
em sẽ làm gì? Vì sao?


? Trách nhiệm của mỗi người
khi thực hiện kế hoạch?
? A lập kế hoach đầy đủ, chi
tiết công việc trong ngày,
tuần và thực hiện theo. Em


dự đoán kết quả mọi việc A
sẽ như thế nào? Tình cảm
mọi người dành cho A?
A là người như thế nào?
? Ý nghĩa của việc sống và
làm việc có kế hoạch?


- Trình bày.


- Cân đối các nhiệm vụ.


- Cần đi lao động giúp gia
đình, học thêm vào buổi tối.


- Điều chỉnh kế hoạch khi
cần.


- Ảnh hưởng đến người khác,
làm việc tùy tiện→ kết quả
kém.


- Không đồng tình, khơng u
q


- Khơng xem phim quyết tâm
học bài.


- Đi vận động bạn đến trường
học. Học bù vào buổi tối.
- Chốt ý d nội dung bài học.


- Tiết kiệm thời gian, hồn
thành tốt cơng việc,được u
q,là người chủ động tự tin.


- Chốt ý đ nội dung bài học.


<b>1. Khái niệm. </b>


- Xác điịnh nhiệm vụ
- Sắp xếp công việc
- Đạt hiệu quả chất
lượng.


2. Yêu cầu của kế
hoạch:


Cân đối các nhiệm
vụ.


<b>* Chú ý: Làm việc có</b>
kế hoạch, điều chỉnh
có kế hoạch khi cần.


<b>3. Trách nhiệm:</b>
- Quyết tâm
- Kiên trì
- Sáng tạo


<b>4. Ý nghĩa:</b>
- Chủ động



- Tiết kiệm thời gian
- Công sức


- Đạt hiệu quả
<b>III. Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV: Rèn ý chí, nghị lực, tính
kiên trì→ kết quả tốt, được
yêu quí.


? Đọc nội dung bài học SGK
– 36, 37.


<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập ( 18’).</b>
? Làm việc cá nhân bài tập a,
b, c?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?


? Thảo luận nhóm bài tâp d,
đ ?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?


GV: Nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố, dặn dò: </b>
<b>( 5’).</b>


?Sắm vai thể hiện nội dung
bài học?


? Nhận xét, bổ sung?
GV: Nhận xét, kết luận.
? Nêu những nội dung cần
nắm trong tiết học?


Về nhà học bài, hoàn thiện
bài tập, chuẩn bị bài 13:
Quyền được bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục của trẻ em
Việt Nam.


- Nghe.

- Đọc.


- Làm bài tập.
- Trình bày


- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận



- Trình bày


- Nhận xét bổ sung.
- Nghe


- Sắm vai.


- Nhận xét bổ sung
- Nghe


- Trình bày
- Nghe


thực hiện một cách
đầy đủ, có hiệu quả,
có chất lượng.


<b>b. NhËn xÐt:</b>


- Vân Anh sống và
làm việc có kế hoạch,
lập kế hoạch chi tiết
thực hiện đầy đủ→
đạt hiệu quả tốt cần
học tập.


- Phi Hùng ham chơi
không sống và làm
việc có kế hoạch, làm
việc tùy tiện→ học


kém.


<b>c. So sánh.</b>


<b>d. Khơng đồng tình</b>


v× có thể xây dựng


KH sống và làm việc
nhiều vd: Làm nhà
định hướng nghề
nghiệp


<b>đ. Có: để đảm bảo kế</b>
hoạch phù hợp, cân
đối giữa các nhiệm
vụ.


<b>e. Học sinh trình</b>
<b>bày.</b>


<b>Soạn: 2/10/09.</b>
<b>Giảng:</b>


Tiết 21:


<b>Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục</b>


<b>của trẻ em Việt Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HS biết một số quyền và bổn phận của trẻ em Việt Nam. Vì sao phải thực hiện các


qyuền đó.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Tự giác rèn luyện bản thân, biết tự bảo vệ quyền và làm tốt bổn phận; Thực hiện tốt
quyền và bổn phận, nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.


<b>3. Thái độ:</b>


Biết ơn sự quan tâm, chăm sóc của gia đình, nhà trường và xã hội, phê phán đấu tranh
những hành vi vi phạm quyền trẻ em.


<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, tranh.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGKt, vở ghi, vở soạn.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>


? Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch? Ý nghĩa.
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 2’)</b>


GV treo tranh yêu cầu học sinh nhận xét vào bài mới.


3. B i m i.à ớ



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu truyện đ ọc </b>
<b>( 8’)</b>


? Quan sát tranh SGK – 39?
? Những bức tranh trên cho em
biết trẻ em được hưởng những
quyền gì?


? Đọc truyện đọc SGK – 39,40?
? Tuổi thơ của Thái đã diễn ra
như thế nào? Những hành vi vi
phạm của Thái là gì? ( Nhóm 1)
? Vì sao Thái có những hành vi
vi phạm pháp luật? ( Nhóm 2 )


? Thái đã không được hưởng
những quyền gì? ( Nhóm 3 )
? Nhận xét về Thái khi ở trường
học? ( Nhóm 4 ).


? Theo em Thái phải làm gì để


- Quan sát.


- Chăm sóc, ni dưỡng,
khai sinh, học tập, vui chơi.


- Đọc.


- Phiêu bạt, bất hạnh, tủi
hờn, tội lỗi; Hành vi: Ăn
cắp, cướp giật.


- Bố mẹ li hôn, bà già yếu
phải làm việc vất vả, không
đựoc nuôi dưỡng, dạy bả
chu đáo.


- Sống còn, bảo vệ ( Khơng
được chăm sóc, ni dưỡng,
khơng có nhà ở ).


- Nhanh nhẹ, vui tính, mắt
to, thơng minh.


- Đi học, rèn luyện, vâng


<b>Tiết 21:</b>


<b>Quyền được </b>


<b>bảo vệ, chăm</b>


<b>sóc và giáo </b>


<b>dục của trẻ </b>


<b>em Việt Nam</b>



<b>I. Truyện đ ọc. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

trở thành người tốt?


? Thái có cuộc sống như thế nào
khi những quyền không được
hưởng, những bổn phận khơng
được thực hiện?


? Em có nhận xét gì về việc giúp
đỡ Thái của mọi người?


? Nếu ở hồn cảnh Thái em sẽ
làm gì? Vì sao?


? Bài học rút ra từ truyện đọc?
<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học( 18’).</b>


GV: Nêu luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em Việt Nam
( SGV – 77, 78 ).


? Trẻ em được hưởng những
quyền lợi gì? Nêu nội dung của
những quyền này?


? Nêu tình hình thực hiện luật
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ


em của địa phương ta?


- Nhận xét về tình huống sau: H
được bố mẹ yêu thương, chăm
sóc nhưng H thường trốn học đi
chơi, tập hút thuốc, đánh bạc,
cãi lời bố mẹ. H có mục đích
học tập không? Tại sao?


? Nêu những bổn phận của H?
? Em đã thực hiện tốt bổn phận
của mình chưa? Vì sao?


? Thái độ của em đối với những
học sinh chưa thhực hiện tốt bổn
phận?


? Kể những việc làm của gia
đình, nhà trường, xã hội thể hiện
sự quan tâm đến trẻ em?


lời, thực hiện tốt nội qui ở
trường.


- Cô đơn, bất hạnh → hư
hỏng.


- Quan tâm, động viên,
không xa lánh→ giúp Thái
có điều kiện tốt ở trường để


Thái hịa nhập cộng đồng,
được đi học, có việc làm, tự
kiếm sống.


- Ở với mẹ ni, chịu khó,
khơng nghe lời bạn xấu→
trở thành ngưòi tốt.


- Cần quan tâm tới trẻ em.


- Nghe.


- Chốt ý a nội dung bài học
SGK- 40, 41.


- Trình bày.


- Hư hỏng, khơng thực hiện
tốt bổn phận của mình;
Khơng có mục đích học tập
vì chưa cố gắng học, chưa
có mơ ước.


- Chốt ý b nội dung bài học.
- Trình bày.


- Khơng đồng tình, khơng
u q.


- Kể.



<b>II. Nội dung bài</b>
<b>học.</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<i><b>a. Quyền được bảo</b></i>
<i><b>vệ:</b></i>


- Khai sinh.
- Có quốc tịch.
- Nhà nước, xã hội
bảo vệ.


<i><b>b. Quyền được </b></i>
<i><b>chăm sóc.</b></i>


- Chăm sóc.
- Ni dưỡng.


<i><b>c. Quyền được giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i>


- Học tập, giáo dục.
- Vui chơi, giải trí.
<b>2. Bổn phận của</b>
<b>trẻ em.</b>


- Yêu nước.



- Tôn trọng pháp
luật.


- u q ơng bà,
cha mẹ.


- Chăm chỉ học tập.
- Không sa vào tệ
nạn xã hội.


<b>3. Trách nhiệm </b>
<b>của gđ, nhà </b>
<b>trường, xã hội.</b>
- Bảo vệ, chăm sóc,
ni dạy.


- Giáo dục, bồi
dưỡng.


<b>III. Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Trách nhiệm của gia đình, nhà
trường, xã hội?


<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập ( 8’).</b>
? Làm phiếu bài tập a?


? Thảo luận nhóm bài tập b, c,


d, đ?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV: Nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 5’)</b>


?Sắm vai thể hiện nội dung bài
học?


? Nhận xét, bổ sung?
GV: Nhận xét, kết luận.


? Nêu những nội dung cần nắm
trong tiết học?


<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập ( 1’)</b>
Về nhà học bài, hoàn thiện bài
tập, chuẩn bị bài 14: Bảo vệ môi
trường và tài nguyên thiên
nhiên. Sưu tầm những bức
tranh, ảnh, bài viết về chủ đề
này.


- Chốt ý b nội dung bài học


SGK- 41.


- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận


- Trình bày


- Nhận xét bổ sung
- Nghe


- Sắm vai.


- Nhận xét bổ sung
- Nghe


- Trình bày


- Nghe


<b>em: 1,2,3,4.</b>


<b>b. Những việc làm:</b>
- Mở mang hệ thống
trường lớp.


- Miễn học phí cho
HS tiểu học.


- Đào tạo giáo GV.
- Lập hội cha mẹ


HS.


<b>c. Bổn phận của</b>
<b>HS:</b>


Chốt ý b nội dung
bài học.


d. Lựa chọn
<b>phương án 1,3.</b>


<b>®. Nhận xét:</b>


Tú sai vì khơng làm
trịn quyền được gd,
chăm sóc, khơng
thực hiện bổn phận:
Yêu quý kính trọng
vâng lời cha
mẹ,chăm chỉ học
tập.


<b>Soạn: 5/10/09.</b>
<b>Giảng: </b>


<b>Tiết 22,23:</b>



<b>Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>A. Mục tiêu cần đ ạt: </b>



<b>1, Kiến thức:</b>


Giúp HS hiểu khái niệm mơi trường, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi trường
đối với sự sống và phát triển của con người, XH.


<b>2, Kỹ năng: </b>


- Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ mơi
trường, tài ngun thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>3. Thái độ: </b>


Bồi dưỡng cho HS lịng u q mơi trường xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ
mơi trường, tài ngun thiên thiên nhiên.


<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, tranh.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi, tình huống, tranh.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’)</b>


? Kể những quyền cơ bản của trẻ em mà em được hưởng? Nêu bổn phận của trẻ em?
<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 1’)</b>



GV yêu cầu học sinh quan sát tranh→ bài mới.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Tìm hiểu thông tin sự</b>
<b>kiện ( 15’)</b>


? Đọc thông tin sự kiện SGK?
? Quan sát các hình ảnh SGK?
? Những hình ảnh em vừa quan
sát nói lên điều gì? (Nhóm 1)
? Kể tên những yếu tố của môi
trường tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên mà em biết?(Nhóm 2)
? Em có suy nghĩ gì khi đọc các
thơng tin trên? ( Nhóm 3 ).


? Bài học rút ra từ truyện đọc?
<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học ( 40’) .</b>


?Nhận xét về những hành vi sau:
- Bẻ cành soan.


- Vứt rác bừa bãi.
- Quét lớp muộn.



? Kể tên các thành phần của mơi
trường?


? Mơi trường là gì? Mơi trường


- Đọc.
- Quan sát.


- Hậu quả khi môi trường bị
phá hủy.


-Đất, nước, rừng, động thực
vật, khống sản, khơng khí,
nhiệt độ, ánh sáng....


- Mơi trường đang bị tàn phá,
thiệt hại lớn về người và của.


<i>- Không bảo vệ môi trường,</i>
phá hủy môi trường, làm ô
nhiễm môi trường.


<i>-</i>Không khí, nớc, đất, âm
thanh, ánh sáng, núi, rừng,
sông hồ, biển,sinh vật, hệ sinh
thái, các khu dân c, khu SX,
khu bảo tồn thiên nhiên.


- Chốt ý a nội dung bài học



<b>Tiết 22,23: </b>


<b>Bảo vệ môi</b>


<b>trường và</b>


<b>tài nguyên</b>


<b>thiên nhiên</b>



<b>I. Thông tin sự</b>
<b>kiện.</b>


<b>* Bài học: Môi</b>
trường,tàinguyên
thiênnhiên bị tàn
phá sẽ gây hậu
quả xấu đến đời
sống con người
vì vậy cần bảo
vệ môi trường và
tài nguyên thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

gồm mấy loại?


? Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Tài nguyên thiên nhiên gồm mấy
loại?


? Nêu những nguyên nhân do con
người gây ra đẫn đến lũ lụt?



? Tác dụng của rừng đối với con
người?


? Tác haị khi môi trường bị ơ
nhiễm?


? Khi khai thác tài ngun thiên
nhiên điều gì sẽ xảy ra?


? Môi trường, tài nguyên thiên
nhiên có tầm quan trọng như thế
nào đối với đời sống con người?
- GV: Đọc cho học sinh nghe tư
liệu tham khảo 1 số qui định của
pháp luật về bảo vệ môi trường và
tài nguyên thiên nhiên (
SGV-115 ).


? Nêu vd thực tế về việc làm gây
ô nhiễm môi trường?


? Thái độ của em đối với những
việc làm gây ô nhiễm môi
trường?


? Nêu những hành vi gây tổn thất
tài nguyên thiên nhiên? Cách xử
lí?



? Em sẽ làm gì trong những
trường hợp sau:


+ Thấy bạn bẻ cành xoan.
+ Thấy bạn xé giấy vứt ra sân.
-+Thấy bạn quét rác ra góc lớp.
- GV: Đọc truyện đọc: Kẻ gieo
gió đang gặt bão.


? Suy nghĩ của em khi nghe
truyện đọc?


? Làm thế nào để bảo vệ môi


SGK- 45.


- Chốt ý b nội dung bài học
SGK- 45.


- Chặt phá rừng, đốt rừng,
khơng có ý thức bảo vệ môi
trường, xả rác bừa bãi...


- Là vành đai bảo vệ, ngăn
chặn lĩ bóo, cung cấp ụ xi.
- Thiên tai, lũ lụt, ảnh hởng
đến điều kiện sống, sức khoẻ,
tính mạng con ngời.


- Tác động đến môi trường,


đời sống con người.


- Chốt ý c nội dung bài học
SGK- 45


- Nghe.


- Trình bày.


- Khơng đồng tình, lê án, phê
phán.


- Trình bày.


- Nhắc nhở, khuyên nhủ.


- Nghe.
-Trình bày.


- Chốt ý d SGK- 45, 46.


<b>1. Môi trường.</b>
- Các điều kiện
tự nhiên, nhân
tạo bao quanh
con người.


- Tác động tới
con người và
thiên nhiên.



<i><b>* Có 2 loại mơi</b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<b>2.Tài ngun </b>
<b>thiên nhiên.</b>
- Của cải vật
chất có sẵn trong
tự nhiên.


- Phục vụ cuộc
sống con người.
<b>3. Vai trò:</b>


Tạo cơ sở vật
chất để phát triển
mọi mặt.


<b>4. Bảo vệ môi </b>
<b>trường và tài </b>
<b>nguyênthiên </b>
<b>nhiên</b>


- Giữ môi trường
trong lành, sạch
đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

trường và tài nguyên thiên nhiên?
? Nhận xét về việc bảo về môi
trường và tài nguyên thiên nhiên


ở địa phương và trường em?


? Em sẽ làm gì để bảo vệ môi
trường và tài nguyên thiên nhiên?
<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập( 25 ).</b>’


? Làm phiếu bài tập d, đ?


? Thảo luận nhóm bài tậpa, b, c,
g?


? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV: Nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 5’)</b>


?Sắm vai thể hiện nội dung bài
học?


? Nhận xét, bổ sung?
GV: Nhận xét, kết luận.


? Nêu những nội dung cần nắm
trong tiết học?



<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập ( 1’)</b>
Về nhà học bài, hoàn thiện bài
tập, chuẩn bị bài 15: Bảo vệ di
sản văn hóa; Sưu tầm tranh ảnh,
bài báo viết về d i sản văn hóa.


- Nhận xét.


- Trình bày.


- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận.


- Trình bày.


- Nhận xét bổ sung.
- Nghe.


- Sắm vai.


- Nhận xét bổ sung
- Nghe


- Trình bày


- Nghe .



<b>trường: 1, 2,5.</b>
<b>b. hành vi gây ô</b>
<b>nhiễm phá hủy</b>
<b>môi trường: 1,</b>
2, 3, 6.


<b>c. Chọn phương</b>
<b>án 2: vì góp</b>
phần bảo vệ môi
trường.


<b>d. HS cần: </b>
không vứt rác
bừa bãi, không
bẻ cây, trồng cây
xanh, tổng vệ
sinh, thực hiện
tốt các qui định
về bảo vệ môi
trường; Tuyên
truyền nhắc nhở
để mọi người
thực hiện tốt, tiết
kiệm các nguồn
tài nguyên; Ngăn
chặn các việc
làm xấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>



<b>Tiết 24, 25, Bài 15:</b>


<b>BẢO VỆ DI SẢN VĂN HOÁ</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1, Kiến thức:</b>


Giúp HS hiểu, phân biệt các khái niệm về di sản văn hoá, bao gồm: Di sản văn hoá vật
thể và di sản văn hoá phi vật thể, sự giống nhau và khác nhau giữa chúng; Những qui
định chung của pháp luật về việc sử dụng và bảo vệ di sản văn hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Có hành động cụ thể bảo vệ di sản văn hóa, tuyên truyền cho mọi người tham gia giữ
gìn và bảo vệ di sản văn hóa.


<b>3, Thái độ:</b>


Giáo dục HS ý thức tự hào -> ý thức bảo vệ những di sản văn hoá, ngăn ngừa những
hành động cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sản văn hóa.


<b>B. Tài liệu ph ươ ng tiện, ph ươ ng pháp.</b>
<b>1. Tài liệu phương tiện:</b>


<i><b>a. Giáo viên:</b></i> SGK, SGV, giáo án, tranh.


<i><b>b. Học sinh:</b></i> SGKt, vở ghi, vở soạn, tranh.


<b>2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, sắm vai.</b>
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học.</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 4’):</b>


? Ý nghĩa của môi trường, tài nguyên thiên nhiên? Cách bảo vệ môi trường và tài
nguyên thiên nhiên?


<b>2. Giới thiệu chủ đề bài mới. ( 2’)</b>


? Nhận xét về tình huống sau: Các du khách thường vứt rác ở các khu du lịch?


- GV: Trong những năm gần đây, tổ chức UNESCO đã có một chương trình bảo vệ di
sản văn hoá và đã được triển khai ở hàng trăm nước. Còn ở Việt Nam tháng 7-2000,
Quốc Hội đã thơng qua Luật di sản văn hố, TW Đảng ra Nghị quyết V về giữ gìn và
phát huy bản sắc VH dân tộc. Vậy di sản văn hoá là gì và vì sao cả nhân loại đều đang
quan tâm đến di sản văn hố? Cơ và các em sẽ cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>H</b>


<b> Đ 1: Quan sát ảnh ( 15’).</b>


? Nhận xét đặc điểm và phân loại 3
bức ảnh trên? ( Nhóm 1 ).


¶nh 1: Di tÝch Mü Sơn là


<i>công trình kiến trúc văn hoá</i>,
thể hiện quan điểm kiến trúc,
phản ánh tởng XH (văn hoá,


nghệ thật, tôn giáo) của nhân
dân thời kỳ phong kiến. Đợc
Unesco công nhận là
DSVHTG ngµy 1.12.1999


ảnh 2: Vịnh Hạ Long là <i>danh</i>
<i>lam thắng cảnh, </i>là cảnh đẹp
tự nhiên, đã được xếp hạng
là Thắng cảnh Thế giới.


ảnh 3: Bến nhà Rồng là <i>di</i>
<i>tích lịch sử</i> vì nó đánh dấu sự
kiện Chủ Tịch HCM ra đi tìm
đường cứu nớc- một sự kiện
LS trọng đại của DT.


- Bảo tàng Hồ Chí Minh, Đồ
Sơn, Nha Trang, Rừng Cỳc


<b>Tiết 24, 25.</b>
<b>Bài 15:</b>


<b>bảo vệ di </b>


<b>sản văn </b>


<b>hoá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Kể tên những danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử mà em biết?( Nhóm 2 )
? Hãy hát một bài hát, câu hát, đọc 1
bài thơ có nhắc đến DLTS, DTLS?


( Nhóm 3)


? Việt Nam có những di sản văn hóa
nào được UNECCO cơng nhận là di
sản văn hóa thế giới? ( Nhóm 4 ).


? Bài học rút ra từ việc quan sát ảnh?
<b>H</b>


<b> Đ 2: Tìm hiểu nội dung bài học </b>
<b>( 38’)</b>


? Thế nào là di sản văn hóa? Cho ví
dụ?


? Thế nào là di sản văn hóa phi vật
thể, vật thể?


? Di tích lịch sử văn hóa là gì? Kể
những di tích lịch sử văn hóa mà em
biết?


? Danh lam thắng cảnh là gì? Kể tên
những danh lam thắng cảnh mà em
biết?


? Kể tên những di sản văn hóa phi
vật thể và vật thể mà em biết?


GV: Phỏt phiếu bài tập yờu cầu học


sinh xỏc định DSVH phi vật thể, vật
thể: Cố đô Huế.


- Phố cổ Hội An.
- Thánh địa Mĩ Sơn
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cảng Nhà Rồng.
- Động Phong Nha


- Kho tµng ca dao, tơc ngữ.
- Ch Hán Nôm.


- Trang phục áo dài truyền thống.
- Nghề đan mây, tre, thêu.


- Nhà nhạc CĐ Huế, kh«ng gian VH


Phương, địa đạo Củ Chi...
- Trình bày.


- Nhã Nhạc cung đình Huế,
Phong Nha Kẻ Bàng, Cố đô
Huế, Phố cổ Hội An, Thánh
địa Mĩ Sơn, Vịnh Hạ Long,
Cồng chiêng Tây Nguyên.
- Trình bày.


- Chốt ý a nội dung bài học.
- Chốt ý a nội dung bài học.
- Hỏa Lị, Cơn Đảo, Gị Đống


Đa, Pắc Bó, Địa đạo Củ Chi,
Địa đạo Vĩnh Mốc.


- Ngũ Hành Sơn, Tam Cốc
Bích Động, Sa Pa, Cát Bà...
- Trình bày.


- Thảo luận.
- Trình bày.


- DSVH Phi vật thể:


+Kho tµng ca dao, tục ngữ.


+ Ch Hán Nôm.


+Trang phục áo dài truyền
thống.


+ Nghề đan mây, tre, thêu.


+Nhà nhạc CĐ HuÕ, kh«ng
gian VH cồng chiêng Tây
nguyên


- DSVH Vt th:
+Phố cổ Hội An.


+ Thỏnh a M Sn



+ Vịnh Hạ Long.


+Bến cảng Nhà Rồng.


<b>* Bi hc: </b>
Nc ta cú
nhiu DSVH
cần được giữ
gìn, bảo vệ.
<b>II. Nội dung </b>
<b>bài học.</b>


<b>1. Khái niệm:</b>
- Di sản vn
húa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

cồng chiêng Tây nguyên


? Nu cỏc di sản văn hóa bị phá hủy
hoặc khơng có di sản văn hóa thì đất
nước ấy sẽ như thế nào?


? Nhận xét về các tình huống sau:
- A bẻ nhũ đá trong động Tam
Thanh.


- B khắc địa chỉ lên vách đá động
Phong Nha.


? Ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn


hóa?


? Sắm vai bài tập b SGK- 50?
? Nhận xét?


GV nhận xét kết luận.


GV: Đọc bài báo sách bài tập tình
huống- 41, 42.


? Trách nhiệm của HS trong việc bảo
vệ và giữ gìn các DSVH?


? Nêu những qui định của pháp luật
về việc bảo vệ và giữ gìn các
DSVH?


<b>H</b>


<b> Đ 3: Luyện tập ( 25’).</b>
? Làm phiếu bài tập a, b?


? Thảo luận nhóm bài tập c, d, đ, e?
? Trình bày?


? Nhận xét, bổ sung?
GV: Nhận xét, kết luận.
<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố ( 5’)</b>



?Sắm vai thể hiện nội dung bài học?
? Nhận xét, bổ sung?


GV: Nhận xét, kết luận.


? Nêu những nội dung cần nắm trong
tiết học?


? Nêu những hành vi góp phần bảo
vệ DSVH? Thái độ của em?


<b>H</b>


<b> Đ 5: H ư ớng dẫn học tập ( 1’)</b>
Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập,


+§éng Phong Nha


- Khơng có bản sắc dân tộc.


- Hành vi sai trái, phá hủy
DSVH.


- Chốt ý b nội dung bài học
SGK- 49.


- Sắm vai.
- Nhận xét.
- Nghe.


- Nghe.


- Chốt ý c nội dung bài học.
- Chốt ý c nội dung bài học


- Làm phiếu bài tập.
- Thảo luận.


- Trình bày.


- Nhận xét bổ sung.
- Nghe.


- Sắm vai.


- Nhận xét bổ sung
- Nghe


- Trình bày


- Nghe


<b>2. Ý nghĩa:</b>
- Thể hiện
truyền thống
dân tộc, công
đức tổ tiên.
- Kinh nghiệm,
bản sắc dân
tộc.



<b>3. Qui định </b>
<b>của pháp luật:</b>
- Có chính sách
bảo vệ phát huy
DSVH.


- Bảo vệ quyền,
lợi ích hợp
pháp.


- Ngăn chặn
các hành vi
xấu.


<b>III. Bài tập.</b>
<b>a. - Hành vi</b>
<b>giữ gìn, phát</b>
<b>huy di sản văn</b>
<b>hóa: 3, 7, 8, 9,</b>
11, 12.


<b>- Hành vi phá</b>
<b>hoại DSVH: 1,</b>
2, 4, 5, 6, 10,
13.


<b>b. Đồng tình</b>
với quan niệm
của Dung vì


biết góp phần
bảo vệ DLTC.
<b>c. HS trình </b>
<b>bày.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

ôn tập kĩ để kiểm tra 45’ được tốt. Hát then, hát
sli, hát lượn, ca
trù, hát quan
họ, áo dài dân
tộc.


<b>đ.- Hành vi</b>
<b>bảo vệ DSVH:</b>
Tìm hiểu về
DSVH, nhắc
nhở mọi người
giữ gìn bảo vệ
DSVH.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×