Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Lop 1 Tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.45 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20</b>


<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 01 năm 2007</b></i>
<b>Chào cờ:</b>


<b>Bài 89:</b>


<b>Học vần:</b>
<b>iếp - ớp</b>
<b>A: Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhận diện các vần iếp, ớp, phân biệt đợc hai vần này đối với
nhau và với các vần đã học ở bài trớc.


- Đọc, viết đợc các vần, từ ứng dụng.


- HS đọc đợc các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
<b>B- Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng.
<i>C- Các hoạt động dạy </i>–<i> học:</i>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Y/C HS các từ có chứa vần ip, úp. - HS đọc các từ khơng có trong
SGK.



- Y/c HS đọc thuộc đoạn thơ ứng dụng ( khuyến
khích HS đọc thuộc lịng).


- GV nhận xét và cho điểm.


- HS lờn bng vit.
- 1 vài HS đọc.
<b>II- Dạy </b>–<b> học bài mới:</b>


<b>1- Giíi thiƯu</b>
<b>2- Dạy vần:</b>
<b>iếp</b>


<i><b>a- Nhận diện vần:</b></i>


GV: ghi bảng vần iếp và hái?


- Vần iếp do mấy âm tạo nên đó là những âm nào?


- Hãy so sánh vần iếp với íp? - Vần iếp do 2 âm ghép lại lànguyên âm đôi iê và p.
- Ging kt thỳc bng p.


- Khác âm bắt đầu .


- Hãy phân tích vần iếp? - Vần iếp có iê đứng trớc và p
đứng sau.


- Vần iếp đánh vần nh thế nào? - iê - pờ – iếp ( học sinh đánh
- GV theo dõi, chỉnh sửa. vần CN, nhóm , lớp).



<i><b>b- Tiếng và từ khoá:</b></i>


- Y/c HS viết vần iếp, liếp. - HS viÕt b¶ng con.


- GV ghi bảng liếp. - Cả lớp đọc lại.


- Hãy phân tích tiếp liếp? - Tiếng liếp có âm l đứng trớc,
vần iếp đứng sau, dấu


- Hãy đánh vần tiếng liếp? sắc trờn ờ.


+ Treo tranh và nói: Đây là tranh vẽ ( tÊm liÕp) mét
con vËt dơng ®an b»ng tre, nøa thêng cã ë n«ng
th«n.


- lê – iÕp – liÕp – sắc liếp.
- Ghi bảng tấm liếp.


- Chỉ không theo thø tù, iÕp – liÕp – tÊm liÕp cho


HS đọc. - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp.- HS đọc CN, nhóm, lớp.
<i><b>c- Viết: </b></i>


- VÇn iÕp gåm nh÷ng con chữ nào ghép l¹i víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khi viÕt ta phải chú ý gì?


- GV vit mu, nờu quy trỡnh viết. - Nét nối giữa các con chữ và vị
trí đặt dấu.



- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS tô chữ trên khơng sau đó tập
viết trên bảng con.


¬p: ( Quy trình tơng tự)


- Cu to: Gm 2 õm l ngun âm đơi o và p ghép
lại.


- So s¸nh iÕp và ơp.
- Giống kết thúc = p
- Khác âm bắt đầu
- Đánh vần:


- ơ - pờ - ớp - mê - íp – míp
Giµn míp.


- ViÕt nÐt nèi và khoảng cách giữa các con chữ vị


trớ t du. - HS thực hiện theo HD.


<i><b>d- §äc tõ øng dơng:</b></i>


- Cho HS tự đọc các từ ứng dụng - HS đọc CN, nhóm, lớp.


- Y/c HS tìm tiếng có vần ip – up. - 1 HS lên bảng tìm tiếng có vần.
- GV giải nghĩa và đọc mẫu


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc lại toàn bài



+ Nhận xét bài học. - 1 Vài HS đọc lại.- HS c ng thanh.
<b>Tit 2</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>3- Luyn tp:</b>
<i><b>a- Luyn đọc .</b></i>
+ Đọc lại bài tiết 1.


- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc. - HS đọc CN, nhúm, lp.
- GV theo dừi, chnh sa.


+ Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh và hỏi:


- Các bạn trong tranh đang chơi trò gì? - Các bạn chơi cớp cê.


- Cho các HS tìm tiếng chứa vần. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- GV đọc mẫu. - HS tìm cớp.


- 1 vài em đọc lại.
<i><b>b- Luyện viết:</b></i>


- Khi viết bài em cần chú ý gì? - Ngồi ngày ngắn, cầm bút đúng
quy định,viết liền nét chia đều
khoảng các và đặt dấu đúng vị trí.
- GV viết mẫu và HD theo dõi uốn nắn HS yếu


- Nhận xét bài viết. - HS tập viết trong vở theo mẫu


<i><b>c- Luyện nói theo chủ đề: </b></i>


- GV treo tranh cho HS quan sát và giao việc


gợi ý - HS quan s¸t tranh, th¶o luËnnhãm 2 theo Y/c luyÖn nãi h«m
nay.


- H·y kĨ tªn nghỊ nghiƯp cña tõng ngêi trong
hình?


- HÃy kể tên nghề nghiệp của cha mẹ em
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


trò chơi: Thi viết tiếng từ có vần vừa học HS chơi thi giữa các tổ


- Đọc bài trong SGK - 1 vài em


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 20:</b> <b><sub>Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo (T2)</sub>Đạo đức:</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>1- KiÕn thøc: HS hiĨu thầy cô là ngời không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ </b>
các em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thâỳ giáo, cô giáo.


<b>2- Kĩ năng: Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.</b>


<b>3- Giáo dục: Giáo dục HS kính trọng và lễ phép với thầy cô giáo.</b>
<b>B- Tài liệu </b><b> ph ơng tiện:</b>


- V bi tp o c.



<b>C- Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? em cần
phải làm gì?


- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- GV nhận xét, cho điểm.


- 1 vài HS trả lời
<b>II- Dạy </b>–<b> häc bµi míi:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài</b><b> (linh hoạt).</b></i>
<i><b>2- Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.</b></i>


- Cho HS nêu Y/c của bài tập. - 1 vài HS nêu.
- Cho HS kĨ tríc líp vỊ mét b¹n biÕt lƠ phÐp vµ


vâng lời thầy cơ giáo. - HS lần lợt kể trớc lớp
- Cả lớp trao đổi và nhận xét
- GV kể 1-2 tấm gơng trong lớp.


- HS theo dõi và nhận xét bạn nào
trong chuyện đã biết lễ phép, vâng
lời thầy cô giáo.


<b>3- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4.</b>


- GV chia nhóm và nêu Y/c.


- Em làm gì khi bạn cha lễ phép, vâng lời thầy


cô giáo? - HS thảo luận nhóm 2 theo yêucầu.


- Cho tng nhúm nờu kt quả thảo luận - Các nhóm cử đại diện lần lợt nêu
Trớc lớp.


- Cả lớp trao đổi, nhận xét
+ Kết luận: Khi bạn em cha biết lễ phép, cha


v©ng lêi thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ
nhàng và khuyên bạn không nên nh vậy.


<b>4- Hot động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ</b>
phép vâng lời thầy cô giáo”


- Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên bài hát
về chủ đề này.


- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.


- HS có thể hát, múa, kể chuyện và
đọc thơ ( CN, nhóm, lớp)


- HS đọc CN, đt.
<b>5- Cng c </b><b> dn dũ: </b>


- Em sẽ làm gì khi bạn cha biết vâng lời thầy


cô?


- Lễ phép vâng lời thầy cô là nh thế nào?
- Nhận xét chung giờ học.


- Kính trọng lễ phép thầy cô và ngời lớn tuổi.
- Chuẩn bị bài 21.


- 1 vài em trả lời


- HS nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A- Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Biết làm tính cọng( không nhớ) trong ph¹m vi 20.
- TËp céng nhÈm ( d¹ng 14+3)


- ¤n tËp, cđng cè l¹i phÐp céng trong ph¹m vi 10.
<b>B- Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV bng gi, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trị chơi, bảng phụ.
- HS que tính, sách HS.


<b>C- Các hoạt động dạy </b><b> hc;</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS viết số từ 10 20 và từ 20


10


- 2 HS lên bảng viết
- Số 20 gồm mấy chữ số?


- Số 20 còn gọi là gì? - HS trả lời


- GV nhận xét cho điểm
<b>II- Dạy </b><b> học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài ( linh ho¹t)</b>


<b>2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3</b>
+ Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật.


- HS lÊy 14 que tÝnh ( gåm 1 bã que tÝnh vµ 4


que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - HS thực hiện theo yêu cầu.
- Có bao nhiêu que tÝnh? - cã tÊt c¶ 17 que tÝnh


+ Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14+3
- Cho HS đạt một chục que tính ở bên trái và


4 que tính rời ở bên phải. - HS thực hiện
- GV đồng thi gi lờn bng.


- GV nói kết hợp gài và viết.


+ Có một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chơc
viÕt ë cét chơc) vµ 4 que tÝnh råi ( gµi 4 que



tính rời) viết 4 ở cột đơn vị. - HS theo dõi
- Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dới 4


que tÝnh rêi.


- GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3
d-ới 4 cột đơn vị.


- Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính? - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính đợc
7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính
và 7 que tính rời là 17 que tính.


- Để thực hiện điều đó cơ có phép cộng:
14 + 3 = 17


+ Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính.


- HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ
trên xuống dới.


+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho
thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị).


(GV võa nãi võa thực hiện)


- Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ë gi÷a hai


- Kẻ gạch ngang dới hai số đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. + 3
và tính sau đó thực hiện bảng con. 17
<b>3- Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: Bài Y/c gì?</b>


HD: BT1 ó t tớnh sn cho chúng ta nhiệm
vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho
đúng.


TÝnh


- GV nhận xét, cho điểm. - HS làm bài, 2 HS lên bảng
<b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.</b>


HD: BT2 đã cho phép tính dới dạng hàng
ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong
phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất.


- HS quan sát và nhận xét.
- Tính


- GV ghi bảng: 12 + 3 =


- C¸c em nhÈm nh sau: 2 + 3 = mÊy? - B»ng 5


- 10 + 5 = bao nhiªu? - B»ng 15


- Vậy ta đợc kết quả là bao nhiêu? - 15


- Đó chính là kết quả nhẩm, dựa vào đó các


em h·y lµm bµi. - HS làm bài và nêu miệng cách tínhvà kết quả.
- Em có nhận xét gì về phép cộng


13 + 0 = 13 - Một số cộng với 0 s = chớnh s ú.


<b>Bài 3: </b>


- Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào ô trèng theo
mÉu.


- HD muốn điền số đợc chính xác chúng ta


phải làm gì? - Phải lấy số ở đầu bảng (14,13) cộnglần lợt với các số trong các ơ ở hàng
trên, sau đó điền kết quả vo ụ, tng
ng hng di.


- GV gắn bài tập 3 lên bảng


Chữa bài: - HS làm trong SGK.


- Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để gắn số. - HS quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dơng tổ làm ỳng,


nhanh.
<b>4- Củng cố:</b>


- GV viết lên bảng 3 phÐp céng.
12+5= 16+3= 14+2=



- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và yêu cầu HS


tính nhẩm và nêu miệng phép tính. - 3 tổ cử 3 đại diện lên thi
- Nhận xét chung giờ học. - HS tính nhẩm và nêu kết quả.
+ Ơn lại bài.


- Xem tríc bµi lun tËp. - HS nghe vµ ghi nhí.


<i><b>Thø ba ngày 24 tháng 01 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 20:</b> <b><sub>Bài thể dục </sub>Thể dục:</b><sub></sub><b><sub> Trò chơ</sub><sub>i</sub></b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


- ễn hai động tác đã học.


- Học động tác chân, điểm s hng dc theo t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B- Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng dọn vệ sinh nơi tập.
<b>C- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng thức tổ chức</b>


<b>A- Phần mở đầu</b> 4-5 phót


<b>1- NhËn líp.</b>



- KiĨm tra c¬ së vËt chÊt. x x x


- §iÓm danh. x x x


- Phổ biến mục tiêu bài học.
<b>2- Khởi động:</b>


- Ch¹y nhĐ nhµng


- Đi đờng theo vịng trịn và hít thở sõu.
- Trũ chi: tỡm ngi ch huy


<b>B- Phần cơ bản:</b>


<b>1- Ôn hai động tác thể dục và đọc </b>
- GV hụ v lm mu mt ln


- Lần 2 giáo viên hô không làm mẫu


50 60 m
2 lần


3-5 m GV ĐHNL
- Thành 1 hµng däc.


x x
x GV x


x ĐH đi thờng và trò
chơi



- HS ụn hai ng tỏc ó hc theo
lp t.


- Lần 3,4,5 tổ trởng hô cho tổ mình tập.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho
những HS cßn lóng tóng.


x x x x
x x x x
3-5m GV ĐHTL
<b>2- HS học động tác chân:</b>


N1: 2 tay chống hông, đồng thời kiễng
gót chân


N2: Hạ gót chân chạm đất khuỵ gối
thân, trên thẳng vỗ 2 tay vao nhau ở
phía trứơc.


N3: Nh N1, N4, vỊ TT§CB
N5, 6 , 7, 8 nh nhÞp 1,2,3,4.


<b>3- Học điểm số hàng dọc theo tổ:</b>
- GV hơ khẩu lệnh tập hợp hàng dọc,
dóng hng, ng nghiờng, ngh.


<b>4- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức </b>


4 – 5 lÇn



3 – 4 lÇn


1 – 2 lÇn


- HS tập đồng loạt sau khi giáo
viên làm mẫu


- LÇn 3, 4 , 5 cho tõng tỉ tËp GV
theo dâi chØnh sưa


- LÇn 1,2,3 tõng tỉ cïng ®iĨm
sè.


- 4 lần cả lớp cùng đồng loạt
điểm số.


x x x x T1
x x x x T2


x x x x T3 -3 - 4m
- HS chơi tơng tự bài 10


<b>C- Phần kết thóc:</b>


- Hồi tĩnh đứng vỗ tay và hát.


- NhËn xÐt bài học ( Khen, nhắc nhở,
giao việc)



- Xuống lớp.


5 phót x x x x x x x x
3 – 5m (x) GV ĐHXL


<b>Bài 90</b>: <b>Học vần:<sub>ôn tập</sub></b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cấu tạo các vần đã học có âm p ở cuối vần
- Đọc viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc là âm p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bảng ôn tập các vần kết thúc = âm p.
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể.
<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
Trò chơi tìm chữ bÞ mÊt.


- Mục đích về cấu tạo các vần đã học.


- Chuẩn bị bảng phụ ghi các từ, tiếng có các vần
đã học.


+ Đóng g…p ngàn n …p xe đạp …


- Cho HS đọc các tiếng, từ đã tìm ỳng ch


trong trũ chi.


<b>II- Dạy </b><b> học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài ( trực tiếp):</b>
<b>2- Ôn tập:</b>


<i><b>a- Ôn các vÇn cã p ë cuèi </b></i>


- Cho HS lên bảng ghi các vần đã học có âm p ở
cuối.


- Y/c HS chỉ vần theo lời đọc của mình ( GV đọc
không theo thứ tự).


- GV cho 1 HS lên bảng chỉ vần bất kì để HS
khác đọc đồng thời phân tích cấu tạo vần.
- Cho HS ghép vần trong vở BTTV


- GV theo dâi, chØnh söa.


- 1,2 HS lên bảng ghi.
- 1 vài HS lên bảng chỉ.
- HS thực hiện theo Y/C.
- HS ghép vần theo HD.
<i><b>b- Đọc tõ øng dông:</b></i>


- Gọi HS đọc các từ ứng dụng trong bài.
- GV ghi bảng từ ứng dụng.


- Y/C HS lên bảng tìm tiếng có vần


- Y/C HS luyện đọc và giải nghĩa từ
- GV nhận xét và đọc mẫu.


- 1 vài HS đọc.


- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- 1 vài HS đọc lại.


<i><b>c- TËp viÕt:</b></i>


- GVHDHS viÕt các từ ứng dụng vào bảng con.
+ Lu ý HS nét nối giữa các chữ, vị trí các dấu
thanh, khoảng cách giữa các từ.


- GV theo dừi, chnh sa.
- Cho HS đọc lại bài.


- Nhận xét giờ học. - HS luyện viết trên khơng sau đó
viết trên bảng con.


- HS c T (1 ln).
<b>Tit 2</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>3- Luyn tp:</b>
<i><b>a- Luyn c: </b></i>


+ Đọc lại bài ôn ở tiết 1.



- GV chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự
cho HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS cầm SGK, đọc bài.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Treo tranh minh hoạ và hỏi.
? Tranh vẽ gì?


+ Đoạn thơ ứng dụng hơm nay sẽ cho các con
biết thêm về nơi sinh sống của một số lồi cá.
- Hãy đọc cho cơ đoạn thơ ng dng.


- GV theo dõi và chỉnh sửa phát âm cho HS
<i><b>b- LuyÖn viÕt:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết các từ đón
tiếp, ấp trứng.


- Y/C HS nhắc lại quy trình viết.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm.
- Nhận xét bài viết.


- 1 vài em.


- Tranh vẽ cảnh các con vật dới
ao, có cá, cã cua.


- HS đọc CN, nhóm, lớp.



- HS chó ý theo dõi.
- 1 vài HS nêu


- HS tập viết trong vở.


<i><b>c- Kể chuyện: Ngỗng và tép.</b></i>


+ GV treo tranh minh hoạ và giới thiệu câu
chuyện chúng ta nghe và kể hôm nay là Ngỗng
Tép. Qua câu chuyện này chúng ta sẽ biết đợc
tại sao Ngỗng không bao gi n Tộp.


+ GV kể chuỵện.


- GV giao cho mỗi nhãm 1 tranh vµ Y/C HS tËp
kĨ theo néi dung của tranh.


- GV theo dõi, và HD thêm


- HS chó ý nghe


- HS kể chuyện theo nhóm.
- Các nhóm cử đại diện kể.
- Kể nối tiếp theo từng tranh.
- Ca ngợi tính vợ chồng biết hy
sinh vì nhau.


? Câu chuyện có ý nghĩa gì?
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- GV tổng kết giờ học.



- Tuyên dơng những em học tốt, nhắc nhở các
em về nhà ôn lại bài và tìm các từ, tiếng có chứa
các vần vừa ôn tập.


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Tiết 78:</b> <b><sub>Luyện tập</sub>Toán</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng
nhẩm phép tính có dạng 14+3.


<b>B- Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV phiếu học tập phục vụ trò chơi.
- HS sách HS vở BT.


<b>C- Cỏc hot ng dy </b><b> hc.</b>


Giáo viên Học sinh


I- KiĨm tra bµi cị:


- GV ghi bảng: 15 + 2 - 3 HS lên bảng đặt tính và tính.
10 + 3


14 + 4



- Cho c¶ líp làm vào bảng con: 11+7
- GV nhận xét và cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1- Giíi thiƯu bµi ( trùc tiÕp)</b>
<b>2- Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Bài yêu cầu gì?


- Yờu cu HS nhắc lại cách đặt tính.


- GV nhËn xÐt, chØnh sưa.


- Đặt tính và tính.
- 1 vài HS nhắc lại.
- 3 HS làm trên bảng.


- Dới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ
làm 1 phép tính).


<b>Bài 2:</b>


- Gi HS c yêu cầu BT2.


HD để tính nhẩm đợc các phép tính trong BT2
chúng ta phải dựa vào đâu?


- TÝnh nhÈm.
- GV viÕt b¶ng 15 + 1 = ?



- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
( Khuyến khích HS nhm theo cỏch thun tin
nht).


- Dựa vào bảng cộng 10
- 15 + 1 = 16


- 5 + 1 = 6
- 10 + 6 = 16
- 15 thªm 1 là 16
- GV nhận xét chỉnh sửa.


<b>Bài 3:</b>
- BTYC gì?


- HD hãy dựa vào cách nhẩm của BT2 để làm.
- BT3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính
nhẩm) và ghi kết quả.


- HS làm bài đổi vở KT chéo sau
đó nêu miệng kết quả.


- TÝnh


10 + 1 + 3 =?
NhÈm 10 + 1 = 11
10 + 3 = 14


- HS làm bài sau đó nêu kết quả


và cách tính


- GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt.
<b>Bµi tËp 4:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu.


- HD muốn làm đợc bài tập này ta phải làm gì
trớc?


- Nối ( theo mẫu)


- Phải nhẩm tìm kết quả của mỗi
phép cộng rồi nối phép cộng với
số là kết quả của phép cộng.
- GV gắn ND BT4 lên bảng gọi 1 HS lên bảng


nói.


- HS lm trong SGK sau đó lên
bảng


- GV nhËn xÐt vµ chØnh sưa. - HS dới lớp nhận xét.
<i><b>4- củng cố dặn dò:</b></i>


- Trò chơi tiếp sức.


+ Chuẩn bị các thanh thẻ ghi các phép tính dạng
14 + 3 và các thanh thẻ ghi kết quả của các phép
tính này.



+ Cỏch chi: Chọn 2 đội chơi mỗi đội 5 em chơi
theo hình thức tiếp sức. Lần lợt từng em chạy
lên gắn kết quả để đợc phép tính đúng ( chơi
trong 3 phút, kết thúc trò chơi đội nào đúng


nhanh là đội thắng. - Các tổ cử đại diện lên chơi.
- GV nhận xét giời học và giao bài v nh.


<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 01 năm 200</b></i>


<b>Tiết 20:</b> <b>gÊp mị ca n« (T2)Thđ c«ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1- Kiến thức: Nắm đợc chắc chắn cách gấp mũ ca nô bằng giấy.</b>
<b>2- Kĩ năng: Biết gấp mũ ca nô bằng giấy đúng KT đẹp thành thạo.</b>
<b>3- Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.</b>


<b>B- Chn bÞ:</b>


1- GV mÉu gÊp ca n« b»ng giÊy cã kÝch thíc lín.
2- Häc sinh 1 tờ giấy màu tự chọn.


- Vở thủ công.


C- Cỏc hot ng dy hc.


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1- n định tổ chức.</b>



<b>2- KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị của HS.</b>
<b>3- Dạy </b><b> học bài mới.</b>


<i><b>a- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>b- Thực hành.</b></i>


+ GV nhắc laị quy trình gấp mũ ca nô.


- t giy hỡnh vuụng phớa mặt màu úp xuống gấp
đơi hình vng theo đờng dấu gấp chéo từ góc giấy
bên phải phía trên xuống góp giấy bên phải phía dới
cho 2 giấy khít nhau, mép giấy phải bằng nhau xoay
cạnh vừa gấp nằm ngang theo hình tam giác phần
cạnh bên phải vào điểm đầu cạnh đó chạm vào đờng
dấu giữa.


- Trùc quan


- Gi¶ng gi¶i


- Luyện tập
thực hành
- Lật H4 ra mặt sau gấp tơng tự đợc H5.


- Gấp phần dới H5 lên ta đợc H6


- Gấp lộn vào trong miết nhẹ tay ta đợc H7, H8


- Lật ngang hình 8 ra mặt sau gấp tơng tự ta c H9,
H10



+ HS thực hành gấp mũ ca nô trên giấy màu.


+ GV quan sát và hớng dẫn thêm HS cßn lóng tóng.
- Sau khi HS gÊp xong HD các em trang trí.


- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- Nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
<b>4- Nhận xét dặn dò.</b>


- Nhn xột thỏi hc tập và kĩ năng gấp của HS.
- ôn các nội dung của bài 13, 14, 15 để chuẩn bị cho
bài kim tra.


<b>Bài 91:</b> <b><sub>Học vần</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhn bit đợc cấu tạo vần oa vần oe và tìm đợc điểm giống, điểm khác
nhau giữa hai vần.


- Đọc đợc, viết đợc các vần, từ khoá.


- Đọc đúng từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề sức khoẻ là vốn quý nhất.
<b>B- Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- Tranh minh hoạ cho từ khoá và đoạn thơ ứng dụng.
<b>C- Các hoạt động dy </b><b> hc:</b>


Giáo viên Học sinh



<b>I- Kiểm tra bài cị:</b>


- Đọc cho HS viết: Đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
- Y/C HS đọc thuộc đoạn thơ ứng dụng.


- Gv nhận xét và cho điểm.
<b>II- Dạy </b><b> học bài mới</b>


- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con.


<b>1- Giới thiệu bµi (trùc tiÕp)</b>


<b>2- Dạy vần:</b> - 1 vài HS đọc.


oa


<i><b>a- Nhận diện vần:</b></i>


- Ghi bảng vần oa và hỏi.


- Vần oa gồm những âm nào ghép lại? - Vần oa do âm oa và âm o ghép lại.
- Vần oa có o đứngtrớc, a đứng sau.
- Hãy phân tích vần oa? - Giống bắt đầu = o


- Hãy so sánh oa với op? - Khác âm kết thúc o – a – oa
(HS đánh vần CN, nhóm, lớp).
- Vần oa đánh vần nh thế nào?


- GV theo dâi nhận xét.


<i><b>b- Từ và tiếng khoá:</b></i>


- Yờu cu HS vit vần oa sau đó viết tiếp tiếng


ho¹. - HS thực hiện theo yêu cầu.


- GV ghi bảng hoạ.


- Hóy phân tích tiếng hoạ?
- Hãy đánh vần tiếng hoạ?


- Tiếng hoạ có âm h đứng trớc vần
oa đứng sau, dấu nặng dới nặng
d-ới a.


hờ – oa – hoa – nặng – hoạ
- GV theo dõi và chỉnh sửa. - HS đánh vần đọc trơn CN, nhóm,


líp.


+ GV treo tranh quan sát và hỏi? - HS quan sát tranh
- Ngời trong tranh làm nghề gì? - Hoạ sĩ đang vẽ tranh.
- GV ghi bảng họa sĩ (GT) - HS đọc trơn CN, lớp.
- GV chỉ không theo thứ tự oa – họa – hoạ


sĩ. Yêu cầu HS đọc. - HS đọc CN, 1 vài em.


<i><b>c- ViÕt:</b></i>


- GV viết mẫu nêu quy trình. - HS tơ chữ trên khơng sau đó viết


trên bảng con.


- GV theo dõi chỉnh sửa.
Oe : ( quy trình tơng tự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đánh vần o e oe xờ – oe – xoe –
hun – x, móa x.


- Viết lu ý nét nối giữa o và e, giữa x vơí e và vị
trí dấu thanh.


<i><b>d- Đọc các từ øng dông:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng.


- u cầu HS tìm tiếng có vần và kẻ chân.
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ.


- GV chỉ không theo thứ tự cho học sinh đọc
lại


+ GV nhËn xÐt giê häc.


- HS thực hiện theo HD.
- HS đọc CN, nhúm, lp.


- 1 HS lên bảng tìmvà kẻ chân
bằng phấn màu.


- C lp c T.


<i><b>Tit 2</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>3- Luyn tp:</b>
<i><b>a- Luyn c:</b></i>


+ Đọc lại bài của tiết 1.


- GV chỉ không theo thứ tự yêu cầu HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chnh sa.


+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.


- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi.


- Tranh vẽ gì? - Tranh vÏ hoa ban vµ hoa hång.


- GV đọc đoạn thơ ứng dụng của bài hơm nay
nói về vẻ p ca hai loi hoa ny.


- Yêu cầu HS tìm tiÕng cã vÇn.


- GV nhận xét chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm lớp.- HS tìm và nêu.
<i><b>b- Luyện viết:</b></i>


- HDHS viết các vần oa, oe và các từ hoạ sÜ,
móa x.


- Khi viết bài cácem cần chú ý gì? - Nét nối giữa các chữ cái khoảng


cách giữa các chữ và vị trí đặt dấu.
- HS tập viết trong vở theo HD.
- Giao việc cho HS.


- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Nhận xÐt bµi viÕt.


<i><b>c- Lun nãi:</b></i>


- GV treo tranh vµ cho HS quan sát và hỏi.


- Tranh vẽ gì. - Tranh vẽ các bạn đang tập thể


dục.


- Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? - tập thể dục giúp cho chúng ta
khoẻ mạnh.


- GV ú chớnh là chủ đề luyện nói ngày hơm nay.
- GV giao việc cho HS.


Gợi ý: - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo chủ đề.
- Theo em ngời khoẻ mnh v ngi m yu thỡ


ai hạnh phúc hơn? v× sao?


- Để có đợc sức khoẻ tốt chúng ta phải làm nh
thế nào?


- VƯ sinh nh thÕ nµo? - Đại diện các nhóm nêu trớc lớp.


- Có cần tập thể dục không?


- Học tập và vui chơi nh thế nào?
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Cho HS c lại bài vừa học.
+ Trò chơi ghép tiếng thành câu.


- Yêu cầu ghép các tiếng hoa, đào khoe sắc
thành câu hoa đào khoe sắc.


- GV theo dâi vµ HD thêm.
- Nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ôn laị bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 79:</b> <b>Toán</b>


<b>phép trừ dạng 17 </b><b> 3</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


- HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 3)


- ôn tập củng cố lại ghép trừ trong phạm vi 10.
<b>B- Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV bảng gài que tính, bảng phụ đồ dùng phục vụ trị chơi.
- HS que tính.



<b>C- Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gi 3 HS lên bảng tính nhẩm.
15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 =
- Đọc cho HS đặt tính và làm bảng con.
13 + 5 11 + 6 15 + 4


- GV nhận xét cho điểm.


- 3 HS lên bảng


- Mỗi tổ làm một phép tính
vào bảng con.


<b>II- Dạy </b><b> học bài mới.</b>
<b>1- Giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>


<b>2- Gii thiu cách làm tính trừ dạng 17 </b>–<b> 3.</b>
<i><b>a- Hoạt động 1: Thực hành trên que tính.</b></i>


- Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que
tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn phần
bên phải có 7 que tính rời.


- GV đồng thời gài lờn bng.



- GVHDHS cách lấy ra 3 que tính cầm ở tay(GV
lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài).


- Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu?
- Vì sao em biết?


- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thùc hiƯn lÊy ra 3 que
tÝnh.


- Cịn 14 que tính .
- Nh vậy từ 17 que tính ban đầu tách để lấy đi 3 que


tính . Để thể hiện việc làm đó cơ có một phép tính
trừ đó là 17 – 3 ( viết bảng).


<i><b>b- Hớng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính.</b></i>


- Sè que tÝnh cßn lại trên bàn
gồm 1 chục và 4 que tính rêi
lµ 14 que tÝnh.


+ Híng dÉn: Chóng ta viÕt phép tính từ trên xuống
dới.


- Đầu tiên ta viÕt sè 17 råi viÕt sè 3 sao cho 3
th¼ng cét víi 7.


- Viết dâú trừ ở bên trái sao cho ở giữa hai số.
- Kẻ vạch ngang dới hai số đó.



+ Cách tính chúng ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị - 2 HS nhắc lại cách đặt tính.
17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4


- 3 h¹ 1, viÕt 1
14


VËy 17 3 = 14. - 1 HS nhắc lại cách tÝnh.


<b>3- Lun tËp:</b>
<b>bµi 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho HS lµm bài rồi lên bảng chữa. - HS làm trong sách.
13 17 14 16
- 2 - 5 - 1 - 3
11 12 13 13
- Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại


cách làm.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 2:</b>


- Bài yêu cầu gì?


- HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang.
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ phÐp tÝnh 14 0?
<b>Bài 3:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài.



HD muốn điền đợc số thích hợp vào ơ trống ta phi
lm gỡ?


- Tính


- HS làm bài. 3 HS lên b¶ng
12 - = 11


17 – 5 = 12
14 – 0 = 14..


- 1 số trừ đi 0 thì = chớnh s
ú.


- Điền số thích hợp vào ô
trống.


- Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lợt
cho các số ở hàng trên sau đó
điền kết quả tơng ng vo ụ
d-i.


- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.


- Cho HS nhận xét và chữa bài. - HS làm trong sách 2 HS lên bảng.
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Trò chơi tìm nhà cho thỏ



- HDHS chơi tơng tự tiết trớc. - Mỗi tổ cử đại diện lên chơi
thi.


- Chóng ta võa häc bµi gì? - Phép trừ dạng 17 3
- Nhận xét chung giờ học.


- ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 21:</b>


<b>Tự nhiªn x· héi.</b>


<b>an tồn trên đờng đi học.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
- Nắm đợc quy nh v i b trờn ng.


<b>2- Kĩ năng</b>


<i>- Bit tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.</i>
- Biết đi bộ đúng quy định.


<b>3- Giáo dục: ý thức chấp hành những quy định về trật tự giao thơng.</b>
<b>B- Chuẩn bị: Các hình ở bài 20 trong SGK.</b>


- Dự kiến trớc những tình huống cụ thể có thể xảy ra ở địa phơng mình.
- Các tấm bìa trịn màu đỏ, xanh và các tấm vẽ các phơng tiện giao thơng.


- Kịch bản trị chơi.


<b>C- Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bµi cị:</b>


- H·y kĨ vỊ cc ë xung quanh em?
- GV nhận xét, cho điểm.


- 1 vài HS kể
<b>II- Dạy học bài mới:</b>


<b>1- Gii thiu bi ( linh hot)</b>
<b>2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>


- Mục đích biết đợc một số tình huống nguy
hiểm có thể xảy ra trên ng i hc.


+ Cách làm:


B1: Giao nhiệm vụ và thực hiƯn nhiƯm vơ
- GV chia nhãm cö hai nhãm 1 t×nh huống,
phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu.
- Điều gì có thể xảy ra?


- Em s khuyờn cỏc bn trong tình huống đó
nh thế nào?



B2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- GV gọi các nhóm lên trình bày.


- Để tai nạn khơng xảy ra chúng ta phải chú ý
gì khi đi đờng?


- GV ghi b¶ng ý kiÕn cđa HS.


- HS trao đổi và thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện lên trình
bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- Khơng đợc chạy lao ra đờng,
khơng đợc bám bên ngồi ơ tơ.


<i><b>3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b></i>


+ Mục đích HS biết đợc quy định về đờng bộ.
+ Cách làm.


- Cho HS quan s¸t hình ở trang 43 trong SGK
và trả lời câu hỏi?


- Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
- Bức tranh 1 ngời đi bộ đi ở vị trí nào?
- Bức tranh 2 ngời đi bộ đi ở trí nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Gọi một số HS trả lời câu hái. - HS kh¸c nhËn xÐt


- Khi đi bộ chúngta cần chú ý gì? - Đi bộ trên đờng khơng có vỉa hècần phaỉ đi sát mép đờng của mình


- Cho nhiều HS nhắc lại để ghi nhớ.
<b>4- Hoạt động 3:</b>


- Trị chơi đi “đúng quy định”


+ Mục đích HS biết thực hiện những quy định
về trật tự giao thông.


+ Cách làm:


B1: Hớng dẫn chơi.


- ốn tt c mi ngời phơng tiện giao thông
phải dừng đúng vạch.


- Đèn xanh, xe cộ và ngời đợc phép qua lại.
- Cho HS đóng vai đèn giao thơng ơ tơ, xe máy,
ngời đi bộ.


- Đèn xanh thì một HS cầm biển xanh giơ lên.
- Ai vi phạm sẽ phải nhắc lại các quy định đi
bộ trên đờng.


- HS ch¬i theo HD.



- GV quan sát và HD thêm.
<b>5- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Khi đi bộ trên đờng em cần chú ý gì?


- GV nhận xét bài và giao việc - Nhắc lại quy nh i b


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tiết 20:</b> <b><sub>Mĩ thuật</sub></b>


<b>Vẽ hoặc nặn quả chuối</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>1- KiÕn thøc:</b></i>


Tập nhận biết về đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối.
- Nắm đợc cách vẽ quả chuối.


<i><b>2- Kĩ năng: Vẽ đợc quả chuối gần giống với mẫu thực </b></i>
- Biết tô màu phù hợp.


<i><b>3- Giáo dục: Yêu thích cái đẹp.</b></i>


<b>B- Đồ dùng </b>–<b> dạy học</b>: Một số quả chuối thật, quả ớt.
<b>C- Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kĩ tht sù chn bÞ cđa HS cho tiÕt häc.


- GV nêu nhận xét sau kiểm tra. - HS lấy đồ dùng đã chuẩn bịđể lên bàn cho GV kiểm tra.
<b>II- Dạy </b>–<b> học bài mới:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Quả chuối gồm mấy phần?


- Phần thân của quả chuối nh thế nào?
<b>2- Hớng dẫn HS vẽ quả chuối:</b>
- GV nêu và vẽ mẫu.


- Vẽ hình dáng quả.
- Tô màu ( xanh và vàng)


- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc vẽ.


- Gồm phần thân núm và cuốn.
- Thân quả cong.


- HS theo dõi.


<b>3- Thực hành:</b>


- HS vẽ quả vừa với phần giấy trong vở tập vẽ.
- Vẽ quả trớc tô màu sau.


- Khuyn khớch cỏc em v thờm các hoạ tiết phụ


cho bài thêm sinh động.


- GV theo dõi và HD thêm những HS còn lúng túng.
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- HDHS nhn xột 1 s bi v v (c im hỡnh


- HS thực hành vẽ quả theo HD.


Dáng màu sắc)


- Khen ngi HS cú bi v đẹp.
- Nhận xét chung giờ học.


+ Quan sát thêm một số quả để thấy đợc hình
dáng và mầu sắc của chỳng.


- HS nhận xét bài vẽ của bạn


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Bài 92:</b> <b><sub>Học vần</sub></b>


<b>Oai </b><b> oay</b>


<b>A- Mc tiờu: HS đọc và viết đợc: Oai, oay, điện thoại, gió xoáy.</b>
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.


- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
<b>B- Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>



- VËt thật ,điện thoại, củ khoai lang.
<b>C- Dạy học bài mới:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho HS viết: hoà bình, chích choè, mạnh
khỏe.


- Cho HS c t và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.


- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con.
- 1 vài HS c.


<b>II- Dạy học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài ( trực tiếp).</b>
<b>2- Dạy vần:</b>


oai.


<i><b>a- Nhận diện vần:</b></i>


- Ghi bng vn cu tạo nh thế nào? - Vần oai do o, a, i ghép lại, âm o
đứng đầu sau đó đến a và tiếp là i.
- Vần oai có cấu tạo nh thế nào? - Giống bắt đầu = o



- Hãy so sánh oai với oa? - Khác oai đợc ghép = hai âm oai
ghép = 3 âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV theo dâi vµ chØnh sưa. - o – a – i oai
<i><b>b- Tiếng và từ khoá:</b></i>


- Yêu cầu HS viết vần oai.


- Muốn có tiếng thoại ta phải viÕt nh thÕ nµo?


( HS đánh vần CN, nhóm, lớp)
- HS vit bng con.


- Viết thêm âm th vào trớc vần oai
và dấu nặng dới âm a


- Hóy ỏnh vn tiếng thoại? - HS viết bảng con
- HS đọc lại.


- GV theo dõi, chỉnh sửa. - Tiếng thoại có âm th đứng trớc,
vần oai đứng sau dấu nặng dới a.
- Cho HS xem chic in thoi v hi.


- Đây là cái gì?


- GV ghi bảng: Điện thoại (gt)


- GV ch oai – thoại - điện thoại không theo
thứ tự cho HS đọc.



- Thờ – oai – thoai – nặng
thoi. HS ỏnh vn, c trn (CN,
nhúm, lp).


- Cái điện tho¹i.


- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp.


<i><b>c- Viết:</b></i> - Đọc ng thanh.


- Vần oai gồm những con chữ nào ghép lại với


nhau? - Vần oai gồm 3 con chữ


- Khi viết ta viết theo thứ tự nào? ghép lại với nhau khi viết ta bắt
đầu từ chữ o rồi đến chữ a cuối
cùng là chữ i.


- Khi viết tiếng thoại em cần chú ý gì? - Nét nối và khoảng cách
giữa các con chữ vị trí đặt dấu.
<i>- GV viết mẫu và nêu quy trình.</i>


- HS tô chữ trên không rồi viết
bảng con.


- GV nhận xét và chỉnh sửa.
Oay: ( quy trình tơng tự vÇn oai).


- Cấu tạo vần oay gồm 3 âm ghép lại là o, a, y,
o đứng đầu, a đứng giữa, y đứng cuối.



- So s¸nh oay víi oai.


+ Giống đều đợc viết bằng âm và đều bắt đầu =
oa.


-+ Kh¸c oai kÕt thóc = i.
Oay kÕt thóc = y


- Đánh vần o a y oay
xờ - oay xoay sắc xoáy
- Gió xoáy


- Viết lu ý HS nét nối và khoảng cách giữa các
con chữ vị trí đặt dấu.


<i><b>d- §äc tõ øng dơng:</b></i>


- Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần.


- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ.


+ Cho HS đọc lại vần, từ, từ ứng dụng.
+ Nhận xét chung giờ học.


- HS thực hiện theo hớng dẫn .
- HS đọc CN, nhóm, lớp.


- 1 HS lên bảng tìm và kẻ chân


- 1 vài em c li.


- HS c T c lp.


<b>Tiết 2</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>3- Luyện tập:</b>
<i><b>a- Luyện đọc:</b></i>
+ Đọc bài tiết 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV theo chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.


- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi tranh vẽ gì? - Tranh vẽ các bác nông dân đang
làm ruộng.


- GV bài thơ ứng dụng hôm nay là 1 bài ca
dao, qua bài các em sẽ thêm hiểu về thời vụ
gieo cây của các bác nông dân.


- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Cho HS đọc bài thơ ứng dụng. - HS tìm và gạch chân khoai.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần.


- GV theo dâi chØnh sưa.
<i><b>b- Lun viÕt:</b></i>


- Híng dÉn HS c¸ch viÕt, viÕt mÉu.



- Lu ý HS nét nối, khoảng cách giữa các con
chữ và vị trí đặt dấu.


- HS tËp viÕt trong vë theo hớng
dẫn.


- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yÕu.
- NhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>c- Luyện viết theo chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay,</b></i>
ghế tựa.


- GV tteo tranh cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS chỉ đâu là ghế đẩu, đâu là ghế
xoay, đâu là ghế tựa?


- HS quan sát.


- HS lên chỉ (1 vài em)
? HÃy tìm những điểm giống và khác nhau giữa


các loại ghế?


- Khi ngồi trên ghế cần chú ý những gì?


- HS th¶o luËn nhãm 4 theo câu
hỏi gợi ý của GV.



- Ngồi ngay ngắn không có rất dễ
ngÃ.


- Gọi HS giả thiết loại ghế cho cả lớp nghe.


- 1 vài em
<i><b>4- Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Cho HS c li bi va hc.


- Yêu cầu HS tìm các từ, tiÕng cã vÇn míi häc.


- 1 vài em đọc trong SGK.
- HS tìm những tiếngở ngồi
- Nhận xét giờ hc.


+ Ôn lại bài.
- Xem trớc bài 93.
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Cho HS c li cỏc t ting có vần mới học.
- u cầu HS tìm các từ tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.


+ «n lại bài.


- Xem trớc bài 93.


- 1 vi em c trong SGK.



- HS tìm những tiếng ở ngoài bài.
- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Tiết 19:</b> <b><sub>Tập viết:</sub></b>


<b>Ngăn nắp </b><b> bập bªnh.</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc cách viết các từ bập bênh, lợp nhà, ngăn nắp, xinh đẹp.
- Giáo dục: HS có ý thức viết cẩn thận sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết.
<b>C- Các hot ng dy </b><b> hc.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bµi cị:</b>


- Cho HS viết con ốc, vui thích, xe đạp.
- Kiểm tra bài luyện viết ở nhà của HS.
- GV nhn xột v cho im.


- 3 HS lên bảng viết.


<b>II- Dạy </b><b> học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài( linh hoạt)</b>


<b>2- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b>
- GV treo chữ mẫu lên bảng.



- Yêu cầu HS nhận xét


- Cho cả lớp đọc ĐT các từ trên


- HS quan sỏt v c


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối giữa chữ
khoảng cách giữa các chữ trong bài viết.


- Cho HS luyện viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- 1 vài em nhắc lại
- HS viết trên bảng con


<b>3- Hớng dẫn viết vào vá tËp viÕt:</b>


? Khi viÕt chóng ta ph¶i ngåi nh thÕ nµo?


Cầm bút ra sao? đặt ở nh thế nào cho viết chữ
đợc đẹp?


- HS nhắc lại t thế ngồi cỏch cm
bỳt cỏch t v.


- Yêu cầu HS viết bài trong vở.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.


- GV chấm 1 số bài viết (NX và chữa lỗi sai
phổ biến).



- HS viết bài theo hớng dẫn
- HS chữa lỗi trong vở viết.
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Khen ngi những HS làm tốt chép bài đúng
và đẹp, khen ngợi những em có tiến bộ, nhắc
nhở các em cịn cha chỳ ý.


+ Chép lại bài ở nhà


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Tiết 80:</b> <b><sub>Luyện tập</sub>Toán</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhỏ)
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhỏ) trong phạm vi 20
<b>B- Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV ghi b¶ng 17 – 4
15 – 2


- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2
- GV nhận xét và cho điểm.


- 2 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phộp tớnh



- HS làm bảng con


<b>II- Luyện tập:</b>
<b>Bài 2: </b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?


Hớng dẫn để tính nhẩm đợc các phép tính
trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu?
- GV ghi bảng 15 - 3 =


- Gỵi ý cho HS tÝnh nhÈm theo c¸ch thn tiƯn nhÊt.
+ Cã thĨ nhÈm ngay 15-3=12.


+ Cã thĨ nhÈm theo 2 bíc.
B1: 5 trõ 3 = 2


B2: 10 = 2 = 12


+ Cã thĨ nhÈm theo c¸ch bít 1 liªn tiÕp 15 bít 1


=14, 14 bít 1 =13, 13 bít 1=12. - HS lµm bµi theo hớng dẫn
- GV đi quan sát và uốn nắn HS.


- Cho HS đổi bài KT kết quả - HS thực hiện
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.


- GV nhận xét và cho điểm. - Củng cố về cách tÝnh nhÈm.
<b>Bµi 3:</b>



- Cho HS đọc u cầu. - Tính


- Híng dÉn c¸c em h·y thùc hiƯn phÐp tÝnh từ trái
sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.


VD: 12 + 3 + 1


- NhÈm 10 + 2 + 3 = 15 - HS chó ý nghe


15 + 1 = 16


viÕt 12 + 3 + 1 = 16


Lu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và
phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xỏc.


Chữa bài: - HS làm bài theo hớng dẫn


- Gọi 3 HS lần lợt nêu cách tính và kết quả ( mỗi
em 1 cột).


- GV kiểm tra và cho điểm. - HS thực hiện theo yêu cầu.
<b>Bài 4: </b>


- Bài yêu cầu gì? - Nối ( theo mẫu).


Hng dn muốn nối đợc chính xác thì ta phải làm


gì trớc tiên? - Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ


nối với số thích hợp.


Lu ý: PhÐp trõ 17 –5 kh«ng nèi với số nào.
- Gv ghi BT4 lên bảng.


- GVKT và nhËn xÐt
bµi 1 ( vë)


- HS lµm bµi.


- 1 HS lên bảng làm.
- Dới lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm trong vở ô li.


- GVKT và chấm 1 số bài.
? Bài yêu cầu gì?


- Đặt tính và tính
- HS làm theo yêu cầu
13 16
- 1 - 5
12 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trß chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 3 rồi tính
kết quả.


- Nhận xét chung giờ học.
+ Làm bài tập vở bài tập.


- Chuẩn bị bài tiết 81.


- HS chơi thi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 01 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 20:</b> <b><sub>Hát nhạc</sub></b>


<b>ôn bài hát bầu trời xanh.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>1- Kiến thức: ôn tập bài hát Bầu trời xanh</b>


<b>2- K nng: Hỏt ỳng giai điệu và em thuộc lời bài hát.</b>
- Biết 1 vài động tác vận động phụ hoạ.


- BiÕt ph©n biƯt âm thanh cao, thấp.
<b>3- Giáo dục: Yêu thích môn học.</b>


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Hát đúng và diễn cảm bài hát.
- Thanh phách xong loan, trống nhỏ.


- Chuẩn bị một vài động tác chuẩn bị phụ hoạ.
<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> hc</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gi trc các em học bài gì?
- Bài hát của nhạc sĩ nào?
- Hãy hát bài hát đó?


- GV nhËn xÐt cho điểm. - HS thực hiện theo yêu cầu.
<b>II- Dạy học bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu bài ( trực tiếp)</b>
<b>2- Hoạt động 1: ụn tp bi hỏt.</b>


- Cho HS hát ôn lại bài hát. bầu trời xanh - HS hát ôn CN, nhãm líp.
- GV theo dâi chØnh sưa.


+ Cho HS ôn luyện đúng giai điệu lời ca - HS hát ôn CN, nhóm, hớng dẫn.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm.


<b>3- Hoạt động 2: Phân biệt âm thanh cao thấp.</b> - HS nghe và phân biệt âm


- GV hát Mi – son - đô cao thấp.


Mi – thấp.
Son – trung
đô - cao
- GV hát lại và quy định khi nhận ra âm trung để


tay tríc ngùc âm thấp giơ tay lên. - HS thực hiện theo HD.
- GV theo dõi và HD thêm.


<b>4- Hot ng 3: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.</b>


- GV hớng dẫn kết hợp với làm mẫ.


- Hát câu 1 đồng thời lm T 1,2


ĐT1: miệng hát thân ngời hơi nghiêng sang trái
mắt hớng theo ngón tay chỉ bầu trời, nhún chân
vào tiÕng xanh thø nhÊt.


ĐT2: Miệng hát thân ngời nghiêng sang phải
mắt chỉ theo ngón tay theo đám mây nhún vào
tiếng xanh thứ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Câu 3, 4: Miệng hát thân ngời đung đa kết hợp
vỗ tay theo nhịp, 2 chân nhún nhẹ


- GV theo dõi chỉnh sửa.
<b>5- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Cho HS hát cả bài và kết hợp làm động tác 1
lần.


- NX chung giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Bài 93:</b> <b><sub>oan </sub>Học vần<sub> oăn.</sub></b>





<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nhn bit c cấu tạo vần oan, oăn phân biệt đợc 2 vần này với nhau và
với những vần đã học.


<i>- HS đọc biết đợc oan, oăn giàn khoan, tóc Xoăn.</i>
- HS đọc đúng từ ứng dụng và câu thơ ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề con ngoan trò giỏi.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 con búp bê, 1 sợi dây thừng, 1 phiếu bé ngoan.
- Tranh minh hoạ giàn khoan và câu thơ ứng dụng.
<b>C- Các hot ng dy hc:</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho HS viết quả xoài loay hoay.


- Yờu cu HS c các từ và đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm.


- 2 HS lên bảng và viết
- 1 vi HS c.


<b>II- Dạy học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài ( trực tiếp)</b>
<b>2- Dạy vần.</b>



Oan.


<i>a- Nhận diện vần </i>


- GV ghép vần oan lên bảng và hỏi? - Vần oan do 3 âm tạo nên là o, a, n.
? Vần oan do mấy âm tạo nên đó là những âm


nào? - Vần oan có âm o đứng trớc rồi đến âm a cuối cùng là âm n.
- Hãy phân tích vần oan?


- Hãy so sánh vần oan với vần oai? - Giống đều có âm o đứng đầu vần
âm a đứng giữa vần.


Khác oai có i đứng cuối o a n
-oan.


- Vần oan đánh vần nh thế nào? - HS đánh vần đọc CN, nhóm, lp.
- GV theo dừi chnh sa.


<i>b- Tiếng và từ khoá:</i>


- Y/C HS ghép thành vần oan. - HS sử dụng hộp đồ dùng để gài.
- Y/C HS gài tiếp tiếng khoan.


- GV ghi bảng khoan.


- HÃy phân tích tiếng khoan?


- HS gài theo yêu cầu.


- HS đọc lại.


- Tiếng khoan gồm có âm kh,
đứng trớc, vần oan đứng sau. Khờ
– oan – khoan.


- Tiếng khoan đánh vần nh thế nào? - HS đánh vần, đọc trơn CN,
nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tranh vÏ g×?


- Ghi bảng giàn khoan. - HS đọc trơn Cn, nhóm, lớp.
- GV chỉ không theo thứ tự oan, khoan giàn


khoan.
<i><b>c- ViÕt: </b></i>


- HDHS viÕt vÇn oan, tiÕng khoan.


- GV viết mẫu nêu quy trình viết. - HS tơ chữ trên khơng sau ú vit
bng con.


Oăn: ( quy trình tơng tự vần oan)


- Cấu tạo gồm 3 âm ghép lại với nhau, o đứng
đầu ă đứng giữa, n đứng cuối.


- So sánh vần oăn, với oan


+ Ging: u cú õm o đứng đầu vần âm n đứng


cuối vần.


+ Khác vần oan có âm a đứng giữa vần oăn có
âm ă đứng giữa vần.


- đánh vần o - ă - nờ on
x on xon


- Đọc trơn oăn xoăn tóc xoăn


- Vit: GV ging quy trỡnh viết, viết mẫu vần
oăn, tiếng xoăn rồi cho HS viết bảng con.
- Lu ý: HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt


dÊu. - HS thùc hiƯn theo híng dÉn.


<i><b>d- §ä tõ øng dơng:</b></i>


- Hãy đọc các từ ứng dụng của bài cho cô. - HS đọc CN, nhóm, lớp.


- GV gi¶i nghÜa tõ, cho HS xem vật thật. - HS tìm 1 HS lên bảng gạch chân
tiếng có vần.


- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần. - HS tìm những tiếng có vần ở
ngoài bµi?


- Cho HS đọc lại bài. - HS đọc ĐT


- GV nhận xét giờ học



<b>Tiết 2</b>


Giáo viên Học sinh


<b>3- Luyn đọc:</b>
<i><b>a- Luyện đọc:</b></i>


+ Luyện đọc bài ở tiết 1: - HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV chỉ khơng theo thứ tự và không theo thứ


tự cho HS đọc. - 1 vài HS đọc.


- Cho HS đọc sách vừa học.
- GV theo dõi chỉnh sửa.


+ Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng.


- GV treo tranh minh hoạ và gọi 1 HS đọc câu


thơ ứng dụn. - HS đọc Cn, nhúm, lp.


- GV đây là 1 câu ca dao, câu ca dao nhắc nhở


chỳng ta phi sng ho thuận yêu thơng anh - HS tìm và kẻ chân, Ngoan
ch em trong gia ỡnh.


- Cho HS c.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần
<i><b>b- Luyện viết:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vn oan oăn, các từ giàn khoan, tóc xoăn.
- Lu ý HS nét nối giữa các chữ khoảng cách
giữa các chữ, các từ và vị trí đặt dấu.


- GV theo dõi uốn nắn HS yếu.
- GV nhận xét bài viết.


<i><b>c- Luyện nói: </b></i>


- GV treo tranh và hỏi các bạn trong tranh ®ang


làm gì? - 1 bạn đang qt nhà, cịn 1 bạn đang đợc nhận phần thởng của cơ
giáo.


? Điều đó cho các em biết điều gì về các bạn - Các bạn là con ngoan trò giỏi
- Hãy thảo luận về chủ đề con ngoan trò giỏi. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói
hơm nay.


- Gäi 1 vài HS nói trớc lớp cho cả lớp nghe.
- GV nhận xét và cho điểm khuyến khích
<b>4- Củng cố </b><b> dặn dò</b>:


+ Trũ chi: Ghộp t thnh cõu - HS chơi thi giữa các nhóm
- GV cho cả lớp đọc câu vừa ghép. - HS đọc ĐT


- NhËn xét chung giờ họ.
- Ôn lại bài vừa học.



- Chuẩn bị bài 94 - HS nghe và ghi nhớ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×