Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA TUAN 2 LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.13 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ ba ngày ... tháng 9 năm 200... </b>
<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 5: Lun tËp</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết về hình tròn, hình vuông, hình tam giác
- Cã ý thøc học tập toán


<b> II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- GV: Bộ đồ dùng hình học biểu diễn
- HS: bộ đồ dùng toán thực hành


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra .</b>


- Gắn một số hình vuông, hình tròn,
hình tam giác lên bảng, yêu cầu HS lên
nhận diện hình tam giác


<b>2. Dạy học bài mới.</b>


a) HS tự làm các bài tập trong sách
giáo khoa


b) Chữa bài
- Bài 1 Tô màu


? Nêu cách tô màu?


( Các hình cùng dạng thì tô mµu
gièng nhau)


- Bµi 2 Thùc hµnh ghÐp h×nh
+ GhÐp mÉu h×nh a


+ khuyến khích HS ghép các hình
ngoài hình mẫu a, b, c


- Thực hành xếp hình tam giác, hình
vuông


* Trò chơi: Tìm vật có mặt là hình
vuông, hình tròn, hình tam giác có ở
trong lớp


<b>3. Củng cố- dặn dò .</b>


- Nhắc l¹i néi dung giê häc, nhËn xÐt
giê häc


- Dặn HS xem lại các bài tập vừa
làm, chuẩn bị bài: <b>Các số 1,2,3</b>


<b>5'</b>


<b>25'</b>



<b>5'</b>


- 1-2 HS lên bảng chØ
- Líp nhËn xÐt


- Tù lµm bµi


- Nêu miệng , đổi vở kiểm tra
cách tơ của bạn


- Quan s¸t


- GhÐp theo mÉu
- Dïng que tÝnh xÕp


<b> </b>


<b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 1 ( tiÕp )</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- TiÕp tôc giup häc sinh :


- Biết trẻ em có quyền đợc đi học


- Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, thầy cô míi


- Có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, yêu mến bạn bè



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b> III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra .</b>


? H·y giíi thiƯu së thÝch cđa em?


<b> 2. Dạy học bài mới .</b>


a) Khởi động : Hát


- CHo HS hát bài " Đi đến trờng "
b) Hoạt động 1 : Quan sát tranh và kể
chuyện theo tranh


- Cho HS quan s¸t tranh bài tập 4
- HDHS kể theo cặp


- KL : GV kĨ l¹i


+ Tranh 1:Bạn mai đợc cả nhà chuẩ
bị cho đi học


+ Tranh 2 : Mẹ đa Mai đến trờng
+ Tranh 3: Mai vui chơi cùng các bạn





+ Tranh 4: Mai kể chuyện ở lớp cho
cả nhà cïng nghe…




c) Hoạt động 2: Múa hát, đọc thơ về
chủ đề nhà trờng


- Gäi HS xung phong hát, múa


<b>3. Củng cố dặn dò .</b>


- Nhắc lại nội dung giờ học


- Dặn học sinh tập kẻ lại tranh bài
tập 4 cho ngời thân nghe


<b>5</b>
<b>25</b>


<b>5</b>


2-3 HS nêu
- Cả lớp h¸t


- Quan s¸t tranh


- 2 HS/ 1 nhãm, mét số HS trình
bày trớc lớp



- Cả lớp nghe


- Thi gữa cá nhân, tổ


<b>tuần: 2</b>



<b>Thứ hai ngày ... tháng 9 năm 200...</b>
<b>học vần</b>


<b>Bài 4: "?" , "."</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc các dấu thanh: <b>?</b>; <b>.</b>


- Biết ghép tiếng : bẻ, bẹ; Biết đợc dấu thanh ?, . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự
vật.


- Luyện nói theo chủ đề: Hoạt động " b"


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Tranh sách giáo khoa; bộ chữ biểu diễn.
- Học sinh: Sách giáo khoa; bộ đồ dùng thực hành


<b> </b>III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>Tiết 1</b>


<b> 1. ổn định lớp .</b>


<b>2. KiÓm tra .</b>


- §äc cho häc sinh viÕt : bÐ


(?) ChØ dÊu ' trong tiÕng : l¸, vÐ, bãi
c¸?


<b>2’</b>


<b>3’</b> <sub>- 5-6 học sinh đọc; cả lớp viết </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 3. Dạy học bài mới</b>


a. Giíi thiƯu .


- Cho häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt
tranh trong SGK giíi thiƯu vỊ dÊu ? vµ
dÊu .




b. D¹y dÊu thanh


- Yêu cầu học sinh lấy dấu<b>?</b>


( ? ) DÊu ? gièng vËt gì?
- Dấu . hớng dẫn tơng tự
* Ghép chữ và phát âm.


- Cho häc sinh ghÐp : bỴ
- Sửa lỗi phát âm cho học sinh


- Cho học sinh ghép, đọc, phân tích:
bẹ ( tơng tự)


* Hớng dẫn viết dấu: ? và .; bẻ, bẹ
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình
- Lu ý học sinh điểm đặt bút, dừng
bút.


<b>TiÕt 2</b>
<b> c. LuyÖn tËp .</b>


- Luyện đọc: Giáo viên chỉ bất kì
- Uốn nắn học sinh đọc


- Lun viÕt : bỴ, bĐ


- Lu ý häc sinh cách cầm bút, t thế
ngồi.


- Luyn nói: Chủ đề " bẻ"
+ Gợi ý học sinh nói:
( ? ) Tranh vẽ gì?


(? ) Các bức tranh này có gì giống
nhau?


( ? ) ở nhà, ai sửa quần áo giúp em?


( ? ) Nhà em có trồng ngơ khơng?
+ Uốn nắn học sinh nói tự nhiên, đủ
ý


<b>4. Cđng cè- dỈn dß .</b>


- Cho học sinh đọc lại bài


- NhËn xÐt giê häc - Dặn học sinh
xem trớc bài dấu \ ; dấu ngÃ


<b>30</b>


<b>30</b>


<b>5</b>


- Thực hành lấy
- Đọc tên , nhận diện


- C lp ghộp- c, phõn tớch


- Viết bảng con


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tô trong vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 1 : Luyện tiếng việt</b>


Ôn tập: âm b, dấu "/", "?", "."




<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách đọc, viết âm, chữ b; cách đọc, viết dấu thanh <b>/</b>, <b>?</b>, <b>.</b> ( trong
các tiếng chỉ đồ vật, sự vật)


- Có ý thức tự giác học bài, làm bài.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Häc sinh : SGK, VBTTV


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b> 1. ổn định lớp ( 1phút) :</b>


<b>2. KiÓm tra ( 4 phót):</b>


- §äc cho häc sinh viÕt: bÐ, bỴ, bĐ


<b> 3. Lun tËp ( 25 phót)</b>


a. Luyện đọc ( 10 phút)


- Cho học sinh đọc+ phân tích : b,
bé, bẻ, bẹ


+ Lu ý häc sinh trung b×nh




b. LuyÖn viÕt ( 7-8 phót)


- Cho häc sinh nhắc lại cách viết chữ
" b"


- Giáo viên viết mẫu+ Hớng dẫn quy
trình viết chữ : b, bÐ, bỴ, bĐ ( Lu ý häc
sinh viÕt nét nối và vị trí dấu thanh)
c. Lµm bµi tËp TiÕng viƯt


- Quan sát, hớng dẫn học sinh còn
lúng túng.


<b> 4. Củng cố- dặn dò ( 5 phút)</b>


- Học sinh đọc lại bài.


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài
sau


- 3- 4 hc sinh c- C lp vit
bng con.


- Đọc cá nhân, nhóm.


- 1 học sinh
- Viết bảng con



- Tự làm bài tËp trang3, 4, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2: Luyện đạo đức</b>
<b>Ôn tập: Em là học sinh lớp 1</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh hiểu kĩ hơn về quyền trẻ em, về thái độ học tập cũng
nh thái độ đối vơí các thầy cô, bạn bè.


- Tù hào là học sinh lớp 1 và thích đi học.


<b> II. LuyÖn tËp:</b>




<b> 1. KiĨm tra ( 5 phót)</b>


(?) Hãy nói về sở thích của em?
<b>2. Hoạt động 1 ( 15 phút)</b>


(?) Kể về ngày đầu tiên đi học?
<b>3. Hoạt động 3 ( 10 phỳt)</b>


- Hát bài: Ngày đầu tiên đi học
+ Hớng dÉn häc sinh h¸t


- 3- 4 häc sinh


- 2 häc sinh / 1 cặp kể



- Một số học sinh trình bày trớc lớp
- Cả lớp hát


<b>4. Củng cố- dặn dò ( 5 phút)</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn chuẩn bị bài sau " Gọn gàng, sạch sẽ"


<b>tit 3: Hoạt động tập thể</b>
<b>học đội hình đội ngũ</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Cho học sinh nắm đợc cách tập hợp hàng dọc
- Làm quen với động tác nghiêm nghỉ


<b> II. Địa điểm:</b>


- Sân trêng


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:
<b>1.Phần mở đầu ( 5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phæ biÕn néi dung, yêu cầu giờ
học


- Hng dn khi ng


<b> 2. Phần cơ bản ( 20 phót)</b>



a. Híng dÉn tËp hỵp hµng däc, dãng
hµng ( 10 phót)


b. Học t thế đứng nghiêm, nghỉ ( 10
phút)


- Giáo viên tập mẫu
- Hớng dẫn tËp


<b>3. PhÇn kÕt thóc ( 5 phót)</b>


- Cho häc sinh th¶ láng
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn học sinh ôn hàng ngày.


- Giậm chân nhịp 1-2
- Cả lớp tập 2 lần
- Từng tổ tập 1 lần
- Quan sát


- Tập 2-3 lần


- Xếp 2 hàng dọc


<b>Thứ t ngày... tháng 9 năm 200...</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 5 : Các số 1,2,3</b>



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Có khái niệm ban đầu về số 1 ,2, 3


- Đọc viết các số từ 1 đến 3, đếm các số từ 1 đén 3 và từ 3 đến 1


- Nhận biết số lợng từ 1 đến 3 đồ vật, nắm đợc thứ tự của các số 1, 2, 3


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bé då dïng to¸n biĨu diƠn


- HS: Bộ dồ dùng toán thực hành , SGK


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


1. <b>KiÓm tra .</b>


- Gắn lên bảng một số hình vuông,
hình tam giác,, cho HS nhận dạng
2<b>. Dạy học bài mới .</b>


a) Giíi thiƯu tõng sè 1, 2, 3


- Gắn lên bảng 1 quả cam: " Có 1 qu¶
cam"


- Cho HS lấy trong bộ đồ dùng 1 hình


vng, 1 hình trịn, 1 que tính,…


- Để chỉ nhóm dồ vật có số lợng lµ
mét ta dïng sè 1


- Gắn lên bảng chữ số 1, đọc là: "


<b>5'</b>
<b>25’</b>


- 2 HS lên bảng


- Quan sát, nhắc lại


- Thực hành lấy theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

một"


- Các số 2, 3 giới thiệu tơng tự
- HDHS viÐtt sè 1, 2, 3


( lu ý các số đều cao 2 đơn vị và rộng 1
đợn vị chữ)


b) LuyÖn tËp
- Bµi 1: ViÕt sè


- Bài 2:Viết số vào ô trống
- Bài 3: Viết số hoặc vẽ



<b>3. Củng cố dặn dò .</b>


- Cho HS đọc viết lại các số 1, 2, 3
- Nhận xét giờ học, dặn xem lại
bài ,chuẩn bị bài sau Luyện tập


<b>5’</b>


trong bộ đồ dùng


- HS thực hành ly vt


- Tập viết không trung, tập viết
vào bảng con


- Tự viết mỗi số 1 dòng


- T lm, một số HS nêu miệng
- Tự làm , đổi vở kim tra


<b>Âm nhạc</b>


<b>ễn bi : Quờ hng ti p</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hát đúng giai điệu lời ca


- Hát kết hợp đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
-Yêu mến quê hơng



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV Thanh ph¸ch, song loan


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra .</b>


- Gọi HS xung phong hát bài Quê
h-ơng ti p


<b>2. Dạy học bài mới .</b>


a) Hoạt động 1: Ôn bài hát quê hơng
tơi đẹp


- GV hát mẫu


- Bắt nhịp cho HS luyện hát
- Uốn nắn giai ®iÖu lêi ca cho HS


b) Hoạt động 2: Biểu diễn


- Hớng dẫn HS hát + gõ đệm theo
tiết tấu, theo phách,…


- VD" Quê hơng em biết bao tơi


đẹp"…


+ + + + + + +
- HDHS hát kết hợp vận động phụ
hoạ<b> 3. Củng cố dặn dò .</b>


- Cho häc sinh biĨu diƠn lại bài hát
một lần


- Nhận xét giê häc


- Dặn luyện hát đúng giai điệu lời ca
bài hát


<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>5’</b>


- 2 häc sinh


- Nghe


- Cả lớp tập 2 lần


- Từng tổ, nhóm, cá nhân luyện
1 lần


- Tâp theo tổ, nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>học vần</b>

<b>Bài 5: Dấu \ , ~</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc dấu huyền, dấu ngã ( \, ~ )


- Ghép đợc tiếng "bè", "bẽ", nhận biết dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng ghi
âm khác


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề " Bè"


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Mẫu chữ b, e, dấu \, dâu ~ , Tranh bè
- HS: Bộ chữ thực hành, vë tËp viÕt, SGK


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>* TiÕt 1</b>


1. <b>KiÓm tra .</b>


- Đọc viết : bẻ ,bẹ
2<b>. Dạy học bài mới</b>


a) Giới thiÖu .


- Cho học sinh quan sát tranh trong


SGk để giới thiệu dấu huyền và dấu
ngã


b) D¹y dÊu thanh .
* NhËn diÖn dÊu


- Yêu cầu học sinh lấy dấu huyền
( \ )


? Dấu huyền giống đồ vật nào?
- Cho HS nhận diện dấu ngã tơng tự
dáu huyền


* Ghép chữ và phát âm


- Cho häc sinh ghÐp dÊu huyÒn víi
tiÕng be


- Cho HS nêu vị trí của dấu huyền
- Hớng dẫn HS đọc trơn,đánh vần,
phân tích


+ Chỉnh sửa phát âm cho HS
* Híng dÉn viÕt : \, ~, bÌ, bÏ
- ChØnh sưa ch÷ viÕt cho häc sinh


<b>* TiÕt 2</b>
<b> c) luyÖn tËp .</b>


<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>30’</b>


2- 3 HS đọc, lớp viết bảng con
- Quan sát tranh , đọc tiếng có
trong tranh


- Thùc hành lấy dấu \ theo yêu
cầu


- Nêu miệng


- Thực hành ghép
- Nêu miệng


- Đọc các nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Luyện đọc bài tiết 1 và luyện đọc
bài trong sgk


+ Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- LuyÖn viÕt


+ Cho häc sinh tập tô chữ bè, bẽ
trong vở tập viết


+ Lu ý häc sinh t thế ngồi, cách cầm
bút



- Thu vë chÊm


- Luyện nói chủ đề Bè


+ Đa tranh bè cho học sinh quan sát
? Bè dùng để làm gì ? Những ngời
trong bức tranh đang làm gì?


? Tại sao phải dùng bè ? …
-Uốn nắn học sinh núi ý'


<b>3. Củng cố dặn dò .</b>


- Chio học sinh đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét giờ học


- Dặn học sinh đọc lại bài và xem
tr-c bi 6


<b>5</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp


- Tập tô trong vở tập viết


- Quan sát


- Tho luận nhóm 2, sau đó một
số học sinh trình bày trc lp



<b>Thứ năm ngày ... tháng 9 năm 200....</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 7 :Lun tËp</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


Cđng cè vỊ:


- Nhận biết số lợng từ 1 đến 3
- Đọc viết, đếm các số 1, 2, 3


<b> </b>- Cã ý thức tự giác học bài làm bài


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bộ đồ dùng toán biểu diễn
- HS: Sgk


<b> III. Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. KiÓm tra .</b>


- Giáo viên lần lợt đa ra các nhóm
đồ vật có số lợng từ 1 đến 3, gọi học
sinh nêu số lợng hoặc viết số chỉ số
l-ợng đó


<b> 2. Lun tËp .</b>


a) HĐ1: học sinh tự làm các bµi tËp


trong sgk trang 13


b) HĐ2: Chữa bài


- Bi 1 Gi học sinh nêu yêu cầu
- Bài 2 : Viết số vào ô trống
Gọi học sinh đọc dãy số viết đợc
- Bài 3: Viết số vào ô trống
? 3 gồm mấy và mấy?...
- Bài 4 Viết số 1, 2, 3


Quan sát uốn nắn học sinh viết


<b>4. Củng cố dặn dò .</b>


- Cho học sinh đếm lại các số đã
học


- Gv đa ra các những đồ vật ( 3 quả
cam, hai bông hoa ,…), cho học sinh
nêu nhanh số lợng


Nhận xét giờ học, dặn học sinh xem lại
các bài tập vừa làm , chuẩn bị bài sau
Các số 1, 2, 3, 4, 5


<b>5</b>


<b>25</b>



<b>5</b>


- Nêu miệng hoặc viết vào bảng
con


- Tự làm các bài tập


- Nờu mingyờu cầu, vài học
sinh đọc kết quả


- Vài học sinh đọc dãy số viết
đ-ợc


- Nªu miƯng


- Lun viết vào vở ( nếu còn
thời gian )


<b>học vần</b>


<b>Bài 6 : be, bÌ, bÐ, bỴ, bÏ, bĐ</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc âm và các chữ b, e; các dấu thanh, ghép đợc be với các dấu
thanh thành tiếng có nghĩa


- Phát rtiển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phân biệt sự vật, sự việc qua sự thể
hiện khác nhau về dấu thanh


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Bảng phụ vẽ sẵn bảng ôn nh sgk
- HS: Bộ chữ thực hành, sgk


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị .</b>


- Cho HS đọc viết: bè, bẽ


- Cho häc sinh chØ dÊu \ ~ trong c¸c tiÕng: hÌ, kÏ, ng·,
bÌ…


<b> 2. Dạy học bài mới </b>


<b>a) Giíi thiƯu .</b>


? Nªu c¸c dÊu thanh d· häc ?


- Cho học sinh quan sát tranh bài 6 đọc các ting
trong tranh


<b>b) Ôn tập .</b>


* GhÐp tiÕng víi dÊu thanh
- Đa bảng ôn 1


- Cho HS ph©n tÝch tiÕng be



<b>5’</b>


<b>25’</b>


- Hai học sinh đọc, cả
lớp viết bảng con
- 1- 2 HS lên bảng chỉ
- Nêu miệng


- Quan sát, vài hs đọc
- Đọc trơn, đọc đánh
vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đa bảng ôn 2


- Cho HS ghép dấu thanh với tiếng be
- HDHS đọc các tiếng ghép đợc
* HDviết be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS


<b>* TiÕt 2</b>


<b>c) LuyÖn tËp .</b>


- Luyện đọc : Cho HS đọc lại bài tiết 1 và bài trong
sgk


- Uốn nắn sau mỗi lần học sinh đọc



- Lun viÕt: Cho HS viÕt be, bÌ, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Quan sát uèn n¾n HS viÕt


- Luyện nói GV gợi ý VD ? Em có nhận xét gì về hai
bức tranh cột dọc với nhau? Em đã trông thấy con vật,
loại quả này cha ? ở đâu? Em thích tranh nào …?


- Uốn nn HS núi ý


<b>3. Củng cố dặn dò .</b>


Cho HS đọc lai bài trên bảng, nhận xét giờ hc.


<b>30</b>


<b>5</b>


- Thực hành ghép
- Đọc cá nhân, nhóm,
lớp


- Tập viết bảng con


- Đọc cá nhân, nhóm,
lớp


- Tập tô, viết trong vở
tập viết


- Lần lợt HS luyện


nói theo gợi ý


Buổi chiều


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


Ôn tập bài 6



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách đọc viết: be, bè, bé, bẻ , bẽ bẹ.


- Rèn kĩ năng nghe nói đọc viết các tiếng và chữ trên
- Có ý thức tự giác học bài làm bài


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: S¸ch TiÕng viƯt


- HS: Sgk, vë li, vë bµi tËp TiÕng ViƯt


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra ( 5' )</b>


- Cho HS đọc viết: bé, bẹ,…


<b> 2. Luyện tập ( 25'</b> )
a) Luyện đọc


- Cho HS luyện đọc các tiếng: be,


bé, bè, bẽ, bẻ, bẹ …( Đọc đánh vần,
đọc trơn, phân tích, GV chỉ bất kì )
b) Luyện viết


- Cho HS viết lại các chữ: be, bÌ,
bÐ, bỴ, bÏ, bĐ


- Cho học sinh nhắc lại kĩ thuật viết
( cách nối các con chữ)


- Quan sát uốn nắn học sinh viết
- Thu vở chấm chữa lỗi




* Gi¶i lao 5'
c) HDbµi tËp TiÕng ViƯt


- Cho häc sinh lµm bµi 6 trong vë
bµi tËp TiÕng ViÖt


- 2 HS đọc, lớp viết bảng con
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lp


- Nêu miệng


- Luyện viết vào vở li


- Tự làm, đổi vở kiểm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho cả lớp đọc lại bài 6 trong SGK
- Nhận xét giờ học


- DỈn chn bị bai 7: ê, v


<b>mĩ thuật</b>


<b>Ôn tập vẽ nét thẳng</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách vẽ nét thẳng


- Biết phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và tơ màu theo ý
thích


- Yªu thÝch häc vÏ


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Một số bài vẽ có sử dụng nét thẳng
- HS: GiÊy vÏ, bót ch×, bót mµu…


<b> </b> III. Hoạt động dạy học:


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra .</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>2. LuyÖn tËp .</b>



a) Ôn cách vẽ nét thẳng


- Đa một số bài vẽ có ssử dụng nét
thẳng, tranh vẽ gì?


- Cho học sinh nhắc lại cách vẽ các
nét


- HD các vẽ cây, vẽ nhµ, ….
b) Thùc hµnh


- Quan sát gợi ý học sinh cị lúng
túng và học sinh giỏi vẽ thêm hình để
bài vẽ thêm sinh động


<b>3. Củng cố dặn dò .</b>


- Cho häc sinh nhËn xÐt mét sè bµi
võa vÏ


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn chuẩn bị bài sau: Vẽ màu


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>



- Chuẩn bị đồ dùng
- Quan sát, nêu miệng
- Nêu miệng


- Quan s¸t


- Tù vÏ mét tranh cã sư dơng nÐt
th¼ng


<b>tiÕt 2: Lun thĨ dơc</b>


Ơn tập: Đội hình đội ngũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



- Ôn tập hàng dọc dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
- Làm quen với động tác quay trái, quay phải
- Thực hiện ở mức cơ bản ỳng


<b> II. Địa diểm, phơng tiện </b>




- Trên sân trờng


<b> </b>III. Hoạt động dạy học:


<b> </b>


<b> 1. Phần mở đầu ( 5' )</b>



- Híng dÉn tËp hỵp


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Hớng dẫn khởi động


<b> 2. PhÇn cơ bản ( 25')</b>


a) Ôn tập


- Cho học sinh ôn tập : tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
- Quan sát uốn nắn học sinh tập
b) Học quay trái, quay phải


- Gv tËp mÉu, híng dÉn häc sinh tËp
- Quan sát uốn nắn học sinh tËp


- Xếp hàng theo tổ
- Cả lớp tập khi ng


- Cả lớp tập một lần, từng tổ tập một
lần


- Quan sát, cá lớp tập 3 lần, từng tỉ
tËp mét lÇn


<b> </b>


<b> 3. PhÇn kÕt thóc ( 5' )</b>



- Tập hợp học sinh, cho học sinh thả lỏng
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn học sinh ôn lại các động tác vừa học


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Trị chơi . Đội hình đội ngũ</b>


<b> </b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Ôn trò chơi :Diệt các con vật có h¹i


- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thực hiện mc c bn ỳng


<b> II. Địa điểm, phơng tiện </b>
<b> </b>- Trên sân trêng


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b> 1 . Phần mở đầu .</b>


- Tập hợp lớp


- Ph bin nội dung, yêu cầu giờ học


- Hớng dẫn khởi động


<b>2. Phần cơ bản.</b>


<b>2'</b>
<b>2'</b>
<b>3'</b>
<b>15'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Hô khẩu lệnh, giải thích, gọi một tổ
lên làm mẫu.


- Cho học sinh thực hành


+ Sau mỗi lần, giáo viên tuyên dơng,
giải thích thêm.


b. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- Giáo viên điều khiển nh tiÕt ë tuÇn 1


<b>3. PhÇn kÕt thóc .</b>


- Híng dÉn th¶ láng


- HƯ thèng néi dung, dặn học sinh ôn
hàng ngày.


<b>8'</b>



<b>3'</b>


- 10 học sinh lên tập thử
- Cả lớp tập 2-3 lần


- Đứng vòng tròn, thực hiện 4-5
lần


- Học sinh xếp hàng theo tổ
- Hít thở sâu


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Chúng ta đang lớn</b>


<b> I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- BiÕt søc lín cđa trỴ thĨ hiƯn ë chiều cao và cân nặng.
- So sánh sự lớn lên của bản thân so với các b¹n cïng líp.


- ý thức đợc sức lớn lên của mọi ngời là khơng hồn tồn nh nhau: Có ngời
cao, có ngời thấp… đó là bình thng.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: SGK
- HS: SGK, VBT


<b> </b>III. Hoạt động dạy học:



<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b> 1. ổn định lớp .</b>
<b> 2. Kim tra .</b>


(?) Kể tên các bộ phận ngoài cơ thể ?
<b>3. Dạy học bài mới .</b>


a. Khi động: Trò chơi : Vật tay


- Hớng dẫn: 4 em một nhóm, 2 em một cặp
chơi, những ngời thắng lại đấu với nhau, cuối
cùng ai thắng thì giơ tay.


- KÕt luËn- Ghi bµi


b. Hoạt động 1: Quan sát tranh để biết sự lớn
lên của bé


- Cho häc sinh quan s¸t tranh trang 6
(?) Bøc tranh vÏ g×?


(?) Hãy chỉ và nói về em bé ngày càng biết vận
động nhiều hơn?


(?) Hai bạn đang làm gì?


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>25</b>



- Hát


- 2 HS kể, cả lớp nhận
xét


- Cả lớp chơi


- Cả lớp quan sát
- Sự lớn lên cña em
bÐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(?) Em bé đang làm gì? So với lúc biết đi, em
đã biết thêm gì?


- Kết luận: Trẻ em ra đời- Lớn- Hiểu biết.


c. Hoạt động 2: Thực hành so sánh sự lớn lên
của bản thân với bạn.


- Chia 4 em 1 nhóm: 2 em đứng áp lng vào
nhau, 2 em còn lại quan sát và nhận xét sự cao
thấp…


(?) Tuy bằng tuổi nhng sự lớn lên của mỗi ngêi
cã gièng nhau kh«ng?


- Kết luận: Sự lớn lên có thể khơng giống nhau.
d. Hoạt động 4: Vẽ các bạn trong nhóm



<b>4. Cđng cố- dặn dò .</b>


- Nhc li nội dung bài học. Nhận xét tiết học.
Dặn : ăn ung iu .


<b>5</b>


nói
- Cân, đo


- 3- 4 em trả lời


- Cả lớp thực hành đo
và trả lời


- Vẽ trong VBT


<b>học vần</b>


<b>Bài 7: ê, v</b>


<b> I. Mục tiªu:</b>


- Đọc, viết đợc ê, v, bê, ve.


- Đọc đợc câu ứng dụng: Bé vẽ bê


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Tranh minh hoạ: bê, SGK; chữ mẫu ê, v
- HS: SGK, bộ chữ thực hành


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>Tiết 1</b>
<b> 1. ổn định lớp .</b>


<b>2. KiĨm tra .</b>


- §äc: be, bé, bẻ, bè, bẽ.
<b>3. Dạy học bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi .
- Ghi bµi


b. Dạy chữ ghi âm .


* Chữ và âm ê ( Nguyên âm)
- Gắn lên bảng: ê - Đọc


+ Chnh sa phỏt âm cho học sinh
- Yêu cầu HS lấy âm b ghép với ê
- Gọi HS đọc, phân tích: bê
+ Đa trang con bờ


* âm và chữ v ( Các bớc tơng tự)
* Híng dÉn viÕt: ª, bª, v, ve



- Chữ ê: Đa 4 kiểu chữ


+ ViÕt mÉu + híng dẫn quy trình
viết( Nh chữ e)


+ Uốn nắn HS viết


- Chữ v, bê, ve ( Cách hớng dẫn tơng
tự)


<b>Tiết 2</b>


<b>c. LuyÖn tËp .</b>


* Luyện đọc
- Chỉ bất kì


- Yêu cầu: Đọc bài trong SGK


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>30</b>


- Hát


- 2 HS đọc; cả lớp viết bảng
con.


- LÊy ª



- Đọc cá nhân; nhóm; lớp.
- Thực hành ghép


- Đọc cá nhân; nhóm; lớp
- Cả lớp quan sát


- Quan sát
- So sánh e và ê
- Tập viết bảng con
- Đọc cá nh©n; nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Uốn nắn HS đọc


* Lun viÕt: ª, b, bê, ve


- Quan sát, uốn nắn häc sinh viÕt


- Thu vở chấm, chữa lỗi.
* Luyện nói : Chủ đề: Bế bé
- Gợi ý HS nói:


(?) Ai ®ang bÕ bÐ?


(?) Mẹ thờng làm gì khi bế bé?


(?) Em phải làm gì cho cha mẹ vui
lßng?


- Động viên HS nói đủ ý



<b>4. Củng cố- dặn dò .</b>


- Cho HS đọc lại bài, tìm chữ vừa
học


- NhËn xÐt giê häc, dỈn HS xem tríc
bµi 8


<b>30’</b>


<b>5’</b>


- 5-6 em đọc câu
- Tập viết vào vở TV


- HS nói theo gợi ý


<b>Thứ sáu ngày ... tháng 9 năm 200...</b>
<b>Toán</b>


<b>Các số 1,2,3,4,5</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Có khái niệm ban ®Çu vỊ sè 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận biết số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1,2,3,4,5.


<b> II. §å dïng d¹y häc:</b>



- GV: Bộ đồ dùng biểu diễn Toán
- HS: SGK, đồ dùng thực hành.


<b> III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b> 1. ổn định lớp .</b>


<b>2. KiÓm tra .</b>


- GV đa các nhóm đồ vật từ 1 đến 3.
- GV giơ 1, 2, 3 ngón tay.


<b> 3. Dạy học bài mới .</b>


a. Giới thiệu: Các số 1,2,3,4,5 ( Ghi bảng).
b. Ôn các số 1, 2, 3:


- Yêu cầu: viết số vào ô trống dới tranh
c. Giíi thiƯu sè míi:


* Sè 4:


- G¾n 4 hình vuông ( 4 quả cam)
- Yêu cầu: Lấy 4 hình tam giác.


- KL: Ta dùng số 4 để chỉ số lợng của mỗi
nhóm đồ vật trên.



- Gắn lên bảng chữ số 4
* Số 5 ( Các bớc tơng tự)


* Hớng dẫn đếm và xác định thứ tự các số:
(?) Cột thứ nhất có mấy ô vuông? ……….
(?) Cột cuối cùng có mấy ơ vng?


- Yªu cầu: Viết số còn thiếu vào dÃy số.
*Lun tËp:


+ Bµi 1 : ViÕt sè 4,5
- ViÕt mÉu


+ Bài 2: Viết số vào ô trống
+ Bµi 3: Sè ?


<b>4. Cđng cè- dặn dò .</b>


(?) Số nào lớn nhÊt?


- NhËn xÐt giê häc, dỈn xem trớc bài : Luyện
tập


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>25</b>


<b>5</b>



- Cả lớp hát


- Viết số thích hợp vào
bảng con


- Đọc các số.


- T vit, c kết quả.
- Nêu số lợng tơng ứng
với mơ hình.


- Thực hành lấy.
- HS đọc và lấy số 4.
- 1 ô vuông


- 5 ô vuông.
- Viết- đọc.


- Viết bảng con, vở.
- Tự viết, đổi v kim
tra.


- Tự làm, 2 HS lên bảng
chữa bài


<b>Thủ công</b>


<b>Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>



- Biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé đợc đờn thảng, đờng gấp khúc theo quy trình.
- Yêu thớch mụn hc.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bài xé, dán mẫu, giáy màu, giấy trắng.
- HS: Giấy màu, giấy nháp, hồ, vở thủ công.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b> 1. ổn định lớp ( 1phút) :</b>




<b>2. KiÓm tra ( 4 phót):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


<b> </b>


<b> 3. Dạy học bài mới .</b>


a. Híng dÉn quan s¸t, nhËn xét.
- Đa mẫu, nêu câu hỏi.


(?) Tìm đồ vật có dạng hình chữ
nhật, hình tam giác?





b. Híng dÉn mẫu:


- Hình chữ nhật: Vẽ hình chữ nhật và
nxé


- Hình tam giác: Vẽ hình chữ nhật
sau đó vẽ hình tam giác và xé.


- Hớng dẫn dán: Bôi hồ, đặt ngay
ngắn, dùng một tờ giấy nền miết.




c. Thực hành:


- Đến từng bàn quan sát, uốn nắn
<b>4. Củng cố- dặn dò .</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình
vuông.


- Quan sát, nhận xét.
- Cửa, bàn.


- Quan sát.



- Thực hành trên giấy nháp.


- Thực hành trên giấy.


<b>Tập viết</b>


<b>Tập tô : e, b, bÐ.</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Tập tơ, viết đúng quy trình chữ e, b, bé.
- Rèn kĩ năng viết đúng cỡ, đúng mẫu.
- Có ý thức giữ VSCĐ.


<b> II. §å dùng dạy học:</b>


- GV: Mẫu chữ e, b, bÐ.
- HS: Vë TËp viÕt, b¶ng con.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b> 1. ổn định lớp .</b>
<b> 2. Kiểm tra .</b>


- Viết các nét cơ bản đã học


<b> 3. D¹y häc bµi míi .</b>



a. Giíi thiƯu: T« e, b, bÐ.
b. Híng dÉn viÕt:


* Ch÷ e:
- Đa mẫu chữ.


(?) Chữ e cao mÊy li? ViÕt mÊy nÐt?
- Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.
* Chữ b:


- Đa mÉu ch÷.


(?) Chữ b đợc viết bằng mấy nét? là nét
gì?


- ViÕt mẫu và hớng dẫn quy trình viết.
- Uốn nắn HS viết.


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>25</b>


- Cả lớp hát.
- Viết bảng con.
- Đọc, phân tích.
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Ch÷ be:


- Lu ý HS: Điểm kết thúc chữ b đa


vòng dới nối với chữ e.


c. Lun tËp:
- n n¾n HS viÕt.
- Thu vë chÊm<b> </b>
<b> 4. Củng cố- dặn dò .</b>


(?) Nhắc lại quy trình viết e, b?
- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS luyện viết cho đẹp.


<b>5’</b>


- Quan s¸t
- 2- 3 HS tr¶ lêi.
- ViÕt b¶ng con


- ViÕt b¶ng con.


- Tập tô trong vở Tập viết


<b>Tiết 2: luyện thủ công</b>


Ôn tập:

x

é, dán hình tam giác, hình chữ nhật



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo quy trình.



<b> II. §å dùng dạy học:</b>


- GV: Bài mẫu, giấy kẻ ô lớn.
- HS: Giấy thđ c«ng, hå..


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b> 1. ổn định lớp ( 1phút) :</b>


<b>2. KiĨm tra ( 4 phót):</b>


- KiÓm tra sù chuÈn bÞ cđa häc
sinh.


<b>3. Lun tËp ( 25 phót)</b>


- Yêu cầu: Nhắc lại cách vẽ hình
chữ nhật, hình tam giác.


- Đa mẫu, híng dÉn c¸ch vÏ, xÐ,
d¸n ( Nh tiÕt bi s¸ng).


- Quan s¸t, uèn nắn học sinh còn
lúng túng.


- Cả lớp hát



- 3- 4 HS nhắc lại.
- Quan sát.


- Thực hành xé, dán theo mẫu.


<b>4. Củng cố- dặn dò ( 5 phót)</b>


- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 3 Luyện âm nhạc</b>


Làm quen với nhạc cơ gâ: Thanh ph¸ch



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Giới thiệu cho học sinh biết một số đặc điểm của thanh phách và tác dụng
của chúng.


- Biết cách sử dụng thanh phách trong khi gõ đệm cho bài hát


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Thanh ph¸ch ( 10 bé )


<b> </b>


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>





1. ổn định lớp ( 5phút) :
2. Nội dung ( 20')


a. Giới thiệu đặc điểm của thanh
phỏch


- Đa thanh phách cho học sinh quan
s¸t


- Giới thiệu đặc điểm của thanh
phách:


+ Thanh phách đợc làm bằng tre,có
độ dài là 20 cm


b. Giíi thiƯu vỊ t¸c dơng cđa thanh
ph¸ch:


- Thanh phách dùng để gõ đệm
( theo tiết tấu, theo phách, theo
nhịp)Kết hợp khi hát


- GV tập mẫu( hát kết hợp dùng
thanh phách gõ đệm )


* Giải lao 5'
c. Thực hành



- Cho học sinh hát kết hợp dùng
thanh phách gõ đệm một bài hát đã
học ở mẫu giáo


- Lu ý học sinh khi sử dụng thanh
phách phải gõ đúng theo nhịp, không
gõ quá tovà không gõ quá nhỏ


- Cả lớp hát một lần


- Quan sát
- Nghe


- Nghe
- Quan sát


- Tập theo nhóm, cá nhân


3. củng cố dặn dò ( 5' )


- Cho c lp hát một bài, kết hợp sử dụng thanh phách gõ đệm theo tiết tấu
- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vận động phụ hoạ bài hát" Quê hơng tơi đẹp"



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Hát đúng giai điệu lời ca bài hát" Quê hơng tơi đẹp"
- Biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ



- Yªu mến quê hơng


<b> II. Đồ dùng dạy häc:</b>


. GV: chuẩn bị một số động tác múa


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t</sub><sub>’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. ổn định lớp ( 1phút)</b> :


<b> 2. Nội dung( 20'</b> )
a. Hoạt động 1: Hát ôn


- Gv bắt nhịp cho học sinh hát ôn
bài hát 1-2 lần ( lần 2 kết hợp vỗ tay)
- chỉnh sửa giai điệu lêi ca cho häc
sinh


b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận
động phụ hoạ


- GV híng dÉn:


+ Nhún chân theo phách: mỗi
phách có một lần nhún chân, phách
mạnh nhún chân trái, phách nhẹ nhún
chân phải,. Động tác nhún chân thực
hiện suốt bài ca, phối hợp động tác tay


và động tác thân mình.


+ Vòng tay trên cao: Câu 1 giơ tay
trái lên cao, câu 2 giơ tay phải lên cao,
2 cánh tay tạo thành vòng tròn,


nnghiờng mỡnh sáng trái rồi sang phải
tơng ứng với động tác nhún chân theo
phách


+ Quay tròn, vẫy tay: Tiếp tục vòng
tay trên cao, phối hợp với động tác
chân quay tròn tại chỗ( câu 3)
Câu 4, 5 thực hiện động tác vẫy tay
nh đón chào


- Quan sát uốn nắn học sinh tập,
khuyến khích học sinh sáng tác thêm
các động tác khác và biểu diễn tự
nhiên


- C¶ lớp hát
- Cả lớp hát


- Từng tổ hát 1 lần


- Quan s¸t


- Quan s¸t



- Quan s¸t


- Tập vận động phụ họa theo HD,
xung phong lên biểu diễn


<b>3. Củng cố dặn dò ( 5' )</b>


- Gäi häc sinh xung phong lªn biĨu diƠn


- Nhận xét giờ học, dặn học sinh ôn lại các động tác múa vừa học


<b>TiÕt 3+4: TiÕng ViÖt</b>


n định tổ chức



<b> I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Biên chế các tổ học tập( chia tổ, nhóm, bầu cán sự lớp)
- HS có ý thức thực hiện tốt các nội quy của tròng, cđa líp


<b> II. Néi dung</b>


* TiÕt 1


1<b>. Học nội quy của trờng, lớp</b> ( GV nêu)
- Đi học chuyờn cn, ỳng gi:


+Sáng: Vào học từ 7 giờ, có mặt ở tròng 7 giờ< 15'


+ ChiỊu: Vµo häc tõ 2 giê, có mặt owr tròng tsf 2 giờ < 15'


+ NghØ häc ph¶i cã giÊy xin phÐp cđa cha mĐ


- Khi ra vµo lớp phải xếp hàng, chào hỏi thầy cô
- Trong lớp muốn phát biểu ý kiến phải giơ tay
- Không ăn quà vặt trong líp


- Kh«ng vøt giÊy, vá b¸nh kĐo ra trêng, líp


- Cã ý thức bảo vệ cảnh quan, trờng lớp, không đu cây, bẻ càn, bứt lá,


<b> 2. Bầu cán sự lớp</b>


- Bầu lóp trởng


- Bầu lớp phó văn nghệ
- Chia tổ, bầu các tổ trởng
*TiÕt 2


<b>3. Kiểm tra sách vở đồ dùng</b>


- GV kiểm tra, nhắc nhở học sinh đóng bọc
<b>4. Thực hành xếp hàng ra vào lớp</b>


- Cả lớp tập một lần, từng tổ tập một lần
- Gv quan sát uèn n¾n häc sinh tËp


<b>Tiết 3 Hoạt động giáo dc ngoi gi lờn lp</b>


Giáo dục an toàn giao thông


Bài 1: An toµn vµ nguy hiĨm




<b> </b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểmhay an toàn: ở nhà, ở
trờng và khi đii trên đờng


- Nhớ kể lại các tình huốnglàm em bị đau, phân biệt đợc các tình huống an
tồn và khơng an tồn.


- Tránh những nơi nguy hiểm, ở nhà, trờng và trên đờng đi


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Các bức tranh bài 1( sách ATGT)


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. ổn định lớp ( 1phút) :
2. Nội dung( 20' )


a. Hoạt động 1: Giới thiệu tình huống an
tồn và khơng an tồn


- Cho häc sinh quan s¸t c¸c tranh vÏ


- Yêu cầu học sinh thảo luận từng cặp chỉ ra
trong tình huống nào, đồ vật nào là nguy hiểm
KL:Ơ tơ, xe máychạỵ trên đờng,cầm kéo


doạ bạn, trẻ em đi bộ qua đơng khơngcó ngời
lớn dắt, đứn gần cây có cành bị gãycó thể làm
cho ta bị đau, bị thơng. Nh thế là nguy hiểm.
Tránh những tình huống trên là đảm bảo an
tồn cho mình và cho ngời xung quanh .
b. Hoạt động 2: Kể chuyện


- Cho học sinh nhớ và kể lại mà em bị đau ở
nhà, ở trờng hoặc trên đờng đi học


- GV gợi ý, VD: Vật nào làm em bị đau?Lỗi
đó do ai ?Nh thế là an toàn hay nguy hiểm?...
c. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai


- Cho từng cặp lên chơi, 1 em đóng vai ngời
lớn, 1 em đóng vai trẻ em khi đi trên hè phố và
khii qua đờng


KL: Khi đi bộ trên đờng, các em phải nắm
tay ngời lớn, nếu tay ngời lớn bận xách đồ em
phair nắm vào vạt ắơngời lớn


<b> 3. Củng cố dặn dò ( 5' )</b>


- Nhận xét giờ học, dặn học sinh thực hiện tốt
các điều vừa học


- Cả lớp hát


- Quan sát



- Thảo luận nhóm 2, một số
học sinh lên trình bày


- Kể theo nhóm 2, mét sè häc
sinh lªn kĨ tríc líp


2 häc sinh / 1 nhóm, lên sám
vai ( đi trong lớp)


<b>Tiết 3: Sinh hoạt</b>


Báo công tuần 2



I. Mơc tiªu:


- Đánh giá chung các hoạt động tuần 2.
- Biết các nội dung hoạt động của tuần 3.


- Có ý thức phát huy những u điểm và khắc phục tồn tại trong tuần.


<b> II. Néi dung:</b>


<b>1. Nhận xét đánh giá hoạt động tuần 2:</b>


a. Học sinh kể các việc làm tốt và cha tốt trong tuần.
b. GV nhận xét chung các hot ng


- Tuyên dơng:
- Nh¾c nhë:



<b>2. Phổ biến các hoạt động tuần 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×