Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Giao an nghe lam vuon 70tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.72 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngµy: </i>


<b>TiÕt 1- 2 - 3</b>

<b>Giíi thiệu nghề làm vờn</b>



<b>I . Mục tiêu</b>


- Hiu c một số khái niệm ban đầu về nghề làm vờn


- Phân biệt đợc vị trí, vai trị, đặc điểm, những yêu cầu và phơng hớng phát triển nghề làm
vờn


- RÌn ý thức học tập, yêu thích môn học


<b>II. Nội dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Vị trí nghề làm vờn.


T2: Những yêu cầu đối với nghề làm vờn


T3: Tình hình nghề làm vờn, phơng hớng phát triển trong thời gian tới.
<b>2. Trọng tâm. </b>


Đặc điểm nghề làm vờn


<b>IiI. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: SGK, tranh ảnh, tài liệu liên quan </b>
HS : SGK, vở.



<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>
3. Bài mới


<b>Hoạt động thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ 1</b> <b>: Tìm hiểu vị trí của nghề</b>
<b>làm vờn.</b>


? Nêu lịch sử phát triển nghề lµm
vên ë níc ta?


? Khí hậu nớc ta có đặc điểm gì?
? Tình hình khí hậu có ảnh hởng gì
tới cõy trng?


? Vai trò của nghề làm vờn?
Cụ thể:


- Kinh tế gia đình?
- Chế biến thực phẩm?
- Thủ cơng nghiệp?
- Cơng nghiệp?
- Xuất khẩu?
- Y học?



=>Hs th¶o ln nhãm – trả lời


<b>I. Vị trí nghề làm vờn</b>


Cú v trí quan trọng trong mọi lĩnh vực đời sống:
- Góp phần nâng cao chất lợng bữa ăn hàng ngày
bằng các sản phẩm: Hoa, quả, thịt, trứng, sữa,…
- Cung cấp chất dinh dỡng có nhiều đạm, béo,
vitamin,…


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho chÕ biến thực phẩm:
Rau, thịt,


- Cung cấp nguyên liệu cho thủ công nghiệp: Mây,
tre,


- Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu: Rau, quả,
chè, cà phê,...


- Cung cấp nguyên liệu cho trang trí: Hoa, lá,...
- Cung cấp nguyên liệu làm thuốc: Quế, hồi, bạc
hà,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hot ng thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu đặc</b>
<b>điểm của nghề làm vờn.</b>


? Nêu đối tợng lao động của nghề
làm vờn?



? Cho VD?


? Nghề làm vờn lao động nhm
mc ớch gỡ?


? Kể tên các công việc cụ thể của
nghề làm vờn?


? Trình bày néi dung tõng c«ng
viƯc?


? Kể tên các cơng cụ lao động của
nghề làm vờn?


? Cho biết môi trờng lao động của
nghề làm vờn?


? Kể tên các s¶n phÈm cđa nghề
làm vờn?


<b>HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu</b>
<b>của nghề làm vên</b>


Híng dÉn, gi¶i thÝch


? Nghề làm vờn liên quan đến
những lĩnh vực KHKT nào?


? Ngời lao động trong nghề làm


v-ờn phải có những yếu tố tâm sinh lí
nào?


<b>1. Đối tợng lao động</b>


Cây trồng có giá trị kinh tế, giá trị dinh dỡng cao
2. Mục đích lao động


Tận dụng đất đai, điều kiện thiên nhiên để sản xuất
ra những nông sản có giá trị cung cấp cho tiêu
dùng, góp phần tăng thu nhập


<b> 3. Ni dung lao ng</b>
- Lm t


- Gieo trồng
- Chăm sãc
- Thu ho¹ch


- Chọn, nhân giống
- Bảo quản, chế biến
<b> 4. Công cụ lao động</b>
Cày, bừa, cuốc, xẻng, dao, ...
<b> 5. Điều kiện lao động</b>
Chủ yếu ngoài trời
<b> 6. Sản phẩm</b>
Đa dạng, phong phú


<b>III. Những yêu cầu đối với nghề làm </b>
<b>vờn.</b>



1. Tri thức, kỹ năng


- Có tri thức, kỹ năng về văn hoá, khoa học, kĩ
thuật


- Cú trỡnh độ KHKT


- Cã hiÓu biÕt tỉng hỵp vỊ các ngành khoa học:
Sinh học, vật lí, hoá học, khí tợng,...


- Có khả năng quản lí


- Luôn biết cập nhập những công nghệ mới
<b> 2. Tâm, sinh lí</b>


Yêu nghề, cÇn cï, cÈn thËn, tØ mØ, cã hiĨu biÕt thÈm


<b> 3. Søc kh</b>


Có sức khoẻ tốt, dẻo dai, khéo léo
4. Nơi đào tạo


Ph©n bè rộng rÃi khắp cả nớc


<b>IV. Tình hình và phơng hớng phát</b>
<b>triển nghề làm vờn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ4: Hớng dÉn t×m hiĨu tình</b>


<b>hình và phơng hớng phát triển</b>
<b>nghề làm vờn.</b>


? Cho biết tình trạng nghề làm vờn
ở nớc ta hiện nay?


? Để phát triển nghề làm vờn ta cần
phải làm gì?


? Liên hệ nêu triển vọng phát triển
nghề làm vờn ở a phng em hin
nay?


- Phong trào phát triển kinh tế vên cha m¹nh


- Cịn nhiều vờn tạp, hẹp, cha đợc quan tâm đầu t,
năng suất thấp


<b> 2. TriÓn vọng phát triển nghề làm vờn</b>


Hin nay ngh lm vn ln đợc khuyến khích phát
triển nhằm tạo ra nhiều của cải vật chất phục vụ
cho đời sống, tăng thu nhập. Chính vì vậy nghề làm
vờn phải ln đợc trú trọng đầu t, cải tạo, xây dựng
mơ hình, áp dụng những tiến bộ KHKT mới và phải
có những chính sách mới phự hp phỏt trin.


<b>4. Củng cố.</b>


? Nêu vị trí nghề làm vờn?



? Cho biết tình hình và phơng hớng phát triển nghề làm vờn ở nớc ta?
<b>5. HDVN.</b>


Học bài, xem tríc bµi 2


Liên hệ với nghề làm vờn ở đị phơng


*******************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> thiÕt kÕ quy hoạch vờn </b>


<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 4-5-6</b>

<b>Nguyên tắc thiết kế và quy hoạch vờn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiu c khỏi nim v thit kế quy hoạch vờn
- Phân biệt đợc một số mô hình vờn ở các vùng, miền
- Rèn ý thức học tập, u thích mơn học


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Khái niệm về thiết kế quy hoạch vờn


T2: Mt số mơ hình vờn ở các vùng sinh thái (Vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ)
T3: Một số mô hình vờn ở các vùng sinh thái( Vùng trung du miền núi và vùng biển)
<b>2. Trọng tâm </b>



Néi dung, ph¬ng châm thiết kế vờn


<b>IIi. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: SGK, tranh ảnh, tài liệu liên quan </b>
<b>2. Học sinh: SGK, vở.</b>


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
<b>2. Kim tra</b>


? Nêu vị trí nghề làm vờn nơc ta hiện nay?


? Cho biết tình hình và phơng hớng phát triển nghỊ lµm vên ë níc ta?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động thầy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu khái niệm về</b>
<b>thiết kế quy hoạch vờn</b>


? Tại sao phải thiết kế quy hoạch vờn?


Giải thích V.A.C


? Vờn cung cấp những gì cho ao,


chuång?


? Ao cung cÊp nh÷ng g× cho vên,
chuång?


? Chuång cung cÊp những gì cho ao, vờn?
? Nêu khái niệm V.A.C?


? V.A.Cdựa trên cơ sở nào?


<b>I. Khái niệm vÒ thiÕt kÕ quy</b>
<b>ho¹ch vên</b>


<b> 1. ý nghÜa</b>


Thiết kế quy hoạch vờn hợp lí nhằm tiết
kiệm đất đai, tận dung mọi nguồn sản phẩm
của vờn góp phần tăng năng suất từ đó năng
cao hiệu quả kinh tế


<b> 2. Khái niệm về hệ sinh thái V.A.C</b>
- V.A.C là sự kết hợp chặt chẽ giữa các hoạt
động: Làm vờn - nuôi cá - chăn ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? V.A.C có tác dụng gì đối với đời sống
con ngời?


? Kể tên các sản phẩm của V.A.C?
? Căn cứ vào đâu để thiết kế vờn?



? Khi thiÕt kÕ vên ph¶i dùa trên những
điều kiện, phơng châm nào?


? Nêu nội dung thiết kÕ vên?


<b>H§2: Híng dÉn t×m hiĨu mét sè mô</b>
<b>hình vờn ở các vùng sinh thái</b>


? Nờu đặc điểm đất đai, khí hậu vùng
đồng bằng Bắc Bộ?


? Tại sao nhà ở đặt ở quay về hớng Đ- N?
? Mơ hình vờn có những đặc điểm nào?


hiƯu qu¶ kinh tÕ cao


- V.A.C cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi
- V.A.C cho hiƯu qu¶ kinh tế cao, tăng năng
suất, sản phẩm đa dạng, phong phú


<b>3. Những căn cứ để thiết kế vờn</b>
- Đất đai, nguồn nớc


- Mục đích sản xuất
- Hớng tiêu thụ sản phẩm


- Khả năng lao động, vật t, vn, trỡnh
KHKT


<b>4. Phơng châm</b>



- Thực hiện thâm canh cao
- áp dung tiến bộ KHKT


- Tn dụng tối đa điều kiện đất, nớc, ánh
sáng, vốn, ...


- Ph¸t huy tác dụng V.A.C
- Lấy ngắn nuôi dài


- Lm dần từng bớc, làm đến đâu phát huy
tác dụng đến đó


<b>5. Nội dung thiết kế</b>
- Điều tra tình hình đất đai


- Xác định hớng tiêu thụ sản phẩm
- Lập sơ vn


- Quy hoạch cụ thể


- Lập kế hoạh xây dùng V.A.C


- Xác định thời gian, các bớc thực hiện, chi
phí


<b>II. Mét sè mô hình vờn ở c¸c</b>
<b>vïng sinh th¸i</b>


<b> 1. Vùng đồng bng Bc B</b>



<i><b> a. Đặc điểm</b></i>


Đất hẹp, mực nớc ngầm thấp, thờng có nắng
gắt, gió Tây, gió mùa Đông Bắc


<i><b> b. Mô h×nh vên</b></i>


- Nhà ở đặt ở phía bắc khu đất, quay v
h-ng - N


- Công trình phụ quay về híng §


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


? Nớc ở vùng đồng bằng Nam Bộ có
những đặc điểm gì?


? Khí hậu, đất đai ở vùng đồng bằng Nam
Bộ có những đặc điểm gì?


? Mơ hình vờn ở vùng này có những đặc
điểm nào?


? Nêu đặc điểm vờn vùng trung du, miền
núi?


? Mơ hình vờn ở vùng này có những đặc
điểm gì?



? Mơ hình trang trại có những đặc điểm
gì khác với những mơ hình vờn khác?


? Nêu đặc điểm đất đai, khí hậu vùng
đồng bằng ven biển


? Vùng đồng băng ven biển thờng trồng
những cây gì để chắn gió, bão cát?


- Ao sâu 1,5-2m thả nhiều loại cá
- Chuồng nuôi đặt cạnh ao


<b> 2. Vùng đồng bằng Nam Bộ</b>


<i><b> a. Đặc điểm</b></i>


- Đất thấp, nhiễm mặn, nhiễm phèn
- Mực níc ngÇm cao


- KhÝ hËu 2 mïa râ rƯt: Mïa ma và mùa khô


<i><b> b. Mô h×nh vên</b></i>


- Vờn (luống): Đắp cao, xung quanh đào
m-ơng


- Ao: Mơng giữ vai trß cđa ao (Mơng có
CR=1/2CR mặt luống)


- Chuồng: Đặt gần nhà hoặc gần mơng


<b> 3. Vùng trung du, miền núi</b>


<i> a. Đặc điểm</i>


- §Êt réng, dèc, nghÌo dinh dìng, chua
- Ýt cã b·o nhng rét, có sơng muối
- Nguồn nớc tới khó khăn


<i><b> b. Mô hình vờn</b></i>


- Vờn: Vờn nhà, vờn đồi, trang trại, vờn
rừng


+ Vờn nhà: Bố trí ở chân đồi, quanh nhà
+ Vờn đồi: Bố trí ở chỗ đất thoải, ít dốc
+ Vờn rừng: Bố trí ở vị trí đất dốc 20 0<sub> - 30</sub>


0


Ao, chuồng đặt cạnh nhà
* Trang trại:


- Đất rộng 3-5 ha trở lên, trròng cây lâu năm
xen lẫn cây ngắn ngày kết hợp với chăn
nuôi, sản xuất theo hớng chuyên môn hoá
- Trang trại gồm khu trung tâm điều hành,
nhà ở, vờn, ao, chuồng


<b>4. Vùng ven biển</b>



<i><b>a. Đặc điểm</b></i>


- Đất cát, nhiễm mặn
- Mực nớc ngầm cao
- Thờng có gió, bÃo cát


<i><b>b. Mô hình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ao: Đào cạnh nhà, trên bờ ao có trồng dừa
- Chuồng: Đặt cạnh ao


<b>4. Củng cố.</b>


GV củng cố lại kién thức của toàn bài.


Phát phiếu học tập yêu cầu học sinh thực hiện: So sánh mô hình vờn của các miền


<b>Mô hình</b> <b>Bắc Bộ</b> <b>Nam Bé</b> <b>Trung du- MiỊn nói</b> <b>Ven biĨn</b>


<i>Vên</i>
<i>Ao</i>
<i>Chng</i>


<b>5. HDVN.</b>


áp dụng kiến thức vào thực tiễn, liên hệ với địa phơng.
Học bài, xem trớc bài <b>cải tạo và tu bổ vờn. </b>


*********************************



<i>Ngày: </i>


<b>Tiết 7-8-9 </b>

<b>cải tạo vờn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiu c nguyờn tc, cỏc cụng việc cải tạo tu bổ vờn
- Xây dựng đợc kế hoạch cải tạo tu bổ vờn


- RÌn ý thøc häc tập, yêu thích môn học


<b>II. Nội dung</b>


<b>1. Phân bổ nội dung</b>


T1: Thực trạng của vờn hiện nay, Nguyên tắc cải tạo tu bổ vờn
T2: Những công việc cần làm để ci to tu b vn.


T3: Tiến hành cải tạo
<b>2. Trọng tâm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IiI. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: SGK, tranh ảnh, tài liệu liên quan </b>
<b>2. Học sinh: SGK, vở.</b>


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S số:


H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>


? Nêu ý nghĩa công việc thiết kế quy hoạch vờn?
? Cho biết những căn cứ để thiết kế quy hoạh vờn?
3. Bài mới


Hoạt động thầy và trũ Ni dung


<b>HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu thực trạng của </b>
<b>v-ờn hiện nay</b>


? Nêu thực trạng của vờn hiện nay?


? Nêu u nhợc điểm của hệ thống ao hiện nay?


? Cho biết những hạn chế của chuồng nuôi
hiện nay?


<b>HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu nguyên tắc cải</b>
<b>tạo tu bổ vờn?</b>


? Vì sao phải cải tạo tu bổ vờn?


? Mc ớch của việc cải tạo tu bổ vờn là gì?


<b>HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu những cơng việc </b>
<b>cần làm để cải tạo tu bổ vờn</b>


? Xác định những nội dung công việc cần


làm để tiến hành cải tạo tu bổ vờn?


? Hớng dẫn h/s vẽ sơ đồ, xây dựng kế hoạch


<b>1. Thùc tr¹ng cđa vên hiƯn </b>
<b>nay</b>


<b>* Vên: </b>


- §a sè vên t¹p


- Cơ cấu cây trồng khơng hợp lớ
- Cha c quan tõm u t


- Khâu chăm sóc cha tốt
<b>*Ao:</b>


- Thờng bị cớm
- Rò rỉ nớc


- Không có hệ thống dẫn, thoát nớc
=> Thiếu ôxy


<b>* Chuồng:</b>
- Diện tích hĐp


- Cha đảm bảo vệ sinh
- Cha có giống tốt


<b>2. Nguyên tắc cải tạo tu bổ</b>


<b>vờn</b>


- Chn cõy, con cú hiệu quả kinh tế cao,
phù hợp với điều kiện địa phơng


- Cải tạo, tu bổ phải nâng cao đợc hiệu
quả kinh tế và trình độ ngời làm vờn
- Khơng vì cải tạo vờn mà hiệu quả kinh
tế giảm


<b>3. Những công việc cần làm</b>
<b>để cải tạo tu bổ vờn</b>


<b> a. Vên</b>


- Phân tích đợc u nhợc im


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cải tạo?


<b>HĐ4: Hớng dẫn tìm hiểu việc tiến hành cải</b>
<b>tạo tu bổ vờn</b>


? Nêu nội dung cải tạo vờn?


? Đối với ao cần cải tạo những gì?


? Cải tạo chuồng cần chú ý những gì?


Hớng dẫn, giải thÝch



Xác định đợc tình trạng kĩ thuật của ao:
Hệ thống tới, tiêu, giống nuôi, năng suất,
xu hớng tiêu dùng,...


<b> c. Chuång</b>


Xác định u nhợc điểm của chuồng ni:
Vệ sinh, hệ thống chống nóng, rét,...
<b> d. Xây dựng kế hoạch cải tạo tu bổ </b>
<b>v-ờn</b>


Xây dựng kế hoạch cải tạo tu bổ cho cả
hệ thống V.A.C; nhà ở; cơng trình phụ,…
- Xác định mục tiêu kinh tế: Năng suất,
sản lợng,…


<b>4. TiÕn hµnh cải tạo</b>


<b>a. Vờn:</b>


+ Cải tạo cấu trúc cây trồng


+ Loại bỏ cây tạp, cây năng suất thấp, su
tầm cây có giá trị kinh tế cao


+ Sa li h thng tới tiêu
+ Cải tạo đất, bón phân


+ ¸p dơng tiÕn bé KHKT míi
<b>b. Ao:</b>



+ Đảm bảo khơngbị cớm, rị rỉ, hệ thống
dẫn, thoát nớc hoạt động tốt, độ pH: 6-7,
lớp bùn đáy ao dày


15-20cm


+ Xác định loại cá ni chính, ni ghép
<b>c. Chuồng:</b>


+ Thống mát về mùa hè, ấm áp về mùa
đơng


+ Híng chng: Híng § hoặc Đ-N
+ Yêu cầu kĩ thuật:


Dốc về phía sau
Có hố ủ phân


Có mái che, có sân chơi


<b>4. Củng cố.</b>


? Vì sao phải cải tạo vờn tạp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5. HDVN.</b>
Học bµi.


Tìm hiểu mơ hình VAC và chun canh ở địa phơng.



*************************************


<i>Ngµy: </i>


<b>TiÕt 10-11-12</b> <b>Thùc hµnh </b>

<b>: Thiết kế vờn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thiết kế vên ë c¸c vïng, miỊn


- Thiết kế đợc một số mơ hình vờn theo u cầu
- Giáo dục ý thức học tập, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ nội dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu, hớng dẫn thờng xuyªn
T2,3: Híng dÉn thêng xuyªn, híng dÉn kÕt thóc
<b>2. Träng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh ảnh, mẫu vật </b>


<b>2. Häc sinh: SGK, vë, dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh.</b>


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>



<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
<b>2. Kim tra</b>


? Nêu thực trạng vờn hiện nay? nguyên tắc thiết kế vờn?
? Trình bày những cơng việc cần làm để thiết kế vờn?
3. Bài mới


Hoạt động thầy và trò Nội dung


<b>H§1: Giíi thiƯu</b>


<b>H§2: KiĨm tra</b>


? Tại sao phải thiết kế quy hoạch vờn.
? Căn cứ vào đâu để thiết kế vờn.


? Khi thiÕt kÕ vên ph¶i dùa trên những điều
kiện, phơng châm nào?


? Nêu nội dung thiết kế vờn?


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mơc tiªu</b>


- Thiết kế đợc một mơ hình vờn theo
yêu cầu



- Đảm bảo an toàn lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
Nguyên tắc thiết kế v<i> ờn </i>
<b> - Thực hiện thâm canh cao</b>
- áp dung tiến bộ KHKT


- Tận dụng tối đa điều kiện đất, nớc, ỏnh
sỏng, vn, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, híng dÉn, gi¶i</b>
<b>thÝch.</b>


<i><b>Bài tập</b></i>:Tkế sơ đồ vờn theo số đo,và vùng
miền tơng ứng sau.


- ĐB Bắc Bộ: Sđ = 1570m2
- ĐB Nam Bộ: Sđ = 4700m2
- ĐB Ven biển: Sđ = 3600m2
- Trung du miỊn nói: S® = 5720m2


HD: dựa vào đặc điểm mơ hình vờn của các
<i>vùng miền học ở bài TKế quy hoach vờn.</i>
<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>
<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức luyện tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hon
thnh.



<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>


<b>H8: Yờu cu hc sinh ngng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


Các tiêu chí để đánh giá:


- Sù chuÈn bị dụng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.


- Thời gian hoµn thµnh.


- Làm dần từng bớc, làm đến đâu phát
huy tác dụng đến đó


<b>3. Quy trình thực hành</b>
<i>Bớc 1: Xác định diện tích đất</i>
<i>Bớc 2: Xác định loại cây trồng</i>
<i>Bớc 3: Xác định loại vật nuôi</i>


<i>Bớc 4: Lập sơ đồ vờn cho cả hệ thống</i>
V.A.C


<i>Bíc 5: ThiÕt kÕ cơ thĨ</i>
<i>Bíc 6: Hoµn thµnh bµi tËp</i>
<b> </b>


<b>4. Làm mẫu</b>


Sơ đồ thiết kế vờn


<b> 5. Mét số lỗi thờng gặp</b>


- Thiết kế không hợp lí: Híng nhµ,
chng, ao, vên,...


- Thiết kế sai khác vùng địa lí khí hậu
<b> 6. Phân nhóm, dụng cụ, vật liệu</b>
Học sinh làm việc cá nhân


<b>B. H íng dÉn th êng xuyªn</b>


- Thiết kế vờn theo đúng quy định
- Nộp báo cáo (kết quả, bản vẽ)


<b>C. H íng dÉn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dän vƯ sinh


<b>4. Cđng cè</b>


 Thu sản phẩm, nhận xét buổi thực hành. đánh giá - khen - chê - chấm điểm
 Yêu cầu hc sinh thu dn v sinh


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
<b>5. HDVN.</b>


áp dụng vào thực tế.



Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày: </i>


<b>Tiết13-14-15-16-17-18</b> <b>Thực hành: </b>

<b>cải tạo vờn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit c quy trỡnh ci to vờn.
- Thực hiện cải tạo một số khu vờn.


- Giáo dục ý thức học tập, an toàn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Phân bổ nội dung</b>


T1,2: Hớng dẫn ban đầu


T2,3,4: Hớng dẫn thờng xuyên.
T6: Hớng dẫn kết thúc


<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


1.Giáo viên: Tranh ảnh, mẫu vËt …



2. Häc sinh : SGK, vë, dông cô, vËt liệu thực hành.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b>


<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Vì sao phải cải tạo tu bổ vờn?


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mơc tiªu</b>


- Phân tích đợc thực trạng, lập kế hoạch
cải tạo và tiến hành cải tạo vờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Mục đích của việc cải tạo tu bổ vờn là gì?
? Nêu nội dung cải tạo vờn?


? §èi với ao cần cải tạo những gì?


? Cải tạo chuồng cần chú ý những gì?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>
<b>HĐ5: Lu ý häc sinh.</b>


<b>HĐ6:Thực hiện cải tạo một số khu vờn.</b>
<b>- Phân nhóm, vị trí, tổ chức thực hành. </b>
Giao định mức công việc, thời gian hon
thnh.


<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sưa sai kÞp thêi.</b>


<b> - HS thực hành theo nhóm và quy trình</b>
<b>HĐ8: Yêu cầu học sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành.</b>


Các tiêu chí để đánh giá:


- Sù chn bÞ dơng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.


- Thời gian hoàn thµnh.



- Những cơng việc cần làm để cải tạo vờn


<b>3. Quy trình thực hành</b>
- Quan sát tình hình vờn
- Lập kế hoạch cải tạo


+ Vờn: Đất, tới tiêu, cây trồng
+ Ao: Cá, nớc


+ Chuồng: Con giống, hệ thống chuồng
nuôi


- LËp kÕ ho¹ch cải tạo: Nội dung
côngviệc cải tạo cụ thể


- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
- Tiến hành cải tao


<b>4. Làm mẫu</b>
Bản kế hoạch mẫu
<b>5. Một số lỗi thờng gặp</b>


- Ci to khụng ỳng k hoch
- Cải tạo lệch xu hớng thị trờng
- Cải tạo không đảm bảo kĩ thuật
<b>6. Phân nhóm, dụng cụ, vật liệu</b>
Học sinh làm việc cá nhân


<b>B. Híng dÉn thêng xuyªn</b>



- Thực hiện cải tạo vờn
- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Híng dÉn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dän vƯ sinh


<b>4. Cđng cè.</b>


 Thu sản phẩm, nhận xét buổi thực hành. đánh giá - khen - chê - chấm điểm
 Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Vận dụng kiến thức vào thực tế ở gia đình.


 Ơn tập các bài đã học và chuẩn bị giấy giờ sau ktra.


*********************************


<i>Ngµy: </i>


<b>TiÕt 19</b>

<b>KiĨm tra viÕt</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố, kiểm tra kiến thức đã học về thiết kế quy hoạch vờn, vị trí của nghề làm
vờn.


- Rèn cho HS ý thức tự học, ham hiểu biết.


- Giáo dục ý thức học tập, làm việc độc lập.
<b>* Trọng tâm: Thiết kế quy hoạch vờn</b>


I<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Đề + Đáp án


HS : Kiến thức liên quan.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
2. Kim tra


<b>Đề bài</b>
<b>Câu hỏi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 2( 2 điểm). Tại sao phải thiết kế quy hoạch vờn? Khi thiết kế vờn phải </b>
dựa trên những phơng châm nào?


<b>Cõu 3( 4điểm). Hãy vẽ sơ đồ Tkế mơ hình vờn vùng ng bng Bc B.</b>
<b>ỏp ỏn- Biu im</b>


<i><b>Câu 1.(4 điểm)</b></i>


Mi ý đúng cho 0,5 điểm


Nghề làm vờn có vị trí quan trọng trong mọi lĩnh vực đời sống:



- Gãp phần nâng cao chất lợng bữa ăn hàng ngày bằng các sản phẩm: Hoa, quả, thịt,
trứng, sữa,


- Cung cp cht dinh dỡng có nhiều đạm, béo, vitamin,…
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến thực phẩm: Rau, thịt,…
- Cung cấp nguyên liệu cho thủ công nghiệp: Mây, tre,…


- Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu: Rau, quả, chè, cà phª,...
- Cung cÊp nguyªn liƯu cho trang trÝ: Hoa, lá,...


- Cung cấp nguyên liệu làm thuốc: Quế, hồi, bạc hà,...


<i><b>Câu 2.(2 điểm)</b></i>


- Thit k quy hoch vn hp lớ nhằm tiết kiệm đất đai, tận dụng mọi nguồn sản
phẩm của vờn góp phần tăng năng suất từ đó năng cao hiệu quả kinh tế ( 0,5điểm)
* Nêu đúng phơng châm TKế cho 1,5 điểm – Mỗi ý đúng cho 0,25 im


- Thực hiện thâm canh cao
- áp dung tiÕn bé KHKT


- Tận dụng tối đa điều kiện đất, nớc, ánh sáng, vốn, ...
- Phát huy tác dụng V.A.C


- Lấy ngắn nuôi dài


- Lm dn tng bc, lm n õu phỏt huy tỏc dng n ú


<i><b>Câu 3.(4 điểm)</b></i>



- TKế đúng nguyên tắc, hợp lí: 3 điểm
- Đẹp: 1 điểm


3. Thu bµi , nhËn xÐt giê ktra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 20-21 </b>


<b>kỹ thuật: giâm cành, chiết cành</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc quy trình phơng pháp giâm cành, chiết cành


- Xác định đợc các u nhợc điểm của từng phơng pháp nhân giống
- Rèn ý thức học tập, u thích mơn học.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Phơng pháp giâm cành
T2: Phơng pháp chiết cành
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình giâm cành, chiết cành.


<b>IIi. Chuẩn bị</b>



- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống
cây ăn quả.


- Kéo cắt cành.
- Khay nhựa.
- Dao nhỏ sắc.


- Đất bột có trộn cát sạch.
- Cành giâm.


- Dao nhỏ sắc.


- Bình tới có hoa sen.


- Đất để bó bầu. Dao nhỏ sắc.
- Mảnh P.E bú bu.


- Dây buộc. Cành chiết.


<b>IV. Tiến trình d¹y häc </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:


<b>2. KiĨm tra: Cho biết các phơng pháp nhân giống cây ăn quả?</b>
3. Bài mới


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu phơng pháp giâm
cành


Treo tranh kết hợp mẫu vật hớng dẫn
? Thế nào là đoạn cành?


? Thế nào là cây con?


? Đn phơng pháp giâm cành?


? Theo em vị trí nào giâm cành là tốt nhất?


? Tại sao nền nhà phải chia thành từng luống
nhỏ?


<b>I. Phơng pháp giâm cành</b>


<b> 1. Khái niệm</b>


Là phơng pháp dựa vào khả năng ra rễ
phụ của đoạn cành khi c¾t rêi khái c©y


<b> 2. Chọn địa điểm giâm cành</b>


- Bố trí ở nơi thoáng mát, gần nơi ra ngôi
cây con



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Thời tiết MB, MN níc ta cã những mùa
nào?


? MB nên giâm cành vào mùa nào là tốt?


? MN nên giâm cành vào mùa nào là tèt?


Treo tranh híng dÉn quy tr×nh


? Theo em cành giâm phải đạt những tiêu
chuẩn no?


Hớng dẫn, giải thích


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu


? Tại sao chỉ nhúng sâu 1-2cm?


? Cho biết cách cắm cành giâm trên luống?
? Cho biết cách căm cành giâm trong bÇu?


? Để đảm bảo tỉ lệ sống của cành giâm ta
phải làm gì?


Ph¸t phiÕu häc tập yêu cầu häc sinh thùc
hiÖn


- Nền nhà giâm chia thành các luống đợc
rải lớp đất hoặc lớp cáct sạch dày 10
-12cm



<b> 3. Thêi vụ giâm cành</b>
- Miền Bắc


+ Vụ xuân: T2-T4
+ Vụ thu: T8-T10
- Miền Nam


Đầu mùa ma: T4-T5


<b> 4. Quy trình kĩ thuật giâm cành</b>


<i><b> a. Chọn, cắt cành giâm</b></i>


- Chọn cành:
+ Cành bánh tẻ


+ Cành giữa tầng tán, vơn ra ánh sáng
+ Cành cha ra hoa kết quả, sạch sâu bệnh
- Cắt đoạn cành: Dài 5-7cm, có 2-4 lá, cắt
vát gốc cành (vết cắt gọn, không dập nát)


<i><b> b. Xử lý cành giâm</b></i>


- Dựng chất điều tiết sinh trởng: IAA;
NAA; IBA để kích thích ra rễ cây


- Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch
pha sẵn với nồng độ và thời gian thích
hợp, nhúng sâu gốc cành giâm khoảng


1-2cm


<i><b> c. Cắm cành giâm</b></i>


- Cắm nghiêng, chÕch so víi nền luống
khoảng <sub>30</sub>o <sub>45</sub>o


(giâm trên luống); cắm


thẳng ( giâm trong túi bầu)
- Cắm sâu 3-5cm


<i><b> d. Chăm sóc cành giâm</b></i>


- Luụn đảm bảo độ ẩm mặt lá:
90% - 95%


- Luôn đảm bảo độ ẩm mặt luống :
70%


<i><b>e. Tiªu chuÈn gièng xuất vờn</b></i>


- Cây cao 40-60cm, có 2 cành cấp 1 trở
lên


- Dờng kính gốc cây khoảng 0,5 - 0,6cm,
cây sạch s©u bƯnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



? Nêu u điểm của phơng pháp giâm cành?


? Nêu nhợc điểm của phơng pháp giâm
cành?


HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu phơng pháp chiết
cành


Treo tranh kết hợp mẫu vật hớng dẫn
? Định nghĩa phơng pháp chiết cành?


? Phơng pháp giâm cành có những u điểm
gì ?


? Nêu nhợc điểm của phơng pháp chiết cành?
Hớng dẫn


? Nêu quy trình chiết cành?


? Cnh chit cn m bo nhng tiờu chun
no?


<b>giâm cành</b>


<i><b> a. Ưu điểm</b></i>


- Cã nhiỊu c©y con cïng lóc


- Cây con giữ đợc đặc tính tốt của cây bố
mẹ



- Cây ra hoa kết quả sớm, đồng đều


<i><b> b. Nhỵc điểm</b></i>


- Kỹ thuật phức tạp


- Phải có sự đầu t trang thiết bị, thời gian
chăm sóc


<b>II. Phơng pháp chiết cành</b>


<b>1. Khái niệm</b>


L phng phỏp tỏch cnh t cõy m to
ra cõy con


<b> 2. Ưu nhợc điểm</b>


<i><b> a. Ưu điểm</b></i>


- Cõy con gi c c tớnh tt ca cõy b
m


- Cây ra hoa kết quả sớm


- Cây thấp, tán gọn, mau cho cây giống,
thuận tiện chăm sóc


<i><b> b. Nhựơc điểm</b></i>



- Hệ số nhân giống thấp


- Kỹ thuật chiết cành phức tạp
<b>3. Thời vụ chiết cành</b>


- Miền Bắc


+ Vụ xuân: T2-T4
+ Vụ thu: T8-T10
- Miền Nam


Đầu mùa ma: T4-T5


<b> 4. Quy trình kĩ thuật chiết cành</b>


<i><b> a. Chän cµnh</b></i>


- Chọn giống cây có phẩm chất tốt, năng
suất cao để chiết


- Chọn những cây u rtú của giống để chiết
- Chọn cành:


+ §êng kÝnh 1- 2cm
+ Cành bánh tẻ


+ Cành không sâu bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Khi khoanh vỏ cần chú ý điều gì?


Lu ý h/s về các loại kích thớc


? Ngoi thnh phần là đất, phân hoai ta có
thể trộn thêm thành phn no khỏc na?


Hớng dẫn


? Tại sao phía trên buộc chặt, phía dới buộc
lỏng


Hứơng dẫn


<i><b> b. Khoanh vá</b></i>


- Chän vÞ trí cách chạc cành (chỗ phân
cành) 10-15cm


- Dựng dao khoanh 1 đoạn vỏ dài = 1,5
đến 2 lần đờng kính cnh chit


- Bóc vỏ và cạo sạch lớp tế bào tợng tầng
(Chờ phơi 2-3 ngày sau khi lớp tế bào
t-ơng tầng chết, mặt gỗ khô mới bó bầu; 1
số loại cây khó ra rễ phải phơi 5-7 ngày)
<b>3. Trộn hỗn hợp bầu chiết</b>


Thành phần gồm: Đất + ph©n hoai tØ lƯ
1/2+1/2 hc 1/3+2/3.


Đảm bảo độ ẩm đất 70%


<b>4. Bó bầu</b>


- Có thể dùng các chất kích thích ra rễ
IAA; NAA; IBA;KTR pha với nồng độ
thích hợp bơi vào mép khoanh vỏ phía
trên cành chiết hoặc trộn với chất độn bầu
để kích thích ra rễ


- Đắp đất đã trộn xung quanh chỗ khoanh
vỏ sau đó dùng nilon sẫm màu hoặc vỏ
bao xi măng để bó bầu (Phía trên buc
cht, phớa di buc lng)


<b>5. Cắt cành chiết</b>


Khi cành chiết đã đủ tháng tuổi, rễ ra
nhiều đảm bảo sống, tiến hành cắt cành
chiết em trng


<b>4. Củng cố.</b>


Gv cho HS nhắc lại quy trình giâm, chiết cành.
<b>5. HDVN.</b>


Thực hành giâm cành, chiết cành tại nhà.
Học bài, chuẩn bị bài 7: ghép mắt, ghép cành


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 22-23 </b>

<b>kỹ thuật: ghép mắt</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiu c quy trỡnh phơng pháp ghép cành, ghép mắt


- Xác định đợc các u nhợc điểm của từng phơng pháp nhân giống
- Rèn ý thức học tập, u thích mơn học.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Phân bổ nội dung</b>


T1: Chọn cành ghép, mắt ghép, cây gốc ghép. Phơng pháp ghép mắt
T2: Phơng pháp ghép cành


<b>2. Trọng tâm</b> <b>: Quy trình ghép</b>


<b>IiI. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống
cây ăn quả.


- Kéo cắt cành.
- Khay nhựa.
- Dao nhỏ sắc.


- Cây làm gốc ghép.
- Dây buộc.


- Cành ghép.



- Tỳi PE trong bc ngoi.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
<b>2. Kim tra</b>


? Trình bày u nhợc điểm của phơng pháp giâm cành?
? Nêu quy trình nhân giống bằng phơng pháp chiết cành?
3. Bài mới


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu khái niệm
phơng pháp ghép


Treo tranh kết hợp mẫu vật hớng dẫn
? Đn phơng pháp ghép?


HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu cách chọn
cành ghép, mắt ghép, cây gốc ghép
? Theo em cành ghép, mắt ghép phải
chọn trên những cây nào?


? Cõy gc ghộp phi m bo những
tiêu chuẩn nào?



H§3: Híng dÉn t×m hiĨu thêi vơ
ghÐp


<b>1. Kh¸i niƯm</b>


Là phơng pháp gắn một đoạn cành (hoặc
cành) hay mắt (hoặc chồi) lên gốc của cây
cùng họ để tạo nên một cây mới


<b>2. Chän cµnh ghÐp, mắt ghép,</b>
<b>cây gốc ghép</b>


<b>a. Chọn cành ghép, m¾t ghÐp</b>


Chọn trên cây mẹ có năng suất cao, ổn định,
chất lợng tốt.


<b>b. Chän c©y gèc ghÐp</b>


- Là cây cùng họ với cành ghép, mắt ghép
- Là giống cây địa phơng có khả năng thích
nghi cao, bộ rễ khoẻ, chống chịu sâu bệnh tốt


<b>3. Thêi vơ ghÐp </b>


- MiỊn B¾c


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Thêi tiÕt MB, MN níc ta cã những
mùa nào?



? MB nên ghép vào mùa nào là tốt?
? MN nên ghép vào mùa nào là tốt?
HĐ4: Hớng dẫn tìm hiểu phơng pháp
ghép mắt


Treo tranh hớng dẫn quy trình


? Theo em ghép mắt ở vị trí nào là
thích hợp?


Lu ý h/s thùc tÕ ghép mắt ở những
cây to


Hớng dẫn, giải thích


Hớng dẫn, giải thích


GV làm mẫu cho HS quan sát.


? Tại sao mắt ghép phải có cuống lá?


Hớng dẫn, giải thích


? Tại sao phải quấn chặt vết ghép?
Lu ý h/s không quấn vào mắt ngủ


+ Vụ thu: T8-T10
- Miền Nam


Đầu mùa ma: T4-T5



<b>4. Phơng pháp ghÐp m¾t</b>


<b> a. Xác định vị trí ghép trên thân gốc ghép</b>
Chọn chỗ thân thẳng, nhẵn, cách mặt đất 15
-20 cm


<b> b. T¹o miƯng ghÐp, mắt ghép</b>


<i><b>* Ghép cửa sổ ( chữ U )</b></i>


- Dựng dao rạch vỏ trên thân gốc ghép 2 đờng
song song dài 2cm; sau đó rạch 1 đờng ngang
phía dới vng góc với 2 đờng trên ( tạo thành
cửa sổ). Căt bỏ 1/2 cửa sổ.


- Bóc 1 miếng vỏ trên cành ghép có mầm ngủ
ở giữa (Cành ghép là cành bánh tẻ có đờng
kính gốc cành 6-8mm) rồi cắt mắt ghép theo
kích thớc cửa sổ đã mở


<i><b>* GhÐp ch÷ T</b></i>


- Dùng dao rạch 1 đờng ngang dài 1cm, rạch
tiếp 1 đờng vng góc với đờng trên dài 2cm ở
giữa tạo thành hình chữ T sau đó dùng mũi dao
tỏch v


- Cắt một miếng vỏ hình thoi dài 1,5 - 2cm có
mầm ngủ ở giữa, có cuống lá dài 1-2cm bên


trong có 1 lớp gỗ mỏng


<i><b>* Ghép mát nhỏ có gỗ</b></i>


- Dựng dao ct 1 lỏt hỡnh li g từ trên xuống
trên thân gốc ghép dài 1,5-2cm, độ dày gỗ =
1/5 đờng kính gốc ghép, sau đó cắt 1 lát ngang
bên dới tạo miệng ghép


- Cắt 1 miếng vỏ cùng 1 lớp gỗ mỏng trên
cành ghép có mầm ngủ và cuống lá, cókích
th-ớc tơng đơng với miệng ghép.


<b>c. Tiến hành ghép</b>


- Đặt mắt ghép vào vị trí bóc vỏ ở gốc ghép rồi
dùng dây nilon quấn chặt chánh làm dập nát
mầm ngủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


HĐ5: Hớng dẫn tìm hiểu phơng pháp
ghép cành


Treo tranh hớng dẫn, giải thích


? Tại sao phần tợng tầng của gốc và
cành phải trùng khít nhau?


Treo tranh hớng dẫn, giải thích



Thờng áp dung cho những cây gốc
ghép to.


- TH gốc ghép lớn phải nêm 2 cành
ghép 2 bên


Treo tranh hớng dẫn, giải thích


? So s¸nh kiĨu ghÐp nêm và kiểu
ghép chẻ bên?


về phía ngợc chiều với mắt ghép.


<b>5. Phơng pháp ghép cành</b>


<b> a. Ghép đoạn cành</b>


Ct ngn gc ghộp vị trí cách mặt đất 15
-20cm, sau đó cắt vát gốc ghép 1 góc 0


45 , dµi


1,5-2cm


- Cắt vát gốc cành ghép 1 góc tơng ứng, Cành
ghép dài khoảng 15 - 20cm, có 3-4 mầm ngủ,
đã hố gỗ.


- Đặt cành ghép lên gốc ghép sao cho phần


t-ợng tầng của gốc và cành trùng khít nhau sau
đó dùng dây nilon quấn chặt, quấn kín u
cnh ghộp


- Sau 30-35 ngày mở dây buộc kiĨm tra.
<b> b. GhÐp nªm</b>


Cắt ngọn gốc ghép ở vị trí cách mặt đất 15
-20cm


- Chẻ ụi theo mt ct thng ng xung di
3-4cm


- Cắt vát gèc cµnh ghÐp 1 gãc 0


45 , Cµnh ghÐp


dài khoảng 15 - 20cm, có 3-4 mầm ngủ, đã
hoá gỗ.


- Đặt cành ghép lên gốc ghép sao cho phần
t-ợng tầng của gốc và cành trùng khít nhau sau
đó dùng dây nilon quấn chặt, quấn kín đầu
cành ghép


- Sau 30-35 ngày mở dây buộc kiểm tra.
<b> c. Ghép chẻ bên</b>


Ct ngn gc ghộp v trớ cỏch mặt đất 15
-20cm



- Chẻ 1 đờng theo mặt cắt thẳng đứng xuống
dài 3-4cm ở phần tợng tầng hay lùi vào có
thêm 1 ớt g


- Cắt vát gốc cành ghép 1 góc 0


45 , Cµnh ghÐp


dài khoảng 15 - 20cm, có 3-4 mầm ngủ, đã
hố gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Treo tranh hớng dẫn, giải thích


Giải thích cụ thể


cành ghép


- Sau 30-35 ngày mở dây buộc kiểm tra.
<b> d. Ghép áp</b>


- Ra ngôi cây gốc ghép trong tói bÇu


- Chọn cành ghép có đờng kính bằng gốc ghép
- Treo cây gốc ghép cạnh cành ghép


- Dïng dao cắt vát 1 miếng nhỏ, vừa chớm gỗ
của cành và gốc ghép. Vết cắt dài 1-2cm, rộng
0,4-0,5cm



- áp gốc ghép vào cành ghép ở vị trí cắt rồi
dùng dây nilon quấn chặt


- Tới nớc thờng xuyên


- Sau 30-40 ngày cắt ngọn gốc ghép, cắt gốc
cành ghép ra khỏi cây mẹ cách chỗ buộc 2cm
và đem trồng.


<b>4. Củng cố.</b>


Gv cho HS nhắc lại quy trình ghép mắt, ghép cành
<b>5. HDVN.</b>


Thực hành ghép mắt, ghép cành tại nhà.


Học bài, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau thực hành giâm cành.


*******************************


<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 24-25 </b>


<b>Thực hành: </b>

<b>Giâm cành</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về nh©n gièng c©y trång


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.



<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Híng dÉn ban đầu, Hớng dẫn thờng xuyên.
T2: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật


HS : SGK, vở, dụng cụ, vật liệu thực hành.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>


KÕt hỵp trong giê
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b>



<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Thế nào là phơng pháp giâm cành?
? Miền Bắc gâim cành và vụ nào?


?Theo em cành giâm phải t nhng tiờu
chun no?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


- Chọn cành và cắt cành giâm nh thế nào?


_ Kỹ thuật xử lí cành giâm?


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mơc tiªu</b>


- Giâm cành nhân giống cây ăn quả
- Đảm bảo an toàn lao động.


<b> 2. KiÕn thøc liên quan.</b>


Quy trình giâm cành nhân giống cây ăn
quả



<b> 3. Quy trình thực hành</b>


<i><b> B1. Chọn, cắt cành giâm</b></i>


- Chọn cành:
+ Cành bánh tẻ


+ Cành giữa tầng tán, vơn ra ánh sáng
+ Cành cha ra hoa kết quả, sạch sâu bệnh
- Cắt đoạn cành: Dài 5-7cm, có 2-4 lá, cắt
vát gốc cành (vết cắt gọn, không dập nát)


<i><b> B2. Xử lý cành giâm</b></i>


- Dựng chất điều tiết sinh trởng: IAA;
NAA; IBA để kích thích ra r cõy


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1-- Kỹ thuật cắm cành giâm?


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức lun tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hồn
thành.


<b>H§7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kÞp thêi.</b>



<b>HĐ8: Yêu cầu học sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành.</b>


Các tiêu chí để đánh giá:


- Sù chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu.
- Thùc hiƯn quy tr×nh.


- Thời gian hồn thành.
- Số lợng cành giâm đợc.


<b>HĐ9: Nhận xét buổi thực hnh. ỏnh giỏ </b>
<b>-khen - chờ - chm im</b>


<b>Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh.</b>


2cm


<i><b>B3. Cắm cành giâm</b></i>


- Cắm nghiêng, chếch so víi nỊn lng
kho¶ng <sub>30</sub>o <sub>45</sub>o


(giâm trên luống); cắm


thẳng ( giâm trong túi bầu)
- Cắm sâu 3-5cm



<i><b> B4. Chăm sóc cành giâm</b></i>


- Luụn m bo m mt lá:
90% - 95%


- Luôn đảm bảo độ ẩm mặt luống :
70%


<b> 4. Lµm mÉu</b>


Thực hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trình


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>


- Chọn cành quá non, hoặc quá già.
-Cắt cành quá ngắn


- Cm cnh thng đứng.


<b> 6. Ph©n nhãm, dơng cơ, vËt liệu</b>
Học sinh làm việc theo nhóm


<b>B. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Thực hiện cải tạo vờn
- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Híng dÉn kÕt thóc</b>



- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dän vệ sinh


<b>4. Củng cố</b>


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
<b>5. HDVN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 26-27 </b>


<b>Thực hành: </b>

<b>chiết cành</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khắc s©u kiÕn thøc vỊ nh©n gièng c©y trång


- Thực hiện đợc việc nhân giống cây bằng phơng pháp chiết cành
- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu, Hớng dẫn thờng xuyên.
T2: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện



<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật


HS : SGK, vë, dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh ( cc, xẻng, ô doa, túi bầu, ).


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>


KÕt hỵp trong giê
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b>


<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Thế nào là phơng pháp chiết cành?
? Miền Bắc chiết cành và vụ nào?
? Nêu tiêu chuẩn của 1 cành chiết?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>



<b> 1. Mục tiêu</b>


- Chiết cành nhân giống cây ăn quả
- Đảm bảo an tồn lao động.


<b> 2. KiÕn thøc liªn quan.</b>


Quy trình chiết cành nhân giống cây ăn
quả


<b> 3. Quy trình thực hành</b>
<i>B1: Chọn cành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


? Trình bày kt khoanh vỏ cành chiết?


? Cho biết tỉ lệ hỗn hợp bầu chiết?


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>H6: Phõn nhúm, vị trí, tổ chức luyên tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hồn
thành.


<b>H§7: Tỉ chøc thùc hành, luyện tập, hớng</b>


<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>


<b>H8: Yêu cầu học sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành.</b>


Các tiêu chí để đánh giá:


- Sù chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu.
- Thùc hiƯn quy tr×nh.


- Thời gian hồn thành.
- Số lợng cnh chit c.


<b>HĐ9: Thu sản phẩm, nhận xét buổi thực</b>


- Cành bánh tẻ


- Cành không sâu bệnh


- Cành giữa tầng tán của cây giống tốt
<i>B2: Khoanh vỏ</i>


Cỏch chc cành 10cm-15cm, bóc 1
khoanh vỏ dài = 1,5-2 lần đờng kính cành
chiết, co sch lp tb tng tng


<i>B3: Trộn hỗn hợp bầu chiÕt</i>


Tỉ lệ đất/phân bón: 1/2+1/2 hoặc 1/3+2/3


Độ ẩm đất 70%


<i>B4: Bó bầu</i>


Có thể dùng chất kích thích ra rễ cây; bó
bầu phía trên buộc chỈt, phÝa díi buéc
láng


<i>B5: Cắt cành chiết khi cành đã ra rễ</i>
nhiều, đủ tháng tuổi


<b> 4. Lµm mÉu</b>


Thực hiện thao tác mẫu theo ỳng quy
trỡnh


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>
- Đất quá nhÃo


- Bu t buc quỏ cht, q lỏng


- Bóc vỏ, cạo lớp tb tợng tầng khơng đúng
kt


<b> 6. Ph©n nhãm, dơng cơ, vËt liƯu</b>
Häc sinh làm việc theo nhóm


<b>B. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Thực hiện cải tạo vờn


- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Hớng dÉn kÕt thóc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>hành. đánh giá - khen - chê - chấm điểm</b>
Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


<b>4. Cñng cố</b>


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
<b>5. HDVN </b>


Chn bÞ dơng cụ, vật liệu thực hành bài sau ghép mắt.


<i>************************************</i>


<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 18-29-30-31 </b>


<b>Thực hành: </b>

<b>ghép mắt, ghép cành</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Cng cố khắc sâu kiến thức về nhân giống cây trồng
- Thực hiện đợc việc nhân giống cây bằng phơng pháp ghép
- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>



<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu


T2,3,4: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật …


HS : SGK, vë, dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh (dao con, cành ghép, dây nilon,...)


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b>


<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Thế nào là pp ghép?


? Nªu thêi vơ tiÕn hµnh ghÐp ë các vùng,
miền?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


? Cho biết cách chọn cành ghép, mắt ghép,
cây gốc ghép?


? Trình bày kt tạo miệng ghép, vết ghép trên
cây gốc ghép, cành ghép?


Giao bài tâp yêu cầu h/s thực hiện


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý häc sinh</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức luyên tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hon
thnh.


<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>



<b>H8: Yờu cu hc sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giỏ</b>
<b>nhn xột thc hnh.</b>


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mục tiêu</b>


- Nhân giống cây ăn quả bằng phơng
pháp ghép


- m bo an ton lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>


Quy trình kĩ thuật ghép mắt, ghép cành
nhân giống cây ăn quả


<b> 3. Quy trình thực hành</b>


<i>B1: Chọn cành ghép, mắt ghép, cây gốc</i>
ghép


<i>B2: Xỏc nh v trớ, to miệng ghép (ghép</i>
mắt), cắt ngọn gốc ghép (ghép cành)
<i>B3: Cắt mắt ghép (ghép mắt), cắt cành</i>
ghép (ghép cnh)


<i>B4: Tiến hành ghép</i>


<i>B5: Dùng dây nilon buộc chặt vết ghép</i>


<b>Bài tập:</b>


- Ghép mắt kiểu chữ T, cửa sổ, ghép mắt
nhỏ có gỗ


- Ghép cành: Ghép nêm, chẻ bên, đoạn
cành, ghép áp


<b> 4. Làm mÉu</b>


Thực hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trỡnh


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>


- Mắt ghép, cành ghép không tơng ứng
với gốc ghép


- Mầm ngủ bị dập, nát
- Vết ghép láng, …


<b> 6. Ph©n nhãm, dơng cơ, vËt liệu</b>
Học sinh làm việc cá nhân


<b>B. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Thùc hiƯn theo quy tr×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



Các tiêu chí đánh giá:


+ Sự chuẩn bị của cá nhóm.
+ Số lợng ghép đợc.


+ Theo quy trình thực hành.
+ Vệ sinh, an toàn lao động.


<b>HĐ9: Thu sản phẩm, nhận xét buổi thực</b>
<b>hành. đánh giá - khen - chê - chấm điểm</b>
Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


<b>C. Híng dÉn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dọn vệ sinh


<b>4. Củng cố</b>


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
<b>5. HDVN </b>


Chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu giê sau ktra thùc hµnh.


<i>************************************</i>


<i>Ngµy:</i>


<b>TiÕt 32 </b>

<b>KiĨm tra thùc hành</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về nh©n gièng c©y trång


- Thực hiện đợc việc nhân giống cây bằng phơng pháp chiết, ghép
- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.
<b>* Trọng tâm: Kỹ thuật nhân giống bằng phơng pháp chiết, ghép. </b>


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


GV: Đề + đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
2. Kim tra


<b>* Đề bài:</b>


HÃy thực hành chiết và ghép chữ U( cửa sổ) trên một cành
<b>* Đáp án:</b>


<b>1: Chiết cành</b> <b>(6đ)</b>


<i><b>- Chọn cành chiết</b>: Cành bánh tẻ đã hố gỗ, khơng sâu bệnh, đờng kính từ </i>
<i>1-2cm.( 1,5điểm)</i>


<i><b>- Khoanh vỏ cành chiết</b>: Cách gốc cành (Hoặc chãng ba) 10-15cm, khoanh</i>


<i>vỏ một đoạn vỏ dài từ 1,5 </i>–<i> 2 lần đờng kính cành chiết, cạo sạch tợng tầng,</i>
<i>lâu khô nhựa( 1,5 điểm) </i>


<i><b>- Đắp đất, bao bầu, buộc dây</b>:</i>


<i>+ Trộn đất bầu đúng kỹ thuật (Thành phần: Phân mục, đất mùn, rễ bèo tây</i>
<i>hoặc cám ca, trấu, rơm ...). Đất bầu đảm bảo xốp, thống khí, độ ẩm đạt 70% độ ẩm</i>
<i>bão hoà.(1 điểm)</i>


<i>+ Đắp đất vào chỗ khoanh vỏ đúng kỹ thuậ t(1điểm)</i>
<i>+ Dùng giấy no lon bọc bầu, buộc dây 2 u.(1im)</i>


<b>2. Ghép chữ U: (4đ)</b>


<i>+ Chọn gốc, rạch gốc ghép: Cây bánh tẻ không sâu bệnh, cách gốc ghép</i>
<i>20cm, rạch hình chữ U dài 1,5-2cm, rộng 0,8-1cm, lách cho vỏ bong ra nhng không</i>
<i>rời khỏi thân cây.(1 điểm)</i>


<i>+ Lấy mắt ghép: Chọn mắt ngủ trên cành bánh tẻ không sâu bệnh, không dập</i>
<i>nát, chiều rộng, dài bằng với kÝch thíc r¹ch vá ë gèc ghÐp, lÊy kÌm theo lớp gỗ</i>
<i>mỏng ở dới chân mắt ghép (1,5đ)</i>


<i>+ K thut ghép: Luồn mắt ghép vào gốc ghép, luồn khít, mắt quay lên ngọn,</i>
<i>buộc dây đúng kỹ thuật (Buộc dây kín mắt, đầu dây ở phía gốc cây (1,5đ)</i>


<b>3. Thu bµi , nhËn xÐt giê ktra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Ngµy:</i>
<b>TiÕt 33-34 </b>



<b>kỹ thuật trồng cây ăn quả</b>


<b>Cam quýt và cây có múi khác</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit c k thut trng mt số loại cây ăn quả có múi
- áp dụng kiến thức đã học trồng cây ăn qủa có múi
- Rèn ý thức học tập, tinh thần yêu lao động


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Giá trị kinh tế, đặc điểm sinh học.Yêu cầu ngoại cảnh.
T2: Kỹ thuật trồng. Thu hoạch và bảo quản.


<b>2. Träng t©m</b> <b>: Kü thuËt trồng. </b>
I<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: SGK, tranh ảnh, tài liệu liên quan
HS : SGK, vở.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>
3. Bài mới



<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu giá trị ktế</b>


- Phát phiếu học tập yêu cầu học sinh nêu
đ-ợc giá trị kinh tế của cây ăn quả


- HS thảo luận nhóm.


<b>1. Giá trị kinh tế</b>


- Cung cp cht dinh dỡng cho con ngời:
Vitamin A,C, chất đờng, khoáng,…


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>H2. Tìm hiểu đạc điểm sinh học và yêu</b>
<b>cầu ngoại cảnh.</b>


? Nêu đặc điểm sinh học của cây cam. quýt?


? Nhiệt độ thích hợp để cây cam. quýt phát
triển tốt là bao nhiêu?


? Theo em cây cam. quýt thích hợp với loi
t trng no?


<b>HĐ3. Tìm hiểu 1 số giống điển hình.</b>



? Kể tên một số giống cam, quýt điển hình ở
nớc ta?


<b>2. Đặc điểm sinh học</b>


-Tuổi thọ của cây cao : TB 30-40 năm
- Bộ rễ phát triển mạnh


- Ra nhiều cành khoẻ, cành vọt
- Hoa ra rộ, ra đồng thời với lá non
<b>3. Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh</b>


- Nhiệt độ: Không chịu đợc nhiệt độ quá
cao hay quá thấp, chịu nóng tốt hơn chịu
lạnh. Nhiệt độ thích hợp


230<sub>C- 29</sub>0<sub>C</sub>
- Ma, m:


+ Lợng ma TB năm 1000-2000mm
+ §é Èm TB 70% - 80%


- §Êt trång:


+ Thích hợp với đất phù xa ven sơng, phù
xa cổ, đất bazan, ...


+ Tầng đất dày (>1m), thoát nớc tốt, có
mực nớc ngầm thấp



+ §é pH: 4 - 8 tèt nhất là 5,5 - 6,5


<b>4. Một số giống điển hình và sự phân</b>
<b>bố ở nớc ta</b>


- Cam:


+Miền Bắc: Cam XÃ Đoài, Sông Con,
Vân Du


+ Miền Nam: Cam giÊy, cam mËt, cam
sµnh


-Quýt: Quýt TÝch Giang (Hà Tây), quýt
vỏ vàng (Lạng Sơn), quýt Tiều hồng
(Vĩnh Long), Cam sành: là giống lai giữa
cam vµ quýt ë Bắc Giang, Hà Giang,
Tuyên Quang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Tiền
giang,


- Bởi: Đoan Hùng (Phú Thọ), Phúc Trạch
(Hà Tĩnh), Năm Roi (VÜnh Long), Tân
Triều (Biên Hoà), Thanh Trà (Thừa Thiên
Huế),


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§4. Kü tht trång.</b>



Treo tranh quy trình, hớng dẫn, giải thích
? Nêu cỏc bc lm t trng?


Giải thích


? Kể tên các phơng pháp nhân giống cây ăn
quả?


? Nêu cách chọn vị trí ghép, mắt ghép?


? Kể tên các công việc cần tiến hành chăm
sóc cây?


limê, Pecsa


<b>5. Kĩ Thuật trồng</b>


<i><b> a. Lm t, o h, bún phõn lút</b></i>


B1: Cày sâu 40-50cm


B2: Bừa nhỏ, nhặt cỏ, san phẳng
B3: Đào hố rộng 60-80cm, sâu60cm
B4: Phơi ải 20-25 ngày


B5: Bún lót (30kg phân chuồng+
0,2-0,5kg lân+ 0,1-0,2kg kali trộn đều với đất
rồi lấp xuống hố để 20-30 ngày sau mới
trồng cây)



B6: Trång c©y


Mật độ, khoảng cách tuỳ thuộc từng loại
cậy chất đất


- C©y cam: 6mx5m; 6mx4m; 5mx4m
- Chanh: 4mx3m; 3mx3m


- Bëi: 6mx7m; 7mx7m


<i><b> b. Chuẩn bị cây con giống để trồng</b></i>


Hiện nay ở nớc ta cây cam, quýt và cây
có múi khác chủ yêu nhân giống bằng
phơng pháp ghép mắt vì thế để có cây
giống tốt cần phi:


- Có vờn ơm riêng


- Hạt tách khỏi quả cần xử lý và ơm trồng
ngay


- Ht gieo sau 6 thỏng --> nhổ cây trồng
vào bầu hoặc luống. Cây gốc ghép 12-16
thỏng tui mi c ghộp.


- Chọn mắt ghép trên cây sạch bệnh


- Vị trí ghép cao hơn những cây khác
40-50cm tÝnh tõ cưa sỉ lªn



- Sau khi ghÐp 4-6 tháng thì đem trồng


<i><b> c. Chăm sóc</b></i>


- Làm cỏ, vun xới thờng xuyên


- Bón phân thóc sau vơ thu hoạch cuối
năm, bón theo hình tán cây


- Tạo hình, tỉa cành


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Phát phiếu học tập yêu cầu học sinh lựa chọn
cách phòng trừ sâu bệnh hại?


? Ti sao khụng nờn lm dng phân đạm?
<b>HĐ5: </b><i><b>Tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch và bảo</b></i>
<i><b>quản quả cây ăn quả có múi:</b></i>


- Khi quả đã chín ta nên thu hoạch nh thế nào
cho hợp lý nhất?


- Các công đoạn bảo quản nh thế nào để quả
đợc tơi lâu nhất.


<i><b> d. Phßng trõ s©u bƯnh</b></i>


Cam, qt và cây có múi khác thờng bị
một số loại sâu, bệnh phá hoại : sâu vẽ
bùa, sâu xanh, sâu đục cành, bệnh loét,


bệnh vàng lá cần tiến hành biện pháp
phòng trừ nh sau:


- Chọn địa điểm trồng ít gió, thốt nớc,
đủ ánh sáng


- Vờn rộng phải trồng hàng cây chắn gió,
bÃo và nguồn bệnh lây lan


- Chỉ trồng những giống không bị bệnh
- Giữ vệ sinh trong vờn, kịp thời phát hiện
sâu bệnh h¹i


- Khơng trồng q dày, định kỳ cát tỉa,
đốn tạo hình


- Khơng nên lạm dụng phân đạm, phải
cân đối lơng NPK khi bón


- Khi dùng thuốc hoá học phải thực hiện
đúng chỉ dẫn của nhà sn xut.


<b>6. Thu hoạch và bảo quản:</b>


<b> a. Thu ho¹ch:</b>


- Thu hoạch cần đúng độ chín.
- Dùng kéo cắt sát cuống quả.
<b> b. Bo qun:</b>



- Sử lý tạo màng Parafin.
- Trong kho l¹nh


<b>4. Cđng cè: </b>


- GV hƯ thèng lại phần trọng tâm của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài và áp dụng kthức vào thực tế .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày:</i>
<b>Tiết 35-36 </b>


<b>kỹ thuật trồng cây ăn quả</b>


<b>cây vải và cây xoài</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit c k thut trồng một số loại cây ăn quả có múi
- áp dụng kiến thức đã học trồng cây ăn qủa có múi
- Rèn ý thức học tập, tinh thần yêu lao động


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Kü tht trång cây vải.
T2: Kỹ thuật trồng cây xoài.
<b>2. Trọng tâm</b> <b>: Kỹ thuật trồng </b>



I<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: SGK, tranh ảnh, tài liệu liên quan
HS : SGK, vở.


<b>IV. Tiến trình d¹y häc </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§1: Kü tht trồng cây xoài.</b>


<b>Hot ng 1.1: </b><i><b>Tỡm hiu giỏ tr dinh dng</b></i>
<i><b>ca qu vi.</b></i>.


- Quả vải có giá trị nh thế nµo?


<b>Hoạt động 1.2: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm thực vật</b></i>
<i><b>và u cầu ngoại cảnh của cây vải:</b></i>


- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc điểm
thực vật của cây vải?


- Hoa vải mọc ở đâu?



<b>A.Cây vải</b>


<b>I. Giá trÞ dinh dìng cđa qu¶</b>
<b>v¶i:</b>


<b> - Là loại cây đặc sản có chứa đờng, các </b>
Vitamin và khốn chất.


- Quả ăn tơi, sấy khơ, nớc giải khát đóng
hộp, hoa lấy mật nuôi ong …


<b>II. đặc điểm thực vật v yờu cu</b>
<b>ngoi cnh</b>


<b>1. Đặc điểm thực vật:</b>
- Có bộ rƠ ph¸t triĨn,


- Hoa xÕp thµnh tõng chïm mọc ở đầu
ngọn và nách lá.


- Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều cành
lá ph¸t triĨn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Thân cây vải có đặc im gỡ?


- Cây vải có những yêu cầu về ngoại cảnh
nh thế nào?


<b>Hot ng 1.3: </b><i><b>Tỡm hiu k thut trng và</b></i>


<i><b>chăm sóc cây vải:</b></i>


- GV giíi thiƯu mét sè gièng vải trồng phổ
biến.


- HÃy kể tên các giống vải mà em biÕt ngoµi
thùc tÕ ?


- Hãy cho biết đối với cây vải thì nhân giống
cây bằng phơng pháp nào là tt nht ?


- HÃy cho biết vào thời điểm nào tiến hành
trồng cây vải là tốt nhất ?


- Khong cỏch trồng nh thế nào là hợp lý ?
- Khi đào hố bón phân lót cần chú ý điều
gì ?


- H·y kể tên các công việc chăm sóc cây ăn
quả nói chung ?


- Bón phân thúc tập chung vào những thời
gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng gặp
ở cây vải ?


<b>Hot ng 1.4: </b><i><b>Tìm hiểu cơng việc thu</b></i>
<i><b>hoạch, bảo quản, chế biến:</b></i>



- Khi nµo ta cã thể thu hoạch quả hỵp lý
nhÊt ?


- Dùng cách nào để thu hoạch quả ?


- Hãy nêu cách bảo qun qu gia ỡnh
em ?


- Ngoài ra còn có phơng án bảo quản nào tốt
hơn không ?


- Quả vải có thể chế biến thành những sản
phẩm gì ?


<b>HĐ2: Kỹ thuật trồng cây xoài.</b>


<b>Hot ng 2.1: </b><i><b>Tỡm hiu giỏ tr dinh dng</b></i>
<i><b>ca qu xoi.</b></i>.


- Quả xoài có giá trị nh thế nào?
GV cho VD nêu các giá trị khác


<b>Hot ng2.2: </b><i><b>Tìm hiểu đặc điểm thực vật</b></i>
<i><b>và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài:</b></i>


- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc điểm
thực vật của cây xoài?


- Thân cây vải có đặc điểm gì?
- Hoa xồi mọc ở đâu?



1 h¹t duy nhÊt.


<b> 2. Yêu cầu ngoại cảnh:</b>
- Nhiệt độ thích hợp: 24 – 290<sub>C</sub>


- Lỵng ma trung bình: 1250mm/năm.
- ánh sáng: Là loại cây a ánh s¸ng.


- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất<b>Iii. Kỹ</b>
<b>III. thuật trồng và chăm sóc:</b>


<b> 1. Mét sè gièng v¶i :</b>
- V¶i chua.


- V¶i thiỊu.
- V¶i lai.


<b> 2. Nhân giống cây:</b>


Phổ biến là phơng pháp chiết và ghÐp.
<b> 3. Trång c©y:</b>


a. Thời vụ trồng:


- Vụ xuân: tháng 2 th¸ng 4.
- Vơ thu: Tõ th¸ng 8 – th¸ng 9.
b. Khoảng cách trồng:





c. Đào hố bón phân lót:
<b> 4. Chăm sóc:</b>


- Lm c, xi xỏo: Diệt cỏ dại, mất nơi ẩn
náu của sâu bệnh hại, làm đất tơi xốp.
- Bón phân thúc: Tập chung vào 2 thi k
- Ti nc.


- Tạo hình sửa cành.
- Phòng trừ sâu bệnh.


<b>IV. Thu hoạch, bảo quản, chế </b>
<b>biến:</b>


<b> 1. Thu ho¹ch:</b>


-Khi quả chuyển từ màu xanh sang màu
vàng hoặc đỏ thẫm là thu hoạch đợc.


- BỴ tõng chùm quả không kèm theo lá.
<b> 2. B¶o qu¶n:</b>


- Quả đợc hái xuống để nơi râm mát sau
đó cho vào sọt, hộp cát tông rồi đem ngay
đến nơi tiêu thụ.


- §Ĩ trong kho l¹nh.
<b> 3. ChÕ biÕn:</b>



Sấy vải bằng lò sấy với nhiệt độ 500<sub>C </sub>


600<sub>C.</sub>


<b>B. Cây xoài</b>.


<b> I. Giá trị dinh dỡng của quả</b>
<b>xoài:</b>


<b> - L loi cõy n qu nhiệt đới có chứa </b>
đ-ờng, các Vitamin và khốn chất.


- Quả ăn tơi, nớc giải khát đóng hộp, hoa
làm thuốc và lấy mật nuôi ong …


<b>II. đặc điểm thực vật và yêu </b>
<b>cầu ngoại cảnh</b>


<b> 1. Đặc điểm thực vật:</b>


- Là loại cây thân gỗ, có bộ rễ ăn sâu nên
có khả năng chịu hạn tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Cây vải có những yêu cầu về ngoại cảnh
nh thế nào?


- Ti sao cõy xồi cần phải có mùa khơ?
- Cây xồi thích hợp với loại đất nào?


<b>Hoạt động 2.3: </b><i><b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng và</b></i>


<i><b>chăm sóc cây xồi:</b></i>


- GV giíi thiƯu mét sè gièng xoµi trång phỉ
biÕn.


- H·y kĨ tên các giống xoµi mµ em biÕt
ngoµi thùc tÕ ?


- Hãy cho biết đối với cây xồi thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt nhất ?
- Hãy cho biết vào thời điểm nào tiến hành
trồng cây xoài là tốt nhất ?


- Khoảng cách trồng nh thế nào là hợp lý ?
- Khi đào hố bón phân lút cn chỳ ý iu
gỡ ?


- HÃy kể tên các công việc chăm sóc cây ăn
quả nói chung ?


- Bón phân thúc tập chung vào những thời
gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng gặp
ở cây xoµi ?


<b>Hoạt động 2.4: </b><i><b>Tìm hiểu công việc thu</b></i>
<i><b>hoạch, bảo quản, chế biến:</b></i>


- Khi nµo ta cã thĨ thu hoạch quả hợp lý


nhÊt ?


- Dùng cách nào để thu hoạch quả ?


- Hãy nêu cách bảo quản qu gia ỡnh
em ?


- Ngoài ra còn có phơng án bảo quản nào tốt
hơn không ?


- Nhit thớch hợp: 24 – 260<sub>C.</sub>


- Lỵng ma trung b×nh: 1000 1200
mm/năm. - §é Èm kh«ng khÝ tõ 80 –
90%.


- ánh sáng: Cần đủ ánh sáng.


- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất trừ đất
sét, thích hợp với đất phù sa ven sơng, đất
có độ pH từ 5,5 – 6,5.


<b>Iii. Kü thuËt trång và chăm</b>
<b>sóc:</b>


<b>1. Một số giống xoài : </b>


Xoài cát, xoài thơm, xoài tợng, xoài bởi,
xoài Thanh Ca



<b>2. Nhân giống cây:</b>


Phổ biến là phơng pháp gieo hạt và ghép
mắt, ghép cành.


<b> 3. Trồng cây:</b>
a. Thời vụ trồng:


- MB: Vụ xuân: tháng 2 tháng 4.
- MN: Đầu mùa ma: Tháng 4 tháng 5.
b. Khoảng cách trồng: 8x9m


c. Đào hố bón phân lót:sâu, rộng
<b> 4. Chăm sóc:</b>


- Lm c, xi xỏo: Dit cỏ dại, mất nơi ẩn
náu của sâu bệnh hại, làm đất tơi xốp.
- Bón phân thúc: - Tới nớc.


- T¹o hình sửa cành.
- Phòng trừ sâu bệnh.


<b>IV. Thu hoạch, bảo qu¶n, chÕ </b>
<b>biÕn:</b>


<b> 1. Thu hoạch:</b>


- Cây trồng bằng cách gieo hạt thì 4 năm
thu quả, cây trồng bằng phơng pháp ghép
thì sau 3 năm.



- Khi thấy quả có vỏ màu vàng da cam, có
mùi thơm.


<b> 2. Bảo quản: </b>


Để quả nơi khơ ráo thống mát, nhiệt độ
thấp để đa quả đến nơi tiêu thụ hoặc chế
biến.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài và áp dụng kthức vào thực tế .
- Đọc trớc nội dung bài “Kü thuËt trång rau”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngµy:</i>
<b>TiÕt 37-38 </b>


<b>kü thuËt trång c©y rau</b>


<b>Đậu đỗ, cải bắp ; Khái niệm về rau sạch</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đợc kỹ thuật trồng rau nói chung, rau sạch nói riêng
- áp dụng kiến thức đã học trồng đậu đỗ, bắp cải.


- Rèn ý thức học tập, tinh thần yêu lao động



<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Phân bổ nội dung</b>


T1: Khái niệm rau sạch


T2: K thut trồng cây đậu đỗ
<b>2. Trọng tâm </b>


<b>IIi. ChuÈn bÞ</b>


GV: SGK, tranh ảnh, tài liệu liên quan
HS : SGK, vở.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
<b>2. Kim tra</b>
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu rau sạch và vấn</b>
<b>đề sản xuất rau sch </b>


? Theo em thế nào là rau sạch?
- HS th¶o luËn nhãm



<b>I. Rau sạch và vấn đề sản </b>
<b>xut rau sch</b>


<b>1. Khái niệm rau sạch</b>


L rau đợc sản xuất theo quy trình kĩ
thuật mới, trong đó việc sử dung các chất
hố học : phân bón, thuốc trừ sâu,... đợc
hạnh chế tới mức thấp nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV giới thiệu những quy định về SX rau
sch.


- Thảo luân:


? Gia ỡnh, a phng em ó áp dụng biện
pháp sản xuất rau sạch nào?


<b>HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu KT trồng cây</b>
<b>đậu đỗ.</b>


? Kể tên một số loại đậu mà em biết?
? Nêu đặc điểm giống?


? Nêu quy trình làm đất trồng cây?


<b>s¹ch</b>



<i><b> a. Quy định chung</b></i>


- Đảm bảo đúng phẩm cấp, chất lợng,
khôngbị h hi, hộo ỳa,...


- D lợng thuốc trừ sâu, hàm lợng kim loại
và kim loại nặng ở dới mức cho phép
VD: SGK-70


- Không bị sâu bệnh, không có VSV gây
hại cho ngời, gai súc


<i><b> b. Biện pháp sản xuất rau sạch</b></i>


- Chn đất trồng, môi trờng cha bị ơ
nhiễm


- Giảm lợng đạm bón trên 1 đơn vị diện
tích, Chỉ bón phân hữu cơ, phân vi sinh
- Khơng tới bằng nớc phân tơi, nớc thải
công nghiệp, nớc nhiễm bẩn


- Không thu hoạch và sử dụng sản phẩm
ngay sau khi mới bón phân và phun thuốc
- Xây dựng quy trình sản xuất rau sạch
cho từng loại rau


- Mở rộng và áp dụng mô hình sản xuất
rau sach ở các nớc phù hợp với điều kiện


nớc ta


<b>II. u </b>


<b> 1. Đặc điểm giống</b>
Gồm 2 nhóm chính


- Nhúm u leo: Đậu trạch, đậu bơ, đậu
đũa --> có lá phát triển mạnh, rễ ăn sâu,
rộng


- Nhãm đậu lùn: Đậu vàng, đậu cô ve,
đậu xanh, đậu đen --> có thân, lá pt kém,
rễ ăn nông, hÑp


<b> 2. KÜ thuËt trång</b>


<i><b> a. Làm đất, bón phân</b></i>


- Ưa đất thịt nhẹ, đất cát pha


- Cần bón đủ phân chuồng và lân
(500-600kg phõn chung+8-10kg lõn/360m2)


<i><b>b. Gieo trồng, chăm sóc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Phát phiếu học tập yêu cầu h/s lựa chọn
ph-ơng án đúng?


? Cho biết cách phòng trừ sâu bệnh đối với


cây đậu đỗ?


? Theo em khi nµo cã thĨ tiÕn hµnh thu
hoạch?


Hớng dẫn


<b>HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu cây bắp cải</b>
? Địa phơng em tiến hành trồng bắp cải vào
thời điểm nào?


Treo tranh hớng dẫn


khoảng cách 30cm


- Làm cỏ, vun xới khi đậu có 2-3 lá thật
- Đối với đậu leo phải cắm "gièo"


<i><b> c. Phòng trõ s©u bƯnh</b></i>


Đậu đỗ thờng bị các loại sâu phá hoại nh:
Sâu xám, sâu khoang, rệp, sâu đục quả,
bệnh gỉ sắt, bệnh phấn trắng,... cần áp
dụng tốt biện pháp kĩ thuật phòng trừ sâu
bệnh hại:


- Vệ sinh vờn
- Làm đất kĩ


- Chän gièng chèng s©u bƯnh


- Xö lÝ gièng tèt


- Bảo vệ các loài chim, kiến, ong mắt
đỏ, ...


<i><b> d. Thu hoạch, bảo quản</b></i>


*Thu hoạch


- Các loại đậu lùn thu hoạch sau khi gieo
khoảng 50-60 ngày


- Các loại đậu leo thu hoạch sau khi gieo
khoảng 70-100 ngày


- Giữ lại những quả mọc trên cao


0,4-1m; mp, u, khơng sâu bệnh (đậu
leo); quả to, lứa đầu (đậu lùn)


*B¶o qu¶n


Phơi nắng nhạt trên nong, nia. cất trong
chum, vại. Đậy lỏ chui khụ, ni khụ
rỏo.


<b>IIi. Bắp cải</b>


<b> 1. Thêi vô trång</b>



- Trồng sớm: Cuối T7 đầu T8
- Trồng muộn: T11 đến giữa T12
- Vụ chính: Cuối T9 đầu T10
<b> 2. Kĩ thuật trồng</b>


a. Làm đất, bón phân


* Nên trồng ở đất phù xa, pH: 6-6,5, xa
khu nớc thải công nghiệp, đờng cái, đảm
bảo mật độ trồng


VD: SGK:71


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Híng dÉn h/s
Gi¶i thÝch


? Kể tên các công việc tiến hành chăm sóc?


Hớng dẫn cách phòng trừ sâu bệnh hại


? Khi nào có thể thu hoạch bắp cải?
? Tại sao không nên ngâm nớc?


- Làm đất kĩ, bón phân đầy đủ
- Tuyệt đối khơng bón phân tơi
- Bón phân theo CT: SGK: 71, 72
<b> b. Gieo trồng, chăm sóc</b>



- Gieo trồng: Ngâm hạt giống trong nớc
ấm 450<sub>C khoảng 20' sau đó ngâm nớc</sub>
lạnh 8-10 gi ri em gieo


- Chăm sóc:


+ Ti nc ẩm, loại bỏ cây sâu bệnh.
+ Kết hợp tới nớc + phân chuồng pha
lỗng, khơng dùng nớc thải, nớc ao tù để
tới


- C©y mới trồng tới 1ngày 1 lần, khi cây
hồi xanh 3-5 ngày tới 1 lần


<b> c. Phòng trõ s©u bƯnh</b>


- Xử lý cây con bằng Sherpa 0,1%. Khi
có sâu phun Sherpa 0,1%, sau đó dùng
BT 0,3% hoặc dùng thuốc thảo mộc 4%
- Đối với bệnh thối nhũn phòng trừ bằng
biện pháp canh tác, không dùng thuốc
hoá học


<b> d. Thu hoạch, bảo quản</b>


Khi bắp cải cuốn chặt tiến hành thu
hoạch: Loại bỏ gốc, lá già,lá sâu, không
ngâm nớc, không làm giập nát.


4. Củng cố.



? Nêu kĩ thuật làm đất trồng cây đậu đỗ?


? Thế nào là rau sạch? liên hệ địa phơng em đẫ trồng đợc rau sạch cha?
? Nêu kĩ thuật làm đất trồng cây bắp cải?


5.HDVN.


- áp dụng kthức vào SX rau sạch tại gia đình.
- Tìm hiểu KT trồng hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày:</i>
<b>Tiết 39-40 </b>


<b>kỹ thuật trồng cây hoa</b>


<b>cúc, lay ¬n</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết đợc kỹ thuật trồng một số loại cây hoa (hoa cúc, hoa lay ơn)
- áp dụng kiến thức đã học trồng hoa phát triển kinh tế gia đình
- Rèn ý thức học tập, tinh thần yêu lao động


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung.</b>


T1: Kü tht trång hoa cóc.
T2: Kü tht trång hoa lay ¬n.


<b>2. Träng tâm : Kỹ thuật trồng</b>


<b>IIi. Chuẩn bị</b>


GV: SGK, tranh ảnh, tài liệu liên quan
HS : SGK, vở.


<b>IV. Tiến trình d¹y häc </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>


? Trình bày kỹ thuật trồng cây bắp cải?
? Trình bày kỹ thuật trồng cây đậu đỗ?
3. Bài mới


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu cây hoa cúc</b>
? Nêu đặc điểm sinh học của cây hoa cúc?


<b>I. Hoa cúc</b>


1. Đặc điểm sinh học


- Thõn tho, nhiu t, rũn, r góy
- R chựm



- Lá xẻ thuỳ, có răng ca, mặt dới có lông
- Cánh hoa có nhiều dáng (tròn, nhọn,
tai chuột,...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hot động thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


? Theo em nhiệt độ thích hợp để trồng cây
hoa cúc là bao nhiêu?


Híng dÉn - gi¶i thÝch


? Tại sao khơng nên bón nhiều đạm?


? Kể tên một số loại hoa cúc mà em biết?
? Hoa cúc đợc nhân giống bằng pp nào?


? Nên giâm cành vµo thêi gian nµo trong
ngµy?


Giíi thiƯu - híng dÉn


<i> a. Nhiệt độ, độ ẩm</i>


- Ưa khí hậu mát mẻ ( Nhiệt độ thích
hợp 100<sub>C < T</sub>0<sub> < 32</sub>0<sub>C ). Thời kỳ ra</sub>
hoa nhiệt độ thích hợp < 200<sub>C</sub>


- §é Èm 80%



<i><b> b. </b><b>¸</b><b>nh s¸ng</b></i>


- Thêi kú cây con cần chiếu sáng 13
giờ/ngày


- Thời kỳ cây sắp trổ hoa cần chiếu sáng
10 - 11giờ/ngày


<i><b> c. Đất và chất dinh dỡng</b></i>


- a t thịt, pH = 6-7, đất cao dễ thốt
nớc


- Khơng nên bón nhiều phân đạm làm
hoa nở chậm


<b>3. KÜ thuËt trång</b>


<i><b> a. Giống và phơng pháp nhân giống</b></i>


- Giống: Đa d¹ng, phong phó


+ Cúc đơn: Hoa nhỏ, có 1-3 hàng cánh
gồm cúc vàng to, cúc đại đoá, cúc trắng,
cúc đỏ, cúc thọ mi,...


+ Cúc kép: Hoa có nhiều tầng cánh xếp
từng vịng xít nhau gồm cúc vàng to, cúc
đại đố, cỳc trng, cỳc tớa,...



<i>- Phơng pháp nhân giống</i>


+ Chủ yếu nhân giống bằng phơng pháp
gieo hạt, tách mầm, giâm ngọn song
ph-ơng pháp giâm ngọn là phổ biến hơn cả.
+ Cách thực hiện:


Sau khi ct hoa, chn cõy tt đốn thân để
chừa lại 10-15cm tiến hành chăm sóc.
Cắt cành giâm dài 6-8cm vào buổi sáng,
buổi chiều đem giâm (có thể dùng chất
kích thích ra rễ cây). Thời gian giâm
ngọn 20-25 ngày (cúc sớm); 25-30 ngày
(cúc muộn)


<i><b> b. Trång c©y con</b></i>


- Trång sím: Gi©m ngän ci T4,5 -->
trång T6,7 --> ra hoa T 10,11


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Thêi ®iĨm trång c©y con?


? Kể tên các công việc cần tiến hành để
chăm sóc cây?


? T¹i sao khi thu ho¹ch nên thực hiện vào
buổi sớm?


<b>HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu cây hoa cúc</b>
- HS thảo luân:



Hóy cho biết đặc điểm sinh học của hoa lay
ơn?


- C©y hoa lay ơn có nhng yêu cầu ngoại cảnh
nh thế nµo?


--> trång T8,9 --> ra hoa T 12,1


- Trång muén: Gi©m ngän cuèi T7,8
--> trång T9,10 --> ra hoa T 1,2


<i><b> c. Chăm sóc</b></i>


- Vun xới, tới nớc, bứt mầm thờng xuyên
-Bón thúc 1-3 lần:


+ Lần 1,2 trớc khi bấm ngọn 2-3 ngày
+ Lần 3 khi cây sắp có nụ


- Bún m 1 ln khi cõy sắp có nụ (cúc
vàng, cúc đại đố)


- Dïng thc zinep, basudin diệt trừ sâu
bệnh hại


<i><b> d. Thu hoạch, bảo quản</b></i>


- Thu hoạch vào bi sím khi hoa nở
gần hết trên cây



- Nhúng cành hoa vừa cắt vào nớc,tránh
gió


- Bo qun nhit 30<sub>C-4</sub>0<sub>C, m</sub>
85%


- Bao hoa bằng giấy trắng mờ hoặc nilon
khi vận chuyển.


<b>II. Hoa lay ơn</b>


<b> 1. Đặc ®iÓm sinh häc</b>


- Thân thảo, thân giả đợc tạo bởi các bẹ
lá hình kiếm, thờng có 7-9 lá


- RƠ chïm


- Hoa thuộc loại hoa tự, tràng hoa hình
phễu có màu sắc sặc sỡ.


<b> 2. Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh</b>


<i><b> a. Nhit , ẩm</b></i>


- Nhiệt độ 100<sub>C - 30</sub>0<sub>C , nhiệt độ thích</sub>
hợp nhất là 200<sub>C - 25</sub>0<sub>C </sub>


- Nhiệt độ < 130<sub>C cây ngừng sinh trởng</sub>


- Nhiệt độ > 300<sub>C cây còi cọc, bệnh tật</sub>
- Độ ẩm 70%-80%


<i><b> b. </b><b>á</b><b>nh sáng</b></i>


- Ưa ánh nắng


- Khụng yờu cầu cờng độ ánh sáng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- Chất dinh dỡng và t nh hng nh th no
i vi hoa?


?Kể tên các loại giống hoa lay ơn?


? Hoa lay ơn đợc nhân giống bằng phơng
pháp nào?


Híng dÉn, gi¶i thÝch


- Ưa đất thịt, nhiều màu, pH = 6-7, dễ
thốt nớc


- Khơng nên bón nhiều phân đạm làm
thối củ, khó bảo quản


- Đảm bảo cân đối lơng NPK khi bón
- Chú ý bón kali cho cây chống rét,
chống hạn tốt



<b> 3. KÜ thuËt trång</b>


<i><b> a. Giống và phơng pháp nhân</b></i>
<i><b>giống</b></i>


- Giống: Đa dạng, phong phú


+Theo màu sắc hoa: phấn hồng, trắng
đỏ, vàng, gạch, trắng, tím thẫm


+ Gièng dµi ngµy nhÊt: 90 ngày (san
hô), ngắn ngày nhất 65-75 ngày, TB
70-80 ngày


- Nhân giống: Bằng hạt hoặc củ (bằng củ
là chđ u)


<i><b> b. Trång c©y con</b></i>


- Thời vụ: Quanh năm nhng vụ đông
xuân là tốt nhất. Các vùng Tam Đảo,
Sapa, Đà Lạt cịn có thể trồng vào vụ hè
- thu


- Trång cđ


Củ phải có mầm, rễ củ cha nứt mầm,
+ Quy trình xử lý củ cha có mầm
B1: Cho củ vào rổ có lót rơm - nhúng


vào nớc 10' - để ráo nớc đạy lại bằng
rơm (bao tải) - để qua đêm - đem nhúng
nớc rồi tiếp tục ủ. Làm nh vậy 3-5 ngày
khi có rễ mọc nhú


B2: §Ĩ củ trên giàn hun khói 3 giờ/ngày
vào buổi sáng và buổi chiỊu trong 2-3
ngµy råi ®em nhóng níc vµ tiÕp tơc ủ
nh trên


+ Cách trồng


Trồng theo hàng trên luống


Hng đơn: Hàng cách hàng 50-60cm;
cây cách cây 25-30cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Kể tên các công việc cần tiến hành để
chăm sóc cây?


Híng dÉn, giải thích


? Cho biết cách phòng trừ sâu bệnh hại cho
cây hoa lay ơn?


cây cách cây 25-30cm, hai hàng
(kép) cách nhau 30-40cm


<i><b> c. Chăm sóc</b></i>



- Tỉa mầm, làm cỏ, vun xới, tới nớc kịp
thời


- Tỉa bớt mầm phụ khi cây mọc 1 lá
- Cây 2-3 lá tiến hành xới sâu, 4-5 lá xới
nông


- Vun 3 lần khi cây có 2,4,6 lá


- Sau khi trng ti đẫm, sau đó 2-4 ngày
tới 1 lần


- Bãn thóc 3 lần khi cây có 2,4,6 lá
<b>* Thúc và hÃm cho hoa lay ¬n në theo</b>


<b>ý muèn</b>


- Thúc hoa nở: Tới nớc phân đạm pha
loãng 1/200 hoặc phun lên lá nồng độ
0,1%. Bón phân kali hoặc phân bắc, luôn
giữ ẩm cho cây vào mùa đông


- Hãm hoa nở: Tới nớc ít nhng khơng để
đất q khô. Khi nụ hoa cha thốt ra
ngồi tới nớc phân đạm pha loãng, kéo
dài giai đoạn này, che bớt ánh sáng


<i><b> d. Phßng trừ sâu bệnh</b></i>


Hoa lay ơn thờng bị sâu xám, bệnh thối


củ phá hại tiến hành bắt sâu, phun thuốc
hoá học, chủ yếu là bón phân, chăm sóc
tốt tăng khả năng kháng bệnh


<i><b> e. Thu hoạch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


? Theo em nên thu hoạch vào thời điểm nào
trong ngày?


4. Củng cố.


- Nêu kĩ thuật trồng cây hoa cúc, thời vụ trồng c©y hoa cóc?
- Cho biÕt cách hÃm và thúc cho hoa lay ơn nở theo ý muèn?
5. HDVN.


- áp dụng kthức tại gia đình.


- Tchuẩn bị Kthức và giấy giờ sau ktra về Kt trồng cây ăn quả, hoa, rau.
**************************************


<i>Ngày:</i>
<b>Tiết 41 </b>


<b>Kiểm tra viÕt</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố kiến thức đã học về kỹ thuật trồng cây


- Vận dụng kiến thức đã có vào trả lời các câu hỏi
- Giáo dục ý thức học tập, an tồn lao động.


<b>* Träng t©m: kü thuật trồng cây</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Đề + Đáp án


HS : Kiến thức liên quan.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Sĩ số:
H/S vắng:
2. Kiểm tra


<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1: hÃy cho biết khái niệm rau sạch? Cách sản xuất?</b>
<b>Câu 2: trình bày kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi?</b>
<b>Câu 3: Cách thúc và hÃm hoa lay ơn nở?</b>


<b>Đáp án:</b>
<b>Câu 1: (3đ) </b>


<b>* Khái niệm:</b>


L rau c sn xut theo quy trình kĩ thuật mới, trong đó việc sử dung các chất
hố học : phân bón, thuốc trừ sâu,... đợc hnh ch ti mc thp nht



<b>* Cách sản xuất:</b>


- Chn đất trồng, môi trờng cha bị ô nhiễm


- Giảm lợng đạm bón trên 1 đơn vị diện tích, Chỉ bón phân hữu cơ, phân vi sinh
- Không tới bằng nớc phân tơi, nớc thải cơng nghiệp, nớc nhiễm bẩn


- Kh«ng thu hoạch và sử dụng sản phẩm ngay sau khi mới bón phân và phun thuốc
- Xây dựng quy trình sản xuất rau sạch cho từng loại rau


- Mở rộng và áp dụng mô hình sản xuất rau sach ở các nớc phù hợp với điều kiện
nớc ta


<b>Câu 2: (4đ)</b>


<i><b>a. Lm t, o h, bún phõn lút</b></i>


B1: Cày sâu 40-50cm


B2: Bừa nhỏ, nhặt cỏ, san phẳng
B3: Đào hố rộng 60-80cm, sâu60cm
B4: Phơi ải 20-25 ngày


B5: Bún lút (30kg phõn chuồng+ 0,2-0,5kg lân+ 0,1-0,2kg kali trộn đều với đất rồi
lấp xuống hố để 20-30 ngày sau mới trồng cây)


B6: Trång c©y


Mật độ, khoảng cách tuỳ thuộc từng loại cậy chất đất


- Cây cam: 6mx5m; 6mx4m; 5mx4m


- Chanh: 4mx3m; 3mx3m
- Bëi: 6mx7m; 7mx7m


<i><b> b. Chuẩn bị cây con giống để trồng</b></i>


Hiện nay ở nớc ta cây cam, quýt và cây có múi khác chủ yêu nhân giống bằng
phơng pháp ghép mắt vì thế để có cây ging tt cn phi:


- Có vờn ơm riêng


- Hạt tách khỏi quả cần xử lý và ơm trồng ngay


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Chọn mắt ghép trên cây sạch bệnh


- Vị trí ghép cao hơn những cây khác 40-50cm tính từ cửa sổ lên
- Sau khi ghép 4-6 tháng thì đem trồng


<i><b> c. Chăm sóc</b></i>


- Làm cỏ, vun xới thờng xuyên


- Bón phân thúc sau vụ thu hoạch cuối năm, bón theo hình tán cây
- Tạo hình, tỉa cành


To cho tán cây phát triển cân đối, loại bỏ cành già, cành sâu bệnh, cành vợt, cành
phụ, kích thích ra cnh mi,


<i><b> d. Phòng trừ sâu bệnh</b></i>



Cam, quýt và cây có múi khác thờng bị một số loại sâu, bệnh phá hoại : sâu vẽ
bùa, sâu xanh, sâu đục cành, bệnh loét, bệnh vàng lá cần tiến hành biện pháp
phịng trừ nh sau:


- Chọn địa điểm trồng ít gió, thốt nớc, đủ ánh sáng


- Vên réng ph¶i trång hàng cây chắn gió, bÃo và nguồn bệnh lây lan
- Chỉ trồng những giống không bị bệnh


- Gi v sinh trong vờn, kịp thời phát hiện sâu bệnh hại
- Không trồng quá dày, định kỳ cát tỉa, đốn tạo hình


- Không nên lạm dụng phân đạm, phải cân đối lơng NPK khi bón
- Khi dùng thuốc hố học phải thực hiện đúng chỉ dẫn của nhà sản xuất
<b>Câu 3: (3đ)</b>


- Thúc hoa nở: Tới nớc phân đạm pha loãng 1/200 hoặc phun lên lá nồng độ 0,1%. Bón
phân kali hoặc phân bắc, luôn giữ ẩm cho cây vào mùa đông


- Hãm hoa nở: Tới nớc ít nhng khơng để đất q khơ. Khi nụ hoa cha thốt ra ngồi tới
nớc phân đạm pha loãng, kéo dài giai đoạn này, che bớt ánh sáng


<b>3. Thu bài </b>–<b> nhận xét, đánh giá gi ktra.</b>
<b>4. HDVN.</b>


Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Ngµy:</i>



<b>TiÕt 42-43-44-45 </b>


<b>Thùc hµnh </b>


<b>Làm đất và cải tạo đất Trồng cây ăn quả</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kiến thức đã học về quy trình làm đất và cải tạo đất.
- Thực hiện theo đúng quy trình làm đất và cải tạo đất.


- Giáo dục ý thức học tập, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bổ nội dung</b>


T1,2,3: Hớng dẫn ban đầu, Hớng dẫn thêng xuyªn.
T4: Híng dÉn thêng xuyªn, híng dÉn kÕt thóc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mÉu vËt …


HS : SGK, vë, dơng cơ, vËt liƯu thực hành.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>



<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b>


HĐ2: Kiểm tra


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mơc tiªu</b>


- Phân tích đợc thực trạng đất vờn, lập kế
hoạch tiến hành làm đất và cải tạo đất
- Đảm bảo an toàn lao động.


<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
- Nguyên tắc cải tạo vờn


- Những công việc cần làm để cải tạo đất


vờn .


<b> 3. Quy trình thực hành</b>
- Quan sát tình tr¹ng khu vên


- Lập kế hoạch làm đất và cải tạo đất.
- Tiến hành


<i>B1: Làm đất - Cuốc đất</i>
- Đập nhỏ, san phẳng
- Gom cỏ rác


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>-Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>H6: Phõn nhúm, v trí, tổ chức lun tập</b>
<b>Giao định mức cơng việc, thời gian hon</b>
<b>thnh.</b>


<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>


<b>H8: Yờu cầu học sinh ngừng luện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
nhận xét thực hành


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>


<b>buổi thực hành. đánh giá khen chờ </b>
<b>-chm im</b>


Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


15cm; D: 5m - 10m); Giữa các luống có
rÃnh 15cm - 20cm


- Bãn lãt: Dïng ph©n chuång bón theo
hốc hoặc theo rạch, theo hàng


<i>B2: Ti nớc đủ ẩm</i>
<b> 4. Làm mẫu</b>
Bản kế hoạch mẫu


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>
- Cải tạo không đúng kế hoạch
- Cải tạo lệch xu hớng thị trờng
- Cải tạo không đảm bảo kĩ thuật
<b>6. Phân nhóm, dụng cụ, vật liệu</b>
Học sinh làm việc cá nhân


<b>B. Híng dÉn thêng xuyªn</b>


- Thực hiện làm đất, cải tạo đất.
- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Híng dÉn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh


- Thu dän vƯ sinh


<b>4. Cđng cố: Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.</b>
<b>5. HDVN. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành </b>


**************************************
<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 46-47-48-49 </b>


<b>Thực hành </b>


<b>trồng cây ăn quả trong vờn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về trồng cây ăn quả


- Thc hin c vic trng mt số giống cây ăn quả trong vờn trờng
- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

T4: Hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện



<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật


HS : SGK, vở, dụng cụ, vật liệu thực hành ( cuốc, xẻng, cây giống, ...)


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
<b>H/S vng:</b>
<b>2. Kim tra</b>


Kết hợp trong giờ
3. Bài mới


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§1: Giíi thiƯu</b>


<b>H§2: KiĨm tra</b>


? Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả trong
v-ờn?


? Nêu tiêu chuẩn kích thớc 1 hố trồng cây?
<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong


quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mục tiêu</b>


- Trng cõy n quả trong vờn
- Đảm bảo an toàn lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
Kĩ thuật trồng cây ăn quả
<b>3. Quy trình thực hành</b>
<i>B1: Chuẩn bị vờn trồng</i>
Xới c, v sinh


<i>B2: Chuẩn bị cây giống</i>


<i>B3: Cuc t, đào hố (60cmx60cm; sâu</i>
40cm)


<i>B4: Bón phân lót</i>
<i>B5: Tới nớc đủ ẩm</i>


<i>B6: Đặt cây vào hố (Cây ơm trong bầu</i>
phải bóc bỏ vỏ bầu trớc khi đặt vào hố)
<i>B7: Lấp đất lần 1</i>



<i>B8: Nén chặt đất lần 1</i>
<i>B9: Lấp đất lần 2</i>
Nén chặt t ln 2


<i>B10: Tới nớc, làm rào che chắn, bảo vƯ</i>
<b> 4. Lµm mÉu</b>


Thực hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức lun tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hon
thnh.


<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>


<b>H8: Yờu cu hc sinh ngng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chờ </b>
<b>-chm im</b>


<b>Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh</b>


- GÃy ngọn, cành cây


- Bón quá nhiều phân


<b> 6. Phân nhóm, dụng cơ, vËt liƯu</b>
Häc sinh lµm viƯc theo nhãm


<b>B. Híng dÉn thờng xuyên</b>


- Thực hiện trồng cây theo quy trình
- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Hớng dẫn kết thúc</b>


- Kết thúc thực hành
- Thu dọn vệ sinh


4. Củng cố.


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
5. HDVN.


Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành bài: Chăm sóc cây ăn quả sau khi trồng.
******************************


<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 50-51-52-53 </b>


<b>Thực hành </b>


<b>chăm sóc cây ăn quả sau khi trồng</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về chăm sóc cây trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu


T2,3,4: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật


HS : SGK, vở, dụng cụ, vật liệu thực hành ( cuốc, xẻng, bình phun, phân bón, cây
con, thuốc trừ sâu bệnh hại, ...)


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:


<b>2. Kim tra</b>


Kết hợp trong giờ
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b>


<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Kể tên các công việc tiến hành chăm sóc
cây sau khi trồng?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích.</b>
<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>H6: Phõn nhúm, vị trí, tổ chức luyên tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hồn
thành.


<b>A. Híng dÉn ban đầu</b>


<b> 1. Mục tiêu</b>



- Làm cá, vun xíi, bón phân chăm sóc
cây trång


- Đảm bảo an toàn lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
Kĩ thuật chăm sóc cây trồng
<b> 3. Quy trình thực hành</b>
B1: Xới cỏ


B2: Vun gốc, thu gom cỏ rác
B3: Bón phân, tới nớc


<b> 4. Lµm mÉu</b>


Thực hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trình


<b> 5. Mét sè lỗi thờng gặp</b>
- Xới phải gốc cây


- Tới nớc quá nhiều
- Bón quá nhiều phân


<b> 6. Phân nhóm, dơng cơ, vËt liƯu</b>
Häc sinh lµm viƯc theo nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


H§7: Tỉ chức thực hành, luyện tập, hớng


<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kÞp thêi.</b>


<b>HĐ8: Yêu cầu học sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chờ </b>
<b>-chm im</b>


Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


- Thực hiện việc chăm sóc cây theo quy
trình


- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Hớng dẫn kết thúc</b>


- Kết thúc thực hành
- Thu dọn vệ sinh


<b>4. Củng cố:</b>


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
<b>5. HDVN.</b>


Chuẩn bị dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh bµi míi.


*************************************



<i>Ngµy:</i>
<b>TiÕt 54-55 </b>


<b>Thùc hành </b>


<b>Lm t, m cõy rau</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Cng c kiến thức đã học về quy trình làm đất gieo hạt và ơm cây rau, hoa
- Thực hiện theo đúng quy trình làm đất gieo hạt và ơm cây rau, hoa


- Giáo dục ý thức học tập, an toàn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Híng dÉn ban đầu.Hớng dẫn thờng xuyên
T2: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật


HS : SGK, vở, dụng cụ, vật liệu thực hành.



<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra</b>
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§1: Giíi thiƯu</b> <b>A. Híng dÉn ban đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>
<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>H6: Phõn nhúm, v trớ, tổ chức luyên tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hon
thnh.


<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>



<b>HĐ8: Yêu cầu học sinh ngõng luÖn tËp,</b>


- Phân tích đợc thực trạng đất vờn, lập
kế hoạch tiến hành gieo hạt và ơm cây
rau.


- Đảm bảo an toàn lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
- Nguyên tắc cải tạo vờn


- Những công việc cần làm để cải tạo
đất vờn, gieo hạt và ơm cây rau.


<b> 3. Quy trình thực hành</b>
- Quan sát tình trạng khu vên


- Lập kế hoạch làm đất gieo hạt và ơm
cây rau.


- TiÕn hµnh


<i>B1: Làm đất vờn ơm</i>
- Cuốc t


- Đập nhỏ, san phẳng
- Gom cỏ rác


- Lên luống (Giữa các luèng cã r·nh
15cm - 20cm



- Bón lót: Dùng phân chuồng bón theo
hốc hoặc theo rạch, theo hàng


<i>B2: Gieo hạt</i>


Gieo ỳng mt , khong cỏch
<i>B3: Ti nc m</i>


<i>B4: Làm rào, che nilon bảo vệ</i>
<b> 4. Làm mẫu</b>


Bản kế hoạch mẫu


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>
- Cải tạo không đúng kế hoạch
- Cải tạo lệch xu hớng thị trờng
- Cải tạo khơng đảm bảo kĩ thuật
<b>6. Phân nhóm, dụng cụ, vật liệu</b>
Học sinh làm việc cá nhân


<b>B. Híng dẫn thờng xuyên</b>


- Thc hin lm t


- Gieo hạt, ơm cây ăn quả
- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Hớng dẫn kÕt thóc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chờ </b>
<b>-chm im</b>


Yêu cầu häc sinh thu dän vÖ sinh


- Thu dän vÖ sinh


4. Củng cố.


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
5. HDVN.


Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành trồng cây rau.


***********************************


<i>Ngày:</i>
<b>Tiết 56-57 </b>


<b>Thực hành </b>


<b>trồng cây rau</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố khắc sâu kiến thức về trồng cây rau, hoa
- Thực hiện đợc việc trồng một số giống cây rau, hoa


- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ¶nh, mÉu vËt …


HS : SGK, vë, dơng cơ, vật liệu thực hành ( cuốc, xẻng, cây giống, ...)


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
<b>H/S vng:</b>
<b>2. Kim tra</b>


Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



HĐ1: Giới thiệu


<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Trình bày kĩ thuật trồng cây rau?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>A. H ớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mục tiêu</b>
- Trồng cây hoa


- m bo an toàn lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
Kĩ thuật trồng hoa


<b> 3. Quy tr×nh thùc hành</b>
B1: Chuẩn bị vờn trồng
Xới cỏ, vệ sinh


B2: Chun b cây giống


B3: Cuốc đất, đào hố
B4: Bón phân lót
B5: Tới nớc đủ ẩm
B6: Đặt cây vào hố
B7: Lấp đất lần 1
B8: Nén chặt đất lần 1
B9: Lấp đất lần 2


B10: Nén chặt đất lần 2


B11: Tíi níc, lµm rào che chắn, bảo vệ
<b> 4. Làm mẫu</b>


Thc hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trình


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>
- Vỡ bầu đất của cây giống
- Tới nớc quá nhiều


- G·y ngọn, cành cây
- Bón quá nhiều phân
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức lun tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hồn
thành.



<b>H§7: Tỉ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kÞp thêi.</b>


<b>HĐ8: Yêu cầu học sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chờ </b>
<b>-chm im</b>


Yêu cầu học sinh thu dọn vƯ sinh


Häc sinh lµm viƯc theo nhãm


<b>B. H íng dÉn th ờng xuyên</b>


- Thực hiện trồng cây theo quy trình
- Viết báo cáo thực hành


<b>C. H ớng dẫn kết thúc</b>


- Kết thúc thực hành
- Thu dọn vệ sinh


<b>4. Củng cố.</b>


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
5. HDVN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 58-59-60-61 </b>


<b>Thực hành </b>


<b>chăm sóc rau sau khi trồng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về chăm sóc cây trồng


- Thc hin chm súc bo vệ quản lí các cây đã trồng (làm cỏ, vun xới, bón phân)
- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ nội dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu


T2,3,4: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật


HS : SGK, vở, dụng cụ, vật liệu thực hành ( cuốc, xẻng, bình phun, phân bón, cây


con, thuốc trừ sâu bệnh hại, ...)


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
<b>2. Kim tra</b>


Kết hợp trong giờ
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b>


<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Kể tên các công việc tiến hành chăm sóc
cây sau khi trồng?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>



<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mục tiêu</b>


- Làm cỏ, vun xới, bón phân chăm sóc
cây trồng


- m bo an toàn lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
Kĩ thuật chăm sóc cây trồng
<b> 3. Quy trình thực hành</b>
B1: Xới cỏ


B2: Vun gèc, thu gom cá rác
B3: Bón phân, tới nớc


<b> 4. Làm mẫu</b>


Thc hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức luyên tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hon
thnh.


<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>



<b>H8: Yờu cầu học sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chê </b>
<b>-chm im</b>


Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


- Tới nớc quá nhiều
- Bón quá nhiều phân


<b> 6. Phân nhóm, dụng cụ, vật liệu</b>
Học sinh làm việc theo nhóm


<b>B. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Thực hiện việc chăm sóc cây theo quy
trình


- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Hớng dÉn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dän vƯ sinh


<b>V. Tng kt ỏnh giỏ:</b>



Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hµnh bµi míi.


**********************************
<i>Ngµy:</i>


<b>TiÕt 62-63 </b>


<b>Thùc hµnh </b>


<b>Làm đất, ơm cây hoa</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố kiến thức đã học về quy trình làm đất gieo hạt và ơm cây hoa
- Thực hiện theo đúng quy trình làm đất gieo hạt và ơm cây hoa


- Giáo dục ý thức học tập, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu, Hớng dẫn thờng xuyên.
T2: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện



<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh, mẫu vật


HS : SGK, vë, dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh.


<b>IV. TiÕn trình dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>2. Kiểm tra</b>
3. Bài míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§1: Giíi thiƯu</b>


<b>H§2: Kiểm tra</b>


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>
<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức lun tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hồn
thành.



<b>H§7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


<b> 1. Mơc tiªu</b>


- Phân tích đợc thực trạng đất vờn, lập kế
hoạch tiến hành gieo hạt và ơm cây hoa
- Đảm bảo an toàn lao động.


<b> 2. KiÕn thức liên quan.</b>
- Nguyên tắc cải tạo vờn


- Nhng cụng việc cần làm để cải tạo đất
vờn, gieo hạt và ơm cây hoa


<b> 3. Quy tr×nh thùc hành</b>
- Quan sát tình trạng khu vờn


- Lp k hoạch làm đất gieo hạt và ơm
cây hoa


- TiÕn hµnh


<i>B1: Làm đất vờn m</i>
- Cuc t


- Đập nhỏ, san phẳng
- Gom cỏ rác



- Lên luống (Giữa c¸c luèng cã r·nh
15cm - 20cm


- Bãn lãt: Dïng ph©n chuång bón theo
hốc hoặc theo rạch, theo hàng


<i>B2: Gieo h¹t</i>


Gieo đúng mật độ, khoảng cách
<i>B3: Tới nớc đủ m</i>


<i>B4: Làm rào, che nilon bảo vệ</i>
<b> 4. Làm mẫu</b>


Bản kế hoạch mẫu


<b> 5. Mt s lỗi thờng gặp</b>
- Cải tạo không đúng kế hoạch
- Cải tạo lệch xu hớng thị trờng
- Cải tạo không đảm bảo kĩ thuật
<b>6. Phân nhóm, dụng cụ, vật liệu</b>
Học sinh làm việc cá nhân


<b>B. Híng dÉn thêng xuyªn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ8: Yêu cầu học sinh ngừng luện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>


<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chờ </b>
<b>-chm im</b>


Yêu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


- Viết báo cáo thực hành


<b>C. Hớng dẫn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dän vƯ sinh


<b>4. Củng cố.</b>


Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
<b>5. HDVN.</b>


Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau thực hành trồng cây hoa.
<i>*********************************</i>
<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 64-65 </b>


<b>Thực hành </b>


<b>trồng cây hoa</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về trồng cây hoa
- Thực hiện đợc việc trồng một số giống cây hoa


- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Phân bổ nội dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu, Hớng dÉn thêng xuyªn.
T2: Híng dÉn thêng xuyªn, híng dÉn kÕt thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ¶nh, mÉu vËt …


HS : SGK, vë, dông cô, vËt liệu thực hành ( cuốc, xẻng, cây giống, ...)


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
<b>H/S vng:</b>
<b>2. Kim tra</b>



Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


H§1: Giíi thiƯu <b>A. H íng dÉn ban đầu</b>


<b> 1. Mục tiêu</b>
- Trồng cây hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Trình bày kĩ thuật trồng cây hoa?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>


<b>HĐ5: Lu ý học sinh</b>


<b>H6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức lun tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hồn
thành.


<b>H§7: Tỉ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kÞp thêi.</b>



<b>HĐ8: Yêu cầu học sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chờ </b>
<b>-chm im</b>


Yêu cầu học sinh thu dän vƯ sinh


<b> 2. KiÕn thøc liªn quan.</b>
KÜ thuËt trång hoa


<b> 3. Quy tr×nh thùc hành</b>
B1: Chuẩn bị vờn trồng
Xới cỏ, vệ sinh


B2: Chun b cây giống
B3: Cuốc đất, đào hố
B4: Bón phân lót
B5: Tới nớc đủ ẩm
B6: Đặt cây vào hố
B7: Lấp đất lần 1
B8: Nén chặt đất lần 1
B9: Lấp đất lần 2


B10: Nén chặt đất lần 2


B11: Tíi níc, lµm rào che chắn, bảo vệ


<b> 4. Làm mẫu</b>


Thc hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trình


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>
- Vỡ bầu đất của cây giống
- Tới nớc quá nhiều


- G·y ngọn, cành cây
- Bón quá nhiều phân
<b> </b>


<b>6. Phân nhóm, dụng cụ, vật liệu</b>
Học sinh làm việc theo nhãm


<b>B. H íng dÉn th êng xuyªn</b>


- Thùc hiƯn trång cây theo quy trình
- Viết báo cáo thực hành


<b>C. H íng dÉn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dän vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
<b>5. HDVN.</b>


Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau thực hành chăm sóc hoa sau khi trồng.


******************************


<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 66-67-68-69 </b>


<b>Thực hành </b>


<b>chăm sóc hoa sau khi trồng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về chăm sóc c©y trång


- Thực hiện chăm sóc bảo vệ quản lí các cây đã trồng (làm cỏ, vun xới, bón phân)
- Rèn tính cẩn thận ngăn nắp trong cơng việc, an tồn lao động.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Ph©n bỉ néi dung</b>


T1: Hớng dẫn ban đầu


T2,3,4: Hớng dẫn thờng xuyên, hớng dẫn kết thúc.
<b>2. Trọng tâm </b>


Quy trình thực hiện


<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ¶nh, mÉu vËt …



HS : SGK, vë, dơng cơ, vật liệu thực hành ( cuốc, xẻng, bình phun, phân bón, cây
con, thuốc trừ sâu bệnh hại, ...)


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh:</b>
S s:
H/S vng:
<b>2. Kim tra</b>


Kết hợp trong giê
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu</b> <b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>HĐ2: Kiểm tra</b>


? Kể tên các công việc tiến hành chăm sóc
cây sau khi trồng?


<b>HĐ3: Phát phiếu quy trình, hớng dẫn, giải</b>
<b>thích.</b>


Lu ý từng nội dung công việc cụ thể trong
quá trình thực hành


<b>HĐ4: Làm mẫu, hớng dẫn, giải thích</b>



<b>HĐ5: Lu ý häc sinh</b>


<b>HĐ6: Phân nhóm, vị trí, tổ chức luyên tập</b>
Giao định mức công việc, thời gian hon
thnh.


<b>HĐ7: Tổ chức thực hành, luyện tập, hớng</b>
<b>dẫn, uốn nắn sửa sai kịp thời.</b>


<b>H8: Yờu cu hc sinh ngừng luyện tập,</b>
<b>phát phiếu hớng dẫn học sinh tự đánh giá</b>
<b>nhận xét thực hành</b>


<b>HĐ9: Nghiệm thu sản phẩm, nhận xét</b>
<b>buổi thực hành. đánh giá khen chê </b>
<b>-chấm điểm</b>


Yªu cầu học sinh thu dọn vệ sinh


- Làm cá, vun xíi, bón phân chăm sãc
c©y trång


- Đảm bảo an tồn lao động.
<b> 2. Kiến thức liên quan.</b>
Kĩ thuật chăm sóc cây trồng
<b>3. Quy trình thực hành</b>
B1: Xới cỏ


B2: Vun gèc, thu gom cỏ rác


B3: Bón phân, tới nớc


<b>4. Làm mẫu</b>


Thc hiện thao tác mẫu theo đúng quy
trình


<b> 5. Một số lỗi thờng gặp</b>
- Xới phải gốc cây


- Tới nớc quá nhiều
- Bón quá nhiều phân


<b> 6. Ph©n nhãm, dơng cơ, vËt liƯu</b>
Häc sinh làm việc theo nhóm


<b>B. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Thực hiện việc chăm sóc cây theo quy
trình


- Viết báo cáo thực hµnh


<b>C. Híng dÉn kÕt thóc</b>


- KÕt thóc thùc hµnh
- Thu dọn vệ sinh


<b>4. Củng cố.</b>



Giáo viên hệ thống toàn bài, nhấn mạnh trọng tâm.
5. HDVN.


Chuẩn bị giấy, và ôn tập toàn bộ các thức giờ sau ktra.


<i>Ngày:</i>


<b>Tiết 70</b>

<b>kiểm tra </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài kiểm tra .
- Rèn ý thức tự giác trong học tập.


<b>* Träng t©m</b> <b>: Kỹ thuật trồng cây .</b>
I<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Cõu hi, ỏp ỏn
HS : SGK, v.


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n định:</b>
Sĩ số:
H/S vắng:
<b>2. Kiểm tra.</b>


<b>đề bài</b>


<b>A. Tr¾c nghiƯm:</b>



<b>Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:</b>
a. Cành giâm thờng cắt thành từng đoạn dài:


A. 3-4 cm B. 5-7 cm


C. 6-8 cm D. 7-9 cm


b. Cành giâm đợc cắm xuống đất với độ sâu:


A. 1-2 cm B. 2-3 cm


C. 3-5 cm D. 5-6 cm


c. Túi bầu để cắm cành giâm có kích thớc:


A. 9x15 cm B. 5x10 cm


C. 15x20 cm D. 20x30 cm


d. Sau khi giâm cành bao nhiêu ngày thì kiĨm tra:


A. 3 B. 5


C. 10 D. 15


<b>B. Tù ln:</b>
<b>C©u 2(3 ®):</b>


Nghề trồng cây ăn quả có vai trị nh thế nào đối với đời sống và kinh tế ?


Em hãy phân tích triển vọng phát triển của ngh ?


<b>Câu3( 5đ): Thế nào là ghép ? Nêu quy trình ghép đoạn cành ?</b>


<b>ỏp ỏn v biu im</b>


<b>A. Trắc nghiệm : ( 2điểm)</b>
<b>Câu1: 2 điểm.</b>


a-B <i>(0,5đ)</i> b-C <i>(0,5đ)</i>


c-A <i>(0,5đ)</i> d-D <i>(0,5đ)</i>


B. Tự luận: ( 8điểm)
<b>Câu 2(3đ)</b>


<i><b>*Vai trò của nghề trồng cây ăn quả -1,5 đ</b></i>


-Cung ấp thực phẩm có giá trị dinh dỡng cao 0,5


- Cung cấp nguyên liệu cho các ngàng công nghiệp chế biến, nông sản xuất khẩu -0,5đ
- Làm thuốc chữa bệnh ,lấy gỗ ..-0,5đ


<i><b>*Có tiềm năng phát triển mạnh mẽ bởi 1,5 ®</b></i>


-Do đời sống kinh tế tăng nên nhu cầu về các loại quả tăng 0,5đ
- Có khí hậu ,đất đai phù hợp cho nhiều cây ăn quả phát triển 0,5đ
- Nghề trồng cây ăn quả có từ lâu đời ,nhân dân có kinh nghiệm ….0,5đ
<b>Câu3: 5 điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

cây mới. (1đ)
* Quy trình ghép đoạn cành:


- B1: + Chọn cành bánh tẻ có lá có mầm ngủ to, không sâu bệnh, ở giữa tầng tán cây.
<i>(0,5đ)</i>


+ Cắt vát đầu gốc của cành ghép 1 vết cắt dài 1,5-2cm. <i>(0,5đ)</i>
- B2: + Trọn vị trí ghép trên thân gốc ghép,cách mặt đất 10-15 cm <i>(0,5đ)</i>


+ C¾t vát gốc ghép nh ở cành ghép. <i>(0,5đ)</i>


- B3: + Đặt cành ghép lên gốc ghép sao cho chồng khít nhau. (0,5đ)
+ Buộc dây ni long cố định vết ghép chụp kín vết ghép đầu cành bằng túi ni long
<i>(0,5đ)</i>


- B4: Sau khi ghép 30-35 ngày mở dây buộc kiểm tra, nếu thấy vết ghép liền nhau và
đoạn cành ghép xanh tơi là đợc. (1đ)


<b>3. Thu bµi- nhận xét giờ ktra.</b>


<b>4. HDVN: Ôn tập toàn bộ kthức của chơng trình.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×