Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.03 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề số 1</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )</b>
Cõu 1: Cho mnh :<sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub> mệnh đề phủ dịnh của mệnh đề trên là
A. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub> B. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub>
C. " <i>x</i> |<i>x</i>2 0" D. " <i>x</i> |<i>x</i>2 0"
Câu 2: Cho tập <i>X</i>
A. <i>X</i>
A.<i><sub>X Y</sub></i><sub></sub> B. <i><sub>Y</sub></i> <sub></sub><i><sub>X</sub></i> C. <i><sub>X</sub></i> <sub></sub><i><sub>Y</sub></i> D. Một đáp án khác
Câu 4: Cho tập <i>X</i>
A. 6 B. 7 C. 8 D.Một đáp số khác
Câu 5: Cho 2tập<i>X</i>
TËp E sao cho <i>E</i><i>X</i> vµ<i>E</i><i>Y</i>cã thĨ lµ
A.
A.<i>x</i>
C©u 7: Cho các nửa khoảng <i>X</i>
; 2 ,<i>Y</i> 3; và khoảng <i>K</i> <i>o</i>;4 Khi đó (<i>X</i> <i>Y</i>)<i>K</i> là
A.
A.
Câu 9: Cho tËp <i>A</i>
Tìm <i>A</i><i>B</i>, <i>A</i><i>B</i>và biĨu diƠn trªn trơc sè
Câu 10: Cho giá trị gần đúng của số đã viết dới dạng chuẩn là 3,1416.
Hãy cho biết nằm trong khoảng nào?
Câu 11: Bằng phản chứng hãy chứng minh mệnh đề:
NÕu x + y > 0 th× mét trong hai số x và y phải dơng
<b>Đề số 2</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )</b>
C. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub> D. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub>
Câu 2: Cho tập <i>X</i>
A. <i>X</i>
A.<i>X Y</i> B. <i>X</i> <i>Y</i> C. <i>Y</i> <i>X</i> D. Một đáp án khác
Câu 4: Cho tập <i>X</i>
C©u 5: Cho 2tËp<i>X</i>
A. 1tập B. 3 tập C. 4 tập D. Một đáp số khác
Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. <i>x</i>
Câu 7: Cho các khoảng <i>X</i>
2;2,<i>Y</i> Khi đó <i>X</i> <i>Y</i> <i>K</i> là
A.
C©u 8: Cho 1;2
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
,<i>Y</i>
A.
<b>PhÇn 2: Tù luËn ( 6 điểm )</b>
Câu 9: Cho 2 tập <i>A</i>
4;2 Tìm <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>, <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>và biểu diễn trên trục số
Câu 10: Cho số gần đúng a = 2547,4 với độ chính xác d = 4.
Hãy viết a dới dạng chuẩn
Câu 11: Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng:
NÕu x + y < 2 th× một trong hai số x và y phải nhỏ hơn 1
<b><sub>Đề số 3</sub></b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
Cõu 1: Cho mnh :" <i>x</i> |<i>x x</i> 2" Mệnh đề phủ dịnh của mệnh đề trên là
A. " <i>x</i> |<i>x x</i> 2" B. " <i>x</i> |<i>x x</i> 2"
C. " <i>x</i> | <i>x x</i> 2" D. " <i>x</i> |<i>x x</i> 2"
Câu 2: Cho tập <i>X</i>
Câu 3: Cho 2 tập <i>X</i>
A. <i><sub>X</sub></i> <sub></sub><i><sub>Y</sub></i> B. <i><sub>X Y</sub></i><sub></sub> C. <i><sub>X</sub></i> <sub></sub><i><sub>Y</sub></i> D. Một đáp án khác
Câu 4: Cho tập <i>X</i>
A.14 tập B.15 tập C. 16 tập D. Một đáp số khác
Câu 5: Cho 2tập<i>X</i>
Cã bao nhiªu tËp E tho¶ m·n <i><sub>X</sub></i> <sub></sub><i><sub>E Y</sub></i><sub></sub>
A. 7tập B. 8 tập C. 9 tập D. Một đáp số khác
Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> B. <i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i>
C. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i> D. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i>
Câu 7: Cho các tập<i>X</i>
2;,<i>Y</i> Khi đó (<i>X</i> <i>Y</i>)<i>K</i> là
A.
C©u 8: Cho 1;1
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
,<i>Y</i>
A.
2
C.
1
;
2
<b>Phần 2 : Tự luận ( 6 điểm )</b>
Câu 9 : Cho 2 tËp <i>A</i>
Tìm <i>A</i><i>B</i>, <i>A</i><i>B</i>và biểu diễn trên trục số
Câu 10 : Đo 2 chiếc bàn ngời ta thu đợc kết quả nh sau:
Bµn 1: a1 = 6,3cm 0,1cm vµ Bµn 2: a2 = 15cm 0,2cm
Hỏi chiếc bàn nào đo đợc chính xác hơn?
Câu 11: Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng:
Nếu a-1và b -1 thì a + b + ab -1
<b><sub>§Ị sè 4</sub></b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
Câu 1: Cho mệnh đề:<sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 0"</sub> .
Mệnh đề phủ dịnh của mệnh đề trên là
A. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0" B. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0"
C. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0" D. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0"
Câu 2: Cho tập <i>X</i>
A. -1;1;5
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
B. <i>X</i>
5
- ;1
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
D. <i>X</i>
A. <i>X</i> <i>Y</i> B.<i>Y</i> <i>X</i> C.<i>X Y</i> D. Một đáp án khác
Câu 4: Cho tập <i>X</i>
A. 2tập B. 3 tập C. 4 tập D. 5
Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. <i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i> B. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i>
C. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i> D. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i>
Câu 7: Cho các tập<i>X</i>
A.
A.
2
<b>PhÇn 2: Tù luËn ( 6 ®iĨm )</b>
C©u 9 : Cho 2 tËp <i>A</i>
Tìm <i>A</i><i>B</i>, <i>A</i><i>B</i>và biểu diễn trên trục sè
Câu 10 : Dân só tỉnh B qua điều tra thu đợc kết quả 27.105<sub> ngời. </sub>
Hỏi dân số tỉnh B nằm trong khoảng nào
<b>§ Ị sè 5</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khác quan ( 4 ®iÓm ) </b>
Câu 1: Cho 2 tập <i>X</i>
C. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>0"</sub> D. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub>
Câu 4: Cho tập <i>X</i>
C©u 5: Cho 2tËp<i>X</i>
C©u 6: Cho 1;2
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
,<i>Y</i>
A.
A. <i>x</i>
Khi đó <i>X</i> <i>Y</i> <i>K</i> là
A.
<b>Phần 2:</b> <b>Tự luận ( 6 điểm )</b>
Câu 9: Cho 2 tập <i>A</i>
4;2 và <i>B</i> Tìm <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>, <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>và biểu diễn trên trục số
Cõu 10: Cho số gần đúng a = 2547,4 với độ chính xác d = 4.
Hãy viết a dới dạng chuẩn
Câu 11: Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng:
NÕu x + y < 2 th× mét trong hai số x và y phải nhỏ hơn 1
<b>Đề số 6</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm )</b>
C©u 1: Cho 2tËp<i>X</i>
TËp E sao cho <i><sub>E</sub></i><sub></sub><i><sub>X</sub></i> vµ<i><sub>E</sub></i><sub></sub><i><sub>Y</sub></i> cã thĨ lµ
A.
C.
A. <i>x</i>
Khi đó (<i>X</i> <i>Y</i>)<i>K</i> là
A.
Câu 4: Cho <i>X</i>
A.
A. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub> B. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>0"</sub>
C. " <i>x</i> |<i>x</i>2 0" D. " <i>x</i> |<i>x</i>2 0"
Câu 6: Cho tập <i>X</i>
A. <i>X</i>
Câu 7: Cho 2 tập <i>X</i>
A. <i>Y</i> <i>X</i> B. <i>X</i> <i>Y</i> C. <i>X Y</i> D. Một đáp án khác
Câu 8: Cho tập <i>X</i>
A.7 tập B. 8 tập C.9 tập D.Một đáp số khỏc
<b>phần 2 : Tự luận ( 6 điểm )</b>
Câu 9: Cho tập <i>A</i>
3;5 và <i>B</i> T×m <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>, <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>và biểu diễn trên trục số
Cõu 10: Cho giá trị gần đúng của số đã viết dới dạng chuẩn là 3,1416.
Hãy cho biết nằm trong khoảng nào?
Câu 11: Bằng phản chứng hãy chứng minh mệnh đề:
NÕu x + y > 0 th× một trong hai số x và y phải dơng
<b>Đề số 7</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
Câu 1: Có bao nhiêu tập X tho¶ m·n:
A. 2tập B. 3 tập C. 4 tập D. Một đáp số khác
Câu 2: Cho tập <i>X</i>
A. <i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i> B. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i>
C. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i> D. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i>
Câu 4: Cho các tập<i>X</i>
A.
A.
2
Câu 6: Cho mệnh đề:" <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0" .
Mệnh đề phủ dịnh của mệnh đề trên là
A. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0" B. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0"
C. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0" D. " <i>x</i> |<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0"
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A. <i>X</i>
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
C. <i>X</i>
Câu 8: Cho 2 tập <i>X</i>
A. <i>X</i> <i>Y</i> B.<i>Y</i> <i>X</i> C.<i>X Y</i> D. Một đáp án khác
<b>PhÇn 2: Tự luận ( 6 điểm )</b>
Câu 9 : Cho 2 tËp <i>A</i>
Tìm <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>, <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>và biĨu diƠn trªn trơc sè
Câu 10 : Dân só tỉnh B qua điều tra thu đợc kết quả 27.105<sub> ngời. </sub>
Hỏi dân số tỉnh B nằm trong khoảng nào
Câu 11: Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng:
<i>n</i> , nếu 7n + 4 chẵn thì n chn
<b><sub>Đề số 8</sub></b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
Câu 1: Cho tập <i>X</i>
A.15 tập B.16 tập C.12 tập D.Một đáp số khác
Câu 2: Cho 2tập<i>X</i>
Có bao nhiêu tập E thoả mÃn <i>X</i> <i>E Y</i>
A. 6tập B. 7 tập C. 8 tập D. Một đáp số khác
C©u 3: Cho 1;1
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
,<i>Y</i>
A.
2
C.
1
0;
2
Câu 4: Cho các tập<i>X</i>
2;,<i>Y</i> Khi đó (<i>X</i> <i>Y</i>)<i>K</i> là
A.
A. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i> B. <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i>
C. <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> D. <i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i>
Câu 6: Cho tập <i>X</i>
A. <i>X</i>
Câu 7: Cho 2 tập <i>X</i>
C. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x x</sub></i><sub></sub> 2<sub>"</sub> D. <sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>|</sub><i><sub>x x</sub></i><sub></sub> 2<sub>"</sub>
<b>PhÇn 2 : Tù luËn ( 6 điểm )</b>
Câu 9 : Cho 2 tập <i>A</i>
2; vµ <i>B</i> Tìm <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>, <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i>và biểu diễn trên trục số
Câu 10 : Đo 2 chiếc bàn ngời ta thu đợc kết quả nh sau:
Bµn 1: a1 = 6,3cm 0,1cm vµ Bµn 2: a2 = 15cm 0,2cm