Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán Lớp 7 Tiết 58: Cộng trừ đa thức - Nguyễn Tiến Đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.41 KB, 10 trang )

PHỊNG
PHỊNG GIÁO
GIÁO DỤC
DỤC -- Đ
ĐÀO
ÀO TẠO
TẠO CƯKUIN
CƯKUIN
TR
TRƯ
ƯỜNG
ỜNG THCS
THCS GIANG
GIANG SƠN
SƠN

TỐN 7
Giáo viên: Nguyn Tin


Thu gọn đa thức sau :

)
- ) +( 5y 12xy y3
2y3 6xy2

(

2

+ 5y


2
=12xy
6xy2 y3 2y3
= 6xy2

– 3y3

+ 5y


Tiết 57 : Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức Ví dụ
Cho : A= 3x2y – 4y3z +2
Tính A+B
Hãy tìm quy
tắc cộng hai
đa thức?

B = xyz + y3z- 5x -7

Bước 1: Viết đa thức này cộng đa thức kia
(3x2y -4y3z + 2) +(xyz +y3z - 5x - 7)
Bước 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x2y -4y3z + 2 +xyz +y3z - 5x - 7
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x2y - 3y3z + xyz -5x -5

Vậy
A +B =(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)
=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7

=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5


Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Áp dụng
Tính tổng
Quy tắc

* Viết đa thức này cộng
đa thức kia.
* Mở ngoặc(quy tắc dấu ngoặc)
* Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).

5x2y-7xy2-6x3 và

2y3-2x2y+7xy2

(5x2y-7xy2-6x3) + (2y3-2x2y+7xy2)
= 5x22y-7xy22-6x33-+2y
2y33+2x
- 2x22yy+7xy
7xy22
= 7x
3x2y - 6x3

+- 2y3 - 14xy2



Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Ví dụ :Tìm hiệu:
Quy tắc

4x2- yz+3 và 4x2+5y2 -3yz+x-2

* Viết đa thức này cộng
2
2
2
(4x
-yz+3)
(4x
+5y
2
2
2
đa thức kia.
(4x -yz+3) - (4x +5y-3yz+x-2)
-3yz+x-2)
* Mở ngoặc(quy tắc dấu ngoặc)
2
2
2
4x
2- yz+3 - 4x 2-5y 2+ 3yz -x+ 2
4x - yz+3 - 4x -5y + 3yz -x+ 2
* Thu gọn các đơn thức
2

2
2
đồng dạng (nếu có).
4x
2 4x 2 yz + 3yz +3 + 2 -5y 2-x
4x - 4x - yz + 3yz +3 + 2 -5y -x

2. Trừ các đa thức
Quy tắc

Vậy

2
2yz
+
5
5y
2yz + 5 - 5y2--xx

2
2
2
(4x
-yz+3)
(4x
+5y
-3yz+ x-2)
* Viết đa thức này trừ đa thức
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2


kia.
* Mở ngoặc(quy tắc dấu ngoặc)
* Thu gọn các đơn thức

= 2yz - 5y2 – x + 5


Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
áp dụng
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
* Viết đa thức này cộng
đa thức kia.
* Mở ngoặc(quy tắc dấu ngoặc)
* Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).

Tính hiệu:
6x2 +9xy -y2 và 5x2-2xy
bài giải
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)

2. Trừ các đa thức

= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy

Quy tắc

= x2+ 11xy- y2


* Viết đa thức này trừ đa thức
kia.
* Mở ngoặc(quy tắc dấu ngoặc)
* Thu gọn các đơn thức


Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
BT 4 (106) :Tìm đa thức M biết:
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
* Viết đa thức này cộng
đa thức kia.
* Mở ngoặc(quy tắc dấu ngoặc)
* Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).

2. Trừ các đa thức
Quy tắc
* Viết đa thức này trừ đa thức
kia.
* Mở ngoặc(quy tắc dấu ngoặc)
* Thu gọn các đơn thức

a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2

M = (6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+9xy-y2 - 5x2+2xy
M = x2+11xy -y2



TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
1

11x2y +2x5 +7xy2 +2

2

2yz -5y2

-x

+5

3

x3 -3x2z +3xz2 C

Ò

3x2y - 6x3 -2y3

4
5

*

P

G


T

x2

-6y

-1

6

0



N

G

7

2x7y - 5x4 +xz

Ă

N

2x5

Y




-x

+x3 - 6x3

G

+1

0

- 5x4

H

A

Y



P

2
2
6) Tính
:2 (x-y)+(y-z)-(x-z)
5)
Tính

hiệu
:
(1,2x
+3,5y+2)-(0,2x
-2,5y+3)
2
5
2
3
2
2
3
2biến
2
2
3
3
2)-5) x
2
2
7) Viết
1
đa
thức

4
hạng
tử

hạng

tử
thú
22chỉ

1)
Tính
y+2x
+3xy
y+4xy
Tínhtổng
tổng::::(-5x
(2,4x
-10x
z)+(7x
z-1,4x
+3xz
4)
tổng
(5x
y-7xy
-6x
)++7)+(-6x
(2y
-2x
y+7xy
)
2)3)Tính
Tính
hiệu
(4x

-yz+3)
- (4x
+5y
-3yz+
x-2)


Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức

Về nhà
* Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thức
* Làm bài tập 5 (106)
* Xem trước bai : Đa thức một biến


Xin chân thành cảm ơn các thầy cơ giáo
cùng tồn thể các em học sinh!



×