Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GA buoi chieu tuan 2 lop 5A- Buong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.62 KB, 8 trang )

Giáo án lớp: 5 Trờng TH Vũ Xá - PGD&ĐT Lục Nam
Ngày soạn: 28/ 8/ 2009 Ngày dạy: Chiều- Thứ ba, ngày 01 tháng 9 năm 2009
Tuần 2 K thut
NH KHUY HAI L (Tip)
I.Mc tiờu :
- HS c thc hnh ớnh khuy hai l trờn vi.
- Rốn cho HS k nng ớnh khuy hai l ỳng quy trỡnh, ỳng k thut.
- Giỏo dc HS cú tớnh cn thn.
II. Chuẩn bị:
- Mnh vi cú kớch thpc 20cm x 30cm.
- Ch, kim, kộo.
III. Hot ng dy hc :
A.Kim tra bi c : ( 3 phỳt). GV kim tra s chun b ca HS.
B. Dy bi mi : ( 32 phỳt)
1. Gii thiu bi : (1) Trc tip.
2. Dy bi mi :
Hot ng 3 :( 26) HS thc hnh.
- Gi 2 3 HS nhc li quy trỡnh ớnh khuy hai l. Giỏo viờn nhn xột v nhc li.
- Nhn mnh cho cỏc em cỏch vch du cỏc im ớnh khuy, cỏch ớnh khuy vo
cỏc im vch du.
- GV kim tra kt qu thc hnh tit 1 v s chun b dng c, vt liu thc hnh
ca HS.
* Cho HS thc hnh.
- GV nờu yờu cu : Mi em ớnh 2 khuy trong thi gian 30 phỳt.
- HS c yờu cu cn t ca sn phm cui bi cỏc em theo ú thc hin cho
ỳng. HS thc hnh theo nhúm.
- GV quan sỏt , hng dn nhng em cha thc hin ỳng thao tỏc k thut.
Hot ng 4. (5) ỏnh giỏ sn phm..
- HS trng by sn phm v ỏnh giỏ sn phm.
- Cho HS trng by sn phm theo t.
- Cỏc t c ngi thuyt minh sn phm ca t mỡnh cho c lp nghe.


- C lp lng nghe v nhn xột ỏnh giỏ sn phm theo yờu cu trong SGK.
+ ớnh c 2 khuy ỳng cỏc im vch du.
+ Cỏc vũng ch qun quanh chõn khuy cht.
+ ng khõu khuy chc chn.
- C lp bỡnh chn sn phm p nht.Tuyờn dng cỏ nhõn cú sn phm p.
3. Cng c dn dũ : (1)
Dn HS chun b vi, khuy bn l, kim, ch khõu gi sau hc bi
ớnh khuy bn l.
Ngời soạn, giảng: Nguyễn Văn Bờng Lớp: 5A Sĩ số: 21 HS
Giáo án lớp: 5 Trờng TH Vũ Xá - PGD&ĐT Lục Nam
Toán (BS)
ôn tập và bổ sung về giải toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao cho học sinh những kiến thức về giải toán.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Dạy bài mới:
* Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: 15 ngời thợ làm xong một công việc phải hết 9 ngày. Nay muốn
làm xong công việc trong 3 ngày thì cần bao nhiêu ngời? (mức làm của mỗi ngời là
nh nhau)
Bài giải :
Muốn làm xong công việc đó trong một ngày thì cần số ngời là:
15
ì
9 = 135 (ngời)
Để làm xong công việc trong 3 ngày thì cần số ngời là:

135 : 3 = 45 (ngời)
Đáp số : 45 ngời
(Học sinh có thể giải theo cách khác)
Bài tập 2 : Để tát cạn một cái ao phải dùng 5 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ.
Vì muốn hoàn thành sớm hơn nên ngời ta đã dùng 10 máy bơm nh thế. Hỏi sau mấy
giờ sẽ tát cạn hết nớc trong ao?
Bài giải:
10 máy bơm thì gấp 5 máy bơm số lần là:
10 : 5 = 2 (lần)
Dùng 10 máy bơm để tát cạn ao cần số giờ là:
4 : 2 = 2 (giờ)
Đáp số : 2 giờ
Bài tập 3 : Ngời ta dự trữ than cho 140 ngời đủ dùng trong 20 ngày. Nhng thực tế đã
có 200 ngời dùng. Hỏi số than dự trữ đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày? (Biết rằng mỗi
ngày dùng số than nh nhau)
Bài giải :
Nếu một ngày dùng hết số than đó thì cần số ngời là:
140
ì
20 = 2800 (ngời)
Số than dự trữ đó đủ dùng cho 200 ngời trong :
2800 : 200 = 14 (ngày)
Đáp số : 14 ngày
3. Củng cố dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Ngời soạn, giảng: Nguyễn Văn Bờng Lớp: 5A Sĩ số: 21 HS
Giáo án lớp: 5 Trờng TH Vũ Xá - PGD&ĐT Lục Nam
Tiếng Việt (BS)
Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
I.Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày

mùa.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả.
- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
II.Chuẩn bị:
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Hớng dẫn học sinh nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn viết : Từ đầu vẫy vẫy trong bài: Quang cảnh làng mạc
ngày mùa.
- HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết các từ khó.
- HS viết bảng con.
c. Hớng dẫn HS viết bài.
- Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trớc khi viết.
- Đọc cho học sinh viết bài.
- Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài.
- Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa.
- HS trao đổi vở để soát lỗi.
- Giáo viên nhận xét chung.
d. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Tìm những tiếng có phụ âm đầu: c/k ; g/gh ; ng/ngh.
- Củng cố, cong cong, cân, cuộc, cuồn cuộn,
- Kẽo kẹt, kiến, kĩ, kéo,
- Gỗ, gộc, gậy, gàu, gần gũi,
- Ghế, ghe, ghẻ, ghi,
- Ngô, ngay ngắn, ngóng, ngang, ngoằn ngoèo,
- Nghe, nghiêng, nghĩ, nghỉ,

3. Củng cố dặn dò: Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả: c/k; g/gh; ng/ngh.
Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.

Ngời soạn, giảng: Nguyễn Văn Bờng Lớp: 5A Sĩ số: 21 HS
Giáo án lớp: 5 Trờng TH Vũ Xá - PGD&ĐT Lục Nam
Ngày soạn: 30/ 8/ 2009 Ngày dạy: Chiều- Thứ t, ngày 02 tháng 9 năm 2009
Địa lí
địA HìNH Và KHOáNg SảN
I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
- Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình,
khoáng sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ
- Kể đợc tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than,
sắt, a-pa-tít, bô-xít, dầu mỏ.
II. Chuẩn bị
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, khoáng sản Việt Nam.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
+ Chỉ và nêu vị trí, giới hạn của nớc ta trên quả địa cầu.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp
1.Địa hình.
Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
B ớc 1: - HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 SGK và trả lời:
+ Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ hình 1.
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy núi chính của nớc ta, trong đó những dãy
núi nào có hớng tây bắc - đông nam? Những dãy núi nào có hình cánh cung?
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng bằng lớn ở nớc ta.
+ Nêu một số đặc điểm chính về địa hình của nớc ta.
B ớc 2: - HS trình bày từng câu. GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.

- Kết luận: Trên phần đất liền của nớc ta, 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi
núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng và phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của
sông ngòi bồi đắp.
2. Khoáng sản.
Hoạt động 4: Làm việc theo nhóm.
B ớc 1: Dựa vào hình 2 trong SGK và vốn hiểu biết, trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta? Hoàn thành bảng sau:
Tên khoáng
sản
Kí hiệu Nơi phân bố chính Công dụng
Than
A-pa-tit
Sắt
Bô-xít
Dầu mỏ
Quảng Ninh
Lào Cai
Thái Nguyên, Yên Bái
Tây Nguyên
Bách Hổ, Rạng Đông
Đun nấu, luyện thép
Chế biến phân bón
Chế biến sắt
B ớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
Kết luận: Nớc ta có nhiều loại khoáng sản nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng,
thiếc, a-pa-tit, bô-xít.
Hoạt động 5: Làm việc cả lớp
- GV treo bản đồ: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam và bản đồ khoáng sản
- GV gọi từng cặp HS lên bảng. GV đa ra với mỗi cặp yêu cầu.

+ Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn.
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng bắc bộ.
+ Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a-pa-tit.
- HS nhận xét
Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống bài - HS đọc bài học (SGK). Chuẩn bị bài sau.
Ngời soạn, giảng: Nguyễn Văn Bờng Lớp: 5A Sĩ số: 21 HS
Giáo án lớp: 5 Trờng TH Vũ Xá - PGD&ĐT Lục Nam
Ngày soạn: 30/ 8/ 2009 Ngày dạy: Chiều- Thứ t, ngày 02 tháng 9 năm 2009
K thut (BS)
NH KHUY HAI L (Tip)
I.Mc tiờu :
- HS c thc hnh ớnh khuy hai l trờn vi.
- Rốn cho HS k nng ớnh khuy hai l ỳng quy trỡnh, ỳng k thut.
- Giỏo dc HS cú tớnh cn thn.
II. Chuẩn bị:
- Mnh vi cú kớch thpc 20cm x 30cm.
- Ch, kim, kộo.
III. Hot ng dy hc :
A.Kim tra bi c : ( 3 phỳt). GV kim tra s chun b ca HS.
B. Dy bi mi : ( 32 phỳt)
1. Gii thiu bi : (1) Trc tip.
2. Dy bi mi :
Hot ng 3 :( 26) HS thc hnh.
- Gi 2 3 HS nhc li quy trỡnh ớnh khuy hai l. Giỏo viờn nhn xột v nhc li.
- Nhn mnh cho cỏc em cỏch vch du cỏc im ớnh khuy, cỏch ớnh khuy vo
cỏc im vch du.
- GV kim tra kt qu thc hnh tit 1 v s chun b dng c, vt liu thc hnh
ca HS.
* Cho HS thc hnh.

- GV nờu yờu cu : Mi em ớnh 2 khuy trong thi gian 30 phỳt.
- HS c yờu cu cn t ca sn phm cui bi cỏc em theo ú thc hin cho
ỳng. HS thc hnh theo nhúm.
- GV quan sỏt , hng dn nhng em cha thc hin ỳng thao tỏc k thut.
Hot ng 4. (5) ỏnh giỏ sn phm..
- HS trng by sn phm v ỏnh giỏ sn phm.
- Cho HS trng by sn phm theo t.
- Cỏc t c ngi thuyt minh sn phm ca t mỡnh cho c lp nghe.
- C lp lng nghe v nhn xột ỏnh giỏ sn phm theo yờu cu trong SGK.
+ ớnh c 2 khuy ỳng cỏc im vch du.
+ Cỏc vũng ch qun quanh chõn khuy cht.
+ ng khõu khuy chc chn.
- C lp bỡnh chn sn phm p nht.Tuyờn dng cỏ nhõn cú sn phm p.
3. Cng c dn dũ : (1)
Dn HS chun b vi, khuy bn l, kim, ch khõu gi sau hc bi
ớnh khuy bn l.
Ngời soạn, giảng: Nguyễn Văn Bờng Lớp: 5A Sĩ số: 21 HS

×