Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

LOP 5 TUAN 6 CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.54 KB, 21 trang )

Tuần 6
Ngµy so¹n :7/10/ 2009
Ngµy d¹y: Thø hai/12/10 2009
Ti ế t 2 TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: : - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò
đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vò đo diện tích, so sánh các số đo
diện tích và giải bài toán có liên quan.
- BT cần làm : B1a (2 số đo đầu) ; B1b (2 số đo đầu) ; B2 ; B3 (cột
1) ; B4.
- HS cẩn thận,ham thích học toán.
II. Chu ẩ n b ị Bảng phụ, VBT.
III. Các ho ạ t động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1Bài cũ: -Làm bài 3 của
tiết trước
GV nx và ghi điểm.
2Bài mới:
aGiới thiệu bài -Nêu u cầu.
b). H ướng dẫn l uyện tập:
Bài 1: a)Đổi về đơn vị đo là m
2
.
-Cho HS đọc u cầu.
-GV ghi bài mẫu và hướng dẫn như
SGK.
-GV ghi bảng số đo 8m
2
27dm
2


.
-GV chốt KQ đúng ghi bảng.
b)đổi về đơn vị đo là dm
2.
-Ghi 4dn
2
65cm
2
;96cm
2
Hs làm bảng con.
-GV chốt KQ đúng ghi bảng.
Bài 2 : Khoanh vào chữ trước KQ
đúng.
-Cho HS đọc đề, làm vào bảng con.
-GV nhận xét chốt KQ đúng. B. 305
Bài 3 Điền dấu >,<,=
-GV ghi bảng cột 1 và h. dẫn.
-Cho HS làm nháp .
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV bhận xét,chốt KQ đúng.
Bài 4 : -Gọi HS đọc đề .
GV h. dẫn:Tính dt một viên gạch->tính dt
của 150 viên gạch ->đổi ra đvị m
2
.
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm .
-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét.

3.Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-1HS lên bảng làm.
-HSï làm vào bảng con.
-1 HS lên bảng làm, cả líp nêu
KQ.
-HS làm bảng con,nêu KQ.
-HS làm bài ,nêu KQ.

-HS tự làn bài.
-1HS lên bảng làm.

-1HS đọc ,lớp đọc thầm SGK.
- HS làm bài vào vở .
-1Hs lên bảng giải.
Gi ả i
Diện tích một viên gạch là:
40 x40 = 1600 (cm
2
)
Diện tích nền căn phòng là:
1600 x 150 = 240000 (cm
2
)
240 000cm
2
=24m
2
Đ/S:24 m
2

1
Tuần 6
-Dặn HS về nhà ôn lại bài,
c.bò bài sau.
Ti ế t3: TẬP ĐỌC
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục đích yêu cầu:
Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên riêng, các số liệu thống kê .
-Hiểu được nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng
của người da màu. (Trả lời được ác câu hỏi SGK)
-Ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người da đen, da màu ở Nam Phi.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm
về chế độ A-pác-thai (nếu có).
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Ê-mi-li con
2. Giới thiệu bài mới:
“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”
H Đ 1 : Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Giáo viên cho học sinh đọc nối tiếp theo
đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài.
Giáo viên đọc diễn cảm bài.
H Đ 2 : Tìm hiểu bài
Nam Phi là nước như thế nào, có đảm bảo
công bằng, an ninh không?
Một đất nước giàu có như vậy, mà vẫn tồn tại
chế độ phân biệt chủng tộc. Thế dưới chế độ
ấy, người da đen và da màu bò đối xử ra sao?

Trước sự bất công đó, người da đen, da màu
đã làm gì để xóa bo ûchế độ phân biệt chủng
tộc ? Giáo viên mời nhóm 3.
Khi cuộc đấu tranh giành thắng lợi đất nước
Nam Phi đã tiến hành tổng tuyển cử. Thế ai
được bầu làm tổng thống?
- Yêu cầu học sinh cho biết nội dung chính
của bài.
H Đ 3 Luyện đọc diễn cảm.
- Đọc với giọng thông báo, nhấn giọng các số
liệu, từ ngữ phản ánh chính sách bất công,
cuộc đấu tranh và thắng lợi của người da đen
và da màu ở Nam Phi.
3/Củng cố dặn dò
_HS đọc bài và TLCH
- Hoạt động lớp, cá nhân
2 HS nới tiếp nhau đọc toàn bài
- Làm rõ sự bất công của chế độ phân
biệt chủng tộc.
- 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn
-HS đọc theo cặp
- 1Học sinh đọc lại toàn bài
- Học sinh lắng nghe
- Hoạt động nhóm, lớp
- Nam Phi là nước rất giàu, nổi tiếng vì
có nhiều vàng, kim cương, cũng nổi
tiếng về nạn phân biệt chủng tộc với tên
gọi A-pác-thai.
- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước Nam
Phi.

- Gần hết đất đai, thu nhập, toàn bộ hầm
mỏ, xí nghiệp, ngân hàng... trong tay
người da trắng. Người da đen và da màu
phải làm việc nặng nhọc, bẩn thỉu, bò trả
lương thấp, phải sống, làm việc, chữa
bệnh ở những khu riêng, không được
hưởng 1 chút tự do, dân chủ nào.
- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bò
đối xử tàn tệ.
- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm
chống chế đổ A-pác-thai.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3 đoạn.
2
Tuần 6
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương Hs đọc tốt.
- Nhận xét tiết học
- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh đọc
Ti ế t 4 KHOA HỌC
DÙNG THUỐC AN TOÀN
I . Mục tiêu: HS nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc
an toàn :
- Xác đònh khi nào nên dùng thuốc.
- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Giáo dục ý thức dùng thuốc đúng liều ,đúng cách.
II Đồ dùng dạy học: Vài tờ giấy hướng dẫn dùng thuốc.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:

+ Nêu tác hại của thuốc lá?
rượu bia?ma tuý?
- Giáo viên nhận xét - cho
điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài mới: -Nêu u cầu giờ
học.
b)Tìm hiểu bài
H Đ 1 : Kể tên thuốc bổ,
thuốc kháng sinh
- Hãy kể một vài thuốc bổ
mà em biết?
-Hãy kể vài loại kháng sinh
mà em biết?
H Đ 2: Nêu được thuốc kháng
sinh, cách sửdụng thuốc
kháng sinh an toàn (Nhóm)
- Nhóm 1, 2 trả lời, giáo
viên nhận xét
-Khi bò bệnh ta phải làm gì?
(Báo cho người lớn, dùng
thuốc tuân theo sự chỉ dẫn
của Bác só)
- Giáo viên chốt - ghi bảng
- khi dùng thuốc chúng ta
phải tuân thủ qui đònh gì?
(Không dùng thuốc khi chưa
biết chính xác cách dùng, khi
dùng phải thực hiện các
điều đã được Bác só chỉ

dẫn)
- Giáo viên chốt - ghi bảng
-Đang dùng kháng sinh mà bò
phát ban, ngứa, khó thở ta
phải làm gì? (Ngừng dùng
thuốc, không dùng lại kháng
-HS trả lời.
- HS khác nhận xét
- B12, B6, A, B, D...
- Am-pi-xi-lin, sun-pha-mit...
- Đọc yêu cầu câu hỏi
Nhóm 1, 2: Thuốc kháng sinh là
gì? Là thuốc chống lại những
bệnh nhiễm trùng, những bệnh
do vi khuẩn gây ra.
Nhóm 3, 4: Kể tên 1 số bệnh
cần dùng thuốc kháng sinh và
1 số bệnh kháng sinh không có
tác dụng.:Viêm màng não,
nhiễm trùng máu, tả, thương
hàn.
- Một số bệnh kháng sinh
không chữa được, nếu dùng có
thể gây nguy hiểm: cúm, viêm
gan...
Nhóm 5, 6: kháng sinh đặc biệt
gây nguy hiểm với những
trường hợp nào?(Nguy hiểm với
người bò dò ứng với 1 số loại
thuốc kháng sinh, người đang bò

viêm gan.)

- Học sinh trình bày

- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min
- Không nên tiêm thuốc kháng
3
Tuần 6
sinh đó nữa)
H Đ 3 : Sử dụng thuốc khôn
ngoan
-ChoHs lựa chọn vita mi dạng
ăn,dạng uống,dạng tiêm.
- Giáo viên nhận xét - chốt
3. Củng co á Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
sinh nếu có thuốc uống cùng
loại
- Hoạt động lớp, cá nhân


Ngµy so¹n :8/10/ 2009
Ngµy d¹y: Thø ba 13/10 2009
Ti ế t1 TOÁN
HÉC-TA
IMục tiêu -HS biết gọi tên,kí hiệu,độ lớn của đ.vò đo d.tích héc-ta.
- Biết q.hệ giữa héc-ta và m
2
- Biết chuyển đổi các đ.vò đo d.tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Bài tập cần làm: B1a (2 dòng đầu) ; B1b (cột đầu) ; B2.

II. Chu ẩ n b ị . Bảng phụ, VBT to¸n 5.
III .Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: -Làm lại bài tập 4.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
-Nêu u cầu giờ học.
b)G.thiệu đ.vò đo d.tích héc-ta:
-GV g.thiệu đơn vị đo hec-ta trong thực tế.
-héc-ta viết tắt là : ha
-1 ha = 1hm
2

-Cho Hs nêu mqhệ giữa hec-ta và m
2
-GV nhận xét, ghi bảng: 1ha = 10 000m
2
-Gọi nhiều HS nhắc lại mqhệ giữa havà hm
2
,
m
2
c) Luyện tập:
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Gv ghi từng phần bài tập lên bảng,cho Hs
làm vào bảng con.
-GV nhận xét ,chốt KQ đúng,
-Lưu ý cách đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé
và từ đơn vị bé sang đơn vị lớn.

-Chú ý mỗi hàng đơn vị ứng với 2chữ số.
Bài 2 :
-Gọi HS đọc đề.
-Cho HS làm nháp.
Làm BT4 tiết 26
-2HS
HS tự phát hiện và nêu mối q.hệ giữa ha và
m
2
.
1ha = 10000m
2
.
-Nhiều HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con ,nêu Kq.
a) 4ha = 40 000m
2
;
5000
2
1
=
ha
m
2
.
20 ha = 200 000 m
2
;
100

1
m
2
= 100m
2
.
b) 60 000 m
2
= 6 ha ; 800 000 m
2
= 80 ha.
-HS đọc đề toán.
-HS tự viết k.quả ra nháp .
-1HS lên bảng làm.
- Nhiều HS nx, nêu Kq.
4
Tuần 6
-Gọi HS lên bảng làm .
u cầu HS dưới lớp Nxét và nêu KQ.
-Gv chốt KQ đúng: 222 km
2
.
3.Củng cố, dặn dò:
-Gọi Hs nêu lại mqhệ giữa ha và hm
2
,m
2
.
-Dặn HS về nhà ôn lại bài , c.bò bài sau.
-Làm các bài tập ở vở BT.

-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại q.hệ giữa ha và m
2
.
Ti ế t 3 CHÍNH TẢ: (nhớ viết)
Ê-MI-LI, CON...
I . Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2 ; tìm
được tiếng chứa ưa , ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở,
II. Chuẩn bò: Bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3. VBT TV5, tËp 1
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sông suối,
ruộng đồng, buổi hoàng hôn, tuổi thơ, đùa vui,
ngày mùa, lúa chín, dải lụa.
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua
-Giáo viên nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
a)Giới thiệu bài: -Nêu u cầu giờ học.
b) Hd ẫ n HS nh ớ ù - viết
- Giáo viên đọc một lần bài thơ.
- GV cho HS đọc thầm lại bài trước khi viết.
+ Đây là thơ tự do nên hết một câu lùi vào 1 ô
+ chú ý có dấu gạch nối giữa các tiếng như:
Ê-mi-li.
-Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho học sinh.
-Cho Hs nhớ lại bài và viết vào vở.
- Giáo viên chấm, sửa bài

c) HDSH làm bài tập
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc bài 2.
Giáo viên nhận xét và chốt cách đánh dấu thanh.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3.
-Cho HS làm bài ở vở bài tập.
- 2 học sinh viết bảng
- Lớp viết nháp
- Học sinh nhận xét cách đánh dấu
thanh của bạn.
- Học sinh nêu


- Học sinh nghe.
- Học sinh nhẫm ơn lại bài viết.
-2,3 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2,3 .

-HS tự nhớ lại bài và vết vào vở.
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
-gạch dưới các tiếng có chứa ươ, ưa
và nêu cách đánh dấu thanh.
- Học sinh sửa bài
- 1HS đọc u cầu.

5
Tuần 6
-Gọi nhiều HS nêu tiếng tìm được.
-Giáo viên nhận xét.
-Gọi Hs nhắc lại cách đánh dấu thanh.

-Cho HS đọc lại các thành ngữ ,tục ngữ đã hồn
chỉnh.
3. Củng cố Dặn dò:
- HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT3 .
- Nhận xét tiết học.
-Vài HS nêu.
- Lớp nhận xét
-2 học sinh đọc .
HS nhắc lại cách viết đầu thanh trong
các tiếng có chứa ưa , ươ.
Ti ế t 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HP TÁC
I . Mục tiêu: - Hiểu được nghóa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm
thích hợp theo yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu
BT3 ; BT4.
- HS khá, giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4.
- Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bò: - VBT TiÕng viƯt 5 , tËp 1
III . Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A Bài cũ: Thế nào là từ đồng âm? Nêu
một sè VD về từ đồng âm.
- Giáo viên nhận xét,ghi điểm.
B Bài mới:
1)Gi ớ i thi ệ u bài -Nêu u cầu giò học.
2)Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập1 Xếp từ có tiếng hữu vào 2nhóm
-Gọi Hs đọc nội dung bài tập.
-Cho Hs tự làm bài.
-Gọi Hs trình bày,Gv nxét chốt KQ đúng

a)Hữu-bạn:hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,
bằng hữu,bạn hữu,hữu hảo.
b)Hữu-có:hữu ích,hữu hiệu,hữu tình.hữu
dụng
Bài tập2Xếp từ có tiếng hợp vào 2nhóm
-Gọi Hs đọc bài tập.
-Cho Hs tự làm bài.
-Gọi Hs trình bày,Gv nxét chốt KQ đúng
a)Hợp-gộp lại:họp tác, hợp nhất, hợp lực
b)Hợp-đúng với u cầu đòi hỏi: hợp
tình,phù hợp ,hợp thời.
Bài tập3 Đặt câu với từ.
-Gọi Hs đọc u cầu bài tập.
-Cho Hs đặt câu vào vở.
-Gv thu vở chấm.Nhận xét.
-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét ,chốt KQ đúng.
Bài tập4 Đặt câu với thành ngữ.
-3 bạn lên bảng trình bày.

- HS đọc tiếp nối nghóa mỗi từ.

-1Hs đọc,Hs còn lại đọc thầm SGK.
-HS làm bài theo cặp vào nháp.
-Nhiều Hs trình bày.
-2Hsđ ọc lại từ trên bảng .


1Hs đọc,Hs còn lại đọc thầm SGk.
-Hs làm bài theo cặp .

-2Hs lên bảng làm.
-Lớp nhận xét.
-HS tự chữa bài sai.
-1Hs đọc,cả lớp theo dõi SGK.
-Hs tự làm bài vào vở.
-Tổ 2 đưa vở lên chấm.
6
Tuần 6
-Gọi Hs đọc u cầu bài tập.
-Gv giải nghĩa các thành ngữ.
-Cho Hs làm vào vở.
-Gọi Hs lên bảng làm.
-Gv nhận xét, chữa câu cho hs.
3)Củng cố ,dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-Dặn về nhà tập đặt câu.
-Làm các bài tập ở vở bài tập
-Hs tự làm bài vào vở.
-2Hs khá giỏi lên bảng làm.
-Hs tự chữa bài sai.

Ti ế t5 : ĐẠO ĐỨC
CÓ CHÍ THÌ NÊN
I. Mục tiêu:
Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
-Biết được vì sao cần phải có ý chí trong cuộc sống.
-Xác đònh được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập “kế họach
vượt khó khăn”.
-Cảm phục những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành
người có ích cho xã hội

.II/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ -Gọi Hs nêu ghi nhớ bài trước.
-Gv nhận xét,đánh giá.
2Bài mới
a) Giới thiệu bài mới: - Có chí thì nên (tiết 2).
b)H ướng dẫn làm bài tập
* Hoạt động 1:
Thảo luận nhóm làm bài tập 3.
- Hãy kể lại cho các bạn trong nhóm cùng nghe
về một tấm gương “Có chí thì nên” mà em biết
+Khó khăn về bản thân : sức khỏe yếu, bò
khuyết tật …
+Khó khăn về gia đình : nhà nghèo, sống
thiếu thốn tình cảm …
+Khó khăn khác như : đường đi học xa, thiên
tai ,
-Gọi Hs trình bày trước lớp.
-Gv nhận xét,bổ sung.
H Đ 2: -Học sinh tự liên hệ (bài tập 4, SGK)
- Nêu yêu cầu
-2HS trình bày
-HS lắng nghe.
- Học sinh làm việc cá nhân , kể cho
nhau nghe về các tấm gương mà mình đã
biết
- HS phát biểu
- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc
có thể giúp đỡ được các bạn gặp hoàn
cảnh khó khăn.

- Làm việc cá nhân
- Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của
bản thân
STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1 Hoàn cảnh gia đình
2 Bản thân
3 Kinh tế gia đình
4 Điều kiện đến trường và học tập
7
Tuần 6
-Cho HS trao đổi trong nhóm.
-Gọi HS trình bày.
-GV nhận xét,động viên khích lệ các em có
hồn cảnh khó khăn cố gắng học tập tốt.
3/Củng cố dặn dò
- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghóa giống
như “Có chí thì nên”
- Chuẩn bò: Nhớ ơn tổ tiên
- Nhận xét tiết học
- Trao đổi hoàn cảnh thuận lợi, khó khăn
của mình với nhóm. Mỗi nhóm chọn 1
bạn có nhiều khó khăn nhất trình bày với
lớp.
- Thi đua theo dãy
Ngµy so¹n :09/10/
2009
Ngµy d¹y: Thø tư 14/10/2009
Ti ế t1 TOÁN:
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu: Biết : - Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích đã học.

Vận dụng để đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. ( BT cần làm: B1 (a,b) ; B2 ; B3.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến thức.
II Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ.
III Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Học sinh lần lượt ghi kết quả bài 3/32.
- Học sinh nêu miệng bài 4
-Giáo viên nhận xét - ghi điểm
2Bài mới
a)Gới thiệu bài: -Nêu u cầu giờ học.
b)Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2
đơn vò đo diện tích liên quan nhau.
Giáo viên chốt lại.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Cho HS tự làm bài.
- Học sinh nêu cách làm .

Giáo viên nhận xét và chốt lại
Bài 3:
- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo
-2Hs lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh đọc thầm, xác đònh dạng đổi bài

a, b.
- Học sinh làm bài .
- Lần lượt học sinh sửa bài .
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh đọc thầm, xác đònh dạng bài (so
sánh).
- Học sinh làm bài .
- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích tại sao
điền dấu (<, >, =) (Sửa bài chéo).
- 2 học sinh đọc đề.
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×