Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

ga5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.79 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 16</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>ThÇy thc nh mĐ hiỊn</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc chơi chảy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm tồn bài với
giọng k nh nhng.


- Từ ngữ: Hải Thợng LÃn Ôg, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, vời, ngự y,
- ý nghĩa: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng của
Hải Thợng LÃn Ông.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ chép đoạn 2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài về ngôi nhà đang xây.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc, rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm.



b) Híng dÉn t×m hiĨu néi dung bài.
? Tìm hiểu những chi tiết nói lên tấm
lòng nhân ái của LÃn Ông trong việc
ông ch÷a bƯnh cho con ngời thuyền
chài?


? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của LÃn
Ông trong việc ông chữ bệnh cho ngời
phụ nữ?


? Vì sao LÃn Ông là một ngời không
mang danh lợi?


? Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài
nh thế nào?


? ý nghĩa bài.
c) Đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 2.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 2.
- Giáo viên bao quát- nhận xét


- 3 học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn
đọc đúng, đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài.


- Học sinh theo dõi.


- Lãn ông nghe tin con của ngời thuyền
chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến
thăm. Ơng tận tuỵ chăn sóc ngời bệnh
suốt cả tháng trời, khơng ngại khổ ngại
bẩn. Ơng khơng những khơng lấy tiền
mà cịn cho họ gạo, củai.


- Lãn ơng tự buộc tội mình về cái chết
của ngời bệnh khơng phải do ơng gây
ra. Điều đó chứng tỏ ơng là một thầy
thuốc rất có lơng tâm.


- Ơng đã đợc tiến cử vào chức ngự y
nhng đã khéo chối từ.


- L·n ông không mang công danh, chỉ
chăm làm việc nghĩa.


- Học sinh nèi tiÕp nªu.


- Học sinh đọc nối tiếp tồn bài củng
cố giọng đọc, nội dung.


- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.



<i><b>4. Cñng cè: - Néi dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Luyện tậo về tỉ số % của 2 số, đồng thời làm quen với các khái niệm:
+ Thực hiện 1 số % kế hoạch, vợt mức 1 số % kế hoạch.


+ TiÒn vèn, tiÒn b¸n, tiỊn l·i, sè % l·i.


- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số % (cộng và trừ 2 tỉ số %,
nhân và chia tỉ số % vi 1 s t nhiờn)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (75)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


Bµi 1:


? Häc sinh lµm cá nhân.


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2: ? Học sinh trao đổi.


- Giáo viên nhận xét- đánh
giá.


Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc
đề, làm cá nhân.


- Giáo viên chấm chữa.


- Học sinh làm, chữa bảng.


a) 27,5% + 38% = 65,5% c) 14,2% x 4% = 56,8%
b) 30% - 16% = 14% d) 216% : 8 = 27%
- Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét.


a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thơn
Hồ An đã thực hiện đợc là:


18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%


b) Đến hết năm, thơn Hồ An đa thực hiện đợc kế
hoạch là:


23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%


Thơn Hồ An đã vợt mức kế hoạch là:
117,5 – 100 = 17,5%


Đáp số: a) đạt 90%



b) Thùc hiƯn: 117,5%
vỵt: 17,5%
- Học sinh làm cá nhân.


a) Tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn là:
52 500 : 42 000 = 1,25


1,25 = 125%


b) Tỉ số % của tiền bán rau và tiến vốn là 125%
nghĩa là coi tiền vốn là 100% thì tiền bán rau là
125%. Do đó số % tiền lãi là:


125% - 100% = 25%


Đáp số: a) 125%
b) 25%
<i><b>4. Cñng cè:</b></i> - Nội dung.


- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài- làm vở bài tập.


<b>Lịch sử</b>


<b>Hu phng sau những năm chiến dịch biên giới</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh nờu c:</b>


- Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hËu ph¬ng.



- Vai trị của hậ phơng đối với cuộc kháng chiến chống Pháp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu- đông 1950.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I
của Đảng (2- 1951)


? Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
của Đảng đề ra nhiệm vụ gì? Cho cách
mạng Việt Nam?


b) Sù lớn mạnh của hậu phơng những
năm sau chiến dịch Biên giíi.


? Sù lín m¹nh cđa hËu ph¬ng những
năm sau chiến dịch biên giới trên các
mặt: Kinh tế, văn ho¸- gi¸o dơc thĨ
hiƯn nh thÕ nµo?


? Sự phát triển vững mạnh của hậu
ph-ơng có tác động nh thế nào n tin
tuyn?


c) Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua
lần thứ nhất.



? i hi c t chc khi nào?
? Đại hội nhằm mục đích gì?


? Kể tên các anh hùng đợc Đại hội bầu
chọn.


d) Bµi häc: sgk (37)


- Học sinh quan sát hình 1 sgk, đọc sgk.
- Suy nghĩ, trình bày.


- … Đa kháng chiến đến thắng lợi hồn
tồn. Để thực hiện nhiệm vụ cần:


+ Ph¸t triĨn tinh thần yêu nớc.
+ Đẩy mạnh thi đua.


+ Chia rung đất cho nơng dân.


- Häc sinh th¶o ln nhãm 4, trình bày
- Sự lớn mạnh của hậu phơng.


+ Đẩy mạnh sản xuất l¬ng thùc, thùc
phÈm.


+ Các trờng đại học tích cữ đào tạo cán
bộ cho kháng chiến.


+ Xây dựng đợc xởng công binh nghiên


cứu và chế tạo vũ khí phục vụ kháng
chiến.


- Tiền tuyến đợc chi viện đầy đủ sức
ngời, sức của có sức mạnh chiến u
cao.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- i hi chin sĩ thi đua và cán bộ
g-ơng mẫu toàn quốc đợc tổ chức vào
ngày 1/ 5/ 1952.


- Đại hội nhằm tỉng kÕt, biĨu dơng
những thành tích của phong trào thi đua
yêu nớc của các tập thể và cá nhân cho
thắng lợi của kh¸ng chiÕn.


1. Anh hùng Cù Chính Lan.
2. Anh hùng La Văn Cầu.
3. Anh hùng Nguyễn Quốc Trị.
4. Anh hùng Nguyễn Thị Chiên.
5. Anh hùng Ngô Thị Khảm.
6. Anh hùng Trần Đại Nghĩa.
7. Anh hùng Hoàng Hạnh.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liªn hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.



<b>Kỹ thuật</b>


<b>Ct khõu- thêu túi xách tay đơn giản (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách cắt, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay và khả năng sáng tạp của học sinh.
- Học sinh yêu thích tự hào với sản phm lm c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Một số sản phẩm thêu đơn giản.


- Vải màu hoặc trắng kích thớc 50 cm x 70 cm
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


? Học sinh nhắc lại quy trình cắt khâu,
thêu túi xách đơn giản.


- Híng dÉn học sinh khâu túi.
? Kiểm tra sản phẩm tiết 2.



- Giáo viên hớng dÉn häc sinh khâu
miệng túi và khâu thân túi.


? Học sinh nêu cách khâu miệng túi?


? Học sinh nêu cách khâu thân túi?


- Giáo viên cho học sinh thực hành.
- Giáo viên bao quỏt, giỳp .


- Hớng dẫn học sinh trng bày sản phẩm.
- Giáo viên quan sát, biểu dơng


- Học sinh nối tiếp nhắc lại.


- Học sinh trng bày sản phẩm tiết 2.
- Häc sinh quan s¸t theo dâi.


- Vạch dấu đờng khâu.


- Gấp mép vải theo đờng dấu.
- Khâu lợc.


- Khâu đờng gấp mép.


- Gấp đôi mảnh vải theo chiều dài.
- Vạch đờng dấu cách mép vải 1 cm.
- Khâu mũi khâu thờng (hoặc khâu đột)
- Học sinh thực hành theo nhóm khâu


miệng túi và thân túi.


- Học sinh trng bày sản phẩm.
- Bình chọn ngời có sản phẩm đẹp.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liªn hƯ- nhËn xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Hoàn thành nốt sản phẩm.


<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả ngời (kiểm tra viết)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân
thực và có cách diễn đạt trơi chảy.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiƯu bµi:



3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
- Giáo viên giải đáp những thắc mắc của


häc sinh.


3.3. Hoạt động 2: Học sinh làm bài kiểm
tra.


- Giáo viên đôn đốc.
- Thu bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu trong sgk.
- Học sinh nối tiếp đọc đề mỡnh chn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tính một số phần trăm của một số.


- Vn dng gii tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Gọi học sinh lên chữa bài 3.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hot ng 1: 1. Hớng dẫn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm.
- Giáo viên đọc ví dụ, ghi tóm tắt.


Số học sinh tồn trờng: 800 HS.
Số học sinh nữ chiếm: 52,5%
Số học sinh nữ: …… nữ ?
Từ đó đi đến cách tính


- Cho học sinh rút ra qui tắc và đọc
lại qui tắc:


- Giáo viên đọc đề, giải thích và
h-ớng dẫn học sinh làm.


Lãi suet tiết kiệm một tháng là
0,5% đợc hiểu là ai gửi 100 đồng
thì sau 1 tháng có lãi: 0,5 đồng.
3.3. Hoạt động 2: Lên bảng


- 1 học sinh lên bảng còn lại làm
vở.


- Nhận xét, chữa.



3.4. Hot ng 3: Lm nhúm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, cho điểm.


3.5. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
- Làm cá nhân.


- ChÊm.


- Gọi 1 học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.


a) Giới thiệu cách tính 52,5% của 800.
Tóm tắt các bíc thùc hiƯn:


100% sè häc sinh toµn trêng lµ: 800 HS
1% sè häc sinh toµn trêng lµ …… HS?
52,5% sè häc sinh toµn trêng lµ…… HS?
800 : 100 x 52,5 = 420


Hc: 800 x 52,5 : 100 = 420


- Mn t×m 52,5% cđa 800 ta cã thĨ lÊy
800 chia cho 100 rồi nhân với 525 hoặc lấy
800 nhân víi 52,5 råi chia 100.



b) Giới thiệu 1 bài tốn liờn quan n t s
phn trm.


Bài giải


S tin lói sau 1 tháng là:
1000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)


Đáp số: 5000 đồng
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


Sè häc sinh 10 ti lµ:
32 x 75 : 100 = 24 (häc sinh)


Sè häc sinh 11 ti lµ:
32 – 24 = 8 (häc sinh)


Đáp số: 8 học sinh
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.


Bài giải


S tin lói tiết kiệm sau 1 tháng là:
5000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng là:


5000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
Đáp số: 5025 000 đồng
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.



Bµi giải


Số vải may quần là:
345 x 40 : 100 = 138 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HƯ thèng bµi
- NhËn xÐt giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>
<b>Chất dẻo</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh có khả năng:</b>


- Nờu tớnh cht, cụng dng v cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một vài đồ dùng thơng dụng bằng nhựa (thìa, bát, đĩa, …)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu tính chất của cao su?</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm. 1. Quan sát.
Chia lớp lm 4 nhúm



- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- NhËn xÐt.


3.3. Hoạt động 2: Làm cá nhân.
- Gọi học sinh làm.


? Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên
khơng? Nó đợc làm ta từ gì?


? Nªu tÝnh chÊt chung cđa chÊt
dỴo?


? Ngày nay, sản phẩm chất dẻo có
thể thay thế những vật liệu nào để
chế tạo ra các sản phẩm thờng
dùng hằng ngày?


T¹i sao.
 KÕt ln:


- Nhóm quan sát để tìm hiểu tính chất của
các đồ dùng đợc làm bằng chất dẻo.


- Hình 1: Các ống nhựa cứng, chịu đợc sức
nén; các máng luồn dây điện thờng khơng
cứng, khơng them nớc.


- Hình 2: Các loại ống nhựa cso màu trắng
hoặc đen mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại đợc,


khơng thấm.


- H×nh 3: ¸o ma máng, mỊm kh«ng thÊm
n-íc.


- Hình 4: Chậu, xơ nhựa đều khơng thấm
n-ớc.


2. Xư lÝ th«ng tin và liên hệ thực tế.


- Hc sinh c cõu hi sgk để tìm câu trả
lời.


+ Chất dẻo khơng có sẵn trong tự nhiên. Nó
đợc làm từ than đá và dầu m.


+ Có tính chất cách điện, cách nhiệt, nhẹ,
bền, khó vì.


+ Thay thế các sản phẩm làm bằng gỗ, da,
thuỷ tinh, vải và kim loại vì chúng bền, nhẹ,
sạch, nhiều mu sc p.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện bài.


- Chơi trò chơi: “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sân bãi. - 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bµi:


- Khởi động:


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
+ Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
+ Đứng thành vũng trũn khi ng.
<i><b>2. Phn c bn: </b></i>


2.1. Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Giáo viên quan sát, sửa chữa.


2.2. Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức
- Giáo viên nêu tên trò chơi kết hợp chỉ
dẫn hình vẽ trền s©n.


- Ơn đồng loạt cả lớp.



- TËp theo tỉ díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
trëng.


- Dành thời gian để nhóm hay tổ thực
hiện kiểm tra thử.


- 1, 2 häc sinh làm mẫu.
- Lớp chơi thử 1- 2 lần.


- Hc sinh chơi chính thức. Sau mỗi lần
chơi có nhận xét bổ sung hoặc nhấn
mạnh hơn 1 số đặc điểm về cách chơi
để tất cả học sinh nắm c.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Hồi tĩnh


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị giờ sau kiểm tra.


- Hít sâu, vỗ tay hát 1 lần


<i><b>Th t ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Thầy cúng đi bnh vin</b>
<i><b>Nguyn Lng</b></i>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>



1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp víi diƠn biÕn
chun.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách mê tín dị đoan, giúp mọi ngời
hiểu cúng bái khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bnh vin mi lm
-c iu ú.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


Đọc lại truyện: Thầy thuốc nh mẹ hiền
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Luyn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hiĨu nghÜa nh÷ng tõ ngữ mới và khó
trong bài.


- Giáo viên có thể chia làm 4 đoạn.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:



1. Cụ ún làm nghề gì?


2. Khi mắc bệnh cụ ún đã tự chữa
bằng cách nào? Kt qu ra sao?


3. Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún không
chịu mổ, trốn bệnh viện về nhà?


4. Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh?


5. Cõu núi cui bi giúp em hiểu cụ ún
đã thay đổi cách nghĩ nh thế nào?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 Nội dung: Giáo viên ghi bảng.
c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh đọc toàn bài, tập
trung chọn đoạn 3, 4 đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai em đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu  cúng bái.
+ Đoạn 2: Tiếp  thuyên giảm.
+ Đoạn 3: Tiếp đến  vẫn khơng lui.
+ Đoạn 4: Cịn lại.


- Học sinh đọc đoạn 1.


Cụ ún làm nghề thầy cúng.
- Học sinh đọc đoạn 2.


- Cơ ch÷a b»ng cách cúng bài nhng
bệnh tình không thuyên giảm.


- Hc sinh c on 3.


- Vì cụ sợ mổ, lại khơng tin bác sĩ ngời
Kinh bắt đợc con ma ngời thái.


- Học sinh đọc đoạn 4.


- Nhê bƯnh viƯn mỉ lÊy sái thËn cho
cơ.


- Cụ đã hiểu thầy cúng không chữa
khỏi bệnh cho con ngời. Chỉ có thầy
thuốc mới làm đợc việc đó.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 3, 4.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài vỊ nhµ.


<b>Tốn</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Giúp học sinh.</b>


- Củng cố kĩ năng tính 1 số % của 1 sè.


- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số %.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách giáo khoa + Sách bài tập toán 5.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên gọi häc sinh lªn bảng
chữa.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Híng dÉn häc sinh t×m 35% của
120 kg.


Gọi học sinh lên bảng giải.
Bài 3:


- Giáo viên hớng dÉn tÝnh di tÝch



- Học sinh làm vào vở nháp rồi chữa.
a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg


b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2<sub>)</sub>
c) 350 x 0,4 : 100 = 1,4


- Học sinh đọc đầu bài toán rồi giải.
Giải


Số gạo nếp bán đợc là:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg.
- Học sinh đọc đề bài toán rồi giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mảnh đất hình chữ nhật rồi tính 20%
của diện tích ú.


- Giáo viên gọi häc sinh lªn bảng
giải.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:


- Giáo viên hớng dÉn tÝnh 1% cđa
1200 c©y råi tÝnh nhÈm 5%, 20%,
25% sè c©y trong vên.


- Gọi học sinh đọc nhẩm kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.



Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích để làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 54 m2
- Học sinh đọc đầu bài tốn rồi giải.


1% cđa 1200 cây là: 1200 : 100 = 12 (cây)
5% của 1200 cây là: 12 x 5 = 60 (cây)
20% của 1200 cây là: 12 x 20 = 240 (cây)
25% của 1200 cây là: 25 x 12 = 300 (cây)
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao về nhà.


<b>Luyn từ và câu</b>
<b>Tổng kết vốn từ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách
nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.


2. Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách em ngời trong 1 đoạn văn tả
ng-ời.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Một vài tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các
nhóm học sinh làm bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập 2 giờ học trớc.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên cho häc sinh làm việc
théo nhóm.


- Giáo viên gọi các nhóm lên trình
bày.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
a) Nhân hậu.


+ T ng ngha: nhõn đức, nhân từ, phúc
hậu …


+ Từ trái nghĩa: bài nhân, độc ác, tàn bạo,
tàn ác, …


b) Trung thùc:



+ Từ đồng nghĩa: Thật thà, chân thật,
thành thực, …


+ Từ trái nghĩa: dối trá, gian dối, giả dối,
lừa đảo, …


c) Dịng c¶m:


+ Từ đồng nghĩa: anh dũng, gan dạ, bạo
dạn, …


+ Tõ tr¸i nghÜa: hÌn nh¸t, nhót nhát, nhu
nhợc,


d) Cần cù:


+ T ng ngha: Chm ch, chun cần,
chịu khó, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 2: Häc sinh làm việc cá nhân.
- Giáo viên dán bảng 4 tờ phiếu in
rời từng đoạn 2, 3, 4, 5. Mời 4 em
lên chỉ những chi tiết và hình ảnh
nói về tính cách của cô Chấm.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


lÃn,



+ Trung thc, thng thn: ụi mắt chấm
đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng, chấm
nói ngay, nói thẳng băng, …


+ Chăm chỉ: Chấm cần cm v lao ng
sng.


- Chấm hay làm, không làm chân tay
nó bứt rứt.


+ Gin d: Chm khụng ua địi may mặc.
Chấm mộc mạc nh hịn đất.


+ Giàu tình cảm, dễ xúc động: chấm hay
nghĩ ngợi, dễ cảm thơng. cảnh ngộ trong
phim … chấm khóc gần suốt buổi …
<i><b>3. Cng c- dn dũ: </b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Địa lí</b>
<b>ơn tập</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này học sinh.</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của
n-ớc ta ở mức đơn giản.


- Xác đinh đợc trên bản đồ 1 s thành phố, trung tâm cụng nghip, cng bin
ln ca t nc.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Các bản đồ: Phân bố dân c, Kinh tế Việt Nam.
- Bản đồ Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nớc ta có điều ki thuận lợi gì để phát triển du lịch.</b></i>
<i><b>2. Dạy bi mi:</b></i> a) Gii thiu bi.


b) Giảng bài.
- Giáo viên cho học sinh ôn tập các câu
hỏi sgk.


- Tæ chøc cho häc sinh lµm viƯc cá
nhân hoặc nhóm.


1. Nớc ta có bao nhiêu dân téc?


Dân tộc nào có số dân đơng nhất? Sống
chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít ngời
sống chủ yếu ở đâu?


2. Trong các câu di õy cõu no ỳng,
cõu no sai?


3. Kể tên các sân bay quốc tế của nớc
ta? Những thành phố nào cã c¶ng biĨn
lín bËc nhÊt níc ta?



4. Chỉ tiêu bản đồ Việt Nam đờng sắt
Bắc – Nam quốc lộ 1A.


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


- Học sinh làm việc cá nhân, nhóm.
- Mỗi nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét.


- Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Kinh có
số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng
bằng và ven biển, các dân tộc ít ngời
sống chủ yếu ở vùng núi.


+ Câu đúng: câu b, câu c, câu d; g
+ Câu sai: câu a, câu e.


+ S©n bay quèc tÕ: Sân bay Nội Bài,
Tân Sơn Nhất.


+ Các thành phố có cảng biển lớn nhất
nớc ta là: TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,
Hải Phòng.


- Học sinh lên chỉ trên bản đồ Việt
Nam đờng sắt Bắc- Nam và quốc lộ
1A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giao bµi vỊ nhà.



<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tổng kết vốn từ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân
hậu, trung thực, dng cm, cn cự.


- Tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong 1 đoạn văn tả ngời.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Từ điển tiếng việt.


- Phiu to k sn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm bµi 2- 4 tiÕt tríc.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm nhúm.
- Chia lp lm 6 nhúm.


- Thảo luận - trình bày.



- Nhận xét, cho điểm.


3.3 Hot ng 2: Lm
nhúm.


- Chia lớp làm 6 nhóm.
- Thảo luận ghi
phiếu


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


T ng ngha Trỏi ngha
Nhõn hu Nhõn di, nhân đức,


phúc hâu … Bất nhân, độc ác, tànnhẫn, tàn bạo, bao
tàn, hung bạo.


Trung


thùc Thµnh thùc, thµnhthËt, thËt thµ, chân
thật.


Dối trá, gian dối,
gian manh, gian
gi¶o, gi¶ dèi …
Dịng c¶m Anh dịng, m¹nh



b¹o, b¹o dạn, gan
dạ,


hèn nhát, nhút nhát,
hèn yếu, .


Cần cù Chăm chỉ, chuyên
cần, siêng năng, tần
tảo,


Li bing, li nhỏc,
i lón


Bài 2: Đọc yêu cầu bài.


Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh hoạ.
Trung thực,


thng thn. - Đơi mắt chấm đã định nhìn ai thì dámnhìn thẳng.
- Nghĩ thế nào, chấm dám nói thế.


- Chấm nói ngay, nói thẳng băng. Chấm
có hơm dám nhận hơn ngời khác bốn năm
điểm. Chấm thẳng nh thế nhng không ai
giận, vì ngời ta biết trong bong chấm
khơng có gì độc ác.


Chăm chỉ: - Chấm cần cơm và lao động để sống.
- Chấm hay làm … khơng làm chân tay
nó bứt rứt.



Giản dị: - Chấm khơng đua đòi may mặc. Mùa hè


- Chấm mộc mạc nh hoa đất.
Giàu tình


cảm, dễ
xúc động


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vn dng vo gii cỏc bi tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết một s
phn trm ca nú.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên chữa bài 4.</b></i>
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


a) Giíi thiƯu c¸ch tÝnh một số biết
52,5% của nó là 420.


- Đọc ví dụ và ghi tóm tắt lên bảng:
- Cho 1 vài học sinh phát biểu qui
tắc.


b) Gii thiu 1 bài toán liên quan
đến tỉ số phần trăm.


- Gi¸o viên cùng học sinh làm lên
bảng.


3.3. Hot ng 2: Lờn bng.


- 1 học sinh lên bảng làm- lớp làm
vào vë.


- Nhận xét, cho điểm.
3.4. Hoạt động3: Làm vở.
- Chấm vở.



- Nhận xét, cho điểm.
3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Nhận xét: 10% =


10
1


; 25% =
4
1


1. HD HS giải toán về tỉ số phần trăm.
52,5% số toàn trờng lµ: 420 häc sinh.
100% sè häc sinh toµn trêng lµ: … HS?
Häc sinh thùc hiƯn c¸ch tÝnh:


420 : 52,5 x 100 = 800 (HS)
hc: 420 x 100 : 52,5 = 800 (HS)


Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là
420 ta cã thÓ lÊy 420 chia cho 52,5 råi
nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với 100
rồi chia cho 52,5”.


- Học sinh đọc đề sgk.
Bài giải


Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)


Đáp số: 1325 ô tô.
Bài 1: Đọc yêu cầu bi 1.


Bài giải


Số học sinh trờng Vạn Thịnh là:
552 x 100 : 92 = 600 (HS)
Đáp số: 600 HS.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.


Bài giải


Tổng số sản phẩm là:


722 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)


Đáp số: 800 sản phẩm.
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.


Nhẩm:


a) 5 x 10 = 50 (tÊn)


b) 5 x 4 = 20 (tấn)


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b> Về ngôi nhà đang xây</b>



<b>Phân biệt các âm đầu r d/gi ; v/d các vần iªm/im ; iÕp/ip</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả 2 khổ thơ của bài “Về ngơi nhà đang xây”


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi ; v/d hoặc
phân biệt các tiếng có vần iên/im ; iêp/ip.


<b>II. Chn bÞ:</b>


3,4 tờ giấy khổ to để các nhóm học sinh thi tiếp sức.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Làm lại bài 2a, 2b trong tiết tríc.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn nghe- viết:
- Cho học sinh đọc đoạn cần viết
những từ dễ sai.


- Giáo viên đọc chậm.
- Giáo viên đọc chậm.
3.3. Hoạt động 2:


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho các


nhóm- thảo luận.


- Gọi nối tiếp tong nhóm nêu.
- Giáo viên treo bảng tổng kết bài.


3.4. Hot động 3: Làm vở.
- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Nhn xột.


- Hc sinh c thm.


Giàn giáo, nền trời, sẫm biếc, huơ huơ, nồng
hăng,


- Học sinh viết.
- Học sinh soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài 2a.


Giỏ r, t r, b r,


rẻ quạt Rây bột, ma rây.
Hạt rẻ, mảnh rẻ,


dung dăng dung rẻ


Nhảy dây, chăng
dây, dây phơi, dây
ma.



giẻ rách, giẻ lau, giẻ
chùi chân


Đọc yêu cầu bài 3.


- råi, vÏ, råi, råi, vÏ, vÏ, råi, dÞ.
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bi bài sau.


<b>Khoa</b>
<b>Tơ sợi</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kể tên một số loại tơ sợi.


- Lm thc hnh phân biệt sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ tơ sợi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm đợc làm ra từ
các loại tơ sợi đó.


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 6 nhóm.


? Hình nào có liên quan đến việc
làm ra sợi bơng, sợi tơ, sợi đay?
? Các sợi có nguồn gốc từ thực
vật? động vật?


- Giảng: Tơ sợi có nguồn gốc từ
thực vật và động vật gọi là sợi tự
nhiên. Tơ sợi đợc làm ta từ chất
dẻo nh loại sợi ni lông đợc gọi là
sợi nhân tạo.


3.3. Hoạt động 2: Thí nghiệm.
- Giáo viên hớng dẫn làm thí
nghiệm và chốt lại.


3.4. Hoạt động 3: Làm cá nhân.
- Phát phiếu cho học sinh.
- Chấm 10 phiếu nhanh nht.
- Nhn xột.


1. Quan sát và thảo luận.



- Nhúm quan sát trả lời câu hỏi - trình bày.
H1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay.
H2: Liên quan đến việc làm ra sợi bông.
H3: Liên quan đến việc làm ra tơ tằm.
+ Là sợi bông, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.
+ Tơ tằm.


2. Thùc hµnh theo híng dÉn sgk trang 67.
- Đại diện lên trình bày.


+ Tơ sợi tự nhiên: khí cháy tạo ra tàn tro.
+ Tơ sợi nhân tạo: Khí cháy thì vón cục lại.
3. Làm việc với phiếu học tập.


- Hoàn thành bảng sau:


Loại tơ sợi Đặc điểm chính
1. Tơ sợi tự nhiên.


- Sợi bông:


- Tơ tằm: - Vải sợi bông có thể rất mỏng, nhẹ
- Vải lụa tơ tằm thuộc
hàng cao cấp


2. Tơ sợi nhân tạo.


Sợi ni lông: Vải ni lông khô nhanh,không them nớc, dai,
bền



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Bài thể dục phát triển chung </b>
<b>trò chơi nhảy lớt sóng</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


Ơn tập và kiểm tra bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng từng động tác và thứ tự tồn bài.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Sân bãi. - Còi, bàn ghế để kiểm tra, kẻ sân.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bµi:


- Khởi động: - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài.- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên địa hình t
nhiờn quanh sõn thnh vũng trũn.


- Xoay các khớp.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chia lớp làm 4 nhãm.


2.2. KiÓm tra:


- Gọi mỗi đợt 4- 5 học sinh lên.
+ Đánh giá:


+ Chó ý: cho kiÓm tra lần 2
hoặc cho tập luyện thêm.


2.3. Chơi trò chơi:
- Nhắc lại cách chơi.


- ễn ng lot c lp.
- Tập theo tổ.


+ Hoàn thành tốt: Thực hiện cơ bản dúng bài.
+ Hoàn thành: Thực hiện cơ bản đúng tối thiểu
6/8 động tác.


+ Cha hoàn thành: Thực hiện đúng 5 ng tỏc.
Nhy lt súng


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
Thả lỏng.


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về những ai yếu tập luyện lại.


- Hít sâu.



<i><b>Th sỏu ngy tháng năm 200</b></i>
<b>o c</b>


<b>Hợp tác với những ngời xung quanh (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Häc song häc sinh biÕt:</b>


- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng
ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và
không đồng tình với những ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


ThỴ mµu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong gia đình và xã hội ngời phụ nữ có vai trị quan</b></i>
trọng nh thế nào?


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành.
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu tình huống.
- Giáo viên treo tranh lên bng.


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm
vụ.



- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận
xét.


* Kt lun: Cỏc bn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm công việc chung: ngời giữ cày,
ngời lấp đất, … Đó là biểu hiện của việc hợp tác với ngời xung quanh.


+ Hoạt động 2: Làm bài tập


Bµi 1: Giáo viên chia nhóm. - Häc sinh th¶o luËn nhãm.


+ Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận xét.
* Kết luận: Để hợp tác tốt với những ngời xung quanh, các em cần phải biết phân
công nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau
trong công việc chung; tránh hiện tợng công việc của ai ngời nấy làm.


+ Hot động 3: Bày tỏ thái độ.
Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giải thích lí do.


* Kết luận: a) Tán thành c) Không tán thành.
b) Không tán thành d) Tán thành


Ghi nhớ (sgk) Học sinh đọc.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Lp biờn bn mt v vic</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu: </b>


- Häc sinh nhËn ra sù gièng nhau, khác nhau về nội dung, cách trình bày
giữa biên bản cuộc họp và biên bản vụ việc.


- Biết làm biên bản về một vụ việc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Giy kh to và bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc 1 đoạn văn tả một em bé?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


Giáo viên hớng dẫn.


- So sánh biên bản một vụ việc với biên


bản cuộc họp có gì giống và khác nhau?
- Giáo viên kÕt luËn:


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
 Biên bản … sgk.


- Học sinh đọc biên bản.


- Học sinh thảo luận nhóm  đại diện
trình bày.


Gièng nhau


- Ghi lại diễn biến để làm bằng chúng.
1. Phần mở đầu: có quốc hiệu, tiêu
ngữ, tên biên bản.


2. Phần chính: thời gian, địa điểm,
thành phần có mặt, diễn bin s vic.


3. Phần kết: Ghi tên, chữ kí của ngời có
trách nhiệm.


Khác nhau


- Nội dung của biên bản cc häp cã
b¸o c¸o, ph¸t biĨu, …


- Néi dung cđa biên bản Mèo Vằn ăn
hối lộ cđa nhµ Cht cã lêi khai cđa


nh÷ng ngêi có mặt.


Bài 2:


- Giáo viên chia nhãm vµ giao nhiƯm
vơ.


- Học sinh đọc gợi ý và đề in sgk.
- Học sinh làm bi tp vo v.


+ Học sinh làm nhóm (trình bµy giÊy
to)


+ Lớp nhận xét và giáo viên đánh giá,
nhận xột.


+ Đọc một số bài văn hay.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn lại ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:</b>
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.


- Tính một số phần trăm cđa mét sè.


- Tính một số biết một số phần trăm của nó.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài  làm cá nhân.</b></i>
+ Lên bảng chữa  lớp nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
a) 37 : 42 = 0,8809 = 88,09%


b) Giải


Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và số sản phÈm cđa tỉ lµ:
126 : 1200 = 0,105 = 10,5%


Đáp số: 10,5%
Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài.
a) 97 x 30 : 100 = 29,1 hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1


b) Giải


Số tiền lÃi là:


6000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
Đáp số: 900 000 đồng.
Bài 3: Làm nhóm đơi. - Học sinh làm.


a) 27 x 100 : 30 = 240 hc 72 : 30 x 100 = 240



b) Giải


Số gạo của cửa hàng trớc khi bán là:
420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)


4000 kg = 4 tấn


Đáp số: 4 tấn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Tìm và kể đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình; nói
đợc suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


- Rèn kĩ năng nghi chăm chú bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tranh, ảnh về cảnh sumg họp gia đình.


- Giấy viết đề bài, tóm tắt nội dung gợi ý 1, 2, 3, 4 (sgk)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc về những</b></i>
ngời đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu về hạnh phúc của dân tộc?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hiểu yêu cầu đề bài.


Đề bài: Kể chuyện về một buổi sum
họp đầm ấm trong gia đình.


+ Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện và
trao đổi ý nghĩa cõu chuyn.


Giáo viên hớng dẫn học sinh yêu cầu
từng nhóm.


- Giỏo viên nhận xét và đánh giá, đọc ví
dụ về 1 bài kể chuyện.


- Học sinh đọc đề bài và gợi ý.


- Mét sè häc sinh giíi thiƯu c©u chun
sÏ kĨ.


- Lớp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn ý
kể chuyện.


- Học sinh kể theo cặp.
- Học sinh thi kể trớc lớp.


+ Học sinh tiếp nối nhau thi kể.
+ Lớp nghe  đặt câu trả lời cho bạn.
<i><b>4. Củng cố- dn dũ:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Nguyên nhân gây tai nạn giao thông</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh hiểu đợc nguyên nhân gây tai nạn giao thông do điều kiện đờng
xá, phơng tiện giao thông, những hành vi, hành động khơng an tồn.


- Có ý thức chấp hành luật ATGT để tránh tai nạn giao thông.
- Vận động mọi ngời chấp hành tốt luật ATGT


<b>II. ChuÈn bị: </b>


- Một câu chuyện về ATGT.


- Tranh v cỏc tình huống sang đờng ngời đi bộ và đi xe.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Sinh ho¹t: KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.



b) Giảng bài.


+ Hot ng 1: Tỡm hiu ngun nhân một tai nạn giao thơng.


- Häc sinh th¶o luận và trả lời.


* Kt lun: Hng ngy u cú tai nạn giao thông xảy ra. Nếu ở gần nhà hoặc
tr-ờng ta cần tìm hiểu biết rõ nguyên nhân (do ngời điều khiển hoặc do phơng tiện)
để ta biết cách phòng tránh ATGT.


+ Hoạt động 2: Thử xác định nguyên nhân gây tai nạn giao thông.


- Häc sinh kể câu chuyện TNGT mà em
biết (2 – 3 em)


- Giáo viên yêu cầu lớp phân tớch
nhng nguyờn nhõn cõu chuyn ú?


Giáo viên hớng dẫn và làm mẫu. - Học sinh phân tích.
Giáo viên kể một câu chuyện tai nạn giao thông.


* Kt lun: Nguyên nhân chính TNGT là do ngời tham gia giao thông không thực
hiện đúng quy định của luật giao thông đờng bộ. Ta cần ghi nhớ và thực hiện
đúng để bảo đảm ATGT.


+ Hoạt động 3: Thực hành làm chủ tốc độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Kết luận: Khi điều khiển phơng tiện giao thông phải làm chủ tốc độ, khơng đợc
phóng nhanh vợt ẩu.



<i><b>4. Cđng cè- dỈn dß: </b></i>
- NhËn xÐt giê.


- Tuyên truyền cho mọi ngời thực hiện đúng luật giao thông đờng bộ.
<b>Tuần 17</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Ngu công và xà trịnh tờng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc diễn cảm bài văn với giọng
hào hứng.


- Tõ ng÷: Ngu công, cao, sản,


- Ni dung: Ca ngi ụng Lỡn với tinh thần giám nghĩ, giám làm đã thay đổi
tập quán canh tác của cả một vùng, làm giảu cho mỡnh, lm thay i cuc sng c
thụn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bảng phụ chép đoạn 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài “Thầy cúng đi bệnh viện”</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.



a) Luyện đọc:


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:


? Ơng Lìn đã làm thế nào để đa nớc về
thơn?


- Nhờ có mơng nớc, tập qn canh tác
và cuộc sống ở thơn Phìn Ngau đã thay
đổi nh thế nào?


? Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ dịng nớc?


? C©u chun gióp em hiểu điều gì?
? ý nghĩa của bài.


c) Hng dn hc sinh đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.


- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 1.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1.



- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng
và đọc chú giải.


- Học sinh đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.


- Ơng lần mị cả tháng trên rừng tìm
nguồn nớc; cùng vợ con đào suốt một
năm trời đợc gần 4 cây số mơng xuyên
đồi dẫn nớc từ rừng gài về thôn.


- Đồng bào không làm nơng nh trớc mà
trồng lúa nớc, không làm nơng nên
khơng cịn hiện tợng phá rừng. Nhờ
trồng lúa lai cao sản, cả thụn khụng
cũn h úi.


- Ông hớng dẫn bà con trôngf cây thảo
quả.


- ễng Lìn đã chiến thắng đói nghèo,
lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vợt
khó.


- Häc sinh nªu ý nghÜa.


- Học sinh đọc nối tiếp củng cố nội
dung- cách đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên bao quát nhận xét. - Bình chọn ngời đọc hay.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i> Về đọc bài.


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Rèn kĩ năng giải bài tốn liên quan đến tỉ số %.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (79)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa bài- nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh trao đổi
cặp.



- Giáo viên nhận xét- đánh giá.


Bµi 4: Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viên chấm, chữa.


- Học sinh làm bài, chữa bảng.
216,72 : 42 = 5,16


1 : 12,5 = 0,08
109,98 : 42,3 = 2,6


a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68
= 65,68


b) 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 - 0,1725
= 1,7 - 0,1725


= 1,5275


- Học sinh thảo luận, trình bày.


a) Từ cuối năm 2000 đến cuối 2001 cố ngời
thêm là:



15875 - 15625 = 250 (ngêi)
TØ sè % sã d©n tăng thêm là:


250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%


b) T cúoi năm 2001 đến cuối năm 2002 số
ngời tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (ngêi)


Cuối năm 2002 số dân của phờng đó là:
15875 + 254 = 16129 (ngi)


Đáp số: 16129 ngời.
- Học sinh làm bài, chữa bài.


- Khoanh vào ý c/ 70000 x 100 : 7


<i><b>4. Cñng cè:</b></i> - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về làm vở bài tập.


<b>Lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học sinh hiểu đợc sự kiện lịch sử quan trọng 2 giai đoạn lịch sử:
+ Hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp xâm lợc và đô hộ (1858- 1945).


+ Bảo vệ chính quyền non trẻ, trờng kì kháng chiến chống thực dân Pháp
(1945-1954)



- Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 2 giai đoạn này.


- T ho v tinh thn bt khut, quyt bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân
Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Việt Nam.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Nêu tình hình hậu phơng ta trong những năm 1951- 1952.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Hot ng 1: Hớng dẫn học sinh thảo
luận.


? Điền vào chỗ chấm thi gian xy ra
s kin lch s ú.


- Giáo viên nhËn xÐt.


- KÕt luËn: Các sự kiện lịch sử quan
trọng trong giai đoạn 1858- 1945.


b) Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh suy
nghĩ trả li:



? Nêu ý nghĩa của các sự kiện lịch sử:
* Ngày 3/2/1930.


* Tháng 8/1945
* Ngày 2/9/1945


c) Hot ng 3: Hng dẫn học sinh chơi
trị chơi:


“Đi tìm địa chỉ đỏ”


- Luật chơi: mỗi học sinh lên hái 1
bơng hoa, đọc tên địa danh (có thể chỉ
trên bản đồ)- kể lại sự kiện, nhân vật
lịch sử tơng ứng vớu địa danh ú.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


1. Thực dân Phsp nổ súng xâm lợc nớc
ta (1/9/1858)


2. Cuộc phản công ở Kinh thành Huế
<i>(5/7/1885)</i>


3. Phong trào Cần Vơng (1885- 1896)
4. Các phong trào yêu nớc của Phan Bội
Châu- Phan Châu Trinh, Hoàng Hoa
Thám (đầu thế kỉ XX)


5. Nguyn Tất Thành ra đi tìm đờng


cứu nớc (5/6/1911)


6. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
<i>(3/2/1930)</i>


7. Phong trào Xô Viết NghƯ TÜnh
<i>(1930- 1931)</i>


8. Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ
Néi (19/8/1945)


9. Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập
<i>(2/9/1945)</i>


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi.
1 häc sinh tr¶ lêi 1 ý nhá.


- Häc sinh chơi trò chơi:
- Hà Nội:


+ Tiếng sóng kh¸ng chiÕn toµn qc
bïng nỉ ngµy 19/12/1946


+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu gọi
tồn quốc kháng chiến sáng ngy
20/12/ 1946


- Huế:
- Đà Nẵng:
- Việt Bắc:


- §oan Hïng:


- Chợ mới, chợ đền: …
- Đông khê:


- Điện Biên Phủ:
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>ích lợi của việc nuôi gà</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách thêu dấu nhân.


- Thờu c cỏc mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- u thích tự hào với sản phẩm làm đợc.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Mẫu thêu dấu nhân.


- Mt s sn phẩm thêu dấu nhân.
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i> ? Nêu quy trình thêu dấu nhân.



<i><b>3. Bi mi:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Hớng dẫn học sinh thực hành.
? Học sinh nêu cách thêu dấu nhân.
? Vật liệu và dụng cụ để thêu dấu nhân?


- Gi¸o viªn híng dÉn nhanh lại cách
thêu.


- Giáo viªn kiĨm tra sù chn bÞ cđa
häc sinh.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh thùc
hµnh.


- Giáo viên bao qt, giúp đỡ những em
cịn lỳng tỳng.


b) Đánh giá sản phẩm.


- Hng dn hc sinh trng bày sản phẩm.
- Giáo viên nêu tiêu chí đánh giá:


- Giáo viên quan sát, đánh giá, biểu
d-ơng.


- Häc sinh nêu.
- Mảnh vài.


- Chỉ thêu khác màu vải.


- Kim thêu.


- Bút chì, thớc, kéo.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh trng bày sự chuẩn bị.


- Hc sinh thực hành thêu dấu nhân
theo đúng quy trình.


- Học sinh có thể thực hành theo cặp.
- Giữ trật tự giữ gìn đồ dùng khi thực
hành.


- Học sinh trình bày sản phẩm, đánh giá
sản phẩm theo tiêu chí sau:


+ Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân theo
2 đờng vạch du.


+ Các mũi thêu bằng nhau.
+ Đờng thêu không bị dóm.


- Bình chọn bạn có sản phẩm đẹp.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ- nhËn xÐt.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Tập thêu lại.
- Tập thêu lại.



<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn luyn v vit n</b>
<b>I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết viết 1 lá đơn theo yêu cầu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phô tô mẫu đơn xin học đủ từng học sinh làm bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Học sinh đọc lại biên bản về việc cụ ún trốn việc.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Cá nhân.
- Nhận xét.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.


- Giáo viờn dy theo qui trỡnh ó hng
dn.



1. Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm.


- Hc sinh ni tip c đơn của mình
2. Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm theo nhóm và báo cáo
kết quả đã làm.


<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Dặn về tập viết.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Rốn kĩ năng thực hiện phép tính.
- Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>



<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên chữa bài tập 4 giờ trớc.</b></i>
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng.


- Híng dÉn häc sinh lµm theo 2
c¸ch.


- Gọi 4 học sinh lên bảng lớp làm
vở. Mỗi hỗn số chuyển đổi = 2
cách.


- Nhận xét.


1. Đọc yêu cầu bài 1:


C1: Chuyển phần phân số của hỗn số thành
phân số tập phân rồi viết số thập phân tơng
ứng.


4
2
1


= 5
10



5


= 4,5 3
5
4


= 3
10


8


= 3,8
2


4
3


= 2
100


75


= 2,75 1
25
12


= 1
100


48


=
1,48


C2: Thùc hiÖn chia tử số của phần phân số
cho mẫu số.


Vì 1 : 2 = 0,5 nªn 4
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3.3. Hoạt động 2: Lên bảng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vở.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- NhËn xÐt, ch÷a.


3.5. Hoạt động 4: Lm v.


Vì 4 : 5 = 0,8 nên 3
5
4


= 3,8
Vì 3 : 4 = 0,75 nên 2



4


3 <sub> = 2,75</sub>
Vì 12 : 25 = 0,48 nên 1


25


12 <sub> = 1,48</sub>
2. Đọc yêu cầu bài 2:


a)

<i>x</i>

x 100 = 1,643 + 7,357


<i>x</i>

x 100 = 9


<i>x</i>

= 9 : 100

<i>x</i>

= 0,09
b) 0,16 :

<i>x</i>

= 2 - 0,4
0,16 :

<i>x</i>

= 1,6


<i>x</i>

= 0,16 : 1,6

<i>x</i>

= 0,1


3. Đọc yêu cầu bài 3.
Bài giải


C1: Hai ngày đầu bơm hút đợc là:


355 + 40% = 75% (lợng nơc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:



100% - 75% = 25% (lỵng níc trong hå)
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ.
4. Đọc yêu cầu bài 4.


Khoanh vào D.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>ôn tập học kì i</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về:</b>
- Đặc điểm giới tính.


- Mt s bin phỏp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và cơng dụng của 1 số vt liu ó hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: </b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Cá nhân.
- Phát phiếu học tập cho học
sinh.


- Gọi lần lợt học sinh lên
chữa bài.


1. Làm việc víi phiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- NhËn xÐt.


3.3. Hoạt ng 2: Chia lp
lm 4 nhúm.


- Nhiệm vụ mỗi nhóm 3 vật
liệu.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


- NhËn xÐt.


C©u 2:


Thùc hiƯn theo
chØ dÊn trong
hình



Phũng trỏnh c


bệnh Giải thích
H1: N»m mµn - Sèt xuÊt huyÕt.


- Sèt rÐt, viªm
n·o.


Những bệnh đó
lây do muỗi, do
ngời bệnh hoặc
động vật mang
bệnh…


H2: Rưa s¹ch


tay - Viêm ganA.- Giun - Những bệnhlây qua đờng
tiêu hoá.


H3: Uống nớc
đã đun sôi để
nguội


- Viªm gan A.
- Giun.


- Các bệnh đờng
tiêu hoá khác (ỉa
chảy, …)



- Níc l· chứa
nhiều mầm
bệnh, tẩy giun.
H4: Ăn chín - Viêm gan A.


- Giun s¸n.


- Ngộ độc thức ăn.
- Các bệnh đờng
tiêu hoá khác.


- Trong thức ăn
sống hoặc thức
ăn ôi thiu hoặc
thức ăn bị ruồi


Vì vậy cần ăn
chín, sạch.


2. Thực hành:


STT Tên vật liệu Đặc điểm/ tính chÊt C«ng dơng


1 ……… ……… ………


2 ……… ……… ………


3 ………



N1: Nêu tính chất công dụng của tre, sắt.


* Bài tập chọn câu trả lời đúng thì thi “Ai nhanh hơn”:
2.1 - c ; 2.2 - a ; 2.3 – c ; 2.4 – a


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi: chạy tiếp sức theo vòng tròn</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- ễn i u vòng phải, trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức tơng
đối chính xác.


- Học chơi trị chơi “chạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và
bớc đầu tham gia chơi theo đúng quy định.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Sân bãi. - Chuẩn bị 2- 4 vịng bán kính 4- 5 m cho chơi.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giới thiệu bài:


- Khởi động: - Phổ biến nội dung, nhiệm vụ giờ học.- Chạy chậm 1 vòng xung quanh sân tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. ễn i u vũng phải, vịng trái.
- Chia lớp thành 4 tổ.


- Tỉ nµo thực hiện tốt tuyên dơng.
2.2. Chạy tiếo sức theo vòng tròn.
- Nêu tên trò chơi.


- Giỏo viên dùng còi để phát lệnh di
chuyển.


- Chia tổ trình diễn.


- Tập lần đầu dới sự điều khiển của giáo
viên.


- Lần sau dới sự điều khiển của tổ
tr-ởng.


- Tổ chức thi giữa các tổ.


- Hc sinh chi thử 1- 2 lần để nhớ lại
nhiệm vụ của mình, ri mi chi chớnh
thc.



- Tổ chức chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Thả lỏng.
- Hệ thống bài.


- Giao bi v nh: ễn các nội dung đội
hình đội ngũ đã học.


- HÝt thë sâu.


- Đứng vỗ tay và hát.


<i><b>Th t ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Ca dao về lao động sản xuất</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lu loát với giọng tâm tình nhẹ
nhàng.


2. Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Ngu Công xà Trịnh Tờng
B. Dạy bài mới:



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên giúp học sinh đọc và hiểu ca
dao nghĩa những từ ngữ mới và khó
trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bi.


1. Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất
vả, lo lắng của ngời nông dân trong sản
xuất?


2. Những câu nào thể hiện tinh thần lạc
quan của ngời nông dân?


3. Tìm những câu ứng với nội dung (a, b,
c)


- 3 hc sinh khá, giỏi nối tiếp nhau đọc
3 bài ca dao.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng abì ca
dao.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai em đọc toàn bài.


+ Nỗi vất vả: cày đồng buổi tra, mồ hôi
nh ma ruộng cày. Bng bát cơm đầy, dẻo
thơm 1 hạt, đắng cay, mn phần.


+ Sự lo lắng: Đi cấy cịn trông nhiều bề.
Trông trời, trông đất, trông mây; …
Trời yên biển lặng mới yêu tấm lòng.
… chẳng quản lâu đâu, ngày nay nớc
bạc, ngày sau cơm vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
ý nghĩa (giáo viên ghi bảng)


c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
ca dao.


- Giỏo viên hớng dẫn đọc cả 3 bài ca
dao.


- Tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc 1 bài.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm.


Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang.
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu
b) Thể hiện quyết tâm trong lao động
sản xuất.


Trông cho chân cứng đá mềm.


Trời yêu, biển lặng mới yên tấm lòng.
c) Nhắc ngời ta nhớ ơn ngời làm ra ht
go.


Ai ơi bng bát cơm đầy


Do thm 1 hạt, đắng cay muôn phần.
- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc 3 bài ca dao.


- Nhẩm học thuộc lòng 3 bài ca dao.
- Thi đọc thuộc lịng.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Giới thiệu về máy tính bỏ túi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh: Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia v tớnh phn trm.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỏy tớnh bỏ túi + Vở bài tập toán 5.


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bµi tËp.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Làm quen với máy
tình b tỳi.


- Giáo viên cho häc sinh quan sát
máy tính.


? Trên mặt máy tính có những gì?
? Em thấy ghi gì trên các phím?
- Hớng dẫn häc sinh Ên phÝm ON/ C
vµ phÝm OFF vµ nói kết quả quan sát
trên mành hình.


* Hot ng 2: Thực hiện các phép
tính.


- Giáo viên ghi 1 phép cộng lên bảng.
- Giáo viên đọc cho học sinh ấn lần
l-ợt các phím cần thiết (chú ý ấn  để
ghi dấu phảy), đồng thời quan sát kết
quả trên màn hình.


- T¬ng tù víi 3 phÐp tÝnh: trõ, nhân,
chia.



- Học sinh quan sát máy tính rồi trả lời câu
hỏi.


Màn hình, các phím.
- Học sinh kể tên nh sgk.


25,3 + 7,09 =


để tính 25,3 + 7,09 ta lần lợt ấn các phím
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Hoạt động 3: thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm nhóm.


- Giáo viên gọi học sinh đọc két quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bµi 2:


- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.
Bài 3:


- NhËn xÐt.


- Học sinh làm nhóm đọc kết quả.
a) 126,45 + 796,892 = 923,342
b) 352,19 – 189,471 = 162,719
c) 75,54 x 39 = 2946,06


d) 308,85 : 14,5 = 21,3



- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Dùng may tính để tính kết quả.


4
3


= 0,75 ;
8
5


= 0,625 ;
25


6


= 0,24;


40


5
=
0,125


- Đọc yêu cầu bài tập 3.


- Bn ú ó tớnh giỏ tr của biểu thứ:
4,5 x 6 – 7 =


<i><b>3. Cñng cè- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ụn tp v t v cu to từ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Củng cố kiến thức về cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ
đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm)


2. Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều
nghĩa, từ đồng âm, tìm đợc từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bớc đầu biết giải lớ do
chn t trong vn bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, bút dạ
- Giấy khổ to.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị: - Học sinh chữa bài tập 1, bài tập 3.
B. Dạy bµi míi:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập:</b></i>
Bài 1:



- Giáo viên giúp học sinh nắm
vững yêu cầu bài tập.


- Gi 1 s hc sinh nhc lại kiến
thức đã học ở lớp 4.


- Giáo viên treo bảng phụ đã
viết nội dung ghi nhớ cho 2- 3
em c li.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


1. Từ có 2 kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
- Từ đơn gồm 1 tiếng.


- Tõ phøc gåm 2 hay nhiÒu tiÕng.


2. Từ phức gồm 2 loại từ ghép và từ láy.
- Học sinh làm bài tập 1 rồi báo cáo kết quả.
Từ đơn <sub>Từ ghép</sub> Từ phức <sub>Từ láy</sub>
Từ ở trong


khổ thơ. hai, bớc, đi, trên, cát, ánh,biển, xanh, bang, cha, dài,
bóng, con, tròn.


cha con, mặt trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Từ tìm thêm Ví dụ: nhà, cây, hoa, lá, ổi,


mốo, thỏ, … Ví dụ: trái đất, sầuriêng, s tử, … Ví dụ: nhỏ nhắn,xa xa, lao xao
Bài 2:


- Gi¸o viên hớng dẫn nh bài tập 1.
- Giáo viên gọi học sinh trình bày.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 3: Giáo viên cho häc sinh học
nhóm.


- Giáo viên hớng dẫn cách làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:


Giáo viên gọi học sinh làm miệng.
- Nhận xét chữa bài.


a) ỏnh trong ỏnh c, đánh bạcm đánh
trống, là 1 từ nhiều nghĩa.


b) trong veo, trong vắt, trong xanh là
những từ đồng nghĩa.


c) đậu trong thi đậu, chim đậu, xôi đậu
là từ đồng âm với nhau.


- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh
nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma,


không ngoan, khôn lỏi, …


- Các từ đồng nghĩa với êm đềm: êm ái,
êm ả, êm dịu, êm ấm,


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu miệng.


a) Có mới nới cũ


b) Xáu gỗ, tốt nớc sơn.


c) Mạnh dùng sức, yếu dùng ma.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Địa lí</b>
<b>ơn tập kì i</b>
<b>I. Mục đích:</b>


- Xác định và mơ tả đợc vị trí nớc ta trên bản đồ.


- Nêu và chỉ đợc vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của nớc ta.


- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế, của nớc ta
ở mức độ đơn giản.


- Xác định đợc trên bản đồ 1 số thành phố, trung tâm công nghiệp cảng


biển lớn ca t nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn t nhiên Việt Nam


- Bản đồ về phân bố dân c kinh tế Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


Xác định và mơ tả vị trí giới hạn của nớc ta trên bản đồ.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Làm vic cỏ nhõn.


Giáo viên phát phiÕu häc tËp cho
häc sinh.


- Giáo viên sửa chữa những chỗ
còn sai.


* Hot động 2: Hoạt động nhóm.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm theo câu hỏi.


1. Nêu đặc điểm chính của địa


- Học sinh tô màu vào lợc đồ để xác định


giới hạn phần đất lion của Việt Nam.


- Điền tên: Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia,
Biển Đơng, Hồng Sa, Trờng Sa và lợc đồ.


- Häc sinh th¶o luËn nhãm trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hình, khí hậu, sơng ngòi đất và
rừng của nớc ta.


2. Nêu đặc điểm về dân số nớc ta.
3. Nêu tên 1 số cây trồng chính ở
nớc ta? Cây nài đợc trồng nhiều
nhất?


4. C¸c ngành công nghiệp nớc ta
phân bố ở đâu?


5. Nớc ta có những loại hình giao
thông vận tải nào?


6. Kể tên cá sân bay quốc tế của
n-ớc ta?


- Giáo viên gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ xung.


ng bng.



+ Khớ hậu: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa,
nhiệt độ cao, gió ma thay đổi theo mùa.
+ Sơng ngịi: có nhiều sơng nhng ít sơng
lớn, có lợng nớc thay đổi theo mùa.


+ Đất: có hai loại đó là đất ph era lít và đất
phù sa.


+ Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.


- Nớc ta có số dân đơng đứng thứ 3 trong
các nớc ở Đông Nam á và là 1 trong những
nớc đông dân trên thế giới.


- Cây lúa, cây ăn quả, cây cơng nghiệp nh
cà phê, cao su, … trong đó cây trơng chính
là cây lúa.


- Các ngành cơng nghiệp của nớc ta phân
bố chủ yểu ở các vùng đồng bằng và ven
biển.


- Đờng ô tô, đờng biển, đờng hàng không,
đờng sắt,


- Sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, sân
bay Tân Sơn Nhất.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập về câu</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.


- Cng cố kiến thức về câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) xác định
đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trọng ngữ trong từng câu.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- 2 tờ giấy khổ to viết sẵn các nội dung cần ghi nhớ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Häc sinh lµm lại bài 1 tiết trớc.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm cá
nhõn.



- Giáo viên hỏi.


? Cõu hi dựng lm gỡ?
Du hiu nhn bit?


? Câu kể dùng làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


- Đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh trả lời.


+ Dùng để hỏi điều cha biết ví dụ:


+ DÊu chÊm hỏi: VD: Nhng cũng có thế là cháu cóp bài
của bạn cháu.


+ Dựng k s vic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Câu cảm dùng làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


? Câu khiến dùng để làm
gì?


Dấu hiệu nhận biết.
3.3. Hoạt động 2: Nhóm.
? Hóy nờu nhng kiu cõu
k?



- Giáo viên treo bảng chốt
lại.


- Cho học sinh làm nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


VD: Cô giáo phàn nàn với mẹ của 1 bạn học sinh.
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Bà mẹ thắc mắc:


Bạn cháu trả lời:
+ Câu cmả béc lé c¶m xóc.


+ Trong câu có từ q! Dấu. Cuối câu có dấu (!)
VD: Thế thì đáng buồn q!


Kh«ng ®©u!


+ Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị.
+ Trong câu có từ hãy:


VD: Em hãy cho biết đại từ là gỡ?
2. c yờu cu bi 2:


Kiểu câu kể
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?


Vị ngữ


Trả lời câu làm gì?
Trả lời câu hỏi thế nào?
Trả lời câu hỏi là gì?


Chủ ngữ.


Trả lời Ai (cái gì, con gì)
Trả lời Ai (cái gì, con gì)
Trả lời Ai (Cái gì, con gì)
* Ai làm gì?


- Cỏch õy khụng lõu,/ lónh o nc Anh/ ỳng
chỡa.


- Ông chủ tịch thành phố/ tuyên bố chính tả.
* Ai thÕ nµo?


- Theo quyết định này, … là/ cơng chức// sẽ bị phạt 1 bảng
- Số công chức trong thnh ph// khỏ ụng.


* Ai là gì?


Đây/ là 1 biện pháp mạnh nhằm giữ gìn của trờng Anh
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


<b>To¸n</b>



<b>Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn</b>
<b>I. Mục tiờu: Giỳp hc sinh:</b>


Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ năng sử
dụng máy tính bỏ túi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Mỏy tính bỏ túi cho các nhom học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra đồ dùng máy tính: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Giáo viên hớng dẫn: Bớc thứ nhất
có thể thực hiện nhờ máy tính. Sau
đó cho học sinh tính và suy ra kết
quả.


3.3. Hoạt động 2:


- Cho 1 học sinh nêu cách tính
(theo quy tc ó hc)


1. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40


- 1 học sinh nêu cách tính theo qui tắc:
+ tìm thơng của 7 và 40.


+ Nhõn thng ú với 100 và viết kí hiệu %
vào bên phải s tỡm c.


- Học sinh làm lại 2- 3 lần và nêu kết quả.
2. Tính 34% của số 56


56 x 34 : 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Ghi kết quả: Sau đó nói ta thay
34 : 100 = 34% do đó ta ấn các
phím.


3.4 Hoạt động 3:
- Cho học sinh tính.


- Sau khi tính, gợi ý ấn các phím để
tính là:


3.5. Hoạt động 4: Thực hành
3.5.1. Làm theo cặp.


3.5.2.


- Hớng dẫn: Đây chính là bài tốn
u cầu tìm 1 số biết 0,6% của nó
là 30000 đồng, 60000 đồng, 90000
đồng.



- Học sinh ấn các phím và so sánh kết quả
đã ghi trên bảng.


3. T×m 1 sè biÕt 65% cđa nã b»ng 78
78 : 65 x 100


- Từ đó rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi.
Bài 1 và 2:


- Học sinh thực hành theo vặp, 1 vài em bấm
máy 1 em ghi bảng. Sau đó lại đổi li.


Bài 3:


- c yờu cu bi.


- Các nhóm tự tính kết quả.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Ngời mẹ của 51 đứa con</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính xác, trình bày đúng bài chính tả “Ngời mẹ của 51


đứa con”


- Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vân. Hãy hiểu thế nào là những tiếng
bắt vần với nhau.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1 tờ phiếu to viết mơ hình cấu tạo vần cho học sinh làm bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm bµi 2 trong giê tríc.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Cho học sinh đọc đoạn cần viết.


- Híng dÉn những từ dễ sai.
? Nội dung bài?


- Giỏo viờn c chm.
- Giỏo viờn c chm.


51, Lý Sơn, Quảng NgÃi, 35 năm, bơn
chải.


- Hc sinh vit.


- Hc sinh soỏt.
3.3. Hot ng 2: Hớng dẫn làm bài tập.


- Lµm vë.


- NhËn xÐt, chữa.


b) Những tiếng bắt vần là:


Đọc yêu cầu bài 2.


Ting <sub>õm m</sub> <sub>õm chớnh</sub>Vn <sub>âm cuối</sub>


con o n


ra a


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tiếng xôi bắt vn t ting ụi. xa a


xôi ô i


yêu yê u


bầm â m


nớc ơ n


cả c a


ụi ụ i



mẹ e


hiền iê n


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn nhớ mô hình cấu tạo vần của tiếng


<b>Khoa</b>


<b>ôn tập kiểm tra học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Tiếp tục củng cố lại 1 số kiến thức trong chủ đề “Con ngời và sức khoẻ”
- Kiểm tra học kì I.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Phiếu học tập.
- Đề kiểm tra (tổ ra)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: TRị chơi “đốn chữ”.
- Phổ biến luật chơi.


+ Quản trò đọc câu 1: “Quá trình trứng kết
hợp với tinh trùng đợc gọi là gì?”


Khi đó quản trị nói: “có 2 chữ T”
Khi đó quản trị nói: “Có 2 chữ H” …
- Phân lp ra lm 6 nhúm chi.


- Tuyên dơng những nhóm th¾ng cc.


3.3. Hoạt động 2: Kiểm tra học kì I.
- Chộp (t ra)


- Thu bài.


- Ngời chơi nói tên 1 chữ cái nh: chữ
T.


- Ngời chơi nói tiếp chữ H
1. Sự thụ tinh.


2. Bào thai (hoặc thai nhi)
3. Dậy thì.


4. Vị thành niên.


5. Trởng thành.
6. Già.


7. Sốt rét.


8. Sèt xuÊt huyÕt.
9. Viªm n·o.
10. Viªm gan A.
- Häc sinh làm bài.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị giờ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>i u vũng phi, trỏi</b>


<b>Trò chơi: chạy tiếp sức theo vòng tròn</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Ơn động tác đi đều vịng phải, trái. Yêu cầu biết và thực hiệnđdộng tác ở
mức tơng đối chớnh xỏc.


- Chơi trò chơi chạy tiếp sức theo vòng tròn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bÃi.


- k sõn chi trũ chi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>



<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bµi:


- Khởi động:
- Chơi trị chơi


- Phỉ biÕn nhiƯm vu, nội dung bài.
- Xoay các khớp tay, chân, gối, hông,
vai.


- :Thăng bằng
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn đi vòng phải, vòng trái.
- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phân công khu vùc theo tËp.


- Giáo viên đi đến từng tổ sửa sai nhc
nh cỏc em tp luyn.


2.2. Trò chơi:


- Trc khi chơi cho học sinh khởi động.
- Nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi.
- Giáo viên điều khiển, làm trọng tài
cuộc chơi.


- TËp luyÖn theo tổ dới sự điều khiển


của tổ trởng.


Chạy tiếp sức theo vòng tròn
- Xoay các khớp cổ chân, khớp gåi.
- Häc sinh ch¬i thư råi míi ch¬i chÝnh
thøc.


- Cho học sinh chơi chính thức.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đi thành 1 hàng dọc theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng, hít sâu.
- Hệ thống bài.


- Dn ụn cỏc ng tác đội hình đội ngũ đã học.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng nm 200</b></i>
<b>o c</b>


<b>Hợp tác với ngời xung quanh (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài học sinh biết:</b>


- Cỏch thc hp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng
ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và
không đồng tình.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- Phiếu học tập cá nhân.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Vì sao chúng ta biết hợp tác với những ngời xung quanh?
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Hoạt động 1:


Bài 3: (sgk) - Học sinh đọc yêu cầu bài.- Học sinh tho lun theo cp ụi.


- Đại diện nhóm trình bµy  líp tranh ln.
KÕt ln:


- Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trờng hợp a) đúng.
- Việc làm của bạn Long trờng hợp b) là cha đúng.


* Hoạt ng 2:
Bi 4: (sgk)


- Giáo viên chia 4 nhóm. - Nhóm làm việc.


- Đại diện nhóm trả lời.
- Kết luËn:


a) Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng ngời,
phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau.



b) Bạn Hà có thể bàn với Bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham
gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.


* Hoạt động 3:
Bài 5: (sgk)
- Nhận xét.


- Häc sinh lµm cá nhân.


- Học sinh lên trình bình và lớp góp ý
cho bạn.


- Học sinh nhắc lại ghi nhớ sgk.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tích cực hợp tác với mọi ngời xung quanh.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t ngi</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu: </b>


- Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả ngời theo đề đã cho: bố cục, trình tự miêu
tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


- BiÕt nh÷ng sai sót trong bài của mình, cả lớp tự viết lại cho hay hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.
* Nhận xét chung về kết quả bài làm cả lớp.
- Giáo viên viết đề bài lên bảng


- Giáo viên nhận xét một số lỗi điển
hình về chính tả dùng từ, đặt câu, ý …
của hc sinh.


- Nhận xét chung về bài làm cả lớp.
+ Những u điểm chính.


+ Những thiếu sót, hạn chế.
* Hớng dẫn học sinh chữa bài.
- Trả bài cho học sinh.


- Giáo viên hớng dẫn chữa lỗi chung:
- Hớng dẫn từng học sinh sửa lỗi.
- Hớng dẫn học sinh tập những đoạn
văn bài văn hay.


- Giỏo viờn c 1 s bài văn hay, 1 số


- Học sinh đọc yêu cu v phõn tớch .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bài văn cha hay.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- V nhà luyện đọc các bài tập đọc học thuộc lòng trong sách tập làm văn lớp 5.
<b>Tốn</b>


<b>Hình tam giác</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh biết:</b>


- Nhận biết đặc đi của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
- Phân biệt 3 loại hình tam giác (theo góc)


- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các dạng hình tam giác và Êke.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Giới thiệu đặc
điểm của hình tam giác.


- Giáo viên vẽ tam giác lên bảng. - Học sinh chỉ ra 3 cạnh, 3 góc mỗi tam giác.
- Học sinh viết tên 3 cạnh, 3 góc mỗi tam giác.


* Hoạt động 2: Giới thiệu ba dạng hỡnh tam giỏc (theo gúc)


- Giáo viên vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng. - Học sinh quan sát và trả lời.


Tam giác có 3 góc nhọn Tam giác có 1 góc tù Tam giác có một góc
và hai góc nhọn vuông và hai góc nhọn


(Tam giỏc vuông)
* Hoạt động 3: Giới thiệu đáy và đờng cao (tơng ứng)


Tam giác ABC có:
BC là đáy


AH là đờng cao tơng ứng với đáy BC
Độ dài gọi là chiều cao.


- Giáo viên nêu cách xác định đáy và chiều cao của một tam giác.
- Để nhận biết đờng cao của hình tam giác (dùng E ke)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

AH là đờng cao tơng ứng AH là đờng cao tơng ứng AH là đờng cao tơng ứng
với đáy BC với đáy BC với đáy BC
* Hoạt động 4: Thực hành


Bµi 1: - Häc sinh làm cá nhân.


Tam giác ABC có Trong tam giác DEG Tam gi¸c MNK cã:
3 gãc A, B, C 3 gãc lµ gãc D, E, G 3 gãc là góc M, N, K
3 cạnh: AB, BC, CA 3 c¹nh: DE, EG, DG 3 c¹nh: MN, NK, KM
Bài 2: - Học sinh làm các nhân.



Tam giỏc ABC có Tam giác DEG có đờng Tam giác MPQ có
cao CH cao DK đờng cao MNbài


Bµi 3: - Häc sinh lµm vë.


Giáo viên hớng dẫn hcọ sinh đếm số ô vuông, số nửa ơ vng.
a) Diện tích tam giác AED = DT tam giác


EDH


b) SEBC = SEHC
c) SABCD = 2 x SEDC


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mc ớch, yờu cầu: </b>


- Biết tìm và kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời biết
sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Một số sách, truyện, báo liên quan.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
- Giáo viên chép đề lên bảng.


Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những ngời biết sống
đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


- Giáo viên gạch chân những từ ng
quan trng trong .


- Giáo viên kiểm tra viƯc häc sinh t×m
trun.


- Học ính đọc u cầu đề và trả lời câu
hỏi.


- Mét sè häc sinh giíi thiƯu câu chuyện
mình sẽ kể.


- Hc sinh kể theo cặp và trao đổi ý
nghĩa.


- Học sinh thi kể trớc lpứp và trao đổi ý


ngha truyn.


- Lớp nhận xét và bình chọn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể lại câu chuyện em vừa kể cho ngời thân nghe.
<b>Sinh hoạt</b>


<b>Vui văn nghệ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh thấy đợc u khuyết điêm trong tuần và tính chất hoạt động vui văn
nghệ cho học sinh.


- KÝch thÝch häc sinh høng thó häc tËp.
<b>II. Néi dung sinh ho¹t:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>


a) Nhận xét u khuyết điểm tuần 17 - Lớp nhận xét các mặt hoat động của
lớp: đạo đức, nề nếp, học tập.


- Tổ thảo luận và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và nêu phơng pháp hng tun 18.
b) Vui vn ngh.


- Giáo viên cho lớp h¸t tËp thĨ.



- Chia 2 đội và thi hát. - Học sinh thi hát trớc lớp.


- Lớp nhận xét, bình chọn đội hát hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- ChuÈn bä tèt cho tuÇn sau.
<b>TuÇn 18</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>«n tËp (TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng kết hợp với kiểm tra kĩ năng
đọc- hiểu. (Tốc độ 120 chữ/ phút)


- Bết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy màu xanh.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết nội dung từng bài.
- Phiếu kẻ bảng thống kê bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Giáo viên kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng 1/5 s hc sinh.


? Gọi học sinh lên bốc thăm.


? Giỏo v iên nêu câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bài 2: - Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Giáo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


- Học sinh quan sát nêu nhiƯm vơ kiĨm
tra.


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài sau đó
về chỗ chuẩn bị 2- 3 phút.


- Học sinh lên trình bày nội dung mình
đã bốc thăm.


- Häc sinh trả lời.


- Học sinh yêu cầu bài 2. Thảo luận lmà
bài ra phiếu, trình bày, nhận xét.


STT Tên bài Tác giả Thể loại


1
2
3


4
5
6


Chuyện một khu vờn nhỏ
Tiếng vọng


Mùa thảo quả


Hành trình của bầy ong
Ngời gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn.


Vân Long


Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng


Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng


Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.



? Nêu nhận xét về bạn nhỏ và tìm dÉn
chøng minh ho¹ cho nhËn xÐt cđa em.


- Häc sinh trình bày cá nhân.


- Học sinh nªu nhËn xÐt vỊ b¹n nhá
(trong trun Ngêi g¸c rõng tÝ hon)
- Líp quan s¸t nhËn xÐt.


<i><b>4. Cđng cố: - Cho nhắc lại nội dung cốt chuyện</b></i>
ý nghĩa cốt chuyện.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài kiểm tra.


Hớng dẫn chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>Diện tích hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


2 hỡnh tam giỏc bng nhau, kéo, giấy bìa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? bµi tËp 3.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Cắt hình tam giác:



- Hớng dẫn học sinh cắt hình tam giác.
? Lấy 1 trong 2 h×nh tam gi¸c b»ng
nhau.


? Vẽ đờng cao lên hình tam giác đó.
? Cắt theo đờng cao, đợc 2 mảnh tam
giác 1 và 2.


b) GhÐp thµnh hình chữ nhật.


- Giỏo viờn hng dn hc sinh ghộp 1
và 2 vào hình tam giác cịn lại để thành
hình chữ nhật ABCD.


- Vẽ đờng cao EH.


c) So s¸nh c¸c yÕu tè h×nh häc trong
hình vừa ghép.


? Học sinh suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên nhận xét.


d) Hình thành quy tắc, công thức tính di
tích tam giác.


? Tính diện tich hình chữ nhật ABCD.
? Diện tích tam giác EDC = ?


c) Thực hành



bi 1: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xột, ỏnh giỏ.


Bài 2: Hớng dẫn học sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xét.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh thực hành cắt theo hớng dẫn
của giáo viên.


- Trong hỡnh ch nht ABCD cú chiu
di DC bằng độ dài đáy DC của tam
giác EDC.


- Hình chữ nhật AD bằng hiều cao EH
của tam giác EDC


- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2
lần diện tích tam giác EDC.


SABCD = DC x AD = DC x EH


2
EH
DC


EDC



S


- Quy tắc, công thøc:


2
h
a
S  
hoặc S = a x h : 2
S: là diện tích.


a: di ỏy.
h: chiu cao.


- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
a) Diện tích hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm2)


b) Diện tích hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 24 cm2
b) 1,38 dm2
- Häc sinh thảo luận:


a) Đổi 5 m = 50 dm


Diện tích hình tam giác là:
50 x 24 : 2 = 600 (dm2)



b) Diện tích hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học bài


<b>Lịch sư</b>


<b>Kiểm tra định kì cuối kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra việc nhớ, hiểu các sự kiện lịch sử của dân tộc trong 2 giai đoạn
lịch sử (1858- 1945) - (1945- 1954)


- Kĩ năng trình bày rõ ràng, sạch p.


- Học sinh chăm chỉ tự giác làm bài kiểm tra.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- bi , 1 hc sinh/ 1 đề.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
- Giáo viên đọc đề.



- Phát đề.


- Cho hãcinh lµm bµi


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh nhận đề, soát đề, ghi tờn.
- Hc sinh lm bi.


Câu 1: (2 điểm)


in s hoc từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hồn thành đoạn văn sau:


Về nớc, Nguyễn Trờng Tộ trình lên vua …… nhiều bản ……, bày tỏ mong
muốn làm cho đất nớc …… ông đề nghị mở rộng quan hệ …… với nhiều nớc,
thông thờng với ……, thuê ……, đến giúp nhân dân ta khai thác các …… về
biển, rừng, đất đai, khoáng sản; mở các trờng dạy cách …… máy móc, đóng tàu,
đúc súng, ……


C©u 2: (2,5 ®iĨm)


Đánh dấy X vào  trớc những ý đúng.


Những năm cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, sau kho dập tắt phong trào đấu
tranh vũ trang của nhân dân ta, thực dân Pháp đã làm gì để tăng cờng vơ vét, bóc
lột tài nguyên đất nớc ta.


 Chúng đẩy mạnh khai thác khoáng sản để chở về Pháp hay bán cho các nớc
khác.



 Chúng cho xây dung các nhà máy điện, nớc, xi măng, dệt, … để sản xuất các
mặt hàng phục vụ cho sinh hoạt của nhân dân ta.


 Chúng cho xây dung các nhà máy điện, nớc, xi măng, dệt, …. để sử dụng
nguồn nhân công rẻ mạt ở nớc ta, nhằm sản xuất các mặt hàng thu lãi lớn hoặc
phục vụ sinh hoạt hoạt của ngời Pháp tại Việt Nam.


 Chúng cớp đất đai của nông dân, lập đồn điền trồng cao su, chè, cà phê, …
 Chúng cho xây dung hệ thống giao thông vận tải để phục vụ chính sách khai
thác kinh tế của chúng.


C©u 3: (1 điểm)


Gch chõn nhng ý ỳng.


Nội dung của Tuyên Ngôn Độc Lập.


+ Khng nh quyn c lp, t do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
+ Khẳng định quyền độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.


+ Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
+ Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vng quyn t do y.


Câu 4: (2,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>




Câu 5: (2 điểm)



Nối thời gian ở cột bên trái với sự kiện lịch sử tơng ứng ở cột bên ph¶i.
1- 9 - 1858


1905 - 1908
3 - 2 - 1930
1930 - 1931
19 - 8 – 1945
2 - 9 - 1945
1947


1950


Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.


Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta.
Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.


Phong trào Đông Du


Chin dch Vit Bc thu- ụng.
Chin dch Biờn gii thu- ụng
Cỏch mng thỏng Tỏm.


Phong trào Xô Viết Nghệ- Tĩnh.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


<b>Kỹ thuật</b>



<b>Chuồng nuôi gà và dụng cụ nuôi gà</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh nờu đợc tác dụng, đặc điểm của chuồng nuôi gà và 1 số dụng cụ
thờng đợc sử dụng để nuôi gà.


- Biết cách sử dụng một số dụng cụ cho gà ăn, uống.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh dụng cụ và môi trờng nuôi gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh học chuồng gà và dụng cụ nuôi gà.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? ích lợi của việc nuôi gà.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bµi.


* Hoạt động 1: Tác dụng, đặc điểm của
chuồng ni gà.


? Học sinh đọc sgk. Suy nghĩ trả lời.
? Nêu đặc điểm, tác dụng của chuồng
nuôi gà.


* Hoạt động 2: tác dụng, đặc điểm,
cách sử dụng 1 số dụng cụ thờng dùng
trong chăn nuôi.


? Kể tên các dụng cụ cho gà ăn, uống


và nêu tác dụng của việc sử dụng dụng
cụ đó?


? Khi sư dơng dơng cơ cho gà ăn, uống
cần chú ý gì?


? Kể tên dụng cơ lµm vÕ sinh chng?
- Ghi nhí:sgk trang 51.


- Học sinh nối tiếp đọc sgk, quan sát
tranh. Trả lời.


- Chuồng ni gà là nơi sinh sống của
gà, có tác dụng bảo vệ gà và hạn chế
những tác động xấu của mơi trờng đối
với cơ thể gà.


- Chuồng gà có nhiều kiểu và đợc làm
bằng nhiều loại vật liệu khác nhau.
Chuồng ni gà phải đảm bảo vệ sinh
an tồn v thoỏng mỏt.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- Mỏng ăn, máng uống dùng để chứa.
Có tác dụng giữ vệ sinh thức ăn, nớc
uống.


- Máng ăn, máng uống phải hợp với
tầm vóc của gà để gà ăn, uống dễ dàng.


- Khi cho gà ăn phải làm vệ sinh máng


x«, chỉi, thing, xỴng, khÈu trang


… …


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài.</b></i>
- Nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học lại.


- Tập thêu lại.


<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ôn tập học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố kĩ năng viết th: biết viết 1 lá th gửi ngời thân ở xa kể lại kết quả
học tập, rèn lun cđa em.


<b>II. Chn bÞ:</b>
- GiÊy viÕt th.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Viết th


- Một vài học sinh đọc yêu cầu bài và
gợi ý.


- Lu ý: viết chân thực, kể đúng những
thành tích cố gắng của em trong học kì
I vừa qua thể hiện đợc tình cảm với
ngời thân.


- NhËn xÐt


Líp theo dâi trong sgk.


- Häc sinh viÕt th.


- Học sinh nối tiếp đọc lại th đã viết.
- Nhận xét, bình chọn bài hay nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.


- Gii thiu cỏch tớnh diờn tớch hỡnh tam giác vng (biết độ dài 2 cạnh góc
vng của hình tam giác vng)


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Gäi 2 học sinh lên bảng làm lại bài 2 giờ trớc.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhận xét, cho điểm.
3.3. Hoạt động 2:


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình tam
giác vng chỉ ra đáy và đờng cao tơng
ứng.


3.4. Hoạt động 3:


- Híng dÉn häc sinh quan sát tam giác
vuông:



+ Gi di BC l độ dài đáy thì độ dài
AB là chiều cao tơng ứng.


+ Diện tích tam giác BC bằng độ dài
đáy x chiều cao rồi chia 2.


- Gäi 2 học sinh lên bảng làm.
Lớp làm vào vở.


- Nhn xét cho điểm.
3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Chấm vở.


- Gọi học sinh lên bảng chia.
- Nhận xét.


b) 16 dm = 1,6 m


1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)


Bµi 2:


Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB
là đờng cao tơng ứng.


Bµi 3:


SABC =
2



AB
BC


Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam
giác vng, ta lấy tích độ dài 2 cạnh góc
vng rồi chia cho 2.


a) Diện tích hình tam giác vuông ABC lµ:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)


b) Diện tích hình tam giác vuông DEG lµ:
5 x 3 : 2 = 7,6 (cm2)


Đáp số: a) 6 cm2
b) 7,5 cm2
Bài 4: Đọc yêu cầu bài 4.


a) Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)


b) Diện tóch hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 cm


DiÖn tích hình tam giác MQN là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)


DiÖn tÝch hình tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)


Tæng diện tích hình tam giác MQE và


diện tích hình tam giác NEP là:


1,5 + 4,5 = 6 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch h×nh tam giác EQP là:
12 6 = 6 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>Sự chuyển thể của chất</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Phân biĨt ba thĨ cđa chÊt


- Nêu điều kiện để mỗi chất có thể chuyển tà thể này sang thể khác.
- Kể tên 1 số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.


- KĨ tªn mét sè chÊt cã thĨ chun từ thể này sang thể khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh ảnh trang 73 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Trị chơi tiếp sức.
- Chia lớp làm 2 đợt.


Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia.
- Mỗi đội viên sẽ nhúp phiếu và dán vào
cột tơng ứng cử tiếp tục.


2.3. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh,
ai đúng?”


- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Giáo viên đọc câu hỏi.
- Nhận xét giữa các đội.


2.3. Hoạt động 3: Quan sát và thảo
luận.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trang
73 sgk và nói về sự chuyển thể của nớc.
Giảng: Khi thay đổi nhiệt độ, các chất
có thể chuyển từ thể này sang thể khác,
sự chuyển thể này là một dạng biến đổi
lí học.


3.5 Hoạt động 4: “Ai nhanh, Ai đúng”
Chi lớp làm 4 nhóm … phát phiếu cho
các nhúm.



+ Kể tên những chÊt ë thÓ rắn, lỏng,
khí.


? Kể tên các chất cơ thĨ chun tõ thĨ
r¾n sang thĨ láng, láng sang khÝ.


- Nhận xét.


Phân biệt 3 thể của chất


Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Cát trắng


ng
Nhụm
Nc ỏ
Nc


Cồn
Dầu ăn
Nớc
Xăng


Hơi nớc
Ôxi
Nitơ


- Tho lun ghi ỏp án vào bảng con.
Nhóm nào lắc chng trớc đợc trả lời.
1- b 2- c 3- a



H1: Níc ë thÓ láng


H2: Nớc đá chuyển từ thể lỏng trong
điều kiện nhiệt độ bình thờng.


H3: Nớc bốc hơi chuyển từ thể lỏng
sang thể khí ở nhiệt độ cao.


- Trong cùng thời gian nhóm nào kể đợc
nhiều tên các chất có thể chuyển từ th
ny sang th khỏc l thng.


- Đại diện lên dán phiếu lên bảng.
- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>i đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp</b>
<b>Trị chơi “chạy tiếp sức theo vịng trịn”</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn đi đều vịng phải, vịng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu


thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Chơi trị chơi “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yêu cầu biết chơi và tham gia
vào trò chơi ở mức tơng đối ch ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sõn bói. - K sõn chi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Trị chơi khởi động
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ơn đi đều vịng phải, vòng trái và
đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Chia lớp làm 4 tổ.
- Quan sát sửa sai.


- T no đẹp nhất sẽ đợc tuyên dơng, tổ
kém nhất sẽ bị phạt chạy lị cị 1 vịng
2.2. Chơi trị chơi:


- Tríc khi ch¬i.


- Tập luyện theo khu vực đã quy định.
Các tổ trởng điều khiển tổ mình.


- Thi đi đều theo 2 hàng dọc.
Lần lợt từng tổ thực hiện.


- Chän tæ tập tốt nhất lên biểu diễn lại.
Chạy tiếp sức theo vßng trßn”


- Học sinh khởi động.
- Các tổ thi đua vi nhau.
<i><b>3. Phn kt thỳc:</b></i>


- Đi theo nhịp và hát.


- Hệ thống bài- nhận xét đánh giá.
- Dặn ôn lại động tác đi đều.


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Ơn tập cuối kì i</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.


2. Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “vì hạnh phúc con
ngi


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tờn tng bi tập đọc và học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



A. Kiểm tra bài cũ: Đọc những bài học thuộc lịng đã học.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp):</b></i>
1. Giáo viên cho học sinh ôn luyện tập và học thuộc lòng.


2. Giáo viên lập bảng thống kê các bài
tập độc trong chủ điểm “vì hạnh phúc
con ngi.


- Học sinh nêu tên bài, tên tác giả và
thể loại.


STT Tên bài Tên tác giả Thể loại


1
2
3
4
5
6


Chuỗi ngọc lam
Hạt gạo làng ta


Buụn Ch Lờnh ún cụ giỏo
V ngụi nh đang xây.


Thầy thuốc nh mẹ hiền
Thầy cúng đi bệnh viện


Phun- tơn O- Xlơ
Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cần
Đồng Xuân Lan
Trần Phơng Hạnh
Nguyễn Lăng


Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3:


Trong 2 bi th ó hc ở chủ điểm Vì
hạnh phúc con ngời, em thích nhng
cõu th no nht?


+ Bài thơ: Hạt gạo làng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Giáo viên nhận xét bổ xung.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh «n tËp, cđng cè vỊ:</b>


- Các hang của số thập phân: cộng trừ, nhân, chia số thập phân, viết đo đại
lợng dới dạng số thập phân.


- TÝnh diƯn tÝch h×nh tam giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toỏn 5 + sgk toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài:
<i>Phần 1: Hãy khoanh vào trớc những </i>
câu trả lời đúng.


Bµi 1: Cho häc sinh tự làm.


- Giáo viên gäi häc sinh trả lời
miệng.


Bài 2: Cho học sinh tự làm


Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự làm
<i>Phần 2:</i>



Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Giáo viên gäi häc sinh lên bảng
chữa và nêu cách tính.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viªn gäi häc sinh lên bảng
chữa.


- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh trình bày kết
quả.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh làm bài rồi chữa có thể trình
bày miệng chữ số 3 trọng số thập phân
72, 364 có giá trị là: B


10
3


- Học sinh làm bà rồi trả lời miệng.
Tỉ số % của cá chép và cá trong bể là:


C 80%


- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng
2800g bằng: C. 2,8 kg
- Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả.
a) b)


85,90


46,78
39,72






67,29


27,35
95,64




Học sinh làm bài rồi chữa.
a) 8 m 5 dm = … m


b) 8 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 8,05 m</sub>2
- Học sinh làm bài rồi chữa.



Giải


Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh nêu miệng
kết quả.


- Nhận xét chữa bài.


Diện tích tam giác MCC lµ:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 750 cm2
- Học sinh làm bài rồi chữa.


3,9 <

<i>x</i>

< 41


<i>x</i>

= 4 ;

<i>x</i>

= 3,91
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ơn tập cuối học kì i</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>



1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
2. Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về mơi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tn tng bi tập đọc và học thuộc lòng


- Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để học sinh học nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và hoc thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp)</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên tiếp tục kiểm tra học sinh các bài tập độc và học thuộc lũng bi ó
hc.


Bài 2:


- Giáo viên giải thích rõ thêm c¸c tõ
sinh qun, thđy qun, khÝ qun.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng lên trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.


tỉng kÕt vèn tõ vỊ m«i trêng


Sinh qun


(mơi trờng động, thực vật) (Mơi trờng nớc)Thuỷ quyển (mơi trờng khơng khí)Khí quyn


Các sự vật
trong môi
trờng.


Rừng, con ngời, thú (hổ,
báo, cáo, ) chim (cò,
vạc, bồ nông, sấu ) cây
ăn quả, cây rau, cỏ, …


Sông, suối, ao, hồ,
biển, đại dơng, khe,
thác, kênh, rch,
m-ng, ngũi,


Bầu trời, vũ trụ ,
mây, không khÝ,
¸nh s¸ng, khÝ
hËu, …


Những
hành động
bảo vệ môi
trờng


Trồng cây gây rừng, phủ
xanh đồi trọc, chống đốt


nng.


Giữ sạch nguồn nớc,
xây dung nhà máy
nớc, lọc nớc thải
công nghiệp.


Lọc khói công
nghiệp, xử lí rác
thải chống ô
nhiễm bầu không
khí


- Giáo viên nhận xét bổ xung.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Kim tra cỏc kiến thức đã học về phần địa lí Việt Nam.
- Hoc sinh lm bi nghiờm tỳc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Néi dung kiÓm tra.
- GiÊy kiÓm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài + ghi đầu bài.
b) Giảng bài.


- Giỏo viờn c v chộp lờn bảng.
1. Hãy trình bày đặc điẻm chính của
địa hình nớc ta?


2. Nêu đặc điểm của sơng ngòi nớc ta?
3. Nêu vị trí và đặc điểm của vùng
biển nớc ta?


- Giáo viên cho học sinkh làm bài.
Cách cho điểm.


Câu 1: 3 điểm
Câu 2: 3 điểm
Câu 3: 4 điểm


- 3/4 diện tích là đồi núi và chủ yếu là
đồi núi thấp, chỉ có ẳ diện tích là đồng
bằng.


- §åi nói nớc ta trải rộng khắp các tỉnh
biên giới phía Bắc và chạy dài từ Bắc
vào Nam.


- Nc ta có mạng lới sơng ngịi dày
đặc.



- Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi
theo mùa và có nhiều phù xa.


+ Vị trí: vùng biển nớc ta là 1 bộ phận
của biển Đông. Biển bao bọc phía
Đơng, Nam và Tây Nam phần đất lion
nớc ta.


+ Đặc điểm: Nằm trong vùng có khí
hậu nóng quanh năm nên nớc không
bao giờ đóng băng. Biển ở miền Bắc và
miền Trung hay có bão, gây thiệt hại
cho tàu thuyền và những vùng ven
bin.


- Học sinh làm bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị giờ sau.


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập cuối học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra đọc- hiểu, luyện từ và câu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Văn bản đọc- hiểu có độ dài khoảng 200- 250 chữ.


- Câhu hỏi trắc nghiệm dới 10 câu (khoảng 5- 6 câu kiểm tra đọc- hiểu, 4- 5
câu kiểm tra kiến thức kĩ năng về từ và câu)


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.1. Giới thiệu bài: - Phổ biến nội dung bài
2.2. Hoạt động 1: Phát đề chẵn, lẻ.


- Hớng dẫn cách lm bi.
3.3. Hot ng 2:


- Quan sát, giữ trật tù líp.
- Thu bµi chÊm.


- Häc sinh lµm bµi 30 phút
Đáp án:


1- b 2- a 3- c
4- c 5- b 6- b


7- b 8- a 9- c 10- c
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>To¸n</b>


<b>đề kiểm tra cuối học kì i để giáo viên tham khảo</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp kiểm tra học sinh:</b>


- Giá trị theo vị trí của các chữ số trng sè thËp ph©n.


- Kĩ năng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) với số thập phân;
tìm tỉ số % của 2 số; viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


- Giải tốn có liên quan đến diện tích tam giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


§Ị kiĨm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: phát đề.


<i>Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.</i>
1) Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:


A.
1000



9 <sub>B. </sub>


100


9 <sub>C. </sub>


10


9 <sub>D. 9</sub>


2) Tìm 1% của 100000 đồng.


A. 1 đồng. B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng
3) 3700 m bằng bao nhiêu km?


A. 370 km B. 37 km C. 3,7 km D. 0,37 km
<i>PhÇn 2: </i>


1) Đặt tính rồi tính:


a) 286,43 + 521,85 b) 516,40 – 350,28
c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 1,8


2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 kg 375 g = … kg b) 7 m2<sub> 8 dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub> m</sub>2
3) Tính diện tích phần đã tơ đậm của hình vẽ bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hớng dẫn đánh giá:



<i>Phần 1: (3 điểm) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng c 1 im.</i>
<i>Phn 2: (7 im)</i>


Bài 1: (4 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
Bài 3: (2 điểm)


Phần tô đâm của hình vẽ gồm 2 tam giác AMB và AMC


2 tam giỏc này đều có đáy = 4 cm, chiều cao tờng ứng với đáy AM = 5 cm
Vậy diện tích phần đã tô đậm là:


(4 x 5 : 2) x 2 = 20 (cm2)


Đáp số: 20 cm2
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả </b>


<b>ôn tập cuối học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tip tc kiểm tra lấy điểm học tập học thuộc lòng.
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày bài Chợ ta- sken
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.


- Tranh minh hoạ ngời Ta-sken trong trang phục dân tộc và chợ ta- sken
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
2.1. Giới thiệu bài:


2.2. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số học sinhh lớp)
2.3 Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh nghe- viết bài Chơ Ta- sken.


- §äc đoạn văn cần viết.


- Nhắc học sinh chó ý cách
viết tên riền (ta- sken)


- Các từ dễ sai.


- Giáo viên đọc chậm


- Học sinh đọc thầm.


- nĐp thªu, xung xÝch, chên vên, thang dµi, ve
vÈy, …


- Häc sinh viết, soát bài.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>
<b>Hỗn hợp</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Cách tạo ra hỗn hợp.
- Kể tên 1 số hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Đủ yêu cầu- 74


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Bài míi:</b></i>
2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Thực hành: To
m hn hp gia v


- Chia lớp ra thành các nhóm.
- Các nhóm làm thí nghiệm.


- Sau ú tho lun cõu hu.


? Để tạo ra hôn hợp gia vị cần có
những chất nào?



2.3. Hot ng 2: Tho lun:


? Theo bạn, không khí lµ 1 chÊt
hay 1 hỗn hợp.


? Kể tên 1 số hỗn hợp khác mà em
biÕt.


2.4. Hoạt động 3: Trị chơi.
Chia lớp làm 3 nhóm.


- Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp
án vào bảng (câu hi ng vi mi
hỡnh)


Nhóm nào nhanh lên dán bảng.


- Nhóm trởng cho các bạn quan sát và nếm
riền từng chất: muối, mì chính, hạt tiêu.
- Ghi nhận xét vào báo c¸o.


- Dùng thìa nhỏ lấy muối tinh, mì chính, …
cho vào chén rồi trộn đều. Trong q trình
làm có thể nếm cho hợp khẩu vị.


+ ít nhất phải có 2 chất trở lên và các chất
đó phải đợc chộn lẫn với nhau.


+ Hai hay nhiỊu chÊt trén lÉn víi nhau có
thể tạo thành một hôn hợp. Trong hỗn hợp,


mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó.
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình trả lời
câu hỏi.


+ Là 1 hỗn hợp.


+ Go lẫn trấu, cám lẫn gạo, đờng lẫn cát,
muỗi lẫn cát,


Tánh các chất ra khỏi hôn hợp
H1: làm lắng


H2: Sảy
H3: Läc


- Sau đó thực hiện cách tách chất ở các
nhóm.


<b>ThĨ dơc</b>
<b>S¬ kÕt học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- S kt học kì I. Yêu cầu hệ thống đợc những kiến thức, kĩ năng đã học,
những u khuyết điểm trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì I.


- Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


- Sân bãi. - Kẻ sân chơi trị chơi
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>



<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khởi động: - Phổ biến nội dung, mục tiêu giờ học.- Chạy chậm 1 vòng xung quanh sõn
tp.


- Chơi trò chơi kết bạn.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2.2. Sơ kết học kì I


- H thống lại những kiến thức, kĩ năng
đã học.


- Khi sơ kết lại các kĩ năng cho 1 số em
tập lại những dộng tác đã học.


- Khen gợi những em, tổ tp ỳng.
2.3. Chi trũ chi:


- Cả lớp cùng chơi


+ Kể tên lẫn cách thực hiện.


Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, điểm
số, dàn hàng, dồn hàng, nghiêm, nghỉ,
quay trái, quay phải, quay sau


- Những bạn tập sai tách thành nhóm


tập riêng.


Chạy tiếp sức theo vòng tròn
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


Thả lỏng.


- Nhận xét giờ.


- Dặn ôn bài thể dục phát triển chung.


- Đứng tại chỗ vỗ tay, h¸t.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Thùc hµnh cuèi häc kì I</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c, h thng các bài đã học trong học kì I.


- RÌn kÜ năng áp dụng bài học vào làm bài tập và trong cuộc sống.
- Giúp các em ghi nhớ bài học logÝc


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>
Giấy làm nhóm khổ to.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định t chc: </b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Hợp tác với mọi ngời xung quanh có tác dụng gì?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- Kể tên các bài đã học ở học kì I?


- Nêu nội dung từng bài? Qua bài
học đó em rút ra đợc bài học gì?


- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
+ Kết luân chung:


- Học sinh trả lời.


1. Em là học sinh lớp 5.


2. Có trách nhiệm về việc làm của mình.
3. Có chí thì nên.


4. Nhớ ơn tổ tiên.
5. Tình bạn.


6. Kính già, yêu trẻ.
7. Tôn trọng phụ nữ.


8. Hợp tác với những ngời xung quanh.
- Học sinh trả lời theo nhóm.


(4 nhóm, 2 bài/ 1nhóm)



+ Đại diệ nhóm trình bày trớc lớp.
+ Lớp nhận xét.


+ Dán giấy lên bảng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>ụn tập cuối học kì i</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Củng cố kĩ năng viết th: biết viết một lá th gửi ngời thân ở xa kể lại kết
quả học tập, rèn luyện của em.


- Rèn luyện kĩ năng kĩ xảo viết th.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


GiÊy viÕt th.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) ViÕt th.


- Giỏo viờn chộp bi lờn bng:



Đề bài: HÃy viết th gửi một ng ời thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện
của em trong häc k× I


- Giáo viên gạch chân từ trọng tâm. - Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Vài học sinh đọc gợi ý trong sgk.
* Lu ý: - Cần viết chân thựcm kể đúng những thành tích và cố gắng của
mình trong học kì I vừa qua, thể hiện đợc tình cảm với ngời thân.


- Viết đúng theo cấu tạo một bức th.


- Häc sinh viÕt th.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau lá th đã viết.
- Lớp nhận xét và bình chọn bài hay nhất.
- Giáo viên nhn xột.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài luyện từ và câu.


<b>Toán</b>
<b>Hình thang</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biÕt:</b>


- Hình thành đợc biểu tợng về hình thanh.


- Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân biệt đợc hình thang
với một số hình đã học.



- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của
hình thang.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn 5.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Hỡnh thnh biu tng v hình thang.
- Vẽ hình “cái thang” sgk.


đa hình vẽ hình thang ABCD trên
bảng cô: - Cạnh đáy AB và CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cạnh bên AD và BC


* Hot gn 2: Nhn dng mt s c
im ca hỡnh thang


? Đặc điểm hình thang?
+ Hình thang có mấy cạnh?



+ hai cạnh nào song song với nhau?


- Học sinh quan sát và trả lêi.
+ 4 c¹nh


+ AB // DC  häc sinh tù nhËn xÐt.


* Kết luận: Hình thang có một cặp đối xứng song song gọi là 2 đáy (đáy lớn DC,
đáy bé AB): hai cạnh kia gọi là 2 cạnh bên (BC và AD)


- Giáo viên giới thiệu đờng cao AH vc
chiu cao ca hỡnh thang.


( di AH)


Đặc điểm hình thang (Giáo viên kết
luận)


* Hot ng 3: Thc hnh
Bi 1: Giáo viên hớng dẫn.
- Giáo viên chữa và kết lun:


+ Hình 3 không phải là hình thang.
Bài 2:


- Giáo viên vẽ hình lên bảng.


- Giỏo viên chữa và nhận xét: Hình
thang có một cặp cạnh i din song


song.


Bài 3:


Giáo viên hớng dẫn.


Giáo viên nhận xét và sửa sai sót.
Bài 4:


- Giáo viên giới thiệu hình thang vng.
- Giáo viên kết luận: Hình thang vng
có một cạnh bên vng góc với 2 đáy.


- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm cá nhân.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Học sinhh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm cá nhân.
+ Vài học sinh chữa.
- H3: là hình thang.


- Học sinh đọc u cầu bài.
+ Học sinh kẻ hình trên giấy ơ li.
+ Lên bảng vẽ.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh nhận xét đặc điểm hỡnh
thang vuụng.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ.


- VỊ nhµ häc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>ơn tập cuối học kì i</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Củng cố, hệ thống các tài liệu kể chuyện đã học ở học kỡ I, thuc tng ch
im.


- Rèn kĩ năng kể chuyện hay, hÊp dÉn.


- Båi dìng cho c¸c em t tëng tình cảm tốt, lành mạnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu học tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- Nêu các chủ điểm đã học ở học kì I?
- Các bài kể chuyện đã học từng chủ
điểm?



- Gi¸o viên giao phiếu làm nhóm.


- Giáo viên nhận xét và kÕt luËn.


- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh tr¶ lêi.
- Học sinh làm nhóm.


+ (Mỗi nhóm 1 chủ điểm do giáo viên
chọn)


+ i din mi nhúm lờn k v nờu ý
nghĩa của câu chuyện đó.


+ Líp nhËn xÐt.
<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài chn bÞ kiĨm tra.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết học kì i</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh nắm đợc u khuyết điểm học kì I của lớp và của bản thân.
- Rèn kĩ năng tự nhận xét, đánh giá.


- Gi¸o dơc ý thức, kỉ luật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



Nội dung sinhh hoạt
<b>III. Nội dung sinh ho¹t:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt: </b></i>


a) Nhận xét các mặt hoạt động của lớp
tuần 18.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
b) Nhận xét chung cả học kì I.


- Giáo viên nhận xét chung cả lớp về 2
mặt: Đạo đức và văn hóa.


- NhËn xÐt tõng tô từng cá nhân.
- Giáo viên nêu phơng hớng học kì II


- Lớp trởng nhận xét.


- Tổ thảo luận và tự kiểm điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I
<b>Tuần 19</b>


<i><b>Th hai ngy tháng nm 200</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Ngời công dân sè mét</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài, đọc đúng một văn bản kịch, đọc
phân biệt đợc lời của nhân vật.


- Từ ngữ: Ngời công dân số 1, máu đỏ da vàng, …


- Nội dung: Tâm trạng của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành day dứt, trăn
trở tìm con đơng cứu nớc, cứu dân.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiƯu bµi.


a) Luyện đọc:


? Hoc sinh đọc lời giới thiệu nhân
vật.


- giáo viên đọc đoạn trích.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc, rèn đọc đúng v gii ngha.
b) Tỡm hiu bi.


? ảnh Lê giúp anh Thành việc gì?
? Những câu nói nào của anh Thành
cho thấy anh luôn luôn nghĩ tới dân
tới nớc?


? Cõu chuyn giữa anh Thành và anh
Lê nhiều lúc không ăn nhập với nhau.
Hãy tìm những chi tiết thể hiện điều
đó và giải thích vì sao nh vậy.


- Anh Lê hỏi: Vậy anh vào Sài Gịn
này để làm gì?


- Anh Lê nói: Nhng tơi cha hiểu vì
sao anh thay đổi ý kiến, khơng định
xin vic lm Si Gũn ny na.


C. Đọc diễn cảm.


? 3 học sinh đọc đoạn kịch theo cách
phân vai.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm đoạn (từ đầu … nghĩ đến
đồng bào không)



- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh đọc
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh luyện đọc, đọc đúng, đọc chú
giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1, 2 học sinh đọc tồn bộ trích đoạn.
- … tìm việc làm ở Sài Gịn.


- “Chúng ta là đồng bào, cùng máu đỏ da
vàng với nhau. Nhng … anh có khí nào
nghĩ đến đồng bào khơng?”


Vì anh với tơi … công dân nớc Việt …
- Anh Lê gặp anh Thành để báo tin đã
xin đợc vic làm cho anh Thành nhng anh
Thành lại khơng nói đến chuyện đó.
- Anh Thành đáp: Anh học trờng
Sa-xơ-lu Lơ-ba … thì … ờ … anh là ngời nớc
nào?


- Anh Thành trả lời … vì đèn dầu ta
khơng sáng bằng đèn hoa kì


- Học sinh đọc phân vai (


anh Thành, anh Lê, ngời dẫn chuyện)


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm nhóm 3.
- Thi đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Liªn hƯ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<b>Toán</b>


<b>Diện tích hình thang</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh: Hình thành công thức tÝnh diƯn tÝch h×nh thang.


- Nhớ và biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang để giải cỏc bi
tp cú liờn quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ vẽ hình thang ABC và tam giác ADK
- Bìa kÐo, thíc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Đặc diểm của hình thang.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.



a) Hình thành công thức tính diện
tích hình thang.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cắt,
ghép hình thao tác nhn sgk (93)
- ? Học sinh nêu nhận xét về diện
tích hình thang ABCD và diện tích
hình tam giác ADK tạo thành.


? Học sinh tính diện tích hình tam
giác ADK


+Kết luận: Diện tich hình thang
bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với
chiều cao (cùng 1 đơn vị đo) rồi
chia cho 2.


2
h
b)
(a


S   


S lµ diƯn tÝch


a, b là độ dài các cạnh đáy.
h là chiều cao.



b) Thùc hµnh:


bµi 1: Híng dÉn häc sinh làm cá
nhân.


- Giỏo viờn nhận xét, đánh giá.


Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa, nhận xét, đánh
giá.


- Häc sinh theo dõi.


- Học sinh thực hành cắt ghép theo híng
dÉn.


KÕt ln: DiƯn tÝch h×nh thang ABCD =
diƯn tích tam giác ADk


SADK =


2
AH
DK


2
AH
DK



=


2


AH
CK)


(DC 


=


2


AH
AB)


(DC 


 Diện tích hình thang ABCD là:


2


AH
AB)


(DC


- Học sinh nối tiếp nêu.


- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.


a) Diện tích hình thang là:


2
5
8)


(12


= 50 (cm2<sub>)</sub>
b) Diện tóch hình thang là:


2


10,5
6,6)


(9,4


= 84 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


a) Diện tích hình thang là:


2
5


(49 <sub> = 9 (cm</sub>2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình thang là:



2
4
7)


(3 <sub>= 20 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 9 cm2
b) 20 cm2
- Häc sinh làm cá nhân, chữa bảng.
Chiều cao của hình thang là:


(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
DiƯn tÝch h×nh thang lµ:


2


100,1
90,2)


(110   <sub> = 10020,01 (m</sub>2<sub>)</sub>


Đáp số: 10020,01 m2
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Hệ thống nội dung.


- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học quy tắc


- Làm bài tập



<b>Lịch sử</b>


<b>Chiến thắng lịch sử điện biên phủ</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết.</b>


- Tầm quan trọng của chiến dich Điện Biên Phủ.
- Sơ lợc diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ.


- Nờu c ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập của học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? KĨ vỊ 1 trong 7 anh hùng ợc bầu chọn trong Đại hội chiến sĩ</b></i>
thi đua và cán bộ gơng mẫu toàn quốc.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
và âm mu của giặc Pháp.


- Hng dẫn học sinh hiểu khái
niệm tập đoàn cứ điểm, pháo đài.
? Vì sao Pháp lại xây dựng Điện
Biên Phủ thành pháo đài vững chắc
nhất Đông Dơng?



b) Chiến dịch Điên Biên Phủ.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận.
1. Vì sao ta quyết định mở chiến
dịch Điên Biên Phủ? Quân và dân
ta đã chuẩn bị cho chiến dịch nh
thế nào?


- Học sinh đọc sgk, trả lời.


- Tập đoàn cứ điểm: là nhiều cứ điểm hợp
thành một hệ thống phòng thủ kiên cố.
- Pháo đài: cơng trình qn sự kiên cố vững
chắc để phịng thủ.


- … với âm mu thu hút và tiêu dit bộ đội chủ
lực của ta.


- Häc sinh th¶o luËn nhãm 1 nội dung trình
bày, bổ xung.


- ng v Bỏc nêu quyết tâm giành thắng
lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ để kết
thúc cuộc kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2. Ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ
gồm mấy đợt tấn công? Thuật lại
từng đợt tấn cơng đó?


3. Vì sao ta giành đợc thắng lợi
trong chiến dịch Điện Biên Phủ?


Thắng lợi của Điện Biên Phủ có ý
nghĩa nh thế nào? Với lịch dân tộc
ta.


4. Kể về 1 số gơng chiến đấu tiêu
biểu trong chiến dịch Điên Biên
Phủ.


c) Bµi häc: sgk (39)


- Hàng vạn tấn vũ khí đợc vận chuyển vào
trận địa, …


- … ta mở 3 đợt tấn công.


+ Đợt 1: Mở vào ngày 13/3/1954 tấn công.
+ Đợt 2: Vào ngày 30/3/1954 đồng loạt tấn
công vào phân khu …


+ Đợt 3: bắt đầu vào ngày 1/5/1954 ta tấn
công vào các cứ điểm còn lại. Chiều
6/5/1954 đồi A1 bị tấn công phá 17 giờ 30
phút ngày 7/5.


- .. vì: có đờng lỗi lãnh đạo đúng của Đảng.
Quân và dân ta có tinh thần chiến đấu bất
khuất kiên cờng. Ta chuẩn bị tối đa cho
chiến dịch.


+ Ta đợc sự ủng hộ của bạn bè quốc tế.


- Chiến thắng Điện Biên Phủ đã kết thúc
oanh liệt cuộc tiến công đồng Cuân
1953-1954 của ta, đạp tan “Pháo đài không thể
công phá” của giặc Pháp … kết thúc 9 năm
kháng chiến chống Pháp trờng kì gian khổ.
VD: Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ
châu mai.


Tơ Vĩnh Diện lấy thân mình chin pháo, …
- Học sinh nối tiếp đọc


- Häc sinh nhÈm thuéc.
<i><b>4. Cñng cè: - Néi dung bài.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - VỊ häc bµi.


<b>Kü tht</b>


<b>Một số giống gà đợc ni nhiều ở nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh kể đợc tên một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một
số giống gà đợc nuôi nhiều ở nc ta.


- Có ý thức nuôi gà.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh ảnh một số giống gà. - Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Ghi nhí bµi 18</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


* Hoạt động 1: Kể tên một số giống gà
đợc ni nhiều ở nớc ta.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của
một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc
ta.


- Híng dÉn häc sinh th¶o ln.


- Häc sinh thảo luân, kể tên.


- gà ri, gà Đông Cảo, gà mía, gà ác,
- gà Tam Hoàng, gà lơ- go, gà rốt,
- Học sinh thảo luận nhóm.


Tên giống gà Đặc điểm- hình dạng Ưu điểm chủ yếu Nhợc điểm chủ yếu


1. Gà ri
2. Gà ác.


- Thân hình nhỏ,
chân nhỏ,
- Thân hình nhỏ,



- thịt trắc, thân
ngon, dẻ nhiều,
- thịt, xơng màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

3. Gà lơ- go
4. Gà Tam
Hoàng


lông trắng,


- Thân hình to, lông
màu trắng,


- Thõn hỡnh to, lụng
mu đỏ tía, vàng.


đen, thân ngon bổ, ..
- Đẻ nhiều, …
- Chóng lớn, đẻ
nhiều trứng


chậm lớn, …
- thịt ngon.
c) Ghi nhớ: sgk (53) - Học sinh nối tiếp đọc ghi nhớ.


- Häc sinh nhÈm thc.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thống nội dung.</b></i>


- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Häc bµi.



<i><b>Thø ba ngµy th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời (Dựng đoạn mở đầu)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố kiến thức về đoạn mở bài.


- Vit c on m bi cho bài văn tả ngời thep 2 kiểu trực tiếp và gián tiếp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ hoặc tờ phiếu ghi kiến thức đã học.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc.
- Nhận xét.


+ Đoạn mở bài a- mở bài kiểu trực tiếp.
+ Đoạn mở bài b- mở bìa kiểu gián tiếp.
3.3 Hoạt động 2:



- Híng dÉn häc sinh hiểu yêu cầu bài
theo 2 bớc.


? Ngi em nh t là ai, tên gì?


? Em cã quan hƯ víi ngêi Êy nh thÕ
nµo?


? Em gặp gỡ, quen biết hoặc nhìn thấy
ngời ấy trong dịp nào?


- Cho học sinh viết 2 đoạn mở bài.
- NhËn xÐt.


Bài 1: Nối tiếp đọc yêu cầu bài.


- Học sinh đọc thầm yêu cầu bài, 2 đoạn
văn.


- Thảo luận đôi, suy nghĩ sự khác nhau của
2 mở bài.


+ Giới thiệu trực tiếp ngời định tả.


+ Giới thiệu hoàn cảnh, sau đó mới giới
thiệu ngời định tả.


Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Chọn đề văn để viết đoạn mở bài.



+ Suy ngh hỡnh thnh ý cho on m
bi.


Trả lời câu hái.


1 mở bài gián tiếp, 1 mở bài trực tiếp.
- 5- 7 học sinh đọc nói về đề.


- Học sinh viết mở bài- nối tiếp đọc bài viết
của mình.


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang
vuông) trong các tình huống khác nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


Chuẩn bị 1 số bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Gọi học sinh lên chữa bài 3.


- Nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 3 học sinh lên bảng.
- Làm vở.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm
Tóm tắt:


a = 120 m
b = 2/3 a
a - h = 5 m


Thưa rng: ? kg thãc.


- C¸c nhóm thảo luận và đa ra kết
quả.


- Nhn xét, cho điểm.
3.4. Hoạt động 3:
Thi giữa 2 nhóm


1. Đọc yêu cầu bài 1.
a) Diên tích hình thang là:



(14 + 6) x 7 : 2= 70 (cm2)


b) DiÖn tÝch hình thang là:











2


3


2

1


4
a


: 2 =
48
63
c) Diện tích hình thang lµ:


(2,8 + 1,8) x 0,5 : 2 = 0,46 (m2)


2. Đọc yêu cầu bài 2.
Giải



Đáy bé của hình thang là:
120 x


3
2


= 80 (m)
Chiều cao của hình thang là:


80 5 = 75 (m)
Diện tích hình thang là:
(80 + 120) x 75 : 2 = 7500 (m2)


Thửa ruộng thu đợc số tiền là:
7500 : 100 x 64,5 = 4837,5 (kg)


Đáp số: 4837,5 kg thóc.
- Đọc yêu cầu bài 3.


a) Đ
b) Đ
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>Dung dịch</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh biÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- KĨ tªn 1 sè dung dịch.


- Nêu 1 số cách tách các chất trong dung dịch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt ớt ng (mui), nớc sơi để nguội, 1 cố (li) thuỷ tinh, thìa nhỏ có cán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
? Hỗn hợp là gì?


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hot động 1: Thực hành tạo ả một
dung dịch.


- Chia líp làm 6 nhóm.


? Để tạo dung dịch cần có những điều
kiện gì?


? Dung dịch là gì?



? Kể tên 1 số dung dịch mà em biết?
(Ví dụ: dụng dịch muối, dung dịch nớc
và xà phòng )


3.3. Hot ng 2: Thc hnh
Chia lớp làm 6 nhóm.


? Qua thÝ nghiƯm trªn em rút ra kết
luận gì?


- Giáo viên chốt.


- Nhóm trởng điều khiển theo hớng dẫn
sgk 16.


- Các nhóm cần tập trung quan sát.
Thảo luận các c©u hái.


+ ít nhất phải có 2 chất trở lên; trong đó
có chất ở dạng thể lỏng và chất hồ tan
đợc vào trong chất lỏng đó.


+ Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng với
chất rắn bị hoà tan và phân bố đều hoặc
hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng hoà tan
vo nhau.


- Nhóm trởng điều khiển các công việc
theo hớng dẫn sgk- 17.



- Từng nhóm trình bày kết quả làm thí
nghiệm và thảo luận của mình. Nhóm
khác bổ xung.


- Học sinh thảo luận trả lời.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi đua ngựa và lò cò tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn đi đều và đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thực hiện đợc động tỏc tng
i chớnh xỏc.


- Chơi 2 trò chơi: Đua ngựa, Lò cò tiếp sức
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sân bÃi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Chơi trị chơi khởi động. vai.


<i><b>2. Phn c bn: </b></i>


2.1. Chơi trò chơi
-Nhắc lại cach chơi.


2.2. Ôn đi đều theo 2- 4 hàng dọc.
- Cho thi đua giữa các tổ 1- 2 lần.
- Biểu dơng tổ thc hin tt.


- Tổ thua phải cõng bạn trong khoảng
cách vừa đi.


2.3. Chơi trò chơi:
- Nhắc lại cách chơi.


- Sau mỗi lần chơi đảo vị trí của các
em.


“§ua ngùa”


- Häc sinh thư 1 lÇn.


- Chơi chính thức có phần thắng thua và
đổi chân khi đi sai nhịp.


Đi đều trong khoảng 15- 20 m.


Lò cò tiếp sức
Thi đua với nhau.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>



Thả láng.
- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê.


- Dặn ơn ng tỏc i u.


Đi thờng, vừa đi, vừa hát.


<i><b>Th t ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Ngêi công dân số một</b>


<i><b>(H Vn Cu- V ỡnh Phũng)</b></i>
<b>I. Mc đích, yêu cầu:</b>


1. Biết đọc đúng một văn bản kịch cụ thể.


- Đọc phân biết lời các nhân vật (anh Thành, anh Lên, anh Mai), lời tác giả.
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi phù hợp với tính cách tâm trạng
của từng nhân vật.


- Biết phân vai, c din cm on kch.


2. Hiêu nội dung của phần 2: ca ngợi lòng yêu nớc, tầm nhìn xa và quyết
tâm cu nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ



<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Đọc diễn cảm đoạn kịch phần 1.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn
kịch, đọc phân biệt lời nhân vật.
- Giáo viên chia đoạn để luyện đọc.
+ on 1: T u súng na.


+ Đoạn 2: Phần còn lại.


- Giỏo viờn kt hp hng dn hc
sinh hiu ngha cỏc t ng c chỳ
gii.


b) Tìm hiểu bài.


1. Anh Lên, anh Thành đều là
thanh niên yêu nớc, nhng giữa họ


- Cả lớp luyện đọc đồng thanh các từ, cụm
từ: tra- tút- sơ. Tơ- rê- vin, A- lê- hấp.



- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai học sinh đọc toàn b on kch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

có gì khác nhau?


2. Quyt tâm của anh Thành đi tìm
con đờng cứu nớc đợc thể hiện qua
những lời nói, cử chỉ nào?


3. Ngời công dân số một trong
đoạn kịch là ai? Vì sao có thể gọi
nh vậy?


Giáo viên tóm tắt ý chính.


Nội dung bài: Giáo viên ghi bảng.
c) Luyện đọc diễn cảm.


- Giáo viên hớng dẫn các em đọc
đúng lời các nhân vật.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm 1 đoạn kịch tiêu biểu
theo cách phân vai.


bé trớc sức mạnh vật chất của kẻ xâm lợc.
+ Anh Thành: không cam chịu, ngợc lại, rất
tin tởng ở con đờng mình đã chọn: ra nớc


ngồi học cái mới để về cứu dân cứu nớc.
+ Lời nói: Để dành lại non sông, chỉ có
hùng tâm tráng khí cha đủ, phải có trí, có
lực, ….


+ Cư chØ: x 2 bµn tay ra “TiỊn đây chứ
đâu?


+ Lời nói: làm thân nô lệ


- Ngời công dân số một ở đây là Nguyễn
Tất Thành, sau này là chủ tịch Hồ Chí
Minh. Có thể gọi Nguyễn Tất Thành là
“Ngời cơng dân số một” vì ý thức là công
dân của một nớc Việt nam độc lập đợc thức
tỉnh rất sớm ở Ngời. Nguyễn Tất Thành đã
ra nớc ngồi tìm con đờng cứu nớc, lãnh
đạo nhân dân giành độc lập.


- Học sinh đọc lại.


- 4 học sinh đọc diễn cảm 4 doạn kịch theo
phân vai.


- Từng lớp 4 học sinh phân vai luyện đọc.
- Một vài tốp học sinh thi đọc diễn cảm.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang.


- Cng c về giải tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập tốn 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa
bài.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh vận dụng kĩ năng thực hi công thức
tính diện tích hình tam giác.


- Học sinh làm bài vµo vë.
a) 3 cm vµ 4 cm: S =



2
4
3


= 6 (cm2<sub>)</sub>
b) 2,5 m vµ 1,6 m: S =


2
1,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bài 2:


- Giáo viên nhận xét chữa bµi.


Bài 3: Giáo viên cho học sinh
củng cố về giải tốn liên quan đến
tỉ số % và diện tích hình thang.
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh
nêu cỏch gii.


- Giáo viên hớng dẫn cách giải.
- Giáo viên gọi học sinh lên giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bµi.


c)
5
2


dm vµ


6


1 <sub>dm: S = (</sub>


5
2


x


6


1 <sub>): 2 = </sub>


30


1


(dm2<sub>)</sub>


- Häc sinh vËn dơng c«ng thc tÝnh diƯn tÝch
h×nh thang.


- Học sinh tự làm bài rồi đọc kết quả.
- Học sinh nhận xét.


Gi¶i




2



1,2
2,5


1,6 


= 2,46 (dm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác BEC là:


1,3 x 1,2 : 2 = 0,78 (dm2)


Diện tích hình thang ABCD hơn diện tích hình
tam giác BEC là:


2,46 0,78 = 1,68 dm2


Giải


a) Diện tích mảnh vờn hình thang là:
(50 + 70) x 40 : 2 = 2400 (m2)


Diện tích trồng đu đủ là:
2400 : 100 x 30 = 720 (m2)


Số cây đu đủ trồng đợc là:
720 : 1,5 = 480 (cây)
b) Diện tích trồng chuối là:


2400 : 100 x 25 = 600 (m2)



Số cây chuối trồng đợc là:
600 : 1 = 600 (cây)


Số cây chuối trồng nhiều hơn số cây đu đủ là:
600 – 480 = 120 (cây)


Đáp số: a) 180 cây
b) 120 cây.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Câu ghép</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Nắm đợc khái niệm câu ghép ở mức độ đơn giản.


2. Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế cõu trong
cõu ghộp, t c cõu ghộp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5.
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Giáo viên híng dÉn häc sinh
c¸ch lµm.



- Giáo viên treo bảng phụ đã chép
bài văn, gạch dới bộ phận CN- VN
trong mỗi câu rồi chốt lại li gii
ỳng.


- Hớng dẫn xếp các câu vào nhóm
thích hợp.


* Phần ghi nhớ.
* Phần luyện tập.
Bài tập 1:


- C lớp và giáo viên nhận xét rồi
chốt lại lời giải đúng.


Bµi 2:


- Giáo viên nhận xét, chốt lại câu
trả li ỳng.


Bài 3:


- Giáo viên phát phiếu khổ to.
- C¶ líp nhËn xÐt bỉ xung.


- Hai học sinh nối tiếp nhau đọc toàn bộ nội
dung các bài tập.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.



1) Học sinh xác định CN- VN trong từng
câu.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


2) Xếp các câu vào nhóm thích hợp.


a. Cõu n: (cõu do 1 cụm từ CN- VN tạo
thành) câu 1:


b. Câu ghép: câu do nhiều cụm chủ ngữ và
vị ngữ bình đẳng với nhau tạo thành câu 2,
3, 4.


3) Khơng thể tách mỗi cụm CN- VN trong
các câu ghép trên rhành câu đơn đợc vì các
vế câu có quan hệ chặt chẽ với nhau.


- Hai, ba học sinh đọc nội dung ghi nh
sgk.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- C lp đọc thầm đoạn văn rồi làm bài.
- Học sinh trình bày kết quả bài làm.
1) Trời/ xanh thẳm, biển/ cũng xanh thẳm.
2) Trời/ rải mây trắng nhạt, biển/ mơ màng
dịu hn sng.


3) Trời/ âm u mây ma, biển/ xám xịt nỈng


nỊ.


4) Trời/ ầm ầm dơng tố, biển/ đục ngầu giận
dữ.


5) Biển/ nhiều khi rất đẹp, ai/ cũng thấy nh
thế.


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Phát biểu ý kiÕn.


Khơng thể tách mỗi vế câu ghép nói trên ở
bài tập 1 thành 1 câu đơn vì mỗi vế câu thể
hiện 1 ý có quan hệ rất chặt chẽ với ý ca
v cõu khỏc.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh tự làm rồi phát biểu ý kiÕn.


a) Mùa xuân đã về, cay cối đâm chồi nảy
lộc.


b) Mặt trời mọc, sơng tan dần.


c) Trong chuyện cổ tích cây khế, ngời em
chăm chỉ, hiền lành, còn ngời anh th× tham
lam, lêi biÕng.


d) Vì trời ma to nên đờng ngập nớc.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bài về nhà.


<b>Địa lí</b>
<b>Châu á</b>


<b>I. Mc tiờu: - Học sinh học xong bài này, giúp học sinh.</b>
- Nhớ tên các châu lục, đại dơng.


- Nêu đợc vị trí giới hạn của châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Đọc đợc tên các dãu núi cao, đồng bằng lớn của châu á.


- Nêu đợc 1 số cảnh thiên nhiên châu á và nhạn biết chúng thuộc khu vực
nào của châu á?


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Quả địa cầu.


- Bản đồ tự nhiên châu á.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiÓm tra bµi cị: </b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
1. Vị trí địa lí và giới hạn.


* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.


? Kể tên các châu lục, các đại dơng
trên thế giới?


? Vị trí địa lí và giới hạn của châu
á?


* Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
- Giáo viên giúp học sinh hoàn thin
cỏc ý ca cõu tr li.


2. Đặc điểm tự nhiên.


* Hoạt động 3: (Làm việc theo
nhóm)


- Giáo viên cho học sinh quan sát
hình 3.


* Đặc điểm tự nhiên của châu á.


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính
Bài học (sgk)


- Học sinh quan sát hình 1 rồi trả lời câu hỏi
sgk.


- 6 chõu lục và 4 đại dơng.


- Châu á nằm ở bán cầu Bắc, phí Bắc giáp
với Bắc Băng Dơng, phía đơng giáp với Thái


Bình Dơng, phía Nam giáp với ấn Độ Dơng,
phía Tây và tây nam giáp với châu Âu và
châu Phi.


- Học sinh dựa vào bảng số liệu về diện tích
các châu để nhận biết châu á có diện tích
lớn nhất thế giới.


- Học sinh làm việc theo cặp sau đó báo cỏi
kt qu.


- Học sinh quan sát tranh hình 3.


- Hc sinh đọc tên các khu vực đợc ghi trên
lợc đồ.


- Häc sinh nªu tªn theo kÝ hiƯu a, b, c, d rồi
tìm chữ ghi tơng ứng ở các khu vực ghie trên
hình 3. Cụ thể.


a) Vịnh biển (Nhật Bản) ở Đông á


b) Bỏn hoang mc (Ca- dc-xtan) Trung ỏ
c) Đồng Bằng (đảo Ba- li, In- đô- nê- xi-a) ở
Đông Nam ỏ.


d) Rừng tai- ga (Liên Bang Nga) ở Bắc ¸.
d) D·y nói Hi-ma-lay- a (Nª-pan) ë Nam ¸
- Nói vµ cao nguyªn chiÕm



4
3


diện tích
châu á , trong đó có những vùng núi cao và
đồ sộ. Đỉnh Ê- vơ-rét (8848 m) thuộc dãy
núi Hy-ma- lay- a cao nhất thế giới.


- Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới,
ơn đới đến hàn đới và có nhiều cảnh thiên
nhiên.


- Học sinh đọc lại.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Lun tõ vµ câu</b>


<b>Cách nối các vế câu ghép</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nắm đợc 2 cách nối các vế trong câu ghép.: nối bằng từ các tác dụng nối
(các quan hệ từ), nối trực tiếp (khơng dùng từ nối)


- Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép (các vế câu trong câu ghép, các nối các
vế câu ghép), biết đặt câu ghép.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết 1 tờ viết 1 câu ghép trong bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại kiến thức phần ghi nhớ.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hot động 1: Nhận xét.


- 2 học sinh đọc nối tiếp yờu cu ca
bi 1.


- Đoạn 1: Cã 2 c©u ghép, mỗi câu
gồm 2 vế.


- Câu này có 2 vế.
- Câu này có 3 vế.


Từ kết quả phân tích thấy các vế
đ-ợc nối víi nhau theo mÊy c¸ch?


3.3. Hoạt động 2: Ghi nhớ
3.4. Hoạt động 3:


- Cho học sinh phát biểu ý kiến. Cả
lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời


giải ỳng.


3.5. Hot ng 4:


- Mỗi 1- 2 học sinh lµm mÉu.


- Líp theo dâi.


- Học sinh đọc lạu, dùng bút chì gạch để
phân tách 2 vế, gạch dới từ và dấu câu ở
ranh giới giữa các vế.


C1: Sóng kÝp- 1 phát/ thì song của họ
sáu mơi ..


C2: Quan ta … bắn,/ tròn khi … 20 viên.
- Cảnh tợng … đổi lớn/ hôm nay tôi đi
học.


- Kia là luỹ tre ; / đây là cong ; / kia
nữa là sân phơi.


+ Hai cỏch: dựng từ có tác dụng nối, dùng
dấu câu để nối trực tiếp.


- 3, 4 học sinh đọc nội dung trong sgk.
- 2, 3 học sinh xung phong nhắc lại nội
dung ghi nh.


Đọc yêu cầu lần 1.



- Đoạn a có 1 câu ghÐp; 4 vÕ c©u:


Từ xa đến nay .. xâm lăng thì tinh thần ấy
lại sơi nổi/ , nó … to lớn, / nó … khó
khăn,/ nú l cp nc.


- Đoạn b có 1 câu ghép với 3 vế câu.
Chiếc lá ,/ chú thăng bằng rồi/
chiếc thuyền dòng


Đọc yêu cầu bài 2.
- Nhắc lại yêu cầu bài.
- Học sinh viết bài.


Lan là bạn thân nhÊt cña em. Bạn thật
xinh xắn và dƠ th¬ng. Vãc ngời thanh
mảnh/ dáng đi nhanh nhẹn,/ mái tóc cắt
ngắn gọn gàng


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Nhận biết đợc về hình trịn, đờng trịn và các yếu tố của hình trịn nh tâm,
bán kính, đờng kính.


- Biết sử dụng compa để vẽ hình trịn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Thíc kỴ, compa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Sự chuẩn bị cđa häc sinh


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: 1. Giới thiệu về hình trịn đờng trịn.
- Giáo viên đa ra 1 tấm bìa hình trịn,


chØ tay trên mặt tấm bìa và nói: Đây
là hình tròn


- Giáo viên dùng compa vẽ trên bảng
1 hình tròn rồi nói.


- Giới thiệu cách tạo dựng 1 bán kình
hình tròn.



- Giới thiệu cách tạo dựng 1 đờng
kính của hình trịn.


3.3. Hoạt động 2: Thực hành.
3.3.1. Bài 1 v 2


- Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ.
- NhËn xÐt.


“Đầu chỉ của compa vạch ra 1 đờng tròn”
- Học sinh dùng compa vẽ trên giấy 1 hình
trịn.


+ Lấy 1 điểm A trên đờng tròn, nối tâm O
với điểm A, đoạn OA là bán kính của đờng
trịn.


- Học sinh tự phát hiện đặc điểm: “Tất cả
các bán kính của 1 hình trịn đều bằng
nhau”


- Nhắc lại đặc điểm: “Trong 1 hình trịn
đ-ờng kính dài gấp 2 lần bán kính”


Rèn luyện kĩ năng sử dụng compa để vẽ
hình.


- Học sinh làm vào vở.
3.3.2. Bài 3: Rèn kĩ năng vẽ phối hợp đờng tròn và 2 nửa hình trịn.
- Học sinh làm vở.



- NhËn xÐt, ch÷a.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nhớ- viết)</b>


<b>Nhà yêu nớc nguyễn trung trực</b>
<b>Phân biết âm đầu r/d/gi; âm chính giữa</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Nghe viết đúng chính tả bài Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực.


- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi hoặc âm chính o/ơ để viết lẫn
do ảnh hởng của phơng ngữ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


2 tờ giấy khi nội dung bài 2 (3)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe viết chính tả:


- Giáo viên đọc bài viết.


- Tìm hiểu nội dung.


? Bài chịnh tả cho em biết điều
gì?


- Nhắc học sinh chú ý những
tên riêng cÇn viÕt hoa.


- Giáo viên đọc chậm.
- Giáo viên đọc.


- Giáo viên chấm 7- 10 bài.
- Nhận xét chung.


3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn
làm bài tập chính tả.


Bµi 2: Nhãm


- Ph¸t phiÕu häc tập cho các
nhóm.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


Bài 3a) Lên bảng.
- Nhận xét giờ.



- Häc sinh theo dâi trong sgk.


- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả.


Nguyễn Trung Thực là nhà yêu nớc nổi tiếng
của Việt Nam. Trớc lúc hi sinh, ơng đã có 1 câu
nói khảng khái, leu danh mn thủơ: “bao giờ


ng


… ời Nam đánh Tây”.


Ngun Trung Trực, Vàm cỏ, Tân An, Long An,
Tay Nam Bộ, Nam Kì, Tây


- Học sinh viết.
- Học sinh soát lỗi.


Tng cp hc sinh i v soỏt li.


- Đọc yêu cầu bài 2. Nhắc học sinh ghi nhớ.
+ Ô 1 là chữ r/ d/ gi


+ Ô 2 là chữ O hoặc Ô.


Mầm cây tỉnh giấc, vơn đầy tiếng chim.
Hạt ma mải miÕt trèn t×m


Cây đào trớc cửa lim dim mắt ớt
Quất gom từng hạt nắng rơi.


Tháng giêng đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
Đọc yêu cầu bài 3a.


- Ve nghĩ mÃi không ra, lại hỏi.
Bác nông dân ôn tồn giảng giải
- Nhà tôi còn bố mĐ giµ …


- Cịn làm để ni con là dành dm cho tng
lai.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bµi.


- NhËn xÐt giê.


- Dặn ghi nhớ những từ đã luyện.


<b>Khoa</b>


<b>Sự biến đổi hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Phát biểu định nghĩa về sự biến đối hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Chia lớp làm 4
nhóm.


- Đại diện lên trình
bày kết quả.


Nhận xét


- Sau ú yờu cu tr
li.


? Hin tợng chất
này biến đổi thành
chất khác nh 2 thí
nghiệm trên gọi là
gi?


? Sự biến đổi hố
học là gì?


- Giáo viên chốt lại
3.3. Hoạt động 2:
Tho lun.



- Đại diện lên trình
bày.


- Giáo viên treo
băng giấy ghi kết
quả quan sát.


STT <sub>Thí </sub>


nghiệm Hiện tợng Giải thích
1 Đốt 1 tờ


giy T giy b cháy thành than Giấy đã bị biến đổi thành 1 chất
khác, khơng con
gic đợc tính chất
ban đầu.


2 Chng
đ-ờng lên
ngọn lửa


+ ng t mỏu trng
chuyn sang vàng rồi
nâu them, có vị đắng.
Nếu tiếp tục đun sẽ
cháy thành than.


+ Trong quá trình chng
đờng có khói khét.



+ Đờng đã khơng
giữ đợc tính chất
của nó nữa, nó bị
biến đổi thành 1
chất khác


- Gọi là sự biến đổi hoá học.


- là sự chuyển đổi từ chất này sang chất khác.
- Chia lớp làm 6 nhóm- quan sát- ghi kết quả.


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Bài thể dục phát triển chung- trò chơi thăng bằng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- ễn bi thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Chơi trò chơi “Thăng bằng”. Yêu cầu tham gia chơi nhiệt tình, chủ động và
an tồn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Sân bãi. - Cịi, dụng cụ trị chơi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>



<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

vai, hông.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Giáo viên hoo- 1, 2 bạn tập mẫu.
- Nhận xét, uốn nắn.


- Giáo viên quan sát, sửa sai.
2.2. Trình diễn:


- Nhn xột, khen thng.
2.3. Hot ng 3:


- Giáo viên nêu tên trò chơi.


- Giáo viên cùng 1 đến 2 học sinh làm
mẫu.


- Lớp tập đồng loạt theo đội hình hàng
ngang hoặc vịng trịn.


- Chia ra 4 tỉ tËp lun díi sù ®iỊu
khiĨn cđa tỉ trëng.


- Từng tổ lên trình diễn.
Thăng bằng



- Học sinh chơi.
<i><b>3. Phần kÕt thóc:</b></i>


Th¶ láng.


- NhËn xÐt giê.


- Dặn về tập lại những động tác đã học.


- HÝt s©u.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng nm 200</b></i>
<b>o c</b>


<b>Thực hành cuối học kì I</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Củng cố, hệ thống các bài đã hc trong hc kỡ I.


- Rèn kĩ năng áp dụng bµi häc vµo lµm bµi tËp vµ trong cuéc sèng.
- Giúp các em ghi nhớ bài học logíc


<b>II. Ti liu và ph ơng tiện: </b>
Giấy làm nhóm khổ to.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Hợp tác với mọi ngời xung quanh có tác dụng gì?</b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Gii thiu bài.
b) Giảng bài.
- Kể tên các bài đã học ở học kì I?


- Nêu nội dung từng bài? Qua bài
học đó em rút ra đợc bài học gì?


- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
+ Kết luân chung:


- Häc sinh trả lời.


1. Em là học sinh lớp 5.


2. Có trách nhiệm về việc làm của mình.
3. Có chí thì nên.


4. Nhớ ơn tổ tiên.
5. Tình bạn.


6. Kính già, yêu trẻ.
7. Tôn trọng phụ nữ.


8. Hợp tác với những ngời xung quanh.
- Học sinh trả lời theo nhóm.


(4 nhóm, 2 bài/ 1nhóm)



+ Đại diệ nhóm trình bày trớc lớp.
+ Lớp nhận xét.


+ Dán giấy lên bảng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp cuối học kì i</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Củng cố kĩ năng viết th: biết viết một lá th gửi ngời thân ở xa kể lại kết
quả học tập, rèn luyện của em.


- Rèn luyện kĩ năng kĩ xảo viết th.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


GiÊy viÕt th.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) ViÕt th.


- Giáo viờn chộp bi lờn bng:



Đề bài: HÃy viết th gửi một ng ời thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện
của em trong häc k× I


- Giáo viên gạch chân từ trọng tâm. - Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Vài học sinh đọc gợi ý trong sgk.
* Lu ý: - Cần viết chân thựcm kể đúng những thành tích và cố gắng của
mình trong học kì I vừa qua, thể hiện đợc tình cảm với ngời thân.


- Viết đúng theo cấu tạo một bức th.


- Häc sinh viÕt th.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau lá th đã viết.
- Lớp nhận xét và bình chọn bài hay nhất.
- Giáo viên nhận xột.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài luyện từ và câu.


<b>Toán</b>
<b>Hình thang</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biÕt:</b>


- Hình thành đợc biểu tợng về hình thanh.


- Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân biệt đợc hình thang


với một số hình đã học.


- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang v mt s c im ca
hỡnh thang.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 5.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra dơng cơ häc tËp của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Vẽ hình cái thang sgk.


a hình vẽ hình thang ABCD trên
bảng cô: - Cạnh đáy AB và CD


- Cạnh bên AD và BC


* Hot gn 2: Nhn dng mt s c
im ca hỡnh thang


? Đặc điểm hình thang?
+ Hình thang có mấy cạnh?



+ hai cạnh nào song song với nhau?


- Học sinh quan sát hình thang.


- Học sinh quan sát và trả lời.
+ 4 cạnh


+ AB // DC  häc sinh tù nhËn xÐt.


* Kết luận: Hình thang có một cặp đối xứng song song gọi là 2 đáy (đáy lớn DC,
đáy bé AB): hai cạnh kia gọi là 2 cạnh bên (BC và AD)


- Giáo viên giới thiệu đờng cao AH vàc
chiều cao của hình thang.


( di AH)


Đặc điểm hình thang (Giáo viên kÕt
luËn)


* Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Giáo viên hớng dn.
- Giỏo viờn cha v kt lun:


+ Hình 3 không phải là hình thang.
Bài 2:


- Giáo viên vẽ hình lên bảng.



- Giỏo viờn chữa và nhận xét: Hình
thang có một cặp cạnh đối din song
song.


Bài 3:


Giáo viên hớng dẫn.


Giáo viên nhËn xÐt vµ sưa sai sãt.
Bµi 4:


- Giáo viên giới thiệu hình thang vng.
- Giáo viên kết luận: Hình thang vng
có một cạnh bên vng góc với 2 đáy.


- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm cá nhân.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Học sinhh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm cá nhân.
+ Vài học sinh chữa.
- H3: là hình thang.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh kẻ hình trên giấy ơ li.
+ Lên bảng vẽ.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh nhận xét đặc điểm hình


thang vng.


<i><b>4. Cđng cè- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ.


- Về nhà học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>ơn tập cuối học kì i</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Củng cố, hệ thống các tài liệu kể chuyện đã học ở học kì I, thuộc từng ch
im.


- Rèn kĩ năng kể chuyện hay, hấp dẫn.


- Bồi dỡng cho các em t tởng tình cảm tốt, lành mạnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- Nêu các chủ điểm đã học ở học kì I?
- Các bài kể chuyện đã học tng ch


im?


- Giáo viên giao phiếu làm nhóm.


- Giáo viên nhận xét và kết luận.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh làm nhóm.


+ (Mỗi nhóm 1 chủ điểm do giáo viên
chọn)


+ i din mỗi nhóm lên kể và nêu ý
nghĩa của câu chuyện ú.


+ Lớp nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết học kì i</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Học sinh nắm đợc u khuyết điểm học kì I của lớp và của bản thân.
- Rèn kĩ năng tự nhận xét, đánh giá.



- Gi¸o dơc ý thøc, kØ lt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Nội dung sinhh hoạt
<b>III. Nội dung sinh hoạt:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt: </b></i>


a) Nhận xét các mặt hoạt động của lớp
tuần 18.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
b) Nhận xét chung cả học kì I.


- Giáo viên nhận xét chung cả lớp về 2
mặt: Đạo đức v vn húa.


- Nhận xét từng tô từng cá nhân.
- Giáo viên nêu phơng hớng học kì II


- Lớp trởng nhận xét.


- Tổ thảo luận và tự kiểm điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I
<b>TuÇn 15</b>



<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Bn ch lênh đón cơ giáo</b>


<i><b>Theo Hà Đình Cẩn</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài. Phát âm đúng tên ngời dân tộc.
Biết đọc diễn cảm bi


- Từ ngữ: Buôn, nghi thức, gùi,


- Ni dung: Tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu quý cố giáo, biết trọng văn
hoá, mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thốt khỏi đói
nghèo nàn lạc hu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chộp on 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Hạt gạo làng ta.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc.



- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng, giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm.
b) Tìm hiểu nội dung.


? Cô giáo Y Hôa đến Buôn Ch Lênh
để làm gì?


? Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo
trang trọng nh thết nào?


? Những chi tiết nào cho thấy dân
làng rất háo hức chờ i v yờu quý
cỏi ch?


? Tình cảm của ngời Tây Nguyên với
cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì?
c) §äc diƠn c¶m.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm đoạn 3.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? Nội dung bài.


- 1 học sinh đọc toàn bài.



- 4 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng,
đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.


- … để mở trờng dạy học.


- Mọi ngời đến rất đông khiến căn nhà
sàn chật ních. Họ mặc quần áo nh đi hội.
Họ trải đờng đi cho cô giáo suốt từ đầu
cầu thang … thực hiện nghi thức lễ để
trở thành ngời trong buôn.


- Mọi ngời và theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ, Mọi ngời phăng
phắc khi xem Y Hoa viết … hò reo.
- Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham
hiểu biết.


- Ngời Tây Nguyên muốn cho con em
mình biết chữ, học hỏi đợc nhiều điều lạ,
điều hay.


- Học sinh đọc nối tiếp, củng cố giọng
đọc, nội dung đoạn.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> V c bi.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia sè thËp ph©n cho sè
thËp ph©n.


- Vận dùn giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phõn cho s thp
phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (71)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bµi 2: Híng dÉn học sinh làm cá
nhân.



- Giáo viên chấm, nhận xét.


Bài 3: Híng dÉn häc sinh th¶o
luËn.


- Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ.


Bài 4:? Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viªn chÊm, nhËn xÐt.


- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
? Học sinh đặt tính, tính.


a) 17,55 : 3,9 = 4,5
b) 0,603 : 0,09 = 6,7
c) 0,3068 : 0,26 = 1,18
d) 98,156 : 4,63 = 21,2
- Học sinh làm, chữa b¶ng.


<i>x</i>

x 1,8 = 72

<i>x</i>

= 72 :
1,8


<i>x</i>

= 40


<i>x</i>

x 0,34 = 1,19 x 1,02


<i>x</i>

x 0,34 = 1,2138

<i>x</i>

= 1,2138 :
0,34


<i>x</i>

= 3,57
- Học sinh thảo luận, trình bày.
1 l dầu hoả cân nặng lµ:


3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Có 5,32 kg dầu hoả thì có sè l lµ:


5,32 : 0,76 = 7 (l)


Đáp số: 7 l
- Học sinh đặt tính rồi thực hiện.


Vậy số d của phép chia trên là 0,033 (nếu lấy
đến 2 chữ số ở phần thập phân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>LÞch sư</b>


<b>Chiến thắng biên giới thu đông 1950</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Tại sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu- đôgn 1950.
- ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu- đông 1950


- Nêu đợc sự khắc biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947 và chiến
thắng Biên giới thu- đông 1950.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc thu- đông 1947</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Ta quyết định mở chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950.


- Giáo viên dùng bản đồ Việt
Nam giới thiệu các tỉnh trong
căn cứ địa Việt Bắc.


? NhiƯm vơ của kháng chiến
lúc này là gì?


b) Din bin, kết quả chiến
dịch Biên giới thu- đông 1950.
? Trận đánh mở màn cho chiến
dịch là trận nào? Hãy thuật lại
trận đánh đó?


? Sau khi mất Đơng Khê, địch
làm gì? Quân ta làm gì trớc
hành động đó của địch?



c) ý nghĩa của chiến thắng
Biên giới thu- đông 1950.


? Nêu điểm khác chủ yếu của
chiến dịch Biên giới thu- đông
1950 với chiến dịch Việt Bắc
thu- đông 1947.


? Nêu ý nghĩa của chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950.


d) Bác Hồ trong chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950. Gơng
chiến đấu dũng cảm của anh La
Văn Cầu.


? Em có suy nghĩ gì về anh La
Văn Cầu và tinh thần chiến đấu
của bộ đội ta.


- Häc sinh theo dâi, th¶o luËn.


- Chúng ta cần phá tan âm mu khoá chặt biên giới
của địch khai thông biên giới, mở rộng quan hệ
giữa ta và quốc tế.


- Học sinh đọc sgk, thảo luận.
- Sử dụng lợc đồ để trình bày.



- …là trận Đông Khê, ngày 16/ 9/ 1950 ta nổ song
tấn công Đông Khê. Địch ra sức cố thủ trong các
lô cốt và dùng … sáng 18/ 9/ 1950 quân ta chiếm
đợc c im ụng Khờ.


- Mất Đông Khê, quân Pháp ở Cao Bằng bị cô lập
sau nhiều ngµy giao tranh qut liƯt, qu©n


địch ở đờng số 4 phải rút chạy.
- Học sinh thảo luận cặp.
- Trình bay.


- Chiến dịch Biên giới thu- đơng 1950 ta chủ động
mở và tấn công địch. Chiến dịch Việt Bắc
thu-đông 1947 địch tấn công, ta đánh lại và giành
chiến thắng.


- Căn cứ địc Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng.
- Cổ vũ tinh thần đấu tranh của toàn dân và đờng
liên lạc với quc t c ni lin.


- Địch thiệt hại nặng nề.


- Học sinh xem hình, nêu suy nghĩ của mình.
- Bác trực tiếp ra mặt trận, kiểm tra kế hoạch, gặp
gỡ đoàn viên cán bộ chiễn sĩ, dân công.


- Bác thật gần gũi với chiến sĩ.
- Học sinh nêu ý kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Kü thuËt</b>


<b>Cắt khâu- thêu túi xách tay đơn giản (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách cắt, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay và khả năng sáng tạp của học sinh.
- Học sinh yêu thích tự hào với sản phẩm làm đợc.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu túi xách bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi
- Một số sản phẩm thêu đơn giản.


- Vải màu hoặc trắng kích thớc 50 cm x 70 cm
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu quy trình cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Híng dÉn häc sinh thêu trang trí trên vải
? Trng bày sản phẩm tiết 1.


- Giáo viên kiểm tra sản phẩm.



- Giáo viên hớng dẫn häc sinh thªu
trang trÝ trên vải.


- Giỏo viờn bao quỏt, giỳp nhng em
cũn lỳng tỳng.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh trng bày
sản phẩm.


- Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu
d-ơng.


- Hc sinh trng bày sản phẩm tiết 1.
- Học sinh thực hành in mẫu lên vải.
Chú ý: Bố trí mẫu thêu cân đối trên nửa
mảnh vải sẽ thêu trang trí.


- Häc sinh thực hành thêu.


- Học sinh thực hành theo nhóm.


- Giữ trật tự, giữ gìn đồ dùng khi thực
hành.


- Học sinh trng bày sản phẩm.
- Bình chọn ngời có sản phẩm đẹp.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liên hệ- nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Tập thêu lại.


- Tập thêu lại.


<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t ngi (t hot động)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Xác định đợc các đoạn của 1 bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn,
những chi tiết tả hoạt động trong đoạn văn.


- Viết đợc đoạn văn tả hoạt động của ngời thể hiện khả năng quan sát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn lời giải bài 1b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận bài.
- Gọi đại diên các nhóm trình bày.
? bài văn có mấy on?


? Nội dung chính của từng đoạn?



? Nhng chi tit tả hoạt động của
bác Tâm.


3.3. Hoạt động 2:


- KiÓm tra việc chuẩn bị của học
sinh.


Bài 1: Đọc yêu cầu bµi.


- Thảo luận đơi- trả lời câu hỏi.
Đoạn 1: Từ đầu … cử loãng ra mãi.


Đoạn 2: Từ “Mảng đơng … khéo nh vá áo ấy”
Đoạn 3: Phần còn lại.


- Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đơng.


- Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm.


- Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trớc mảng đơng đá
vá.


- Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những
viên đá bọc nhựa đờng đen nhánh.


- Bác đập búa đều đều xuống những viên đá, 2 tay
đa lên hạ xuống nhịp nhàng.



- Bác đứng lên, vơn vai mấy cái lion.
Bài 2:


- Học sinh nối tiếp giới thiệu ngời định tả các em
sẽ chọn tả hoạt động (là cha, mẹ hay cô giáo …)
- Học sinh viết và trình bày đoạn văn đã viết.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- HƯ thèng bµi.
- NhËn xét giờ.


- Dặn về viết lại bài văn.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số tự nhiên cho số
thập phân.


- Vn dng gii cỏc bi toỏn liên quan đến chia số thập phân cho số thập
phân.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



? Nêu quy tắc chia 1 sè thËp ph©n cho 1 sè thËp ph©n.
- Gäi häc sinh b¶ng thùc hiƯn phÐp tÝnh:


- NhËn xét cho điểm


27,55 : 4,5
45,06 : 0,5
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- 4 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho im.


3.3. Hot ng 2:


- Gọi 4 học sinh lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 1: Đọc yêu càu bài.
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 100 + 7 +


100
8


= 100 + 7 + 0,08


= 107,08


c) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
d) 35 +


10
5


+
10


3


= 35 + 0,5 + 0,03
= 35,53


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

3.4. Hoạt động 3: Làm
nhóm.


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho
c¸c nhãm.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
3.5. Hoạt déng 4: Lµm vë.
- Thu vë chÊm.


- NhËn xÐt, cho ®iÓm.


4


5
3


> 4,25 2
25


1


< 2,2
14,09 < 14


10


1 <sub> 7</sub>
20


3 <sub> = 7,15</sub>
Bài 3: Đọc yêu cầu bài:


Bài 4: Đọc yêu cầu bài.
a) 0,8 x

<i>x</i>

= 1,2 x 10
0,8 x

<i>x</i>

= 12

<i>x</i>

= 12 : 0,8

<i>x</i>

= 15
b) 210 :

<i>x</i>

= 14,92 –
6,52


210 :

<i>x</i>

= 8,4

<i>x</i>

= 210 : 8,4

<i>x</i>

= 25


c) 25 :

<i>x</i>

= 16 : 10
25 :

<i>x</i>

= 1,6

<i>x</i>

= 25 : 1,6

<i>x</i>

= 15,625
d) 6,2 x

<i>x</i>

= 43,18 + 18,82
6,2 x

<i>x</i>

= 62


<i>x</i>

= 6,2 : 62

<i>x</i>

= 0,1
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>
<b>Thuỷ tinh</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Phỏt hiện 1 số tính chất và cơng dụng của thủy tinh thông thờng.
- Kể tên các vật liệu đợc dùng sn xut ra thu tinh.


- Nêu tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Hình ảnh trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nhóm đơi.


? Kể tên 1 số đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh?


? Những đồ dùng bằng thuỷ tinh khi va
chạm mạnh vào vật rắn s th no?


1. Quan sát và thảo luận.


- li, cc, bóng đèn, kính đeo mắt, ống
đựng thuốc tiêm, cửa kính …


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

 Kết luận: Thuỷ tinh trong suốt, cứng nhng giòn, dễ vỡ chúng thờng đợc dùng để
sản xuất chai, lọ, li, bang đèn kính đeo mắt, kính xây dung.


3.3. Hoạt động 2: Nhóm lớn.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
? Thuỷ tinh có tính chất gì?


? TÝnh chất và công dụng của thuỷ tinh
chất lợng cao?



? Cỏch bảo quản đồ dùng?
 kết luận:


2. Thùc hµnh, xư lÝ thông tin.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.


Trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ,
không cháy, không hút bẩn và không bị
axit ăn mòn.


+ Rt trong; chu c núng, lanh; bèn,
khó vỡ, ợc dùng làm chai, lọ trong
phịng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kớnh
xõy dung.


+ Cần nhẹ tay, tránh va chạm mạnh
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Bài phát triển chung- trò chơi thỏ nhảy</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- ễn bi th dc phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và tập đúng kĩ thuật.
- Chơi trò chơi: “Thỏ nhảy”. Yêu cầu tham gia chi tng i ch ng, nhit
tỡnh.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Sân bãi. - Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trũ chi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giíi thiƯu bµi:


- Khởi động: - Phổ biến nội dung buổi tập.- Chạy chậm hoặc đi vòng tròn quanh sân tập.
- Đứng thành vòng tròn khởi động các khớp.
<i><b>2. Phn c bn: </b></i>


2.1.


- Phân vị trí các tổ.
- Sưa ch÷a.


- u cầu: đúng, cơ bản nội
dung các động tác.


2.2.


- NhËn xÐt, tuyên dơng tổ xếp
thứ nhất, thứ hai. Tổ kém phải
lò cò 1 vßng xung quanh các
bạn.


2.3. Chơi trò chơi:
- Nêu tên trò chơi.



- Giỏo viờn cùng 1 đến 2 học
sinh nhắc lại cách chơi.


1. Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Tập theo tổ dới sự chỉ đạo của tổ trởng.


2. Thi xem tổ nào có nhiều ngời thực hiện
đúng.


- Từng tổ lên thực hiện 1 lần. Mỗi động tác 2 x
8 nhịp dới sự chỉ đạo của t trng.


3. Thỏ nhảy


- Cả lớp chơi thử 1 lần.


- Sau mỗi lần chơi thử 1 lần, giáo viên cần có
hình thức khen thởng và phạt.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
Thả lỏng.


- HƯ thèng bµi.


- Dặn về ơn các động tác của bài thể
dục phát triển chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Thứ t ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>



<b>VỊ ng«i nhà đang xây</b>


<i><b>(ng Xuõn Lan)</b></i>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Bit đọc bài thơ (thể tự do) lu loát, diễn cảm.


2. Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi
nhà đang xây thể hiện sự đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài “Bn Ch Lênh đón cơ giáo”
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giúp học sinh đọc đúng và hiểu
nghĩa những từ ngữ mới và khó
trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tỡm hiu bi.



1. Những chi tiết nào vẽ lên hình
ảnh 1 ngôi nhà đang xây?


2. Tỡm nhng hỡnh nh núi lên vẻ
đẹp của ngơi nhà.


3. Tìm những hình ảnh nhân hố
làm cho ngơi nhà đợc miêu tả
sống động và gần gũi?


4. Hình ảnh những ngơi nhà đang
xây nói lên điều gì về cuộc sống
trên đất nớc ta?


- Gi¸o viên tóm tắt ý chính.


Nội dung bài: Giáo viên ghi
bảng.


c) Đọc diễn cảm bài thơ.


- Hng dn hc sinh đọc diễn cảm
khổ 1, 2.


- Một học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Học sinh luyện đoc theo cặp.


- Một hai em c ton bi.



- Giàn giáo tự cái lồng. Trụ bê tông nhú lên.
Bác thợ nề cầm bay làm việc Ngôi nhà thở
ra mùi vôi vữa, còn nguyên màu vôi, gạch.
Những rÃnh tờng cha trát.


- Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây. Ngôi
nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngội nàh
nh bức tranh , Ngôi nhà nh trẻ nhỏ lớn lên
cùng trời xanh.


- Ngụi nh ta vo nền trời sẫm biếc, thở ra
mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên
những bức tờng. Nhà lớn lên với trời xanh.
- Cuộc sống xây dung trên đất nớc ta rất náo
nhiệt, khẩn trơng. Đất nớc là 1 công trờng
xây dung lớn. Bộ mặt đất nớc đang hàng
ngày hàng giờ đổi mới.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh thi đọc diễn cảm khổ tơ đó.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị: </b></i>


- NhËn xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>



- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan n
s thp phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toán 5 + sgk toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm các bài tập.
Bài 1: Giáo viên viết các phép


tớnh lờn bảng, gọi 4 học sinh
lờn bng t tớnh ri tớnh.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Giáo viên gọi học sinh
nhắc lại về thứ t¹ thùc hiƯn
phÐp tÝnh trong biĨu thøc sè.


Bài 3: - Giáo viên đọc tồn bi.
- Giỏo viờn túm tt bi toỏn lờn
bng.


- Giáo viên gọi học sinh giải.


- Nhận xét chữa bài.


Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh lên
chữa.


- Nhận xét chữa bài.


- Học sinh làm bài vào vở- 4 học sinh lên bảng
làm kết quả là:


a) 266,22 : 34 = 7,83
c) 91,08 : 3,6 = 25,3


b) 483 : 35 = 13,8
d) 3 : 6,25 = 0,48
- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh làm bài vào vở rồi chữa bài.
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32


= 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32


= 4,68


b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32



= 1,8 + 6,32
= 8,18


- 1 học sinh c li.


- Học sinh làm bài vào vở.
Giải


S gi mà động cơ đó chạy là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ.
- Học sinh làm bài rồi chữa.


a)


<i>x</i>

- 1,27 = 13,5 :
4,5


<i>x</i>

- 1,27 = 3


<i>x</i>

= 3 + 1,27


<i>x</i>

= 4,27


<i>x</i>

+ 18,7 = 50,5 : 2,5


<i>x</i>

- 18,7 = 20,2


<i>x</i>

= 20,0 –
18,7


<i>x</i>

= 1,5
c)

<i>x</i>

x 12,5 = 6 x 2,5


<i>x</i>

x 12,5 = 15


<i>x</i>

= 15 : 12,5

<i>x</i>

= 1,2
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- NhËn xÐt giê häc- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Lun tõ vµ c©u</b>


<b>Mở rộng vốn từ: hạnh phúc</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Hiểu đợc nghĩa của từ hạnh phúc.


2. Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh
phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Một vài tờ giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2, 3.
- Bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh đọc đoạn văn tả mẹ cấy lúa.
B. Dạy bài mới:



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên giúp học sinh nắm vững
yêu cầu của bài tập.


- Chn 1 ý thích hợp nhất để giải
nghĩa từ hnh phỳc.


Bài 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bài 3:


- Giáo viên nh¾c häc sinh chØ tìm
những từ ngữ chøa tiÕng phóc với
nghĩa là điều may mắn, tốt lành.
Bài 4:


- Giỏo viờn để học sinh dựa vào hồn
cảnh riêng của gia đình mà phát biểu.
- Giáo viên tôn trọng ý kiến của học
sinh xong hớng dẫn cả lớp đi đến 1
kết luận.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh chọn ý đúng là ý b.


b) Trạng thái sung sớng vì cảm thấy
hoàn toàn đạt đợc ý nguyờn.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


+ Nhng t ụng ngha vi hnh phỳc l:
sung sng, may mn.


+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc là:
bất hạnh, khổ cực, cực khổ,


- Hc sinh trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ Phúc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc
lộc, phúc phận, …


- Học sinh trao đổi nhóm sau đó tham
gia tranh luận trớc lớp.


Để đảm bảo cho gia đình sống hạnh
phúc thì yếu tố c) Mọi ngời sống hoà
thuận là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố
hồ thuận thì gia ỡnh khụng th cú hnh
phỳc.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Địa lí</b>


<b>Thơng mại và du lịch</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh học xong bµi nµy häc sinh:</b>


- Biết sơ lợc về các khái niệm thơng mại, nội thơng, ngoại thơng, thấy đợc
vai trò của ngành thơng mại trong đời sống và sản xuất.


- Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nớc ta.
- Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ giao thông Việt Nam.


- Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại và các ngành du lịch.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Em hÃy kể các loại phơng tiện giao thông?
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiƯu bµi.


b) Giảng bài mới.
1. Hoạt động thơng mại.



* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
? Thơng mại gồm những hoạt động
nào? Thơng mại có vai trị gì?


- Học sinh quan sát sgk và trả lời câu hỏi.
- Chỉ trên bản đồ các trung tâm thơng mại
lớn ở nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Níc ta xuÊt khÈu vµ nhập khẩu
những mặt hàng gì chủ yếu?


2. Ngành du lÞch


* Hoạt động 2: Hoạt đơng nhóm.
? Nêu 1 số điều kiện để phát triển
du lịch ở nớc ta?


? Nêu các trung tâm du lịch lớn ở
n-ớc ta?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


trong nớc và với nớc ngoài.


- Vai trò: là cầu nối giữa sản xuất víi tiªu
dïng.


+ Xuất khẩu: khống sản (than đá dầu mỡ,)
hàng cơng nghiệp, nơng sản, thuỷ sản.
+ Nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên vật


liệu, nhiệt liệu.


- Học sinh quan sát tranh ảnh sgk để trả lời
câu hỏi.


- Có nhiều phong cảnh đẹp; Vịnh Hạ Long
(Quảng Ninh), động Phong Nha (Quảng
Bình), Hoa L (Ninh Bình).


- Cã nhiỊu b·i t¾m tèt: Sầm Sơn (Thanh
Hoá), Nha Trang (Kh¸nh Ho¸) …


- Có cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ
hội truyền thống, … Trong đó, các địa điểm
đợc công nhận là di sản Thế giời nh: Vịnh
Hạ Long, vờn quốc gia Phong Nhà- Kẻ
Bàng; cố đô Huế, phố cổ Hội An.


- Hµ Néi, Thµnh phè Hå ChÝ Minh; Hạ
Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng
Tàu,


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tổng kết vốn từ</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Liên hệ đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc an hem trên
đất nớc; từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời.


- Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời, viết đợc đoạn văn miêu tả
hình dáng của một ngời cụ thể.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi kết quả bài 1. - Phiếu học tập gi bài tập 2- 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gäi häc sinh lµm bµi 1.
- NhËn xÐt.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Học sinh làm nhóm đơi- nối tiếp
nhau đọc bài lm.


- Giáo viên ghi vào bả
ng phụ.



- Cho hc sinh đọc lại bài làm ghi
trên bảng phục.


3.3. Hoạt động 2: Trao i nhúm


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


a) cha, mẹ, chú, dì, bố, cố, cụ, thím, mợ, cô,
bác, cậu, anh, chị, em, cháu, chắt,


b) thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp
trởng, anh chị lớp trên, các em lớp dới
c) Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ s,
giáo viên, thuỷ thủ,


d) Kinh, Tµy, Nïng, Mêng, Thái, Dao,
HMông, Khơ- Mú, Giáy,


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

đôi.


- Cho häc sinh lµm vµo vở, mỗi
nhóm ít nhất 2 câu.


- Gi hc sinh đọc bài làm.


3.4. Hoạt động 3:


- C¸ch tỉ chức tơng tự bài 1.



a) - Chị ngÃ, em nâng.


- Anh em nh thĨ tay ch©n.


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần …
- Con có cha nh nhà có nóc.


b) - Khơng thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.


- Tơn s trọng đạo.


c) - Häc thÇy không tày học bạn.
- Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
- Bán anh em xa mua láng going gần.
- Bán nối khố.


Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3:


a) đen muốt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ,
b) hai mí, bồ câu, lá liễu, lờ dờ,


c) trái xoan, vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm,,
vuông chữ điền.


d) trắng trio, trắng hang, nõn nà,
e) vạm vỡ, to bè bè, thanh mảnh
Bài 4: Đọc yêu cầu bài.


- Hc sinh c đoạn văn đã viết.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị: </b></i>


- HƯ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn hoàn chỉnh hoặc viết lại bài.


<b>Toán</b>


<b>tỉ số phẩn trăm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Bớc đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa
thực tế của tỉ số phần trăm)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giỏo viên chuẩn bị sẵn hình vẽ trên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 4.
- Nhận xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt ng 1:



- Giáo viên treo bảng phụ.


? Tỉ số giữa diện tích trồng hồng và
diện tích vờn hoa bằng bao nhiêu?
- Giáo viên viết bảng.


- Cho học sinh tập viết kí hiệu %
- Yêu cầu học sinh:


+ viét tØ sè häc sinh giái so víi häc
sinh toµn trêng?


+ Viết tiếp vào chỗ chấm.


- Giáo viên nói: Tỉ số phần trăm 20%
cho ta biết cứ 100 học sinh trong


tr-1. Giíi thiƯu kh¸i niÖm tØ sè phần trăm
(xuất phát từ tỉ số)


25 : 100 hay
100


25


100
25


= 25%; 25% là tỉ số phần trăm.


2. ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
80 : 400 =


400
80


=
100


20


= 20%


- Sè häc sinh giái chiÕm … sè häc sinh
toµn trêng (20%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

ờng thì có 20 học sinh giỏi.
3.3. Hoạt động 2: Thảo luận cặp.
- Gọi học sinh trả lời miệng theo yêu
cầu của đề bài theo 2 bớc.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Gọi học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét.


3.5. Hoạt động 4: Làm nhóm.
Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điể.



Bµi 1: Đọc yêu cầu bài.
300


75 <sub> = </sub>
100


25 <sub> = 25%</sub>
Bài 2: Đọc yêu cầu bài 2.


T s phần trăm của số sản phẩm đạt
chuẩn và tổng số sản phẩm là:


95 : 100 =
100


95 <sub> = 95%</sub>
Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3.


a) Tỉ số % của cây lấy gỗ và cây trong vờn
là:


540 : 1000 =
100


54


= 54%
b) Số cây ăn quả trong vờn là:


1000 540 = 460 (cây)



c) Tỉ số % của cây ăn quả và số cây trong
vên lµ:


760 : 1000 =
100


46


= 46%


Đáp số: a) 54% ; b) 46%
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Dặn về làm lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>


<b>Buụn ch lờnh ún cụ giỏo</b>


<b>Phân biết âm đầu tr/ ch ; thanh hái/ thanh ng·</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài Bn Ch Lênh đón cơ giáo.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu tr/ ch hoặc thanh
<i><b>hỏi/ thanh ngã.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe viết:
- Giáo viên đọc đoạn văn cần viết.


- Hớng dẫn viết từ dễ sai.
- Giáo viên đọc mỗi câu 2 lợt.
- Chấm, chữa.


3.3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2.
- Cho học sinh thảo luận, c kt qu
nhúm mỡnh.


- Giáo viên ghi lên bảng.
- NhËn xÐt, ch÷a.


- Häc sinh theo dâi.
- Häc sinh viÕt.
- Soát lỗi.


Bài 2a: Đọc yêu cầu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


Bài 3a:


- cho chª
- trun trả
- chẳng trở
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn viết lại những từ dễ sai.


<b>Khoa</b>
<b>Cao su</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trng của cao su.
- Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su.


- Nêu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm 1 số đồ dùng bằng cao su nh quả bang dây chun, mảnh săm …


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Kể tên những vật làm bằng thuỷ tinh
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Gii thiu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Mời đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả?


- Kết luận: Cao su có tớnh n hi.
3.3. Hot ng 2:


? Kể tên các vật làm bằng cao su.
? Cao su có mấy loại? Đó là những
loại nào?


? Cao su cú tớnh n hồi tốt, cao su
cịn có tính chất gì?


? Cao su đợc sử dụng để làm gì?


1. Thùc hµnh.


- Chia líp lµm 6 nhãm: lµm thùc hµnh theo


chØ dÉn trong sgk trang 63.


+ NÐm bãng cao su xuèng sµn nhà, ta thấy
quả bóng lại nảy lên.


+ Kéo căng sợi dây cao su, sợi dây dặn ra.
Khi buông tay sợi dây lại trở về vị trí ban
đầu.


2. Thảo luận nhóm đơi.
Lớp, ga, ủng …


+ Cã 2 lo¹i: cao su tự nhiên, cao su nhân
tạo.


+ ớt b biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách
điện, cách nhiệt; không tan trong nớc, tan
trong 1 số chất lợng khác.


+ Đẻ làm săm, lốp xe, làm chi tiết của 1 s
in


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>



<b>Bài thể dục phát triển chung- trò chơi thỏ nhảy</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Chơi trị chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu tham gia chơi nhiệt tình, chủ động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bãi. - Còi, kẻ sân chơi trũ chi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giíi thiƯu bµi:


- Khởi động: - Phổ biến nội dung.- Chạy nhẹ nhàng thành một vòng
quanh sân.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, vai,
gối.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
2.1.


- Phân vị trí cả tổ.
- Sửa chữa.


- Yờu cầu: các động tác đúng cơ bản.
2.2.


- NhËn xÐt, tuyên dơng
2.3. Trờ chơi.



1. ễn bi th dc phỏt trin chung.
- Tập theo tổ dới sự chỉ đạo của tổ
tr-ởng.


2. Thi tr×nh diƠn.


- Các tổ lần lợt lên trình diễn. Mỗi động
tác 2 x 8 nhịp dới s ch o ca t
tr-ng.


3. Thỏ nhảy


- Lớp chơi- sau mỗi lợt chơi sẽ có hình
thức khen thởng thích hợp.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Th sỏu ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo c</b>


<b>Tôn trọng phụ nữ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Cần tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phục nữ.


- Tr em cú quyn c đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc
sống hằng ngày.


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn: </b>


Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về ngời phụ nữ Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 3: Xử lí tình huống.


- Giáo viên chia nhãm vµ giao
nhiệm vụ. (4 nhóm, mỗi nhóm một
bức tranh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

a) Chọn trởng nhóm phụ trách sao cần phải xem khả năng tổ chức công việc và
khả năng hợp tác với các bạn khác trong công việc. Nếu Tiến có khả năng thì có
thể chọn bạn. Không nên chọn Tiến vì lí do là con trai.


b) Mi ngi u phi có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tiến nên lắng nghe
các bạn nữ phát biểu.


Bài 4: - Học sinh thảo luận theo nhóm đơi.
 Đại diện nhóm tr li.



+ Giáo viên kết luận:


- Ngày 8/ 3 là ngày Quốc tế phụ nữ.
- Ngày 20/ 10 là ngày phụ nữ Việt Nam.


- Hội phụ nữ, câu lạc bộ các nữ doanh nhân là tổ chức xà hội dành riêng
cho phụ nữ.


Bài 5: - Củng cố bài.


- Giỏo viên tổ chức cho học sinh hát,
múa, đọc thơ hoặc kể chuyện về một
ngời phụ nữ mà em u mến kính trọng
dới hình thức thi giữa các nhóm hoặc
đóng vai phóng viên phỏng vấn bạn?.


- Häc sinh thi  nhËn xÐt.


<b>TËp lµm văn</b>


<b>Luyn tp t ngi (t hot ng)</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cầu: </b>


- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một
em bé ở tuổi tập đi, tập nói.


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt
động của em bé.



<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn: </b>


- Tranh ảnh su tầm đợc về những ngời bạn những em bé kháu khỉnh ở độ
tuổi này (nếu có)


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh t chc: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên chấm bài trớc và nhận xét.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh lun tËp.
Bµi 1:


- Giáo viên giới thiệu một số tranh ảnh
minh hoạ em bé.


- Giáo viên gợi ý và hoàn thiện dàn ý:


1. Mở bài: Bé Bông- em gái ròi, đang tuổi bi bô tập nói, chập chững tập đi.
2. Thân bài:


a) Ngoại hình (không phải quan tâm)
+ Nhận xét chung: bơ bÉm.
+ Chi tiÕt:


- Mái tóc: tha, mềm nh tơ, buộc thành một túm nhỏ trên đỉnh đầu.
- Hai má: bầu bĩnh, hồng hào.



- MiÖng: nhá, xinh, hay cêi.


- Chân tay: trắng hang, nhiều ngấn.
b) Hoạt động:


+ Nhận xét chung: nh một cơ bé búp bê biết đùa nghịch, khóc, cời, …
+ Chi tiết: - lúc chơi: ôm mèo, xoa đầu cời khành khạch.


- luc lµm nịng mĐ: + kªu a … … a khi mĐ vỊ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ Ôm mẹ, rục mặt vào ngực mẹ, địi ăn.
3. Kết thúc: Em rất u Bơng. Hết giờ học là về nhà ngay với bé.
Bài 2: - Học sinh yêu cầu bài.


Lớp viết 1 đoạn văn.
- Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà viết đoạn văn cha t.


<b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai sè.



- Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của
hai số.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm.
* Hoạt ng 1: Vớ d: sgk


Tóm tắt: Học sinh toàn trờng: 600
Häc sinh n÷: 315


- Học sinh đọc sgk và làm theo yêu cầu
của giỏo viờn.


Tính tỉ số phần trăm học sinh nữ và học sinh cả trờng?
+ Giáo viên hớng dẫn:


- Viết tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toµn trêng (315 : 600)
- Thùc hiƯn phÐp chia (315 : 600 = 0,525)


- Nhân với 100 và chia cho 100 (0,525 x 100 : 100 = 525 : 100 = 52,5 %)
Giáo viên nêu: thông thờng ta viết gän c¸ch tÝnh nh sau:


315 : 600 = 0,525 = 5,25%



- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm nh sau:
b1: Tìm thơng của 315 vµ 600


b2: Nhân thơng đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tich tìm đợc .
- Học sinh đọc lại quy tắc.
* Hoạt động 2: Giải bài tốn có nội dung tìm tỉ số phần trm.


Bài toán: Trong 80 kg nớc biển có 2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lợng
muối trong níc biĨn.


- Giáo viên đọc đề và giải thích: Khi 80 kg nớc biển bốc hơi hết thì thu đợc 2,8 kg
muối. Tìm tỉ số phần trăm của lợng muối trong nc bin.


c) Thực hành:


Bài 1: Giáo viên hớng dẫn và làm
mẫu.


0,57 = 57 %; 0,3 = 30%
Bài 2:


Giáo viên hớng dẫn và làm mẫu:
19 : 30 = 0,6333 = 63,33%
Thơng chỉ lấy sau dấu phẩy 4 số.


Giải


Tỉ số phần trăm của lợng muối trong nớc
biển:



2,8 : 80 = 0,035 = 35%
Đáp số: 35%
- Học sinh đọc yêu cầu bài  làm vở.
0,234 = 23,4% ; 1,35 = 35 %


- Học sinh lên chữa và nhận xét.
- Học sinh đọc yờu cu bi.


+ Học sinh quan sát làm vở bài tập và lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Bài 3:


Giỏo viên hớng dẫn và giúp đỡ học
sinh yếu


- Học sinh đọc yêu cầu bài  làm vở.
13 : 25 = 0,52 = 52%
Đáp số: 52%
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: </b></i>


- NhËn xÐt giê.


- VỊ nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>


<b>k chuyn đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>



- Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc phù hợp với yêu cầu
của đề bài.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Nghe chăm chú lời kể và nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Một số sách truyện, báo viết về những ngời đã góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Häc sinh kể lại 1-2 đoạn trong câu chuyện Lu-i Paxtơ vµ ý nghÜa trun.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.


Đề bài: hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã học nói về những ngời đã góp sức
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân.


- Giáo viên gạch chân từ trọng tâm
* Hoạt động 2: Học sinh thực hành
kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu


chuyện.


- Học sinh đọc đề và trả lời.


- Một số học sinh giới thiệu câu chuyện
định kể.


- Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý ngha
cõu chuyn.


- Học sinh thi kể trớc lớp: Đại diện nhãm
(hc xung phong) kĨ.


- Mỗi học sinh kể chuyện xong đều nói ý
nghĩa câu chuyện của mình hoặc trả lời câu
hỏi của thầy (cơ) của các bạn.


- Líp nhËn xÐt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Núi chuyn vi anh b i</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Từ đó học sinh tự hào về anh bộ đội cụ Hồ và nguyện cố gắng rèn luyện
theo gơng anh bộ đội cụ Hồ.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Nội dung sinh hoạt: </b></i>
a) Nói chuyện về anh bộ đội.
- Giáo viên kể về những việc làm,
những chiến công của anh bộ đội.


- Häc sinh tr¶ lêi


- Học sinh thảo luận và trả lời (cặp đôi)


+ Kết luận: Chúng ta sống và làm việc theo anh bộ đội cụ Hồ: tác phong làm việc
(nhanh nhẹn, khẩn trơng … ), cách sng gin d,


b) Phơng hớng tuần 16.


- Phát huy u điểm, khắc phục những tồn tại.


- Su tm nhng mẩu chuyện, tranh, ảnh nói về những anh bộ đội dũng cảm,
mu trí làm kinh tế giỏi.


<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×