Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI GIUA KI 1 LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011
---<b> </b>

<b>Mơn: HĨA HỌC 12</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<i> </i>

<b>---Mã đề thi: 129</b>



<i>Cho: Na = 23, K = 39 , Ag = 108, S = 32, N = 14, O = 16, C = 12, H = 1, Br = 80, Cl = 35,5</i>


<b>C©u 1: </b>Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm có chứa hai muối hữu cơ, X có


thể là chất nào sau đây?


<b>A. </b><sub>CH3COOCH3</sub> <b>B. </b><sub>C6H5COOCH3</sub> <b>C. </b><sub>CH3COOC6H5</sub> <b>D. </b><sub>HCOOCH2-CH2Cl</sub>


<b>C©u 2: </b>Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic A và ancol mạch hở B thu được este đơn chức X có tỷ


khối so với khí H2 là 43. Số đồng phân cấu tạo phù hợp phù hợp của X là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>C©u 3: </b>Este X được tạo bởi ancol đơn chức Y và α-amino axit Z (Z chỉ chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm –COOH). Thủy


phân 3,51g este X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được 3,75gam muối, công thức cấu tạo thu
gọn của X là:


<b>A. </b><sub>NH2-R-COOR’</sub> <b>B. </b><sub>NH2C3H6COOCH3</sub>


<b>C. </b><sub>CH3-CH2-CH(NH2) COOCH3</sub> <b>D. </b><sub>CH3-CH(NH2) COOC2H5</sub>


<b>C©u 4: </b>Thủy phân m kg tinh bột trong dung dịch axit rồi lên men sản phẩm tạo thành thì thu được 200 lit ancol



etylic 23o (khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml). Biết hiệu suất của cả q trình phản ứng là
75%, tính m?


<b>A. </b>86,4 <b>B. </b>172,8 <b>C. </b>108 <b>D. </b>64,8


<b>C©u 5: </b>Cho các aminoaxit sau:


(1) NH2CH(CH3)COOH (2) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH (3) NH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Nhận định nào sau đây <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Các chất (1), (2), (3) đều là những hợp chất lưỡng tính
<b>B. </b>Chỉ có chất (1) thuộc loại α – aminoaxit


<b>C. </b>Dung dịch các chất (2), (3) làm quỳ tím đổi màu
<b>D. </b>Ba chất (1), (2), (3) đều có phản ứng trùng ngưng


<b>C©u 6: </b>Cho 13,35 gam alanin tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Tính thể tích dung


dịch KOH 1M đủ để phản ứng hết dung dịch X.


<b>A. </b>350 ml <b>B. </b>100ml <b>C. </b>250ml <b>D. </b>500ml


<b>C©u 7: </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,64g một este X thu được 2,688 lit khí CO2 (đktc) và 2,16gam nước. Số đồng phân


cấu tạo este của X là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>C©u 8: </b>Trùng ngưng hỗn hợp gồm glyxin và alanin thu được bao nhiêu phân tử tripeptit khác nhau?



<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8


<b>C©u 9: </b>Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng


vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được 31,4g hỗn hợp muối Y và ancol Z. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng
hết với Na thu được 3,36lít khí H2 (ở đktc). Các chất trong Y lần lượt là


<b>A. </b><sub>HCOONa và C3H7COONa</sub> <b>B. </b><sub>CH3COONa và C3H7COONa</sub>


<b>C. </b><sub>CH3COONa và HCOONa</sub> <b>D. </b><sub>HCOONa và C2H5COONa</sub>


<b>C©u 10: </b>Thuỷ phân hồn tồn 8,55 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung


dịch X p/ư hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là <b>A.</b>


21,6 <b>B. </b>2,7 <b>C. </b>10,8 <b>D. </b>5,4.


<b>C©u 11: </b>Khi xà phịng hố 12,6 gam chất béo X cần 450 ml dd NaOH 0,1 M. Mặt khác khi xà phịng hố hồn tồn


25,2g chất béo X thu được 2,65g glixerol. Xác định chỉ số axit của chất béo X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 12: </b>Thủy phân 0,02 mol este X trong dung dịch axit, cho dung dịch thu được tác dụng hồn tồn với dung dịch


AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32g kết tủa Ag. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?


(1) HCOOCH3 (2) HCOOC2H3 (3) CH3COOCH3 (4) CH3COOC2H3


<b>A. </b>Chỉ có chất (1) <b>B. </b>(1) và (4) <b>C. </b>Chỉ có chất (2) <b>D. </b>(1), (2), (4)



<b>C©u 13: </b>Cho cơng thức phân tử là C7H9N, xác định số đồng phân cấu tạo amin bậc một, trong phân tử chứa vòng


benzen?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>C©u 14: </b>Cho các bazơ sau. (1) CH3NH2 (2) (C6H5)2NH (3)C2H5NHCH3


(4)C6H5NH2 (5) NH3 Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
<b>A. </b>(3)>(1)>(5)>(4)>(2) <b>B. </b>(2)<(4)<(3)<(5)<(1)


<b>C. </b>(2)<(4)<(5)<(1)<(3) <b>D. </b>(4)<(2)<(5)<(1)<(3)


<b>C©u 15: </b>Kết luận nào sau đây sai?


<b>A. </b>Glyxin là hợp chất lưỡng tính


<b>B. </b>Thủy phân chất béo ln thu được glixerol


<b>C. </b><sub>Protein tác dụng với Cu(OH)2 thu được kết tủa đỏ gạch</sub>
<b>D. </b>Metylamin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh


<b>C©u 16: </b>Cho 1,77g một amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,865 gam muối tương ứng.


Công thức phân tử của X là


<b>A. </b><sub>C2H7N</sub> <b>B. </b><sub>C3H7N</sub> <b>C. </b><sub>C3H9N</sub> <b>D. </b><sub>C4H11N</sub>


<b>C©u 17: </b>Có các kết luận sau đây:



(1) Đun nóng glucozơ với Cu(OH)2/OH¯ thu được kết tủa đỏ gạch.
(2) Dung dịch glucozơ làm mất màu dung dịch brom


(3) Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch Iot thu được dung dịch màu tím đặc trưng
(4) Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng gương


(5) Phản ứng thủy phân Frutozơ trong dung dịch axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương
Kết luận <b>không đúng</b> là:


<b>A. </b>(1), (2), (4) <b>B. </b>(3), (5) <b>C. </b>(3) <b>D. </b>(2), (5)


<b>C©u 18: </b>Chất nào sau đây có tên gọi sai?


<b>A. </b><sub>CH3CH(NH2)COOH: axit 2-aminopropanoic</sub> <b>B. </b><sub>CH3-NH-C2H5: N,N – metyletanamin</sub>


<b>C. </b><sub>(C2H5)2NH : Đietylamin</sub> <b>D. </b><sub>NH2-CH2COOH: Glyxin</sub>


<b>C©u 19: </b>Thủy phân este E trong dung dịch axit thu được hai sản phẩm X và Y. Từ chất X có thể điều chế trực tiếp


chất Y bằng 1 phản ứng. E có thể là chất nào trong các este sau?


(1) HCOOCH3 (2) HCOOC2H5 (3) CH3COOCH=CH2 (4) CH3COOC2H5


<b>A. </b>(1), (2), (3) <b>B. </b>(2), (4) <b>C. </b>(1), (3), (4) <b>D. </b>(1), (4)


<b>C©u 20: </b>Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?


<b>A. </b><sub>C2H5OH</sub> <b>B. </b><sub>CH3COOH</sub> <b>C. </b><sub>CH3COOC2H5</sub> <b>D. </b><sub>CH3COOCH3</sub>


<b>C©u 21: </b>Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 8,96lit khí CO2



(đktc) và 11,52 g H2O. CTPT của hai amin là:


<b>A. </b><sub>CH5N và C2H7N</sub> <b>B. </b><sub>C2H7N và C3H9N</sub> <b>C. </b><sub>C3H9N và C4H11N</sub> <b>D. </b><sub>C4H11N và C3H7N</sub>


<b>C©u 22: </b>Nhận xét nào sau đây khơng chính xác?


<b>A. </b>Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức


<b>B. </b>Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ
<b>C. </b>Tinh bột và xenlulozơ là hai loại polisaccarit đồng phân của nhau
<b>D. </b><sub>Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam</sub>


<b>C©u 23: </b>Cho dung dịch các chất glucozơ, fructozơ, axit axetic, saccarozơ, anilin, etylfomat. Số dung dịch tác dụng


với Cu(OH)2/OH¯, to tạo kết tủa đỏ gạch là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Thủy phân trieste trong môi trường axit luôn thu được glixerol.


<b>B. </b>Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH thu được glixerol và xà phòng.
<b>C. </b>Chất giặt rửa tổng hợp khơng dùng được trong nước cứng.


<b>D. </b>Xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp đều được sản xuất từ chất béo.


<b>C©u 25: </b>Este X có phản ứng tráng gương, biết tỷ khối hơi của este đơn chức X so với khí metan là 4,625. Cơng


thức cấu tạo phù hợp của X là:



<b>A. </b><sub>HCOOCH3</sub> <b>B. </b><sub>HCOOC2H5</sub> <b>C. </b><sub>HCOOC3H7</sub> <b>D. </b><sub>CH3COOCH3</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×