Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.39 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 1 Ngày soạn: 9/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 1 Ngày dạy: 11/08/10</b></i>
* Kiến thức: Biết được số hữu là số viết được dưới dạng
<i>b</i>
<i>a</i>
với <i>a,b</i> <b><sub>Z, </sub></b><i><sub>b</sub></i> 0. Bách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập
hợp số: N<b><sub> Z</sub></b><b><sub>Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.</sub></b>
* Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số
bằng nhau. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bằy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số.
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút)</b></i>
<i>- Ta đã biết: Các phân số</i>
<i>bằng nhau là các cách viết</i>
<i>khác nhau của cùng 1 số</i>.
7
5
<i> dưới dạng các phân số</i>
<i>bằng nhau</i>?
7
5
<i> là các số hữu tỉ</i>
<i>- </i>Cho HS làm <b>?1 </b>
14
38
7
19
7
19
7
5
2
3
0
2
0
1
0
0
4
1
5
.
0
3
9
2
6
1
3
3
<b>?1 </b>các số 0,6; -1,25;
3
1
1 <sub> là các số hữu tỉ vì:</sub>
.
3
4
3
1
1
5
25
,
1
;
10
6
6
,
0
<b>?2</b>số nguyên <i>a</i> là số hữu tỉ vì:
1
<i>a</i>
<i>a</i>
Nghĩa là các số trên đều viết
được dưới dạng phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>1. Số hữu tỉ</b>
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
với <i>a,b</i> <b><sub>Z, </sub></b><i><sub>b</sub></i> 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký
hiệu là Q.
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15 phút)</b></i>
- Cho HS làm <b>?3</b>
<b>!</b> <i>Tương tự như số nguyên, </i>
<i>ta có thể biểu diễn mọi số </i>
<i>hữu tỉ trên trục số.</i>
<i>- </i>Hướng dẫn HS cách biễu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Làm <b>?3</b> <b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục </b>
<b>số:</b>
<i>Ví dụ 1:</i>Biểu diễn số hữu tỉ
4
trên
trục số.
<i>Ví dụ 2: </i>Biểu diễn số hữu tỉ
3
2
trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được goi là điểm x.
<i><b>Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10 phút)</b></i>
- Cho HS làm
- Cho HS tự nghiên cứu
phần này.
- Cho HS làm
- <i>So sánh hai phân số</i> :
3
2
và
4
- Những số hữu tỉ dương là:
5
3
;
3
2
- Những số hữu tỉ âm là:
4
;
5
1
;
7
3
-
2
0
không phải là số hữu tỉ
dương cũng không phải là số
hữu tỉ âm, vì
2
0
= 0.
<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta
ln có: hoặc x = y hoặc x < y
hoặc x < y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh 2 phân số đó.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố: (9 phút)</b></i>
- Cho HS làm các bài tập 1,
2 trang 7 SGK.
- Làm các bài tập 1, 2 trang 7
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút)</b></i>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
2
-1 1
0 M
-1 0 1 2
0
-1 1
<i><b>Tuần 1</b></i> <i><b> Ngày soạn: 10/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 2 Ngày dạy: 11/08/10</b></i>
<b>I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức: Hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu
tỉ
* Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: HS cần phải ơn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> </b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ:
7
2
<i>x</i> <sub> và </sub>
11
3
<i>y</i> <sub>. </sub>
<i><b>Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15 phút)</b></i>
- Tương Tự Như Phép
Cộng Phân Số, GV
Đưa Ra Quy Tắc
Cộng, Trừ Hai Số Hữu
Tỉ.
- Cho HS Làm
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
- Làm
<b>1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ</b>
<b>Quy tắc:</b>
Với , (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>m</i><i>Z</i>,<i>m</i>0),
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
Ta có:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của
phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
<i>Ví dụ:</i>
4
9
4
)
3
(
)
12
(
4
3
4
12
4
3
)
3
)(
21
37
21
12
)
49
(
21
12
21
49
7
4
3
7
)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. (15 phút)</b></i>
-
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
- Cho HS làm
7
2
4
3
7
2
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- Hướng dẫn đến đây
rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.
- Nhắc lại quy tắc
- Với mọi <i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i><i>Z</i>:
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- Làm
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
28
29
4
3
7
2
4
3
7
2
)
<i>x</i>
<i>b</i>
- Đọc chú ý
<b>2. Quy tắc chuyển vế.</b>
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi <i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i><i>Z</i>:<i>x</i> <i>y</i><i>z</i><i>x</i><i>z</i> <i>y</i>
<i>Ví dụ: </i>Tìm x, biết
3
1
7
3
<i>x</i>
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
21
21
9
21
7
7
3
3
1
Vậy
21
16
<i>x</i> <sub>.</sub>
Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng
- Cho HS làm bài tập 6
trang 10 SGK - Làm bài tập 6 trang 10SGK
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)</b></i>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tuần 2</b></i> <i><b> Ngày soạn: 16 /08/10</b></i>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
4
<i><b>Tiết 3 Ngày dạy: 17/08/10</b></i>
<b>I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức: Hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
* Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải được các bài tập vận dụng các
quy tắc trên.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: HS cần phải ơn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất
của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> </b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)</b></i>
- Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
- Áp dụng tính :
2
3
5
2
3
4
)
;
5
3
2
5
7
3
) <i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút)</b></i>
- Ta có
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
.
.
- Đổi 2
2
1
ra phân số.
2
5
2
1
2
1. <b> Nhân hai số hữu tỉ</b>
với
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> , ta có:
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
.
<i>ví dụ </i>:
8
15
2
.
4
5
).
3
(
2
5
4
3
2
1
2
4
3
<i><b>Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (15 phút)</b></i>
- Hướng dẫn tương tự như
phần 1.
2. <b> Chia hai số hữu tỉ.</b>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
- Cho HS làm
- Nêu chú ý và đưa ví dụ.
- 0,4 =
10
4
46
5
)
2
(
23
1
).
5
(
2
1
23
5
1
2
:
23
5
)
2
5
10
49
5
.
2
)
7
.(
7
5
7
2
7
5
7
10
35
5
2
1
với
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> , (<i>y </i> 0) ta
có:
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
.
:
:
<i>Ví dụ:</i>
5
3
).
2
(
2
3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:
4
,
0
Chú ý : <i>Thương của phép</i>
<i>chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y</i>
<i>(y</i><i>0) gọi là tỉ số của hai số x</i>
<i>và y, kí hiệu là</i> <i>x<sub>y</sub></i> <i>hay</i> x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12
và 10,25 được viết là
25
,
10
12
,
5
hay –5,12:10,25.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)</b></i>
- Nhắc lại các quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập 11 trang 12
SGK.
- Nhắc lại quy tắc
- Làm bài tập
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) </b></i>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tuần 2</b></i> <i><b> Ngày soạn: 22 /08/10</b></i>
<i><b>Tiết 4 Ngày dạy: 24/08/10</b></i>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
6
a)
* Kiến thức: Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> </b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)</b></i>
- Giá trị tuyệt đối của một
số nguyên a là gì?
- Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- Tìm x biết |x| = 2
- HS1: Trả lời
Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- HS2:
Tìm x biết |x| = 2
<i><b>Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (15 phút)</b></i>
|3,5| ;
2
1
; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b
(SGK)
- Điền vào chỗ trống (. . .)
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ x.
- Làm:
2
2
2
1
2
1
5
,
3
5
,
3
- Điền để có kết luận.
<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số </b>
<b>hữu tỉ.</b>
Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến
điểm O trên trục số. Ký hiệu là |
x|.
Ta có :
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ví dụ
3
2
3
2
<sub>(Vì </sub> 0
3
2
)
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
7
nếu x 0
<i>hữu tỉ tương tự như đối</i>
<i>với số nguyên</i>.
- Cho HS làm
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm
<i><b>Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút)</b></i>
- Hướng dẫn tương tự đối
- Yêu cầu HS làm
-Viết các số trên dưới dạng phân
số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
328
,
16
)
14
,
3
.
2
,
5
(
14
,
3
).
2
,
5
)(
889
,
1
)
245
,
0
314
,
2
(
)
314
,
2
(
245
,
0
314
,
2
245
,
0
)
394
,
1
)
264
,
0
13
,
1
(
)
264
,
0
(
)
13
,
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm.
<b>2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập</b>
<b>phân.</b>
<b>Ví dụ:</b>
394
,
1
1000
1394
1000
)
264
(
1130
1000
264
100
113
)
264
,
0
(
)
13
,
1
)(
<i>a</i>
328
,
16
1000
16328
100
314
10
52
14
,
3
).
2
,
5
)(
889
,
1
1000
1889
1000
2134
245
1000
2134
1000
245
134
,
2
245
,
0
)
<i>c</i>
<i>b</i>
<b>Ví dụ:</b>
a) (-0,408):( -0,34) = +
(0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34)
= -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút)</b></i>
- Cho HS làm bài tập 17
trang 15 SGK.
- Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)</b></i>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tuần 3</b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 5 Ngày dạy: 27/08/10</b></i>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giái trị tuyệt đối, tìm x.
* Thái độ: Có thái độ học tập tốt. Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Làm bài tập
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> </b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)</b></i>
<b>- Nêu cơng thức tính giá trị</b>
tuyệt đối của một số hữu tỉ
x.
- Chữa bài tập 18 trang 15
SGK.
- Một HS lên bảng
<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập 22 (10 phút)</b></i>
và
6
5
?
3
và
13
4
?
8
7
1000
875
875
,
0
;
10
3
3
,
0
Vì:
13
4
130
40
130
39
10
3
6
5
8
7
6
5
24
20
24
21
8
7
- Tiếp thu
<b>Bài 22 trang 16</b>
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự
lớn dần.
875
,
0
;
0
;
13
4
;
3
2
1
;
6
5
;
3
,
0
Sắp xếp :
13
4
3
,
0
0
6
5
875
,
0
3
2
1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
<i><b>Hoạt động 3: Làm bài tập 23 (10 phút)</b></i>
với mấy?
So sánh
5
4
với 1 <b>Bài 23 trang 16</b><sub>So sánh:</sub>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
<i>sánh phải nhỏ hơn</i> 1,1
- Hướng dẫn tương tự như
câu a.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Biến đổi
37
12
- So sánh
37
12
với
36
12
5
4
< 1và 1 < 1,1=> kết luận
- So sánh –500 với 0
-<i>Biến đổi </i>
37
12
<i>thành phân số</i>
<i>có mẫu số dương</i>.
37
12
37
12
Rút gọn :
3
1
36
12
Nhận thấy :
39
13
3
1
mà
38
13
39
13
=> Kết luận.
a)
5
4
và 1,1
Ta có
5
4
<1<1,1=>
5
4
< 1,1
b) –500 và 0,001
Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1
c)
38
13
và
37
12
Ta có:
36
12
mà
38
13
39
13
3
1
36
12
=>
37
12
<
38
13
<i><b>Hoạt động 4: Làm bài tập 25 (12 phút)</b></i>
3
1
<i>sang vế</i>
<i>phải</i>?
- <i>Số</i> 2,3 <i>và</i> –2,3 <i>có giá trị </i>
<i>tuyệt đối bằng</i> 2,3
0
3
1
<i>x</i>
3
1
4
3
<i>x</i>
<b>Bài 25. Tìm x Biết:</b>
a) |x – 17| = 2,3;
6
,
0
4
3
,
2
7
,
1
3
,
2
7
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) 0
3
1
4
3
<i>x</i>
12
13
12
5
3
1
3
1
4
3
3
1
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố: (3 phút)</b></i>
<b>- Nhắc lại các công thức</b>
về luỹ thừa - Trả lời
<i><b>Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút)</b></i>
<b>- Xem lại các bài tập đã làm.</b>
- Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).
<i><b>Tuần 3</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: 30/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 6 Ngày dạy: 31/08/10</b></i>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
* Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính
tốn.
* Thái độ: Tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu.
* Trò: Làm bài tập
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
Tính giá trị của biểu thức:
D =
5
2
4
3
4
3
5
3
- Một HS lên bảng làm:
D = 1
5
2
4
3
4
3
5
3
<i><b>Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (13 phút)</b></i>
<i>Đọc là </i>x <i>mũ</i> n <i>hoặc</i> x <i>luỹ</i>
<i>thừa</i> n <i>hoặc luỹ thừa bậc</i> n
<i>của</i> x.
- Giới thiệu quy ước.
<i>b</i>
<i>a</i>
(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>b</i>0)<i><sub>thì</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>có thể tính như</i>
<i>thế nào</i>?
- Cho HS làm
xn<sub> = x. x. x.…..x</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
...
.
...
.
- Lên bảng làm
<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự </b>
<b>nhiên.</b>
<b>Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của</b>
số hữu tỉ x, kí hiệu xn<sub> là tích của</sub>
n thừa số x.
<b>Công tức:</b>
xn<sub> = x. x. x.…..x</sub>
x : Cơ số.
n : Số mũ.
Quy ước : x1<sub> = x</sub>
x0<sub> = 1 (x</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<b>Ta Có: </b>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
11
n thừa số
(x Q, n N,
n > 1)
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
n thừa số
<i><b>Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (7 phút)</b></i>
am<sub>:a</sub>n <sub> = ?</sub>
am<sub>.a</sub>n <sub> = a</sub>m+n
am<sub>:a</sub>n <sub> = a</sub>m-n
- Làm
a) (-2)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2 + 3<sub> = (-3)</sub>5
b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub> = (-0,25)</sub>5 - 3
= (-0,25)2
<b>2. Tích và thương của hai luỹ </b>
<b>thừa cùng cơ số.</b>
- Với x<b>Q, m, n</b><b>N ta có</b> :
<i><b>Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phút)</b></i>
- Yêu cầu HS làm
và sao sánh:
- Cho HS làm
4
3
4
3
)
2
3
<i>a</i>
a) (22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>6
10
2
2
2
2
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.
.
2
1
.
2
1
2
1
)
<i>b</i>
- <i>Khi tính</i> “luỹ thừa của một luỹ
thừa”, <i>ta giữ nguyên cơ số và</i>
<i>nhân hai số mũ</i>.
- Lên bảng điền.
a) 6 ; b) 2
<b>3. Luỹ thừa của luỹ thừa.</b>
Công thức:
6
2
3
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố: (8 phút) </b></i>
- Cho HS làm các bài tập
27, 28 trang 19 SGK.
- Làm các bài tập 27, 28 trang 19
SGK.
<i><b>Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút)</b></i>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
12
)
,
0
<i><b>Tuần 4</b></i> <i><b> Ngày soạn: 07/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 7 Ngày dạy: /09/10</b></i>
<b> </b>
<b> I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức: Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
* Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
- Định nghĩa và viết
công thức luỹ thừa bậc n
- Viết cơng thức tính
tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số.
- HS1: trả lời
- HS2: trả lời
<i><b>Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (15 phút)</b></i>
- Nêu câu hỏi ở đầu bài.
<i>nào</i>?
- Cho HS làm
- Tính
- Lắng nghe
- Hai HS lên bảng làm
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
2
2
4
3
2
1
4
3
2
1
512
27
64
27
8
1
4
3
2
1
512
27
8
3
4
3
2
1
5
.
2
100
25
.
4
5
.
2
100
10
)
5
.
2
(
- <i>Muốn nâng một tích lên một luỹ</i>
<b>1. Luỹ thừa của một tích</b>
(<i>Luỹ thừa của một tích bằng tích</i>
<i>các luỹ thừa</i>)
a) 1 1
3
3
3
3
1
3
.
3
1 5
5
5
5
5
b) (1,5)3<sub>.8 = (1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3<sub> = (1,5.2)</sub>3
= 33<sub> = 27</sub>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
13
<i><b>muốn nâng một tích</b></i>
<i><b>lên một luỹ thừa</b>, ta có</i>
<i>thể làm thế nào?</i>
- Đưa ra công thức.
- Cho HS làm
<i>thừa, ta có thể nâng từng thừa số</i>
<i>lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết</i>
<i>quả tìm được.</i>
- Ghi bài
- Lên bảng làm
<i><b>Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (15 phút)</b></i>
- Cho HS làm
- Cho HS làm
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
2
10
5
3125
32
100000
2
10
3
)
2
(
3
2
27
8
3
)
2
(
27
8
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2
- <i>Luỹ thừa của một thương bằng</i>
<i>thương các luỹ thừa.</i>
- Ba HS lên bảng làm
- Nhận xét bài của bạn
<b>2. Luỹ thừa của một thương</b>
<i>n<sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(y
0)
(<i>Luỹ thừa của một thương bằng </i>
<i>thương các luỹ thừa</i>).
125
5
3
15
15
27
15
27
3
5
,
2
5
,
7
5
,
2
5
,
7
9
3
24
72
24
72
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)</b></i>
Làm
a) (0,125)3<sub>. 8</sub>3
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4
- Làm bài 34 trang 22
SGK
- Làm
a) (0,125)3<sub>. 8</sub>3<sub> = (0,125 . 8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> =</sub>
1
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39 : 13)</sub>4<sub> = (-3)</sub>4
= 81
- Làm bài 34 trang 22 SGK
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò (2 phút)</b></i>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các cơng thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài)
- Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
<i><b>Tuần 4</b></i> <i><b> Ngày soạn: 05/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 8 Ngày dạy: 07/09/10</b></i>
* Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
* Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc nói trên vào làm bài tập.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> </b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (11 phút)</b></i>
<b>Bài 1 (5 điểm): Tính</b>
3
6
4
15
2
0
3
2
8
6
9
2
)
4
3
6
5
4
1
8
7
)
4
;
2
;
3
2
)
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Bài 2 (5 điểm): Viết các </b>
biểu thức sau dưới dạng
luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 9.34<sub>.</sub>
27
1
.32
b) 8.26<sub> : </sub> <sub></sub>
6
1
23
<b>- HS1: Làm bài 1</b>
- HS2: Làm bài 2
<i><b>Hoạt động 2: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút)</b></i>
- Hướng dẫn HS làm bài
40 (Tr 23 SGK) Tính:
a)
2
2
1
7
3
- <i>Quy đồng về cùng mẫu số</i>
<i>dương rồi cộng tử với tử, giữ</i>
<i>nguyên mẫu</i>.
- 45<sub> = 4.4</sub>4
<b>1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :</b>
100
1
100
1
1
100
1
4
25
20
5
4
25
4
25
20
5
)
196
169
14
13
14
7
9
)
4
4
4
4
4
2
2
<i>c</i>
<i>a</i>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
<i>luỹ thừa của một thương</i>.
c) 4<sub>5</sub> <sub>5</sub>4
4
.
25
20
.
4
.
25
20
.
5
?
d)
4
5
5
6
.
3
10
<i>thành tích của hai luỹ</i>
<i>thừa</i>?
4
4
4
4
4
.
25
20
.
5
=
4
4
.
25
2
.
5
-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3
d)
3
1
853
2560
3
5
.
512
3
5
.
2
5
.
3
3
.
2
.
5
.
2
5
.
3
6
.
10
9
4
5
4
4
5
5
4
5
4
5
<i><b>Hoạt động 3: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút)</b></i>
- Hướng dẫn bài 37 d.
- Cho HS biến đổi biểu
thức.
- <i>Các số hạng ở tử đều chứa</i>
<i>thừa số chung là</i> 3 (<i>vì</i> 6 = 2.3)
- Lên bảng biến đổi
<b>2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính :</b>
d)
13
3
6
.
63 2 3
27
13
13
.
3
13
3
2
.
3
.
3
2
.
3
13
3
)
3
6
.
3
6
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
<i><b>Hoạt động 4: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút)</b></i>
- Hướng dẫn HS làm bài
42 (Tr 23 SGK)
a) 2
2
16
<i>n</i>
Biến đổi 16 về luỹ thừa
với cơ số 2.
(luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số
dương)
- Làm câu a dưới sự hướng dẫn
của GV, các câu còn lại làm
tương tự.
16 = 24
<b>3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết:</b>
a) 2
2
<i>n</i> =><sub>2</sub> 2
24
<i>n</i>
=> 24-n<sub> = 2</sub>1<sub> => 4 - n = 1 => n = 3</sub>
b) 27
81
)
3
(
<i>n</i>
=>(-3)n<sub> : (-3)</sub>4<sub> = (-3)</sub>3
=>(-3)n-4<sub> = (-3)</sub>3
=> n – 4 = 3 => n = 7
=> (8 : 2)n<sub> = 4</sub>1
=> 4n<sub> = 4</sub>1<sub> => n = 1</sub>
<i><b>Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút)</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau
- Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên.
- Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT.
<i><b> </b></i>
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tuần 5</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: 15/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 9 Ngày dạy: 17/09/10</b></i>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
<b>I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức: Biết định nghĩa của tỉ lệ thức, số hạng (trung tỉ ngoại tỉ) của tỉ lệ thức. Biết các tính
* Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để làm các bài tập dạng: Tìm hai số biết tổng
(hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. Ôn tập:
- Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
- Tỉ số của hai số a và b
với b0 là gì?
15
10
và
7
,
2
8
,
1
- Một HS lên bảng
7
,
2
8
,
1
15
10
3
2
27
8
,
1
3
2
15
10
<i><b>Hoạt động 2: Định nghĩa (10 phút)</b></i>
15
10
= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
<i>ta nói đẳng thức </i>
15
10
=
7
,
2
8
,
1
<i>là một </i><b>tỉ lệ thức</b>
21
15
và <sub>17</sub>12,<sub>,</sub><sub>5</sub>5
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nói phần chú ý:
- Cho HS làm
- Tỉ lệ thức<i> là </i><b>đẳng thức</b><i> giữa</i>
<i>hai tỉ số</i>.
- Lên bảng trình bày.
- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
(b, d 0)
- <i>Thử xem hai số hữu tỉ đó có</i>
<i>bằng nhau hay khơng.</i>
- Lên bảng trình bày.
- <i>Lấy phân số thứ nhất nhân với</i>
<i>phân số nghịch đảo của phân số</i>
<i>thứ hai.</i>
<i>- Hai tỉ số trên không lập được tỉ</i>
<i>lệ thức.</i>
<b>1. Định nghĩa</b>
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Tỉ lệ thức
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
còn được viết
gọn là a:b = c:d
<b>Ví dụ: So sánh hai tỉ số</b>
21
15
và
5
,
17
5
,
12
Ta có:
5
,
17
5
,
12
21
15
7
5
5
,
12
7
5
21
15
Ta nói đẳng thức 15<sub>21</sub><sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5<sub> là một</sub>
- Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d
- Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c
và :8
5
4
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
<i>làm gì</i>?
- Cho 2 HS lên bảng làm.
Chú ý : viết 4 =
1
4
<i>kết luận như thế nào</i>?
8
:
5
4
4
:
5
2
10
1
8
1
5
4
8
:
5
4
10
1
4
1
5
2
4
b) :7
2
1
3
và
5
1
7
:
5
2
2
2
1
7
:
5
2
2
7
:
2
1
3
3
1
36
5
5
12
5
1
7
:
5
2
2
2
1
7
1
2
7
7
:
2
1
3
Vậy hai tỉ số trên không lập được
tỉ lệ thức.
<i><b>Hoạt động 3: Tính chất (15 phút)</b></i>
36
24
27
18
<sub>.</sub>
<i>Hãy</i> <i>nhân hai tỉ số của tỉ</i>
<i>lệ thức này với tích </i>27.36
- Cho HS làm
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> hay</i>
<i>Không?</i>
- Cho HS nghiên cứu
cách làm trong SGK để
áp dụng.
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
?
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
?
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
?
)
36
.
27
.(
36
24
)
36
.
27
.(
27
18
Hay : 18.36 = 24.27
ad = bc
Chia hai vế cho tích bd
)
1
(
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bd</i>
<i>bc</i>
<i>bd</i>
<i>ad</i>
đk : bd 0
Chia hai vế cho cd
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
Chia hai vế cho ab
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
Chia hai vế cho ac
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
- Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận
xét.
<b>2. Tính chất</b>
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)
Nếu
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
thì <i>ad = bc.</i>
Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a,b,c,d 0
thì ta có các tỉ lệ thức:
<i> </i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
;
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
;
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
;
* Chú ý: Với a,b,c,d0 từ 1 trong
5 đẳng thức ta có thể suy ra các
đẳng thức cịn lại.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (13 phút)</b></i>
- Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK.
<i><b>Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút)</b></i>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tuần 5</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: 13/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 10 Ngày dạy: 14/09/09</b></i>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
* Kiến thức: Vận dụng được định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
* Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để làm các bài tập. Rèn kỹ năng nhận dạng
tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Trò: Làm bài tập.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- Chữa bài tập 45 (trang
26 SGK)
- Một HS lên bảng
10
3
7
1
,
2
10
3
1
2
4
8
14
28
<i><b>Hoạt động 2: Bài 49 (Tr 26 SGK) (12 phút)</b></i>
- <i>Cần xem xét hai tỉ số đã cho có</i>
<i>bằng nhau hay khơng. Nếu hai tỉ</i>
<i>số bằng nhau ta lập được tỉ lệ</i>
<i>thức. </i>
35
21
2
=> Rút gọn.
3
15
3
2
4
<b>1. Bài 49 (Tr 26 SGK)</b>
21
14
525
350
25
,
5
5
,
3
)
<i>a</i>
=> lập được tỉ lệ thức
5
3
35
21
5
,
3
:
1
,
2
4
3
262
5
10
393
5
2
52
:
3
39
)
<i>b</i>
=> không lập được tỉ lệ thức
7
3
217
:
1519
217
:
651
19
,
15
51
)
<i>c</i>
=> lập được tỉ lệ thức
5
9
5
,
0
9
,
0
2
3
3
2
4
:
7
)
<i>d</i>
=> không lập được tỉ lệ thức
<i><b>Hoạt động 3: Bài 51 (Tr 28) (10 phút)</b></i>
- 1,5.4,8 = 2.3,6
<i>- Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ</i>
<i>thức.</i>
<b>2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ </b>
lệ thức có thể được từ 4 số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
=> các tỉ lệ thức lập được:
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
<i>thức có được</i>?
5
,
1
2
6
,
3
8
,
4
;
5
,
1
6
,
3
2
8
,
4
8
,
4
2
6
,
3
5
,
1
;
8
,
4
6
,
3
2
5
,
1
<i><b>Hoạt động 4: Bài 52 (Tr 28) (8 phút)</b></i>
- Đề bài 52: (Bảng phụ)
Từ tỉ lệ thức
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
với a,b,c,d 0 ta có thể
suy ra:
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>A</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>B</i>:
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>C</i>:
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>D</i>:
Hãy chọn câu trả lời
đúng?
- Lên bảng chọn câu đúng. Giải
thích. <b>3. Bài 52 (Tr 28)</b><sub>C là câu đúng.</sub>
Vì
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
hoán vị hai ngoại tỉ ta
được:
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i><b>Hoạt động 5: Bài 72 (Tr 14 SBT) (8 phút)</b></i>
- Ghi đề bài 72 (Tr 14
SBT)
-Gợi ý:
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
- Nêu cách chứng minh.
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=> ad = bc
=> ab + ad = ab + bc
=> a(b + d) = b(a + c)
=>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng</b>
minh rằng từ tỉ lệ thức
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
(b + d 0) ta suy ra:
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố</b></i>
<i><b>Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà: (2 phút)</b></i>
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT).
<b> V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>GV: Lê Thị Thảo Năm học: 2010 – 2011</b></i>
20
a(b + d) = b(a + c)