Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án: Hình Học 7 - Tiết 5
Ngày soạn 05 tháng 09 năm 2010
<i> Tiết 5: </i><b>Các góc tạo bởi một đờng thẳng ct hai ng thng</b>


<b>A: Mục tiêu</b>


Qua bài này học sinh cÇn:


-

<i>Kiến thức: Hiểu và nắm đợc các tính chất sau: Cho 2 đờng thẳng và 1 cát </i>
tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:


+ Cặp góc so le trong cịn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.


+ Hai gãc trong cïng phÝa bï nhau.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng nhận biết: Cặp góc so le trong. Cặp góc đồng vị. Cặp
góc trong cùng phía. Bớc đầu tập suy luận.


- Thái độ:Cẩn thận, chính xác.Tính hợp tác trong học tập.


<b>B: Chun b dựng</b>


- GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc


<b>C: Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


? Vẽ hai đờng thẳng xx’và yy’ cắt nhau


tại O.Hai góc đỉnh O có những quan hệ
nào?


? Yªu cầu HS trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt l¹i:


<i><b>Hoạt động 2: Góc so le trong, góc đồng vị (18ph).</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Yêu cầu HS Vẽ 2 đờng thẳng phân biệt


a vµ b.


? Vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a và b
lần lợt tại A và B.


? Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A,
nh B.


? Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi và trả lời
? Cho HS cả lớp nhận xét


Chốt lại:


Hai cặp góc so le trong, bốn cặp góc
đồng vị.



Giải thích rõ hơn các thuật ngữ “góc so
le trong,gúc ng v.


? Yêu cầu HS làm câu ? 1:


? Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét


Chốt lại:


+ <sub>A</sub> 1 vµ <sub>B</sub> 3 ;


A4 vµ B 2


đợc gọi là hai góc so le trong.
+ <sub>A</sub> 1 và <sub>B</sub> 1; <sub>A</sub> 2 và <sub>B</sub> 2; <sub>A</sub> 3 và <sub>B</sub> 3;




A4 và B 4 đợc gọi là hai góc ng v


? 1:


a) Hai cặp góc so le trong:


A4 và




B2;



A3 vµ



B1


b) Bốn cặp góc đồng vị :


A1 và <sub>B</sub> 1; <sub>A</sub> 2 và <sub>B</sub> 2; <sub>A</sub> 3 và <sub>B</sub> 3; <sub>A</sub> 4 và <sub>B</sub> 4
Hoạt động 3: Tính chất ( 15 ph)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Yêu cầu HS quan sát hình 13 SGK.


? Yêu cầu HS làm câu ? 2 theo nhóm
? Yêu cầu 1 HS đại diện một nhóm lên
trình bày


? Cho HS c¶ líp nhËn xÐt
Chèt lại:


? 2:


a) Tính <sub>A</sub> 1 và <sub>B</sub> 3:
-Vì <sub>A</sub> 1 kỊ bï víi <sub>A</sub> 4
nªn <sub>A</sub> 1 = 1800<sub> – </sub>



A4 = 1350
-V× <sub>B</sub> 3 kỊ bï víi <sub>B</sub> 2


 <sub>B</sub> 3 + <sub>B</sub> 2 = 1800 <sub></sub> 


B3 = 1350


 <sub>A</sub> 1 = <sub>B</sub> 3 = 1350


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án: Hình Häc 7 - TiÕt 5


? qua c©u ? 2 em cã thĨ rót ra nhËn xÐt


-Vì <sub>A</sub> 2 đối đỉnh với <sub>A</sub> 4; <sub>B</sub> 4 đối đỉnh với <sub>B</sub> 2


<sub>A</sub> 2 = 450<sub>; </sub>


B4 = B 2 = 450A 2 = B 2 = 450
c) Bốn cặp góc đồng vị và số đo:




A<sub></sub> 2 = B 2 = 450; A 1 = B 1 = 1350;
A3 = B 3 = 1350; A 4 = B 4 = 450
TC: (SGK)


<i>Hoạt động 4: <b>củng cố</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


? Yêu cầu HS làm BT 21 SGK


? Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ lần lt in
ch trng


? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại:


? Yêu cầu HS làm BT 17 SBT:


? Vẽ lại hình và điền số đo vào các góc
còn lại.


? Yêu cầu HS điền và giải thích
? Cho HS cả lớp nhận xét


Chốt lại:


Bi 21 SGK/89
so le trong.
ng v.
ng v.


cặp góc so le trong.
<i>Bµi 17 SBT/76</i>


Hoạt động 5: <b>Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài, làm bài tập 22, 23 SGK, bài 18,19,20 SBT trang 75,76,77
- Đọc trớc bài hai đờng thng song song.



- Ôn lại đ/n hai đ.thẳng song song và các vị trí của hai đ.thẳng (lớp 6).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×