Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tài liệu LOP 5 TUAN 20-2B CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.97 KB, 27 trang )

TUẦN 20
Ngày soạn: 16/01/2011
Ngày dạy:Thứ hai 17/01/2011
Tiết 3 toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
Giúp HS :
Củng cố về kĩ năng tính chi vi hình tròn
- Vận dụng công thức để tính chu vi hình tròn để giải quyết tình huống thực tiễn ,đơn giản .
II Các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm vào vở
- GV chữa bài:
+ HS dưới lớp nhận xét bài của bạn
+ GV nhận xét xác nhận kết quả.
+ Yêu cầu HS trao đổi vở kiểm tra
chéo,chữa bài.
Bài 2:
- Hỏi :BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hãy viết công thức tính chu vi hình tròn biết
đường kính của hình tròn đó.
- Dựa vào cách tính công thức suy ra cách tính
đường kính của hình tròn
- GV xác nhận cách làm
- Tương tự :Khi đã biết tính chu vi có thể tìm
được bán kính không ?Bàng cách nào ?
-GV xác nhận và yêu cầu cả lớp ghi vào vở
công thức suy ra
- Yêu cầu HS làm vào vở,


Bài 3:
- Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
- Hỏi: Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS dsuy nghĩ và tự làm ý (a),thảo
luận để làm ý (b)
- Phần (b) GV có thể gợi ý (nếu cần)
-Hỏi : Khi bánh xe lăn được một vòng thì
người đi xe đạp đi được một quãng đường
tương ứng với độ dài nào ?
-Hỏi: Vậy người đó sẽ đi đưpợc bao nhiêu
mét nếu bánh xe lăn trên đường được 10 vòng
?100 vòng ?
Bài 4:
-Hỏi : Bài toán hỏi gì?
-Hỏi: Chu vi hình H gồm những phần nào?
- Yêu cầu HS chọn bào và khoanh vàp đáp án
đúng ở SGK hoặc ghi vào vở đáp án được
chọn
- Chữa bài : Gọi 1 HS đọc kết quả bài làm của
mình .Cả lớp nhận xét,ghi đáp số vào vở
-Tính tính chu vi hình tròn có bán kính r
- 3 HS làm bài trên bảng ,cả lớp làm bài vào vở.
- HS dưới lớp nhận xét bài của bạn và chữa bài
Đáp số: a) 56,52m
b) 27,632dm
c) 15,7cm
- HS đọc yêu cầu :Biết chu vi ,tính đường kính
(hoặc bán kính)
- C = d x 3,14
Suy ra:

d = C : 3,14

C = r x 2 x 3,14
Suy ra :
r = C : (2 x 3,14)
- Hs ghi vào vở 2 công thức nêu trên
- HS thực hiện yêu cầu .
- Đường kính của bánh xe là 0,65m
a) Tính chu vi của bánh xe
b) Quãng đường người đó đi được khi bánh xe lăn
trên mặt đường 10 vòng ,100 vòng ?
-HS làm bài
-Được một quảng đường bằng độ dài đường tròn
hay chu vi của bánh xe
-Gấp chu vi lên 10 lần hoặc lên 100 lần
- HS làm bài vào vở
-HS chữa bài
Bài 4 :
-Tính chu vi hình H
- Lờy nửa chu vi hình tròn công với đường kính
hình tròn
- Đáp án D
- HS chữa bài
- Nửa chi vi là :
(6 x 3,14) :2 =9,42cm
Chu vi hình tròn H là :
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
1
TUẦN 20
- Nhận xét

4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
-Học sinh lắng nghe
..............................................................................
Tiết 5 Tập đọc
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I. Mục tiêu
1- Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
2- Hiểu nghĩa của các từ khó trong truyện: thái sư, câu đương, hiệu, quân hiệu....
Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi Thái sư Trần Thủ Độ – một người cư xử gương mẫu, nghiêm
chỉnh, không vì tình riêng mà sai phép nước.
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 nhóm đọc phân vai trích đoạn
kịch ( Phần 2)otrar lời câu hỏi
- GV nhận xét, cho điểm

- HS đọc bài, trả lời câu hỏi
B. Bài mới
-Giới thiệu bài - HS lắng nghe
2.Luyện đọc
- GV chia đoạn
• Đoạn 1: từ đấu đến “...ông mới tha cho.”
• Đoạn 2: tiếp theo đến “...thưởng cho.”
• Đoạn 3: phần còn lại.
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.

- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Linh
Từ Quốc Mẫu, kiệu, chuyên quyền,...
-giải nghĩa từ
- Cho HS thi đọc
- GV nhận xét + khen HS đọc tốt
- HS nối tiếp đoạn đọc.
- HS luyện đọc từ ngữ khó đọc.
- HS luyện đọc trong nhóm.
- HS đọc.
- 3HS giải nghĩa từ (dựa vào SGK).
- HS thi đọc phân vai hoặc đọc đoạn + lớp nhận
xét.
3.Tìm hiểu bài
H: Khi có một người xin chức câu đương,
Trần Thủ Độ đã làm gì?
H: Theo em cách xử sự này của Trần Thủ Độ
có ý gì?
- H: Trước việc làm của người quân hiệu,
Trần Thủ Độ xử lý ra sao?
H: Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế
nào?
H: Những lời nói và việc làm của Trần Thủ
Độ cho thấy ông là người như thế nào
- Trần Thủ Độ đồng ý nhưng yêu cầu người đó
phải chặt một ngón chân để phân biệt với những
câu đương khác.
- HS trả lời
- Ông hỏi rõ đầu đuôi sự việc và thấy việc làm của
người quân hiệu đúng nên ông không trách móc

mà còn thưởng cho vàng, bạc.
- Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho
viên quan dám nói thẳng.
- Ông là người cư xử nghiêm minh, không vì tình
riêng, nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỷ
cương phép nước.
2
TUẦN 20
4.Đọc diễn cảm
(Giọng đọc... như đã hướng dẫn ở trên)
- GV đưa bảng phụ ghi sẵn đoạn 3 lên và
hướng dẫn đọc.
- Phân nhóm 4 cho HS luyện đọc.
- Cho HS thi đọc.
A
- HS đọc phân vai: người dẫn chuyện, viên quan,
vua, Trần Thủ Độ ( nhóm 4).
- 2 - 3 nhóm lên thi đọc phân vai.
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét + khen nhóm đọc hay
5.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
....................................................................................
Ngày soạn: 16/01/2011
Ngày dạy:Thứ ba, 18/01/2011
Tiết 1 Toán
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu
Giúp HS hình thành được quy tắc,công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để tính diện tích

hình tròn.
II.Đồ dùng dạy học
- Mỗi HS đều có một hình tròn bằng bìa mỏng,bán kính 5cm .Chuẩn bị sẵn kéo cắt giấy ,hồ dán và
thước kẻ thẳng .
-GV chuẩn bị hình tròn bán kính 10cm và băng giấy mô tả quá trình cắt ,dán các phần của hình tròn .
III. Các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ.
-Yêu cầu: Viết công thức tính chu vi hình tròn
-Hỏi :Nêu công thức tính S của hình bình
hành :Hình thành công thức tính diện tích
hình tròn
a)Tổ chức hoạt động trên phương tiện trực quan
- Yêu cầu HS lấy hình tròn bán kính 5cm,rồi
thảo luận tìm cách gấp chia thành 16 phần bằng
nhau.
-Gọi 1 HS nêu cách gấp
- GV treo hình đã đươc cắt dán ghép lại hình vẽ
-Yêu cầu HS cắt hình tròn thành 16 phần rồi dán
các phần đó lại để được một hình gần giống như
trên bảng .
- Yêu cầu HS cắt hình tròn thành 16 phần rồi
dán các phần đó lại để được một hình gần giống
như trên bảng .
- Yêu cầu một vài HS gắn kết quả của mình trên
bảng
b) Hình thành công thức tính
- Gọi HS nhân xét hình mới tạo thành gần
gioóng hình nào đã học
-Hỏi : So sánh diện tích của hình tròn với diện

tích hình mới tạo được ?
-Hỏi :Hãy nhận xét về độ dài cạnh đáy và chiều
cao của hình bình hành ?
-HS làm bài
C = d x 3,14 = r x2 x 3,14
- Muốn tính S
hbh
ta lấy độ dài đáy nhân với chiều
cao của hình bình hành
-HS gấp lại
-Đầu tiên gấp đôi hing tròn ,gấp làm đôi
tiếp ,...Có tất cả 4 lần gấp làm đôi .Ta chia hình
tròn thành 16 phần bằng nhau .
- Thao tác theo yêu cầu.
-HS quan sát
- HS thao tác theo yêu cầu
-HS thực hiện yêu cầu
-Hình bình hành ABCD
- Bằng nhau : S
tròn =
S
ABCD
- Độ dài cạnh đáy gần bằng nửa chi\u vi hình
3
TUẦN 20
-GV ghi theo trả lời của HS:Độ dài cạnh đáy là:
= C/2 ; h = r
-Yêu cầu Hs tính (ước lượng )diện tích của hình
bình hành (mới tạo thành)
-Gọi 1 HS lên trình bầy kết quả

-Qua kết quả tính được ,ai nêu cách tính diện
tích hình tròn khi biết độ dài bán kính ?
-Ghi bảng:S
tròn
= r x r x 3,14
- yêu cầu Hs ghi vào vở và nhắc lại cách tính
-GV nêu ví dụ vài HS đọc lại quy tắc và công
thức tính diện tích hình tròn
Luyện tập
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Gọi 3 HS làm bảng phụ ;cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài:
+ Yêu cầu HS trao đổi vở kiểm tra chéo,chữa
bài.
+ GV nhận xét , chữa bài
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Hỏi : Yêu cầu bài 2 có gì khác với bài 1 ? Cách
làm cần thêm bước tính gì?
- Yêu cầu 3HS làm bảng phụ ; Cả lớp làm vào
vở .
+ GV nhận xét chung ,chữa bài.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở;1 HS lên bảng làm .
-Chữa bài :
+Gọi 1 HS đọc bài mình;yêu cầu HS khác nhận
xét và chữa bài vào vở
+ GV nhận xét chung ,chữa bài

4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
tròn ,chiề cao gần bằng bán kính hình tròn.
-HS tính :
S
tròn =
S
ABCD
- S
ABCD
= a x h = C:2 x r
=(r x 2 x 3 x 3,14):2 x r
= r x 3,14 x r =r x r x 3,14
-Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số
3,14
- HS ghi vào vở:
S
tròn
= r x r x 3,14
-Tính tính diện tích hình tròn có bán kính r
- HS làm bài
- HS chữa bài
-
- Tính S hình tròn có đường kính là d
-Bài 1 cho biết bán kính , Bài 2 cho biết đường
kính
- Xác định bán kính rồi áp dụng công thức đã
biết để tính
-Tính S của mặt bàn hình tròn biết r = 45cm

5 x 45 x 3,14 = 6358,5(cm
2
)
- HS chữa bài
-Học sinh lắng nghe
....................................................................................
Tiết 3 Chính tả
CÁNH CAM LẠC MẸ
I. Mục tiêu,
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ.
2- Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi, âm chính o/ô
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, ttập hai .
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 3 HS. GV đọc 3 từ ngữ trong đó có - 3 HS lên bảng viết các từ cô giáo đọc
4
TUẦN 20
tiếng chứa r/d/gi ( hoặc chứa o/ô).
- GV nhận xét + cho điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài mới
2.Viết chính tả
a Hướng dẫn chính tả
- GV đọc bài chính tả một lượt.
H: Bài chính tả cho em biết điều gì?
GV: Các em chú ý cách trình bày bài thơ. Bài
thơ chia thành nhiều khổ, vì vậy hết mỗi khổ các
em nhớ viết cách ra 1 dòng.

b.Viết chính tả
- GV đọc từng dòng thơ ( mỗi dòng đọc 2 lần)
c. Chấm, chữa bài
- GV đọc toàn bài một lượt.
- Chấm 5 - 7 bài
3.Luyện tập
 Câu a
- Cho HS đọc yêu cầu của câu a.
- GV giao việc:
• Các em đọc truyện.
• Chọn r, d hoặc gi để điền vào chỗ trống sao
cho đúng.
- HS làm việc. GV phát phiếu đã chuẩn bị sẵn
bài tập.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng.
• Các tiếng cần lần lượt điều vào chỗ trống như
sau: ra, giữa, dòng, rò, ra duy, ra, giấu, giận,
rồi.
• Câu b (Cách làm tương tự câu a)
Kết quả đúng: đông, khô, hốc, gõ, ló, trong, hồi,
tròn, một.
4.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.

- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở, yêu
thương của bạn bè.

- HS viết chính tả.
- HS tự rà soát lỗi.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi (ghi ra lề trang vở)
- Một số HS làm bài vào phiếu.
- Lớp làm vào giấy nháp.
- Những HS làm bài vào phiếu lên dán trên bảng
lớp.
- Lớp nhận xét
-Học sinh lắng nghe
....................................................................................
Tiết 4 Lịch sử
ÔN TẬP : CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN
BÀO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC ( 1945- 1954)
I. Mục tiêu
- Sau bài học HS nêu được
+ Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu , nhân vật tiêu biểu từ năm 1945- 1954 dựa theo nội
dung các bài đã học
+ Tóm tắt được các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945- 1954.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình minh hoạ chiến dịch VB thu- đông 1947 ,Biên giới thu - đông 1950 , ĐBP 1954.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
5
TUẦN 20
* Hoạt động 1: Lập bảng các sự kiện lịch sử
tiêu biểu từ 1945- 1954.
- Gọi HS đã lập bảng thống kê các sự kiện lịch
sử tiêu biểu từ 45- 54 vào giấy khổ to dán lên
bảng
- cả lớp thống nhất bảng thống kê các giai đoạn

như sau:
- HS cả lớp lập bảng thống kê và đọc lại bảng
thống kê của bạn đối chiếu với bảng thống kê
của mình và bổ xung ý kiến.
Thời gian Sự kiện lịch sử tiêu biểu
Cuối năm 1945
đến năm 1946
Đẩy lùi " Giặc đói, giặc dốt"
19- 12- 1946 Trung ương Đảng và Chính phủ phát động toàn quốc kháng chiến
20- 12- 1945 Đài tiếng nói VN phát lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của BH
20- 12- 1956 đến
tháng 2- 1947
Cả nước đồng loạt nổ súng chiến đấu tiêu biểu là cuộc chiến đấu của nhận dân
HN với tinh thần " quyết tử cho TQ quyết sinh"
Thu - đông 1947 Chiến dịch VB " mồ chôn giặc pháp"
Thu - đông 1950
từ 16-> 18 - 9 -
1950
chiến dịch biên giới
Trân Đông Khê , gương chiến đấu dũng cảm của La Văn Cầu
Sau chiến dịch
biên giới tháng 12-
1951
1- 5- 1952
Tập trung xây dựng hậu phương vững mạnh, chuẩn bị cho tuyền tuyến sẵn
sàng chiến đấu.
ĐHĐB toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đề ra hiệm vụ cho kháng chiến.
Khai macị đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc , dại hội
bầu ra 7 anh hùng tiêu biểu.
30- 3- 1954

7-5-1954
Chiến dịch ĐBP toàn thắng . Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai.
* Hoạt động 2: Trò chơi : hái hoa dân chủ
- GV tổ chức cho HS hái hoa dân chủ để ôn lại
các kiến thức lịch sử đã học
- Chia lớp làm 4 đội
- Cử 1 bạn dẫn chương trình
- Cử 3 bạn làm ban giám khảo
- Luật chơi: GV nêu luật chơi.
+ câu hỏi của trò chơi
1. Vì sao nói : ngay sau CM tháng tám nước ta ở
trong tình thế ngàn cân treo sợi tóc ?
2. Vì sao BH nói nạn đói nạn dốt là giặc đói,
giặc dốt?
3. Kể về một câu chuyện cảm động của BH
trong những ngày cùng nhân dân diệt giặc đói
giặc dốt?
4. Nhân dân ta đã làm gì để chống giặc đói giặc
dốt ?
5. bạn hãy cho biết câu nói : "không, chúng ta
thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nước
không chịu làm nô lệ" là của ai? nói vào thời
gian nào.
- Nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
-HS tham gia chơi
-Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi.
-Học sinh lắng nghe.

....................................................................................
6
TUẦN 20
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Khoa học
SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC ( tiếp theo )
I. Mục tiêu :
Sau giờ học HS biết :
- Nêu được khái niệm về sự biến đổi hoá học .
- Phân biệt được sự biến đổi hoá học và sự biến đổi vật lý
- yêu thích khám phá bằng cách làm thí nghiệm
II. Đồ dùng dạy học
Giấy trắng, đèn cồn, giấm ( chanh) que tính, ống nghiệm hoặc lon sữa bò
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ
- Hãy cho biết hiện tượng sau là sự biến đổi
hoá học hay lí học : bột mì hoà với nước rồi
cho vào chảo rán lên để được bánh rán ?
II. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Trò chơi " bức thư mật"
- Nêu yêu cầu : Các em sẽ viết một bức thư
gửi cho bạn sao cho đảm bảo chỉ có bạn mình
mới đọc được . Giấy gửi thư đi rồi chỉ có màu
trắng thôi . Làm thế nào bây giờ ? Các em hãy
đọc hướng dẫn trang 80 và làm theo chỉ dẫn
- Tổ chức - GV phát giấy tắng và bộ đồ dùng
thí nghiệm cho các nhóm

- GV phát thư như bưu điện rồi phát ngẫu
nhiên cho các nhóm để các nhóm tìm cách đọc
thư
3. Trình bày :
- Sau 5 phút đề nghị các nhòm dừng công việc
và trình bày lá thư nhận được
- GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
Hỏi :
+ nếu không hư qua ngọn lửa , tức là không có
nhiệt thì để nguyên chúng ta có đọc được chữ
không ?
+ Nhờ đâu chúng ta có thể đọc được những
dòng chữ tưởng như là không có trên giấy
4. GV kết luận và ghi bảng
Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác
dụng của nhiệt
Hoạt động 2 : Thực hành xử lý thông tin
a. Nêu nhiệm vụ
Các em đọc thông tin , quan sát hình minh hoạ
và thảo luận về vai trò của ánh sáng đối với sự
biến đổi hoá học
b. Tổ chức
GV treo tranh ảnh minh hoạ
c. GV yêu cầu HS đại diện nhóm lên trình bày
- HS trả lời : Đây là hiện tượng biến đổi hoá học vì
dưới tác dụng của nhiệt độ , bột mì đã chuyển
thành chất khác .
HS lắng nghe
HS mở SGK tráng 80
- Chia nhóm 5 - 6

HS lắng nghe GV hướng dẫn nêu thắc mắc
- Đại diện các nhón lên nhận giấy đèn cồn , que
thuỷ tinh
- HS tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn
- Đại diện nhóm cầm thư nhận được lên đọc to
trước lớp .
- HS lần lượt nêu cách thực hiện
-Không
- Nhờ tác dụng của nhiệt mà nước chanh ( giấm , a
xít .. ) đã bị biến đổi hoá học thành một chất khác
có màu nên ta đọc được .
- HS thu dọn thí nhiệm và ghi bài
- HS thảo luận nhóm cách giải thích hiện tượng
cho đúng.
7
TUẦN 20
lại hiện tượng và giải thích
d. Kết luận ghi bảng :
4.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
HS lắng nghe
.............................................................................
Tiết 2 Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I. Mục tiêu
1- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân.
2- Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bút dạ + giấy kẻ bảng phân loại.

- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS.
- GV nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1Giới thiệu bài
2.Làm bài tập
Bài 1.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1, đọc 3 câu a,
b, c.
- GV giao việc:
• Các em cần đọc 3 câu a, b, c.
• Khoanh tròn trước chữ a, b hoặc c ở câu em cho
là đúng.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: Câu b
Bài 2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- GV giao việc:
• Đọc kỹ các từ đã cho.
• Đọc kỹ 3 câu a, b, c.
• Xếp các từ đã đọc vào 3 nhóm a, b, c sao cho
đúng.
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu + bút dạ cho 3
HS làm bài
- Cho HS trình bài kết quả.
Bài 3

- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
• Đọc các từ BT đã cho.
• Tìm nghĩa của các từ.
• Tìm từ đồng nghĩa với công dân.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:
- HS lần lượt đọc đoạn văn đã viết ở tiết
Luyện từ và câu trước, chỉ rõ câu ghép trong
đoạn văn, cách nối các vế câu ghép.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
- HS dùng bút chì đánh dấu trong SGK
-Một số HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- 3 HS làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài vào giấy nháp (tra từ điển
để tìm nghĩa của các từ đã cho).
- 3 HS làm bài váo giấy lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- Một số HS trình bày miệng bài làm của mình.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân ( hoặc cặp); tra từ điển để
tìm nghĩa các từ; tìm từ đồng nghĩa với từ công
dân.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
8
TUN 20

Nhng t ng ngha vi cụng dõn: nhõn dõn,
dõn chỳng, dõn.
Bi 4
- Cho HS c yờu cu ca BT.
- GV giao vic:
Cỏc em c cõu núi ca nhõn vt Thnh
Ch rừ cú thay th t cụng dõn trong cõu núi
ú bng cỏc t ng ngha c khụng?
- Cho HS lm bi + trỡnh by kt qu.
3 .Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc.
- Chun b tiờt sau.
- 1 HS c thnh ting, lp c thm.
- HS lm bi theo cp.
- i din cp phỏt biu ý kin.
- Lp nhn xột.
- HS lng nghe.
..............................................................................
Tit 2 Toỏn .
luyện tập TNHchu vi, diện tích hình tròn
I.Mc tiờu :
- Giỳp HS ụn tp về cỏch tớnh chu vi, diện tích hình tròn .
- Gii bi toỏn cú liờn quan .
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .
II. dung :
- GV : Ni dung ụn tp .
- HS : VBT .
- HTTC : Nhúm , cỏ nhõn, lp .
III. Hot ng dy hc .
Hot ng dy Hot ng hc

1. n nh t chc
2 . Hng dn lm bi tp
Bi 1: Tớnh chu vi hình tròn có bán kính r
a. r = 5cm b. r = 1,2 dm
c. r = 0,5 m
- Bi yc lm gỡ ?
- Mun tớnh chu vi hỡnh trũn ta lm ntn?
- Yờu cu HS lm bi cỏ nhõn .
- Thu chm mt s bi .
- Nhn xột bi trờn bng .
Bi 2. Tính diện tích hình tròn có bán kính r(lp)
a. r = 6cm b. r = 0,8 m
c. r = 0,4 dm
- Bi yc lm gỡ ?
- Mun tớnh din tớch hỡnh trũn ta lm ntn?
- Yc lp lm bi theo nhúm bn .
- GV HD HS yu .
- Nhn xột, sa sai .
Bi 3 : Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn
có bán kính là 6,5m . Tính diện tích sàn diễn
đó ?
- Mun tớnh chu vi hỡnh trũn ta ly hai ln bỏn
kớnh nhõn vi s 3,14 .
- 4HS lờn bng
a. C = 5 x 2 x 3,14 = 31,4cm
b. C = 1,2 x2 x 3,14 = 7,536 dm
c . C = 0,5 x 2 x 3,14 = 31,4 m
- HS nêu yc bài toán
- Mun tớnh din tớch hỡnh trũn ta ly bỏn kớnh
nhõn vi bỏn kớnh ri nhõn vi s 3,14.

- 3HS lên bảng làm bài tập
Bài giải
a. S = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 ( cm
2
)
b. S = 0,8 x 0,8 x 3,14 = 2,0096 (m
2
)
c. S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024(dm
2
).
- 2HS c bi toỏn .
Túm tt: Bỏn kớnh: 6,5m
9
TUN 20
- Gọi HS nêu bài toán .
- Bài cho ta biết gì ? Yêu cầu làm gì ?
- HS tự làm bài .
- GV giúp HS yếu .
- Chữa bài trên bảng .
- GV thu v chm .
3. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- HS về ôn bài
Chuẩn bị bài sau
Din tớch: m
2
?
Bài giải
Diện tích sàn diễn là :

6,5 x 6,5 x 3,14 = 132,665(m
2
)
Đáp số : 132,665 m
2
- HS lng nghe
......................................................................................
Ngy son: 16/01/2011
Ngy dy:Th t, 19/01/2011
Tit 2 Toỏn
LUYN TP
I.Mc tiờu
-Giỳp HS rốn luyn k nng cụng thc tớnh chu vi v din tớch hỡnh trũn
II. dựng dy hc
- Hỡnh minh ho bi 3
III. Cỏc hot ng dy hc - ch yu
Hot ng dy Hot ng hc
A, Bi c. Nờu cụng thc v qui tc tớnh din tớch
hỡnh trũn
B Bi mi:Thc hnh - luyn tp
Bi 1:
-Yờu cu HS t lm bi.
- Cha bi: Gi 2 HS c bi lm ca mỡnh ; yờu
cu HS i v KT bi ca nhau .
+ Yờu cu HS khỏc nhn xột bi ca bn .HS
di lp i chiu kt qu ghi ỏp s vo v .
+ GV nhn xột chung ,cha bi.
Bi 2:
- Hi : BT yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Hi : Mun tớnh din tớch hỡnh trũn ta phi bit

c yu t gỡ trc ?
- Hi :Bỏn kớnh hỡnh trũn bit cha ?
- Tớnh bỏn kớnh bng cỏch no?
- Yờu cu HS lm vo v.1 HS lm vo bng ph
-Cha bi:
+ GV nhn xột ,cho im.
Bi 3:
- GV treo bng v hỡnh nh SGK (trang 100)
- Gi 1 HS c bi.
- Hi :BT yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Hi :Din tớch ca thnh ging c biu din
- Lm bi
-2 HS c bi;HS cha bi
ỏp s: a) 113,04m
b) 0,38465dm
- HS nhn xột
- Ly bỏn kớnh nhõn vi bỏn kớnh ri nhõn 3,14
- Tớnh S hỡnh trũn bit C= 6,28cm
- Bỏn kớnh hỡnh trũn
-Cha cú th bit c
- Ly chu vi chia cho 3,14 ri chia cho 2
- HS thc hin yờu cu
Bi gii
Bỏn kớnh hỡnh trũn ó cho l:
6,28 : 3,14 :2 =1(cm)
Din tớch hỡnh trũn ú l:
1 x 1 x 3,14 = 3,14(cm
2
)
ỏp s: 3,14(cm

2
)
-HS nhn xột bi ,HS cũn li cha bi vo v
- HS c bi
10

×