Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu ĐỀ 1 TIẾT - ĐẠI 9 CHƯƠNG 3 - KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.92 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG 3
Họ và tên:_____________________________Lớp:___ Điểm:_____
Lời phê của giáo viên:…………………………………………………………………..
I/ Trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A). 4x - 3y=2011 B). 0x + 0y =2011 C). 0x+3y=2011 D). 4x+0y=2011
Câu 2: Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số là nghiệm:
A). (0;2) B). (2;0) C). (-2;1) D). (1;-2)
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: 0x+3y=2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A). y = 2x B). y = 3x C).
2
3
x =
D). y
2
3
=
Câu 4: Hệ phương trình:
4 3 2009
4
2010
3
x y
x y
+ =



+ =



A). Có một nghiệm duy nhất B). Vơ số nghiệm C). Vơ nghiệm D). Có hai nghiệm
Câu 5: Hệ phương trình:
2008
2010
x y
x y
+ =


− =

A. Có hai nghiệm là : x = 2009 và y = -1 B. Có cặp nghiệm là (x;y) = (-1;2009)
C. Có một nghiệm duy nhất là (x;y) = (2009;-1) D. Vơ nghiệm
Câu 6 : Nghiệm tổng qt của phương trình 2x-3y= 6 là:
A) (x

R ; y=
2
3
2
−x
) ; B) (x=
3
2
3
+y
; y
R∈
) ;

C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.
Câu 7: Cho phương trình x – y = 1 (*). Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được
một hệ phương trình có vơ số nghiệm?
A). 2y = 2 – 2x B). y = 1 + x C). 2x – 2y = 2 D). y = 2x – 2
Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1) và B(1; 2) có phương trình là:

A)
.
3y x= − +


B)
.
3y x= − −
C)
.
3y x= +


D)
.
3y x= −

II/ Tự luận: (6 đ)
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 5 12
2 3 4
x y
x y

+ =


− =

b)
3 5 1
2 8
x y
x y
+ =


− + =

Bài 2: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 2011 và nếu lấy số lớn chia cho số
nhỏ thì được thương là 5 và số dư là 11.
Bài 3: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 1800m. Năm lần chiều rộng hơn bốn lần
chiều dài là 90m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG 3
Họ và tên:_____________________________Lớp:___ Điểm:_____
Lời phê của giáo viên:…………………………………………………………………..
I/ Trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1 : Nghiệm tổng quát của phương trình 2x-3y= 6 là:
A) (x=
3
2
3
+y
; y
R∈
) ; B) (x

R ; y=
2
3
2
−x
) ;
C) Cả A,B đều đúng ; D) Cả A,B đều sai.
Câu 2: Cho phương trình x – y = 1 (*). Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được
một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A). 2y = 2 – 2x B). y = 1 + x C). y = 2x – 2 D). 3x – 3y = 3
Câu 3: Hệ phương trình:
4 3 2009
4
2010
3
x y
x y
+ =




+ =


A). Vô số nghiệm B). Có một nghiệm duy nhất C). Vô nghiệm D). Có hai nghiệm
Câu 4: Hệ phương trình:
2008
2010
x y
x y
+ =


− =

A. Có hai nghiệm là : x = 2009 và y = -1 B. Có cặp nghiệm là (x;y) = (-1;2009)
C. Có một nghiệm duy nhất là (x;y) = (2009;-1) D. Vô nghiệm
Câu 5: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1) và B(1; 2) có phương trình là:

A)
.

3y x= − −


B)
.
3y x= − +
C)
.

3y x= +


D)
.
3y x= −

Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A). 4x - 3y=2011 B). 0x + 7y =2011 C). 0x+0y=2011 D). 4x+0y=2011
Câu 7: Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số là nghiệm:
A). (2;2) B). (2;0) C). (0; 2) D). (1;-2)
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: 0x+3y=2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A).
2
3
x =
B). y = 3x C). y = 2x D). y
2
3
=
II/ Tự luận: (6 đ)
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a)



=−
−=+
62

42
yx
yx
b)



=+
=+
72
1123
yx
yx
Bài 2: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 22 và hai lần số này hơn số kia 14.
Bài 3: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 195 km và gặp nhau
sau 3 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe? Biết rằng xe đi từ A có vận tốc nhanh hơn xe đi từ B
là 5 km/h.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG 3.
Họ và tên:_____________________________Lớp:___ Điểm:_____
Lời phê của giáo viên:…………………………………………………………………..
I/ Trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất
hai ẩn?

A). 4x - 3y=2011 B). 0x + 0y =2011 C). 0x+3y=2011 D). 4x+0y=2011
Câu 2: Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số là nghiệm:
A). (0;2) B). (2;0) C). (-2;1) D). (1;-2)
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: 0x+3y=2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A). y = 2x B). y = 3x C).
2
3
x =
D). y
2
3
=
Câu 4: Hệ phương trình:
4 3 2009
4
2010
3
x y
x y
+ =



+ =


A). Có một nghiệm duy nhất B). Vô số nghiệm C). Vô nghiệm D). Có hai nghiệm
Câu 5: Hệ phương trình:
2008
2010

x y
x y
+ =


− =

A. Có hai nghiệm là : x = 2009 và y = -1 B. Có cặp nghiệm là (x;y) = (-1;2009)
C. Có một nghiệm duy nhất là (x;y) = (2009;-1) D. Vô nghiệm
Câu 6 : Nghiệm tổng quát của phương trình 2x-3y= 6 là:
A) (x

R ; y=
2
3
2
−x
) ; B) (x=
3
2
3
+y
; y
R∈
) ;
C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.
Câu 7: Cho phương trình x – y = 1 (*). Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được
một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A). 2y = 2 – 2x B). y = 1 + x C). 2x – 2y = 2 D). y = 2x – 2
Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1) và B(1; 2) có phương trình là:


A)
.
3y x= − +


B)
.
3y x= − −
C)
.
3y x= +


D)
.
3y x= −

II/ Tự luận: (6 đ)
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a)



=−
−=+
62
42
yx
yx

b)



=+
=+
62
1023
yx
yx
Bài 2: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 30 và hai lần số này hơn số kia 12.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 90m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Tính chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG 3.
Họ và tên:_____________________________Lớp:___ Điểm:_____
Lời phê của giáo viên:…………………………………………………………………..
I/ Trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Nghiệm tổng quát của phương trình 2x-3y= 6 là:
A) (x=
3
2
3

+y
; y
R∈
) ; B) (x

R ; y=
2
3
2
−x
) ;
C) Cả A,B đều đúng ; D) Cả A,B đều sai.
Câu 2: Cho phương trình x – y = 1 (*). Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được
một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A). 2y = 2 – 2x B). y = 1 + x C). y = 2x – 2 D). 3x – 3y = 3
Câu 3: Hệ phương trình:
4 3 2009
4
2010
3
x y
x y
+ =



+ =


A). Vô số nghiệm B). Có một nghiệm duy nhất C). Vô nghiệm D). Có hai nghiệm

Câu 4: Hệ phương trình:
2008
2010
x y
x y
+ =


− =

A. Có hai nghiệm là : x = 2009 và y = -1 B. Có cặp nghiệm là (x;y) = (-1;2009)
C. Có một nghiệm duy nhất là (x;y) = (2009;-1) D. Vô nghiệm
Câu 5: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1) và B(1; 2) có phương trình là:

A)
.

3y x= − −


B)
.
3y x= − +
C)
.
3y x= +


D)
.

3y x= −

Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A). 4x - 3y=2011 B). 0x + 7y =2011 C). 0x+0y=2011 D). 4x+0y=2011
Câu 7: Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số là nghiệm:
A). (2;2) B). (2;0) C). (0; 2) D). (1;-2)
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: 0x+3y=2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A).
2
3
x =
B). y = 3x C). y = 2x D). y
2
3
=
II/ Tự luận: (6 đ)
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a)



=−
=+
02
52
yx
yx
b)




=+
=+
45
123
yx
yx
Bài 2: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 30 và hai lần số này hơn số kia 6.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 124m, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Tính chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

×