Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an toan lop 1 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.92 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN : 1 CHỦ Đề:



(Từ ngày:31/08 đến 07/09 )

Tiên học lễ, hậu học văn


Thứ



ngày

Môn



TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ



(dạy thay ,dạy
bù)


NĂM


30/8



ĐĐ


HV


HV


T



Em là học sinh lớp 1


Ổn định tổ chức


Tiết học đầu tiên



Dạy chương


trình của


ngày thứ


hai



SÁU




31/8

ÂN

T

Nhiều hơn, ít hơn

Học hát bài : Quê hương tươi đẹp

Dạy 2tiết

của ngày


thứba( toán


và âm


nhạc)


HAI



3/9

Nghỉ bù lễ 2/9



BA



4/9

TD

T



HV


HV



Trị chơi đội hình đội ngũ


Hình vng, hình trịn


Các nét cơ bản



Dạy 2 tiết


thể dục và



tốn của


ngày thứ tư




5/9

HV

CC



HV




Dự lễ khai giảng năm học


Bài 1 : e



NĂM


6/9



HV


HV


TNXH



MT



Bài 2 : b



Cơ thể chúng ta



Xem tranh thiếu nhi vui chơi


SÁU



7/9



HV


HV


T


SHTT



Bài 3 : /



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>




ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 1</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (tiết 1)</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


1. HS biết được :


- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.


- Vào lớp Một, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, cơ giáo mới, trường lớp mới,
em sẽ học được thêm nhiều điều mới lạ.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Các điều 7.28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.


- Các bài hát về quyền được học tập của trẻ em như : "Trường em", "Đi học", "Em yêu
trường em", "Đi đến trường".


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1 : "Vòng tròn giới thiệu tên”</b>


(BT1/3).


<i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh biết giới thiệu, tự


giới thiệu tên của mình và nhớ tên các bạn
trong lớp; biết trẻ em có quyền có họ tên.
<i>Tiến hành</i>: GV yêu cầu HS đứng thành vòng
tròn theo từng tổ. Tự giới thiệu tên mình với
các bạn.


- Trò chơi giúp em điều gì ?


Em có thấy sung sướng, tự hào khi tự giới
thiệu tên với các bạn, khi nghe các bạn giới
thiệu tên mình khơng ?


- GV kết luận : Mỗi người đều có một cái tên.
Trẻ em cũng có quyền có họ tên.


<b> Hoạt động 2 : HS tự giới thiệu về sở thích của</b>
mình.(BT2/3)


<i>Mục tiêu</i>: Mỗi bạn tự giới thiệu với bạn bên
cạnh những điều em thích.


<i>Tiến hành</i>: GV mời một số HS tự giới thiệu
trước lớp.


GV chốt lại : Mỗi người đều có những điều
mình thích và khơng thích. Những điều đó có
thể giống hoặc khác nhau giữa người này và
người khác. Chúng ta cần phải tôn trọng những
sở thích riêng của người khác, bạn khác.



- Đầu tiên, em thứ nhất giới thiệu
tên mình. Sau đó em thứ hai giới
thiệu tên bạn thứ nhất và tên mình
(cứ tiếp tục hết vòng).


- Mỗi bạn đều được biết tên các bạn
- Em rất sung sướng, tự hào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hoạt động 3 : HS kể về ngày đầu tiên đi</b>
học của mình. (BT3/3)


Mục tiêu: Kể về ngày đầu tiên đi học của em.
Tiến hành:


+ Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên
đi học như thế nào ?


+ Bố mẹ và gia đình đã quan tâm, chuẩn bị cho
ngày đầu tiên đi học của em như thế nào ?
+ Em có thấy vui khi đã là HS lớp Một khơng?
Em có thích trường, lớp mới của mình khơng ?
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp Một ?
* GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm nhỏ
theo từng câu hỏi trên.


* GV mời vài HS kể trước lớp.


* GV kết luận : -Vào lớp Một, em sẽ có thêm
nhiều bạn mới, thầy giáo, cô giáo mới, em sẽ
học được nhiều điều mới lạ, biết đọc, biết viết


và làm toán nữa.


- Được đi học là quyền lợi, là niềm vui của trẻ
em.


- Em rất vui và tự hào vì mình là HS lớp Một.
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.


<b>Họat động 4: </b>


<i>Củng cố</i> : Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS
lớp Một?


<i>Nhận xét - Dặn do</i>ø :


- Về nhà xem lại bài đã học.


- Xem trước bài mới qua phần quan sát tranh ở
tiết 2. (Bài tập 4 . . .)


- Tìm tranh hay vẽ : Trường em.


- Em mong đến ngày đi học thật
nhanh và chuẩn bị đầy đủ cặp, sách,
vở, đồ dùng cho ngày đi học đầu
tiên.


- Bố mẹ và gia đình đã quan tâm,
chuẩn bị cho em đi học ngày đầu


tiên rất chu đáo. Em rất vui khi đã là
HS lớp Một.


-Em cũng rất thích trường, lớp mới
của em.


- Em sẽ học thật chăm, thật giỏi để
đạt kết quả tốt.


- HS kể trong nhóm hai người.


- Em sẽ học thật chăm, thật giỏi.


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



HỌC VẦN


<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>



<b>I. Mục Tiêu :</b>


 GV ổn định tổ chức lớp học.


 GV tự giới thiệu tên của mình,địa chỉ nhà.
 HS tập giới thiệu tên của mình với các bạn .
 GV kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS



 Hướng dẫn HS giữ gìn sách vở:khơng được làm quăn góc,quăn mép sách,vở,khơng
viết vẽ vào sách .


 Tập cho các em làm quen với nề nếp học tập môn tiếng Việt.


 Tập cho các em biết giơ tay khi cần phát biểu, cách làm việc theo nhóm, tổ,lớp,cá
nhân.Cách giơ bảng ,lật SGK.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Các kí hiệu học mơn Tiếng Việt .
<b>III. Các họat động dạy - học .</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>Họat động 1 : Khởi động </b>
- Kiểm tra sách vở cả lớp .


<b>Họat động 2 : Kiểm tra từng nhóm</b>
- Có bao nhiêu em đủ sách vở .
- Sách Tiếng Việt


- Vở Bài Tập Tiếng Việt
- Vở Tập Viết


- 2 vở Trắng


- Bao nhiêu em đã bao bìa dán nhãn
<b>Hoạt động 3 : Giới thiệu kí hiệu .</b>
s ( giở sách ) s ( cất sách )



b ( bảng con ) b ( cất bảng )
vở 1 ( tập viết )


vở 2 ( vở bài tập )
vở 3 ( chính tả )
vở 4 ( rèn chữ )


<b>Họat động 4 : Tập cho các em biết giơ </b>
tay khi cần phát biểu, cách cầm sách .


- Sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt ,
Vở Tập Viết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cách cầm sách, đọc sách .


- Cách ngồi viết, ngồi thẳng, khơng tì
ngực vào bàn


- Cách giơ bảng, lau bảng
- Cách cầm viết


<b>Củng cố: Kiểm tra </b>


- Ghi nhận bao nhiêu em nắm bắt được
- Ghi nhận và sửa sai cho những em ngồi
học chưa hợp lý


- Nhận xét tuyên dương cách ngồi học
của một số em tiêu biểu



* Giáo dục : Các em phải nắm được các
kí hiệu để học cho tốt


- Học và ngồi viết đúng để tránh được
những dị tật khó sửa


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



TỐN


<b>BÀI 1 : TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp HS:


+Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1.
+ Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Sách toán 1.


- Bộ đồ dùng học toán 1 của HS.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. Khởi động: Hát


2. Bài mới




<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: GV cho HS sử dụng sách toán 1 </b>
<i>Mục tiêu</i>: Giúp HS biết cách sủ dụng sách toán.
<i>Tiến hành</i>:


a/ GV cho HS xem sách toán 1.


b/ GV hướng dẫn HS lấy sách toán 1 và hướng dẫn
HS mở sách đến trang có "Tiết học đầu tiên".


c/ GV giới thiệu ngắn gọn về sách tốn 1.
- Từ bìa 1 đến "Tiết học đầu tiên".


- Sau "Tiết học đầu tiên" mỗi tiết học phiếu tên của
bài học đặt ở đầu trang, mỗi phiếu thường có phần
bài học (cho HS xem phần bài học) phần thực hành,
trong tiết học toán HS phải làm việc để phát hiện, và
ghi nhớ kiến thức mới phải làm theo lời hướng dẫn
của GV. Mỗi phiếu có nhiều bài tập, HS càng làm
được nhiều bài tập càng tốt.


- GV cho HS thực hành gấp sách, mở sách, hướng dẫn
HS giữ gìn sách . . .


<b>Họat động 2: GV hướng dẫn HS làm quen với một số</b>
hoạt động học tập toán ở lớp 1 :


<i>Mục tiêu</i>: Giúp HS nhận biết những việc thường phải


làm trong các tiết học tốn ở lớp 1


<i>Tiến hành</i>:


- GV cho HS mở sách toán 1 đến bài "Tiết học đầu


-Cả lớp lấy sách và quan sát
-Hs mở sách trang 4


-Cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tiên" hướng dẫn HS quan sát từng ảnh rồi thảo luận
xem HS lớp 1 thường có những hoạt động nào, bằng
cách nào, sử dụng những dụng cụ học tập nào . . .
trong các tiết học toán.


<b>Hoạt động 3: Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt</b>
sau khi học toán 1.


<i>Mục tiêu</i>:Giúp HS biết yêu cầu cần đạt đượctrong học
tóan 1


<i>Tiến hành</i>:


- Chủ yếu chỉ giới thiệu những yêu cầu cơ bản và
trọng tâm, chẳng hạn như : Học toán 1 các em sẽ biết
+ Đếm ,đọc số ,viết, so sánh số (số 1 so với số 2 thì
bé hơn hay lớn hơn. . . )


+ Làm tính cộng,trừ (1 cộng 1 là 2) (2 trừ 1 bằng 1).


Nhìn hình vẽ nêu được bài tốn rồi nêu phép tính giải
bài tốn (có 2 chú thỏ, thêm 1 chú thỏ. Hỏi có mấy
chú thỏ ? thực hiện phép cộng : 1+1=2, . . .). Có 3 con
ong, bay đi 1 con ong. Hỏi còn mấy con ong ? thực
hiện phép trừ 3-1=2, . . .).


+ Biết giải các bài toán (HS nêu bài toán -> nêu phép
tính -> trình bày bài giải đầy đủ) : Số con thỏ có là :


1 + 1 = 2 (con)


Đáp số : 2 con.
+ Biết đo độ dài. Biết xem lịch hàng ngày


<i>Hoạt động 4</i>. GV giới thiệu bộ đồ dùng học toán của
HS .


<i>Mục tiêu</i>: Giúp HS biết tên đồ dùng và biết cách sử
dụng đồ dùng trong học tốn.


<i>Tiến hành</i>:


Cho HS lấy rồi mở hộp đựng đồ dùng học toán lớp 1.
- GV giơ từng đồ dùng học toán, cho HS lấy đồ dùng
như thế GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.. GV giới
thiệu cho HS biết đồ dùng đó thường dùng để làm gì
(chẳng hạn, que tính thường dùng khi học đếm, hình
vng thường dùng khi học hình vng , để nhận biết
được hình vng, sau đó có thể dùng trong học đếm,
học làm tính).



-Hs thảo luận theo nhóm đôi
-Hs nêu ý kiến


Cả lớp mở hộp và lấy đồ dùng theo
HD của GV


-Hs nêu tên đồ dùng


3. Củng cố-dặn dò


- Về nhà thực hành mở sách , gấp sách
-Chuẩn bị bài : Nhiều hơn ít hơn


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……….


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



TỐN


<b>BÀI 2 : NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp HS :


+ Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.



+ Biết sử dụng các từ "nhiều hơn", "ít hơn" khi so sánh về số lượng
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Sử dụng các tranh của toán 1 theo nội dung bài học và một số nhóm đồ vật cụ thể.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b>


<b>1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học toán.</b>
- GV nhận xét kiểm tra.


<b>2. Bài mới :</b>


<b> G</b> iới thiệu : Để các em hiểu được nhiều hơn và ít
hơn là như thế nào. Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các
em tìm hiểu qua bài : Nhiều hơn, ít hơn.


<b> </b>


<b> Họat động 1 : Giới thiệu khái niệm "nhiều hơn, ít</b>
hơn".


Mục tiêu:Học sinh biết so sánh số lượng của hai
nhóm đồ vật.


Tiến hành:


+ So sánh số lượng cốc và số lượng thìa.
- GV cầm 1 số 5 cái cốc và nói (có 1 số cốc).
- GV cầm 1 số thìa và nói (có một số thìa).


- GV gọi 1 HS lên đặt vào mỗi cái cốc một cái
thìa rồi hỏi cả lớp "còn cốc nào chưa có thìa
khơng ?)


- GV nêu khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì
vẫn còn cốc chưa có thìa ta nói "số cốc nhiều hơn
số thìa".


- GV khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa, thì
khơng cịn thìa để đặt vào số cốc cịn lại. Ta nói
"số thìa ít hơn số cốc".


- Dựa vào cốc và thìa các em học được bài gì?
- GV ghi bảng nhiều hơn, ít hơn.




* GV hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong


<b>Học sinh</b>


- HS để hết đồ dùng lên bàn.
- HS theo dõi nhắc lại đề bài.


- HS theo dõi, quan sát thao tác
của GV trên bàn.


- HS : có cốc chưa có thìa (HS lên
chỉ vào cốc).



- HS nhắc lại "số cốc nhiều hơn số
thìa" CN -ĐT.


- HS nhắc lại "số thìa ít hơn số
cốc".


- Gọi vài HS nêu "số cốc nhiều
hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc".
- Nhiều hơn, ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bài và nói : ta chỉ nối một với một.


- GV đính chai và nút chai gọi HS lên nối tranh nêu
số lượng nào nhiều hơn . . .


- GV nhận xét.


- GV đính tranh con thỏ và củ cà-rốt (gọi HS nối
tranh và trả lời. Nhận xét.


- GV đính tranh nồi và nắp đậy.


- Các đồ dùng bằng điện và ổ cắm điện, GV đặt
câu hỏi tương tự.


<b>* Chú ý : Chỉ cho HS so sánh các nhóm khơng qúa</b>
3 đối tượng. Chưa dùng phép đếm, chưa dùng từ
chỉ số lượng.



<b>Họat động 2: Luyện tập .</b>


- GV đính 5 quyển vở - 4 cây bút, yêu cầu HS nối
và nêu nội dung bài.


- GV yêu cầu HS làmVBT/4, - Gọi 1 HS lên nêu
kết quả bài đã nối


- GV nhận xét.


- GV hỏi : bạn nào đã làm giống bạn.


<b>3. Cuûng cố : Hôm nay cô dạy các em bài gì ?</b>
- GV chỉ tranh con gà, con vịt và hỏi :


Số con gà như thế nào so với số con vịt ?


* <i><b>Trò chơi</b></i> : GV chọn 2 nhóm nam, nữ cho HS thi
đua xem, nhóm nào có số lượng nhiều hơn, số
lượng bên nào ít hơn.


- GV nhận xét. TD


- HS quan sát hướng dẫn của GV.
- Số nút chai nhiều hơn, số chai ít
hơn.


- Nhận xét.


- Thỏ nhiều hơn, cà-rốt ít hơn.


Nhận xét.


- Nồi ít hơn, nắp nồi nhiều hơn.
- Các đồ dùng bằng điện ít hơn,
phích găm điện nhiều hơn..


- Số vở nhiều hơn, số bút ít hơn.
- HS nối tranh.


- HS làm đúng giơ tay.
- Nhiều hơn, ít hơn.
- Số con gà nhiều hơn.
Số con vịt ít hơn con gà.


- HS nêu số bạn gái nhiều hơn, số
bạn trai ít hơn . . .


- Các nhóm khác nhận xét, td


<b>Nhận xét tiết học : Tun dương HS học tốt. Nhắc nhở HS còn hạn chế.</b>


- Về nhà các em quan sát các đồ vật trong nhà xem đồ vật nào nhiều hơn, đồ vật nào ít
hơn.


- Chuẩn bị bài hình vuông, hình tròn.


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ÂM NHẠC



HỌC HÁT BÀI : Q HƯƠNG TƯƠI ĐẸP


Dân ca : Nùng



Đặt lời : Anh Hịang



I. Mục tieâu :


- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Hát đồng đều rõ lời


- Biết bài hát “ Quê hương tươi đẹp “ là dân ca của dân tộc Nùng
II. Chuẩn bị :


Nhạc cụ quen dùng


Một số tranh ảnh về dân tộc ít người thuộc vùng núi phía Bắc
III. Các họat động dạy- học :


<i><b>Họat động 1 :</b></i> Dạy bài hát
* Giới thiệu bài


Quê hương tươi đẹp là một trong những bài dân ca của dân tộc Nùng. Dân tộc này
sinh sống ở vùng rừng núi phía Bắc. Bài hát ngợi ca tình u q hương, đất nước, con
người


* Hát mẫu


Giáo viên hát mẫu
* Đọc lời ca



- GV đọc lời ca từng câu ngắn - HS đọc theo
* Dạy hát từng câu


- GV hát câu 1, bắt nhịp
- GV hát câu 2, bắt nhịp
- GV bắt nhịp


-> Móc xích đến hết bài


- Chú ý HS về trường độ để HS ngân đủ
- GV nhận xét tuyên dương


- HS hát câu 1
- HS hát câu 2
- HS hát câu 1 + 2
- HS hát tòan bài


- HS từng dãy hát , cá nhân hát


<i><b>Họat động 2 : </b></i>Hát kết hợp gõ đệm
- GV vừa hát vừa vỗ tay theo phách
- Dạy HS gõ từng câu


- GV nhận xét sữa sai


- GV vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng


- HS lắng nghe
- HS hát gõ từng câu


- Hát + gõ đệm cả bài
Dãy hát , dãy gõ đệm


- Cả lớp vừa hát vừa nhún chân tại chỗ


<i><b>Họat động 3 :</b></i> Củng cố – Dặn dò
- GV hỏi HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dặn HS về nhà tập hát



Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


……….


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>


THỂ DỤC



<b>BAØI 1: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.</b>


<b>I. Yêu cầu </b>



- Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sợ bộ môn. Yêu cầu học sinh
biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục.


- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. YC bước đầu biết tham gia được trị chơi.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


- Còi, sân bãi …


- Tranh ảnh một số con vật.



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



Hoạt động GV

Hoạt động HS



1.Phần mở đầu:


Thổi còi tập trung học sinh.


Phổ biến nội dung yêu cầu bài hoïc.


Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ
vỗ tay và hát (2 phút)


Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2: (2 phút) 2.Phần cơ
bản:


- <i>Biên chế tổ tập luyện chọn cán sự bộ môn (2 - 4</i>
<i>phút )</i>Cán sự bộ môn có thể là lớp trưởng, yêu cầu có
sức khoẻ, nhanh nhẹn và thông minh, các tổ trưởng là
tổ học tập.


- <i>Phổ biến nội quy luyện tập (1 – 2 ph)</i>


+ Phải tập hợp ở ngoài sân dưới sự điều khiển
của lớp trưởng.


+ Trang phục phải gọn gàng, nên di dày hoặc
dép có quai hậu, khơng đi dép â.



+ Khi đã vào học ai muốn đi đâu phải xin phép,
khi GV cho phép mới được đi.


- <i>Học sinh sứa lại trang phục (2 phút)</i>


- <i>Trò chơi</i>:Diệt các con vật có hại (5 – 8 phút)


- GV nêu trị chơi, hỏi học sinh những con vật nào có
hại, con vật nào có ích (thông qua các bức tranh)


HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe
Học sinh thực hiện


Học sinh ôn lại giậm chân tại chỗ


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


Lắng nghe, nhắc lại.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cách chơi: GV hô tên các con vật có hại thì học sinh
hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai
hô diệt là sai.


3.Phần kết thúc :



GV dùng cịi tập hợp học sinh, đứng vỗ tay và hát.
phút


GV cùng HS hệ thống bài học: 1-2 phút
GV nhận xét giờ học :1 phút


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


Taäp họp, vỗ tay và hát.
Lắng nghe.


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



TỐN


<b>BÀI 3 : HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp HS :


+ Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn.
+ Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Một số hình vng, hình trịn bằng nhựa . . . có kích thước, màu sắc khác nhau, một
số vật thật có hình vng,hình trịn.



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Giáo viên</b>


<b>1.KTBC : Tiết trước các em học bài gì ?</b>


- GV treo tranh con mèo, tranh con chim hỏi, số con
nào nhiều hơn, con nào ít hôn ?


- GV mời 2 HS lên bảng, 1 HS cầm số bút, 1 HS
cầm số vở, hỏi HS số nào nhiều hơn, số nào ít hơn ?
- GV nhận xét kiểm tra.


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Họat động 1:</b>


<i>Mục tiêu</i>:Học sinh nhận ra vànêu đúng tên của hình
vng hình trịn.


<i>Tiến hành</i>:


<b> a/ Giới thiệu hình vng</b>


- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vng cho HS
xem, mỗi lần giơ một hình vng đều nói. Đây là
hình vng


- GV yêu cầu HS nhìn tấm bìa hình vuông và nhắc
lại tên : Hình vuông.



- GV cho HS lấy từ hộp đồ dùng tất cả các hình
vng đặt lên bàn học.


- GV gọi HS giơ hình vng và nói hình vuông
SGK : Cho HS xem phần bài học của tốn.


<b>Học sinh</b>
- Nhiều hơn , ít hôn


- Tranh con mèo nhiều hơn, số
tranh con chim ít hơn.


- HS lên bảng thực hiện.


- Số vở nhiều hơn, số bút chì ít
hơn số vở.


<b>-HS quan sát theo dõi và nắm bắt</b>
được đâu là hình vng


- HS nhắc "hình vuông"


- HS thực hiện theo hiệu lệnh của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Học sinh TL nhóm và đại diện nêu tên những vật
có hình vng.





b/ Giới thiệu hình trịn.


- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình trịn cho HS
xem, mỗi lần giơ một hình trịn đều nói "Đây là hình
trịn"


- GV yêu cầu HS nhìn hình tròn và nhắc lại "hình
tròn"


- GV cho HS lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả các
hình trịn đặt lên bàn học. Gọi HS giơ hình trịn và
nói "hình trịn".


SGK : Cho HS xem phần bài học của toán 1. TLN
và nêu tên những vật nào có hình trịn.


- Các em vừa được cơ giới thiệu về hai hình gì ? GV
ghi bảng.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập .</b>


+ Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu để tơ màu các
hình.


+ GV nhắc nhở HS tơ màu trong hình vng đừng
để tơ phạm ra ngồi.


- GV theo dõi. Nhận xét.


+ Bài 2: Cho HS tô màu vào hình tròn.



+ Khuyến khích HS dùng các bút chì màu khác
nhau để tơ màu hình búp-bê "lật đật".


Nhận xét.


+ Bài 3: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để
tơ màu (hình vng, hình trịn) để phân biệt rõ các
hình.


+ Bài 4: Xếp hình
<b>Họat động 3: Củng cố </b>
Các em vừa học bài gì ?


* Trò chơi : "Tìm hình vuông, hình tròn"


- GV treo tranh vẽ sẵn có nhiều hình chọn, mỗi
nhóm 2 HS lên bảng tìm hình vng và hình trịn
mỗi loại có mấy hình.


Nhóm nào về nhanh, đủ số hình là thắng. GV nhận
xét


- Khăn mùi-xoa, gạch hoa lát nền
nhà, có hình dạng hình vuông.
- HS quan sát, nhận biết hình tròn.
- HS nêu hình tròn


- HS giơ hình tròn và nói "hình
tròn".



- Bánh xe đạp, cái đĩa có hình
trịn. -Hình vng và hình trịn. HS
nhắc lại tựa.


- HS tơ màu vào các hình vng.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


- HS tô màu vào hình tròn.


- HS dùng bút màu tô hình tròn và
dùng bút màu khác tô hình vuông.
- Học sinh xếp hình ( HS giỏi làm)


- Hình vuông, hình tròn.
-HS thi ñua


<b>3. Nhận xét tiết học : Tuyên dương HS học tốt. Nhắc nhở HS học lơ là.</b>
- Về nhà tìm đồ vật trong nhà có hình trịn, hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


……….
……….


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



HỌC VẦN



<b>CÁC NÉT CƠ BẢN</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nắm được các nét cơ bản .
- Viết được các nét cơ bản .
- Viết đúng đẹp .


<b>II . Chuẩn bị :</b>
GV : Các nét cơ bản
HS : Vở Tập Viết


<b>III. </b>

Các họat động dạy - học



<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>Họat động 1 : Kiểm tra sách vở, bảng con</b>
<b>Họat động 2 : Giới thiệu bài</b>


- Cho học sinh xem các nét cơ bản
- Giới thiệu cụ thể 13 nét cơ bản


STT Nét Tên nét


1
2
3
4
5


6
7
8
9
10
11
12
13


Nét ngang
Nét sổ
Nét xiên trái
Nét xiên phải
Nét móc xi
Nét móc ngược
Nét móc hai đầu
Nét cong hở – phải


Nét cong hở – trái
Nét cong kín
Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới


Nét thắt
<b>Họat động 3 : Thực hành - luyện viết</b>
- Học sinh viết các nét cơ bản ở bảng con
<b>Họat động 4 : Luyện đọc tên 13 nét cơ bản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

( cá nhân, bàn, nhóm, lớp )



- Nhận biết và phân biệt được các nét
* <i><b>Dặn do</b></i>ø : Tập viết bảng con ở nhà .
CBBS : Âm E


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


……….


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



HỌC VẦN


<b>BÀI 1 : </b>

<b>e</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e.


- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Chữ mẩu : e


- Sợi dây để minh họa cho chữ e.
- Tranh minh họasgk.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<i><b>1. Giáo viên tự giới thiệu</b></i><b> :</b>


- Đây là bài mở đầu trong sách Tiếng Việt 1, tập 1. Giáo viên ổn định lớp học tự giới
thiệu để học sinh làm quen với cô giáo (và với các bạn)


- Giáo viên kiểm tra sách, vở và đồ dùng học tập của học sinh, hướng dẫn các em giữ
gìn sách vở, không được làm quăn mép sách, không viết vẻ vào sách.


<i><b>2. Dạy - học bài mới</b></i><b> :</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<i>Tiết 1</i>


<b>Họat động 1 : </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


- Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi:
Các tranh này vẽ ai và vẽ gì :


(Giáo viên nêu ra từng câu hỏi cho từng tranh)
- Các tiếng : bè, me, xe, ve giống nhau ở
chổ nào ?


- Giáo viên ghi đề bài e.
<b>Họat động 2 : </b><i><b> Dạy chữ ghi âm</b></i>


- Giáo viên viết lên bảng chữ e, phát âm : e
<b> a. Nhận diện chữ :</b>


- Giáo viên viết chữ e và nói : chữ e gồm


một nét thắt


- bè, me, xe, ve
- Đều có âm e


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên nêu câu hỏi : chữ e giống hình cái
gì ?


- Giáo viên thao tác cho học sinh xem : từ một
sợi dây thẳng, vắt chéo lại để thành một chữ e,
tạo khơng khí vui tươi cho lớp học.


<b> b. Nhận diện âm và phát âm :</b>
- Giáo viên phát âm mẫu


- Giáo viên chỉ bảng gọi học sinh phát âm e
- Giáo viên sữa lổi cụ thể cho học sinh qua cách
phát âm của từng em.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm trong thực tế
những gì có âm e.


<b>Họat động 3 : Hướng dẫn viết chữ trên bảng </b>
<b>con </b>


- Giáo viên viết mẫu trên bảng lớp chữ cái e
vừa viết vừa hướng dẫn quy trình : Điểm đặt
phấn cao hơn đường kẻ ngang dưới viết chéo
sang phải, hướng lên trên, lượn cong tới đường
kẻ ngang giữa. Sau đó viết nét cong trái, điểm


dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh một số thao tác
cách đưa bảng, đặt bảng, lau bảng.


- Giáo viên nhận xét các chữ học sinh vừa viết.
Tuyên dương các học sinh viết chữ trên bảng con
đẹp và cẩn thận.


<b>Họat động 4 : Củng cố</b>


Cơ vừa dạy các em học âm gì ?
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi viết
- Giáo viên mời học sinh nhận xét


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm âm mới ghép
vào bảng cài.


- Gọi học sinh cầm bảng cài lên đọc .


- Giáo viên kiểm tra học sinh ghép. Sữa sai cho
học sinh.


* Nhận xét tiết học.


<b> Tiết 2</b>
<b> Họat động 1 : </b><i>Luyện tập</i>


- Kiểm tra tiết 1 : tiết trước các em học âm gì :
Luyện đọc bảng : Giáo viên chỉ bảng



Giáo viên sữa sai phát âm
*Đọc sgk


Học sinh thảo luận và trả lời :
- Hình sợi dây vắt chéo


- Học sinh chú ý cách phát âm của
giáo viên


- Học sinh phát âm e ( CN + đt)
- tre, té, mẹ, nghe


- Học sinh viết bảng con : e


e


- Học sinh viết thi : e


- Học sinh nhận xét bạn viết
- Học sinh cài chữ e


- Học sinh tự đọc chữ e


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Họat động 2 : Luyện viết </b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết trong
vở tậpviết.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh cách ngồi, cách
cầm bút theo đúng tư thế.



<b>Họat động 3 : Luyện nói (Sách giáo khoa) chủ </b>
đề : Lớp học


- Giáo viên giới thiệu từng bức tranh và hỏi mỗi
bức tranh nói về lồi nào, đang làm gì ? (4 tranh,
4 nhóm)


- Gọi nhóm phát biểu – Nhận xét – TD
- Giáo viên hỏi : Các bạn nhỏ đang làm gì :
- Các bức tranh đều có điểm gì chung ?


- Học là rất cần thiết và rất vui. Ai ai cũng phải
đi học và phải học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta có
thích đi học đều và học tập chăm chỉ khơng ?


<i><b>Củng cố:</b></i>


Hôm nay cô dạy các em học bài gì ?


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh theo dõi đọc .
- Giáo viên ghi bảng : bé đi nhà trẻ. Gọi học
sinh lên tìm âm vừa học.


* Giáo dục : các bạn trong tranh của bài học
chúng ta ai cũng chăm học. Các em có chăm học
khơng ? Có đi học đều không ? Cô mong rằng
bạn nào cũng chăm học để học giỏi nhé.


<i><b>Nhận xét - dặn do</b></i><b>ø :</b>



- Về nhà các em học bài thuộc viết bảng con
nhiều lần cho đẹp.


- Xem trước bài âm b.


- Học sinh tập tơ chữ e trong vở


- Đại diện nhóm trả lời :
* chim học hát
* ve học đàn
* ếch học hát
* gấu học bài
- Các bạn đang học bài
- Thưa cơ có .


- âm e
- e


Học sinh chỉ e (trong tiếng bé, trẻ)
- Thưa cô có.


Rút Kinh nghieäm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



HỌC VẦN


BÀI 2 :

b




<b>I. Mục tiêu :</b>


- Học sinh làm quen, nhận biết được chữ và âm b.


- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em
và của các con vật.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Chữ mẩu b


- Sợi dây để minh họa nét cho chữ b.
- Tranh minh họasgk


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<i>Tiết 1</i>
<b>Khởi động: </b><i>Kiểm tra bài cu</i>õ :
Tiết trước các em học bài gì ?


- Giáo viên đưa bảng tay ghi âm e.
- Giáo viên ghi bảng : bè, me, xe, ve.


Gọi vài học sinh lên bảng chỉ chữ e trong các
tiếng.



- Giáo viên đọc chữ e.
+ Nhận xét tiết kiểm tra.


<b>Họat động 1 : Giới thiệu bài âm b </b>


<i><b> Giới thiệu bài </b></i><b>: Giáo viên giới thiệu từng tranh</b>
và đặt ra từng câu hỏi : Các tranh này vẽ ai và vẽ
gì :


- Các tiếng : bè, bé, bà, bóng giống nhau ở
điểm nào?


- Giáo viên ghi đề bài b.


- Học sinh đọc : e
- Học sinh đọc chữ e.


- Học sinh viết bảng con chữ e.


- Học sinh thảo luận và trả lời :
bé, bè, bà, bóng


-đều có âm b


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Họat động 2 : </b><i><b>Dạy chữ ghi âm</b></i>


- Giáo viên viết lên bảng chữ b và nói : đây là
chữ b (bờ)


<b>a. Nhận diện chữ :</b>



- Giáo viên viết chữ b trên bảng .
- So sánh chữ b với chữ e đã học ?


- Giáo viên có thể thao tác cho học sinh xem :
từ một sợi dây thẳng đã có nút thắt, vắt chéo lại
để thành chữ b.


<b>b. Ghép và phát âm chữ :</b>


- Bài trước các em đã học chữ và phát âm e.
Muốn có tiếng be em ghép thêm âm gì ?


- Giáo viên viết lên bảng chữ : be . hướng dẫn
học sinh ghép tiếng be


- Giáo viên ghi bảng be


- Vị trí của b và e trong be thế nào?
- Giáo viên phát âm mẫu tiếng be.


- Giáo viên sữa sai cách phát âm cho học sinh.
- Giáo viên gợi ý tìm trong thực tế có những gì
khi phát âm lên giống âm b vừa học.


<b>c. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con </b>
- Giáo viên viết mẫu lên bảng lớp chữ cái b
gồm một nét khuyết và một nét thắt .


- Vừa viết vừa nêu hướng dẫn quy trình viết.


- Giáo viên nhận xét chữ viết b của học sinh.
- Hướng dẫn viết tiếng có chữ vừa học : be
Chú ý nét nối giữa b và e.


- Giáo viên gọi 3 học sinh cầm bảng trước lớp
- Giáo viên nhận xét sửa sai chữ b be.


- Tuyên dương học sinh viết đúng đẹp.
<b>Họat động3:Củng cố </b>


Các em vừa học âm gì ?


- Gọi 2 học sinh thi viết ở bảng lớp.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm ghép âm b,
tiếng be trong bảng cài chữ. Nhận xét


+ Nhận xét tiết 1.


<i>Tiết 2</i>
<b> Họat động 1: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


- Học sinh phát âm : b (đt)
- Học sinh thảo luận trả lời :
+ Giống nhau : nét thắt của e và
nét khuyết trên của b.


+ Khác nhau : chỉ có b có nét
thắt



- âm b


- Học sinh ghép tiếng : be
b đứng trước, e đứng sau


- Học sinh đọc cả lớp – bàn – cá
nhân


- Học sinh đọc : be nhiều lần.
- bố, ba, tiếng bò kêu, tiếng dê
kêu


- Học sinh viết lên mặt bàn bằng
ngón trỏ.


- Học sinh viết bảng con : b
- Học sinh viết bảng con : be.
- 3 học sinh đọc : b be


aâm b


- Học sinh viết thi : b
- Học sinh cài chữ b, be


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Kiểm tra tiết 1 : tiết trước các em học âm gì ?
<b> Luyện đọc bảng : </b>


- Giáo viên sửa sai phát âm
*Đọc sgk



<b>Họat động 2 : Luyện viết </b>


- Giáo viên hướng dẫn cách để học sinh tập tô
trong vở tập viết.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh cách ngồi, cách
cầm bút.


<b>Họat động 3 : Luyện nói (SGK)</b>


- Chủ đề luyện nói : việc học tập của từng cá
nhân.


- Giáo viên giới thiệu từng bức tranh và hỏi :
+ Ai đang học bài ?


+ Ai đang tập viết chữ e.


+ Bạn voi đang làm gì ? Bạn ấy có đọc được
chữ khơng ?


+ Ai đang kẻ vở ?


+ Hai bạn gái đang làm gì?


+ Các bức tranh này có gì giống nhau và khác
nhau?


- Giáo viên hỏi : qua tranh chúng ta thấy ai cũng
đều tập trung vào việc học. Vậy lớp ta bạn nào


muốn tập trung vào học tập để học tốt.


<b>- GV KL và giáo dục : muốn trở thành học sinh </b>
giỏi các em cần phải tập trung vào việc học thật
chăm chỉ. Cô mong các em bắt chước các bạn
trong tranh để tập trung vào học tập.


<b>*Củng cố</b>


Hôm nay cô dạy các em học bài gì ?


Trị chơi : Tìm quảhoặc vật có âm b ( tiếp sức )
- Nhận xét – Tun dương.


<b> Nhận xét – dặn dò :</b>


- Về nhà các em học thuộc bài
- Viết bảng con b – be


Xem trước bài dấu /


- Học sinh phát âm b _ be
-Đọc CN+ĐT


- Học sinh tập tô chữ b _ be


- Chim non đang học bài
- Gấu đang viết chữ e


- Voi đang cầm sách Tiếng việt.


Bạn không đọc được chữ nên
bạn cầm ngược sách


- Bạn gái đang kẻ vở.
- Hai bạn chơi xếp đồ.


- Gioáng nhau: Ai cũng đang tập
trung vào việc học tập.


- Khác nhau : các lồi khác nhau,
các cơng việc đều khác : xem
sách, tập đọc, tập viết, kẻ vở, vui
chơi.


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


……….
……….


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



<b>TN & XH</b>


CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE


<b>Bài 1. CƠ THỂ CHÚNG TA.</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>



* Sau bài học này HS biết :


- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.


- Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân tay.


- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Các hình cơ thể người trong bài 1 SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>


<b>Các hoạt động của GV</b> C ác hoạt động của HS
GTB: Cơ thể chúng ta.


<b> Hoạt động 1 : Quan sát tranh</b>


- Mục tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận
bên ngồi của cơ thể.


- Cách tiến hành :


+ Bước 1 : Cho HS hoạt động theo cặp.
Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi
của cơ thể


+ Bước 2 : Hoạt động của lớp (treo
tranh).



- GV cho HS xung phong nói tên các bộ
phận của cơ thể.


<b> Hoạt động 2 : Quan sát tranh.</b>


- Mục tiêu : Hs quan sát tranh vẽ hoạt


- HS nhaéc lại : Cơ thể chúng ta.
- HS quan sát tranh (trang 4)


- HS hoạt động từng cặp. Tự trao đổi về
các bộ phận bên ngoài của cơ thể.


- HS quan sát tranh bảng lớp.


- HS nói : Cơ thể ta có đầu, mình, mắt,
mũi, miệng . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

động của một số bộ phận của cơ thể và
nhận biết được cơ thể chúng ta gồm 3
phần : đầu, mình, tay và chân.


- Cách tiến hành :


+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
- Các em quan sát các hình ở trang 5
SGK. Hãy chỉ và nói xem các bạn trong
từng hình đang làm gì ?


-Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần ?


.


<b> + Bước 2 : Hoạt động cả lớp.</b>


- GV đưa ra yêu cầu : Ai hoặc nhóm nào
có thể biểu diễn lại từng hoạt động của
đầu, mình tay và chân như các bạn trong
hình.


* GV kết lụân : Cơ thể chúng ta gồm 3
phần : đó là : Đầu, mình và tay chân.
- Chúng ta nên tích cực vận động, khơng
nên lúc nào cũng ngồi yên một chỗ. Hoạt
động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và
nhanh nhẹn.


<b> Hoạt động 3 : Tập thể dục.</b>


- <i>Mục tiêu</i> : Gây hứng thú rèn luyện thân
thể.


- <i>Cách tiến hành</i> :
+ Bước 1 :


-GV hướng dẫn HS bài hát :


" Cuùi mãi mỏi lưng, viết mãi mỏi tay. Thể
dục thế này là hết mệt mỏi."


+ Bước 2 : GV cho HS vừa làm vừa hát


+ Bước 3 :


- GV gọi 1 HS lên trước lớp thực hiện.
- GV yêu cầu làm lại cả lớp.


- GV kết luận nhắc nhở HS : Muốn cho cơ
thể phát triển tốt cần tập thể dục hàng
ngày.


* Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng".
- Cách tiến hành :


GV làm trọng tài, bấm thời gian (1ph)
- GV treo tranh : Cơ thể người.


- GV yêu cầu cả lớp đếm xem bạn kể
được bao nhiêu bộ phận và chỉ có đúng
khơng ?


- HS các nhóm làm việc trao đổi với
nhau và nêu ý từng tranh : bạn cúi đầu,
bạn ngữa đầu, bạn quay đầu ôm bé, ăn
kem, cúi xuống, đá banh, tập thể dục,
chạy xe.


- Cơ thể ta có 3 phần : đầu, mình tay và
chân.


- Từng HS lên vừa nêu vừa biểu diễn.
Từng nhóm biểu diễn.



- Cả lớp quan sát


- HS hát theo cùng GV.


- Cả lớp vừa hát vừa làm từng động tác.
- Cả lớp nhìn theo cùng làm.


- Lớp vừa hát vừa thực hiện động tác.


Từng HS lên nói tên các bộ phận bên
ngồi của cơ thể. Vừa nói vừa chỉ vào
hình vẽ (1 phút)


- Cả lớp quan sát và đếm theo tranh chỉ
đúng.


- Cô thể chúng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>


Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?
* Nhận xét tiết học :


- Về nhà quan sát kỹ hơn tranh trong bài.
Cơ thể chúng ta.


- Xem trước bài 2 : Chúng ta đang lớn.



Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


……….
……….


<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



MĨ THUẬT


<b>BÀI 1: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
-Giúp học sinh:


1. Làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
2. Tập quan sát, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Gv:Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi ở sân trường vườn hoa
Hs:Vở tập vẽ, bút chì đen, chì màu, tẩy


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>


-Gv kiểm tra đồ dùng học tập môn kĩ
thuật của học sinh, nhắc nhở hs 1 số điều
lưu ý


<b>2. B ài mới</b>



-Giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng.
<b>Họat động1:Giới thiệu tranh vẽ</b>


-<i>Mục tiêu</i>:Học sinh làm quen tiếp xúc với
tranh ve õcủa thiếu nhi.


-<i>T iến hành</i>:


-Đây là hoạt động vui chơi của thiếu nhi
ở trường, ở nhà, và các nơi khác chủ đề
vui chơi rất rộng, người vẽ có thể chọn
một trong rất nhiều hoạt động vui chơi


-Hs đưa dụng cụ học tập lên bàn


-Hs nhắc tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mà mình thích để vẽ thành tranh
-Em thích gì?


-Cảnh vui chơi ở sân trườngnhư thế nào?
-Cảnh vui chơi ngày hè như thế nào?
-Gv nhấn mạnh đề tài vui chơi rất rộng,
phong phú và hấp dẫn người vẽ và vẽ
được những tranh đẹp, chúng ta cùng xem
tranh của các bạn


<b>Họat động2 :Hướng dẫn hs xem tranh</b>
-<i>Mục tiêu</i>: Học sinh tập quan sát,mơ tả


hình ảnh,màu sắc trên tranh.


-<i>Tiến hành</i>:


-Gv treo tranh mẫu có chủ đề vui chơi
Bức tranh này vẽ những gì?


-Hình ảnh nào chính?(thể hiện rõ nội
dung bức tranh)


-Hình ảnh nào phụ?(hỗ trợ nội dung
chính)


-Em nào thích nhất màu nào trên bức
tranh của bạn


-Em thích bức tranh nào nhất?Vì sao em
thích bức tranh đó


-Gv nhận xét+ tuyên dương
<b>Họat động 3: Củng cố </b>


Muốn thưởng thức được cái hay,cái đẹp
của bức tranh,trước hết các em cần phải
làm gì?


<b>3. Dặn dò</b>


-Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh
-Chuẩn bị bài sau: Vẽ nét thẳng



-Nhận xét tiết học


-Hs trả lời: 5-6 em


- Nhảy dây, múa hát, kéo co, bắn bi…
-Thả diều, tắm biển đi chơi du lịch…
-Hs chú ý, lắng nghe


-Hs quan sát tranh thời gian từ 2-3 phút
-Vẽ các bạn đá cầu và các bạn đang xem


-Các bạn đang đá cầu


-Các bạn xem và cổ vũ, cây, ong…
-Hs trả lời theo ý thích của mỗi em
-Hs trả lời theo ý thích của mình
-Hs trả lời theo cảm nhận từng em


-Quan sát vàTLCH ,đồng thời đưa ra
những nhận xét riêng của mình về bức
tranh.


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



HỌC VẦN



BÀI 3 : /



<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS nhận biết được dấu và thanh sắc ( / ).
- Biết ghép tiếng bé.


- Biết được dấu và thanh sắc ( / ) ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Các vật tựa như hình dấu /


- Tranh minh họasgk vật mẫu các tiếng : bé, cá, lá (chuối), chó, khế.
<b>III. Các họat động dạy - học :</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<i>Tiết 1</i>
<b>Khởi động: </b><i>Kiểm tra bài cu</i>õ :
Tiết trước các em học bài gì ?


- Giáo viên đưa bảng tay ghi âm b.
- be


- Giáo viên đọc chữ b be.
+ Nhận xét tiết kiểm tra.



<b>Họat động 1</b><i>Giới thiệu bài và nhận diện dấu </i><b> :</b>
Giáo viên giới thiệu từng tranh và đặt ra từng
câu hỏi : Các tranh này vẽ ai và vẽ gì ? GV chỉ
tranh


- Học sinh đọc : b
- Học sinh đọc chữ b.


- Học sinh đọc chữ be – phân tích
- Học sinh viết bảng


- Học sinh thảo luận và trả lời : bé,
cá, lá (chuối), chó, khế


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Các tiếng : bé, cá, lá, chó, khế giống nhau
điểm nào?


- GV đưa bảng có dấu thanh /
- GV ghi đề bài.


<i><b>1. Dạy chữ ghi âm</b> :</i>
- GV viết lên bảng dấu /
a. <i>Nhận diện dấu</i>


- GV tô lại dấu / đã viết trên bảng và nói :
dấu / là một nét sổ về bên phải.


- GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu / để
HS nhớ lâu .



<i>b. Ghép chữ và phát âm :</i>


- Các bài trước chúng ta đã học chữ e, b và tiếng
be. Khi thêm dấu / ta được tiếng gì ?


- GV viết lên bảng chữ bé.
- Dấu / được đặt ở đâu.
- GV phát âm mẫu : bé


- GV sửa sai cách phát âm cho HS.


- GV đưa tranh : bé, cá, chó sau đó hướng dẫn
học sinh tìm và thể hiện tiếng bé.


<b>Họat động 2 :</b><i>. Hướng dẫn viết dấu thanh trên </i>
<i>bảng con :</i>


- GV viết mẫu lên bảng lớp dấu / vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình viết .


- GV yêu cầu HS viết bảng con /
- GV nhận xét – sửa sai – Tuyên dương
- GV hướng dẫn HS viết bảng con : bé
<b>Họat động3: </b><i>Củng cố </i><b>: </b>


Các em vừa học bài gì ?
- Gọi 2 HS lên thi viết : bé


- GV hướng dẫn HS ghép bảng cài chữ : bé
- Nhận xét – Tuyên dương.



+ Nhận xét tiết học.
<i>Tiết 2</i>
<b>Họat động 1 : </b><i>Luyện tập </i>


- Kiểm tra tiết 1: tiết trước các em học bài gì ?
Luyện đọc bảng : GV chỉ bảng


GV sửa sai phát âm
*Đọc sgk


<b>Họat động 2 : </b><i>Luyện viết</i> :


GV hướng dẫn cách để HS tập tô vào vở tập
viết.


- Đều có dấu và thanh /
- HS đọc / đồng thanh


- HS thảo luận và trả lời giống cái
thước kẻ nghiêng .


beù


- Đặt bên trên con chữ e
- HS đọc cả lớp, bàn , cá nhân
- HS đọc nhiều lần : bé bé (em bé),
cá thở ra các bong bóng be bé, con
chó thì bé nhỏ.



- HS viết lên mặt bàn bằng ngón
trỏ để nhớ cách viết


- HS viết bảng con /


- HS đưa bảng kiểm tra cách viết /
Dấu /


- HS viết thi : bé
- HS ghép tiếng bé


Dấu /


HS phát âm bé


- HS phát âm theo bàn, nhóm…
- Đ ọc CN+ÑT


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút
<b>Họat động 3 : </b><i>Luyện nói</i> : (SGK)


Bài luyện nói bé : nói về các sinh hoạt thường
ngày thường gặp của các em bé ở tuổi đến
trường.


- GV giới thiệu từng bức tranh và hỏi :
+ Quan sát tranh em thấy những gì ?


+ Các bức tranh này có gì giống nhau ?
+ Các bức tranh này có gì khác nhau ?


+ Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao
- GV phát triển chủ đề luyện nói : Emvà các
bạn ngồi các giờ hoạt động kể trên còn những
hoạt động khác nào nữa ?


Ngồi giờ học tập, em thích làm gì nhất ?


<i><b>Củng cố :</b></i>


Hôm nay cô dạy em bài gì ?
* <i><b>Trò chơi</b></i> : thi tìm tiếng có dấu /
- GV nhận xét – Tuyên dương.
<b> Nhận xét – dặn dò :</b>


- Về nhà học thuộc bài / bé.


- Viết bảng con – Xem trước bài 4 : Œ .


- Các bạn đang ngồi nghe cô giáo
giảng bài.


- Các bạn đang nhảy dây.


- Bạn gái đang đi học, bạn vẫy tay
chào tạm biệt.


- Bạn gái tưới rau.
- Đều có các bạn


- Các hoạt động : học, nhảy dây, đi


học, tưới rau.


HS trả lời tùy thích


/


- HS tìm dấu / trong tiếng / (giáo),
/ (phát), / (sách), / (mới), / (bé).


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</i>



<b>TỐN</b>


<b>BÀI 4 : HÌNH TAM GIÁC</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp HS :


- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác


- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Một số hình bằng nhựa có hình tam giác có kích thước, màu sắc khác nhau.
- Một số đồ vật thật có mặt hình tam giác.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Giáo viên</b>


<b>1.KTBC : Hôm trước các em học bài gì ?</b>
- GV nêu yêu cầu HS nêu tên các vật hình trịn
- GV u cầu HS vẽ bảng con hình vng hình
trịn


- GV nhận xét kiểm tra.
<b>2. Bài mới :</b>


<b> G iới thiệu bài : Hôm nay cô hứơng dẫn các em</b>
nhận biết hình dạng 1 hình khác, đó là hình tam
giác. GV ghi bảng.


<b> Họat động 1:Giới thiệu hình tam giác.</b>


<i>Mục tiêu</i>:Học sinh nhận ra và nêu đúng tên hình


<b>Học sinh</b>
- Hình vuông, hình tròn.


- Bánh xe đạp, vịng đeo tay, ơng
mặt trời . . .


- HS vẽ hình vuông ,hình tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tam giác
<i>Tiến hành</i>:


- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho


HS xem, mỗi lần giơ 1 hình tam giác đều nói
"Đây là hình tam giác".


- GV cho HS nhìn hình tam giác và nhắc " hình
tam giác”


- GV cho HS lấy các loại hình có trong hộp, chọn
hình trịn (để riêng một chỗ) hình vng cũng
vậy. Cịn các loại hình khác HS tự nêu tên hình
gì. GV nhận xét, tuyên dương.


- Nếu HS nào nêu chưa được GV hứơng dẫn sửa
- Cho cả lớp cầm các hình tam giác có trong hộp
giơ lên và nói " hình tam giác"


- SGK : GV cho HS xem các hình trong bài học,
yêu cầu HS nêu tên hình.


<b>Họat động 2: Luyện tập .</b>


<b>Bài 1: GV vẽ sẵn hình theo mẫu trong VBT/6</b>
cho học sinh tô màu. - GV nhận xét


<b>Bài 2:Gv vẽ hình lên bảng,hd học sinh tô màu.</b>
Gv nhận xét sửa bài


<b>Bài 3:Tô màu-Gv u cầu học sinh tơ màu hình</b>
tam giác cịn những hình khác khơng tơ


Họat động 3 : Củng cố


- Các em vừa học bài gì ?


* Trò chơi - GV chọn 1 số hình tam giác, yêu
cầu HS lên ghép hình chiếc thuyền.(2 nhóm, 1
nhóm 4 em).


+ Sau mỗi trò chơi GV nhận xét.


- HS quan sát nhận biết hình dạng
1 hình tam giác.


- HS nhắc " hình tam giác"


- Hình trịn, hình vng, hình tam
giác, hình chữ nhật.


- HS sửa sai cách gọi tên hình.
- HS vừa giơ hình vừa nói " hình
tam giác".


- HS chỉ vào từng tranh và gọi "
hình tam giác"


- Học sinh tô màu hình tam giác
-Học sinh tô màu hình tam giác
-Học sinh tô màu hình tam giác.
-Hình tam giác


- Hai nhóm lên thi đua ghép hình
chiếc thuyền.



<b>3. Nhận xét dặn dò : </b>


- Về nhà tìm xem các đồ vật có hình tam giác và tập xếp hình bài 4.
- Xem trước bài luyện tập. - Nhận xét tiết học.


Rút Kinh nghiệm : ...………...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Thể dục</b>


<b> BÀI 1: ỔN ĐỊNH TỔP CHỨC LỚP- TRÒ CHƠI</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


-Phổ biến nội dung luyện tập, biến chế tổ chức học tập, chọn cán sự bộ môn, yêu cầu hs
biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục


-chơi trị chơi: “diệt các con vật có hại” yêu cầu bước đầu biết tham gia được vào trị chơi


<b>II/ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>


-lớp học trên sân


<b>III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>NỘI DUNG</b>

<b>ĐỊNH</b>



<b>LƯỢNG</b>



<b>HÌNH THỨC TỔ CHỨC</b>



<b>1)Phần mở đầu</b>


-Gv hướng dẫn hs thành 2-4 hàng dọc
(mỗi hàng 1 tổ)


-Gv phổ biến nội dung và yêu cầu của
bài học (2-3 phuùt)


-Gv hướng dẫn đội hình hàng ngang
hoặc hàng dọc


<b>2)Phần cơ bản</b>


1 – 2 phút
2 – 3 phuùt


-Nhận lớp








</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Gv hướng dẫn biên chế tổ chức tập
luyện, chọn cán sự bộ môn: 2-4 phút
-Gv dự kiến và nêu lên để hs cả lớp
quyết định


-Phổ biến nội quy tập luyện: 1-2 phút
-Gv nêu ngắn gọn những quy định dưới


đây khi học tiết thể dục


-Gv hướng dẫn hs sử lại trang phục
(2 phút)


<b>3)Phần kết thúc</b>


-Gv cùng hs hệ thống bài : 1-2 phút
-Gv nhận xét tiết học


-Gv kết thúc giờ học


18–22 phuùt
3 – 4 phuùt
2 – 3 phuùt
2 – 3 phuùt
6 - 8 phút


2 lần
4 – 6 phút
1 – 2 phút
1 – 2 phút


-HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang nghe giới thiệu.








GV


-Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×