Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Tiết 5 Công nghệ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.78 KB, 4 trang )

Giáo án công nghệ lớp 12 Trường THPT Cam Lộ
Tiết thứ: 05 Ngày soạn: 26/09/2009
Ngày giảng: 29/09/2009
TÊN BÀI: THỰC HÀNH: ĐIỐT - TIRIXTO - TRIAC
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận dạng được các loại linh kiện điốt, tirixto và triac.
- Đo được R
th
, R
ng
của các linh kiện để xác định điện cực A, K và xác định loại
tốt hay xấu.
2. Kỷ năng: Rèn luyện kỉ năng nhận dạng và đo các linh kiện.
3. Thái độ: Có ý thức thực hiện đúng quy trình và quy định về an toàn.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thực hành
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Đồng hồ vạn năng (4 cái) và các loại linh kiện: điốt, tirixto và triac.
* Học sinh: Ôn lại bài 4, nghiên cứu trước bài 5 và chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu sự khác nhau về cấu tạo cảu tirixto và tranzito? Tirixto có công dụng gì?
Nguyên lí làm việc như thế nào?
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: Để hiểu thêm về điốt, tirixto và triac. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau
vận dụng thực tế để có thể nhận dạng và đo được giá trị của các linh kiện đó.
b. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
GV: chia nhóm và phát dụng cụ cho mỗi
nhóm. sau đó nói rõ nội dung chính của


bài thực hành, có 2 nội dung như sau:
- Quan sát và nhận biết các linh kiện.
- Đo điện trở thuận và điện trở ngược.
Giáo viên: Lê Thị Thành Năm học: 2009 - 2010
Giáo án công nghệ lớp 12 Trường THPT Cam Lộ
* Lưu ý:
- Nếu dùng đồng hồ kim: để ở thang đo
100Ω, chỉnh kim cho đúng vị trí 0Ω
- Nếu dùng đồng hồ số: 0Ω
Sau đó tiến hành cho HS làm bài thực
hành
Hoạt động 1: Quan sát và nhận biết các
linh kiện.
GV: Yêu cầu HS phân biệt ra được các
loại: Điốt tiếp điểm.
Điốt tiếp mặt.
Tirixto và triac.
HS: Nghiên cứu sgk và đưa các linh kiện
ra để phân biệt.
GV: Theo dõi và hướng dẫn khi HS gặp
khó khăn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đo điện trở
thuận và điện trở ngược.
GV: Dùng đồng hồ vạn năng và điốt
hướng dẫn cách đo cho HS.
HS: Quan sát.
GV: Yêu cầu HS ghi lại kết quả R
th

R

ng
để báo cáo thực hành.
GV: Trong quá trình đo R
th
và R
ng
thì em
có nhận xét gì về chất lượng của điốt?
Từ đó đưa ra kết luận về chất lượng của
điốt (làm thế nào để biết điốt tốt hay đã
bị hỏng?)
GV: Hướng dẫn HS cách đo tirixto trong
I. Quan sát và nhận biết các
linh kiện.
Quan sát và nhận biết các linh kiện
sau: Điốt tiếp điểm.
Điốt tiếp mặt.
Tirixto và triac.
II. Đo điện trở thuận và điện trở
ngược của các linh kiện.
1. Điốt
Kết luận:
Điôt tốt: R
th
nhỏ (vài chục Ω)
R
ng
lớn
Điốt hỏng: R
th

= R
ng
= 0Ω
R
th
= R
ng
= ∞
2. Tirixto
Giáo viên: Lê Thị Thành Năm học: 2009 - 2010
Que
đỏ
Que
đen
Que
đen
Đo R
th
Đo R
ng
Que
đỏ
K
A
Giáo án công nghệ lớp 12 Trường THPT Cam Lộ
2 trường hợp.
- U
GK
= 0
- U

GK
> 0
HS: Quan sát và lắng nghe.
HS: Tiến hành đo và cũng ghi lại kết quả
R
th
và R
ng
.
GV: Trong quá trình thực hành các em
phải nhận xét xem tirixto có dẫn điện
không và cực anôt ở đâu?
HS: Thực hành
GV: Theo dõi và quan sát
GV: Hướng dẫn HS cách đo triac trong 2
trường hợp.
- Cực G để hở.
- Cực G nối với A
2
.
GV: Trong quá trình thực hành các em
phải nhận xét xem triac có dẫn điện
không?
HS: Thực hành
GV: Theo dõi, quan sát và giúp đỡ khi
HS gặp khó khăn.
Hoạt động 3: Tổng kết, đánh giá.
* Khi U
GK
= 0

* Khi U
GK
> 0

3. Triac
* Khi U
G
= 0
* Khi U
G
> 0
III. Tổng kết, đánh giá
Giáo viên: Lê Thị Thành Năm học: 2009 - 2010
Que
đỏ
Que
đen
Que
đen
Đo R
th
Đo R
ng
Que
đỏ
K
A
G
Que
đỏ

Que
đen
Que
đen
Đo R
th
Đo R
ng
Que
đỏ
K
A
Cực G được nối
dây que đen
Cực G nối
với A
2
A
2
Que đỏ
Que đỏ
Que đen
Que đen
A
1
G
A
2
Que đỏ
Que đỏ

Que đen
Que đen
A
1
G
Giáo án công nghệ lớp 12 Trường THPT Cam Lộ
GV: Yêu cầu HS hoàn thành mẫu báo
cáo trong sgk.
- HS hoàn thành mẫu báo cáo
- Đánh giá kết quả
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà nghiên cứu trước bài thực hành tranzito.
- Nghiên cứu và tìm hiểu cách xác định các cực: B, C, E, phân loại tranzito PNP,
NPN và xác định chất lượng của tranzito.
Giáo viên: Lê Thị Thành Năm học: 2009 - 2010

×