Tiết 101.
HOÁN DỤ
I / Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm về hoán dụ, các kiểu hoán dụ
2. Kĩ năng:
- Phân tích tác dụng của hoán dụ, biết viết đoạn văn ngắn có sử dụng hoán
dụ. Phân biệt được 2 biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.
3. Thái độ:
- Có ý thức làm bài tập và vận dụng phép tu từ này khi nói viết thích hợp
II / Chuẩn bị
- Gv: sgk – sgv – giáo án – bảng phụ
- Hs: vở ghi –vở bài tập – sgk – phiếu học tập
III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ
? ẩn dụ là gì? dặt câu có
- Trả lời
sử dụng ẩn dụ?
2. Giảng bài mới
- Lắng nghe
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hoán dụ
- Y/c học sinh làm bài tập
/ 82.
+ Từ in đậm chỉ ai?
+ Mối quan hệ? (dấu hiệu
của sự vật – vật chứa
đựng gọi vật bị chứa
đựng)
+ Tác dụng của cách diễn
đạt? (nêu bật đặc điểm
của người vật được nói
đến)
+ Qua bài tập – hiểu hoán
dụ là gì?
- Y/c tìm hoán dụ:
+ áo chàm đưa buổi phân
li
Cầm tay nhau biết nói gì
- Đọc yêu cầu bài tập
- Suy nghĩ – trả lời
- Đọc ghi nhớ trang 82
- HD: áo chàm
- Lấy ví dụ: cả lớp 6D đi
lao động
I – Hoán dụ là gì?
Bài tập 1/ 82
+ áo nâu – người nông
dân
+ áo xanh – người công
nhân
+ nông thôn – người sống
ở thôn quê.
+ thành thị – người sống ở
thành phố.
mối quan hệ gần gũi
(tương cận)
hoán dụ
hôm nay.
- Y/ c học sinh lấy ví dụ
* Ghi nhớ: sgk/ 82
Hoạt động 3: tìm hiểu các kiểu hoán dụ
- Treo bảng phụ bài tập /
83
Thảo luận 3 phút mỗi
nhóm 1 bài tập
- Y/c các nhóm trình bày.
- Qua bài tập hãy liệt kê
một số kiểu hoán dụ
thường gặp?
- Y/c chỉ ra phép tu từ
trong những câu thơ sau:
Ngày ngày mặt trời đi
qua…
Thấy một mặt trời
Ngày ngày dòng người
Kết tràng hoa 79 mùa
xuân
- Chỉ ra sự giống và khác
- Quan sát - đọc ví dụ
- Thảo luận 3 phút – trình
bày theo nhóm – bổ xung
- Nêu các kiểu hoán dụ
- Hai phép tu từ
+ Mặt trời 2 – ẩn dụ
+ Mùa xuân – hoán dụ
- Thảo luận 5 phút – trình
bày bổ xung
- Nghe
II – Các kiểu hoán dụ
Bài tập / 83
a. Bàn tay – con
người
(bộ phận) (toàn
thể)
b. Một – số ít
Ba – số
nhiều
(cụ thể) (trừu
tượng)
c. Đổ máu-Huế xảy ra c/
sự
(d/hiệu) (gọi sự vật)
d. cả svđộng cười vang
lên.
(vật chứa đựng) (người
trong sân) – vật bị chứa
nhau của phép tu từ này?
- Gv chốt ý
đựng.
* Ghi nhớ sgk / 83
Hạot động 4: HDHS làm bài tập
- Y/c làm BT1/ 84
? Làm cá nhân
- Gv theo dõi – y/c học
sinh nhận xét.
- Y/c học sinh đặt câu có
sử dụng hoán dụ.
- Đọc y.c bài tập
- Làm bài tập lên bảng
- Nhận xét bài làm
- Đặt câu
III – Bài tập
Bài 1 / 84
- Hoán dụ – mối quan hệ
trong phép hoán dụ
a. Làng xóm – người
nôngd
(vật chữa) (vật bị
chứa)
b. Mười năm – trăm năm
(t/g trước mắt) (t/g lâu
dài)
cụ thể trừu
tượng
c. áo chàm - người Việt
Bắc
(dấu hiệu) (sự vật)
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Hệ thống kiến thức cơ
bản
- Về nhà học bài – làm bt3
- Viết đoạn văn có sử
dụng hoán dụ.
- Tiết sau tập làm thơ 4
chữ
- Nhắc lại
- Nghe và thực hiện